You are on page 1of 9

TEAM TYHH DẬY SỚM HỌC BÀI CÙNG 2K5

5H30 SÁNG – NGÀY 5


(Cháy hết mình vì đại gia đình LOVEVIP2K5)
Câu 1: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ?
A. Ba. B. Ca. C. Al. D. Mg.

Câu 2: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn chứa


A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xeton.C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit.

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?


A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Cu.

Câu 4: Đimetylamin có công thức phân tử là


A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH.

Câu 5: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. AgNO3. C. FeCl2. D. CuSO4.

Câu 6: Công thức phân tử của tristearin là


A. C57H110O6. B. C54H110O6. C. C54H104O6. D. C51H98O6.

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?


A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. HNO3.

Câu 8: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể rắn?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Axit axetic. D. Alanin.

Câu 9: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.

Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Glucozơ.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.

Câu 12: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?


A. Polistiren. B. Xenlulozơ. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).

Câu 13: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?
A. MgO. B. FeO. C. CuO. D. Fe2O3.

Câu 14: Đồng phân của glucozơ là


A. Xenlulozơ. B. Sobitol. C. Tinh bột. D. Fructozơ.

Câu 15: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. Fe2O3 và HNO3. B. FeO và HNO3. C. FeCl3 và NaOH. D. Fe3O4 và HCl.
Câu 16: Thủy phân tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 17: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion
A. Ba2+, Mg2+. B. HCO3 , Cl  . C. Cl , SO42 . D. Ca2+, Mg2+.

Câu 18: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 19: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?
A. HCl. B. NH4NO3. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2.

Câu 20: Chất nào sau đây không chứa nhóm chức –CHO trong phân tử?
A. glucozơ. B. fomanđehit. C. fructozơ. D. axit fomic.

Câu 21: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nóng?
A. B. Au. C. Fe. D. Al.

Câu 22: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là


A. (C2H4)n. B. (C4H8)n. C. (C4H6)n. D. (C5H8)n.

Câu 23: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. Ba(OH)2.

Câu 24: Phân tử tinh bột được tạo nên từ nhiều gốc
A. β-glucozơ. B. α-fructozơ. C. α-glucozơ. D. β-fructozơ.

Câu 25: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag?
A. Fe(NO3)2. B. HNO3 đặc. C. HCl. D. NaOH.

Câu 26: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo


A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.

Câu 27: Nung thạch cao sống ở 160C , thu được thạch cao nung. Công thức của thạch cao nung là

A. CaO . B. CaSO4 .2H2O . C. CaSO4 .H2 O . D. CaSO4 .

Câu 28: Số mol H2 tối đa tác dụng với 2 mol triolein là


A. 1. B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 29: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây
A. CuO. B. CaO. C. Al2O3. D. MgO.

Câu 30: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân vi lượng. C. phân lân. D. phân kali.

Câu 31: Chất béo nào sau đây có số nguyên tử cacbon ít nhất?
A. Triolein. B. Trilinolein. C. Tripanmitin. D. Tristearin.
Câu 32: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần khí than ướt. Chất X là
A. HCl. B. CO. C. CO2. D. N2.

Câu 33: Etyl axetat có công thức phân tử là


A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.

Câu 34: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3
A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. Ba(OH)2.

Câu 35: Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.

Câu 36: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là


A. 20. B. 24. C. 18. D. 22.

Câu 37: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại
A. AgNO3. B. NaNO3. C. Cu(NO3)2. D. KNO3.

Câu 38: Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Gly-Ala. B. Glucozơ. C. Lòng trắng trứng. D. Glixerol.

Câu 39: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Be. C. Na. D. K.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Anilin.
Câu 41: Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là

A. CaSO4 . B. CaCO3 . C. CaO . D. CaCl2 .

Câu 42: Số nguyên tử hiđro trong một mắt xích của tinh bột là
A. 10. B. 12. C. 22. D. 20.

Câu 43: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+.

Câu 44: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là


A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 45: Số nguyên tử oxi trong một mắt xích của xenlulozơ là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 5.

