You are on page 1of 82

7 NGÀY NẮM TRỌN LÝ THUYẾT HÓA 12 | TYHH

ĐỀ SỐ 1 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3eW15GP


Câu 1: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.

Câu 2: Chất lỏng có công thức CH3COOCH = CH2 có tên gọi là

A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.


Câu 3: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.
Câu 4: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai
A. Phenylamin. B. Metylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin.
Câu 5: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 6: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure
A. Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 7: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag
A. Fe(NO3)2. B. HNO3 đặc. C. HCl. D. NaOH.
Câu 9: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Al; Na; Ba. B. Ca; Ni; Zn. C. Mg; Fe; Cu. D. Fe; Cr; Cu.
Câu 10: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.


Câu 11: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây
A. Etanol. B. Etylen glicol. C. Glixerol. D. Metanol.
Câu 12: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi mắt xích glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu
nhóm hiđroxyl
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 13: Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường
A. Metylamin. B. Butylamin. C. Phenylamin. D. Propylamin.
Câu 14: Công thức phân tử của axit glutamic là
A. C5H8O4N. B. C6H14N2O2. C. C5H9NO4. D. C5H11NO2.
Câu 15: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện
hóa học
A. Cu-Fe. B. Zn-Fe. C. Fe-C. D. Ni-Fe.
Câu 16: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. B. tơ visco và tơ nilon-6.
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. D. sợi bông và tơ visco.
Câu 17: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. C 2 H 5OH . B. HCOOCH3 . C. CH3COOH . D. CH3CHO .

Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc

A. CH3COOCH3 . B. CH3COOC 2 H5 . C. HCOOCH3 . D. CH3COOH .

Câu 19: Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là


A. H2. B. [Ag(NH3)2]OH. C. Dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.
Câu 20: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl là

A. Cn H2n−1NO4 . B. Cn H2n+1NO2 . C. CnH2n-1NO4. D. CnH2n+1NO4.

Câu 21: Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn nhiệt
A. Cu, Fe, Al, Ag. B. Ag, Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cu, Ag. D. Fe, Al, Ag, Cu.
Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện. D. điện phân dung dịch.
Câu 24: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Mg, Zn, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 25: Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong môi trường kiềm (NaOH) ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M là?
A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.
Câu 27: Số tripeptit mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn thu được ba loại  -amino axit: Gly, Ala, Val là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 28: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 29: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Al + Ag+. B. Fe + Fe3+. C. Zn + Pb2+. D. Cu + Fe2+.
Câu 31: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, metyl benzoat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch
NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra
A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 33: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là

A. C n H 2n O2 ( n  2 ) . B. C n H 2n − 4 O2 ( n  4 ) . C. C n H 2n −2 O 2 ( n  2 ) . D. C n H 2n − 4 O2 ( n  4 ) .

Câu 34: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K. B. Na. C. Ba. D. Fe.

Câu 35: Este CH2 = CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây

A. Dung dịch NaOH (đun nóng). B. H 2 (xúc tác Ni, đun nóng).

C. Kim loại Na (điều kiện thường). D. H 2 O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

Câu 36: Cho dung dịch chứa các ion SO42-; Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-. Các ion nào không bị điện phân
A. SO42-; Na+; K+; Cl-. B. Na+; K+; Cu2+; Cl-; NO3-.
C. K+; Cu2+; NO3-. D. SO42-; Na+; K+-; NO3-.
Câu 37: Este nào sau đây phản ứng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2
A. Phenyl axetat. B. Anlyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Vinyl fomat.

Câu 38: Nung thạch cao sống ở 160C , thu được thạch cao nung. Công thức của thạch cao nung là

A. CaO . B. CaSO4 .2H2 O . C. CaSO4 . H2 O . D. CaSO4 .

Câu 39: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây
đúng
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Các loại đường sau đây được sắp xếp theo chiều độ ngọt tăng dần: glucozơ, saccarozơ, fructozơ
(b) Chất béo là đieste của etilen glycol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3
(f) Xà phòng hóa a mol X chứa hỗn hợp 2 este no, đơn chức (cùng gốc axit, khác gốc ancol) với b mol NaOH.
Sau phản ứng sẽ thu được hỗn hợp 2 muối và 2a – b (mol) một ancol no đơn chức.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
7 NGÀY NẮM TRỌN LÝ THUYẾT HÓA 12 | TYHH
ĐỀ SỐ 2 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3tX9bDs


Câu 1: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất
X là
A. O2. B. H2. C. N2. D. CO2.
Câu 2: Axit nào sau đây có 4 nguyên tử H trong phân tử
A. Axit axetic. B. axit benzoic. C. axit fomic. D. axit propionic.
Câu 3: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong
những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là chất X. Chất X có thể gây tổn thương não, dây thần
kinh thị giác, tổn thương nội tạng. Tên gọi của X là
A. etanol. B. metanol. C. phenol. D. propan-1-ol.
Câu 4: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. Fe. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 5: Công thức cấu tạo của etylmetylamin là
A. C2H5NH2. B. (CH3)2NC2H5. C. CH3NH2. D. CH3NHC2H5.
Câu 6: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương. B. trùng ngưng. C. thủy phân. D. hòa tan Cu(OH)2.
Câu 7: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. than hoạt tính. C. muối ăn. D. thạch cao.
Câu 8: Để khử mùi tanh của cá nên rửa cá với
A. nước. B. nước muối. C. cồn. D. giấm ăn.
Câu 9: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không
tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 10: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 11: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A. C17H35COONa. B. C3H5COONa. C. (C17H33COO)3Na. D. C17H33COONa.
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat
A. CaCO3. B. MgCl2. C. NaOH. D. Fe(OH)2.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím
A. Etylamin. B. Pheol. C. Axit axetic. D. Metanol.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Protein đơn giản chứa các gốc -amino axit. B. Metylamin là chất tan nhiều trong nước.

C. Trong Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ. D. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tim.
Câu 15: Natri hiđroxit tác dụng với chất nào sau đây cho muối chứa nitơ và nước

A. amin. B. Glucozơ. C. Aminoaxit. D. Este.


Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận ngịch
A. Este Hóa. B. Axit với bazơ.
C. Xà phòng hóa. D. Axit Clohidric với etilen.
Câu 17: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. Etylen glicol. B. Axit axetic. C. Stiren. D. Etylamin.
Câu 18: Sắt tây là sắt được tráng
A. Zn. B. Mg. C. Sn. D. Al.
Câu 19: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M là nguyên tố nào sau đây
A. F. B. O. C. Ca. D. Mg.
Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 21: Thành phần chính của quặng xixerit là
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Câu 22: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu
A. HCl. B. Na2CO3. C. KNO3. D. NaHCO3.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X bền, mạch hở, có công thức phân tử C2HxOy (MX < 62 ) có phản ứng với AgNO3/NH3. Số
công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y
chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể
gồm

A. FeCl2 và FeSO4. B. Fe và FeCl3. C. Fe và Fe2(SO4)3. D. Cu và Fe2(SO4)3.


Câu 26: Thủy phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây
A. Gly-Glu-Val. B. Ala-Gly-Glu. C. Glu-Val. D. Glu-Lys.
Câu 27: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A. Xà phòng hóa. B. Hidro hóa. C. Tách nước. D. Đề hidro hóa.
Câu 28: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên
A. Tinh bột. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Polipropilen.
Câu 29: Loại polime nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng ngưng
A. tơ capron. B. tơ nilon-6,6. C. cao su buna-N. D. tơ clorin.
Câu 30: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất
A. Ca2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Zn2+.
Câu 31: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 32: Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây
A. Hexan. B. Benzen. C. Clorofom. D. Nước.
Câu 33: Vật liệu làm bằng hợp kim Zn – Fe trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hòa tan oxi) đã xảy ra quá
trình ăn mòn điện hóa. Tại catot xảy ra quá trình:
A. Oxi hóa Fe. B. Khử O2. C. Khử Zn. D. Oxi hóa Zn.
Câu 34: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất
tan là:
A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2; AgNO3.
C. Fe(NO3)3; AgNO3. D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Bột Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.
B. Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch KNO3 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
C. Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở điều kiện thường.
Câu 36: Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó
cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3.
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
Câu 37: Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dịch chứa FeCl2; FeCl3; NaCl; Cu(NO3)2, thứ tự điện phân ở
catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O. B. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Na+. D. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
(e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
(1) X + 2NaOH → Y + Z + T (2) X + H2 → E
(3) E + 2NaOH → 2Y + T (4) Y + HCl → NaCl + F
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất Z thu được 3 mol CO2.
B. Chất T hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
C. Chất E là este no, hai chức, mạch hở.
D. Chất F là axit propionic.
Câu 40: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở
điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
7 NGÀY NẮM TRỌN LÝ THUYẾT HÓA 12 | TYHH
ĐỀ SỐ 3 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3oqiyu8


Câu 1: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo
A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 2: Kim loại Al không tan được trong dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 3: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 4: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. silic. B. oxi. C. sắt. D. cacbon.
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO2, O2. D. Ag, NO, O2.
Câu 6: Chất nào sau đây không phải chất béo

A. tristearin. B. axit axetic. C. triolein. D. tripanmitin.


Câu 7: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 8: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. đường phèn.
Câu 9: Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna. C. Tơ visco. D. Tơ lapsan.
Câu 10: Kim loại nào sau đây không phải kim loại nhóm IIA
A. Mg. B. Be. C. Ba. D. Li.

Câu 11: Hiđro hóa hoàn toàn Triolein thu được Triglixerit X. Đun X với dung dịch NaOH dư, thu được muối nào sau
đây
A. Natri oleat. B. Natri stearat. C. Natri axetat. D. Natri panmitat.
Câu 12: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn chứa

A. Fe2O3 . B. Al. C. Al2O3 . D. Fe.

Câu 13: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 14: Tên gọi nào dưới đây không phải là của C6H5NH2
A. Benzenamin. B. Benzylamin. C. Phenylamin. D. Anilin.
Câu 15: Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc
A. β-glucozơ. B. α-fructozơ. C. β-fructozơ. D. α-glucozơ.
Câu 16: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch
A. KOH. B. Na2SO4. C. H2SO4. D. KCl.
Câu 17: Để làm trái cây chín nhanh và đồng đều, đẹp hơn so với chín tự nhiên mà không ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
con người. Hiện nay, nhiều cơ sở kinh doanh dùng khí X để ủ chín trái cây thay thế cho khí axetilen. Vậy khí
X là
A. propilen. B. butan. C. etilen. D. metan.
Câu 18: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O sẽ có tên gọi là phèn chua khi M+ là

A. K+. B. Li+. C. Na+. D. NH+4 .

Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm:
(COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H8O4. C. C5H8O4. D. C5H6O4.
Câu 20: Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozơ
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 21: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào
A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 22: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
C. CH3OOC–COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
Câu 23: Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 24: Số tripeptit mạch hở có công thức phân tử C7H13O4N3 là
A. 4. B. 3. C. 8. D. 6.
Câu 25: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay
vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. CaCO3.
Câu 26: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. N-metyletanamin. B. metyletylamin.

C. Etylmetylamin. D. propan-2-amin.
Câu 27: Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2.
C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 29: Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp
X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào
sau đây
A. AgNO3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 30: Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Au, Pt, Al. B. Hg, Ca, Fe. C. Cu, Zn, K. D. Na, Zn, Mg.
Câu 31: Cho các hợp kim sau: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc
với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn là
A. I, II, và IV. B. II, III và IV. C. I, II và III. D. I, III và IV.
Câu 32: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A. Al, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu, MgO.
Câu 33: Chất X có CTCT: CH2=CHCOOH3NCH2-COOCH3. Cho X tác dụng với NaOH dư, thu được dung dịch Y.
Cô cạn dung dịch Y thu được rắn khan Z. Số chất trong Z là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Dựa trên tiêu chuẩn của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ, nước bị ô nhiễm chì sẽ có chứa hàm lượng chi
vượt mức cho phép là 0,015 mg/lít. Vậy nguồn nước nào dưới đây bị ô nhiễm
A. Có 0,045 mg Pb2+ trong 4 lit nước. B. Có 0,02 mg Pb+ trong 0,5 lit nước.
C. Có 0,025 mg Pb2+ trong 2 lit nước. D. Có 0,04 mg Pb2+ trong 3 lít nước.
Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra sự oxi hóa kim loại.
A. Cho Fe vào cốc đựng dung dịch Mg(NO3)2.
B. Cho Mg vào dung dịch chứa AgNO3.

C. Cho Al vào cốc đựng dung dịch HNO3 loãng nguội.


D. Đốt cháy Al trong khí Cl2.
Câu 36: Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau: Amilopectin là polisaccarit phân nhánh, do các mắt xích…nối với
nhau bởi liên kết…, phân nhánh ở chỗ có liên kết…
A. α-glucozơ, β-1,4-glucozit, β-1,6-glucozit. B. α-glucozơ, α-1,4-glucozit, β-1,6-glicozit.
C. α-glucozơ, α-1,4-glucozit, α-1,6-glicozit. D. α-glucozơ, α-1,4-glicozit, α-1,6-glicozit.
Câu 37: Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat,
triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
t
Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư ⎯⎯ → X + CH4O + C2H6O.
X + HCl dư → Y + 2NaCl
Nhận định nào sau đây đúng?
A. X là muối của axit hữu cơ hai chức.
B. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.
C. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.
D. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.
Câu 40: Hỗn hợp E hợp chất X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng,
thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau
đây sai?
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH.
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
7 NGÀY NẮM TRỌN LÝ THUYẾT HÓA 12 | TYHH
ĐỀ SỐ 4 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3tXgvif


Câu 1: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. Fe2O3. B. Fe(NO3)3. C. FeO. D. Fe(OH)3.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3CH(NH2)CH3. D. (CH3)2NH.
Câu 3: Phân tử chất nào sau đây không có liên kết pi
A. Propađien. B. Propen. C. Propin. D. Propan.

Câu 4: Công thức phân tử của saccarozơ là


A. C6H12O6. B. C6H10O5. C. C12H22O11. D. C11H22O11.
Câu 5: Kim loại sắt tan được trong dung dịch nào sau đây
A. FeCl2. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AlCl3.
Câu 6: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là
A. C15H31COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H35COONa.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan hết trong một lượng dư nước
A. Zn. B. K. C. Ba. D. Na.

Câu 8: Chất lỏng có công thức CH3COOCH = CH2 có tên gọi là

A. vinyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.


Câu 9: Muối clorua của kim loại nào sau đây có nhiều trong nước biển
A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Al.
Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc

A. CH3COOCH3 . B. CH3COOC 2 H5 . C. HCOOCH3 . D. CH3COOH .

Câu 11: Kim loại Al không tan được trong dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. FeCl2. C. NaOH. D. H2SO4 đặc, nguội.

Câu 12: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Etyl axetat.
Câu 13: Polime nào sau đây không thuộc loại polime thiên nhiên
A. Cao su thiên nhiên. B. Xenlulozơ. C. Poli(vinyl clorua). D. Tơ tằm.
Câu 14: Kali hidroxit có công thức hóa học là
A. KHCO3. B. KOH. C. K2SO4. D. K2CO3.
Câu 15: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl
A. Anilin. B. Alanin. C. Metylamin. D. Axit axetic.
Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. K.
Câu 17: Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom
A. glyxin. B. metylamin. C. anilin. D. vinyl axetat
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?
A. Ag. B. Cu. C. Na. D. Zn.
Câu 19: Este nào sau đây phản ứng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2
A. Phenyl axetat. B. Anlyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Vinyl fomat.
Câu 20: Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt(II)
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. CH3COOH.
Câu 21: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. đường phèn.
Câu 22: Ở nhiệt độ thường, kim loại Cu phản ứng với dung dịch nào sau đây
A. CuSO4. B. Fe(NO3)2. C. HCl. D. AgNO3.
Câu 23: Polime nào sau đây có đặc điểm: là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua, rất cứng và bền
với nhiệt

A. Polietilen. B. Polivinylclorua. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Cao su Buna.


Câu 24: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho
việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. H2O rắn. B. CO rắn. C. SO2 rắn. D. CO2 rắn.
Câu 25: Polime nào sau đây không chứa liên kết đôi trong các mắt xích
A. Poli(metylmetacrylat). B. Polietilen.
C. Poliisopren. D. Nilon 6,6.
Câu 26: Quặng hematit đỏ có thành phần chính là
A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. Fe2O3.nH2O.

Câu 27: Chất nào sau đây là đisaccarit


A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 28: Phản ứng của Al với chất nào sau đây gọi là phản ứng nhiệt nhôm
A. Fe2O3. B. H2O. C. O2. D. HCl.
Câu 29: Thủy phân este CH3CH2COOCH2CH3, thu được ancol có công thức là
A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. CH3OH.
Câu 30: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)2
A. FeCl2. B. FeO. C. FeS. D. Fe3O4.
Câu 31: Chất X có công thức H2N-CH2-COOH. Tên gọi của X là
A. alanin. B. valin. C. glyxin. D. lysin.
Câu 32: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. K2CO3. B. KNO3. C. CuCl2. D. Al2O3.
Câu 33: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp
A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2.
Câu 34: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton. B. anđehit. C. amin. D. ancol.
Câu 35: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 36: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nitron. B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 37: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thông đang sử dụng hầm biogas để xử lý chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung
cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2.
Câu 38: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. K. B. Be. C. Na. D. Al.
Câu 39: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư
3+ 2+

A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
Câu 40: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn tạo ra muối của axit béo và
A. etylen glicol. B. glixerol. C. ancol etylic. D. natri stearat.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
7 NGÀY NẮM TRỌN LÝ THUYẾT HÓA 12 | TYHH
ĐỀ SỐ 5 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3hwkaRx


Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan trong nước
A. Na. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là
A. C17H35COONa. B. C2H6O2. C. C3H8O3. D. C3H8O.
Câu 3: Công thức phân tử của sắt (III) oxit là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3.

Câu 4: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong
thuốc lá là
A. Cafein. B. Heroin. C. Nicotin. D. Moocphin.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch FeCl3
A. Ba. B. Cu. C. Ag. D. Mg.
Câu 6: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ
A. quỳ tím. B. dung dịch Br2. C. Cu(OH)2. D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 7: Nước cứng tạm thời là trong nước có hòa tan nhiều các muối chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Chất nào sau
đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời

A. HCl. B. CO2. C. Na2CO3. D. NaCl.


Câu 8: Số đồng phân cấu tạo amin bậc (I) có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 9: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là
A. Fe3+, Ag+, H+. B. Mg2+, Fe3+, Ag+. C. Cu2+, Fe2+, Zn2+. D. Zn2+, Fe3+, Cu2+.
Câu 10: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2.
Câu 11: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. xanh.

Câu 12: Trong các kim loại Ag, Mg, Fe, Cu. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 13: Axit có trong dịch vị dạ dày người là
A. HClO. B. H2SO4. C. HCl. D. HBr.
Câu 14: Tôn là sắt được tráng
A. Na. B. Mg. C. Zn. D. Al.
Câu 15: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là
A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. axit glutamic.
Câu 16: Muối nào sau đây có thể dùng làm phân bón
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4Cl.
Câu 17: Phèn chua là chất được sử dụng nhiều trong công nghiệp thuộc da, chất cầm máu trong công nghiệp nhuộm.
Ngoài ra, phèn chua còn được dùng để làm sạch nước ở các vùng ngập lụt. Công thức nào sau đây là của phèn
chua
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 18: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
A. MgCl2 và NaOH. B. HNO3 và NaOH. C. Al và CuSO4. D. Na2CO3 và HCl.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây không làm xanh quỳ tím
A. amoniac. B. alanin. C. lysin. D. kali hiđroxit.
Câu 20: Oxit nào sau đây có thể tham gia phản ứng nhiệt nhôm
A. MgO. B. Na2O. C. CuO. D. BaO.
Câu 21: Cho dãy các chất sau: phenyl fomiat, axit axetic, glyxylvalin, triolein, saccarozơ. Số chất phản ứng được với
dung dịch NaOH là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 22: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng,
hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 23: Trong số các chất: metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, Gly-Ala-
Gly, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.
Câu 24: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. thủy tinh hữu cơ. B. tơ olon (tơ nitron). C. poli (vinyl clorua). D. tơ nilon-6,6.
Câu 25: Cho các khí sau: CO2, O2, N2 và H2. Khí bị hấp thụ khi dẫn qua dung dịch NaOH là
A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 26: Nhiệt phân NaHCO3 thu được những sản phẩm nào
A. Na2O, CO2, H2O. B. CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. Na2CO3.
Câu 27: Công thức cấu tạo của Gly - Ala là
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 28: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), ở cực dương thu được khí nào
A. Hỗn hợp H2 và Cl2. B. Cl2. C. H2. D. O2.
Câu 29: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ
A. Ala-Val. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Triolein.
Câu 30: Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2. Nếu đốt cháy
cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây chỉ có xảy ra ăn mòn hóa học
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng dây Mg vào dung dịch FeCl2. D. Để dây thép trong không khí ẩm.
Câu 32: Ancol X có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Số đồng phân cấu tạo của X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch có màu xanh lam là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X
A. HNO3 loãng. B. NaNO3 trong HCl. C. H2SO4 đặc nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 34: Khi lần lượt cho 1 mol mỗi chất: axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic tácdụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH, chất nào tạo kết tủa có khối lượng lớn nhất

A. axetilen. B. andehit axetic. C. axit fomic. D. glucozơ.


Câu 35: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
Câu 36: Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau:

Phát biểu nào sau đây sai


A. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên ở phễu chiết.
B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước.
C. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước.
D. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết.
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3).
(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.
(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.
(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4.
(f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
B. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng, thì đồng bị ăn mòn điện hóa học.
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. Dùng khí CO (dư) khử MgO nung nóng, thu được kim loại Mg.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc
nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lại cặn rắn X. Rót thêm 2 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm chứa cặn rắn
X, lắc nhẹ.
Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 4 ml lòng tắng trứng 10% (protein), 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt
dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thí nghiệm 1 chứng tỏ glucozơ có chứa nhóm –CHO.
(2) Thí nghiệm 2 thu được sản phẩm có màu tím đặc trưng.
(3) Phân tử glucozơ và protein đều có nhiều nhóm -OH kề nhau nên hòa tan được rắn X.

(4) Kết thúc thí nghiệm 1 thu được sản phẩm có màu xanh lam đặc trưng.
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn một este thuần chức, mạch hở E có công thức C7H10O4 bằng dung dịch NaOH thu được
2 muối X, Y (MX < MY) của axit cacboxylic no đơn chức và ancol Z. Cho các nhận xét sau:
(1) E có 4 đồng phân cấu tạo.
(2) Z có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
(3) Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(4) X không có phản ứng tráng gương.
(5) Muối Y có công thức phân tử C2H3O2Na.
Số phát biểu chắc chắn đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
7 NGÀY NẮM TRỌN LÝ THUYẾT HÓA 12 | TYHH
ĐỀ SỐ 6 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/2RjlcWD


Câu 1: Oxit nào sau đây là oxit axit
A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Cr2O3.
Câu 2: Thuốc thử dùng để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. Kim loại Na. B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaNO3. D. Dung dịch NaCl.
Câu 3: Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5. Tên gọi của X là
A. phenyl axetat. B. benzyl axetat. C. phenyl axetic. D. metyl benzoat.
Câu 4: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
Câu 5: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. kali. B. photpho. C. nitơ. D. cacbon.
Câu 6: Quặng boxit là nguyên liệu sản xuất nhôm. Công thức của quặng boxit là
A. CaCO3. B. Al2O3.2H2O. C. FeS2. D. Fe2O3.nH2O.
Câu 7: Chất nào sau đây không tan trong nước
A. Fructuzơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 8: Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dung dịch chứa ion Fe3+. Số kim loại phản ứng được là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cacbonhiđrat chiếm thành phần nhiều nhất trong quả nho là
A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 10: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CuO.
Câu 11: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. metyl axetat, alanin, axit axetic. B. etanol, fructozơ, metylamin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol. D. glixerol, glyxin, anilin.
Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ. B. xanh tím. C. nâu đỏ. D. hồng.
Câu 14: Trong hợp chất nào sau đây, nitơ có số oxi hóa bằng +5
A. HNO2. B. HNO3. C. NO2. D. NO.
Câu 15: Sản phẩm cuối cùng thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đun nóng là
A. Sobitol. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 16: Thạch cao được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là
A. CaO. B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 17: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. Etilen. B. Benzen. C. Propan. D. Toluen.
Câu 18: Phản ứng nào xảy ra ở cực âm trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy

A. sự oxi hoá ion Mg2+. B. sự khử ion Mg2+. C. sự oxi hoá ion Cl−. D. sự khử ion Cl−.

Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng với Na
giải phóng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HO-CH=CH-OH. D. HO-CH2-CHO.
Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch gồm các chất
tan
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 21: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH. B. CH3COONa và CH3OH.
C. HCOOH và CH3OH. D. HCOOH và C2H5NH2.
Câu 22: Cho các polime: Polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơtrinitrat. Số polime được
dùng làm chất dẻo là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 23: Chất nào sau đây thuộc loại α-amino axit
A. HOCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CHO. D. H2NCH2COOH.
Câu 24: Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện

A. CuO + CO → Cu + CO2. B. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu.

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.

Câu 25: Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa
phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây là sai
A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Cr + 2HCl → CrCl2 + H2.
C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2. D. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2.
Câu 27: Aminoaxit X chứa một nhóm −NH2 trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được CO2 và N2
theo tỉ lệ thể tích 4: 1. Công thức cấu tạo X là
A. H2N(CH2)3COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2COOH
Câu 28: Dung dịch X gồm các muối KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2, khi điện phân dung dịch, kim loại cuối cùng thoát
ra ở catot, trước khi có khí thoát ra là

A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. K.


Câu 29: Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước
A. C2H3COOCH3. B. HCOOC2H3. C. CH3COOC3H5. D. CH3COOCH3.
Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. B. Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.
Câu 31: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với: NaOH, Na, NaHCO3. Số phản
ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 32: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4,
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 33: Cho hợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là anđehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây?
A. x = 2. B. x = 4. C. x = 3. D. x = 5
.
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:

Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 35: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất
hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn
gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
Câu 36: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu
được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1: 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z

A. Ca(HCO3)2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaHCO3.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không
hoàn toàn X thì thu được “hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, nhưng không có Val-Gly. Amino
axit ở đầu N và đầu C trong X tương ứng là
A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm
muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
(4) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

(5) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí).


(6) Điện phân nóng chảy NaCl với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 40: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh tên Thành tiến hành thí nghiệm sau: Nhúng đồng thời một thanh kẽm
và một thanh đồng vào cốc đựng dung dịch axit sunfuric, sau một thời gian nối 2 thanh kim loại bằng dân dẫn
và dự đoán hiện tượng xảy ra. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi chưa nối dây dẫn, thanh kẽm bị hòa tan và có bọt khí thoát ra ở bề mặt thanh kẽm.
(b) Khi nối dây dẫn, thanh kẽm bị ăn mòn nhanh hơn, bọt khí thoát ra ở cả thanh đồng.

(c) Theo thời gian, nồng độ ion Zn2+giảm dần, nồng độ Cu2+ tăng dần.
(d) Khi nối dây dẫn vào 2 thanh kim loại, một pin điện được hình thành, trong đó kẽm là cực dương, đồng là
cực âm.
Số phát biểu mô tả đúng hiện tượng thí nghiệm là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Tự học – Tự lập – Tự do!
---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
7 NGÀY NẮM TRỌN LÝ THUYẾT HÓA 12 | TYHH
ĐỀ SỐ 7 - TYHH
(File đề dành riêng cho nhóm LIVE VIP)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3yjzuaf


Câu 1: Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là
A. silic. B. oxi. C. sắt. D. nhôm.
Câu 2: Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong một phân tử lysin lần lượt là
A. 1 và 2. B. 2 và 2. C. 1 và 1. D. 2 và 1.
Câu 3: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
Câu 4: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, chứa đồng thời nhóm
A. –NH2 và -COOH. B. -OH và -COOH. C. -OH và –NH2. D. –NH2 và -CHO.
Câu 5: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH
A. Ancol metylic. B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Etylen glicol.
Câu 6: Trong phân tử tripeptit mạch hở chứa

A. 3 liên kết peptit và 2 gốc α-amino axit. B. 2 liên kết peptit và 3 gốc α-amino axit.
C. 2 liên kết peptit và 2 gốc α-amino axit. D. 2 liên kết peptit và 3 gốc β-amino axit.
Câu 7: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 9: Phi kim X là chất rắn màu vàng ở nhiệt độ thường. X là
A. iot. B. cacbon. C. lưu huỳnh. D. clo.
Câu 10: Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Ala-Val

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 11: Để phân biệt etilen và axetilen có thể dùng
A. Quì tím. B. dd AgNO3/NH3. C. dd Brom. D. dd NaOH.
Câu 12: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng

A. ( C17 H35COO )3 C3H5 . B. ( C15H31COO )3 C3H5 .


C. ( C17 H 33COO )2 C3H 6 . D. ( C17 H 33COO )3 C3 H 5 .

Câu 13: Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 14: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt đầu điện
phân)
A. Cu(NO3)2. B. FeCl2. C. K2SO4. D. FeSO4.
Câu 15: Phân đạm có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất
nào sau đây không phải là phân đạm
A. Ca(H2PO4)2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. (NH2)2CO.
Câu 16: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH vừa tác dụng với CH3NH2
A. NaOH. B. CH3OH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 17: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà
chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức
phân tử axit benzoic là
A. CH3COOH. B. C6H5COOH. C. (COOH)2. D. HCOOH.
Câu 18: Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu 2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 19: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu
được kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2. B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NaNO2 và H2SO4 đặc. D. NaNO3 và HCl đặc.
Câu 21: Chất nào sau đây có đồng phân hình học
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH-CH2-CH3.
C. CH3-CH=C(CH3)2. D. (CH3)2-CH-CH=CH2.
Câu 22: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có
A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.

Câu 23: Este X có công thức phân tử C5H8O4. Thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được hai ancol. Axit tạo nên
X là
A. Axit oxalic. B. axit malonic. C. Axit axetic. D. Axit fomic.
Câu 24: Nung nóng hỗn hợp chứa FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn
thu được là chất nào sau đây
A. Fe. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 25: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản ứng với
CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc
A. 2-metylbutan-1-ol. B. butan-1-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylpropan-1-ol.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a
mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H5-COOH. B. CH3-COOH.
C. HOOC-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-COOH.
Câu 27: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng
bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để
đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?

A. t1  t 2  t 3 . B. t 3  t 2  t1 . C. t 2  t1  t 3 . D. t1 = t 2 = t 3 .

Câu 28: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là
A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn là chất hữu cơ no.
C. protit luôn chứa nitơ. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.

Câu 29: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì
A. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
B. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy.
D. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp gồm khí và
hơi, trong đó tỉ lệ VCO2: VH2O = 8: 17. Công thức của 2 amin là
A. C4H9NH2 và C5H11NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C3H7NH2 và C4H9NH2.

Câu 31: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 32: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH,
X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần
lượt là
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3NH2 và NH3. D. C2H3OH và N2.

Câu 33: Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2: 1. Cho hỗn hợp X vào
bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất tan còn lại trong bình (không kể H2O) là
A. KHCO3. B. KOH. C. BaCO3, KHCO3. D. BaCO3, KOH.
Câu 34: X là đồng phân của alanin. Đun nóng X với dung dịch NaOH tạo muối natri của axit cacboxylic Y và khí Z.
Biết Z làm xanh giấy quỳ tím ẩm, khi cháy tạo sản phẩm không làm đục nước vôi trong. Vậy Y, Z lần lượt là
A. axit propionic và amoniac. B. axit acrylic và amoniac.
C. glyxin và ancol metylic. D. axit acrylic và metylamin.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O2 khi tác dụng dung dịch NaOH tạo ra 2 muối Z, Y và nước.
Biết Y có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1).
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 38: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.

(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.


(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây
Fe3+ Fe3+ Fe3+

t t t
(a) (b) (c)

A. 1-a, 2-c, 3-b. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-b, 2-a, 3-c. D. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm a mol Fe, b mol Cu, c mol Fe 2O3, và d mol Fe3O4) trong dung dịch HCl
không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch Y thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số
mol các chất có trong hỗn hợp X là
A. a + b = 2c + 2d. B. a + 2b = 2c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 3d.
Câu 40: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với l ượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ
giữa x và y là
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 1 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/2RqObrq


Câu 1: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 2: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây
A. CF2 = CF2. B. CH3 – CH2Cl. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl.
Câu 3: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa
A. C2H3COOCH3. B. HCOOCH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 4: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO2. C. NO. D. N2O.
Câu 5: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại
A. Cu(NO3)2. B. NaNO3. C. AgNO3. D. KNO3.
Câu 6: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba
A. Benzen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Etan.
Câu 7: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp
A. Tơ tằm. B. Tơ xenlulozo axetat.
C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 8: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glutamic là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion.
A. Na+, K+. B. Cu2+, Fe2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Al3+, Fe3+.
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Gly-Ala. B. metylamin. C. Alanin. D. Etyl fomat.

Câu 11: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 12: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2
A. Buta-1,3-dien. B. Benzen. C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 13: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng là:
A. Na, Ca, Zn. B. Na, Cu, Al. C. Fe, Ca, Al. D. Na, Ca, Al.
Câu 14: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
Câu 16: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+. B. Cu2+. C. Sn2+. D. Ni2+.
Câu 17: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ
thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.
C. xà phòng và ancol etylic. D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 18: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng được với Na là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y.
Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Câu 21: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.

Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn
hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 23: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn
hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. B. FeCl3, NaCl.
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. D. FeCl2, NaCl.
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho miếng kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4.
(2) Đốt dây thép trong bình đựng đầy khí oxi.
(3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.
(4) Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO4.
Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 5%
vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa
chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm
xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây?
A. glucozơ. B. tinh bột. C. sobitol. D. saccarozơ.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 2 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3bxLMlq


Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.
Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 3: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên
A. Polietilen. B. Amilopectin. C. Nilon-6. D. Cao su buna.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện kém nhất
A. NaOH. B. MgCl2. C. HNO3. D. CH3COOH.

Câu 5: Số lượng nguyên tử H trong glyxin là


A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.
Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Phenol.
Câu 7: Số nhóm OH liền kề trong phân tử glucozơ là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 8: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng
A. Zn. B. Ag. C. Hg. D. Cu.
Câu 9: Polipropilen được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây

A. CH2=CHCl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.


Câu 10: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe2+. B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 11: Đun nóng axit acrylic với ancol metylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo
thu gọn là
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 12: Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học
A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. CaSO4.
Câu 13: Tại nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái lỏng, có nhiều trong dầu thực vật. Công thức cấu tạo thu
gọn của triolein là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Ba(HCO3)2. D. BaCl2.
Câu 15: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 16: Cho dãy các kim loại Al, Ag, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 17: Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamin, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 18: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X
và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X bao gồm
A. FeCl2. B. FeCl3. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2, FeCl3.
Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng
A. Cho kim loại Hg vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 20: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun
nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hidrocacbon sinh ra trong thí
nghiệm trên là
A. axetilen. B. etan. C. etilen. D. Metan.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai
A. Triolein không phản ứng được với nước brom.
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic.
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat


(a) Fructozơ là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(c) Trong dung dịch, glucozơ hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
(d) Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11
(e) Glucozơ và fructozơ không phải là đồng phân của nhau
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra
từ phản ứng hóa học nào sau đây?

A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) ⎯⎯ → Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O.


o
t

B. CaCO3 + 2HCl ⎯⎯
→ CaCl2 + CO2(k) + H2O.

C. 3Cu + 8HNO3 ⎯⎯
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O.

D. NH4Cl + NaOH ⎯⎯ → NH3(k) + NaCl + H2O.


o
t

Câu 24: Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 dư, thu
được dung dịch X. Chất nào sau đây không tác dụng với X?
A. KOH. B. MgCl2. C. NaNO3. D. Al.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Khi đốt cháy Fe dư trong khí Cl2 chỉ thu được muối Fe2+.

C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
D. Cu là kim loại có thể điều chế theo các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân dung dịch.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 3 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3bzXc8e


Câu 1: Hợp chất C6H5NH2 có tên là
A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Valin.
Câu 2: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài
của ống thép khối kim loại nào sau đây
A. Zn. B. Pb. C. Ag. D. Cu.
Câu 3: Dung dịch nào sau đây phản ứng với NH4Cl sinh ra NH3
A. NaNO3. B. Ca(OH)2. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
A. Glyxin. B. Anilin. C. Axit Glutamic. D. Etyl amin.
Câu 5: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.

Câu 6: Chất nào sau đây không phải là este


A. C3H5(COOCH3)3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COC2H5.
Câu 7: Có bốn kim loại: K, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử tăng dần là
A. Al, K, Cu, Fe. B. Cu, K, Al, Fe. C. Cu, Fe, Al, K. D. K, Al, Fe, Cu.
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilozơ.
Câu 9: Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Gly-Ala. B. Glucozơ. C. Lòng trắng trứng. D. Glixerol.
Câu 10: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây

A. CuO. B. CaO. C. Al2O3. D. MgO.


Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no
A. Etilen. B. Propan. C. Benzen. D. Axetilen.
Câu 12: Etyl axetat có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C4H6O2.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 14: Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H110O6. B. C54H104O6. C. C57H104O6. D. C57H110O6.
Câu 15: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 6. B. 22. C. 12. D. 10.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na2SO4 và Al(NO3)3. B. KOH và MgSO4.
C. NH4NO3 và Ca(OH)2. D. NaHCO3 và HNO3.
Câu 17: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2, X phản ứng với dung dịch NaOH được muối Y và chất hữu cơ
Z. Y tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sinh ra Na2SO4 và chất hữu cơ T. Biết rằng Z và T đều có phản ứng
tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. H-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH2.
C. H-COO-CH2-CH=CH2. D. H-COO-CH=CH-CH3.
Câu 18: Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu trong dung dịch X chỉ chứa một chất tan, kết thúc phản ứng
thấy chỉ còn lại một lượng bạc. Dung dịch X có thể là dung dịch
A. axit. B. muối. C. oxit. D. Bazơ.
Câu 19: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) với cao su buna
A. Tơ nilon-6,6. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(phenol fomandehit). D. Tơ visco.
Câu 20: Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D
gồm 3 kim loại. Chất rắn D tác dụng với HCl dư, thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là
A. Ag, Al, Fe. B. Al, Fe, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Fe, Cu, Ag.
Câu 21: Cho dãy các chất: phenyl fomat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong
dung dịch NaOH loãng, đun nóng, sinh ra ancol là?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Cao su buna là cao su thiên nhiên. B. Tơ visco là loại tơ tổng hợp.
C. Poli (vinyl clorua) dùng làm chất dẻo. D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 23: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Zn(NO3)2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. Số trường
hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.

C. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O.

D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O.


Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu
(c) Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kim loại Ag
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 26: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo
thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 4 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3tZ3S6p

Câu 1: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO3. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.
Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2
A. Alanin. B. Anilin. C. Metyl axetat. D. Tripanmitin.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Mg.

Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. Na. B. K. C. Cu. D. Ba.
Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
A. Gly-Ala. B. Ala-Gly-Val. C. Val-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2
A. Al(OH)3. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời
A. KCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. HNO3.
Câu 8: Khí X không duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu phẩm sinh học.
Khí X là khí nào sau đây
A. CO. B. CO2. C. H2. D. N2.
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây
A. NaCl. B. Cu(NO3)2. C. NaOH. D. Mg(NO3)2.
Câu 10: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su
A. Polietilen. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etylen terephtalat). D. Polibutađien.
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. Anđehit axetic. B. Etilen. C. Axetilen. D. Ancol etylic.
Câu 12: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 13: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 11. B. 22. C. 6. D. 12.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc hai
A. (CH3)3N. B. H2N-CH2-NH2. C. (CH3)2CH-NH2. D. CH3-NH-CH3.
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Fe. B. K. C. Ba. D. Al.
Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất
A. Zn2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Cu2+.
Câu 17: Thủy phân triolein (C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là
A. C17H33COOK. B. C17H35COONa. C. HCOOK. D. C17H35COOK.
Câu 18: Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3
A. KOH. B. HCl. C. NaNO3. D. Ba(OH)2.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính.
Câu 22: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, tơ visco, nilon-6,6?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 23: Cho cân bằng hóa học: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch,

A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.


B. nồng độ anion CH3COO- tăng lên.
C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch alanin làm quì tím hóa đỏ.
(b) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngừng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 25: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng với Na
giải phóng H2, nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HO-CH=CH-OH. D. HO-CH2-CHO.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng, thu được Fe và Al.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 5 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3wjkwPR


Câu 1: Halogen trạng thái rắn ở điều kiện thường là
A. flo. B. iot. C. clo. D. brom.
Câu 2: Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là
A. tinh bột. B. Gly-Ala-Gly. C. polietilen. D. saccarozơ.
Câu 3: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M là nguyên tố nào sau đây
A. Mg. B. O. C. Ca. D. F.
Câu 4: Este E mạch hở, có công thức phân tử là C5H8O4. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của E là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5: Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển
A. NaClO. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaBr.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O?

