Professional Documents
Culture Documents
A. Hexan B. Hexan-2-ol
C. Hexan-1-ol D. Hexan-3-ol
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 4. Phản ứng nào dùng để điều chế phenyl propyl ether?
A. B.
C. D.
Câu 5. Tác nhân nào được dùng trong chuyển hóa sau?
H3O+
A. LiAlH4 B. KOH C. KMnO4 D.
Đề 01 – Trang 1
Câu 6. Sản phẩm cuối cùng của chuỗi phản ứng sau ?
A. B. C. D.
Câu 7. Chất X, Y trong phản ứng Cannizaro dưới đây lần lượt là:
Câu 8. Sản phẩm chính của phản ứng dưới đây là:
A. B.
C. D.
Câu 9. Sản phẩm Y trong chuỗi phản ứng dưới đây là:
Câu 10. Sản phẩm của phản ứng dưới đây là:
A. B. C. D.
Câu 11. Sản phẩm của phản ứng dưới đây là:
Đề 01 – Trang 2
A. B.
C. D.
dư
A. B.
C. D.
Câu 15. Phản ứng epimer hóa xảy ra trong môi trường nào?
A. Môi trường kiềm B. Môi trường kiềm loãng
C. Môi trường kiềm đặc D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Monosaccharid nào cho sản phẩm osazon giống với D-Glucose khi phản ứng với
phenylhydrazin?
A. D-Mannose B. D-Allose C. D-Galactose D. Tất cả đều đúng
A. B.
C. D.
Đề 01 – Trang 3
Câu 18. Sản phẩm X của phản ứng sau?
A. B.
C. D.
Câu 19. Kiểu kết hợp thông thường của các đơn vị isopren để hình thành nên terpen là:
A. Đầu – đuôi B. Đầu – đầu
C. Đuôi – đuôi D. Tất cả đều đúng
Câu 20. Khi ozon giải diterpen X thì thu được các sản phẩm như sơ đồ sau:
O O
1) O3
X HCHO
2) Zn, H + O
A. B.
C. D.
Câu 21. Khi tham gia phản ứng ester hoá, tốc độ phản ứng của các đồng phân menthol giảm dần như
sau:
A. Menthol > neomenthol > neoisomenthol > isomenthol
B. Menthol > isomenthol > neomenthol > neoisomenthol
C. Menthol > isomenthol > neoisomenthol > neomenthol
D. Menthol > neoisomenthol > isomenthol > neomenthol
A. B.
C. D.
Đề 01 – Trang 4
Câu 24. Dị vòng nào là dị vòng 6 cạnh 1 dị tố?
A. Morpholin B. Pyrolidin
C. Piperazin D. Piperidin
Câu 25. Lựa chọn phương pháp điều chế N-benzylethanamid?
A. B.
C. D.
Câu 26. Tác nhân X phù hợp để thực hiện chuyển hóa sau?
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 29. Các bước để điều chế sản phẩm sau đi từ thiophen?
Cl S COONa
S
A. (1) Cl2; (2) CH3COCl/AlCl3; (3) NaOCl.
B. (2) Cl2/Fe; (2) POCl3/DMF; (3) KMnO4/OH-
C. (1) CH3COCl/AlCl3; (2) Cl2; (3) NaOH/Cl2
D. (1) POCl3/DMF; (2) KMnO4/OH-; (3) Cl2.
Câu 30. Amin nào cho phản ứng với acid HNO2 tạo sản phẩm N-nitrosamin bền nhất?
A. Methylamin B. Piperidin
C. N,N-Dimethylanilin D. Anilin
Đề 01 – Trang 5
Câu 31. Phản ứng sau không xảy ra khi nhóm thế X là:
A. -C(CH3)3 B. -CH3
C. -NH2 D. -NHCOCH3
A. 5,7a-dihydroimidazolo[5,1-b]oxazol B. 5,7a-dihydroimidazo[5,1-b]oxazol
C. 5,7a-dihydrofuro[3,2-c]imidazol D. 3a,7a-dihydroimidazolo[5,1-b]oxazol
Câu 33. Lựa chọn phương pháp phù hợp cho điều chế hợp chất sau?
A. B.
C. D.
Câu 34. Dẫn xuất RX nào có thể sử dụng trong điều chế sau?
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 37. Hợp chất dicarbonyl sau có thể được điều chế bằng phương pháp nào?
Đề 01 – Trang 6
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 39. Chọn điều kiện phản ứng cho chuỗi chuyển hóa sau?
A. B.
C. D.
Câu 41. Ý nào sau đây sai đối với phản ứng sau?
Đề 01 – Trang 7
C. Sản phẩm là một α-keto ester thuộc nhóm hợp chất dicarbonyl
D. Sản phẩm có tính quang hoạt
Câu 44. Cho biết tên sản phẩm chính thu được từ phản ứng sau?
A. 2-Nitrosopyrol B. 3-Nitrosopyrol
C. 2-Nitropyrol D. 3-Nitropyrol
A. B. C. D.
A. 2-Bromooxazol B. 3-Bromooxazol
C. 4-Bromooxazol D. 5-Bromooxazol
Câu 48. Tên gọi của 2 dị vòng có trong cấu trúc của nicotin là?
Đề 01 – Trang 8
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
1. Hoàn thành các chuỗi chuyển hóa sau:
đóng vòng
HẾT
Đề 01 – Trang 9