You are on page 1of 98

TAØI LIEÄU LUYEÄN THI TOÁT NGHIEÄP

CAO ÑAÚNG - ÑAÏI HOÏC

TOÅNG OÂN

LYÙ THUYEÁT HOÙA HOÏC


ÑÒNH HÖÔÙNG KYØ THI 2015 - 2016

SÖU TAÀM VAØ BIEÂN SOAÏN:


ThS. NGUYEÃN XUAÂN NGOÏC - ÑHKH HUEÁ

NGOÏC - HOÙA - ÑAÏI HOÏC KHOA HOÏC


Nhaén nhuû!
Meán chaøo caùc chaùu!

Ngöôøi anh, ngöôøi thaày: Xuaân Ngoïc!

TAØI LIEÄU GIAÛNG DAÏY CHAÁT LÖÔÏNG CAO


OÂN THI ÑAÏI HOÏC

1
BUỔI 1 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 1

===============================================================

Câu 1: Cho các chất sau: K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Al, Li, Mg. Số chất tác dụng được với nước ở
nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
2+ 3+ + 2+ 2+
Câu 2: Cho các ion kim loại: Cu ; Fe ; Ag ; Zn ; Ca . Chiều tăng dần tính oxi hóa của các ion
kim loại là
A. Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Cu2+ < Ag+ B. Ca2+ < Fe3+ < Zn2+ < Cu2+ < Ag+
2+ 2+ 3+ + 2+
C. Ca < Zn < Fe < Ag < Cu D. Ca2+ < Zn2+ < Cu2+ < Fe3+ < Ag+
Câu 3: Chất nào sau đây không thủy phân được
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. fructozơ.
2 2 6 2 6 1
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 4s , nguyên tử của nguyên
tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc
loại liên kết:
A. cho-nhận B. cộng hoá trị. C. ion D. kim loại
Câu 5: Các dung dịch nào sau đây có pH > 7: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONa,
NH4Cl, H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH, C6H5NH2, K2CO3:
A. 2. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 6: Cho chuỗi biến hóa sau:

C6H10O5  H
C6H12O6 (lên men) → X → Y → Z → CH3COONa. X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5OH, C2H4, CH3COOH
B. C2H4, C2H5OH, CH3COOH
C. CH3CH(OH)COOH, CH3CH(OH)COONa, CH2CHCOONa.
D. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
Câu 7: Cho các polime sau: tơ tằm, nilon-6, tơ axetat, nilon-6,6, tơ visco, poli(vinyl clorua),
tơ lapsan. Số polime là tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Cho các chất: (1) NH3, (2) C6H5NH2, (3) CH3NH2, (4) CH3NHCH3. Thứ tự tính bazo tăng
dần là:
A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 1, 3, 4. C. 2, 3, 1, 4. D. 2, 4, 1, 3.
Câu 9: Câu nào sau đây không đúng:
A. các chất điện li mạnh là axit mạnh, bazơ mạnh và các muối tan.
B. các chất điện li được trong dung dịch sẽ dẫn được điện.
C. C6H12O6 là chất không điện li.
D. CH3COOH là chất điện li mạnh.
Câu 10: Trong các chất sau đây đâu là amin bậc 2
A. H2N-[CH2]6-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. C6H5NH2.
Câu 11: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào cốc đựng phenol có chứa vài giọt
phenolphtalein. Hiện tượng xảy ra là:
A. cốc đựng phenol chuyển từ hồng sang xanh.
B. cốc đựng phenol chuyển từ xanh sang hồng.
C. cốc đựng phenol chuyển từ không màu sang hồng.
D. cốc đựng phenol chuyển từ hồng sang không màu.
Câu 12: Khi đi từ Li tới Cs trong một phân nhóm bán kính nguyên tử sẽ
A. giảm dần. B. vừa tăng vừa giảm. C. tăng dần. D. không đổi.
Câu 13: Để phân biệt Gly-Ala-Val với Gly-Ala chỉ dùng hóa chất nào dưới đây
A. NaCl. B. NaOH. C. quỳ tím. D. Cu(OH)2.

2
Câu 14: Cho cân bằng hóa học sau: NO2 (nâu đỏ)  N2O4 (không màu); H < 0. Hỏi khi nhúng
bình đựng hỗn hợp khí trên vào nước đá thì:
A. màu nâu đỏ nhạt dần. B. màu nâu đỏ đậm dần.
C. màu giữ nguyên như ban đầu. D. cả A, B, C đều sai.
Câu 15: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → X + N2O + Y. Tổng hệ số (tối giản) của
phản ứng trên khi cân bằng là
A. 20. B. 32. C. 24. D. 55.
Câu 16: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để
rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là:
A. lưu huỳnh B. muối ăn C. cát D. vôi sống
Câu 17: Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, axit
axetic. Thuốc thử nào có thể dùng để xác định dung dịch có trong mỗi lọ.
A. kim loại Na B. AgNO3 trong dung dịch NH3
C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH D. CuO, nung nóng
Câu 18: Thuỷ phân pentapeptit X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Gly và tripeptit là Gly-
Ala-Glu. Vậy cấu trúc của peptit X là:
A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly B. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu D. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala
Câu 19: Nguyên tố H có các đồng vị H ; H ; H. Nguyên tố Cl có các đồng vị 35Cl và 37Cl. Số
1 2 3

loại phân tử HCl có thể có là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Xét phản ứng: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. Tốc độ phản ứng v được xác định bởi biểu thức: v
= k. [N2].[H2]3. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần:
A. 4 lần B. 8 lần C. 12 lần D. 16 lần
Câu 21: Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. NH4H2PO4
Câu 22: Chất X có công thức CH3-CH(CH3)-CH = CH2. Tên thay thế của X là:
A. 2-metylbut-3-in B. 2-metylbut-3-en C. 3-metylbut-1-in D. 3-metylbut-1-en
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr:
A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dd HCl theo cùng tỉ lệ số mol
Câu 24: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z
Câu 25: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là:
A. Fe3+, Cu2+, Ag+ B. Zn2+, Cu2+, Ag+ C. Cr2+, Au3+, Fe3+ D. Cr2+, Cu2+, Ag+
Câu 26: Dụng cụ dưới đây được dùng để điều chế và nghiên cứu phản ứng của SO2 với dung
dịch bazơ:

Các chất A, B, C và D lần lượt là:


A. HCl, Na2SO3, SO2, Ca(OH)2 B. Na2SO3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2
C. HCl, FeS, SO2, Ca(OH)2 D. HCl, Na2CO3, CO2, Ca(OH)2
3
Câu 27: Cho các mệnh đề sau:
(1) Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
(2) Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch K2CO3.
(3) Phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
(4) Làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch HCl.
(5) Dùng NaOH vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 28: Ứng dụng không đúng của crom là:
A. Điều kiện thường, crom tạo lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
B. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
Câu 29. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác:
A. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng B. Dẫn nhiệt và điện tốt, tốt hơn Fe, Cu
C. Là kim loại nhẹ D. Màu trắng bạc
Câu 30: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
C. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
D. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
Câu 31: Phản ứng: Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 chứng tỏ
A. ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
B. ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
C. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
D. ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
Câu 32: Trong các polime sau, polime nào không thuộc loại tổng hợp?
A. PVC B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ capron D. Polistiren
Câu 33: Cấu hình electron đúng là:
A. 26Fe: 1s22s22p63s23p63d44s2 B. 26Fe: 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 26Fe2+: 1s22s22p63s23p64s23d4 D. 26Fe3+: 1s22s22p63s23p63d5
Câu 34: Công thức tổng quát của xeton không no, mạch hở, hai chức, có chứa một liên kết ba
trong phân tử là:
A. CnH2n–2O2. B. CnH2n–4O2. C. CnH2n–6O2. D. CnH2n–8O2.
Câu 35: Nitơ và photpho là hai phi kim thuộc nhóm VA, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Hai nguyên tố đều có mức oxi hóa +5, hóa trị V trong hợp chất.
B. Độ âm điện của photpho nhỏ hơn của nitơ nên ở điều kiện thường, phân tử photpho bền
hơn phân tử nitơ.
C. Phân tử NH3 kém bền hơn phân tử PH3.
D. Axit H3PO4 khó bị khử, không có tính oxi hóa như HNO3.
Câu 36: Cho các dung dịch sau: anilin (1), metylamin (2), glyxin (3), lysin (4), natri phenolat
(5), H2N-CH2-COONa (6). Số dung dịch làm quỳ tím đổi thành màu xanh là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 37: Cho các chất: CH2 = CH – CH = CH2; CH3 – CH2 – CH = C(CH3)2; CH3 – CH = CH – CH =
CH2; CH3 – CH = CH2; CH3 – CH = CH – COOH. Số chất có đồng phân hình học là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 38: Dãy gồm các kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất
của chúng là:
A. Na, Ca, Zn B. Na, Ca, Al C. Fe, Cu, Al D. Na, Cu, Al

4
Câu 39: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (t0), Na, CuO (t0), CH3COOH (xúc tác).
B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
C. Ca, CuO (t0), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
D. Na2CO3, CuO (t0), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O
Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp hai muối nitrat, thu được chất rắn X. Nếu cho X tác dụng
với lượng dư dung dịch HCl loãng thì thấy X tan một phần. Hai muối nitrat đó là
A. Fe(NO3)2, Al(NO3)3. B. AgNO3, Au(NO3)3.
C. KNO3, Cu(NO3)2. D. Cu(NO3)2, AgNO3.
Câu 41: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, số dung dịch
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 42: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2, ZnS, S, H2SO4, FeCl2. Các chất vừa có tính khử, vừa
có tính oxi hóa là
A. SO2, ZnS, FeCl2 B. H2O2, S, SO2, CO2
C. CO2, Fe2O3, O2, H2SO4 D. FeCl2, S, SO2, H2O2
Câu 43: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
với Na, NaOH và NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 44: Tìm tên gọi đúng ứng với cấu tạo sau:
CH3

C2H 5

A. o-etylmetylbenzen B. o-metyletylbenzen
C. 1 – Etyl – 2 – Metylbenzen D. Cả A và C đều đúng
Câu 45: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH
và C15H31COOH. Số trieste tối đa được tạo ra là
A. 6. B. 18. C. 9. D. 27.
Câu 46: Cho phương trình hóa học:
CH3CH2OH  K2Cr2O7  H2SO4  CH3CHO  Cr2 (SO4 )3  K2SO4  H2O
Sau khi cân bằng với hệ số nguyên đơn giản nhất thì tổng hệ số các chất trước phản ứng là
A. 7. B. 8. C. 6. D. 11.
Câu 47: Cho sơ đồ sau:
 o
 H2O,H ,t  C H ,xt
Xenlulozơ   X men r­îu
 Y 
men giÊm
 Z  2 2  T.

Chất T có tên gọi là


A. vinyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl axetat.
Câu 48: Điều nào sau đây không đúng khi nói về xenlulozơ:
A. Tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 B. Có thể dùng để điều chế ancol etylic
C. Dùng để sản xuất tơ enang D. Tạo thành este với anhiđrit axetic
Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Có thể dùng nước brom để phân biệt phenol, anđehit axetic, etanol, metanal.
B. CH2=CH-CH=CH-CH2Cl có đồng phân hình học.
C. Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Tất cả các nhóm thế có sẵn trong vòng benzen định hướng thế H ở vị trí ortho và para
đều làm tăng khả năng phản ứng thế H ở vòng benzen.
Câu 50: Biết rằng trong dung dịch muối đicromat luôn luôn có cân bằng:
Cr2O27  H2 O 2CrO24  2H
(da cam) (vàng)
Nếu thêm dung dịch HBr đặc, dư vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển thành
A. màu da cam. B. màu vàng. C. màu xanh lục. D. không màu.

5
BUỔI 2 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 2

===============================================================

Câu 1: Trong tự nhiên, có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa tạo ra khí H2S. Tuy
nhiên, trong không khí hàm lượng H2S rất ít vì
A. H2S tan được trong nước.
B. H2S bị CO2 trong không khí oxi hoá thành chất khác .
C. H2S bị oxi trong không khí oxi hoá chậm thành chất khác.
D. H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo ra lưu huỳnh và hiđro.
Câu 2: Để điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm, một bạn lắp dụng cụ theo hình vẽ:

Điểu không chính xác trong hệ thống trên là:


A. Cách cặp bình cầu
B. Cách lắp ống dẫn khí đi vào và đi ra khỏi bình đựng H2SO4
C. Cách đậy bình thu khí bằng bông tẩm xút
D. Tất cả các ý trên
Câu 3: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H7O2Cl. Người ta thấy 1 mol X tác dụng được
với 2 mol NaOH, tạo ra ancol đa chức. Chất X có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2CH2Cl. B. ClCH2COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. HCOOCH(Cl)CH2CH3.
Câu 4: Cho dãy chuyển hóa:
 Br ,Fe,1:1 0
 NaOH,t  HCl
Toluen  2  X   Y   Z.
Chất Z trong dãy chuyển hóa này là:
A. benzyl clorua. B. p-crezol. C. m-crezol. D. p-clobrombenzen.
Câu 5: Cho các chất: H2S, MnO2, KClO3, NH3, KMnO4, K2Cr2O7, CaOCl2, H2SO4 đặc. Số chất
thể hiện tính oxi hoá khi cho tác dụng với HCl (trạng thái khí hoặc dung dịch) là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen → X → Y → C6H4(NH2)2, trong đó X và Y là những
sản phẩm chính. Chất hữu cơ Y là:
A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen. C. p-đinitrobenzen. D. m-nitrotoluen.
Câu 7: Dãy các chất đều tan trong dung dịch HCl là
A. AgCl, CrO, SiO2, HgS. B. CrO, Cr2O3, FeS, ZnS.
C. PbS, HgS, SiO2, CuS. D. AgCl, Cr2O3, SiO2, FeS.
Câu 8: Số đồng phân là amino axit có cùng công thức phân tử C4H7O4N là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 9: Tổng số liên kết  (xichma) trong một phân tử ankin có công thức tổng quát CnH2n-2 là
A. 3n – 2. B. 3n – 3. C. 3n – 5. D. 3n – 4.

6
Câu 10: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo chiều tăng tính khử là:
A. S2-, F-, Cl-, Br-, I- B. F-, Cl-, Br-, I-, S2-
C. S2-, I-, Br-, Cl-, F- D. I-, Br-, Cl-, F-, S2-
Câu 11: Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể:
A. lục phương. B. lập phương tâm diện.
C. lục phương tâm khối. D. lập phương tâm khối.
Câu 12: Cho Na (Z = 11), Mg (Z = 12), O (Z = 8), F- (Z = 9). Bán kính các ion giảm dần theo
+ 2+ 2-

thứ tự từ trái sang phải là


A. Na+, Mg2+, F-, O2-. B. F-, O2-, Na+, Mg2+.
C. Mg2+, Na+, F-, O2-. D. O2-, F-, Na+, Mg2+.
Câu 13: Trong các loại tơ dưới đây, loại nào là tơ nhân tạo:
A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Vinilon. D. Tơ capron.
Câu 14: Cho các chất: C2H5NH2 (1), C6H5NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4), O2N-C6H4NH2 (5). Tính
bazơ của các chất giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải là
A. (5), (2), (3), (1), (4). B. (4), (1), (3), (5), (2).
C. (2), (5), (3), (1), (4). D. (4), (1), (3), (2), (5).
Câu 15: Khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot là Cu thì
A. nồng độ mol CuSO4 tăng, anot tan. B. nồng độ mol CuSO4 không đổi, catot tan.
C. nồng độ mol CuSO4 tăng, catot tan. D. nồng độ mol CuSO4 không đổi, anot tan.
Câu 16: Dãy trong đó tất cả các chất đều làm mất màu dung dịch nước brom là
A. Phenol, toluen, stiren. B. Benzen, anilin, stiren.
C. Toluen, phenol, anilin. D. Phenol, anilin, stitren.
Câu 17: Cho các oxit: CrO, Al2O3, ZnO, Cr2O3, CuO, CrO3. Số oxit tan trong dung dịch HCl,
không tan trong dung dịch NaOH là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 18: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-C6H4-COOH, p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-
C6H4- COOC2H5, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn
đồng thời hai điều kiện sau: Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1; (b) Tác dụng với Na (dư)
tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 19: Cho các cặp chất:
(1) dung dịch FeCl3 và Ag. (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3.
(3) S và H2SO4 (đặc, nóng). (4) CaO và H2O
(5) dung dịch NH3 + CrO3. (6) S và dung dịch H2SO4 loãng.
Số cặp chất có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 20: Phần lớn kẽm được dùng cho ứng dụng
A. chế tạo dây dẫn điện và các thiết bị điện khác.
B. chế tạo các pin điện hóa (như pin Zn-Mn được dùng phổ biến hiện nay).
C. chế tạo các hợp kim có độ bền cao, chống ăn mòn.
D. bảo vệ bề mặt các vật làm bằng sắt thép, chống ăn mòn.
Câu 21: Cho các cặp chất sau:
(1) FeCl3 + H2S (2) CuCl2 + H2S (3) Fe3O4 + HCl
(4) Fe3O4 + H2SO4 đặc (5) Fe3O4 + H2SO4 loãng (6) CuS + HNO3
Số cặp chất phản ứng tạo ra chất kết tủa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 22: Dãy gồm các ion không phản ứng được với ion CO32 là
A. H+, Na+, K+. B. NH4+, Na+, K+. C. Na+, Ca2+, K+. D. K+; NH4+; Mg2+.
Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glixerol là (các chất xúc tác có đủ):
A. Mg, Cu(OH)2; HBr; HNO3. B. Na, MgO, HBr, HNO3, CH3COOH.
C. Na, NaOH, Cu(OH)2, HBr, HNO3. D. Na, CuO, CH3COOH, HNO3.
7
Câu 24: Phát biểu không đúng là:
A. thủy phân (xt H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng 1 monosaccarit.
B. sản phẩm thủy phân xenlulozơ (H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
D. dung dịch mantozơ tác dụng được với Cu(OH)2/OH- cho kết tủa đỏ gạch.
Câu 25: Phản ứng nào dưới đây là sai:
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 B. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
C. Cu + Cl2 → CuCl2 D. Cu + 1/2O2 + 2HCl → CuCl2 + H2O
Câu 26: Những vùng nước giếng khoan khi mới múc nước lên thì thấy nước trong, nhưng để lâu
lại thấy nước đục, có mầu nâu, vàng là do:
A. Nước có ion Fe2+ nên bị oxi hóa bởi không khí tạo ra Fe(OH)3.
B. Nước có các chất bẩn.
C. Nước chứa nhiều ion Mg2+ và Ca2+ nên tạo kết tủa với CO2.
D. Tất cả đều sai.
Câu 27: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100g mỗi chất KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3 thì chất tạo được lượng oxi lớn nhất là:
A. KClO3 B. KMnO4 C. AgNO3 D. KNO3
Câu 28: Trong số các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. C2H5OH B. HCOOCH3 C. CH3COOH D. CH3COONa
Câu 29: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, H2ZnO2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dd HCl vừa phản ứng với dd NaOH là:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 30: Khi điều chế lượng nhỏ các khí trong phòng thí nghiệm có thể thu khí bằng cách: dời
không khí để xuôi bình, dời không khí úp ngược bình hoặc dời nước.

(1) (2) (3)


Thu khí bằng cách dời nước thường được dùng với khí nào sau đây:
A. N2 B. HCl C. O2 D. Cả A và C
Câu 31: Vào tối ngày 11/1, trong chương trình Vietnam's Got Talent được truyền hình trực tiếp
trên sóng VTV3; thí sinh Trần Tấn Phát biểu diễn màn ảo thuật đã không may uống nhầm phải li
axit. Dù đã phun ra hết axit khá nhanh nhưng thí sinh này vẫn bị phồng rộp môi và khoang miệng;
không thể nói chuyện bình thường sau đó. Theo bạn trong trường hợp đấy phương pháp sơ cứu nào
là hiệu quả nhất:
A. Nước vôi loãng B. Dung dịch NaHCO3 loãng
C. Nước pha lòng trắng trứng. D. Nước xà phòng.
Câu 32: Những người thợ hàn thường dùng một thiết bị để hàn, cắt các kim loại để phục vụ cho
công việc. Thiết bị đó có cấu tạo gồm 2 bình kín, bình thứ nhất chứa khí O2, bình thứ 2 chứa một
hidrocacbon X. Mỗi bình có một ống dẫn khí để dẫn khí trong bình vào một thiết bị như hình vẽ.
Tại đây hidrocacbon X được đốt cháy và tỏa ra một lượng nhiệt rất lớn giúp hàn gắn, cắt các kim
loại. Hãy cho biết hidrocacbon X được nhắc đến ở đây có tên gọi là gì?
A. Metan B. Etan C. Axetilen D. Etilen
Câu 33: Thuốc chuột có thành phần chính là Zn3P2. Chuột sau khi ăn phải bả thường chết ở đâu:
A. Chết ngay tại chỗ. B. Ở gần nguồn nước.
C. Ở gần nguồn thức ăn. D. Không rõ nơi chết.
Câu 34: Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic, axit
aminoaxetic, propanđiol-1,3. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

8
Câu 35: Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung
dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 36: Cho các phản ứng hóa học sau:
0
(1) FeS  HCl  khÝ X (2) KClO3  t
 khÝ Y
(3)CH3NH3NO3  NaOH  khÝ Z (4) KMnO4  HCl  khÝ G
(1)Cu  H2SO4 ®Æc  khÝ E (6)Cu  HNO3 ®Æc  khÝ Z
Số lượng khí đều tác dụng được với dung dịch kiềm là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 37: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch;
những nguồn năng lượng sạch là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 38: Cho cân bằng 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp
khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
Câu 39: Nhận định nào sau đây đúng?
(1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(3) Mg cháy trong khí quyển khí CO2.
(4) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.
A. (2), (3), (5) B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 40: Dãy các ion nào cho dưới đây chỉ thể hiện tính bazơ
A. HSO4-, Cl-, CH3COO-, PO43- B. Al3+, HS- , SO32-, HPO42-
C. CO32-, S2-, PO43-, OH- D. SO42-, HSO4-, NO3-, NH4+
Câu 41: Dãy gồm các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm, tơ nilon, tơ visco. B. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông.
C. tơ visco, sợi bông, tơ axetat. D. len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông, tơ enang.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Hỗn hợp gồm FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
B. Hỗn hợp gồm Ag và Cu có thể tan hết trong dung dịch HNO3 đặc, nóng.
C. Hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 có thể tan hết trong H2O.
D. Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Câu 43: Khi pin điện hoá Zn-Cu hoạt động, phản ứng xảy ra ở catot là
A. Cu2+ + 2e  Cu. B. Zn2+ + 2e  Zn. C. Cu  Cu2+ + 2e. D. Zn  Zn2+ + 2e.
Câu 44: Cho tên gọi của một số chất: metylamin (1); axit axetic (2); axit propanoic (3); etan-1,2-
điol (4); hexan-2,4-đion (5). Tên thuộc loại danh pháp hệ thống là
A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (4), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 45: Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết phối trí (liên kết cho – nhận).
Câu 46: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOC2H5
C. CH3COOCH=CH2 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 47: Số lượng ancol có công thức phân tử C5H12O khi tách nước tạo ra anken duy nhất có
cùng mạch cacbon với ancol là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

9
Câu 48: Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH đồng thời lắc nhẹ. Hiện tượng
quan sát được là
A. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra.
B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan.
C. Có bọt khí không màu thoát ra.
D. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng.
Câu 49: Cho các phản ứng sau
Cl2 + H2O  HCl + HClO Cl2 + 2NaOH  NaClO + H2O + NaCl
3Cl2 + 6NaOH  5NaCl + NaClO3 + 3H2O 2Cl2 + H2O + HgO  HgCl2 + 2HClO
2Cl2 + HgO  HgCl2 + Cl2O
Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì:
A. Là chất oxi hoá. B. Là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 50: Hai chất A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B đều cộng
hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A, B đều tác dụng với NaHCO3 và chứa gốc phenyl. Công thức
cấu tạo của A và B lần lượt là
A. C6H5-C(COOH)=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH
B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH
C. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5
D. HOOCC6H4CH=CH2 và HOOCCH=CH-C6H5

BUỔI 3 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 3

===============================================================

Câu 1: Cho các dẫn xuất halogen sau: (1) etyl clorua; (2) phenyl clorua; (3) benzyl clorua; (4)
p- clotoluen; (5) 1,2-đicloetan. Những dẫn xuất bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun
nóng là:
A. (2) (3) (5) B. (1) (3) (5) C. (1) (2) (3) D. (2) (4) (5)
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử
của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B
là các nguyên tố
A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br
Câu 3: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 2 dẫn xuất
monobrom (tính cả đồng phân hình học):
A. isobutilen B. propin C. metylxiclopropan D. isopren
Câu 4: Cho các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Chỉ được
dùng thêm một hoá chất nào dưới đây để nhận biết các chất trong các dung dịch loãng trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl. C. Giấy quỳ tím. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 5: Công thức phân tử của caprolactam, axit lactic, axit glutamic và axit oxalic lần lượt là:
A. C6H11NO; C3H6O3; C5H9O4N và C2H2O4.
B. C6H13NO2; C3H6O2; C5H9O2N và C2H2O4.
C. C6H11NO; C3H6O3; C5H11O4N và C2H2O4.
D. C6H11NO; C3H6O3; C5H9O4N và C2H4O4.
Câu 6: Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, axeton,
saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất có khả năng khử được AgNO3/NH3 là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 7: Chất A có công thức phân tử C5H11O2N, A tác dụng được với NaHCO3 và A chứa nhóm
chức NH2, A có mạch cacbon không phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo của A là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
10
Câu 8: Một học sinh đề xuất 2 cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc như hình vẽ:

A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cả 2 cách D. Không cách nào đúng


Câu 9: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa gồm 3 muối gồm
A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. F, Cl có cộng hoá trị bằng 1, 3, 5 và 7. B. N, P có cộng hoá trị bằng 2 và 5.
C. Br, I có cộng hoá trị bằng 1, 3, 5 và 7. D. O, S có cộng hoá trị bằng 2, 4 và 6.
Câu 11: Điều chế khí A bằng dụng cụ và hóa chất như hình vẽ:

A có thể là khí nào:


A. NH3 B. HCl C. H2S D. O2
Câu 12: Cho phản ứng: CH2=CH2 + KMnO4 + H2O  HOCH2-CH2OH + MnO2 + KOH.
Tổng các hệ số nguyên của các chất tham gia phản ứng khi cân bằng phương trình là:
A. 7. B. 14. C. 9. D. 16.
Câu 13: Trong dung dịch CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH CH3COO- + H+. Nếu pha
loãng dung dịch bằng nước, độ điện li  của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào:
A. Không biến đổi B. Tăng
C. Không xác định được D. Giảm
Câu 14: Dây bạc đánh cảm có màu đen vì tạo ra Ag2S. Ngâm dây bạc này trong nước tiểu thì lại
sáng ra do:
A. Ag2S tác dụng với NH3 tạo phức Ag(NH3)2+ không màu tan trong dung dịch.
B. Nước gột rửa sạch Ag2S.
C. Ag2S tác dụng với oxi tạo ra Ag2SO4 màu trắng.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 15: Trong quá trình ăn mòn điện hoá học, xảy ra
A. sự khử ở cực âm.
B. sự oxi hoá ở cực dương.
C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.

11
Câu 16: Cho các chất sau: (1) glyxin; (2) axit glutamic; (3) muối clorua của axit glutamic; (4)
muối natri của glyxin. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần về pH (giả sử chúng có cùng
nồng độ mol/l).
A. (2) < (1) < (3) < (4) B. (3) < (2) < (1) < (4)
C. (4) < (2) < (1) < (3) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 17: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. làm giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
B. oxi hoá các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
C. khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
D. thay thế các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác.
Câu 18: Hiđro có ba đồng vị 1H, 2H, 3H ; oxi có ba đồng vị 16O, 18O, 17O. Trong tự nhiên có thể có
bao nhiêu loại phân tử H2O cấu tạo từ các đồng vị trên:
A. 6 B. 9 C. 12 D. 18
Câu 19: Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại hiđrocacbon thì tỉ lệ số mol n CO2 : nH2O tăng dần
khi số nguyên tử cacbon tăng. Các hiđrocacbon đó thuộc loại
A. hiđrocacbon no, mạch hở. B. hiđrocacbon không no.
C. hiđrocacbon no, mạch vòng. D. hiđrocacbon thơm.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Hợp chất cacbonyl có thể bị khử hoặc bị oxi hoá.
B. Anđehit và xeton đều dễ bị oxi hoá.
C. Anđehit và xeton là hợp chất cacbonyl.
D. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaX (rắn) + H2SO4 đặc, nóng → NaHSO4 + HX. Vậy HX có
thể ứng với dãy chất nào sau đây?
A. HBr, HCl và HI B. HNO3, HNO2 và HCl
C. HCl, HBr và HF D. HNO3, HCl và HF
Câu 22: Từ ba -amino axit là glyxin, alanin và valin, có thể tạo thành bao nhiêu tripeptit chứa cả
ba -amino trên:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 27
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây sai với glucozơ:
A. Tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng với (CH3CO)2O tạo
este pentaaxetat.
B. Khử hoàn hoàn bằng H2 (xúc tác Ni, to) tạo sobitol.
C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)2/OH- tạo kết tủa đỏ
gạch và làm nhạt màu nước brom.
D. Tồn tại ở một dạng duy nhất và có một nhiệt độ nóng chảy duy nhất.
Câu 24: Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste:
A. Tơ lapsan B. Tơ nitron C. Tơ capron D. Tơ nilon-6,6
Câu 25: Khi tách hiđro clorua từ các đồng phân của C4H9Cl thì thu được tối đa bao nhiêu anken:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua và
p- crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 27: Cho kim loại Ba lần lượt vào các dung dịch: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3 và
MgCl2. Số dung dịch có kết tủa tạo thành là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:
 Br  NaOH,t 0  CuO,t 0
X 
2  C H Br 
3 6 2  C3H6 (OH)2   An®ehit hai chøc
Chất X là:
A. butan. B. propen. C. xiclobutan. D. xiclopropan.

12
Câu 29: Nguyên tử crom có số hiệu nguyên tử là 24 và có 1e ở lớp ngoài cùng. Số electron độc
thân của nguyên tử crom ở trạng thái cơ bản là
A. 4e. B. 5e. C. 6e. D. 7e.
Câu 30: Cho các khí: Cl2, HCl, CH3NH2, O2. Số khí tạo “khói trắng” khi tiếp xúc với khí NH3 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Cho sơ đồ: A  B (ancol bậc I)  C  D (ancol bậc II)  E  F (ancol bậc III). Biết
A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên gọi của A là
A. 2-clo-3-metylbutan. B. 1-clopentan.
C. 1-clo-2-metylbutan. D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 32: Trong số các chất: phenol, anilin, glucozơ, mantozơ và axit acrylic, số chất phản ứng
được với nước brom là
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 33: Số đồng phân đơn chức có cùng CTPT C3H6O2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Công thức phân tử chung của một amino axit no, mạch hở có chứa 2 nhóm COOH và 1
nhóm NH2 là
A. CnH2n+3O4N B. CnH2n-3O4N C. CnH2n-1O4N D. CnH2n+1O4N
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nhôm và canxi có cùng kiểu mạng tinh thể
B. Corinđon là một loại quặng của kim loại đồng
C. Trong phân tử ankan có chứa 1 liên kết đôi C = C
D. Amilozơ và amilopectin là hai dạng của xenlulozơ
Câu 36: Tên thay thế của các chất có công thức C2H5OH; CH3CHO và CH3COOH lần lượt là:
A. ancol etylic; anđehit axetic và axit axetic
B. etanol; etanal và axit etanoic
C. etanol; anđehit etanal và axit etanoic
D. ancol etanol; anđehit etanal và axit etanoic
Câu 37: Cho các cặp chất (ở trạng thái rắn hoặc dung dịch) phản ứng với nhau:
(1) Pb(NO3)2 + H2S. (2) Pb(NO3)2 + CuCl2. (3) H2S + SO2.
(4) FeCl3 + H2S. (5) AlCl3 + NH3. (6) NaAlO2 + AlCl3.
(7) FeS + HCl. (8) Na2SiO3 + HCl. (9) NaHCO3 + Ba(OH)2 dư.

Số lượng các phản ứng tạo ra kết tủa là:


A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 38: Khi phun nước rửa sạch đường phố người ta thường cho thêm CaCl2 (rắn) xuống đường vì:
A. CaCl2 có khả năng giữ bụi trên mặt đường.
B. CaCl2 rắn có khả năng hút ẩm tốt nên giữ hơi nước lâu trên mặt đường.
C. CaCl2 tác dụng với nước, làm giữ hơi nước lâu.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 39: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit
B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung
dịch xanh lam
C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol
D. Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể
đồng phân hình học)
Câu 40: Thuốc thử cần dùng để phân biệt hai khí SO2 và H2S là dung dịch
A. Nước brom B. KMnO4/H2SO4 C. Ca(OH)2 D. NaOH
Câu 41: Dãy gồm các chất đều có tính axit là:
A. NH4Cl, K2S, CH3COOH, HCl B. NH4Cl, NaHCO3, CH3NH3Cl, C6H5OH
C. KHCO3, MgCl2, ZnO, CH3COONa D. NH4Cl, NaHCO3, Na3PO4, C6H5ONa

13
Câu 42: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NxOy + H2O. Số phân tử chất bị khử trong
phản ứng trên sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản nhất là
A. 2x B. 12x – 4y C. 5x – 2y D. 10x
Câu 43: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl
axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 1, 2, 5 D. 3, 4, 5
Câu 44: Hóa chất được dùng để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp với Cu(OH)2 là dung dịch
A. NaOH B. HCl C. NH3 D. H2O
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol
Val, 1 mol Tyr. Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩm có chứa Gly-Val
và Val- Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 46: Trong quá trình điều chế Clo trong phòng thí nghiệm ở miệng ống nghiệm thu khí Clo
thường có miếng bông tẩm dung dịch nào dưới đây ?
A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch quỳ tím D. Dung dịch KI + hồ tinh bột
Câu 47: Cho cân bằng sau trong bình kín: H2 (k) + I2 (r)  2HI (k); H > 0. Yếu tố làm chuyển
dịch cân bằng sang chiều thuận là
A. tăng thể tích của bình phản ứng B. tăng nhiệt độ
C. giảm nồng độ H2 hoặc I2 D. cho thêm chất xúc tác
Câu 48: Thiết bị này dùng để tách những chất nào khỏi hỗn hợp của nó với nước.
A. Tách axit axetic
B. Tách benzen
C. Tách ancol etylic
D. Tách metylamin

Câu 49: Số liên kết đơn có trong axit cacboxylic CnH2nO2 là


A. 2n + 2 B. 3n – 4 C. 2n D. 3n + 1
Câu 50: Cho các hợp kim Zn – Fe; Fe – C; Fe – Cu; Fe – Ag cùng được nhúng trong dung dịch
chất điện li. Hợp kim mà Fe bị ăn mòn chậm nhất là
A. Zn – Fe B. Fe – C C. Fe – Cu D. Fe – Ag

BUỔI 4 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 4

===============================================================

Câu 1: Dãy các chất khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra kết tủa là
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic
Câu 2: Cho luồng khí H2 dư qua hh các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng thu được hh các chất rắn gồm:
A. Cu, Fe, MgO, ZnO B. Cu, Fe, Zn, Mg
C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, MgO, ZnO

14
Câu 3: Trong phân tử amilopectin các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết
A. α-1,6-glicozit và β-1,6-glicozit B. α -1,4-glicozit và α-1,6-glicozit
C. α-1,4-glicozit và β-1,4-glicozit D. α-1,4-glicozit và β -1,6-glicozit
Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tìm hóa xanh, phenylamoni clorua làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Trùng ngưng các amino axit đều thu được polipeptit.
C. Phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to) vào hiđrocacbon không no là phản ứng oxi hóa – khử.
D. Đường saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành dung dịch có
màu xanh lam.
Câu 5: Cho từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Lượng kết tủa thu CaCO3 thu được theo
số mol của CO2 được biểu thị bằng các đồ thị dưới đây:

Đồ thị biểu diễn đúng là:


A. (1) B. (2) C. (3) D. Kết quả khác
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol;
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi
hữu cơ;
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5;
(e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni;
(f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử HCl là liên kết:
A. cộng hóa trị không cực B. hidro
C. cộng hóa trị phân cực D. ion
Câu 8: Ứng dụng không đúng của crom là:
A. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ
B. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
D. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
Câu 9: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, propilen,
benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 10: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
B. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại
Câu 11: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp được axeton là
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. C2H5OH, CH3CH=CHBr, C6H5CH(CH3)2.
C. C6H5CH(CH3)2, CH3CH2CH2OH, HCOOCH3.
D. CH3CHOHCH3, C6H5CH(CH3)2, CH2=CBr-CH3.

15
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong dung dịch, tổng nồng độ các ion dương bằng nồng độ các ion âm.
(2) Các chất: NaCl, HBr và NaOH đều là các chất điện ly mạnh.
(3) Trong 3 dung dịch cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4, dung dịch có nồng độ lớn nhất là HCOOH.
(4) Phản ứng axit-bazơ xảy ra theo chiều tạo ra chất có tính axit và bazơ yếu hơn.
(5) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Khi bị kiến, ong đốt thì lấy vôi bôi vào chỗ bị đốt để giảm ngứa là vì:
A. Vôi tác dụng với chất gây ngứa HCOOH có trong nọc của chúng.
B. Vôi làm mát chỗ bị đốt, nên không bị ngứa.
C. Vôi có tác dụng diệt khuẩn.
D. Một nguyên nhân khác.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. PVA bền trong môi trường kiềm khi đun nóng
B. Tơ olon được sản xuất từ polime trùng ngưng.
C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng hexametylen điamin với axit ađipic.
D. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrylonitrin được cao su buna-N.
Câu 15: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl,
HCOOC6H5, C6H5COOCH3, HO-C6H4-CH2OH, CH3CCl3, CH3COOCCl2-CH3. Có bao nhiêu chất
khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối:
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16: Cho các phản ứng:
a) Propin + H2 (xúc tác Ni, to) b) metyl axetilen + Br2 (CCl4 ở -200C)
c) axetilen + H2 (xúc tác Pd/PbCO3) d) propilen + dung dịch AgNO3/NH3
0
e) butađien + Br2 (CCl4 ở -40 C) g) isobutilen + HCl
+ o
h) etilen + H2O (xúc tác H , t ) i) anlyl clorua + dung dịch NaOH
k) glixerol + Cu(OH)2/NaOH
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 17: Nguyên tử X có electron cuối cùng điền vào lớp M, ở trạng thái cơ bản có 3 electron độc
thân. Điều nhận định nào sau đây đúng:
A. X ở chu kì 4, nhóm VIIB. B. X ở chu kì 3, nhóm IIIA.
C. X ở chu kì 3, nhóm VA. D. X ở chu kì 4, nhóm IIIB.
Câu 18: Xét cân bằng hoá học của các phản ứng sau:
1. H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI(k); 2. 2SO2(k) + O2(k)⇌ 2SO3 (k);
3. CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k); 4. Fe2O3(r) + 3CO(k) ⇌ 2Fe (r) + 3CO2 (k);
5. N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k).
Khi tăng áp suất các phản ứng các cân bằng hóa học không bị dịch chuyển là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 5
Câu 19: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức C4H11N thỏa mãn điều kiện khi tác dụng
với dung dịch HNO2 thu được khí N2:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 20: Có các phát biểu sau:
(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi.
(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân huỷ.
(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl dư.
(4) Kim loại Na, K, Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(5) Khi pin điện hóa Zn – Cu phóng điện, thì độ tăng và giảm khối lượng của 2 điện cực
luôn bằng nhau.
Số câu phát biểu đúng là:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
16
Câu 21: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là
A. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 22: Cho thí nghiệm như hình vẽ. Khi cho Na2CO3 dư, hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm là
A. Có kết tủa keo trắng, bọt khí bay ra

B. Không có hiện tượng gì

C. Kết tủa keo trắng

D. Có bọt khí bay ra, kết tủa vàng


Câu 23: Caroten là sắc tố màu vàng trong củ cà rốt có công thức phân tử C40H56. Hiđro hoá hoàn
toàn caroten thu được hiđrocacbon C40H78. Số liên kết  trong phân tử caroten là
A. 13. B. 10. C. 12. D. 11.
Câu 24: Dãy chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2 là
A. Magie, hiđro sunfua, cacbon. B. Oxi, nước brom, dung dịch thuốc tím.
C. Magie, clo, hiđro sunfua. D. Bari hiđroxit, natri oxit, oxi.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thế điện cực chuẩn của nhôm lớn hơn thế
điện cực chuẩn của nước.
B. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH là chất oxi hóa.
C. Do có tính khử mạnh nên Al tác dụng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện.
D. Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa và không tan trong nước do có lớp màng oxit bảo vệ.
Câu 26: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np 2n+1 (n là số thứ tự của
lớp electron). Trong số các nhận xét sau đây về R:
1. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
2. Số electron độc thân trong nguyên tử R là 3.
3. Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.
4. NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.
5. Hợp chất khí với hiđro của R trong dung dịch nước có tính axit mạnh
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 27: Cho 3 thí nghiệm:
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NaOH từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu được trong các thí nghiệm được biểu thị theo các đồ thị dưới đây:

Đồ thị A Đồ thị B Đồ thị C


Kết quả của thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng các đồ thị theo trật tương ứng:
A. Đồ thị A, đồ thị B, đồ thị C B. Đồ thị B, đồ thị C, đồ thị A
C. Đồ thị C, đồ thị B, đồ thị A D. Đồ thị A, đồ thị C, đồ thị B
17
Câu 28: Cho các chất sau: Cu, FeS2, Na2SO3, Al4C3, K2S, S, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4, Fe(OH)2,
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 29: Cho các thí nghiệm sau:
(1). Đun nóng nước cứng toàn phần. (2). Cho phèn chua vào dung dịch BaCl2.
(3). Khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4). Khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(5). Khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (6). Sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa.
(7). Cho khí etilen vào dung dịch KMnO4. (8). Khí NH3 dư và dung dịch FeCl2.
(9). Đun nóng nước cứng tạm thời. (10). Cho dung dịch AlCl3 và dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. B. Cu, Ag, Au, Mg, Fe.
C. Au, Cu, Al, Mg, Zn. D. Fe, Mg, Cu, Ag, Al.
Câu 31: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NaHSO4 và NaHCO3. B. NH3 và AgNO3.
C. Na2ZnO2 và HCl. D. BaCl2 và NaHCO3.
Câu 32: Chất nào sau đây được dùng làm keo dán
A. Nhựa novolac. B. Nhựa rezol. C. Nhựa rezit. D. Polietilen.
Câu 33: Để bảo vệ thân tàu người ta thường gắn tấm kẽm vào vỏ tàu bởi vì:
A. Tạo ra cặp pin volta mà kẽm là cực âm nên bị ăn mòn còn vỏ tàu được bảo vệ.
B. Kẽm ngăn cản không cho vỏ tàu tiếp xúc với dung dịch nước biển.
C. Kẽm tác dụng với gỉ sắt để tái tạo ra Fe.
D. Nguyên nhân khác.
Câu 34: Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Dùng dung dịch nước brom phân biệt được toluen và benzen.
B. Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.
C. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
D. Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 35: Bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn:
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng phân đạm, nước đá
C. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô
D. Dùng nước đá khô, fomon
Câu 36: Cho các thí nghiệm:
(a) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (b) Cho Cu vào dung dịch Al2(SO4)3
(c) Cho Sn vào dung dịch CuSO4 (d) Cho Sn và dung dịch FeSO4
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có phản ứng xảy ra là:
A. (b) và (c) B. (b) và (d) C. (a) và (c) D. (a) và (b)
Câu 37: Số liên kết  và liên kết  có trong phân tử axit linoleic C17H31COOH lần lượt là:
A. 54 và 3 B. 51 và 3 C. 54 và 6 D. 54 và 6
Câu 38: Cho dãy các chất: FeS, CuS, Fe(NO3)2, CaCO3, Fe, CaC2. Số chất trong dãy tác dụng
với dung dịch HCl loãng tạo ra khí là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 39: Cho 2,3 - đimetylpentan tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 trong điều kiện được
chiếu sáng. Số sản phẩm monoclo tối đa thu được là:
A. 6 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 40: Dãy gồm các dung dịch đều làm chuyển màu phenolphtalein là:
A. phenol, anilin, axit glutamic B. axit acrylic, phenylamoni clorua, glyxin
C. axit ađipic, hexametylenđiamin, anilin D. natri axetat, đimetylamin, lysin

18
Câu 41: Cho các phát biểu:
(a) Nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho ở điều kiện thường.
(b) Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2, Mg, O2
(c) Thành phần chính của quặng photphorit là Ca3(PO4)2
(d) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
(e) Photpho vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Amilozơ trong tinh bột chỉ chứa các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen khi tiếp xúc với H2SO4 đặc.
(f) Glucozơ được dùng để pha chế thuốc trong y học.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 43: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. glucozơ, axetanđehit, isopentan B. triolein, toluen, isopren
C. butadien, glixerol, axit acrylic D. axit stearic, stiren, fomandehit
Câu 44: Thực hiện phản ứng: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k) trong bình kín. Ngâm bình vào nước đá thấy
màu nâu đỏ nhạt dần. Các yếu tố tác động vào hệ cân bằng trên đều làm cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch là:
A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ và thêm xúc tác D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung quặng photphorit với cát và than cốc trong lò điện.
(b) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ.
(c) Cho khí CO dư tác dụng với bột Fe2O3 đun nóng.
(d) Đun nóng dung dịch gồm NaNO2 và NH4Cl.
Số thí nghiệm thu được sản phẩm đơn chất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 46: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát
ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
a. bông khô b. bông có tẩm nước
c. bông có tẩm nước vôi d. bông có tẩm giấm ăn
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp hiệu quả nhất là:
A. b B. d C. c D. a
Câu 47: Ứng với công thức C4H10O, có bao nhiêu đồng phân ancol bậc II:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của:
A. axit adipic và etylen glicol B. axit ađipic và hexametylenđiamin
C. axit adipic và glixerol D. etylen glicol và hexametylenđiamin
Câu 49: Chọn phản ứng sai:
A. 3Cl2  C6 H6 (benzen)   C6 H6Cl6
as

0
B. CH3OH  CO   CH3COOH
xt,t

C. 2CH2  CH2  O2 


2  2CH CHO
2 PbCl ,CuCl
3
o
D. 2CH4   C 2 H4  2H2
1500 C

Câu 50: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na
(0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. NaF B. CO2 C. CH4 D. H2O

19
BUỔI 5 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 5

===============================================================

Câu 1: Cho các phát biểu sau:


(1) Flo chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học
(2) Axit flohidric là axit yếu
(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng
(4) Các halogen đều có số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7
(5) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
 NaOH
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: phenyl axetat → X → Y → Z   natri picrat. X, Y, Z
lần lượt là:
A. natri phenolat, phenol, 2,4,6-trinitrophenol
B. natri axetat, benzen, phenol
C. natri phenolat, phenyl clorua, phenol
D. natri axetat, axit axetic, glixeryl triaxetat
Câu 3: Kim loại nào dưới đây thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm:
A. Mg B. Cr C. Fe D. Ag
Câu 4: Cho các chất (hoặc dung dịch) glixerol; etylen glicol; lysin; anbumin; andehit
axetic; saccarozơ; dấm. Số trường hợp phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Tiến hành thí nghiệm so sánh độ dẫn điện của các kim loại Al, Fe, Cu theo hình vẽ:

Biết quả cầu parafin nối với thanh kim loại A rơi đầu tiên rồi đến B, cuối cùng là C. Cho biết A,
B, C lần lượt là:
A. Cu, Al, Fe B. Cu, Fe, Al C. Al, Cu, Fe D. Al, Fe, Cu
Câu 6: Cho phương trình phản ứng:
Fe(NO3)2 + KHSO4 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O.
Tổng hệ số nguyên tối giản khi cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên
là:
A. 21 B. 27 C. 48 D. 43
Câu 7: Dung dịch nào dưới đây có thể dùng nhận biết ba dung dịch: NaCl, ZnCl2, AlCl3
A. Na2SO4. B. NH3 . C. HCl. D. BaCl2.
Câu 8: Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để nhận biết nhanh nước có độ cứng tạm
thời và nước có độ cứng vĩnh cửu:
A. cho vào một ít Na2CO3. B. cho vào một ít Na3PO4.
C. đun nóng. D. cho vào một ít NaCl.
Câu 9: Cho phản ứng sau: FeO + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản
của H2SO4 là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
20
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
1. Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol.
2. Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic.
3. Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t0).
4. Để phân biệt glucozơ và mantozơ, ta dùng nước brom.
5. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
6. Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH.
7. Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); H = -92 kJ
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu:
A. giảm áp suất và tăng nhiệt độ. B. giảm nồng độ N2 và H2.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ.
Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinyl clorua. B. propan. C. toluen. D. etan.
Câu 13: Tổng số đồng phân cấu tạo của amin có công thức C3H9N là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 14: Có 3 mẫu hợp kim: Fe-Al, K-Na, Cu-Mg. Dung dịch có thể dùng phân biệt ba mẫu hợp
kim này là:
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. MgCl2.
Câu 15: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
A. dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy có bản chất khác nhau.
B. dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy giống nhau hoàn toàn.
C. dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy chỉ giống nhau về tính chất hóa học.
D. dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy đều là lipit.
Câu 16: Hầu hết các kim loại đều có ánh kim là do:
A. kim loại hấp thụ được các tia sáng tới.
B. các kim loại đều ở thể rắn.
C. các electron tự do trong kim loại có thể phản xạ những tia sáng trong thấy được.
D. kim loại màu trắng bạc nên giữ được các tia sáng trên bề mặt.
Câu 17: Khẳng định đúng là:
A. Trong pin điện hóa và trong điện phân catot là nơi xảy ra sự khử, anot là nơi xảy ra sự
oxi.
B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại.
C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hóa.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy các kim loại phân nhóm
IIA giảm dần.
Câu 18: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI
Câu 19: Để phân biệt: C6H5NH2, CH3NH2, CH3NH3Cl có thể dùng thuốc thử nào dưới đây
A. NaOH. B. phenolphtalein. C. quỳ tím. D. dung dịch NH3.
Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các kim loại thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện
A. Fe, Cu, Pb, Mg B. Pb, Fe, Ag, Cu C. Cu, Ag, Zn, Au D. Al, Fe, Pb, Hg
Câu 21: Số đồng phân của este có công thức C4H8O2 là:
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
+
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: tinh bột (H2O, H ) → X (lên men rượu) → Y. Công thức cấu tạo
thu gọn của Y là:
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. HCOOH.

21
Câu 23: Cho hình ảnh của một thí nghiệm sau:

Hình ảnh đó chứng tỏ:


A. P trắng dễ bốc cháy hơn P đỏ
B. P đỏ dễ bốc cháy hơn P trắng
C. P trắng và P đỏ đều bị bốc cháy trong không khí
D. P trắng và P đỏ không cháy trong không khí.
Câu 24: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là không đúng:
A. màu trắng bạc.
B. là kim loại nhẹ.
C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
D. dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
Câu 25: Thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng xảy ra là:
A. dung dịch vẫn trong suốt B. có kết tủa nhôm cacbonat
C. có kết tủa Al(OH)3 và khí CO2 D. có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại
Câu 26: Trong các chất sau, chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. HCOOH. B. NH2CH2COOH.
C. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. D. CH3 COOCH3.
Câu 27: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây
A. NaOH. B. FeCl3. C. MgCl2. D. K2SO4.
Câu 28: Công thức của anilin là:
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. C2H5NH2. D. (CH3)2NH.
Câu 29: Trong các chất sau, chất nào là chất lưỡng tính:
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. [NaAl(OH)4]. D. Al(OH)3.
Câu 30: Trên bề mặt của các hố nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng.
Lớp váng này chủ yếu là:
A. canxi cacbonat. B. canxi. C. canxi oxit. D. canxi hidroxit.
Câu 31: Đâu là polime thiên nhiên:
A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ tằm. D. tơ axetat.
Câu 32: Có năm dung dịch riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, FeCl2. Nếu thêm dung dịch
KOH dư vào, sau đó thêm tiếp NH3 dư vào. Số dung dịch cho kết tủa thu được sau thí nghiệm là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 33: Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
Câu 34: Những phát biểu nào dưới đây đúng:
(1): Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vòng benzen và nhóm – OH
(2): Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với
nguyên tử cacbon của vòng benzen.
(3): Phenol được dùng để điều chế dược phẩm và thuốc nổ.
(4): Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.
(5): Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.
(6): Phenol tan được trong etanol.
A. (2), (3), (4),(5). B. (2), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5), (6).
22
Câu 35: Có ba ống nghiệm đựng ba dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo
thứ tự ống là 1, 2, 3. Nhúng ba lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào ba ống thì khối lượng mỗi lá
kẽm sẽ (giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá kẽm):
A. X giảm, Y tăng, Z không đổi. B. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
C. X giảm, Y giảm, Z không đổi. D. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
Câu 36: Trật tự tăng dần tính bazơ của dãy nào sau đây là không đúng:
A. C6H5NH2 < NH3. B. NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2.
C. CH3CH2NH2 < (CH3)2NH. D. p – CH3C6H4NH2 < p – O2NC6H4NH2.
Câu 37: Cho phản ứng sau: aCuFeS2 + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + e CuSO4 + f H2O Trong
đó a, b, c, d, e là các số nguyên dương, tối giản. Giá trị của b, d trong phản ứng trên sau khi cân
bằng tương ứng là:
A. 18 và 17. B. 18 và 13. C. 22 và 13. D. 22 và 17.
Câu 38: Trong các chất: metyl xiclopropan; xiclobutan; but-1-in; đivinyl; isopren. Số chất có khả
năng tác dụng với H2 tạo ra butan là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 39: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C6H12O6 (fructozơ),
vinyl axetilen. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 40: Cho dãy các chất: Glucozơ, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, anilin,
phenol, benzen, metyl xiclopropan, xiclobutan. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 41: Chất nào sau đây làm giấy quỳ tầm ướt chuyển sang mầu đỏ:
A. Alanin. B. Glixin. C. Axit Glutamic. D. Lysin.
Câu 42: Có ba hợp chất X (phenol); Y (ancol benzylic); Z (ancol anlylic). Khi cho lần lượt các
chất trên tác dụng với từng chất: K, dung dịch NaOH, nước brom. Có các nhận định sau:
(1). (X), (Y), (Z) đều phản ứng với K. (2). (X), (Y), (Z) đều phản ứng với NaOH.
(3). Chỉ có (X), (Z) phản ứng với nước brom. (4). Chỉ có (X) phản ứng với nước brom.
Các nhận định đúng là:
A. (1), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (3).
Câu 43: Có bao nhiêu dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Cl:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 44: Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của 1 este no, mạch hở
A. C5H8O2 B. C5H10O C. C5H9O2 D. C8H10O8
Câu 45: Xếp theo thứ tự tăng dần độ linh động nguyên tử H trong nhóm OH trong phân tử của
các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C2H3COOH (3), C6H5OH (4), HOH (5) là
A. (5) < (1) < (4) < (2) < (3). B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) .
C. (1) < (5) < (4) < (2) < (3). D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) .
Câu 46: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch muối sắt (III) clorua là
A. Cu, Fe, Al, Ag. B. Mg, Cu, Fe, Au. C. Cu, Fe, Al, Zn. D. Mg, Cu, Ag, Na.
Câu 47: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu
được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng mol phân tử của Y là
A. 99. B. 82. C. 59. D. 60.
Câu 48: Cho các chất sau: triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiệt độ nóng chảy của các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III)

23
Câu 49: Thiết bị như hình vẽ dưới đây không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí
nghiệm sau:
A. Điều chế NH3 từ NH4Cl

B. Điều chế O2 từ KMnO4

C. Điều chế N2 từ NH4NO2

D. Điều chế O2 từ NaNO3


Câu 50: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:
A. PVC. B. Cao su lưu hóa. C. PE. D. amilopectin.

BUỔI 6 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 6

===============================================================
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ.
(c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ.
(e) Fructozơ có khả năng làm mất mầu dung dịch Br2
(f) Fructozơ tồn tại chủ yếu dưới dạng mạch hở.
(g) Glucozơ tồn tại chủ yếu dưới dạng mạch vòng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 2: Hợp chất A tác dụng được với K, AgNO3/NH3, không tác dụng với NaOH. Khi cho A
tác dụng với H2/Ni, t0 tạo ra ancol hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Công
thức cấu tạo của A là:
A. C2H5OH. B. HOCH2CH2CHO.
C. HCOOCH3. D. CH3CH(OH)CHO.
Câu 3: Cho X, Y, G có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: ns2np1; ns2np3 và ns2np5. Hãy cho biết
kết luận nào sau đây đúng:
A. Tính phi kim: X < Y < G B. Bán kính nguyên tử: X < Y < G
C. Độ âm điện: X > Y > G D. Năng lượng ion hóa : X > Y > G.
Câu 4: Bộ dụng cụ ở hình bên có thể dùng để điều chế khí nào trong các khí sau trong phòng thí nghiệm:

A. Cl2 B. CO2 D. NH3 D. Cl2 và CO2

24
Câu 5: Phản ứng của oxit nào với HI không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3 và FeO
Câu 6: Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHSO4. Số
chất trong dãy có tính lưỡng tính là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol: ancol metylic, propan – 1 – ol; ancol isopropylic với H2SO4
đặc trong điều kiện thích hợp thì số anken và số ete có thể thu được là:
A. 2, 6 B. 1, 6 C. 3, 4 D. 3,3
Câu 8: Cho các hỗn hợp có cùng số mol dưới đây vào nước dư: Hỗn hợp A (Na và Al), hỗn hợp B
(K và Zn), hỗn hợp C (Fe2(SO4)3 và Cu), hỗn hợp D (CuS và H2SO4 loãng), hỗn hợp E (Cu,
H2SO4 và Fe(NO3)3), hỗn hợp F (CaCO3 và HCl). Số hỗn hợp tan hết là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Cho Fe tác dụng lần lượt với O2; Cl2; S; HCl; HNO3; H2SO4 đặc nóng và dung dịch
AgNO3. Có bao nhiêu trường hợp có thể tạo cả hợp chất sắt (II) và sắt (III):
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Từ các chất HNO3 đặc; Cu; Fe(NO3)3; HCl đặc và NaNO3. Bằng phản ứng trực tiếp có
mấy phản ứng có thể tạo khí NO2:
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11: Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Ba
muối trong X là:
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
Câu 12: Dãy gồm các chất đều được làm khô bằng dung dịch H2SO4 đặc là:
A. CO2, N2, O2, HBr, HI, NH3, CH4 B. CO2, O2, N2, Cl2, O3, HF
C. HCl, HBr, HI, H2S, CH4, C2H6, H2 D. SO3, N2, O3, O2, Cl2, CO2, H2
Câu 13: Cho etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo RCOOH và R’COOH. Số chất có chức
este tối đa thu được là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 14: Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: CH3CHBrCH2C(CH3)2CHClCH3. Hãy cho biết tên
nào sau đây đúng:
A. 2-clo-3,3-đimetyl-5-brom hexan B. 2-brom-5-clo-4,4-đimetylhexan
C. 5-brom-2-clo-3,3-đimetyl hexan D. 5-brom-3,3-đimetyl -2-clohexan
Câu 15: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hóa:
A. Hai thanh Zn, Cu được nối với nhau bởi dây dẫn và cùng nhúng vào dung dịch HCl
B. Để tấm sắt được mạ kín thiếc ngoài không khí ẩm
C. Hai dây Cu, Al được nối trực tiếp với nhau và để ngoài không khí ẩm
D. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
Câu 16: Hợp chất ClCH = CH – CH = CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 17: Một mắt xích polime X có dạng (-CH2–C(CH3)=CH –CH2-). Vậy tên thường của monome
tạo ra X là:
A. isopren B. 2 - metylbuta - 1,3- dien
C. 3 - metylbuta- 1,3-dien D. Poliisopren
Câu 18: Có hỗn hợp gồm: Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Ag2O. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây
có thể tách được Fe(OH)3 ra khỏi hỗn hợp:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. khí NH3 D. dung dịch NH3
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → Y → CH3COOH. Trong số các chất: C2H6,
C2H4, CH3CHO, CH3COOCH = CH2 thì số chất phù hợp với X trong sơ đồ trên là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

25
Câu 20: Cho benzen, toluen, nitrobenzen tác dụng với Br2/Fe, t0 thì khả năng phản ứng tăng dần
theo thứ tự sau:
A. Benzen, toluen, nitrobenzen B. Toluen, benzen, nitrobenzen
C. Nitrobenzen, benzen, toluen D. Nitrobenzen, toluen, benzen
0
Câu 21: Cho Buta-1,3-dien tác dụng với HBr ở 40 C theo tỷ lệ mol 1:1 thì sản phẩm chính là:
A. 1-Brombut-3-en B. 1-Brombut-2-en C. 2-Brombut-2-en D. 2-Brombut-1-en
Câu 22: Cho các dung dịch: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá
trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH:
A. pH3 < pH1 < pH2 B. pH3 < pH2 < pH1 C. pH1 < pH3 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3
Câu 23: Loại nước nào dưới đây khi đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thì tính cứng giảm lớn nhất:
A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm.
C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phần
Câu 24: Cho các axit hữu cơ: axit benzoic, axit o – metylbenzoic, axit m – metylbenzoic, axit
axit p – nitrobenzoic. Chất có tính axit cao nhất là:
A. axit benzoic B. axit m – metylbenzoic
C. axit p – nitrobenzoic D. axit p – metylbenzoic
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) MnO2 + HCl → khí X; (2) FeS + HCl → khí Y;
(3) Na2SO3 + HCl → khí Z; (4) NH4HCO3 + NaOH(dư) → khí G.
Hãy cho biết khí nào tác dụng được với NaOH?
A. khí Y, khí Z, khí G B. khí X, khí Y, khí G
C. khí X, khí Z, khí G D. khí X, khí Y, khí Z
26 55 26
Câu 26:Cho các nguyên tử: 13 X , 26Y , 12 Z Nhận định nào đúng khi nói về 3 nguyên tử X, Y, Z:
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X và Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là 2 đồng vị của 1 nguyên tố hóa học
Câu 27: Bộ dụng cụ ở hình bên có thể dùng để điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm. Các dung
dịch C và D lần lượt đựng :

A. H2SO4 đặc và NaCl bão hòa B. H2SO4 đặc và Ca(OH)2


C. Ca(OH)2 và H2SO4 đặc D. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
Câu 28: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai:
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 29: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa
liên kết cộng hóa trị không cực là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

26
Câu 30: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hoá -khử là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-.
Câu 32: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon:
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt.
Câu 33: Cho các phản ứng hóa học sau:
0 0
(a) S + O2 
t
 SO2; (b) S + 3F2 
t
 SF6; (c) S + Hg  HgS;
t0
(d) S + 6HNO3đặc  H2SO4 + 6SO2 + 2H2O.
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Cho phương trình hoá học: N2 (k) + O2(k) ⇌ 2NO (k); H > 0. Hãy cho biết những yếu tố
nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên:
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 35: Các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lưỡng tính:
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là NPK
B. Phân ure có công thức (NH4)2CO3
C. Phân lân cung cấp nitơ cho cây dưới dạng ion NO3- và NH4+
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
Câu 37: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + CaCaC2; (b) C + 2H2 CH4;
(c) C + CO2 2CO; (d) 3C + 4Al  Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:
A. (a). B. (c). C. (d). D. (b).
Câu 38: Công thức đơn giản nhất của một hidrocacbon là CnH2n+1. Dãy đồng đẳng của hidrocacbon là:
A. ankan B. ankin C. anken D. ankadien
Câu 39: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C - CH2 - CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
Câu 40: Ancol no, mạch hở có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+2O B.CnH2n+2Oz C. CnH2n+2-2kOz D. CxHyOz
Câu 41: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ:
A. xiclopropan B. propan – 1 – ol C. propan – 2 – ol D. cumen
Câu 42: Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch H2NCH2COOH tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và
nhóm cacboxyl
C. Hợp chất H2NCH2COOCH3 là este của alanim và ancol metylic.
D. Amino axit là những chất rắn kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
27
Câu 43: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-
Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được
bao nhiêu tripeptit nào có chứa phenylalanin (Phe):
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 44: Miêu tả không đúng về cấu trúc mạch của các polime là:
A. Poli(vinyl axetat) có dạng mạch không phân nhánh.
B. Amilopectin có dạng mạch mạng lưới không gian.
C. Cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian.
D. Poli(vinyl clorua) có dạng mạch không phân nhánh.
Câu 45: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có cùng CTPT C 5H10O2 phản ứng được
với dung dịch NaOH cho sản phẩm là muối và ancol nhưng không có phản ứng tráng bạc là:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 46: Cho hỗn hợp các kim loại K, Ba, Mg, Al, Fe, Cu, Ag tác dụng với oxi dư đun nóng. Số
lượng oxit thu được là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 47: Cho hỗn hợp Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X chỉ chứa 1 muối và phần không tan Y gồm 2 kim loại. Hai kim loại trong Y
và muối trong X là:
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2 B. Al, Ag và Al(NO3)3
C. Al, Ag và Zn(NO3)2 D. Zn, Ag và Al(NO3)3
Câu 48: Chất X có CTPT là C4H8O3. X tác dụng với NaHCO3 và muối thu được tác dụng với Na
giải phóng H2. Hơi của X không tác dụng với CuO nung nóng. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH3C(CH3)(OH)COOH B. HOCH2CH2CH2COOH
C. HOCH2-CO-CH2CH2OH D. HOCH2CH2COOCH3
Câu 49: Cho các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 50: Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2; (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 loãng;
0
(c) SiO2 + 2Mg(t ); (d) Al2O3 + dung dịch NaOH;
(e) Ag + O3; (g) SiO2 + dung dịch HF.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

BUỔI 7 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 7

===============================================================

Câu 1: Cho phản ứng C6H5CH3 + KMnO4→ C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng trên là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 11
Câu 2: Số đồng phân este mạch hở của C4H6O2 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 3: Dung dịch nước muối có tính sát trùng vì:
A. Do quá trình khuếch tán và thẩm thấu làm mất nước của vi khuẩn.
B. Do vi khuẩn không chịu được mặn nên chết khi tiếp xúc với nước muối.
C. Do vi khuẩn không có thức ăn.
D. Do tính chất hóa học của nước muối.
Câu 4: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
28
Câu 5: Trong tự nhiên, hiđro có 3 đồng vị là 11 H, 21 H, 31 H . Nitơ có 2 đồng vị là 147 N, 157 N . Hãy cho biết
có bao nhiêu loại phân tử amoniac có thể tạo nên từ các đồng vị đó:
A. 20 B. 18 C. 12 D. 15
Câu 6: Cho các chất sau đây:
(X). H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH
(Y). H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH
(Z). H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH
(T). H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH
(U). H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4.
2 3+
Câu 7: Có các tiểu phân sau: O , Al , Ca, Mg. Hãy sắp xếp các tiểu phân trên theo chiều giảm
dần kích thước (bán kính).
A. Mg > Ca > Al3+> O2. B. Ca > Mg > Al3+> O2.
C. Mg > Ca > O2> Al3+. D. Ca > Mg > O2> Al3+.
Câu 8: Bộ dụng cụ ở hình bên có thể dùng để điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm. Các
dung dịch C và D lần lượt đựng dung dịch NaCl bão hòa và H2SO4 đặc. Vai trò của các dung
dịch này lần lượt là:

A. loại bỏ khí HCl và hơi H2O B. loại bỏ hơi nước và khí HCl
C. giữ lại khí Cl2 D. loại bỏ khí O2 và hơi nước
Câu 9: Hiệu ứng nhà kính là hệ quả của:
A. sự phá hủy ozon trên tầng khí quyển.
B. sự lưu giữ bức xạ hồng ngoại bởi lượng dư khí cacbonic trên khí quyển.
C. sự chuyển động “xanh” duy trì trong sự bảo tồn rừng.
D. sự hiện diện của lưu huỳnh oxit trong khí quyển.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 11: Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al 2O3 và Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng một
thuốc thử duy nhất là:
A. dung dịch NaOH B. dung dịch FeCl2 C. H2O D. dung dịch HCl
Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH
và C15H31COOH; số loại chất béo (chứa đồng thời ba gốc axit béo khác nhau) tối đa có thể tạo
thành là:
A. 10. B. 12. C. 24. D. 40.

29
Câu 13: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C9H12. Biết X không làm mất màu dung dịch
nước Brom. Số CTCT có thể có của X là:
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 14: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất sau đây: anilin (1); metylamin (2); glyxin (3);
axit glutamic (4); lysin (5); H2N-CH2COONa (6); valin (7); alanin (8). Số dung dịch làm quỳ tím
hoá xanh là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 15: Cho sơ đồ sau:
 0
 H2O,H ,t  C2H2
Xenlulozơ   X 
men r­îu
 Y 
men giÊm
 Z   T.
Công thức của T là:
A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 16: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên thường được dùng để dập
tắt các đám cháy. Tuy nhiên không được dùng CO2 để dập tắt các đám cháy nào dưới đây:
A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy do rò rỉ khí ga, chập điện.
C. Đám cháy ở các cửa hàng bán sắt, thép. D. Đám cháy ở các cửa hàng bán nhôm, magie.
Câu 17: Công thức tổng quát của anđehit 2 chức, no, mạch hở là:
A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2n-2O4
Câu 18: Cho các polime sau:
(1) PE; (2) poli(vinyl clorua); (3) poli(metyl metacrylat);
(4) PPF; (5) polistiren; (6) poli(vinyl axetat),
(7) nilon-7; (8) poli(etylen-terephtalat); (9) tơ nitron;
(10) tơ capron; (11) cao su buna-S; (12) cao su cloropren;
(13) keo dán ure-fomanđehit.
Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 19: Cho các câu sau:
(1) PVC là chất vô định hình.
(2) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước.
(3) Poli(metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt, cho ánh sáng truyền qua.
(4) Nhựa novolac là chất rắn, khó nóng chảy, khó tan trong dung môi hữu cơ.
(5) Vật liệu compozit có độ bền, độ chịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.
(6) Cao su thiên nhiên không dẫn điện, có thể tan trong xăng, benzen và có tính dẻo.
(7) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
Số nhận định không đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Cho phản ứng oxi hóa – khử:
As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + H2SO4 + NO.
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:
A. 105. B. 43. C. 27. D. 78.
Câu 21: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22: Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Chiều sắp
xếp các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2) < (1) < (4) < (3). B. (3) < (2) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (4) < (1). D. (1) < (3) < (2) < (4).
Câu 23: Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl
fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun
nóng sinh ra ancol là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

30
Câu 24: Cho các polime:
bakelit (1); amilopectin (2); poli(ure-fomanđehit) (3);
cao su lưu hóa (4); thủy tinh hữu cơ (5); glicogen (6);
PVC (7).
Số lượng polime có mạch không phân nhánh, phân nhánh và mạng không gian lần lượt là:
A. 2; 2; 3. B. 2; 3; 2. C. 3; 3; 1. D. 3; 2; 2.
Câu 25: Một phản ứng hóa học có dạng: 2A(k)  B (k) 2C(k) ; H  0 . Cần tiến hành biện pháp
nào để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
A. Tăng áp suất chung của hệ. B. Giảm nhiệt độ.
C. Dùng chất xúc tác thích hợp. D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 26: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 27: Cho các dung dịch chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit
fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
vừa làm mất màu nước brom là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Trong bình kín dung tích không đổi cho cân bằng sau: 3A (k) ⇄ 2B (k). Khi tăng nhiệt
độ của phản ứng, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng
thuận.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng
thuận.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt; khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng
nghịch.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xetôn sai:
A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm bền.
B. Anđehit fomic tác dụng được với nước tạo thành sản phẩm không bền.
C. Oxi hóa etilen ở điều kiện thích hợp thu được etanal.
D. Axeton và axetanđehit đều phản ứng được với nước brom.
Câu 30: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) BaCl2 và Na2CO3; (2) NaOH và AlCl3; (3) BaCl2 và NaHSO4;
(4) Ba(OH)2 và H2SO4; (5) AlCl3 và K2CO3; (6) Pb(NO3)2 và Na2S.
Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 2, 4, 5, 6 C. 1, 2, 4, 6 D. 1, 2, 4
Câu 31: Cho các polime sau: nhựa bakelit, xenlulozơ, amilopectin, cao su thiên nhiên, tơ
capron, amilozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Clo chỉ thể hiện tính oxi hóa, không có tính khử
(b) Cồn iot được sử dụng làm thuốc sát trùng
(c) Trong công nghiệp, brom được sản xuất từ nước biển
(d) Lực axit giảm dần theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là:
A. (a) và (b) B. (b) và (c) C. (a) và (d) D. (b) và (d)
Câu 34: Cho sơ đồ sau: CaCO3 → A1 → A2 → A3 → A4 → A5 → cao su buna. Trong sơ đồ trên
có bao nhiêu chất hữu cơ:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 35: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng
phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 15x - 6y B. 5x - 2y C. 18x - 4y D. 18x - 6y

31
Câu 36: Cho dãy các kim loại: Na, K, Ca, Ba. Hòa tan hoàn toàn cùng một lượng mỗi kim loại
vào nước dư, kim loại tạo ra số mol H2 lớn nhất là:
A. Ba B. Na C. K D. Ca
Câu 37: Cho từ từ khí A vào dung dịch chứa chất B thấy ban đầu có kết tủa, lượng kết tủa lớn dần
sau đó không tan. A và B tương ứng là
A. HCl và NaAlO2 B. NH3 và ZnSO4 C. CO2 và Ca(OH)2 D. SO2 và H2S
Câu 38: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là ankadien mạch nhánh liên hợp có công thức phân
tử là C6H10:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ thể tích tương ứng là
6:7. Biết X chứa 2 nguyên tử C bậc III. Tên thay thế của X là:
A. 2-metylpentan B. 3-metylpentan
C. 2,3-đimetylpentan D. 2,3-đimetylbutan
Câu 40: Cho sơ đồ sau: Fe → X1→ X2→ X3→ Fe. Với X1, X2, X3 là các hợp chất sắt (II). Vậy X1,
X2, X3 tương ứng với dãy chất nào sau đây ?
A. FeS, Fe(NO3)2, FeCl2 B. Fe(NO3)2, FeCl2, FeSO4
C. FeCl2, FeCO3, FeSO4 D. FeO, Fe(OH)2, FeCl2
Câu 41: Cho các phản ứng sau:
- Nhôm cacbua phản ứng với nước (1);
- Canxi cacbua phản ứng với dung dịch HCl (2);
- Natri axetat tác dụng với vôi tôi xút (3);
- Bạc axetilua phản ứng với dung dịch HCl (4);
- Đun nóng metanol với H2SO4 đặc ở 170oC (5);
- Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 170oC (6).
Có bao nhiêu trường hợp tạo ra hiđrocacbon
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 42:Cho các nguyên tố X (Z = 7) và Y (Z = 15). Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Y là chất rắn ở điều kiện thường.
B. X là thành phần chính của khí quyển trái đất.
C. Y kém hoạt động hơn X ở điều kiện thường.
D. X tác dụng được với Mg ở nhiệt độ cao.
Câu 43: Thử tính tan của khí X trong nước bằng cách úp ngược bình đựng khí có ống vuốt nhọn
xuyên qua vào chậu nước có pha phenolphtalein. Kết quả thí nghiệm được mô tả như như hình vẽ
(biết nước phun lên có màu hồng):

X là khí nào trong các khí sau đây:


A. N2 B. HCl C. CO2 D. NH3
Câu 44: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 1 trong các dung dịch sau: glixerol, glucozơ,
lòng trắng trứng, axit fomic, natri hidroxit, axit axetic. Để phân biệt 6 dung dich này chỉ cần dùng
một thuốc thử là
A. Quỳ tím B. CuSO4 C. AgNO3/NH3 D. Br2

32
Câu 45: Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit không có đặc điểm
nào sau đây:
A. là phản ứng thuận nghịch B. sản phẩm gồm axit và ancol
C. là phản ứng một chiều D. xảy ra khi có xúc tác axit, đun nóng
Câu 45: Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nung hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl (2) Điện phân dung dịch CuSO4 với hai điện cực trơ
(3) Dẫn khí NH3 qua CuO nung nóng (4) Nhiệt phân Ba(NO3)2
(5) Cho khí F2 tác dụng với H2O (6) H2O2 tác dụng với KNO2
(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI (8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ (10) Nhiệt phân KMnO4
Số thí nghiệm thu được khí oxi là:
A. 5 B. 7 C. 4 D. 6
Câu 47: Cho phản ứng sau:
C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Xác định tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối
giản với nhau:
A. 14 B. 18 C. 15 D. 20
Câu 48: Cho các hợp chất đơn chức mạch hở có CTPT là C 2H4O2 tác dụng với: Na, NaOH,
NaHCO3, AgNO3/NH3,t0. Số phản ứng xảy ra là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 49: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 50: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 9H10O. X không có
phản ứng tráng gương và không tác dụng với Na. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được chất hữu cơ
Y. Y tác dụng với Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

BUỔI 8 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 8

===============================================================
Câu 1: Nhiệt phân các chất sau trong không khí: KClO3, Fe(OH)2, KNO3, NH4NO2, H2O2,
KMnO4, NaHCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại oxi hoá - khử nội phân tử là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Có các dung dịch sau (dung môi nước): metylamin (1); anilin (2); amoniac (3);
HOOC- CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH2-CH(COOH)-NH2(5), lysin (6), axit glutamic (7). Các
chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (3), (5), (6) D. (1), (2), (3)
Câu 3: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là:
A. Tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat), thuỷ tinh plexiglas, tơ nitron
B. Cao su, tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl clorua), tơ nitron
C. Tơ lapsan, tơ axetat, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl clorua), polietilen
D. Cao su, tơ capron, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl clorua), tơ nitron

33
Câu 4: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C 2H5OH (1), C6H5OH (2),
H2O (3), HCOOH (4), CH3COOH (5) tăng dần theo thứ tự nào:
A. (3)<(2)<(1)<(5)<(4) B. (5)<(4)<(2)<(1)<(3)
C. (1)<(3)<(2)<(4)<(5) D. (1)<(3)<(2)<(5)<(4)
Câu 5: Cho các khẳng định sau:
(1) Phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic chứng minh glucozơ có mạch cacbon
không phân nhánh.
(2) Saccarozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch vòng.
(3) Phản ứng tách nước từ ancol no, đơn chức bậc 1 (H2SO4, 1700C) ta thu được duy nhất
một olefin.
(4) HNO3 đặc nóng hòa tan được SiO2.
(5) Khi đốt cháy hoàn toàn một axit no, đơn chức hay một este no, đơn chức đều thu được
số mol CO 2 bằng số mol H2O.
(6) Ancol no, đơn chức hay ete no, đơn chức có CTT là CnH2n+2O.
(7). Oxi hóa ancol bậc 1 với CuO luôn thu được anđehit tương ứng.
Số khẳng định đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 6: Cho các chất: CH3COONH4; Na2CO3; Ba(OH)2; Al2O3; CH3COONa; C6H5ONa;
Zn(OH)2; NH4Cl; KHCO3; NH4HSO4; Al; (NH4)2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay
dung dịch NaOH đều cho phản ứng là
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 7: Cho các chất: Fe; dung dịch FeCl2; dung dịch HCl; dung dịch Fe(NO3)2; dung dịch FeCl3;
dung dịch AgNO3. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi
hóa khử có thể có là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 8: Dãy các kim loại có cấu trúc lập phương tâm khối là
A. Ca, Sr, Ba B. Na, K, Ba C. Na, K, Mg D. Mg, Ca, Ba
Câu 9: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, poli(vinyl clorua), thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa
novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 10: Hiện tượng nào dưới đây không xảy ra trong thí nghiệm:

A. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.


B. Bông từ màu trắng chuyển sang màu xanh.
C. Dung dịch nước vôi bị vẩn đục.
D. Nước vôi bị hút ngược theo ống dẫn.
Câu 11: Dây Cu đã cạo sạch cắm vào bình hoa thì hoa sẽ tươi lâu hơn vì:
A. Có tạo ra một số ion Cu2+ có tác dụng diệt khuẩn.
B. Cung cấp nguyên tố vi lượng cần thiết cho hoa.
C. Cu kích thích quá trình tăng trưởng của hoa.
D. Nguyên nhân khác.

34
Câu 12: Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình:
N2 + 3H2⇆ 2NH3; H < 0. Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm cần:
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 13: Điều nào sau đây không đúng:
A. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn
giữ nguyên dạng đó khi thôi tác dụng.
B. Tơ visco, tơ axetat là những tơ tổng hợp.
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit
D. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên
Câu 14: Cho các chất và ion sau: Cl-, NH3, Na, HCl, O2-, Fe2+, SO2, Cl2. Các chất và ion chỉ thể
hiện được tính khử trong phản ứng oxi hóa - khử là
A. Na, O2-, NH3, HCl B. Cl-, Na, O2-, NH3, Fe2+
C. Cl-, Na, O2- D. Na, O2-, NH3, HCl, Fe2+
Câu 15:Chất được dùng để làm khô khí clo ẩm là:
A. CaO B. Na2SO3 khan C. dd NaOH đặc D. dd H2SO4 đặc
Câu 16: Có các phát biểu sau đây:
1) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
5) Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
6) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau.
7) Glucozơ tác dụng được với nước brom.
8) Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH.
Số nhận định đúng là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 17: Cho các dung dịch sau phản ứng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl 2;
NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 18: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có
thể chỉ cần dùng:
A. Nước brom B. Nước và quỳ tím
C. Nước và dung dịch NaOH D. NaOH
Câu 19: Điện phân với (điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến
khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm
thu được ở anot là
A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2.
Câu 20: Cho hỗn hợp But – 1 – in và hiđro dư qua xúc tác Pd/PbCO3 đun nóng, sản phẩm tạo ra là:
A. Butan B. But – 1 – en C. But – 2 – en D. Isobutilen
Câu 21: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, CuS. Số lượng chất có thể có
khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nhẹ là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 22: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit
fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 23: Hỗn hợp X chứa: K2O; NH4Cl; KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước
dư đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là
A. KCl; BaCl2 B. KCl; KOH
C. KCl; KHCO3; BaCl2 D. KCl

35
Câu 24: Chất X tác dụng với dung dịch NaOH cho dung dịch X1. Cô cạn X1 được chất rắn X2 và
hỗn hợp hơi X3. chưng cất X3 thu được X4. Cho X4 tráng gương được sản phẩm X5. Cho X5 tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được X2. công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOOCHCHCH3
C. CH2CH-CH2-OCOH D. CH2CH-OCOCH3
Câu 25: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n-1N (n  2) B. CnH2n-5N (n  6) C. CnH2n+1N (n  2) D. CnH2n+3N (n  1)
Câu 26: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3,
NaNO3, MgCl2, Na2SiO3. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 27: Không thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với chất nào sau đây:
A. Cu(OH)2/OH-, t0 B. AgNO3/NH3 C. Na D. Dung dịch Br2
Câu 28: So sánh nào sau đây không đúng khi nói về ăn mòn điện hóa và sự điện phân:
A. Trong hệ phản ứng đều có dòng điện một chiều.
B. Đều diễn ra các phản ứng oxi hóa- khử trên bề mặt các điện cực.
C. Ở anot đều diễn ra quá trình oxi hóa, catot diễn ra quá trình khử.
D. Anot là cực dương, catot là cực âm.
Câu 29: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có tổng số electron trên các phân
lớp s bằng 7 là:
A. 11 B. 1 C. 9 D. 3
Câu 30: Nguyên tử X có tổng số hạt là 25. Số electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên
tố X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 31: Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng:
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
C. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
D. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
Câu 32: Cho quỳ tím lần lượt vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây
(1) H2N – CH2 – COOH; (2) ClNH3 – CH2 – COOH;
(3) H2N – CH2 – COONa (4) H2N –[CH2]2 – CH(NH2) – COOH;
(5) HOOC – CH2 – CH(NH2) – COOH.
Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng có công thức phân tử (C6H10O5)n.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, chúng đều dễ kéo thành sợi.
D. Glucozơ là hợp chất đa chức.
Câu 34: Nhôm là một kim loại hoạt động khá mạnh, tại sao có thể dùng Al làm đồ gia dụng như
nồi, xong.
A. Nhôm được bảo vệ bởi một lớp oxit bền chắc.
B. Môi trường bình thường không có tác nhân nào có thể phản ứng phá hủy nhôm.
C. Khi sản xuất nồi, xong, người ta đã bảo vệ bề mặt chúng bằng những vật liệu đặc biệt.
D. Lí do khác.
Câu 35: Cho cácphản ứng sau
Cl2 + 2KI  I2 + 2KCl (1)
2KClO3 + HCl  2KCl + Cl2 + H2O (2)
Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa từ trái sang phải là
A. KClO3; Cl2; I2. B. Cl2; KClO3; I2. C. I2; Cl2; KClO3. D. KClO3; I2; Cl2.
36
Câu 36: Phản ứng nào sau đây là sai:
0
A. (NH4 )2 Cr2O7 
t
 Cr2O3  N2  4H2O B. 2CrO3  2NH3 
 Cr2O3  N2  3H2O
C. 3CuO  2NH3   3Cu  N2  3H2O D. Fe2O3  6HI  2FeI3  3H2O
Câu 37: Chọn nhận xét đúng:
A. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bão hòa.
B. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Phân tử CO2, Cl2, C2H4 đều không phân cực.
D. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt
độ nóng chảy giảm dần.
Câu 38: Cho các phương trình phản ứng sau
(1) NO2 + NaOH → (2) Al2O3 + HNO3đặc, nóng →
(3) Fe(NO3)2 + H2SO4 (loãng) → (4) Fe2O3 + HI →
(5) FeCl3 + H2S → (6) CH2 = CH2 + Br2 →
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 39: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản là CH2Br. Các công thức cấu tạo có thể có
của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 40: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa, CH3COONa, C6H5ONa.
Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 41: Trong bình kín xảy ra cân bằng.
PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k).
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Hai yếu tố tác động đều làm cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất B. giảm nhiệt độ và thêm khí Cl2
C. giảm nhiệt độ và thêm xúc tác D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2, nguyên tử của
nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi
X và Y có dạng:
A. X3Y2. B. X2Y2. C. X5Y2. D. X2Y3.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH3  CH2  CH(NH2 )  COOH  NH3
 X HCl
Y
Các chất X và Y lần lượt là:
A. CH3CH2CH(NH2)COONH4 và CH3CH2CH(NH3Cl)COONH4.
B. CH3CH2CH(NH2)COONH4 và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COONH4.
D. CH3CH2CH(NH2)COONH4 và CH3CH2CH(NH2)COOH.
Câu 44: Có sơ đồ: X  Y  polibutađien. Chất X có thể là một trong các chất trong dãy các hóa
chất nào dưới đây:
A. Ancol etylic, butan, vinylaxetilen. B. Axetilen, ancol etylic, butan.
C. Vinylaxetilen, etilen, butan. D. Ancol etylic, etilen, butan.
Câu 45: Chọn phát biểu đúng:
A. Khi đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O thì X là anken.
B. Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH (xúc tác đầy đủ) chỉ thu được etilen.
D. Hiện nay phương pháp chủ yếu để sản xuất axit axetic là cho CH3OH tác dụng với CO.

37
Câu 46:Cho các phát biểu:
(a) Trong một phân tử tristearin có chứa 3 liên kết pi.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước
(c) Chất béo bị thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit
(d) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy
cao.
B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin.
C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hoà tan Cu(OH)2 trong NaOH cho hợp chất
có màu xanh lam đặc trưng.
D. Anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với
NaOH lại thu được anilin.
Câu 48: Nước tự nhiên có chứa ion nào sau đây thì được gọi là nước cứng toàn phần:
A. HCO3-, Mg2+ B. HCO3-, Cl-, SO42-, Na+
C. Cl-, SO42-, Mg2+ HCO3- D. Cl-, Ca2+, SO42-, Mg2+.
Câu 49: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng:
A. poliacrilonitrin B. Poli(metyl metacrylat)
C. polibutadien D. Poli(etylen-terephtalat)
Câu 50: Cho dãy các chất: Na, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2,
CH3ONa, CH3COONa, AgNO3. Số chất tác dụng được với axit propionic là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

BUỔI 9 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 9

===============================================================
Câu 1: Có những nhận xét sau về các kim loại Cu, Ag, Au:
1. tính khử giảm dần: Cu > Ag > Au.
2. cả ba kim loại đều tan trong dung dịch HNO3.
3. cả ba kim loại đều có thể tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất.
4. chỉ có Cu, Ag mới hòa tan được trong dung dịch HNO3, còn Au thì không.
5. chỉ có Cu mới hòa tan trong dung dịch HCl, còn Ag, Au thì không.
Những nhận xét đúng là:
A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 1, 3, 5. D. 1, 3, 4, 5.
Câu 2: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch rất loãng mất nhãn
NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl và H2SO4.
A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím. D. dung dịch HCl.
Câu 3: A, B, C là ba dẫn xuất của benzen, có cùng công thức phân tử là C7H8O2. Biết rằng:
- A phản ứng được với Na theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2, với NaOH theo tỉ lệ mol tương
ứng là 1:1.
- B phản ứng được với Na theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2, với NaOH theo tỉ lệ mol tương
ứng là 1:2.
- C phản ứng được với Na theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1, với NaOH theo tỉ lệ mol tương
ứng là 1:1. Công thức cấu tạo của A, B, C lần lượt là
A. HOC6H4CH2OH, CH3C6H4(OH)2 và HOC6H4OCH3.
B. CH3C6H4(OH)2, HOC6H4CH2OH và HOC6H4OCH3.
C. CH3C6H4(OH)2, HOC6H4OCH3 và HOC6H4CH2OH.
D. HOC6H4CH2OH, HOC6H4CH3 và HOC6H4OH.
38
Câu 4: Cho thí nghiệm như hình vẽ. Các chất A, B, C lần lượt là:
A. H2; S; CuS

B. H2; S; CuSO4

C. NH3; CuO; H2S

D. CO; Fe2O3; Ca(OH)2

Câu 5: Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Tên gọi của X là:
A. alanin. B. axit ađipic. C. glixin. D. axit glutamic.
Câu 6: Thử tính tan của khí A bằng cách úp ngược bình đựng khí vào chậu nước có pha sẵn vài
giọt quỳ tím (màu bình phía trên có màu đỏ). Hiện tượng quan sát được mô tả như hình vẽ:

Khí A là:
A. NH3 B. O2 C. N2 D. HCl
Câu 7: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl2 + NaOH; (2) SO2 + NaOH;
(3) NO2 + NaOH; (4) CO2 + NaOH; (5) Br2 + NaOH;
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. (1) (3) (5). B. (1) (2) (5). C. (1) (2) (4). D. (1) (2) (3).
Câu 8: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy
phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư
dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10: Tổng hệ số các chất (tối giản) của phản ứng giữa natri cromit (NaCrO2) với brom trong
dung dịch NaOH là:
A. 42 B. 21 C. 25 D. 37
Câu 11: Tơ lapsan thuộc loại:
A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ polieste.
Câu 12: Thuỷ phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều
có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO – CH2 – CH = CH2. B. CH2 = CH – COO – CH3.
C. CH3 – CH = CH – OCOH. D. CH2 = CH – OCO – CH3.
Câu 13:Cho các kết luận sau:
(1) Sắt là chất xúc tác của phản ứng giữa benzen với khí clo (đung nóng) tạo clobenzen.
(2) Oleum có công thức tổng quát là H2SO4.nSO3.
(3) Nhóm –OH và vòng benzen có sự ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử phenol.
(4) Tách nước liên phân tử ở điều kiện thích hợp từ n phân tử ancol tạo tối đa n! ete.
Số kết luận đúng là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

39
Câu 14: Cho các nhận định về saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ:
(1) Saccarozơ giống với glucozơ là đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức
đồng màu xanh lam.
(2) Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
(3) Saccarozơ và tinh bột khi bị thuỷ phân tạo ra glucozơ có phản ứng tráng gương nên
saccarozơ cũng như tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
(4) Tinh bột khác xenlulozơ ở chỗ nó có phản ứng màu với I2.
(5) Giống như xenlulozơ, tinh bột chỉ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Số nhận định không đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 15: Sự sắp xếp theo trật tự tăng dần tính bazơ giữa etylamin, phenylamin và amoniac đúng là
A. etylamin < amoniac < phenylamin. B. phenylamin < etylamin < amoniac.
C. phenylamin < amoniac < etylamin. D. amoniac < etylamin < phenylamin.
Câu 16: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Al, Cu, Ag. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2.
Câu 18: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị
pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 19: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham
gia phản ứng thủy phân là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa ZnCl2, FeCl2, MgCl2 và BaCl2 thu được
dung dịch Y và kết tủa Z. Cho kết tủa Z vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Hỏi có bao nhiêu phản
ứng đã xảy ra:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 21: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 22: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K . D. K, Zn, Cu.
Câu 23: Khi nấu cơm khê, có thể làm mất mùi cơm khê bằng cách cho vào nồi cơm:
A. Một mẩu than củi B. Đường
C. Muối D. Bột canh.
Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 là:
A. xuất hiện kết tủa lớn dần tới cực đại.
B. xuất hiện kết tủa lớn dần tới cực đại, sau đó tan dần đến hết.
C. xuất hiện kết tủa lớn dần tới cực đại, đồng thời có khí mùi khai bay ra.
D. xuất hiện kết tủa lớn dần tới cực đại, sau đó tan dần, đồng thời có khí mùi khai bay ra.
Câu 25: Cho phương trình hóa học sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu nào dưới đây là sai:
A. Cu có tính khử yếu hơn Fe B. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
C. Fe2+ có tính oxi hóa yếu hơn Cu2+ D. Fe là kim loại mạnh hơn Cu

40
Câu 26: Cho thí nghiệm như hình vẽ trong ống nghiệm chứa FeS và dung dịch HCl nếu đốt khí
thoát ra và đặt trên ngọn lửa một cốc nước thì hiện tượng nào dưới đây xảy ra:
A. Cốc nước sôi.

B. Đáy cốc nước có chất bột màu vàng


bám vào.

C. Đáy cốc nước có hơi nước bám vào.

D. Đáy cốc nước có chất bột màu đen


bám vào.

Câu 27: Cho ion M+ và X- có cấu hình e lớp ngoài cùng là 1s22s22p6. Liên kết giữa M và X thuộc
loại liên kết
A. cộng hóa trị B. cộng hóa trị có phân cực
C. cho nhận D. ion
Câu 28: Cho các kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs. Khi đi từ Li đến Cs thì bán kính nguyên tử:
A. giảm dần B. không đổi C. tăng dần D. vừa tăng vừa giảm.
Câu 29: Để điều chế etylaxetat thì cách làm đúng nhất là:
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sunfuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đặc
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
Câu 30: Cho cân bằng hóa học sau: 2NO2 (nâu đỏ)  N2O4 (không màu) H<0. Khi nhúng
bình đựng hỗn hợp khí trên vào nước đá thì màu nâu đỏ của bình sẽ:
A. đậm dần B. nhạt dần C. không đổi D. màu đỏ
Câu 31: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào
không khí dd nào sau đây:
A. dd H2SO4 B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd NaCl
Câu 32: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dd là:
A. K+; Ba2+; Cl- và NO3-. B. Cl-; Na+; NO3- và Ag+.
C. K+; Mg2+; OH-và NO3-. D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH-.
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn một hexapeptit thu được 2gly, 2ala, 1val và 1phe. Khi thủy phân
không hoàn toàn cũng hexapeptit trên thì thu được đipeptit gly-ala, gly-phe và tripeptit ala-ala-val
và val-gly- phe. Tìm hexapeptit trên:
A. gly-ala-ala-val-gly-phe B. gly-phe-gly-val-ala-ala
C. ala-ala-val-gly-phe-gly D. ala-val-gly-phe-gly-ala
Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C5H10O:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 35: Trong công nghiệp người ta dùng chất nào sau đây để tráng gương và ruột phích:
A. CH3CHO B. C2H2 C. C6H12O6 D. C6H10O5
Câu 36: Thứ tự tính bazo tăng dần trong dãy nào sau đây là đúng
A. C6H5NH2; CH3NH2; NH3;C2H5NH2 B. C6H5NH2; CH3NH2; C2H5NH2; NH3
C. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; C2H5NH2 D. C2H5NH2; CH3NH2; NH3; C6H5NH2
Câu 37: Để loại bỏ các khí HCl, CO2, SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dd:
A. NaCl B. CuCl2 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 38: Đâu là tơ nhân tạo trong các loại tơ sau:
A. tơ visco và tơ axetat B. tơ capron và tơ enang
C. tơ lapsan và tơ axetat D. tơ visco và enang

41
Câu 39: Hợp chất 2,4 – đimetylhex – 1 – en ứng với cấu tạo nào sau đây:
A. (CH3)2CHCH2CH(CH3)CH = CH2 B. (CH3)2CHCH2CH2C(CH3) = CH2
C. CH3CH2CH(CH3)CH2C(=CH2)CH3 D. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2C(CH3) = CH2
Câu 40: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH.
A. NaOH B. dd Br2 C. quỳ tím D. HCl
Câu 41: Cho dãy biến hóa sau: C2H4→ X→ Y→ Z→ CH3COONa. X, Y có thể lần lượt là
A. C2H6; C2H5Cl B. C2H5OH; CH3CHO
C. C2H5OH;CH3COOH D. C2H5Cl; CH3COOH
Câu 42: Cho nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 26. Câu nào sau đây là đúng:
A. X thuộc chu kì 3, nhómVIIIB
B. X là phi kim thuộc chu kì 4 nhóm VIB
C. X là kim loại thuộc chu kì 4 nhóm VIIIB.
D. X là kim loại thuộc chu kì 3 nhóm VIB.
Câu 43: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
0
Nhiệt độ sôi ( c) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dd nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng:
A. T là C6H5NH2 B. Y là C6H5OH C. Z là CH3NH2 D. X là NH3
Câu 44: Nguyên nhân của hiện tượng mưa axit là do:
A. Các chất thải công nghiệp như H2S, SO2 ...
B. Các quá trình tự nhiên như hoạt động núi lửa...
C. Quá trình sinh hoạt.
D. Cả A, B, C.
Câu 45: Cho phản ứng sau: aAl + bHNO3→ cAl(NO3)3+ dN2O + eN2 + H2O. Biết tỉ khối của hỗn
hợp khí so với H2 là 17,2. Các hệ số a, b khi phản ứng đã cân bằng lần lượt là
A. 46; 168 B. 46; 108 C. 18; 66 D. 18; 108
Câu 46: Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau:
A. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, Mg. B. Na+, Al3+, CH4, H2O, NH3, Mg2+.
C. Na, Al3+, CH4, H2S, NH3, HF. D. Na+, Al3+, SiH4, H2O, NH3, Mg2+.
Câu 47: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản
phẩm là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic
Câu 48: Thí nghiệm ở hình vẽ dưới đây có thể dùng để:
A. Chiết benzen khỏi hỗn hợp với anilin

B. Chưng cất ancol etylic khỏi hỗn hợp với nước

C. Chưng cất etylaxetat khỏi hỗn hợp với nước

D. Kết tinh lại muối trong dung dịch.

42
Câu 49: Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lit: NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. pH của chúng
tăng dần theo thứ tự
A. NH3, Na2CO3, NaOH, NH4Cl. B. NH4Cl, Na2CO3, NaOH, NH3.
C. NH3, NH4Cl, NaOH, Na2CO3. D. NH4Cl, Na2CO3, NH3, NaOH.
Câu 50: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm, ở hai chu kỳ liên tiếp. Số proton của
nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là
22. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng:
A. X và Y đều có hóa trị cao nhất trong hợp chất bằng V.
B. Ở điều kiện thường đơn chất của X là chất rắn, đơn chất của Y là chất khí.
C. Ở điều kiện thường đơn chất của X kém hoạt động hóa học hơn đơn chất của Y.
D. Hai đơn chất của X và Y đều tác dụng với khí H2 ở điều kiện thích hợp.

BUỔI 10 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 10

===============================================================
Câu 1: Thực hiện sơ đồ sau:

Nếu X là CaCO3 thì E và F lần lượt là:


A. Ca(OH)2 và NaCl. B. CaCl2 và Ca(NO3)2.
C. Ca(OH)2 và Ca(NO3)2. D. NaHCO3 và Na2CO3.
Câu 2: Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng cách
A. Dùng phương pháp nhiệt luyện. B. Điện phân hợp chất nóng chảy.
C. Dùng phương pháp thuỷ luyện. D. Điện phân dung dich muối.
Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong nước.
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
C. Hỗn hợp KNO3+ Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4.
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
Câu 4: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 5: X là một anđehit mạch hở, một thể tích hơi của X kết hợp được với tối đa 3 thể tích H2,
sinh ra ancol Y. Y tác dụng với Na dư được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi của X ban đầu (các
thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). X có công thức tổng quát là
A. CnH2n – 1CHO. B. CnH2n (CHO)2. C. CnH2n + 1CHO. D. CnH2n – 2 (CHO)2.
Câu 6: Trong số các chất có công thức sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3,
CH2=CH- CH=CH2, CH2=CHCH3, H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo
polime là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Mô tả hiện tượng thí nghiệm nào sau đây không đúng:
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng, xuất hiện kết tủa trắng.
B. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. Đốt cháy một mẩu lòng trắng trứng xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
D. Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH và dung dịch CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng, trộn
đều thấy xuất hiện màu vàng.

43
Câu 8: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng để sản xuất chất dẻo:
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Polimetylmetacrylat. D. Poliphenol-fomanđehit.
Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. Đun nóng ancol metylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken.
B. Anilin không làm nước quì tím hoá xanh.
C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng.
D. Tất cả các ancol no đa chức đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 10: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etylenglycol, phenol có thể dùng cặp chất:
A. nước brom và dung dịch NaOH. B. nước brom và Cu(OH)2.
C. dung dịch NaOH và Cu(OH)2. D. dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
1. Tinh thể SiO2 chỉ chứa liên kết đơn
2. Nước đá, photpho trắng, iot, naptalen đều có cấu trúc tinh thể phân tử
3. Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephotphat kép
4. Trong các HX (X: halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất
5. Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua
6. Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1). Axit cacboxylic là những hợp chất có công thức CnH2n + 1COOH.
(2). Axit cacboxylic là những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl (COOH).
(3). Tính axit của axit cacboxylic yếu hơn tính axit của các phenol.
(4). Tính axit của axit R–COOH (R– là ankyl) giảm dần khi R tăng.
(5). Trong dung dịch các axit cacboxylic phân li hoàn toàn.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4). C. (2) và (4). D. (2), (3) và (5).
Câu 13: Chọn nhận xét sai:
A. penixilin, amphetamin, ancol etylic, nicotin, sedusen, erythromyxin, moocphin, cafein
là những chất gây nghiện, chất ma túy.
B. CO, CO2, SO2, NO, NO2, H2S, CFC đều là các chất gây ô nhiễm không khí.
C. Các chất hữu cơ gây ô nhiễm đất là 2,4-D; 2,4,5-T; DDT; hexacloran.
D. Chì và hợp chất của chì rất độc với người và động vật.
Câu 14: Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C4H9NO2 (chất X) khi phản ứng với dung
dịch NaOH ở điều kiện thường tạo ra amoniac là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 15: Cho các chuyển hóa sau:
0
X  H 2 O 
xt,t
Y
0
Y  H 2 
Ni,t
 Sobilol
Y  2AgNO3  3NH3  H 2 O  amoni gluconat + 2Ag + 2NH 4 NO3
Y 
xt
E  Z
Z  H 2 O 
as,clorophin
X  G
X, Y, Z lần lượt là
A. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. B. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
C. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic. D. Xenlulozơ, saccarozơ và khí cacbonic.
Câu 16: Dãy có dung dịch không tác dụng với anilin là:
A. Br2, KOH, HCl. B. FeCl2, HCl, AlCl3.
C. HCl, Br2, NaHSO4. D. Br2, HNO3, H2SO4.

44
Câu 17: Cho but-2-in tác dụng với dung dịch axit bromhiđric dư, sản phẩm chính thu được là:
A. 1,1-đibrombutan. B. 1-brombut-2-en. C. 1,2-đibrombutan. D. 2,2-đibrombutan.
Câu 18: Trong quá trình pin điện hoá Zn–Cu hoạt động, ta nhận thấy
A. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng.
B. khối lượng của điện cực Zn tăng.
C. khối lượng của điện cực Cu giảm.
D. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
Câu 19: Số amin có công thức phân tử C4H11N không tạo bọt khí với axit nitrơ ở nhiệt độ thường là:
A. 3 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 20: Số lượng amino axit ứng với công thức C4H9O2N là:
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các kim loại thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện:
A. Fe, Cu, Pb, Zn B. Pb, Fe, Ag, Cu C. Cu, Ag, Hg, Au D. Al, Fe, Pb, Hg
Câu 22: Trong thí nghiệm như hình vẽ hai ống nghiệm như nhau đều chứa lượng khí NO2 như nhau
và được nút kín ở chỗ nối hai nhánh, một ống được đun nóng, ống kia được cho vào chậu nước đá.
Kết luận nào dưới đây đúng:

A. Ống nghiệm bên trái có màu nhạt hơn ống nghiệm bên phải.
B. Ống nghiệm bên trái có áp suất lớn hơn
C. Ống nghiệm bên phải chỉ chứa khí N2O4
D. Ống nghiệm bên trái chứa lượng khí nặng hơn ống nghiệm bên phải.
Câu 23: Cho các chất sau: anilin, phenol, amoniac, metylamin, natri hiđroxit, amoni clorua, axit
2,3 - đimetylpropanoic, glyxin, natri axetat. Số chất mà dung dịch của chúng làm đổi màu quỳ
tím thành xanh là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 24: Trong các phản ứng hoá học dưới đây, phản ứng nào chuyển dịch theo chiều từ trái sang
phải (chiều thuận) khi tăng áp suất của hệ:
A. 2 SO2(k)+ O2(k) 2SO3(k). B. C (r)+ H2O(k) CO(k)+ H2(k).
C. H2(k)+ I2(k) 2HI(k). D. CaCO3(r) CaO(r)+ CO2(k).
Câu 25: Cho các chất sau: metanol, anilin, etyl benzoat, phenol, axit butiric, natri
phenolat, phenylamoni clorua, etylen glicol, anllyl bromua, o-metylphenol. Có bao nhiêu chất tác
dụng được với dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng):
A. 6. B. 4. C. 7. D. 3.
Câu 26: Có sáu cốc dung dịch riêng biệt, để trong không khí chứa: H2SO4, AgNO3, FeCl3, ZnCl2,
HCl có lẫn AlCl3, H2SO4 có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại thiếc
nguyên chất. Số cốc xảy ra sự ăn mòn điện hoá là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của
- 2+

các nguyên tố X và Y trong bảng tuần hoàn lần lượt là:


A. Chu kì 4, nhóm VIIA và chu kì 3 nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm VIA và chu kì 4 nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm VIIA và chu kì 4 nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIA và chu kì 3 nhóm IIA.
45
Câu 28: Chất nào dưới đây có đồng phân hình học:
A. 2-metylpent-2-en. B. anđehit butiric.
C. vinyl metacrylat. D. 1,3-điclobuta-1,3-đien.
Câu 29: SO2 và SO3 cùng phản ứng được với dung dịch
A. BaCl2. B. Brom. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 30: Dãy gồm các chất và ion đều có tính lưỡng tính là
A. ZnO, Al2O3, Fe2O3, Pb(OH)2. B. Mg(OH)2, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2.
- - -
C. HCO3 , HSO4 , HS , Al(OH)3. D. HCO3-, H2O, Zn(OH)2, Cr2O3.
Câu 31: Trong thiên nhiên, hiđro có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 1, 2, 3 và oxi có 3 đồng vị
có số khối lần lượt là 16, 17, 18. Số loại phân tử H2O tối đa có thể hình thành từ các đồng vị trên là:
A. 12 B. 27 C. 18 D. 24
Câu 32: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit (từ trái sang phải) là:
A. HCl, H2S, NH3. B. HI, HBr, HCl, HF.
C. H3PO4, H2SiO3, H2SO4. D. HClO2, HClO3, HClO4.
Câu 33: Kết luận nào sai về metylamin:
A. Để hai lọ đựng dung dịch HCl và metylamin đặc cạnh nhau thấy có khói trắng.
B. Sục metylamin vào dung dịch Fe(NO3)3 xuất hiện kết tủa đỏ nâu, sau đó kết tủa tan.
C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac nhưng yếu hơn etylamin.
D. Chodung dịch metylamoni clorua phản ứng với NaOH thấy có khí mùi khai thoát ra.
Câu 34: Cho phương trình phản ứng: Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2+ NO + H2O. Hỗn hợp N2 và
NO sinh ra có tỉ khối hơi so với không khí bằng 1. Hệ số của Zn: HNO3 bằng
A. 13 : 30. B. 13 : 32. C. 13 : 26. D. 7 : 18.
Câu 35:Cho các chất sau: triolein(I), tripanmitin(II), tristearin(III). Nhiệt độ nóng chảy của các
chất được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. (II), (III), (I) B. (III), (II), (I) C. (II), (I), (III) D. (I), (II), (III)
Câu 36: Để phân biệt bốn dung dịch glucozơ, anđehit fomic, etanol, etylen glicol, có thể dùng:
A. dung dịch Br2. B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/NaOH. D. CuO.
Câu 37: Cho các hỗn hợp chất rắn với số mol bằng nhau: Al và Na (1); NaOH và Ba(HCO3)2
(2); Na2O và Al2O3 (3); Na2CO3 và Ba(OH)2 (4); KHSO4 và NaOH (5). Số lượng các hỗn hợp khi
hoà tan trong nước dư chỉ tạo dung dịch là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 38: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93).
Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2.
Câu 39: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 40: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 13 Al lần lượt là
27

A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15.


Câu 41: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin.
Câu 42: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức
(CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 2-metylbut-2-en . B. 2-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-2-en.
Câu 43: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng
tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3CHO.

46
Câu 45: Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.
(c) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1.
Câu 46: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 49: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic. B. Metyl fomat. C. Anđehit axetic. D. Ancol etylic .
Câu 50: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ

BUỔI 11 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 11

===============================================================
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2
C. Urê có công thức là (NH2)2CO
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 2: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn
gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco
Câu 3: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. CaSO4, MgCl2 D. Ca(HCO3)2, MgCl2
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3  X  Y  Al .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3
C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 5: Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

47
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 7: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch HCl
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Na vào H 2 O
(d) Cho Ag vào dung dịch H2 SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 9: Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr  3Sn  2
 2Cr  3Sn
3

Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?


A. Cr 3 là chất khử, Sn 2  là chất oxi hóa B. Sn 2  là chất khử, Cr 3 là chất oxi hóa
C. Cr là chất oxi hóa, Sn 2  là chất khử D. Cr là chất khử, Sn 2  là chất oxi hóa
Câu 10: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrom butan?
A. But-1-en B. Butan C. But-1-in D. Buta-1,3-đien
Câu 11: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau : 2NO (k)    N O (k)
2 2 4

Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng
34,5. Biết T1 > T2 . Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt
Câu 12: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, không xảy ra
phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 13: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren.
Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 14: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào
dung dịch ZnSO4 , ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. HCl B. NO2 C. SO2 D. NH3
Câu 15: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2 H5OH , thu được etilen. Công thức
của X là
A. CH3CH2 Cl B. CH3COOH C. CH3CHCl2 D. CH3COOCH  CH2
Câu 16: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Ag  O3  B. Sn  HNO3 loãng 
C. Au  HNO3 đặc 
 D. Ag  HNO3 đặc 

48
Câu 17: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH2  C(CH 3 )  COOCH3 B. CH3COO  CH  CH2
C. CH2  CH  CN D. CH2  CH  CH  CH2
Câu 18: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
(a) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) (d) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a) B. (c) C. (b) D. (d)
Câu 19: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca  CaC2 (b) C + 2H2  CH4
(c) C + CO2  2CO (d) 3C + 4Al  Al4C3
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)
Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na( Z = 11) là
A. 1s22s22p53s2 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p63s1
Câu 21: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaCl, CuO B. Na, CuO, HCl C. NaOH, Na, CaCO3 D. NaOH, Cu, NaCl
Câu 22: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 23: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin B. axit ađipic và glixerol
C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho sơ đồ các phản ứng:
0 0
X + NaOH (dung dịch) 
t
 Y + Z; Y + NaOH (rắn) 
CaO,t
T + P;
0
T 
1500 C
 Q + H2 ; Q + H2O  Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
Câu 26: Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 27: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực B. ion
C. cộng hóa trị có cực D. hiđro
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

49
Câu 29: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl B. K3PO4 C. KBr D. HNO3
Câu 30: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. HCl.
Câu 31: Cho các cân bằng hóa học sau:

 2HI (k).
(a) H2 (k) + I2 (k) 
 
(b) 2NO2 (k)   N2O4 (k).


(c) 3H2 (k) + N2 (k)  2NH3 (k).
 
(d) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên
không bị chuyển dịch?
A. (a). B. (c). C. (b). D. (d).
Câu 32: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
Câu 33: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 34: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2. B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 35: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
Câu 36: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
Câu 37: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
Câu 38: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim
loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d)
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.
(b) Các oxit của crom đều là oxit bazơ.
(c) Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6
(d) Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
(e) Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(III).
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (a), (b) và (e) B. (a), (c) và (e) C. (b), (d) và (e) D. (b), (c) và (e)
Câu 40: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra
từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là: oxit axit pư vs dd Bazo
A. (d) B. (c) C. (a) D. (b)
Câu 41: Cho phương trình phản ứng:
aFeSO4  bK2Cr2O7  cH 2 SO4  dFe2 (SO4 )3  eK2SO4  fCr2 (SO4 )3  gH2O
Tỷ lệ a:b là
A.3:2 B 2:3 C. 1 : 6 D. 6 : 1

50
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(b) Khi thoát vào khí quyển , freon phá hủy tần ozon
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển , nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng
mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
(c) Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc  - glucozơ và  - fructozơ
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A.3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 44: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
t0
(a) CH2  CH  CH 2  Cl  H 2 O  
(b) CH3  CH2  CH 2  Cl  H 2 O 

(c) C6 H5  Cl  NaOH  ñaëc  
0
t cao,p cao
 ; với (C6H5- là gốc phenyl)
0
(d) C2 H5  Cl  NaOH  t

A. (a) B. (c) C. (d) D. (b)
Câu 45: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng
Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng Cr   Cl,dö
t0
 X  Y
 dungdòch NaOH,dö

Chất Y trong sơ đồ trên là


A. Na2Cr2O7 B. Cr(OH)2 C. Cr(OH)3 D. Na[Cr(OH)4]
Câu 47. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit,
chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 48: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
Câu 50: Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

51
BUỔI 12 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 12

===============================================================
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit α-aminoglutaric B. Axit α,  -điaminocaproic
C. Axit α-aminopropionic D. Axit aminoaxetic.
Câu 2: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy
làm mất màu dung dịch brom là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông;
amoniaxetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có
chứa nhóm –NH-CO-?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 6: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 8: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là
A. 8. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức, có mạch phân nhánh.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 10: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, CO2, CO, O3 Số chất trong dãy mà phân tử chỉ
chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 11: Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. axit etanoic. B. etanol. C. etanal. D. etan.
Câu 12: Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn)  CaO (rắn) + CO2 (khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã
cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nồng độ khí CO2. B. Tăng áp suất.
C. Giảm nhiệt độ. D. Tăng nhiệt độ.

52
Câu 13: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
(e) Thép cacbon để trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 14: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl.
Câu 15: Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat, phenyl clorua.
Có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư (trong điều kiện thích hợp) sinh ra hợp
chất hữu cơ có chứa nhóm hidroxyl (OH)là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH   KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử
trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5. B. 5 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 3.
Câu 17: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. K.
Câu 18: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+, Fe3+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa
mạnh nhất trong dãy là
A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe3+. D. Ni2+.
Câu 19: Cho dãy gồm các phân tử và ion: H2O, Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl, Fe(NO3)3. Tổng
số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. Cao su buna−S là sản phẩn trùng ngưng giữa buta - 1,3 - đien và stiren.
C. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.
D. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
Câu 21: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử lysin tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
Câu 22: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 23: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Fe(NO3)3.
C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch HCl.
Câu 24: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước
Br2?
A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 25: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của
X và Y lần lượt là
A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic.
B. isopropylamin và axit 2–aminopropionic.
C. propan–2–amin và axit 2–aminopropionic.
D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.
Câu 26: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1).

53
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối mononatri glutamic là thành phần chính của bột ngọt.
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit.
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
Câu 28: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch FeCl3 và sinh kết tủa là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 29: Cho các phát biểu:
(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hoá và tính khử;
(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;
(3) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;
(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Phát biểu đúng là
A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 31: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong
dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 32: Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2  (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) 
(c) SiO2 + Mg  t0
ti le mol 1:2
 (d) Al2O3 + dung dịch NaOH 
(e) Ag + O3  (g) SiO2 + dung dịch HF 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X + H2O  xuctac
Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y xuctac
 E+Z
(d) Z + H2O  anh sang
chat diepluc
 X+G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Câu 34: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2. B. Hematit đỏ Fe2O3. C. Manhetit Fe3O4 D. Xiđerit FeCO3.
Câu 35: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. H2S, O2, nước brom.
B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
Câu 36: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa
như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe. D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.

54
Câu 37: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5)
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 38: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể
có của X là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 39: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối
(với điện cực trơ) là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
Câu 40: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong
benzen.
(e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 42: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-
COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2
điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 43: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 44: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit
trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 45: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 46: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol
H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn
kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

55
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 47: Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 48: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(f) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(g) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(h) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(i) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3
Nhận xét nào đúng về chất E và chất F
A. Cả 2 chất đều có tính lưỡng tính.
B. Cho 1 mol E tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1 mol khí.
C. Cho 1 mol F tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 mol khí.
D. Cả 2 chất đều tạo kết tủa với dung địch BaCl2.
Câu 49: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 50: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.

BUỔI 13 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 13

===============================================================
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2: Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5

56
Câu 3: Cho buta - 1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng
phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin D. Dung dịch valin
Câu 5: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn
xốp) thì:
A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.
C. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
Câu 6: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của
chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. N2 và CO B. CO2 và O2 C. CH4 và H2O D.CO2 và CH4
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
B. Axeton không phản ứng được với nước brom.
C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
Câu 8: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không
khí dd nào sau đây?
A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng
Câu 9 : Cho sơ đồ phản ứng:
 HCN
CHCH   X; X 
trïnghîp
 polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2  ®ångtrïnghîp
 polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+
Câu 12: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol
đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 13: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ
qua một lượng dư dung dịch
A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

57
Câu 15: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều
kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng
ngưng. Các chất X và Y lần lượt là
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.
D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.
Câu 16: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 17: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2.
C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2.
Câu 18: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH
lớn nhất.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0) tạo ra sản phẩm có khả năng phản
ứng với Na là:
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
Câu 21: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH  C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 22: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Câu 23: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2,
FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 24: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là
A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen
B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren
D. polietylen; cao su buna; polistiren
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão
hoà
Câu 26: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

58
Câu 27: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. vinyl axetat
Câu 28: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 29: Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hoá :
P2O5  +KOH
 X +H3PO4
 Y +KOH
Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
Câu 31: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số
chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen
B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng
C. Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
D. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete
Câu 33: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
(a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 34: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản
ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t0)?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 35: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau :
(1) Do hoạt động của núi lửa
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước
Những nhận định đúng là :
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)
Câu 36: Cho các chất : (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-
metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6) -naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (4), (5), (6)
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển
thành muối Cr(VI).
B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung
dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4
đặc nóng.

59
Câu 38: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với
Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
X +H2
Ni,t 0
 Y 
+CH3COOH
H2SO4 ,đac
Este có mùi muối chín. Tên của X là
A. pentanal B. 2 – metylbutanal
C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: Stiren 
+H2O
H+ ,t 0
 X +CuO
t0
 Y 
+Br2
H+
Z
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư)  X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2.
Câu 41: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. Saccarozơ
Câu 42: Cho các phát biểu sau
(a). Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(b).Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c).Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon
(d).Moocphin và cocain là các chất ma túy
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 43: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
B. Al(OH) 3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.
Câu 44: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a).Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.
(b).Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(c).Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d).Glucozơ làm mất màu nước brom.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit
Câu 46: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 47: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

60
Câu 48: Cho dãy chuyển hóa sau:
 H2 O  H2 ,Pd/PbCO3  H2 O,xt HgSO4
CaC2   X   Y   Z.
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal D. etilen và ancol etylic.
Câu 49: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa:
 CO,t 0  FeCl3 T
Fe(NO3)3  t0
 X   Y   Z   Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3 B. FeO và AgNO3
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3 và AgNO3

BUỔI 14 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 14

===============================================================
Câu 1: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2,
Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 2: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1,
trong đó A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là
A. 2,2-đimetylpropan và pentan. B. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan.
C. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylbutan và pentan.
Câu 3: Cho axit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với ancol etylic (xúc tác
H2SO4 đặc) thì số hợp chất có chứa nhóm chức este thu được tối đa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
 NaOH,t  CuO,t  O2 ,Mn ,t
0
 NaOH
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Etylclorua   X  
 Y   Z  G
0 0

Trong dãy trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:


A. Chất X. B. Chất Y. C. Chất Z. D. Chất G.
Câu 5: Cho phương trình hóa học: FeO + HNO3Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản
thì hệ số của HNO3 là
A. 16x – 6y. B. 8x – 3y. C. 16x – 5y. D. 10x – 4y.
Câu 6:Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự khử nước.
2. Trong ăn mòn điện hoá, tại cực âm xảy ra sự oxi hoá kim loại.
3. Trong thực tế để loại bỏ khí Cl2 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phòng.
4. Dung dịch H2O2 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng
5. Nguyên tắc để sản xuất thép là oxi hoá các nguyên tố phi kim trong gang thành oxít
6. Sục Na2S dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 3 loại kết tủa.
7. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng các chất sau: Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2 vừa đủ.
Số nhận xét đúng là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 7: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch A và chất rắn B chỉ chứa Cu. Các chất tan trong dung dịch A là
A. HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl, CuCl2, FeCl3
C. HCl, FeCl2, CuCl2 D. CuCl2, FeCl2,FeCl3

61
Câu 8:Cho các mệnh đề dưới đây:
a) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ 1 đến +7.
b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
c) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
d) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI.
Số mệnh đề đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
Câu 10: Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản
ứng xem như có đủ)?
A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH. B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH.
C. Phenoltalein, HCl, C2H5OH, Na. D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH.
Câu 11: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu
được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe2O3, Ag. B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O. D. CuO, FeO, Ag.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1
B. Kim loại kiềm oxi hoá H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2.
C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối .
D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3 (1); Na2CO3 (2); NaCl (3); NaOH
(4). pH của dung dịch tăng dần theo thứ tự là
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (1), (2), (4) D. (3), (2), (4), (1)
Câu 16: Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại thuộc nhóm
A. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá.
B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa.
C. Kim loại có tính khử mạnh.
D. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá .
Câu 17: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni
clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

62
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử monome, có thể
xác định một cách chính xác.
B. Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung
môi thông thường.
C. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
D. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch thẳng.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiđrat ko thể thủy phân được.
B. Đisaccarit là cacbohiđat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli -, đi – và monosaccarit.
Câu 20 :Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
Câu 21 :Trong số các pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe2+/Fe và
Pb2+/Pb; Fe2+/Fe và Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni, số trường hợp sắt đóng vai trò
cực âm là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22 :Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k) N2O4 (k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. H < 0, phản ứng thu nhiệt. B. H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. H > 0, phản ứng thu nhiệt. D. H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 23 : Số tripeptit khi thủy phân tạo ra cả glyxin và alanin là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 24 :Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
Câu 25 :Cho cac dung d ịch muôi sau : NaCl, (NH4)2CO3, NH4Cl, FeCl3. Kim loai có thể giúp
phân biêt đươc 4 dung dịch trên la
A. Na. B. Mg. C. Ba. D. K .
Câu 26:Dãy các chất đều có thể tạo ra axit axetic bằng một phản ứng là
A. C2H5OH, CH3CHO, C4H10, HCOOCH3.
B. CH3CH2Cl, CH3OH, CH3CHO, CH3COOC2H5.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 .
D. CH3OH, C2H5OH, C4H10, CH3CCl3.
Câu 27: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe . B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al  Cu < Cr.
Câu 28: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

63
Câu 29: Xét các dãy chuyển hoá:
 NaOH  HCl  HCl  NaOH
Glyxin   A  X Glyxin   B  Y
X và Y lần lượt là
A. đều là ClH3NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
Câu 30: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 31: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và
Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 32: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion (không trùng
nhau). Các ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba 2 ,Mg2 ,Pb2 ,Na  ,Cl  ,SO24 ,CO32 ,NO3
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. NaCl, MgSO4, BaCO3, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, Na2CO3, Mg(NO3)2. D. MgCl2, BaSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
Câu 33: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 34: Cho chất hữu cơ X mạch hở tác dụng được với AgNO3/NH3. Hiđro hóa X trong những điều
kiện khác nhau có thể thu được chất hữu cơ Y và Z là đồng phân của nhau. Trong đó Y có khả năng
trùng hợp thành cao su isopren. Vậy Z là
A. 3-Metyl buta-1,2-đien. B. 2-Metylbuta-1,3-đien.
C. 3-Metyl but-1-in. D. 3-Metyl but-2-in.
Câu 35:Khi đun nóng hỗn hợp các đồng phân của axit C3H7COOH với hỗn hợp các đồng phân của
C4H9OH (có mặt H2SO4 đặc) thì số este thu được là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 36: Cho sơ đô chuyên hoa sau:
0  H ,t 0 Z
C 2 H2 
xt,t
 X  2
Pd,PbCO
 Y 
0
 Cao su buna  N
3 xt,t ,p
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
Câu 37: Cho các phản ứng:
1, KMnO4 + HCl đặc, nóng 2, SO2 + dung dịch KMnO4
3, H2SO4 đặc, nóng + NaCl 4, Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng
5, Cl2 + dung dịch NaOH 6, C6H5CH3 + Cl2 (có mặt Fe, t0)
7, CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc).
Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 38: Cho các phản ứng:
 2
1. Fe  2H  Fe  H 2
2. Fe  Cl2  FeCl2
3. AgNO3 + Fe(NO3)2Fe(NO3)3 + Ag
4. 2FeCl3 + 3Na2CO3 Fe2(CO3)3 + 6NaCl
5. Zn + 2FeCl3 ZnCl2 + 2FeCl2
6. 3Fe dư + 8HNO3loãng 3Fe(NO3)2 +2NO + 4H2O
Số phản ứng đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

64
Câu 39: Cho các kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg. Số kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch
thành kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 40: Điều nào sau đây là không đúng?
A. Trong công nghiệp, nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi.
B. Trong công nghiệp, nước Gia-ven được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl,
không có màng ngăn xốp.
C. Ozôn có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…
D. Axit H2SO4 được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ.
Câu 41: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là
A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin.
B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.
C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin.
D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin.
Câu 42: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 43: Cho các mệnh đề sau:
a, Khí hiđroclorua khô không tác dụng được với CaCO3 để giải phóng khí CO2.
b, Clo có thể tác dụng trực tiếp với oxi tạo ra các oxit axit.
c, Flo là phi kim mạnh nhất trong nhóm halogen.
d, Clorua vôi có tính oxi hóa mạnh.
Số mệnh đề phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 44: Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?
A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3.
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì.
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.
D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.
Câu 45: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z
đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm
chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO.
Câu 46: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l bằng nhau theo thứ tự pH tăng dần là
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3. B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4.
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3. D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3.
Câu 47: Một cation kim loại M có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là: 2s22p6. Cấu hình electron
lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là
A. 3s1 B. 3s23p1 C. 3s23p3 D. 3s2
Câu 48: Cho các dung dịch: C6H5ONa, HCOONa, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH,
ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa, HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH và CH3NH3Cl. Số dung dịch có
môi trường pH > 7 là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

65
BUỔI 15 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 15

===============================================================
Câu 1: Trong sản xuất công nghiệp, Fe là chất xúc tác chủ yếu cho phản ứng tổng hợp, điều chế NH3 từ
N2 và H2 theo phương trình: N2  3H2 2NH3
Khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Fe làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Fe làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng.
C. Fe làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Fe làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
C. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại
polime tự nhiên.
Câu 3: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
B. hai gốc α-glucozơ.
C. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ .
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Câu 4: Sản phẩm chính thu được khi cho 3-clo but-1-en tác dụng với HBr có tên thay thế là
A.1-brom-3-clo butan . B. 2-brom-3-clo butan .
C. 2-brom-2-clo butan . D. 2-clo-3brom butan.
Câu 5: Cho dãy các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2,NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl. Số chất
trong dãy đều có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 6: Công thức nào dưới đây không thể là đipeptit (không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết
peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH)?
A. C5H10N2O3. B. C8H14N2O5. C. C7H16N2O3. D. C6H13N3O3.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho dung dịch CH3NH2 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3.
B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2.
C. Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) cho đến dư.
D. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 8: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?
A. polibutadien, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit.
D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 9: Để phân biệt 3 bình khí riêng biệt là SO2, CO2, H2S có thể chỉ cần sử dụng một thuốc thử là
A. dung dịch NH3. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch CuSO4.
Câu 10: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOC2H5, C2H5COOCH3.
B. CH3OH, C4H10, C2H5Cl, CH3CHO.
C. CH3CHO, C6H12O6, C2H5OH, CH3COOC2H5.
D. CH3OH, C4H10, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 11: Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3, Cu(NO3)2 thu được dung
dịch B và chất rắn E gồm 3 kim loại. Các kim loại trong E là
A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.

66
Câu 12: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
C. (CH3)3OH và (CH3)3CNH3. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 13: Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A.Poli(vinyl axetat). B. Thuỷ tinh hữu cơ. C. Poli stiren. D. Tơ capron.
Câu 14: Để nhận biết các chất rắn: Mg, Al và Al2O3 chỉ cần dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. NaOH đặc. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 15: Cho 4 hỗn hợp mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau Na2O và Al2O3, Zn và FeCl3,
BaCl2 và CuSO4, Ba và AlCl3. Số hỗn hợp có thể hoà tan trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là
A. 1. B. 3. C.4 . D. 2.
Câu 16: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 17: Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH,
C17H33COOH và C15H31COOH?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C3H6 C3H6Br2 C3H8O2 C3H4O2 C3H4O4 C5H8O4 (đa chức)
Chất có công thức phân tử C5H8O4 có cấu tạo là
A. C2H5OCO-COOCH3. B. CH2(COOCH3)2.
C. HOOC-CH2-COOC2H5. D. HOOC-(CH2)3-COOH.
Câu 19 : Cho các phản ứng:
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
4HCl + 2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O (2)
2HCl + Fe  FeCl2 + H2 (3)
16HCl + 2KMnO42MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl (4)
4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5)
Fe + KNO3 + 4HCl  FeCl3 + KCl + NO + 2H2O (6)
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 21:Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22:Thành phần chính của phân phức hợp amophot là
A. (NH4)3PO4. B. NH4NO3 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)2SO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 23: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iot đến flo.
B. HF là axít yếu, còn HCl, HBr, HI là những axít mạnh.
C. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn.
D. Trong các hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7.

67
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2.
B. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
C. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
D. Các kim loại Na, K , Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol.
B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.
C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom.
D. Mantozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 27: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.
D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
Câu 28: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta phải
dùng các hóa chất là
A. Dung dịch H2SO4, Zn. B. Dung dịch NaCN, Mg.
C. Dung dịch NaCN, Zn. D. Dung dịch HCl đặc, Mg.
Câu 29: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z),
este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và
đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 30: Cho cân bằng sau: N2  3H2 2NH3 ; H   92kJ . Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi giảm nhiệt độ và thêm xúc tác, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi tăng áp suất và tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng áp suất và giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
D. Khi tăng nhiệt độ và thêm N2, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 31: Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit).
B. poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen.
C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien.
D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột.
Câu 32: Trong quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim thì sản phẩm thu được có chất hữu cơ A.
Chất A không thể là chất nào sau đây?
A. Đextrin. B. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
Câu 33: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Câu 34: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
  
Câu 35: Cho phương trình ion rút gọn: aZn  bNO3  cOH  dZnO2  eNH3  gH2O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là
A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Propan-2-amin là một amin bậc hai.
B. Tên gọi thông dụng của benzen amin (phenyl amin) là anilin.
C. Có bốn đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N.
D. Dãy đồng đẳng amin no, đơn chức , mạch hở có công thức CnH2n+3N.

68
Câu 37: Để phân biệt các dung dịch: Fe(NO3)2, AgNO3, Zn(NO3)2 ta dùng thêm một thuốc thử là
A. Dung dịch NaCl. B. Quì tím.
C. Phenolphtalein. D. dung dịch NaF và NaCl đều được.
Câu 38: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 39: Để điều chế một lượng nhỏ khí O2 trong phòng thí nghiệm, người ta thường nung nóng
các hợp chất giàu oxi như: thuốc tím, kali clorat, hiđro peoxit, natri nitrat. Nếu các chất trên có số
mol bằng nhau thì lượng O2 thu được nhiều nhất từ
A. natri nitrat. B. kali clorat. C. thuốc tím. D. hiđro peoxit.
Câu 40 :Cho sơ đồ sau:
 NaOH,t  HCld­  CH3OH,HCl khan
X(C 4 H9O2 N)   X1  X2   X3   H2 N  CH2  COOK
0
KOH

Công thức của X2 là:


A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NCH2COONa. D. H2NCH2COOC2H5.
Câu 41: Cho CO dư đi qua ống sứ đựng SnO2, Sn(OH)2, PbCO3, NiO nung nóng, đến khi phản
ứng kết thúc thì được chất rắn gồm
A. Sn, Pb, Ni. B. Sn, Sn(OH)2, Ni, Pb.
C. PbCO3, Ni, Sn, Sn(OH)2. D. Ni, Sn, PbO.
Câu 42: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Fe(NO3)2, Zn(OH)2, Zn, NaHS, K2SO3,
Fe(NO3)3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 43: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-
metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 3-Metyl but-1-en. B. 2-Metyl but-1-en.
C. 2-Metyl but-2-en. D. 3-Metyl but-2-en.
Câu 44: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số
chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho sơ đồ sau:
X  H2   ancol X1.
0
xt,t

X  O2   axit h÷u c¬ X2 .


0
xt,t

  C 6 H10O2  H2 O
o
xt,t
X1  X2  
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(2). Sục CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)]4.
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4 và Cl2).
(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

69
Câu 47: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí
đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B
chứa 2 chất tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp
rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 48: Những kim loại nào chắc chắn tan trong dung dịch kiềm?
A. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm.
B. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.
C. Kim loại tan trong nước.
D. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch axit .
Câu 49: Cho các phản ứng hóa học sau:
1) H2S + O2 (thiếu) X + H2O
2) NH3 + O2   Y + H2O
o
t

3) PH3 + O2Z + H2O


Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. S, NO, H3PO4. B. SO2, N2, P2O5. C. S, NO, P2O5. D. SO2, N2, H3PO4.
Câu 50: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, H2S là liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì được hình thành giữa kim loại và
phi kim.
D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2 O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực.

BUỔI 16 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 16

===============================================================
Câu 1: Cho các chất sau: alanin; anilin; glixerol; ancol etylic; axit axetic; trimetyl amin;
etyl amin; benzyl amin. Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 2: Có bốn hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và
C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng
gương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit có tác dụng hàn kim loại. Thành phần của
hỗn hợp tecmit gồm
A. Al2O3 và Fe3O4. B. Al và Fe2O3.
C. Al và FeO. D. Al và Fe3O4.
Câu 4: Cho các phát biểu:
1. Hai phương pháp chủ yếu chế hóa dầu mỏ là rifominh và crackinh.
2. Các ankylbenzen đều làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím.
3. Vinylbenzen, vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
4. Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
5. Các dung dịch: etylen glicol, glixerol, glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
6. Toluen, axeton, axit axetic, phenol đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

70
Câu 5: Cho dãy các chất: natri axetat, phenylamoni clorua, natri phenolat, saccarozơ, axit
aminoaxetic, tristearin. Số chất trong dãy có phản ứng khi cho tác dụng với dung dịch HCl loãng,
đun nóng là
A. 5. B.6. C.3. D. 4.
Câu 6: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa
novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.
H)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.
Câu 8:Một hỗn hợp rắn X có a mol NaOH; b mol Na2CO3; c mol NaHCO3. Hoà tan X vào nước
sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư ở nhiệt độ thường. Loại bỏ kết tủa, đun nóng phần
nước lọc thấy có kết tủa nữa. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. a = b = c. B. a > c. C. b > c. D. a < c.
Câu 9: Chất X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. Oxi
hoá X bằng CuO dư nung nóng thu được chất hữu cơ Y (phản ứng theo tỷ lệ mol 1:2). Y không
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0. Tên gọi của X là
A. Butan-1,2-điol. B. Butan-2,3-điol.
C. 2-Metylpropan-1,2-điol. D. Butan-3,4-điol.
Câu 10: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là
đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 11: X có công thức phân tử C6H14. Khi clo hoá X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm.
Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu được bao nhiêu olefin?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12: Cho phản ứng thuận nghịch: 2HgO(r) 2Hg(l)  O2(k) H  0
A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao.
B. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất thấp.
C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp
D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
Câu 13: Trong sô cac phat biêu sau vê anilin:
(1) Anilin tan it trong nươc nhưng tan nhiêu trong dung dich NaOH.
(2) Anilin co tinh bazơ, dung dich anilin không lam đôi mau quy tim.
(3) Anilin dung đê san xuât phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phan ưng thê brom vào nhân thơm dê hơn benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X.
Trong dung dịch X không thể chứa
A. Fe(NO3)2 và HNO3. B. Chỉ có Fe(NO3)2.
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và HNO3.
Câu 15: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian.
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 1150oC để tạo mạng không gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
71
Câu 16: Dung dịch thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch FeSO4, ZnCl2,
NaNO3, Mg(NO3)2?
A. dung dịch BaCl2. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch H2SO4 và Cu. D. dung dịch AgNO3.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2 Cl  KCN
 X H3O
t0
Y
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
Câu 18: Cho 3 chất rắn: FeO, CuO, Al2O3. Có thể dùng 1 hoá chất nhận ra 3 chất, hoá chất đó là
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 19: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản
ứng oxi hóa – khử là
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 20: Cho một đipeptit X mạch hở có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của
X (chỉ chứa gốc α-amino axit) là
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 21: Trong các phát biểu sau về gluxit:
(1). Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản
ứng tráng bạc.
(2). Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản
ứng tráng bạc như glucozơ.
(3). Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.
Phát biểu không đúng là
A. (1). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (2),(3).
Câu 22: Cho các chất: NaOH, Fe2O3, K2SO4, CuCl2, CO2, Al và NH4Cl. Số cặp chất có phản ứng
với nhau là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 23: Số anken ở thể khí (trong điều kiện thường) mà khi cho mỗi anken tác dụng với HCl chỉ
cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Cl2 ,as  NaOH,t  CuO,t  ddAgNO3 /NH3
Toluen   X   Y  
 Z 
0 0

1:1
T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng của T

A. C6H5CHO. B. CH3C6H4COONH4.
C. C6H5COONH4. D. pHOOCC6H4COONH4.
Câu 25: Cho các phản ứng:
NaH  H 2 O  NaOH  H 2
NaNH 2  H 2 O  NaOH  NH 3
Zn 3P2  H 2 O  Zn(OH)2  PH 3
F2  H 2 O  HF  O2
2
C 2 H 2  H 2 O 
Hg
 CH 3CHO
Al  NaOH  H 2 O  NaAlO 2  1,5H 2
Al  NaNO3  NaOH  H 2 O  NaAlO 2  NH3
Số phản ứng mà trong đó H2O đóng vai trò là chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. 3 và 2. B. 3 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.
72
Câu 26: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1.
Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung
dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất
rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư. (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng
xảy ra là
A. 7. B. 8. C. 5. D. 4.
2+
Câu 27: Thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử M /M nhỏ hơn thế khử chuẩn của cặp oxi hoá
- khử Cu2+/Cu. Thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử M3+/M2+ nhỏ hơn thế khử chuẩn của cặp
oxi hoá - khử Ag+/Ag nhưng lại lớn hơn thế khử chuẩn của cặp oxi hoá - khử Cu2+/Cu. Kết luận
nào sau đây đúng?
A. Cu tác dụng được với M2+. B. M2+ tác dụng được với Cu2+.
C. M3+ tác dụng được với Ag+. D. M2+ tác dụng được với Ag+.
Câu 28: Cho các hoá chất: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng
với nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4+ có cùng cộng hóa trị là 3.
(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm theo chiều tăng của khối
lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
(5) Do ảnh hưởng của nhóm NH2 đến vòng benzen nên anilin dễ dàng tham gia phản
ứng thế với dung dịch brom.
Số nhận xét đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 32B: Với công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và có bao nhiêu
đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng được với tất cả các chất: K, KOH, (CH3CO)2O?
A. 4 và 3. B. 5 và 3. C. 5 và 2. D. 4 và 2.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau.
C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô.
Câu 34: Có các phát biểu:
1. Các axit béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn axit béo không no.
2. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử C.
3. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (α và β).
4. Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng α (vòng 5 hoặc 6 cạnh).
5. Trong phân tử saccarozơ không có nhóm OH hemiaxetal.
6. Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
73
Câu 35: Trong các dung dịch sau: Na2CO3, NaHCO3, KOH,NaOH đặc, HCl, AlCl3, Na2SiO3.
Số dung dịch làm cho phenolphtalein hoá hồng là
A. 6. B. 1. C. 5. D. 3.
Câu 36: Cho các phản ứng:
X + HCl → B + H2
B + NaOH vừa đủ → C  + ...
C + KOH → dung dịch A + ...
Dung dịch A + HCl vừa đủ → C  + ...
X là kim loại
A. Zn hoặc Al. B. Zn. C. Al. D. Fe.
Câu 37: Cho các phản ứng sau
poli (vinylclorua) + Cl2  t0
 Cao su thiên nhiên + HCl  t0

 OH ,t 0
Cao su Buna–S + Br2  t0
  poli vinylaxetat + H2O  
Số phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 38: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3);
phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ
phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6).
C. (2), (3), (4) và (5). D. (1,), (2), (3) và (4).
Câu 39: Đem đốt cháy hoàn toàn ancol X thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 3:4. Số ancol
thoả mãn điều kiện trên là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 40: Cho các phản ứng sau:
1. H2(k) + I2(r) 2 HI(k) , H >0 2. 2NO(k) + O2(k) 2 NO2 (k) , H <0
3. CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) , H <0 4. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) , H >0
Khi tăng nhiệt độ hoặc áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 1,2 B. 1,3,4 C. 2,4 D. tất cả đều đúng
Câu 41: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe2+, Fe3+. Số chất và ion
2+ +

vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 42: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2;
CH3OH; H2N-CH2-COOH; HCl; Cu; CH3NH2; C2H5OH; Na2SO4; H2SO4?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 43: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng
được với dung dịch AgNO3?
A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Fe, Ni, Sn. D. Hg, Na, Ca.
Câu 44: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3H6O2 và có các
tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng
với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu
được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 45: Cho ancol X có công thức C5H11OH thỏa mãn:
 H2 O  ddBr2
X   Y   CH3  C(CH3 )Br  CHBr  CH3
Oxi hóa X bởi CuO đun nóng thu được sản phẩm không có khả năng phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3. Tên gọi của X là
A. 3-metylbutan-2-ol. B. 3-metylbutan-1-ol.
C. 2-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-ol.