A. cao su Buna-N. B. polipropilen. C. Tơ nilon-7. D. Tơ olon.


Câu 7: Protein có trong lòng trắng trứng được gọi là
A. fibroin. B. axit nucleic. C. poli(vinyl clorua). D. anbumin.
Câu 8: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại
A. AgNO3. B. NaNO3. C. Cu(NO3)2. D. KNO3.
Câu 9: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay
vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là
A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. CaCl2.
Câu 10: Cacbohiđrat có nhiều trong mật ong là

A. fructozơ. B. glucozơ. C. Xenlulozơ. D. saccarozơ.


Câu 11: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng

A. NH4Cl ⎯⎯
→ NH3 + HCl. B. Cu(NO3)2 ⎯⎯
→ Cu + 2NO2 + O2.
t0 t0

C. 2NaHCO3 ⎯⎯
→ Na2CO3 + CO2 + H2O. D. 2KNO3 ⎯⎯
→ 2KNO2 + O2.
t0 t0

Câu 12: Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu
A. vàng. B. tím. C. Xanh tím. D. Hồng.
Câu 13: Số nguyên tử oxi trong một phân tử chất béo là

A. 6. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 14: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 15: Cho một mẩu CaC2 vào ống nghiệm đựng nước cất thu được khí X. Tên gọi của X là
A. metan. B. axetilen. C. etilen. D. propilen.
Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, etylen glicol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: Thuốc thử dùng để nhận biết phenol là
A. dung dịch AgNO3/NH3, to. B. dung dịch Br2.
C. H2 (xúc tác Ni, tº). D. dung dịch HCl.
Câu 18: Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp bột Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:
A. Al2O3, FeO, CuO, M g. B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 19: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác
dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit axetic. B. etyl axetat. C. ancol propylic. D. metyl fomat.
Câu 20: Este Y mạch hở, có công thức phân tử là C5HnO2. Biết tổng số liên kết pi (π) trong một phân tử Y bằng 3. Giá
trị của n là
A. 10. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 21: Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa màu vàng. C. kết tủa màu đen. D. bọt khí thoát ra.
Câu 22: Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
A. Đồng đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
C. Đồng đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị khử.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Nhôm thường được dùng làm dây truyền tải điện là do nhôm dẫn điện tốt hơn đồng.
B. Khi cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 thì thu được kim loại Fe.
C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
D. Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch T và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra.
B. Dung dịch T chứa tối đa ba loại ion.
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết.
D. Dung dịch T chứa ít nhất hai muối.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(a) Este X (C6H10O4) + 2NaOH ⎯⎯


→ X1 + X2 + X3
to

(b) X2 + X3 ⎯⎯⎯⎯
H SO ,t o
2 4
→ C3H8O + H2O
Cho các phát biểu sau:
(1) X có hai đồng phân cấu tạo.

(2) Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng.


(3) X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc.
(4) Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm -CH3.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Tự học – Tự lập – Tự do!

---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------


30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 6 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/2QuthY0


Câu 1: Este X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat. Công thức cấu tạo của este X là

A. C 2 H5COOC 2 H5 . B. CH3COOC 2 H5 . C. CH3COOCH3 . D. HCOOCH3 .

Câu 2: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag
A. Fe(NO3)2. B. HNO3 đặc. C. HCl. D. NaOH.

Câu 3: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit
A. CH3COOC2H3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 4: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Al và Cu. B. Ag và Cr. C. Cu và Cr. D. Ag và W.
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất
A. (CH3)2NH. B. C6H5NH2. C. CH3NH2. D. NH3.
Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Xenlulozơ. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Amilopectin.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7

A. H2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. HNO3.


Câu 8: Este nào sau đây phản ứng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2
A. Phenyl axetat. B. Anlyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Vinyl fomat.
Câu 9: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl.
Câu 10: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A. xà phòng hóa. B. hiđro hóa. C. tách nước. D. đề hiđro hóa.
Câu 11: Loại polime nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng ngưng
A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6. C. Cao su buna-N. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 12: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A. NaNO3. B. NaCl. C. НСl. D. KNO3.
Câu 13: Thành phần chính của quặng boxit là

A. Al2O3 .2H 2O . B. Fe2O3 .nH 2O .

C. Al2 ( SO 4 )3 .K 2SO 4 .24H 2O . D. FeCO3 .


Câu 14: Thủy phân este nào sau đây trong môi trường kiềm tạo ra 2 sản phẩm hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC6H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3.
Câu 15: Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon
A. alanin. B. glyxin. C. lysin. D. valin.
Câu 16: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 17: Thủy phân este X có vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng
gương. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 18: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, K2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 19: Hexametylen điamin và glyxin đều tham gia phản ứng nào sau đây
A. Tác dụng với dung dịch NaOH. B. Tác dụng với C2H5OH.
C. Tác dụng với Na. D. Tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 20: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, tripanmitin, metyl acrylat, vinyl axetat. Trong các chất trên, có
bao nhiêu chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được ancol?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn
hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây có hiện tượng chất lỏng đồng nhất khi cho lần lượt vào các ống nghiệm?

A. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, lắc nhẹ.
B. 1ml dung dịch NaOH 30% vào 2ml etyl axetat.
C. 1ml dung dịch H2SO4 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ.
D. 1ml dung dịch KOH 20% vào 2ml etyl axetat, đun nóng, lắc nhẹ.
Câu 24: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH,
X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. C2H5OH và N2. B. CH3OH và CH3NH2.
C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3.
Câu 25: Hình vẽ mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm:

Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau:
(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước.
(b) Các chất rắn trong X có thể là CaO, NaOH, CH3COONa.
(c) Ống nghiệm đựng chất rắn X khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
(e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Cho các phát biểu sau
(a) Nhúng đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian thấy đinh sắt tan hết, dung dịch dịch chuyển
sang màu đỏ.
(b) Kim loại nhẹ nhất là Li và nặng nhất là Os.

(c) Trong pin điện hóa, anot là cực âm nơi xảy ra sự khử chất oxi hóa, catot là cực dương nơi xảy ra sự oxi
hóa chất khử.
(d) Tất cả các kim loại nhóm IA và IIA đều có khả năng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4 sau phản ứng thu được Cu kim loại.
(f) Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 7 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3vae3GR


Câu 1: Nước muối sinh lý là dung dịch chất X nồng độ 0,9% dùng súc miệng để vệ sinh răng và họng. Công thức
của X là
A. KNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu
A. metyl amin. B. alanin. C. Glyxin. D. axit axetic.
Câu 3: Thạch nhũ trong hang đá tạo ra những hình ảnh đẹp, tạo nên những thắng cảnh thu hút nhiều khách du lịch.
Thành phần chính của thạch nhũ là
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(HCO3)2. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 4: Khí nào sau đây được tạo ra từ khí oxi khi có sự phóng điện hoặc tia cực tím?
A. SO2. B. CO2. C. O3. D. H2S.
Câu 5: Thành phần chính của quặng đolomit là

A. CaCO3.MgCO3. B. CaCO3.Na2CO3. C. FeCO3.Na2CO3. D. MgCO3.Na2CO3.


Câu 6: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên
A. Tơ nilon-6. B. Tinh bột. C. Tơ visco. D. Polietilen.
Câu 7: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2
A. Phenyl axetat. B. Propyl axetat. C. Etyl axetat. D. Vinyl axetat.
Câu 8: Kim loại nào sau có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung
dịch
A. Mg. B. K. C. Al. D. Cu.
Câu 9: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thu được kết quả là

A. n CO 2 = 2 n H 2 O . B. n CO 2 = n H 2 O . C. n CO 2 < n H 2 O . D. n CO 2 > n H 2 O .

Câu 10: Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan
A. Cu. B. Al. C. K. D. Fe.
Câu 11: Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo triolein (Ni, t°) thu được
A. trilinolein. B. tripanmitin. C. tristearin. D. Glixerol.
Câu 12: Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 13: Chất nào sau đây là amin bậc ba
A. (CH3)3N. B. CH3CH2NH2. C. C6H5NHCH3. D. CH3NHCH3.
Câu 14: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 15: Phản ứng chuyển hóa dầu thực vật thành bơ nhân tạo là phản ứng nào sau đây
A. Oxi hóa. B. Xà phòng hóa. C. Đề hidro hóa. D. Hidro hóa.
Câu 16: Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 17: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. B. C4H10, C6H6.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 18: Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4Cl và Ca(H2PO4)2.
C. KNO3 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2.
Câu 19: Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH. B. CH2=CHCOONa và CH3CHO.
C. C2H5COONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3CHO.
Câu 20: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự khử ion Na+. B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Cl-.
Câu 21: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là

A. 3Fe2O3 + CO ⎯⎯
→ 2Fe3O4 + CO2. B. 2Fe(OH)3 ⎯⎯
→ Fe2O3 + 3H2O.
t0 t0

C. C + CO2 ⎯⎯
→ 2CO. D. CaCO3 ⎯⎯
→ CaO + CO2.
t0 t0

Câu 23: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3,
CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 24: Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3. D. Chất Y không làm mất màu nước brom.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn
hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết
tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là
A. CO2, NO, BaSO3. B. NO2, NO, BaSO4.
C. CO2, NO2, BaSO4. D. NO2, CO2, BaSO4.
Câu 26: Cho các nhận xét sau
(1) Glucozơ và Fructozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete.
(5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch.
(6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục.
Các kết luận đúng là
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (3), (4), (6). C. (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6).

Tự học – Tự lập – Tự do!

---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------


30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 8 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3yj03fz


Câu 1: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu. B. kim loại Ag. C. kim loại Mg. D. kim loại Ba.
Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm
A. Glucozơ. B. Ancol etylic. C. Anilin. D. Etyl axetat.
Câu 3: Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Glu
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 4: Oxit nào sau đây là oxit axit
A. Al2O3. B. SiO2. C. Fe2O3. D. CO.

Câu 5: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol
A. Tristearin. B. Metyl fomat. C. Benzyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 6: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một muối clorua
kim loại
A. Cu. B. Ag. C. Zn. D. Fe.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng
A. C2H5NH2. B. C6H5NH2 (anilin). C. H2NCH2COOH. D. CH3NHCH3.
Câu 8: Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất
A. Al. B. Ba. C. Na. D. Fe.

Câu 9: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây
A. AgNO3/NH3. B. H2/Ni, t°. C. dung dịch Br2. D. Cu(OH)2.
Câu 10: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
A. (C4H8)n. B. (C5H8)n. C. (C2H4)n. D. (C4H6)n.
Câu 11: Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X là
A. Fe. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin
A. H2NCH2COOH. B. (CH3)2N. C. CH3CH2OH. D. CH3COONH4.
Câu 13: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do
A. các electron tự do trong mạng tinh thể. B. các electron hóa trị.
C. các ion kim loại. D. các kim loại đều là chất rắn.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu
A. HF. B. NaCl. C. NaOH. D. CH3COONa.
Câu 15: Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có
A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 17: Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sorbitol. Trong môi trường kiềm, số dung dịch
tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. AgNO3. B. Cl2. C. NaOH. D. Cu.
Câu 19: Polime X là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, da giả.
Polime Y thuộc loại tơ tổng hợp, dai, bền đối với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần
áo ấm. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Polietilen và tơ visco. B. Poli(vinyl clorua) và tơ nitron.
C. Polietilen và tơ nilon-6,6. D. Poli(vinyl clorua) và tơ nilon-6,6.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.
D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
Câu 21: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170°C. Etilen sinh ra thưởng
lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dung dịch Na2CO3 dư. B. dung dịch KMnO4 loãng dư.
C. dung dịch brom dư. D. dung dịch Ca(OH)2 dư.

Câu 22: Điện trở suất đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại
càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của
các kim loại như sau:

Kim loại X Y Z T

Điện trở suất (Ω.m) 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8

Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?


A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các
chất sau: K2SO4, Na2CO3, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, Al và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3.
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 25: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X3. (b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3.
(c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2. (d) X3 → X4 + H2O.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X có công thức phân tử là C8H14O4.

B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3.
D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1: 1.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α-amino axit.
(2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa.
(4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR' bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn khối
lượng este ban đầu thì R là gốc CH3-.
(6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat),.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Tự học – Tự lập – Tự do!
---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 9 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/2Rldvzc


Câu 1: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. anilin. B. etyl axetat. C. alanin. D. metylamin.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 3: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. KOH, O2 và HCl. B. KOH, H2 và Cl2. C. K, H2 và Cl2. D. K và Cl2.
Câu 4: Hiđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với dung dịch brom theo ti lệ mol tương ứng 1: 2
A. CnH2n-2. B. CnH2n. C. CnH2n-6. D. CnH2n+2.

Câu 5: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là


A. Ag. B. Cr. C. Hg. D. W.
Câu 6: Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol?
A. Phenyl fomat. B. Metyl axetat. C. Tristearin. D. Benzyl axetat.
Câu 7: Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày
A. Than cốc. B. Than muội. C. Than gỗ. D. Than chì.
Câu 8: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây
A. Ngâm trong etanol. B. Ngâm trong giấm.
C. Ngâm trong dầu hỏa. D. Ngâm trong nước.

Câu 9: Công thức chung của amino axit no, mạch hở có một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl là

A. Cn H2n−1NO4 . B. Cn H2n+1NO2 . C. CnH2n+1NO4. D. CnH2n-1NO4.

Câu 10: Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực
mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lý gì của vàng
khi làm tranh sơn mài
A. Tính dẻo và có ánh kim.B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.
C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng. D. Mềm, có tỉ khối lớn.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng
A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol.
Câu 12: Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải
A. oxi hóa các ion của chúng. B. khử các ion của chúng.
C. khử hoặc oxi hóa các ion của chúng. D. tất cả các cách trên đều không được.
Câu 13: Triolein có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. (CH3[CH2]8 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]6COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7 CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
Câu 14: Sắt bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Cu.
Câu 15: Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 16: Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm
A. Al2O3, K2O, BaO. B. CaO, Al2O3, MgO.
C. BaO, K2O, Na2O. D. BeO, MgO, CaO.
Câu 17: Để phân biệt triolein và tripanmitin người ta sẽ dùng dung dịch
A. NaOH. B. Brom. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 18: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được
tối đa số đieste là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19: Cho các chất sau: NaCl, HCl, C12H22O11, Na2CO3, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện ly mạnh là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20: Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là
A. 2 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
Câu 21: Phát biểu nào sau là đúng?
A. Vinyl axetat tác dụng với NaOH thu được muối của axit hữu cơ và ancol.
B. Benzyl axetat tác dụng với NaOH tạo được hai muối.
C. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
D. Phenyl fomat có công thức phân tử là C7H8O2.

Câu 22: Cho sơ đồ sau:


(a) X + H2O → Y (H+, t°)
(b) Y → C2H5OH + CO2 (lên men)
(c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
Chất X, Y, Z tương ứng là
A. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic. B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
D. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat. D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
Câu 23: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3.

Khí Y là
A. SO2. C. H2. B. Cl2. D. CO2.

Câu 24: Nhận xét nào sau đây sai?


A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH3N-CH3 là este của metylamin.
Câu 25: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch gồm các chất
A. Fe(NO3)2, AgNO3. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 10 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3tVg6gj


Câu 1: Saccarozơ thuộc loại
A. đisaccarit. B. este đa chức. C. polisaccarit. D. monosaccarit.
Câu 2: Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm
A. dd H2SO4 loãng dư. B. dd HCl dư. C. H2O. D. O2 (t°).
Câu 3: Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là
A. Gly. B. Ala. C. Glu. D. Lys.
Câu 4: Nước cứng chứa nhiều ion dương nào
A. Mg2+, Ba2+. B. Ca2+, Mg2+. C. Ca2+, Ba2+. D. Fe2+, Ca2+.

Câu 5: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2). B. CnH2n-5N (n ≥ 6). C. CnH2n+1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
Câu 6: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. KAlO2.
Câu 7: Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Au.
Câu 8: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Đốt thử. B. Thủy phân. C. Cắt. D. Ngửi.
Câu 9: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây

A. Thủy luyện. B. Nhiệt luyện.


C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.

Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây có màu da cam
A. K2Cr2O7. B. CrO3. C. KCrO2. D. K2CrO4.
Câu 12: Trong phân tử axit – amino enantoic có
A. 5 nguyên tử cacbon. B. 6 nguyên tử cacbon. C. 7 nguyên tử cacbon. D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2O.
A. Chất oxi hóa là NaOH. B. Chất khử là Al.
C. Chất oxi hóa là H2O. D. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.
Câu 14: Xenlulozơ không có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Màu trắng. B. Dễ tan trong nước.
C. Là chất rắn dạng sợi. D. Không mùi, không vị.
Câu 15: Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: MxOy + H2 → M + H2O
A. Cu. B. Al. C. Na. D. Ca.

Câu 16: Một dung dịch chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl− , t mol HCO3− . Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là

A. x + y = 2z + 2t. B. 3x + 3y = z + t. C. x + y = z + t. D. 2x + 2y = z + t.
Câu 17: Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. vinyl axetat. B. phenyl axetat. C. metyl acrylat. D. benzyl axetat.
Câu 18: Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CH3NH3Cl và CH3NH2. B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa.
C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.

Câu 19: Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, axit etanoic, axit propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số
chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
B. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
C. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 21: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit),
poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Cho 1,0 gam axit axetic vào ống nghiệm thứ nhất và 1,0 gam axit fomic vào ống nghiệm thứ 2, sau đó cho cả
hai ống nghiệm trên một lượng dư bột CaCO3. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí CO2 thu
được (đktc) thoát ra
A. từ hai ống nghiệm là bằng nhau.
B. từ ống nghiệm thứ nhất nhiều hơn từ ống nghiệm thứ hai.
C. từ mỗi ống nghiệm đều lớn hơn 2,24 lít (đktc).
D. từ ống nghiệm thứ hai nhiều hơn từ ống nghiệm thứ nhất.

Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 24: Trùng hợp chất X thu được polime dùng để sản xuất vật liệu hình sợi dài và mảnh với độ bền nhiệt nhất định.
Khi đồng trùng hợp chất X với butađien-1,3 thu được polime dùng để sản xuất vật liệu có tính đàn hồi. Chất
nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
A. Stiren. B. Lưu huỳnh. C. Isopren. D. Acrilonitrin.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → 2X1 + X2
(b) X1 + HCl → X3 + NaCl
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau
đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. X2 là axetanđehit.
C. Phân tử khối của X1 là 82.
D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột
(không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
- Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
- Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
(c) Sau bước 3, dung dịch có màu xanh tím.
(d) Ở bước 1, nếu thay dung dịch hồ tinh bột bằng xenlulozo thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra
tương tự.
(e) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 11 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3tW17Tw


Câu 1: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi mắt xích glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu
nhóm hiđroxyl
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 2: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 3: X là một hợp chất hữu cơ có khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và có công thức cấu tạo:
H2N–(CH2)4–CH(NH2)–COOH. Tên gọi của X là
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 4: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 5: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng

A. ( C17 H35COO )3 C3H5 . B. ( C15H31COO )3 C3H5 .


C. ( C17 H33COO )2 C3H6 . D. ( C17 H33COO )3 C3H5 .
Câu 6: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. Fe. B. Fe(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở
A. HCHO. B. C2H4(OH)2. C. CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5-OH.
Câu 8: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe
A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 9: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 10: Khi thủy phân đến cùng protein thu được

A. β-amino axit. B. Axit. C. Amin. D. -amino axit.

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 12: Nếu bỏ qua sự phân li của nước, số loại ion trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH
A. Ancol metylic. B. Glixerol. C. Ancol etylic. D. Etylen glicol.
Câu 14: Trong dung dịch, ion CO32- có thể cùng tồn tại với dãy các ion nào sau đây
A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+. D. Fe3+, HSO4-.
Câu 15: Thủy phân este X có công thức phân tử là C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều
tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 16: Lấy cùng 1 mol các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Cu cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Số kim loại
cùng giải phóng lượng khí H2 như nhau ở cùng điều kiện là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17: Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là:
A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n. B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n. D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.
Câu 18: Khi nói về CO2, khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
B. Chất chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
C. Chất không độc nhưng không duy trì sự sống.
D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.

Câu 19: Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí H2. Măṭ khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở
nhiêṭ đô ̣cao. X là kim loại nào

A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu.


