Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)
Câu 6: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure
A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 7: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag
A. Fe(NO3)2. B. HNO3 đặc. C. HCl. D. NaOH.
Câu 9: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Al; Na; Ba. B. Ca; Ni; Zn. C. Mg; Fe; Cu. D. Fe; Cr; Cu.
Câu 10: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc
Câu 21: Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn nhiệt
A. Cu, Fe, Al, Ag. B. Ag, Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cu, Ag. D. Fe, Al, Ag, Cu.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện. D. điện phân dung dịch.
Câu 24: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Mg, Zn, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 25: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm (NaOH) ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M là?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 27: Số tripeptit mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn thu được ba loại -amino axit: Gly, Ala, Val là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 28: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 29: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit
là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Al + Ag+. B. Fe + Fe3+. C. Zn + Pb2+. D. Cu + Fe2+.
Câu 31: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, metyl benzoat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch
NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 33: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. C n H 2n O2 ( n 2 ) . B. C n H 2n − 4 O2 ( n 4 ) . C. C n H 2n −2 O 2 ( n 2 ) . D. C n H 2n − 4 O2 ( n 4 ) .
Câu 34: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe.
Câu 35: Este CH2 = CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây
A. Dung dịch NaOH (đun nóng). B. H 2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Kim loại Na (điều kiện thường). D. H 2 O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 36: Cho dung dịch chứa các ion SO42-; Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. Các ion nào không bị điện phân
A. SO42-; Na+; K+; Cl-. B. Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-.
C. K+; Cu2+; NO3-. D. SO42-; Na+; K+-; NO3-.
Câu 37: Este nào sau đây phản ứng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2
A. Phenyl axetat. B. Anlyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Vinyl fomat.
Câu 38: Nung thạch cao sống ở 160C , thu được thạch cao nung. Công thức của thạch cao nung là
Câu 39: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây
đúng
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Các loại đường sau đây được sắp xếp theo chiều độ ngọt tăng dần: glucozơ, saccarozơ, fructozơ
(b) Chất béo là đieste của etilen glycol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3
(f) Xà phòng hóa a mol X chứa hỗn hợp 2 este no, đơn chức (cùng gốc axit, khác gốc ancol) với b mol NaOH.
Sau phản ứng sẽ thu được hỗn hợp 2 muối và 2a – b (mol) một ancol no đơn chức.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3
A. Protein đơn giản chứa các gốc -amino axit. B. Metylamin là chất tan nhiều trong nước.
C. Trong Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ. D. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tim.
Câu 15: Natri hiđroxit tác dụng với chất nào sau đây cho muối chứa nitơ và nước
Câu 11: Hiđro hóa hoàn toàn Triolein thu được Triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau
đây
A. Natri oleat. B. Natri stearat. C. Natri axetat. D. Natri panmitat.
Câu 12: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn chứa
Câu 13: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 14: Tên gọi nào dưới đây không phải là của C6H5NH2
A. Benzenamin. B. Benzylamin. C. Phenylamin. D. Anilin.
Câu 15: Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc
A. β-glucozơ. B. α-fructozơ. C. β-fructozơ. D. α-glucozơ.
Câu 16: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch
A. KOH. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. KCl.
Câu 17: Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà không ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái cây thay thế cho khí axetilen. Vậy khí
X là
A. propilen. B. butan. C. etilen. D. metan.
Câu 18: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O sẽ có tên gọi là phèn chua khi M+ là
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm:
(COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C5H8O4. D. C5H6O4.
Câu 20: Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 21: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào
A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 22: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
C. CH3OOC–COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 23: Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 24: Số tripeptit mạch hở có công thức phân tử C7H13O4N3 là
A. 4. B. 3. C. 8. D. 6.
Câu 25: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay
vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3.
Câu 26: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. N-metyletanamin. B. metyletylamin.
C. Etylmetylamin. D. propan-2-amin.
Câu 27: Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 29: Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp
X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào
sau đây
A. AgNO3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 30: Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Au, Pt, Al. B. Hg, Ca, Fe. C. Cu, Zn, K. D. Na, Zn, Mg.
Câu 31: Cho các hợp kim sau: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc
với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn là
A. I, II, và IV. B. II, III và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV.
Câu 32: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Al, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu, MgO.