Câu 46: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+.

Câu 47: Công thức phân tử của sobitol là


A. C6H12O6. B. C6H14O6. C. C12H22O11. D. C6H10O5.
Câu 48: Chất nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt
A. NaHCO3. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Na2O.

Câu 49: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng.
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.

Câu 50: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở anot thu được:
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.

Câu 51: Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Glu?


A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 52: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Zn. B. Na, Cu, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Al.

Câu 53: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glutamic là


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 54: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.

Câu 55: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CF2 = CF2. B. CH3 – CH2Cl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.

Câu 56: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây?
A. Canxi đihiđrophotphat. B. Photpho pentaoxit.
C. Photpho. D. Natri photphat.

Câu 57: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thu được kết quả là
A. n CO2 = 2 n H2O . B. n CO2 = n H2O . C. n CO2 < n H2O . D. n CO2 > n H2O .

Câu 58: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?


A. Tơ nilon-6. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. Tơ visco.

Câu 59: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2.

Câu 60: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.

Câu 61: Chất nào sau đây dùng làm phân đạm bón cho cây trồng?
A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl.

Câu 62: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to), không xảy ra phản ứng tráng bạc
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Metyl fomat.
Câu 63: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, tơ visco, nilon-6,6?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 64: Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan
A. Cu. B. K. C. Al. D. Fe.

Câu 65: Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo triolein (Ni, t°) thu được
A. trilinolein. B. tripanmitin. C. tristearin. D. Glixerol.

Câu 66: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra.
A. sự khử ion Na+. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Cl-.

Câu 67: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ có cùng số nguyên tử
cacbon?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3.

Câu 68: Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là

A. 3Fe2O3 + CO   2Fe3O4 + CO2. B. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O.


0 0
t t

C. C + CO2   2CO. D. CaCO3   CaO + CO2.


0 0
t t

Câu 69: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. Axit. B. Oxi hóa. C. Bazo. D. Khử.

Câu 70: Chất nào sau đây thuộc loại ancol đơn chức
A. Glixerol. B. Etanal. C. Etanol. D. Etylen glicol.

Câu 71: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện
A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Ba.

Câu 72: Thủy phân este X thu được sản phẩm gồm HCOOH và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.

Câu 73: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ


A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.

Câu 74: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3COONH4.

Câu 75: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu.

Câu 76: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch kiềm dư
A. CaCO3. B. Al. C. Fe. D. MgO.

Câu 77: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 78: Chất dẻo là những vật liệu polime có tính
A. Đàn hồi. B. Dai, mềm. C. Dẻo. D. Kết dính.

Câu 79: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh


A. H2S. B. KOH. C. CH3COOH. D. Mg(OH)2.

Câu 80: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Etylen glycol và vinyl clorua. B. Vinyl clorua và metyl metacrylat.
C. Benzen và etilen. D. Hexametylen điamin và etilen.

Câu 81: Dãy gồm các polime tổng hợp là:


A. Xenlulozo trinitrat, tơ tằm. B. Xenlulozo, tơ nilon-6,6.
C. Polietilen, tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozo axetat, polietilen.

Câu 82: Chất nào sau đây là chất rắn, màu đỏ thẫm?
A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. K2Cr2O7. D. Cr2O3.

Câu 83: Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm sau khi
ngưng tụ là
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. natri axetat. D. ancol metylic.

Câu 84: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit có
công thức hóa học là
A. Al2O3.2H2O. B. Fe2O3. C. K2O.Al2O3.6SiO2. D. NaAlO2.2H2O.

Câu 85: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. Nếu cho một mẩu
natri bằng hạt đậu xanh vào dung dịch X thì thấy giải phóng khí. Tên gọi của X là
A. anilin. B. phenol. C. stiren. D. anđehit fomic.

