Professional Documents
Culture Documents
D A. A. D B A. C C C B A.: Chúc các em học tập tốt 1
D A. A. D B A. C C C B A.: Chúc các em học tập tốt 1
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion hoặc .
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân.
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2.
Câu 131: Trong phòng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nóng chảy CuCl2.
C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 132: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 133: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là
A. chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.
B. đốt cháy chất hữu cơ đẻ tìm cacbon dưới dạng muội đen.
C. đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.
D. đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước.
Câu 134: Cho ancol A có cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH. Tên gọi của A là
A. 4-metylpentan-2-ol. B. 2-metylpentan-l-ol.
C. 4-metylpentan-l-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.
Câu 135: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư,
đun nóng?
A. Glucozo, đimetylaxetilen, anđehit axetic. B. Vinylaxetilen, glucozo, anđehit axetic.
C. Vinylaxetilen, glucozo, axit propionic. D. Vinylaxetilen, glucozo, đimetylaxetilen.
Câu 136: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H2 (xúc tác Ni, t°), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozo, saccarozo. B. glucozo, fructozo.
C. glucozo, etanol. D. glucozo, sobitol.
Câu 137: Khi cho hỗn hợp A gồm butilen và buta-l,3-đien tác dụng khí hiđro dư ở nhiệt độ cao, có ni ken làm
xúc tác thì thu được
Câu 163: Để phân biệt propen, propin, propan. Người ta dùng các thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 và Ca(OH)2. B. Dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Br2.
Câu 187: Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala . Số chất tham gia phản ứng
thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 188: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.
C. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Câu 189: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch FeSO4 làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
B. Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa S.
C. Có thể dùng Al khử Cr2O3 ở nhiệt độ cao đề điều chế kim loại Cr.
D. Kim loại Cr tan được trong dung dịch HCl tạo muối CrCl3 và H2.
Câu 190: Cho dãy các chất sau: anilin, saccaroza, xenlulozo, glucozo, triolein, tripanmitin, fructoz ơ. Số chất
trong dãy tác dụng được với Br2 là:
A. 4. B. 6. C. 3 D. 5.
Câu 191: Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat.
Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Để thu được 92 gam C 2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là
60%. Giá trị m là:
A. 360 B. 108 C. 300 D. 270
Câu 205: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8
Câu 206: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là:
A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28
Câu 207: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 4,48 lít H 2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Gía trị của m là:
A. 8,5 B. 18,0 C. 15,0 D. 16,0
Câu 208: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đktc) ?
A. 5589 m3 B. 5883 m3 C. 2914 m3 D. 5877 m3
Câu 240: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị n không đổi) tác dụng với 3,36 lít O2 (đktc). Hoà tan chất rắn
sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là
Câu 7: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Chúc các em học tập tốt 33
Ôn tập TN THPT
Câu 8: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng,
thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
Câu 9: Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch
HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch
HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Fe, Al và Cu. B. Mg, Fe và Ag. C. Na, Al và Ag. D. Mg, Alvà Au.
Câu 10: Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, CaO, Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Al, Fe, Cu, CA. B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
C. Al2O3 Cu, Ca, Fe. D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm ankađien (Y) và ankin (Z) có số mol bằng nhau. Cho x mol hỗn hợp X lội qua dung
dịch brom (dư), số mol brom tham gia phản ứng là
A. 3x. B. 1,5x. C. x. D. 2x.
Câu 12: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không
tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala- Gly,
Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
Câu 14: Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, AI2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:
A. BaCO3. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. Mg(OH)2.
Câu 15: Cho sơ đồ sau:
MCO3 t
⃗
0
MO + CO2
MO + H2O ⃗ M(OH)2
M(OH)2 dư + Ba(HCO3)2 ⃗ MCO3 + BaCO3 + 2H2O
Vậy MCO3 là:
A. FeCO3. B. MgCO3. C. CaCO3. D. BaCO3.
Câu 16: Este E có tính chất sau: thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH cho hai sản phẩm (X, Y) và chỉ
có Y tham gia phản ứng tráng gương. Y thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra hợp chất hữu cơ Y1, cho Y1
phản ứng với dung dịch NaOH lại thu được hợp chất X. Công thức cấu tạo của este nào sau đây thỏa mãn E?
A. CH3COOCH=CHCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2. D. CH3CH2COOCH=C(CH3)2.
Câu 17. Hợp chất thơm A có công thức phân tử C 8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu được 2
muối, số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4. B. 3 C. 5 D. 2.
Câu 18. Thứ tự tính bazơ tăng dần của CH3NH2; CH3NHCH3, C6H5NH2 và NH3 là
A. CH3NH2 < CH3NHCH3 < NH3 < C6H5NH2
B. CH3NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < C6H5NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3
D. C6H5NH2 < CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac.
B. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hidro với nước.
C. Phenol tan trong nước vì có tạo liên kết hidro với nước.
Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y. (X, Y là các chất hữu cơ
và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH. B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONA. D. ClH3N-CH(CH3)-COONA.