Câu 20: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục
khí đên dư vào X thu được kết tủa là
A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3.
Câu 21: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:

NaCl ⎯⎯⎯⎯⎯dpdd
co mang ngan
→ X ⎯⎯⎯
+ FeCl2
→ Y ⎯⎯⎯⎯
+O2 + H 2 O
→ Z ⎯⎯⎯
+ HCl
→ T ⎯⎯⎯
+ Cu
→ CuCl 2

Hai chất Y, T lần lượt là


A. NaOH và Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và FeCl3.
C. NaOH và FeCl3. D. Cl2, FeCl3.
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình
vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2(k).
𝑡𝑜
B. NH4Cl +NaOH → NH3(k) + NaCl + H2O.
𝑡𝑜
C. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2(k) + NaCl + H2O.
𝑡𝑜
D. 2Fe + 6H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NaH2PO4.
B. Amophot là hỗn hợp gồm NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
C. Thành phần chính của supephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
D. Thành phần chính của phân đạm ure là NH4NO3.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:


(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau phản ứng số thí nghiệm không thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z và T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi
nhận ở bảng sau:

Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch Xuất hiện kết Xuất hiện kết tủa, có bọt Xuất hiện kết tủa, có bọt
Xuất hiện kết tủa
Ba(OH)2 tủa khí thoát ra khí thoát ra

Dung dịch H2SO4 Xuất hiện kết tủa, có Có bọt khí Không xảy ra phản ứng
Có bọt khí thoát ra
loãng bọt khí thoát ra thoát ra hóa học

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2.


B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 12 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3tYkU4H


Câu 1: Chất nào sau đây không phải là polime
A. Chất béo. B. Xenlulozơ. C. Poli(vinyl clorua). D. Polibuta-1,3-đien.
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3
A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 3: Đipeptit nào sau đây có khối lượng mol bằng 146
A. Ala-Ala. B. Gly-Ala. C. Gly-Val. D. Glu-Ala.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ phản ứng nhiệt nhôm
A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 5: Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biết Ala–Val và Val–Lys
A. phenolphtalein. B. axit clohiđric. C. natri hiđroxit. D. đồng(II) hiđroxit.

Câu 6: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3− , Cl− , SO24− . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước

cứng trên là
A. K2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.
Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3COOH. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2.
Câu 8: Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa thành các chất nào sau đây?
A. H2O và CO2. B. NH3 và CO2. C. NH3 và H2O. D. NH3, CO2 và H2O.
Câu 9: X tác dụng được với dung dịch HCl, nước brom và không đổi màu quì tím. X là
A. metyl axetat. B. alanin. C. anilin. D. phenol.
Câu 10: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO và Fe2O3. C. Fe. D. Fe2O3.
Câu 11: Nếu phân tử peptit chứa n gốc α-amino axit khác nhau (đều chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) thì số
đồng phân loại peptit là
A. n. B. n2. C. n!/2. D. n !.
Câu 12: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau
đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 13: Có bao nhiêu chất có CTPT C4H8O2 mà khi phản ứng với NaOH dư cho 2 chất hữu cơ
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 14: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. amoni gluconat.
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Al + Fe2O3 ⎯⎯ → 2Fe + Al2O3. B. 2Mg + O2 ⎯⎯ → 2MgO.


0 0
t t

C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. D. Ba + CuSO4 → CaSO4 + Cu.

Câu 16: Cho các đặc điểm, tính chất sau: (1) thể rắn, (2) nhẹ hơn nước, (3) tan trong hexan, (4) bị thuỷ phân trong
môi trường axit, (5) có khả năng cộng hiđro, (6) tan tốt trong nước, (7) làm mất màu dung dịch nước brôm.
Số đặc điểm, tính chất đúng với tristearin là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 17: Este T mạch hở, có công thức phân tử là C7H8O4. Hiđro hóa hoàn toàn x mol T cần tối đa y mol H2. Biết H2
chỉ cộng vào liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của T. Giá trị của y: x là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0,5.
Câu 18: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. NaCl. B. CuCl2. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 19: Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát
được là
A. dung dịch bị đục, sau đó trong suốt.
B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.

C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục.


D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp.
Câu 20: Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1
ancol. Vậy
A. X là axit, Y là este. B. X, Y đều là este. C. X, Y đều là axit. D. X là este, Y là axit.
Câu 21: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-6, cao su thiên nhiên.

D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.


Câu 22: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; metyl fomat; xenlulozơ; fructozơ, Gly-Ala-Val. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và có khả năng tráng bạc là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 23: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Khẳng định nào sau đây là đúng là
A. Trong X có 4 liên kết peptit.
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C. X là một pentapeptit.
D. Trong X có 2 liên kết peptit.
Câu 24: Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25: Cho 3 este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 100) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Khi thủy
phân X hoặc Y hoặc Z trong môi trường axit đều thu được axit cacboxylic tương ứng và ancol no. Cho các
nhận định sau:

(a) X tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 2.
(b) Y có tồn tại đồng phân hình học.
(c) X, Y, Z đều được tạo bởi cùng một ancol.
(d) Z có tên gọi là etyl axetat.
(e) X tác dụng được với AgNO3/NH3 thu được kết tủa.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 26: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
-Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;

-Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất).
Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x. B. x = 4y. C. x = 2y. D. x = y.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT HỌC LÝ THUYẾT MỖI NGÀY – 5H30 SÁNG
NGÀY 13 – 5H30 SÁNG
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

➢ Link livestream chữa: https://bit.ly/3onzWje


Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Be. B. Na. C. Ba. D. K.

Câu 2: Natri hiđrocacbonat được dùng để chế thuốc đau dạ dày. Công thức của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. CaCO3.
Câu 3: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Nilon-6. B. Tơ visco. C. Poli (vinyl clorua). D. Nilon-6,6.

Câu 4: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả
nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2N[CH2]6NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 6: Tên thay thế (IUPAC) của etilen là
A. eten. B. etanol. C. etan. D. etin.
Câu 7: Dung dịch etylamin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. HCl.

Câu 8: Tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong tinh thể kim loại. B. khối lượng riêng của kim loại.
C. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. D. tính chất của kim loại.
Câu 9: Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. NaHCO3. B. HCl. C. Na3PO4. D. BaCl2.
Câu 10: Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Zn. B. Cu. C. Pb. D. Sn.
Câu 11: Crom (III) oxit có công thức hóa học là
A. Cr2O3. B. Cr(OH)3. C. CrO3. D. CrO.
Câu 12: Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ liên kết với nhau qua
A. nguyên tử oxi. B. nhóm -CH2-. C. nguyên tử hiđro. D. nguyên tử cacbon.
Câu 13: Phân đạm ure có công thức hóa học là
A. NH4HCO3. B. NH4Cl. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3.
Câu 14: Trong hợp chất FeSO4, số oxi hóa của Fe là
A. +2. B. -2. C. +3. D. 0.
Câu 15: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây thành kim loại?
A. CuO. B. CaO. C. Na2O. D. MgO.
Câu 16: Nguyên tố nào sau đây không phải kim loại?
A. Sắt. B. Kali. C. Hiđro. D. Magie.
Câu 17: Trong các kim loại Al, Fe, Sn, Cu; kim loại tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Sn. C. Al. D. Fe.
Câu 18: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 19: Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 2. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 20: Ở điều kiện thường, cặp hóa chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Na và H2O. B. Cu và dung dịch FeCl2.
C. Fe và dung dịch HCl. D. Hg và bột S.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 trong dung dịch NaOH,
thu được dung dịch chứa muối cacboxylat Y và chất hữu cơ Z. Công thức hóa học của chất Z là
A. CH3-CH2-CHO. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3-CHO. D. CH3-CH2OH.
Câu 22: Thuốc thử để phân biệt các mẫu chất rắn Fe2O3 và Fe3O4 là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. dung dịch HNO3 loãng. D. dung dịch HCl.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp.
B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na.
D. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên.
Câu 24: Cho dãy các chất sau: etyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 25: Polisaccarit X là chất rắn, dạng bột vô định hình, màu trắng. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình
quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X được monosaccarit Y. Chất X và chất Y là
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Tinh bột và glucozơ.
C. Tinh bột và saccarozơ. D. Xenlulozơ và saccarozơ.
Câu 26: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 dư, thu được kết tủa Y gồm hai chất. Cho Y tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Z. Kim loại X là
A. Al. B. Ba. C. Cu. D. Na.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh, màu trắng, có vị ngọt.

(b) Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ là nhờ các enzim.
(c) Poli (metyl metacrylat) được dùng để sản xuất chất dẻo.
(d) Các amin chứa vòng benzen trong phân tử đều tạo kết tủa với nước brom.
(e) Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho 5 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm thứ nhất có chứa 2 ml etyl axetat.
Thí nghiệm 2: Cho 5 ml dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ hai có chứa 2 ml etyl axetat.
Lắc đều cả hai ống nghiệm và ngâm trong cốc nước sôi trong khoảng 10 phút. Hiện tượng quan sát được là

A. chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất.
B. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai tách thành hai lớp.
C. chất lỏng trong ống thứ nhất tách thành hai lớp, trong ống thứ hai đồng nhất.
D. chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất, trong ống thứ hai có kết tủa trắng.

Tự học – Tự lập – Tự do!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT CHINH PHỤC LÝ THUYẾT HÓA MỖI NGÀY
(CÙNG THẦY PHẠM THẮNG|TYHH)
NGÀY 1
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)
Câu 1: Cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl2 dư (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. Fe(ClO4)3. D. Fe(ClO4)2.
Câu 2: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử CO?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 3: Cho các polime: poli(vinyl clorua), nilon-6, xenlulozơ, polibutađien, amilopectin. Số polime thuộc
loại polime thiên nhiên là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Ở điều kiện thường, kim loại Fe không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. Cu(NO3)2. B. FeCl3. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl.
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. KNO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 6: Metylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 7: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Na. B. Ba. C. Al. D. K.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. BaCl2. B. HCl. C. Ca(NO3)2. D. Na3PO4.
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Ba. C. K. D. Mg.
Câu 10: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. (CH3COO)2C2H4. B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 11: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong
dãy là

A. Fe2+. B. Cu2+. C. Sn2+. D. Ni2+.


Câu 12: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm
phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 600C) trong vài phút,
trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X không thể là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. fomanđehit.
Câu 13: Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các loài sò, ốc, hến.
Chất X là
A. Ba(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 14: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ
bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt
Hỗn hợp
độ ≥ 1700C thì hiện tượng xảy ra
C2H5OH,
trong ống nghiệm đựng dung dịch
Đá bọt H2SO4
brom là
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện. Dung dịch
B. dung dịch brom bị nhạt màu. NaOH đặc Dung dịch
C. có kết tủa màu vàng nhạt xuất brom
hiện.
D. có kết tủa màu xanh xuất hiện.
Câu 15: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất phèn chua để làm trong
nước. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 16: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm. B. Tơ xenlulozo axetat. C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6,6.