Câu 86: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Kim loại Cu có thể cháy trong khí Cl2. B. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được MgO.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

Câu 87: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Từ dầu ăn, mỡ phế thải có thể sản xuất glixerol và xà phòng.
B. Thành phần chính của bột ngọt là muối mononatri của axit béo.
C. Poli(metyl metacrylat) được sử dụng để sản xuất thủy tinh hữu cơ.
D. Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên là do sự đông tụ protein.

Câu 88: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Kim loại Cu tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Sắt phản ứng mạnh với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
C. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
D. Kim loại Fe tác dụng với Cl2 tạo ra muối FeCl2.
Câu 89: Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dịch chứa FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tự điện phân
ở catot là?
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O. B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Na+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O. D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O.

Câu 90: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 1. Cho hỗn hợp
X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể
H2O) là
A. KHCO3. B. KOH. C. BaCO3, KHCO3. D. BaCO3, KOH.

Câu 91: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột 


 X 
 Y 
 Axit axetic. X và Y lần lượt là
A. mantozơ, glucozơ. B. glucozơ, etyl axetat.
C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, ancol etylic.

Câu 92: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5); đồng thời thu được dung dịch X và còn lại phần chưa tan Y. Cho Y vào dung dịch H 2SO4
loãng, thấy khí không màu thoát ra. Chất tan có trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và HNO3. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.

Câu 93: Cho BaO dư tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm một lượng
dư bột Al vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch Z thấy tách
ra kết tủa E. Trong E có thể có những chất
A. BaCO3. B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3. D. Al(OH)3.

Câu 94: Cho các phát biểu sau


(a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 xảy ra ăn mòn điện hóa.
(e) Để phân biệt khí CO2 và SO2 có thể dùng dung dịch nước vôi trong.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 95: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho kim loại K vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Cho kim loại Al2O3 vào dung dịch NaOH dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(e) Cho chất rắn BaCO3 vào dung dịch H2SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 96: Cho các phát biểu sau:


(a) Khi rớt vài giọt dung dịch HCl vào vải sợi bông, chỗ vải mùn dần rồi mới bục ra do xenlulozơ trong
vải bị oxi hóa.
(b) Đun nóng hỗn hợp gồm ancol metylic và axit metacrylic trong H2SO4 đặc, thu được sản phẩm có thể
dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ.
(c) Polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin được dùng làm chất dẻo.
(d) Tất cả các este đơn chức đều tác dụng với NaOH, đun nóng theo tỉ lệ mol 1:1;
(e) Khử glucozơ bằng H2( XT Ni, t0C) thu được sobitol;
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 97: Cho các phát biểu sau:


(a) Trong công nghiệp đạm urê được điều chế từ NH3 và CO2.
(b) Khi điện phân dung dịch (điện cực trơ) chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thì Ag bám vào catot trước.
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời sẽ có xuất hiện kết tủa.
(d) Các đồ vật bằng nhôm được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3 mỏng, bền.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 98: Cho các phát biểu sau


(1) Các tính chất vật lý của kim loại do electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây nên.
(2) Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa +1.
(3) Kim loại đồng có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp là thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân.
(4) Độ dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự sau: Au > Ag > Cu > Al > Fe.
(5) Khi điện phân dung dịch CuSO4, bản chất quá trình điện phân là điện phân nước ở 2 cực.
(6) Để chống ăn mòn kim loại, người ta dùng 2 phương pháp phổ biến đó là phương pháp bảo vệ bề mặt
và phương pháp điện hóa.
(7) Các kim loại mạnh luôn đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 99: Cho các phát biểu sau:


(a) Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat
(b) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 70% thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc
(c) Trong dung dịch, các α-amino axit chỉ tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực
(d) Các monome tham gia phản ứng trùng hợp đều chứa liên kết πC=C trong phân tử
(e) Các đipeptit phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
(f) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(g) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là polipeptit
Số phát biểu luôn đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 100: Cho các nhận xét sau


(a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol.
(b) Có thể dùng thùng nhôm để dựng axit sunfuric đặc nguội.
(c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.
(d) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.
(e) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ, thấy có khí mùi khai thoát ra.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

You might also like