Professional Documents
Culture Documents
DẬY SỚM HỌC BÀI - NGÀY 5 - File đề
DẬY SỚM HỌC BÀI - NGÀY 5 - File đề
Câu 5: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)3. B. AgNO3. C. FeCl2. D. CuSO4.
Câu 8: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể rắn?
A. Metylamin. B. Anilin. C. Axit axetic. D. Alanin.
Câu 9: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 11: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
Câu 13: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây?
A. MgO. B. FeO. C. CuO. D. Fe2O3.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. Fe2O3 và HNO3. B. FeO và HNO3. C. FeCl3 và NaOH. D. Fe3O4 và HCl.
Câu 16: Thủy phân tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 17: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion
A. Ba2+, Mg2+. B. HCO3 , Cl . C. Cl , SO42 . D. Ca2+, Mg2+.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí?
A. HCl. B. NH4NO3. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2.
Câu 20: Chất nào sau đây không chứa nhóm chức –CHO trong phân tử?
A. glucozơ. B. fomanđehit. C. fructozơ. D. axit fomic.
Câu 21: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nóng?
A. B. Au. C. Fe. D. Al.
Câu 23: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 24: Phân tử tinh bột được tạo nên từ nhiều gốc
A. β-glucozơ. B. α-fructozơ. C. α-glucozơ. D. β-fructozơ.
Câu 25: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag?
A. Fe(NO3)2. B. HNO3 đặc. C. HCl. D. NaOH.
Câu 27: Nung thạch cao sống ở 160C , thu được thạch cao nung. Công thức của thạch cao nung là
Câu 29: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây
A. CuO. B. CaO. C. Al2O3. D. MgO.
Câu 30: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân vi lượng. C. phân lân. D. phân kali.
Câu 31: Chất béo nào sau đây có số nguyên tử cacbon ít nhất?
A. Triolein. B. Trilinolein. C. Tripanmitin. D. Tristearin.
Câu 32: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần khí than ướt. Chất X là
A. HCl. B. CO. C. CO2. D. N2.
Câu 34: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3
A. KOH. B. HCl. C. KNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 35: Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.
Câu 37: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại
A. AgNO3. B. NaNO3. C. Cu(NO3)2. D. KNO3.
Câu 38: Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Gly-Ala. B. Glucozơ. C. Lòng trắng trứng. D. Glixerol.
Câu 39: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Ba. B. Be. C. Na. D. K.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Xenlulozơ. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Anilin.
Câu 41: Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là
Câu 42: Số nguyên tử hiđro trong một mắt xích của tinh bột là
A. 10. B. 12. C. 22. D. 20.
Câu 43: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 45: Số nguyên tử oxi trong một mắt xích của xenlulozơ là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 5.
Câu 46: Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 49: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng.
Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 50: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở anot thu được:
A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl.
Câu 52: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Zn. B. Na, Cu, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Al.
Câu 54: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.
Câu 55: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CF2 = CF2. B. CH3 – CH2Cl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 56: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây?
A. Canxi đihiđrophotphat. B. Photpho pentaoxit.
C. Photpho. D. Natri photphat.
Câu 57: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thu được kết quả là
A. n CO2 = 2 n H2O . B. n CO2 = n H2O . C. n CO2 < n H2O . D. n CO2 > n H2O .
Câu 59: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2.
Câu 60: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Phenylamin.
Câu 61: Chất nào sau đây dùng làm phân đạm bón cho cây trồng?
A. K2CO3. B. (NH2)2CO. C. Ca(H2PO4)2. D. KCl.
Câu 62: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to), không xảy ra phản ứng tráng bạc
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Metyl fomat.
Câu 63: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, tơ visco, nilon-6,6?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 64: Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan
A. Cu. B. K. C. Al. D. Fe.
Câu 65: Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo triolein (Ni, t°) thu được
A. trilinolein. B. tripanmitin. C. tristearin. D. Glixerol.
Câu 66: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra.
A. sự khử ion Na+. B. sự oxi hoá ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Cl-.
Câu 67: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ có cùng số nguyên tử
cacbon?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3.
Câu 68: Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là
Câu 69: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. Axit. B. Oxi hóa. C. Bazo. D. Khử.
Câu 70: Chất nào sau đây thuộc loại ancol đơn chức
A. Glixerol. B. Etanal. C. Etanol. D. Etylen glicol.
Câu 71: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện
A. Cu. B. Mg. C. Na. D. Ba.
Câu 72: Thủy phân este X thu được sản phẩm gồm HCOOH và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O2. B. C3H4O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 74: Chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3COONH4.
Câu 75: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu.
Câu 76: Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch kiềm dư
A. CaCO3. B. Al. C. Fe. D. MgO.
Câu 77: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 78: Chất dẻo là những vật liệu polime có tính
A. Đàn hồi. B. Dai, mềm. C. Dẻo. D. Kết dính.
Câu 80: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Etylen glycol và vinyl clorua. B. Vinyl clorua và metyl metacrylat.
C. Benzen và etilen. D. Hexametylen điamin và etilen.
Câu 82: Chất nào sau đây là chất rắn, màu đỏ thẫm?
A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. K2Cr2O7. D. Cr2O3.
Câu 83: Đun nóng hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, kết thúc thu được sản phẩm sau khi
ngưng tụ là
A. axit axetic. B. ancol etylic. C. natri axetat. D. ancol metylic.
Câu 84: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit có
công thức hóa học là
A. Al2O3.2H2O. B. Fe2O3. C. K2O.Al2O3.6SiO2. D. NaAlO2.2H2O.
Câu 85: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. Nếu cho một mẩu
natri bằng hạt đậu xanh vào dung dịch X thì thấy giải phóng khí. Tên gọi của X là
A. anilin. B. phenol. C. stiren. D. anđehit fomic.
Câu 90: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 1. Cho hỗn hợp
X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất còn lại trong bình (không kể
H2O) là
A. KHCO3. B. KOH. C. BaCO3, KHCO3. D. BaCO3, KOH.
Câu 92: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5); đồng thời thu được dung dịch X và còn lại phần chưa tan Y. Cho Y vào dung dịch H 2SO4
loãng, thấy khí không màu thoát ra. Chất tan có trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3 và HNO3. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Câu 93: Cho BaO dư tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm một lượng
dư bột Al vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch Z thấy tách
ra kết tủa E. Trong E có thể có những chất
A. BaCO3. B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3. D. Al(OH)3.