Câu 33: Chất X có CTCT: CH2=CHCOOH3NCH2-COOCH3. Cho X tác dụng với NaOH dư, thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được rắn khan Z. Số chất trong Z là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Dựa trên tiêu chuẩn của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ, nước bị ô nhiễm chì sẽ có chứa hàm lượng chi
vượt mức cho phép là 0,015 mg/lít. Vậy nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm
A. Có 0,045 mg Pb2+ trong 4 lit nước. B. Có 0,02 mg Pb+ trong 0,5 lit nước.
C. Có 0,025 mg Pb2+ trong 2 lit nước. D. Có 0,04 mg Pb2+ trong 3 lít nước.
Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra sự oxi hóa kim loại.
A. Cho Fe vào cốc đựng dung dịch Mg(NO3)2.
B. Cho Mg vào dung dịch chứa AgNO3.
Câu 11: Kim loại Al không tan được trong dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. FeCl2. C. NaOH. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 12: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Etyl axetat.
Câu 13: Polime nào sau đây không thuộc loại polime thiên nhiên
A. Cao su thiên nhiên. B. Xenlulozơ. C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ tằm.
Câu 14: Kali hidroxit có công thức hóa học là
A. KHCO3. B. KOH. C. K2SO4. D. K2CO3.
Câu 15: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl
A. Anilin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Axit axetic.
Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. K.
Câu 17: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom
A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. vinyl axetat
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Zn.
Câu 19: Este nào sau đây phản ứng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2
A. Phenyl axetat. B. Anlyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Vinyl fomat.
Câu 20: Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt(II)
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. CH3COOH.
Câu 21: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. đường phèn.
Câu 22: Ở nhiệt độ thường, kim loại Cu phản ứng với dung dịch nào sau đây
A. CuSO4. B. Fe(NO3)2. C. HCl. D. AgNO3.
Câu 23: Polime nào sau đây có đặc điểm: là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua, rất cứng và bền
với nhiệt
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
Câu 40: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn tạo ra muối của axit béo và
A. etylen glicol. B. glixerol. C. ancol etylic. D. natri stearat.
Câu 4: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong
thuốc lá là
A. Cafein. B. Heroin. C. Nicotin. D. Moocphin.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch FeCl3
A. Ba. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
Câu 6: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ
A. quỳ tím. B. dung dịch Br2. C. Cu(OH)2. D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 7: Nước cứng tạm thời là trong nước có hòa tan nhiều các muối chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Chất nào sau
đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời
Câu 12: Trong các kim loại Ag, Mg, Fe, Cu. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 13: Axit có trong dịch vị dạ dày người là
A. HClO. B. H2SO4. C. HCl. D. HBr.
Câu 14: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 15: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. axit glutamic.
Câu 16: Muối nào sau đây có thể dùng làm phân bón
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4Cl.
Câu 17: Phèn chua là chất được sử dụng nhiều trong công nghiệp thuộc da, chất cầm máu trong công nghiệp nhuộm.
Ngoài ra, phèn chua còn được dùng để làm sạch nước ở các vùng ngập lụt. Công thức nào sau đây là của phèn
chua
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 18: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
A. MgCl2 và NaOH. B. HNO3 và NaOH. C. Al và CuSO4. D. Na2CO3 và HCl.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây không làm xanh quỳ tím
A. amoniac. B. alanin. C. lysin. D. kali hiđroxit.
Câu 20: Oxit nào sau đây có thể tham gia phản ứng nhiệt nhôm
A. MgO. B. Na2O. C. CuO. D. BaO.
Câu 21: Cho dãy các chất sau: phenyl fomiat, axit axetic, glyxylvalin, triolein, saccarozơ. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 22: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng,
hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 23: Trong số các chất: metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, Gly-Ala-
Gly, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 24: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. thủy tinh hữu cơ. B. tơ olon (tơ nitron). C. poli (vinyl clorua). D. tơ nilon-6,6.
Câu 25: Cho các khí sau: CO2, O2, N2 và H2. Khí bị hấp thụ khi dẫn qua dung dịch NaOH là
A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 26: Nhiệt phân NaHCO3 thu được những sản phẩm nào
A. Na2O, CO2, H2O. B. CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. Na2CO3.
Câu 27: Công thức cấu tạo của Gly - Ala là
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 28: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở cực dương thu được khí nào
A. Hỗn hợp H2 và Cl2. B. Cl2. C. H2. D. O2.
Câu 29: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ
A. Ala-Val. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Triolein.
Câu 30: Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2. Nếu đốt cháy
cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây chỉ có xảy ra ăn mòn hóa học
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch FeCl2. D. Để dây thép trong không khí ẩm.
Câu 32: Ancol X có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Số đồng phân cấu tạo của X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch có màu xanh lam là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X
A. HNO3 loãng. B. NaNO3 trong HCl. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 34: Khi lần lượt cho 1 mol mỗi chất: axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic tácdụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH, chất nào tạo kết tủa có khối lượng lớn nhất
(4) Kết thúc thí nghiệm 1 thu được sản phẩm có màu xanh lam đặc trưng.
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn một este thuần chức, mạch hở E có công thức C7H10O4 bằng dung dịch NaOH thu được
2 muối X, Y (MX < MY) của axit cacboxylic no đơn chức và ancol Z. Cho các nhận xét sau:
(1) E có 4 đồng phân cấu tạo.
(2) Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
(3) Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(4) X không có phản ứng tráng gương.
(5) Muối Y có công thức phân tử C2H3O2Na.
Số phát biểu chắc chắn đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
A. sự oxi hoá ion Mg2+. B. sự khử ion Mg2+. C. sự oxi hoá ion Cl−. D. sự khử ion Cl−.
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng với Na
giải phóng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HO-CH=CH-OH. D. HO-CH2-CHO.
Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm các chất
tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 21: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH. D. HCOOH và C2H5NH2.
Câu 22: Cho các polime: Polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơtrinitrat. Số polime được
dùng làm chất dẻo là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axit
A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH.
Câu 24: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện
Câu 25: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây là sai
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2.
C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2. D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 27: Aminoaxit X chứa một nhóm −NH2 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và N2
theo tỉ lệ thể tích 4: 1. Công thức cấu tạo X là
A. H2N(CH2)3COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2COOH
Câu 28: Dung dịch X gồm các muối KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2, khi điện phân dung dịch, kim loại cuối cùng thoát
ra ở catot, trước khi có khí thoát ra là
Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 35: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất
hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn
gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 36: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu
được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1: 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z
là
A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không
hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino
axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(4) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
(c) Theo thời gian, nồng độ ion Zn2+giảm dần, nồng độ Cu2+ tăng dần.
(d) Khi nối dây dẫn vào 2 thanh kim loại, một pin điện được hình thành, trong đó kẽm là cực dương, đồng là
cực âm.
Số phát biểu mô tả đúng hiện tượng thí nghiệm là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Tự học – Tự lập – Tự do!
---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
7 NGÀY NẮM TRỌN LÝ THUYẾT HÓA 12 | TYHH
ĐỀ SỐ 7 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)
A. 3 liên kết peptit và 2 gốc α-amino axit. B. 2 liên kết peptit và 3 gốc α-amino axit.
C. 2 liên kết peptit và 2 gốc α-amino axit. D. 2 liên kết peptit và 3 gốc β-amino axit.
Câu 7: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 9: Phi kim X là chất rắn màu vàng ở nhiệt độ thường. X là
A. iot. B. cacbon. C. lưu huỳnh. D. clo.
Câu 10: Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Ala-Val
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 11: Để phân biệt etilen và axetilen có thể dùng
A. Quì tím. B. dd AgNO3/NH3. C. dd Brom. D. dd NaOH.
Câu 12: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng
Câu 13: Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 14: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện
phân)
A. Cu(NO3)2. B. FeCl2. C. K2SO4. D. FeSO4.
Câu 15: Phân đạm có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất
nào sau đây không phải là phân đạm
A. Ca(H2PO4)2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. (NH2)2CO.
Câu 16: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH vừa tác dụng với CH3NH2
A. NaOH. B. CH3OH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 17: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà
chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức
phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH. B. C6H5COOH. C. (COOH)2. D. HCOOH.
Câu 18: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu 2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 19: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu
được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NaNO2 và H2SO4 đặc. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 21: Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH-CH2-CH3.
C. CH3-CH=C(CH3)2. D. (CH3)2-CH-CH=CH2.
Câu 22: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có
A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 23: Este X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được hai ancol. Axit tạo nên
X là
A. Axit oxalic. B. axit malonic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
Câu 24: Nung nóng hỗn hợp chứa FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn
thu được là chất nào sau đây
A. Fe. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 25: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản ứng với
CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc
A. 2-metylbutan-1-ol. B. butan-1-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylpropan-1-ol.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a
mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H5-COOH. B. CH3-COOH.
C. HOOC-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-COOH.
Câu 27: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng
bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để
đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t1 t 2 t 3 . B. t 3 t 2 t1 . C. t 2 t1 t 3 . D. t1 = t 2 = t 3 .
Câu 28: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.
Câu 29: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì
A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
B. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp gồm khí và
hơi, trong đó tỉ lệ VCO2: VH2O = 8: 17. Công thức của 2 amin là
A. C4H9NH2 và C5H11NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2.
Câu 31: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 32: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH,
X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần
lượt là
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3. D. C2H3OH và N2.
Câu 33: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 1. Cho hỗn hợp X vào
bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất tan còn lại trong bình (không kể H2O) là
A. KHCO3. B. KOH. C. BaCO3, KHCO3. D. BaCO3, KOH.
Câu 34: X là đồng phân của alanin. Đun nóng X với dung dịch NaOH tạo muối natri của axit cacboxylic Y và khí Z.
Biết Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm, khi cháy tạo sản phẩm không làm đục nước vôi trong. Vậy Y, Z lần lượt là
A. axit propionic và amoniac. B. axit acrylic và amoniac.
C. glyxin và ancol metylic. D. axit acrylic và metylamin.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối Z, Y và nước.
Biết Y có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 38: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
t t t
(a) (b) (c)
A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm a mol Fe, b mol Cu, c mol Fe 2O3, và d mol Fe3O4) trong dung dịch HCl
không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch Y thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số
mol các chất có trong hỗn hợp X là
A. a + b = 2c + 2d. B. a + 2b = 2c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 3d.
Câu 40: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ
giữa x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y
Câu 11: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 12: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2
A. Buta-1,3-dien. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 13: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng là:
A. Na, Ca, Zn. B. Na, Cu, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Al.
Câu 14: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
Câu 16: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+. B. Cu2+. C. Sn2+. D. Ni2+.
Câu 17: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ
thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.
C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 18: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y.
Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn
hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 23: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn
hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl3, NaCl.
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. D. FeCl2, NaCl.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho miếng kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4.
(2) Đốt dây thép trong bình đựng đầy khí oxi.
(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.
(4) Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 5%
vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa
chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm
xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ.
Câu 20: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun
nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hidrocacbon sinh ra trong thí
nghiệm trên là
A. axetilen. B. etan. C. etilen. D. Metan.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai
A. Triolein không phản ứng được với nước brom.
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
B. CaCO3 + 2HCl ⎯⎯
→ CaCl2 + CO2(k) + H2O.
C. 3Cu + 8HNO3 ⎯⎯
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O.
Câu 24: Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 dư, thu
được dung dịch X. Chất nào sau đây không tác dụng với X?
A. KOH. B. MgCl2. C. NaNO3. D. Al.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Khi đốt cháy Fe dư trong khí Cl2 chỉ thu được muối Fe2+.
C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
D. Cu là kim loại có thể điều chế theo các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân dung dịch.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 1: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.
Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2
A. Alanin. B. Anilin. C. Metyl axetat. D. Tripanmitin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg.
Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. Na. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
A. Gly-Ala. B. Ala-Gly-Val. C. Val-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2
A. Al(OH)3. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời
A. KCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. HNO3.
Câu 8: Khí X không duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu phẩm sinh học.
Khí X là khí nào sau đây
A. CO. B. CO2. C. H2. D. N2.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. Cu(NO3)2. C. NaOH. D. Mg(NO3)2.
Câu 10: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su
A. Polietilen. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etylen terephtalat). D. Polibutađien.
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Ancol etylic.
Câu 12: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc hai
A. (CH3)3N. B. H2N-CH2-NH2. C. (CH3)2CH-NH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Fe. B. K. C. Ba. D. Al.
Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất
A. Zn2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Cu2+.
Câu 17: Thủy phân triolein (C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là
A. C17H33COOK. B. C17H35COONa. C. HCOOK. D. C17H35COOK.
Câu 18: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3
A. KOH. B. HCl. C. NaNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính.
Câu 22: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, tơ visco, nilon-6,6?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23: Cho cân bằng hóa học: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch,
A. NH4Cl ⎯⎯
→ NH3 + HCl. B. Cu(NO3)2 ⎯⎯
→ Cu + 2NO2 + O2.
t0 t0
C. 2NaHCO3 ⎯⎯
→ Na2CO3 + CO2 + H2O. D. 2KNO3 ⎯⎯
→ 2KNO2 + O2.
t0 t0
Câu 12: Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. tím. C. Xanh tím. D. Hồng.
Câu 13: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là
A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 14: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 15: Cho một mẩu CaC2 vào ống nghiệm đựng nước cất thu được khí X. Tên gọi của X là
A. metan. B. axetilen. C. etilen. D. propilen.
Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, etylen glicol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là
A. dung dịch AgNO3/NH3, to. B. dung dịch Br2.
C. H2 (xúc tác Ni, tº). D. dung dịch HCl.
Câu 18: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp bột Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
A. Al2O3, FeO, CuO, M g. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 19: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác
dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit axetic. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. metyl fomat.
Câu 20: Este Y mạch hở, có công thức phân tử là C5HnO2. Biết tổng số liên kết pi (π) trong một phân tử Y bằng 3. Giá
trị của n là
A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 21: Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu vàng. C. kết tủa màu đen. D. bọt khí thoát ra.
Câu 22: Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
A. Đồng đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
C. Đồng đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị khử.
(b) X2 + X3 ⎯⎯⎯⎯
H SO ,t o
2 4
→ C3H8O + H2O
Cho các phát biểu sau:
(1) X có hai đồng phân cấu tạo.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag
A. Fe(NO3)2. B. HNO3 đặc. C. HCl. D. NaOH.
Câu 3: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit
A. CH3COOC2H3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 4: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu và Cr. D. Ag và W.
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất
A. (CH3)2NH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. NH3.
Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Amilopectin.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7
Câu 12: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A. NaNO3. B. NaCl. C. НСl. D. KNO3.
Câu 13: Thành phần chính của quặng boxit là
A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ.
B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat.
C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ.
D. 1ml dung dịch KOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ.
Câu 24: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH,
X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. C2H5OH và N2. B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3.
Câu 25: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm:
Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước.
(b) Các chất rắn trong X có thể là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn X khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cho các phát biểu sau
(a) Nhúng đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy đinh sắt tan hết, dung dịch dịch chuyển
sang màu đỏ.
(b) Kim loại nhẹ nhất là Li và nặng nhất là Os.
(c) Trong pin điện hóa, anot là cực âm nơi xảy ra sự khử chất oxi hóa, catot là cực dương nơi xảy ra sự oxi
hóa chất khử.
(d) Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều có khả năng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4 sau phản ứng thu được Cu kim loại.
(f) Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
A. n CO 2 = 2 n H 2 O . B. n CO 2 = n H 2 O . C. n CO 2 < n H 2 O . D. n CO 2 > n H 2 O .
Câu 10: Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan
A. Cu. B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 11: Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo triolein (Ni, t°) thu được
A. trilinolein. B. tripanmitin. C. tristearin. D. Glixerol.
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 13: Chất nào sau đây là amin bậc ba
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NH2. C. C6H5NHCH3. D. CH3NHCH3.
Câu 14: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa
là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15: Phản ứng chuyển hóa dầu thực vật thành bơ nhân tạo là phản ứng nào sau đây
A. Oxi hóa. B. Xà phòng hóa. C. Đề hidro hóa. D. Hidro hóa.
Câu 16: Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 17: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. B. C4H10, C6H6.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 18: Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4Cl và Ca(H2PO4)2.
C. KNO3 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2.
Câu 19: Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH. B. CH2=CHCOONa và CH3CHO.
C. C2H5COONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3CHO.
Câu 20: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự khử ion Na+. B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Cl-.
Câu 21: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là
A. 3Fe2O3 + CO ⎯⎯
→ 2Fe3O4 + CO2. B. 2Fe(OH)3 ⎯⎯
→ Fe2O3 + 3H2O.
t0 t0
C. C + CO2 ⎯⎯
→ 2CO. D. CaCO3 ⎯⎯
→ CaO + CO2.
t0 t0
Câu 23: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3,
CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 24: Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3. D. Chất Y không làm mất màu nước brom.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn
hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết
tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là
A. CO2, NO, BaSO3. B. NO2, NO, BaSO4.
C. CO2, NO2, BaSO4. D. NO2, CO2, BaSO4.
Câu 26: Cho các nhận xét sau
(1) Glucozơ và Fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6).
Câu 5: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol
A. Tristearin. B. Metyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 6: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một muối clorua
kim loại
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng
A. C2H5NH2. B. C6H5NH2 (anilin). C. H2NCH2COOH. D. CH3NHCH3.
Câu 8: Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất
A. Al. B. Ba. C. Na. D. Fe.
Câu 9: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây
A. AgNO3/NH3. B. H2/Ni, t°. C. dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.
Câu 10: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C4H8)n. B. (C5H8)n. C. (C2H4)n. D. (C4H6)n.
Câu 11: Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X là
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin
A. H2NCH2COOH. B. (CH3)2N. C. CH3CH2OH. D. CH3COONH4.
Câu 13: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các electron hóa trị.
C. các ion kim loại. D. các kim loại đều là chất rắn.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu
A. HF. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COONa.
Câu 15: Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có
A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 17: Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sorbitol. Trong môi trường kiềm, số dung dịch
tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. Cl2. C. NaOH. D. Cu.
Câu 19: Polime X là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, da giả.
Polime Y thuộc loại tơ tổng hợp, dai, bền đối với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần
áo ấm. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Polietilen và tơ visco. B. Poli(vinyl clorua) và tơ nitron.
C. Polietilen và tơ nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua) và tơ nilon-6,6.
Câu 22: Điện trở suất đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại
càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của
các kim loại như sau:
Kim loại X Y Z T
Câu 9: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl là
Câu 10: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực
mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lý gì của vàng
khi làm tranh sơn mài
A. Tính dẻo và có ánh kim.B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.
C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng. D. Mềm, có tỉ khối lớn.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng
A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol.
Câu 12: Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải
A. oxi hóa các ion của chúng. B. khử các ion của chúng.
C. khử hoặc oxi hóa các ion của chúng. D. tất cả các cách trên đều không được.
Câu 13: Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
Câu 14: Sắt bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Cu.
Câu 15: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 16: Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm
A. Al2O3, K2O, BaO. B. CaO, Al2O3, MgO.
C. BaO, K2O, Na2O. D. BeO, MgO, CaO.
Câu 17: Để phân biệt triolein và tripanmitin người ta sẽ dùng dung dịch
A. NaOH. B. Brom. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 18: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được
tối đa số đieste là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19: Cho các chất sau: NaCl, HCl, C12H22O11, Na2CO3, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện ly mạnh là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20: Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là
A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 21: Phát biểu nào sau là đúng?
A. Vinyl axetat tác dụng với NaOH thu được muối của axit hữu cơ và ancol.
B. Benzyl axetat tác dụng với NaOH tạo được hai muối.
C. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
D. Phenyl fomat có công thức phân tử là C7H8O2.
Khí Y là
A. SO2. C. H2. B. Cl2. D. CO2.
Câu 5: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2). B. CnH2n-5N (n ≥ 6). C. CnH2n+1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
Câu 6: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. KAlO2.
Câu 7: Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au.
Câu 8: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Đốt thử. B. Thủy phân. C. Cắt. D. Ngửi.
Câu 9: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây
Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam
A. K2Cr2O7. B. CrO3. C. KCrO2. D. K2CrO4.
Câu 12: Trong phân tử axit – amino enantoic có
A. 5 nguyên tử cacbon. B. 6 nguyên tử cacbon. C. 7 nguyên tử cacbon. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2O.
A. Chất oxi hóa là NaOH. B. Chất khử là Al.
C. Chất oxi hóa là H2O. D. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.
Câu 14: Xenlulozơ không có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Màu trắng. B. Dễ tan trong nước.
C. Là chất rắn dạng sợi. D. Không mùi, không vị.
Câu 15: Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: MxOy + H2 → M + H2O
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Ca.
Câu 16: Một dung dịch chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl− , t mol HCO3− . Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là
A. x + y = 2z + 2t. B. 3x + 3y = z + t. C. x + y = z + t. D. 2x + 2y = z + t.
Câu 17: Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. vinyl axetat. B. phenyl axetat. C. metyl acrylat. D. benzyl axetat.
Câu 18: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2. B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.
Câu 19: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, axit etanoic, axit propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số
chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
B. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
C. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 21: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit),
poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ 2, sau đó cho cả
hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí CO2 thu
được (đktc) thoát ra
A. từ hai ống nghiệm là bằng nhau.
B. từ ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn từ ống nghiệm thứ hai.
C. từ mỗi ống nghiệm đều lớn hơn 2,24 lít (đktc).
D. từ ống nghiệm thứ hai nhiều hơn từ ống nghiệm thứ nhất.
Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 24: Trùng hợp chất X thu được polime dùng để sản xuất vật liệu hình sợi dài và mảnh với độ bền nhiệt nhất định.
Khi đồng trùng hợp chất X với butađien-1,3 thu được polime dùng để sản xuất vật liệu có tính đàn hồi. Chất
nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. Stiren. B. Lưu huỳnh. C. Isopren. D. Acrilonitrin.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → 2X1 + X2
(b) X1 + HCl → X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. X2 là axetanđehit.
C. Phân tử khối của X1 là 82.
D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột
(không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
- Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
- Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
(c) Sau bước 3, dung dịch có màu xanh tím.
(d) Ở bước 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bột bằng xenlulozo thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.
(e) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2
Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 12: Nếu bỏ qua sự phân li của nước, số loại ion trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH
A. Ancol metylic. B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Etylen glicol.
Câu 14: Trong dung dịch, ion CO32- có thể cùng tồn tại với dãy các ion nào sau đây
A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+. D. Fe3+, HSO4-.
Câu 15: Thủy phân este X có công thức phân tử là C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều
tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 16: Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Cu cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Số kim loại
cùng giải phóng lượng khí H2 như nhau ở cùng điều kiện là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là:
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 18: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Câu 19: Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí H2. Măṭ khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở
nhiêṭ đô ̣cao. X là kim loại nào
NaCl ⎯⎯⎯⎯⎯dpdd
co mang ngan
→ X ⎯⎯⎯
+ FeCl2
→ Y ⎯⎯⎯⎯
+O2 + H 2 O
→ Z ⎯⎯⎯
+ HCl
→ T ⎯⎯⎯
+ Cu
→ CuCl 2
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch Xuất hiện kết Xuất hiện kết tủa, có bọt Xuất hiện kết tủa, có bọt
Xuất hiện kết tủa
Ba(OH)2 tủa khí thoát ra khí thoát ra
Dung dịch H2SO4 Xuất hiện kết tủa, có Có bọt khí Không xảy ra phản ứng
Có bọt khí thoát ra
loãng bọt khí thoát ra thoát ra hóa học
Câu 6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3− , Cl− , SO24− . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước
cứng trên là
A. K2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.
Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COOH. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 8: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây?
A. H2O và CO2. B. NH3 và CO2. C. NH3 và H2O. D. NH3, CO2 và H2O.
Câu 9: X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. X là
A. metyl axetat. B. alanin. C. anilin. D. phenol.
Câu 10: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO và Fe2O3. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 11: Nếu phân tử peptit chứa n gốc α-amino axit khác nhau (đều chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) thì số
đồng phân loại peptit là
A. n. B. n2. C. n!/2. D. n !.
Câu 12: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau
đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 13: Có bao nhiêu chất có CTPT C4H8O2 mà khi phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu cơ
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. amoni gluconat.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Câu 16: Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể rắn, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong hexan, (4) bị thuỷ phân trong
môi trường axit, (5) có khả năng cộng hiđro, (6) tan tốt trong nước, (7) làm mất màu dung dịch nước brôm.
Số đặc điểm, tính chất đúng với tristearin là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 17: Este T mạch hở, có công thức phân tử là C7H8O4. Hiđro hóa hoàn toàn x mol T cần tối đa y mol H2. Biết H2
chỉ cộng vào liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của T. Giá trị của y: x là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0,5.
Câu 18: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl. B. CuCl2. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 19: Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát
được là
A. dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.
B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.
(a) X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 2.
(b) Y có tồn tại đồng phân hình học.
(c) X, Y, Z đều được tạo bởi cùng một ancol.
(d) Z có tên gọi là etyl axetat.
(e) X tác dụng được với AgNO3/NH3 thu được kết tủa.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 26: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
-Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
-Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x. B. x = 4y. C. x = 2y. D. x = y.
Câu 2: Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCO3.
Câu 3: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6. B. Tơ visco. C. Poli (vinyl clorua). D. Nilon-6,6.
Câu 4: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả
nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2N[CH2]6NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 6: Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. eten. B. etanol. C. etan. D. etin.
Câu 7: Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. HCl.
Câu 8: Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại. B. khối lượng riêng của kim loại.
C. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. D. tính chất của kim loại.
Câu 9: Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. NaHCO3. B. HCl. C. Na3PO4. D. BaCl2.
Câu 10: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Sn.
Câu 11: Crom (III) oxit có công thức hóa học là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. CrO.
Câu 12: Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi. B. nhóm -CH2-. C. nguyên tử hiđro. D. nguyên tử cacbon.
Câu 13: Phân đạm ure có công thức hóa học là
A. NH4HCO3. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3.
Câu 14: Trong hợp chất FeSO4, số oxi hóa của Fe là
A. +2. B. -2. C. +3. D. 0.
Câu 15: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây thành kim loại?
A. CuO. B. CaO. C. Na2O. D. MgO.
Câu 16: Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Sắt. B. Kali. C. Hiđro. D. Magie.
Câu 17: Trong các kim loại Al, Fe, Sn, Cu; kim loại tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Sn. C. Al. D. Fe.
Câu 18: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 19: Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 20: Ở điều kiện thường, cặp hóa chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Na và H2O. B. Cu và dung dịch FeCl2.
C. Fe và dung dịch HCl. D. Hg và bột S.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 trong dung dịch NaOH,
thu được dung dịch chứa muối cacboxylat Y và chất hữu cơ Z. Công thức hóa học của chất Z là
A. CH3-CH2-CHO. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3-CHO. D. CH3-CH2OH.
Câu 22: Thuốc thử để phân biệt các mẫu chất rắn Fe2O3 và Fe3O4 là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. dung dịch HNO3 loãng. D. dung dịch HCl.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
D. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
Câu 24: Cho dãy các chất sau: etyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25: Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình
quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ.
C. Tinh bột và saccarozơ. D. Xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 26: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Al. B. Ba. C. Cu. D. Na.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.
(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm thứ nhất có chứa 2 ml etyl axetat.
Thí nghiệm 2: Cho 5 ml dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ hai có chứa 2 ml etyl axetat.
Lắc đều cả hai ống nghiệm và ngâm trong cốc nước sôi trong khoảng 10 phút. Hiện tượng quan sát được là
A. chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
B. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai tách thành hai lớp.
C. chất lỏng trong ống thứ nhất tách thành hai lớp, trong ống thứ hai đồng nhất.
D. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai có kết tủa trắng.
Câu 11: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong
dãy là
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic. B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ô-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + X2 + X3
0
t
Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất
A. Li. B. Os. C. K. D. Cr.
Câu 2: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp
A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 3: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do
Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí
A. O2. B. H2O. C. CO2. D. O2 và H2O.
Câu 4: Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
Câu 5: Kim loại sắt không tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây
A. CuSO4. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. ZnCl2.
Câu 6: Công thức crom (III) sunfat là
A. CrO3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. NaCrO2.
Câu 7: Chất X được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật
liệu xây dựng,. Công thức của X là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.
Câu 8: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mĩ đã rải xuống những cánh rừng một loại hóa chất cực độc,
nhằm phá hủy môi trường, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của bộ đội và nhân dân ta, đó
là chất độc màu da cam, với tên gọi là
A. mophin. B. đioxin. C. nicotin. D. cafein.
Câu 9: Trong các ion sau: Al3+, Mg2+ Fe2+ Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Fe3+.
Câu 10: Ở điều kiện thường, X là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Khi hít phải khí này,
sẽ gây cảm giác hưng phấn và muốn cười (khí cười). Công thức của X là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. NH3.
Câu 11: Hợp chất CH3COOCH2C6H5 (có vòng benzen) có tên gọi là
A. Phenyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl benzoat. D. Benzyl axetat.
Câu 12: Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
A. Đồng đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
B. Đồng đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị khử.
Câu 13: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H31)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 14: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe.
Câu 15: Số nguyên tử oxi trong phân tử fructozơ là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 16: Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là
A. phenylamin. B. alanin. C. metylamin. D. etylamin.
Câu 17: Aminoaxit nào sau đây trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino
A. glyxin. B. lysin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 18: Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 19: Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây
A. Tơ vinylic. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ poliamit.
Câu 20: Dung dịch X gồm các muối KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2, khi điện phân dung dịch, kim loại cuối
cùng thoát ra ở catot, trước khi có khí thoát ra là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. K.
Câu 21: Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 dư, thu được dung dịch X.
Chất nào sau đây không tác dụng với X
A. KOH. B. MgCl2. C. NaNO3. D. Al.
Câu 22: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Khi điện phân một dung dịch muối thì nhận thấy giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch
muối đó là
A. KCl. B. CuSO4. C. AgNO3. D. K2SO4.
Câu 24: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều
chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được β-glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ quá trình quang hợp.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Các kim loại như Na, Ca và Ba đều khử được nước giải phóng khí H2.
(c) Để miếng gang trong không khí ẩm lâu ngày sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.
(b) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(c) Etylamoni nitrat vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
(d) Cả ba chất but-2-in, phenyl axetilen, axit fomic phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(e) Tơ nilon-6,6; tơ olon; tơ capron; tơ tằm đều thuộc tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp
vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi
một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn
khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong
ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn
hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung
dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 2: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Ba. C. Ca. D. Fe.
Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca.
Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa.
Câu 6: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai
các loại ốc, sò, hến,. Công thức của X là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. MgSO4. D. CaSO4.
Câu 8: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 11: Khi làm thí nghiệm đốt cháy hợp chất hữu cơ, để xác định định tính sự có mặt của nguyên tố hidro
trong hợp chất hữu cơ người ta dùng bông có tẩm chất X dạng khan. Chất X là
A. Đồng (II) sunfat. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Xút.
Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol không bền?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH2 – CH=CH2.
Câu 13: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H31)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 15: Amin nào sau đây cùng bậc với ancol propan-2-ol
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 17: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
A. Ca(H2PO4)2. B. K2CO3. C. (NH2)2CO. D. CaHPO4.
Câu 18: Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung
dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 21: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy
phân thu được ancol?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3 và NaNO3.
C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 23: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng
thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 24: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy
phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của
X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím đặc trưng
(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng,
tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân
tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.