Câu 17: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. Na2CO3 và BaCl2. B. Al2O3 và HCl. C. NaHCO3 và H2SO4. D. NaHCO3 và KOH.
Câu 18: Nung nóng Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X màu đỏ nâu.
Chất X là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe.
Câu 19: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng. B. màu vàng. C. màu đỏ. D. màu xanh.
Câu 20: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al2O3. B. Al(NO3)3. C. Fe3O4. D. Mg(OH)2.
Câu 21: Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng thời
lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. phenol. B. anđehit axeti. C. axit fomic. D. ancol etylic.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác
dụng với chất nào sau đây?
A. CuS. B. NaNO3. C. KI. D. KMnO4.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được 2 mol natri stearat; 1 mol
natri oleat và 1 mol glixerol. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho lá Al vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch HCl.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Đốt dây thép trong bình đựng khí O2.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
B. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.
Câu 26: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
Y, Z Nước brom Mất màu nước brom
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic. B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép từ cây mía có chứa nhiều saccarozơ.
(b) Có thể dùng giấm ăn hoặc nước chanh để khử mùi tanh của cá.
(c) Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
(d) Dầu ô-liu, dầu vừng và dầu lạc có chứa nhiều chất béo không no.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH ⎯⎯ → X1 + X2 + X3
0
t

(b) X1 + HCl → X4 + NaCl


(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(c) X3 + Br2 + H2O → X4 + 2HBr
Cho biết: X có công thức phân tử C12H12O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1, X2, X3, X4 và
X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công thức phân tử của X5 là C8H8O3.
B. X3 có phản ứng tráng bạc.
C. X không làm mất màu nước brom.
D. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn.

Đăng ký khóa tổng ôn luyện đề mục tiêu 9+ inbox page TYHH


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT CHINH PHỤC LÝ THUYẾT HÓA MỖI NGÀY
(CÙNG THẦY PHẠM THẮNG|TYHH)
NGÀY 2
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)

Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất
A. Li. B. Os. C. K. D. Cr.
Câu 2: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp
A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.
Câu 3: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do
Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí
A. O2. B. H2O. C. CO2. D. O2 và H2O.
Câu 4: Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
Câu 5: Kim loại sắt không tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây
A. CuSO4. B. AgNO3. C. Fe(NO3)3. D. ZnCl2.
Câu 6: Công thức crom (III) sunfat là
A. CrO3. B. CrSO4. C. Cr2(SO4)3. D. NaCrO2.
Câu 7: Chất X được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật
liệu xây dựng,. Công thức của X là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaSO4.
Câu 8: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mĩ đã rải xuống những cánh rừng một loại hóa chất cực độc,
nhằm phá hủy môi trường, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của bộ đội và nhân dân ta, đó
là chất độc màu da cam, với tên gọi là
A. mophin. B. đioxin. C. nicotin. D. cafein.
Câu 9: Trong các ion sau: Al3+, Mg2+ Fe2+ Fe3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Al3+. B. Mg2+. C. Fe2+. D. Fe3+.
Câu 10: Ở điều kiện thường, X là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Khi hít phải khí này,
sẽ gây cảm giác hưng phấn và muốn cười (khí cười). Công thức của X là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. NH3.
Câu 11: Hợp chất CH3COOCH2C6H5 (có vòng benzen) có tên gọi là
A. Phenyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl benzoat. D. Benzyl axetat.
Câu 12: Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn
A. Đồng đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
B. Đồng đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị khử.
Câu 13: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H31)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3.
Câu 14: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH. B. Ag. C. BaCl2. D. Fe.
Câu 15: Số nguyên tử oxi trong phân tử fructozơ là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 16: Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là
A. phenylamin. B. alanin. C. metylamin. D. etylamin.
Câu 17: Aminoaxit nào sau đây trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino
A. glyxin. B. lysin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 18: Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 19: Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây
A. Tơ vinylic. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ poliamit.
Câu 20: Dung dịch X gồm các muối KCl, Cu(NO3)2, FeCl3, ZnCl2, khi điện phân dung dịch, kim loại cuối
cùng thoát ra ở catot, trước khi có khí thoát ra là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. K.
Câu 21: Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 dư, thu được dung dịch X.
Chất nào sau đây không tác dụng với X
A. KOH. B. MgCl2. C. NaNO3. D. Al.
Câu 22: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Khi điện phân một dung dịch muối thì nhận thấy giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch
muối đó là
A. KCl. B. CuSO4. C. AgNO3. D. K2SO4.
Câu 24: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều
chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được β-glucozơ.
C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag.
D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ quá trình quang hợp.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Các kim loại như Na, Ca và Ba đều khử được nước giải phóng khí H2.
(c) Để miếng gang trong không khí ẩm lâu ngày sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.
(b) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
(c) Etylamoni nitrat vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl.
(d) Cả ba chất but-2-in, phenyl axetilen, axit fomic phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3.
(e) Tơ nilon-6,6; tơ olon; tơ capron; tơ tằm đều thuộc tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp
vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi
một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn
khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong
ống nghiệm (ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn
hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung
dịch trong ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Đăng ký khóa tổng ôn luyện đề mục tiêu 9+ inbox page TYHH


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT CHINH PHỤC LÝ THUYẾT HÓA MỖI NGÀY
(CÙNG THẦY PHẠM THẮNG|TYHH)
NGÀY 3
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)
Câu 1: Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH.
Câu 2: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 3: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 4: X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho
sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag.
Câu 5: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit oleic.
Câu 6: Trong các ion sau: Zn , Cu , Fe , Fe , ion có tính oxi hóa yếu thứ hai là
2+ 2+ 2+ 3+

A. Zn2+. B. Fe3+. C. Fe2+. D. Cu2+.


Câu 7: Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo.
Câu 8: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 9: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Amilopectin.
Câu 10: Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là
A. Lysin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Alanin.
Câu 11: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 12: Etyl axetat và metyl acrylat đều có phản ứng với
A. NaOH, to. B. H2, Ni,to. C. dung dịch Br2. D. CO2.
Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
Câu 14: Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần bị chuyển hóa trở lại
thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên?
A. Freon. B. Metan. C. Cacbon monooxit. D. Cacbon đioxit.
Câu 15: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy (điện cực trơ bằng than chì), khí nào sau đây không sinh ra ở điện
cực anot?
A. H2. B. O2. C. CO2. D. CO.
Câu 16: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt (II) sunfua. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (III) sunfat. D. Sắt (III) sunfua.
Câu 17: Crom tác dụng với lưu huỳnh đun nóng, thu được sản phẩm trong đó crom có số oxi hóa là
A. +2. B. +6. C. +4. D. +3.
Câu 18: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ
thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. He. D. H2.
Câu 19: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng
A. C2H4 và C3H4. B. CH3OH và CH3OCH3.
C. CH3CH2OH và CH3CH2OCH3. D. CH3OH và CH3CH2OH.
Câu 20: Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết
những tia sáng khả kiến) được gọi là
A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. tính dẫn nhiệt. D. tính dẻo.
Câu 21: Cho các este sau: etyl axetat, propyl fomat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este
không có phản ứng tráng bạc ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn
gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và sobitol. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 23: Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
Câu 25: Phản ứng nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.
(e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được kết tủa?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp

Đăng ký khóa tổng ôn luyện đề mục tiêu 9+ inbox page TYHH


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------
30 PHÚT CHINH PHỤC LÝ THUYẾT HÓA MỖI NGÀY
(CÙNG THẦY PHẠM THẮNG|TYHH)
NGÀY 4
(Đăng ký khóa Tổng ôn – Luyện đề mục tiêu 9+ inbox Thầy)
Câu 1: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Mg.

Câu 2: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Ba. C. Ca. D. Fe.

Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca.

Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Mg. B. Fe. C. Ag. D. Cu.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Ancol etylic. C. Nước. D. Dầu hỏa.

Câu 6: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai
các loại ốc, sò, hến,. Công thức của X là
A. MgCO3. B. CaCO3. C. MgSO4. D. CaSO4.

Câu 7: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X (dd) ⎯⎯


→ NaAlO2 + H2O

A. Na2CO3. B. NaCl. C. NaOH. D. NaHSO4.

Câu 8: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.

Câu 9: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu


A. da cam. B. lục xám. C. lục thẫm. D. đỏ thẫm.

Câu 10: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?


A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đỏ. D. Pirit sắt.

Câu 11: Khi làm thí nghiệm đốt cháy hợp chất hữu cơ, để xác định định tính sự có mặt của nguyên tố hidro
trong hợp chất hữu cơ người ta dùng bông có tẩm chất X dạng khan. Chất X là
A. Đồng (II) sunfat. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Xút.

Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol không bền?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOC6H5. D. HCOOCH2 – CH=CH2.

Câu 13: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H31)3.
C. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC15H31)3.

Câu 14: Chất tham gia phản ứng tráng gương là


A. Fructozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. Saccarozơ.

Câu 15: Amin nào sau đây cùng bậc với ancol propan-2-ol
A. (CH3)3N. B. CH3-NH2. C. C2H5-NH2. D. CH3-NH-CH3.

Câu 16: Polime nào sau đây có tính dẻo?


A. Polibuta-1,3-đien. B. Polistiren.
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).

Câu 17: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?
A. Ca(H2PO4)2. B. K2CO3. C. (NH2)2CO. D. CaHPO4.

Câu 18: Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n (n ≥ 3). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.
B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.
C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
D. Kim loại K khử được ion Cu2 + trong dung dịch muối.

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung
dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là
A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.

Câu 21: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy
phân thu được ancol?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 22: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A. Fe(NO3)2 và NaNO3. B. Fe(NO3)3 và NaNO3.
C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.

Câu 23: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng
thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.

Câu 24: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy
phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của
X và Y lần lượt là
A. Xenlulozơ và glucozơ. B. Saccarozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Tinh bột và glucozơ.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Amilopectin có mạch phân nhánh.
B. Glicozen có mạch không phân nhánh.
C. Tơ visco là polime tổng hợp.
D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl.
(b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng.
(c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư).
(e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ).
(g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 27: Cho các phát biểu sau:


(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong
công nghiệp thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 28: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím đặc trưng
(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng,
tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân
tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Đăng ký khóa tổng ôn luyện đề mục tiêu 9+ inbox page TYHH


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

You might also like