Câu 71: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z
Chất X Y Z
Quỳ tím không đổi màu Không đổi màu Không đổi màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Không có kết tủa Ag↓ Ag↓
Nước brom Mất màu và có kết tủa trắng Mất màu Không mất màu
Các chất X, Y và Z lần lượt là:
A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ B. Glyxin, glucozơ và fructozơ.
C. Anilin, glucozơ và fructozơ. D. Anilin, fructozơ và saccarozơ.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.
(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.
(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.
(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 73: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
Câu 96: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Z Nước Brom Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. tinh bột, anilin, glucozơ. B. tinh bột, glucozơ, anilin.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. lòng trắng trứng, etyl axetat, phenol.
Câu 97: Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(2) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.
(4) Nhôm là kim loại màu trắng, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.
(5) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(6) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 98: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 99: Cho các phát biểu sau:
(1). Cho mẩu nhôm vào cốc nước có bọt khí thoát ra.
(2). Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc
ở 12000C trong lò điện.
(3). Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
(4). Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(5). Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
(6). Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra ăn mòn điện hóa học
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 100: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
X (C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O
T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Z + HCl → CH2O2 + NaCl
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.
B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.
C. Y có phân tử khối là 68. D. T là axit fomic.
Câu 101: Cho sơ đồ phản ứng:
+H 2O men r î u men giÊm +Y
Xenluloz¬ X Y Z T.
H +, t o xt, t o
Câu 120: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Câu 137: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyến thành màu xanh
Y Nước brom Kết tủa màu trắng
Z Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
T Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ. D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Câu 138: Nung 2,017 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được 0,937gam
chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 200 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 139: Cho sơ đồ phản ứng:
X, Y, Z, T lần lượt là
A. (NH4)2CO3, NH4HCO3, CO2, NH3 B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3 D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3
Câu 140: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nuớc và không tan trong nuớc.
(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi truờng kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5 D. 3.
Câu 141: Cho các phát biểu sau:
(1) Điều chế kim loại Al trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(2) Tất cả kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.
(3) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
(4) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
(5) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.
(6) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 142: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 143: Cho các phát biểu sau:
Câu 150: Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH 3CH2C≡CH và CH3C≡CCH3 có thể làm mất màu vừa đủ m gam
Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 54 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 48 gam
Câu 151: Từ 400 gam benzen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá
trình đạt 78%.
A. 320 gam B. 618 gam C. 376 gam D. 312 gam
Câu 152: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH 4, C3H4, C3H6, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 và 2,16 gam H2O.
Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là
A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít
Câu 153: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí CO 2
(đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. isopropyl axetat
Câu 154: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức, no, mạch hở A cần 17,92 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết
tủa nữa. Công thức phân tử của A là
A. C4H8O B. C3H6O C. C2H4O D. CH2O
Câu 155: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,25. B. 22,25. C. 13,35. D. 18,75.
Câu 156: Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 120. B. 113 và 152. C. 113 và 114. D. 155 và 121.
Câu 157: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được
dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160. B. 220. C. 200. D. 180.
Câu 158: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H 2 thoát ra
(đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 39,4 gam. B. 53,9 gam. C. 58,1 gam. D. 57,1 gam.
Câu 159: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucoza là
A. 14,4%. B. 12,4%. C. 11,4%. D. 13,4%.
Câu 160: Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức
phân tử của este X là:
A. C4H6O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 161: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,24. B. 36,72. C. 38,08. D. 29,36.
Câu 162: Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói
(xenlulozo trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenluloza là 90%. Giá trị của m là
A. 29,70. B. 25,46. C. 26,73. D. 33,00.
Câu 163: Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được
16,20 gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NCH(CH3)COOC2H5. B. H2N[CH2]2COOC2H5.
C. H2NCH2COOC2H5. D. H2NC(CH3)2COOC2H5.
Câu 164: Cho 0,12 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,04. B. 5,52. C. 33,12. D. 17,28.
Câu 165: Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 1600 kg. B. 800 kg. C. 600 kg. D. 1250 kg.
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 41,25%. B. 68,75%. C. 55,00%. D. 82,50%.
Câu 108: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO 4. Đồ thị biểu diễn số mol
kết tủa theo giá trị của a như sau:
Tỉ lệ y: x là:
A. 15. B. 13. C. 14. D. 16.
Câu 110: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ y: x là:
A. 13. B. 15. C. 14. D. 16.
Câu 111: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ y: x là:
A. 14. B. 15. C. 13. D. 16.
Câu 112: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị. Nếu sục 0,85 mol CO2 vào dung dịch thì lượng kết tủa thu được là
Câu 115: Người ta hòa tan hoàn toàn hỗn hợp NaOH và Ba(OH) 2 vào nước dư thu được dung dịch X. Sục khí
CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Chúc các em học tập tốt 81
Ôn tập TN THPT
Oxit X là:
A. Al2O3 B. K2O C. CuOD. MgO
Câu 117: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy
lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây: