Professional Documents
Culture Documents
1D 2B 3C 4B 5D 6A 7D 8C 9A 10D
11A 12D 13B 14A 15D 16B 17B 18D 19C 20A
21A 22B 23C 24A 25C 26B 27C 28C 29B 30A
31A 32A 33C 34D 35D 36B 37C 38D 39D 40B
Câu 5:
A. Sai, sau khi lưu hóa tình tính đàn hồi và độ bền tăng.
B. Sai, tơ nilon-6,6 là tơ hóa học
C. Sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN
D. Đúng.
Câu 6:
A sai, do Fe (thành phần chính của thép) có tính khử mạnh hơn Cu nên nếu gắn Cu lên bề mặt lá thép thì
lá thép sẽ là cực âm và bị ăn mòn nhanh hơn.
B đúng, Mg khử mạnh hơn Fe nên Mg là cực âm, thép là cực dương và được bảo vệ.
C, D đúng, đây là phương pháp cách li bề mặt, lớp Zn, Sn sẽ ngăn thép tiếp xúc với môi trường ngoài.
Câu 7:
Kim loại R hóa trị II —> nR = nH2 = 0,075
—> MR = 1,8/0,075 = 24: R là Mg
Câu 8:
A. Sai, H2 khử được các oxit kim loại đứng sau Al.
B. Sai, Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội nhưng có tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Đúng: Zn + Cu2+ —> Zn2+ + Cu
Cu sinh ra bám vào lá Zn làm xuất hiện cặp điện cực Zn-Cu nên có ăn mòn điện hóa.
D. Sai, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
Câu 10:
Ala–Ala–Gly là tripeptit vì Ala–Ala–Gly tạo bởi 3 gốc alpha-amino axit
Câu 11:
Axit linoleic là C17H31COOH —> Có 18C
Câu 18:
Câu 19:
nH2NCH2COOH = 2,25/75 = 0,03
H2NCH2COOH + NaOH —> H2NCH2COONa + H2O
0,03……………………………………….0,03
—> mH2NCH2COONa = 0,03.97 = 2,91 gam
Câu 20:
Tơ visco thuộc loại polime bán tổng hợp (được tạo ra từ polime thiên nhiên là xenlulozơ).
Câu 21:
Cả 4 polime đều điều chế bằng phương pháp trùng hợp:
polietilen (trùng hợp CH2=CH2)
polibutađien (trùng hợp CH2=CH-CH=CH2)
poliacrilonitrin (trùng hợp CH2=CH-CN)
poliisopren (trùng hợp CH2=C(CH3)-CH=CH2)
Câu 26:
Kim loại mạnh hơn sẽ bị ăn mòn trước —> Fe là kim loại bị ăn mòn trong 2 trường hợp: Fe-C và Fe-Sn
Câu 28:
Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%
—> X là glucozơ
—> Y là fructozơ.
Phát biểu đúng: X có phân tử khối bằng 180.
Câu 29:
nSO42- = nH2 = 0,06
m muối = 3,22 + 0,06.96 = 8,98
Câu 30:
X2: C2H5OH
Trang 6/4 – Mã đề 014
X3: CH3OH
—> X1: CH2(COONa)2
X: CH3-OOC-CH2-COO-C2H5
(1) Sai
(2) Đúng: CH2(COONa)2 + NaOH —> CH4 + Na2CO3
(3)(4) Đúng
Câu 31:
A. Đúng, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (được tạo ra từ polime thiên nhiên là xenlulozơ).
B. Sai, polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
C. Sai, cao su lưu hóa đàn hồi tốt hơn cao su thường.
D. Sai, tơ poliamit chứa -CONH- dễ bị thủy phân trong axit nên kém bền trong axit.
Câu 32:
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3 —> X là Fe, Y là Cu:
Fe + H2SO4 —> FeSO4 + H2
Cu + Fe2(SO4)3 —> 2FeSO4 + CuSO4
Câu 33:
mX = 25.12,4% = 3,1
nX = nHCl = 0,1
—> MX = 31: X là CH5N
Câu 34:
Đặt nHCl = 2x —> nH2SO4 = x
Bảo toàn H —> nH2O = 2x
—> Y gồm kim loại (m gam) và O (2x mol)
mY = m + 16.2x = 15,8
m muối = m + 35,5.2x + 96x = 42,8
—> m = 9,4 và x = 0,2
Câu 35:
(a) Đúng
(b) Sai, muối mononatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt).
(c) Đúng
(d) Sai, xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Đúng
Trang 7/4 – Mã đề 014
Câu 36:
Ca(OH)2 dư nên nCO2 = nCaCO3 = 0,5
—> nC6H12O6 phản ứng = 0,25
—> mC6H12O6 cần dùng = 0,25.180/80% = 56,25 gam
Câu 37:
Bảo toàn O: 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
—> nH2O = 2,4
Bảo toàn khối lượng —> mX = 42 —> MX = 840
Trong phản ứng xà phòng hóa:
nX = 0,06 —> nKOH = 0,18 và nC3H5(OH)3 = 0,06
Bảo toàn khối lượng —> m muối = 54,96 gam
Câu 38:
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,08
—> MX = 6/0,08 = 75: X là C2H5NO2
Câu 39:
(a) Đúng: Al + Fe2O3 —> Al2O3 + Fe
(b) Đúng: NaCl —> Na + Cl2
(c) Đúng
(d) Sai, chỉ có ăn mòn hóa học do không có môi trường điện li.
Câu 40:
nH2 = 0,025 —> nB = 0,05
mB = m tăng + mH2 = 2,3 —> MB = 46: C2H5OH
Đốt 9 gam A —> nH2O = 0,38
—> Đốt 4,5 gam A tạo ra nH2O = 0,19
nA = nB = 0,05 —> nCO2 = (mA – mH – mO)/12 = 0,21
—> nEste không no = nCO2 – nH2O = 0,02
—> %nEste không no = 0,02/0,05 = 40%