74
Câu 46: Cho các chất: nicotin, moocphin, cafein, cocain, amphetamin, rượu, heroin. Số chất gây
nghiện nhưng không phải ma túy là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5 .
Câu 47: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ đều không làm mất màu nước brom ?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH=CH2.
C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2.
Câu 48: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat. B. propyl axetat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat.
Câu 49: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết
quả sau:
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch FeCl2.
Câu 50: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với
(CH3)2CO là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

BUỔI 17 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 17

===============================================================

Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?
A. polibutađien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
C. PVC, polibutađien, xenlulozơ, nhựa bakelit.
D. polibutađien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ.
Câu 2: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân
bằng: 2CrO24  2H Cr2O72  H2O
Chất nào sau đây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. dung dịch NaHCO3. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch CH3COOK. D. dung dịch NaHSO4.
Câu 3: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) với các tính
chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH.
Số đồng phân thỏa mãn các tính chất của X là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 5: Để phân biệt Fe, hỗn hợp (FeO và Fe2O3) và hỗn hợp (Fe, Fe2O3) ta có thể dùng các hóa
chất là
A. Dung dịch HNO3, dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaOH, Cl2. D. Dung dịch HNO3, Cl2.
Câu 6: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

75
Câu 7: Trong số các chất có công thức phân tử CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16 và
C8H18, số chất khi tác dụng với Cl2 có chiếu sáng chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa
học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong
công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm.
C. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl
axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong
nhóm -COOH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
 H2 (xt,t )
0
 CO(xt,t )  X(xt,t )
CO   X   Y  Z
0 0

Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ. Công thức phân tử của chất Z là
A. C3H6O2. B. C4H6O2. C. C4H8O2. D. C3H4O2.
Câu 10: Biết Ag tan được trong dung dịch HNO3. Vai trò HNO3 trong phản ứng là
A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất xúc tác.
B. Chỉ là chất oxi hoá.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất môi trường.
D. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất môi trường.
Câu 11: Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na2CO3 + dung dịch H2SO4.
(2) dung dịch NaHCO3 + dung dịch FeCl3.
(3) dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2 .
(4) dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2.
(5) dung dịch(NH4)2SO4 + dung dịch Ca(OH)2 .
(6) dung dịch Na2S + dung dịch AlCl3.
Số phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 12: Cho dãy các chất sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào
sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên ?
A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.
D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.
Câu 13: Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Cu, Fe, Al, Au.
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Al, Fe, Cu, Ag, Au.
Câu 14: Cho các mệnh đề sau:
(I) HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S.
(II) Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3,…
(III) Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H2SO4,
HCl, Na2SO4, BaCl2,…
(IV) Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng thù hình của nguyên tố S.
(V) HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(VI) Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.
(VII) Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
76
Câu 15: Cho các chất: C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ tự
A. C4H9Cl, C4H10, C4H10O, C4H11N. B. C4H11N, C4H9Cl, C4H10O, C4H10.
C. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10. D. C4H11N, C4H10O, C4H10, C4H9Cl.
Câu 16: Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được
C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 17: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới dây?
A. Làm hao tốn chất giặt rửa tỗng hợp. B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi. D. Làm tắc ống dẫn nước nóng.
Câu 18: Nung bột Al với bột S trong bình kín (không có không khí) thu được hỗn hợp chất rắn
X. Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí
Y và một phần chất rắn không tan. Khẳng định không đúng là
A. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học.
B. Cho hỗn hợp X vào nước có khí thoát ra.
C. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH dư.
D. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
Câu 19: Dãy chất nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp axetanđehit?
A. metanol, etilen, axetilen. B. etanol, etilen, axetilen.
C. etanol, butan, etilen. D. glucozơ, etilen, vinyl axetat.
Câu 20: Cho các muối: KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3.
Số muối trung hoà là
A. 6. B. 5. C.7. D. 4.
Câu 21: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
muối của chúng là
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Câu 22: Dãy nào dưới đây gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch axit H2SO4 loãng, đun
nóng?
A. Tinh bột, vinyl fomat, protein, saccarozơ, fructozơ.
B. Triolein, cao su buna, polipeptit, etyl axetat, poli(vinyl axetat).
C. Tristearin, poli(vinyl axetat), glucozơ, nilon-6, polipeptit.
D. Xenlulozơ, policaproamit, tripanmitin, protein, saccarozơ.
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 23: Xét cân bằng hóa học: 2SO2(k)  O2(k) 2SO2(k) , H  0
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 24: Cho dãy các chất: C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam). Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 25: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam
d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất
e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

77
Câu 26: Cho các mệnh đề sau:
(1) Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2) Phenol, ancol etylic đều không phản ứng với Na2CO3.
(3) CO2 và axit axetic đều phản ứng được với natriphenolat và dung dịch natrietylat.
(4) Phenol, ancol etylic và CO2 đều không phản ứng với dung dịch natri axetat.
(5) HCl phản ứng được với dung dịch natri axetat, natri p-crezolat.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong môi trường kiềm , muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển
thành muối Cr(VI).
B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điên hóa nên Pb dễ dàng phản ứng với dung
dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH 3 hoặc CO, đều thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H 2SO4
đặc nóng.
Câu 28: Khi nhiệt phân các chất rắn sau: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4,
NaNO3, Fe(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 29: Số tripeptit khi thủy phân tạo ra cả glyxin và alanin là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 30: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch;
những nguồn năng lượng sạch là
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 31: Cho các axit có công thức phân tử: (1) H2CO2; (2) H2CO3; (3) H2C2O4; (4) H4C2O2. Tính
axit của chúng giảm dần theo thứ tự
A. (3) > (1) > (4) > (2). B. (3) > (4) > (1) > (2).
C. (1) > (4) > (3) > (2). D. (1) > (2) > (4) > (3).
Câu 32: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng
bị ăn mòn hoá học.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 33: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi thuỷ phân hoàn toàn X
trong môi trường kiềm đun nóng thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3COOCH(Cl)CH2Cl. B. C2H5COOCHCl2.
C. HCOOC(Cl2)C2H5 . D. CH3COOC(Cl2)CH3.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết
tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số
chất có trong Y và Z lần lượt là
A. 7; 4. B. 3; 2. C. 4; 2. D. 5; 2.
Câu 35: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. N2O.
Câu 36: Cho sơ đồ biến hoá
CH4 → X → Y → CH3COOH
Để thoả mãn với sơ đồ biến hoá trên thì Y là
A. C2H4 hoặc C2H5OH B. C2H5OH
C. CH3CHO hoặc CH3OH D. CH3CHO hoặc CH2CHCl

78
Câu 37: Cho các chất: O2, O3, CO, CO2, SO2, NH3, NH4Cl, HCOONH3CH3, CH3NH2. Số chất có
liên kết cho - nhận trong công thức cấu tạo là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 38: Khi cho ankan A (ở thể khí trong điều kiện thường) tác dụng với brom đun nóng, thu
được một số dẫn xuất brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối so với hiđro là
101. Hỏi trong hỗn hợp sản phẩm có tối đa bao nhiêu dẫn xuất brom?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 39: Đốt cháy a mol một este no, mạch hở thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a.
Công thức dãy đồng đẳng của este đó là
A. CnH2nO2 B. CnH2n-2O2 C. CnH2n-4O6 D. CnH2n-2O4
Câu 40: Nung hỗn hợp X gồm FeO, CuO, MgO và Al ở nhiệt độ cao, sau khi cac ph ản ứng xa y
ra hoàn toàn cho phần rắn vào dung dịch NaOH dư thấy có khí H2 bay ra va ch ất rắn không tan
Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 41: Cho R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự
của lớp e). Cho các nhận định về R:
a, R là nguyên tố phi kim .
b, Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18 .
c, Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7 .
d, Hợp chất tạo bởi natri và R tác dụng được với dung dịch AgNO3 sinh ra kết tủa.
e, Đơn chất của R chỉ có tính oxi hóa.
f, Hợp chất của R với hiđro có liên kết hiđro liên phân tử.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa trực tiếp sau:
Hiđrocacbon X → Y → Ancol Z → Anđehit E → Axit F.
Cặp X, Y nào dưới đây không thỏa mãn sơ đồ trên?
A. C2H4, C2H5Cl. B. C3H6, C3H6Br2. C. C2H2, C2H3Cl. D. C3H6, C3H5Cl.
Câu 43: Cho các chất: HCl, FeO, Fe2O3, Cl2, SO2, O2, H2O, KClO3. Số chất vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 44: Cho các phản ứng:
(1) FeCO3  H 2SO 4 ®Æc   khÝ X  khÝ Y  ...
0
t

(2) NaHCO3  KHSO 4  khÝ X  ...


(3) Cu  HNO3®Æc   khÝ Z
0
t

(4) FeS  H 2SO 4 lo· ng 


 khÝ G
(5) KMnO 4  HCl  khÝ H
(6) AgNO3   khÝ Z  khÝ I  ...
0
t

Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.
B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà
thường có lẫn các tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình: O2 + 2H2O + 4e  4OH
 H2 O
Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng sau: S   X   H2S . Công thức của X là?
A. Na2S. B. CaS. C. Na2S2O3. D. Al2S3.

79
Câu 47: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N và thủy phân trong NaOH theo phản ứng:
C8H15O4N + dung dịch NaOH dư, t0  Natri glutamat + CH4O + C2H6O
X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 48: Chọn nhận xét đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat đơn Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NH4H2PO4.
Câu 49: Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH (2) Al4C3 + H2O
(3) dung dịch Na[Al(OH)4 + CO2 (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 (6) Al + dung dịch NaOH
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 50: Có các chất sau: CH4, CO, HCHO, CaC2, KCN, CO2, CH3COOH, CH3Cl, CCl4,
(NH2)2CO, (NH4)2CO3, CH6N2O3. Có bao nhiêu chất là hợp chất hữu cơ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

BUỔI 18 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 18

===============================================================

Câu 1: Dãy gồm các muối đều bị thuỷ phân khi hoà tan trong nước là
A. BaCl2, (NH4)3PO4, K2CO3, KNO3. B. NH4Cl, Na3PO4, K2SO4, RbCl.
C. CaC2, Na3PO4, Al2(SO4)3, CH3COONa. D. KHSO4, NaHCO3, Ba(NO3)2, CH3COONa.
Câu 2: Liên kết kim loại là liên kết do
A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại
B. Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện: ion dương và ion âm
C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron của từng nguyên tử
D. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại với các electron tự do
Câu 3: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic,
vinylaxetat, phenyl amin, axit benzoic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ
thường là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4: Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
C (r)  H2 O(k) CO(k)  H2(k) ; H  131kJ
CO(k)  H2 O(k) CO2(k)  H2(k) ; H  41kJ
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên dịch chuyển ngược chiều
nhau?
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm lượng hơi nước vào. (3) Thêm khí H2 vào.
(4) Tăng áp suất. (5) Dùng chất xúc tác. (6) Thêm lượng CO vào.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
nilon-7. Số tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

80
Câu 6: Có các phát biểu sau đây:
1) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
5) Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
6) Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm -OH kề nhau.
7) Glucozơ tác dụng được với nước brom.
8) Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH.
Số nhận định đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 7: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH
theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X
đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo
polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2. B. 6. C. 3. D. 9.
Câu 8: Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là
A. etilen, buta-1,3-đien, cumen, axit ađipic.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen, isopren.
C. stiren, phenol, acrilonitrin, etylen glicol.
D. alanin, metyl metacrylic, axit caproic, vinyl axetat.
Câu 9: Dãy các chất nào dưới đây đều có phản ứng với dung dịch FeCl3?
A. KI, Cu, AgNO3. B. Na2S, HNO3, HI.
C. Ag, H2S, KI. D. CH3NH2, HBr, Na2CO3.
Câu 10: Trong sô cac phat biêu sau vê anilin:
(1) Anilin tan it trong nươc nhưng tan nhiêu trong dung dich NaOH.
(2) Anilin co tinh bazơ, dung dich anilin không lam đôi mau quỳ tím.
(3) Anilin dung đê san xuât phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
(4) Anilin tham gia phan ưng thê brom vào nhân thơm dê hơn benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11: Cho các chất rắn sau: CuO, Fe3O4, BaCO3 và Al2O3. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây
có thể nhận biết được tất cả các hóa chất đó?
A. dung dịch FeCl2 B. dung dịch NaOH C. dung dịch NH3 D. dung dịch HCl.
Câu 12: Trong mỗi cặp ancol sau đây cặp ancol nào có tổng số đồng phân cấu tạo là lớn nhất?
A. CH3OH và C5H11OH. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH .
Câu 13: Cho các phát biểu sau đây:
(1). Peptit là hợp chất được tạo thành từ 2 đến 50 gốc - amino axit.
(2). Phản ứng màu biure là đặc trưng của tất cả các peptit.
(3). Từ 3 - amino axit chỉ có thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau.
(4). Khi đun nóng peptit với dung dịch kiềm, dung dịch thu được sẽ có phản ứng màu biure.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Có 3 dung dịch sau đựng trong 3 lọ mất nhãn: dung dịch natriphenolat, natri
cacbonat, natrialuminat, natri fomat. Để phân biệt 3 dung dịch này bằng một thuốc thử ta dùng
A. Dung dịch HCl. B. Quì tím. C. Dung dịch CaCl2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 15:Cho các cặp dung dịch sau:
(1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2
(4) NaHCO3 và BaCl2 (5) NaHCO3 và NaHSO4
Khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau thì số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

81
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.
B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học đều có tính chất vật lí và hóa học giống nhau.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.
D. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.
Câu 17: Cho sơ đồ:
C6H6 X  Y  Z  m-HO-C6H4-NH2
Các chất X, Y, Z tương ứng là
A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2.
B. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2.
C. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2.
D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2.
Câu 18:Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI (2) F2 + H2O (3) KClO3 (rắn) + HCl đặc
(4) SO2 + dung dịch H2S (5) Cl2 + dung dịch H2S (6) NH3 (dư) + Cl2
(7) NaNO2 ( bão hoà) + NH4Cl (bão hoà) (8) NO2 + dung dịch NaOH
Sốphản ứng có tạo ra đơn chất là
A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 19: Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là
A. 3-metyl but-1-en B. Pent-1-en
C. 2-metyl but-1-en D. 2-metyl but-2-en
Câu 20: Có các mệnh đề sau:
1, Chất béo là những ete.
2, Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
3, Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết
hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
4, Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất
béo rắn.
5, Chất béo lỏng là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Các mệnh đề đúng là
A. 3, 4, 5. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 4. D. 2, 3, 5.
Câu 21:Cho các phản ứng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc  CaCl2 + Cl2 + H2O
(2) NH4Cl  NH3 + HCl
(3) NH4NO3  N2O + 2H2O
(4) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
(5) Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2
(6) C + CO2  2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H2O.
Câu 23: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo
với dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4
loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6).
Các tính chất của tinh bột là
A. (1); (3); (4) và (6) B. (3); (4) ;(5) và (6)
C. (1); (2); (3) và (4) D. (1); (3); (4) và (5)

82
Câu 24: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực .
B. Tráng gương, tráng ruột phích.
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic.
D. Nguyên liệu sản xuất PVC.
Câu 25: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W. B. Al và Cu. C. Cu và Cr. D. Ag và Cr.
Câu 26: Dãy gồm những polime nào sau đây đều là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?
A. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polibutađien, poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat), poli(etylen-terephtalat), poliacrilonitrin.
C. Nilon-6, nilon-7, poli(etylen-terephtalat), nilon-6,6.
D. Poliacrilonitrin, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polietilen
Câu 27: Cho phenol tác dụng với các chất sau: (1) NaOH; (2) HNO3 đặc/H2SO4 đặc; (3) Br2
(nước); (4) HCl đặc; (5) HCHO (xt H+, t0); (6) NaHCO3. Số chất phản ứng được với phenol là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 28: Trong số các đồng phân đơn chức có công thức phân tử là C4H8O2 (mạch thẳng). Chất
có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Axit n-butiric B. n-propylfomiat
C. Etyl axetat D. Metyl propionat
Câu 29: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi
của 2 ankan đó là
A. etan và propan. B. propan và iso-butan.
C. iso-butan và n-pentan. D. neo-pentan và etan.
Câu 30: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là
A. Không có hiện tượng chuyển màu
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
Câu 31: Khi hòa tan SO2 vào nước có cân bằng sau: SO2 + H2 O    HSO-3 + H+

A. Khi thêm dung dịch H2SO4 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Khi đun nóng thì không chuyển dịch cân bằng hóa học.
D. Khi thêm dung dịch K2S3 vào thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
Câu 32: Cho các chất sau: (1)etylamin, (2)đimetylamin, (3)p-Metylanilin, (4)benzylamin. Sự sắp
xếp nào đúng với tính bazơ của các chất đó?
A. (4)> (2)>(3)>(1). B.(1)>(2)>(4)>(3). C.(2)>(1)>(3)>(4). D.(2)>(1)>(4)>(3).
Câu 33: Cho các dung dịch: Ba(OH)2; Ba(NO3)2; nước brom; KMnO4; NaOH; H2SO4 đặc. Chỉ
bằng một lần thử, số dung dịch có thể dùng để nhận biết được SO2 và SO3 (coi cả 2 ở thể hơi) là
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 34: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
Câu 35: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với nước khi có mặt xúc tác trong điều kiện thích hợp là
A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B.C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
C. C2H4,CH4, C2H2. D. tinh bột, C2H4, C2H2.
Câu 36: Butan–2–on không phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. H2, CuO, H2O. B. H2, HCN, dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch Br2, dung dịch KMnO4. D. Na, O2, Cu(OH)2.
Câu 37: Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hỗn hợp
kim loại trên là
A. Dung dịch NaOH đặc B. Dung dịch HCl đặc, dư
C. Dung dịch HNO3 loãng, dư D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư

83
Câu 38: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
A. H2SO4, NH3, H2. B. NH4Cl, CO2, H2S. C. CaCl2, Cl2O, N2. D. K2O, SO2, H2S.
Câu 39: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, CrO3, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong
dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 40: Cho sơ đồ: But-1-in  +HCl
 X1 
+HCl
 X2  X3
+NaOH

Công thức của X3 là:


A. CH3-CO-C2H5. B. C2H5CH2CHO.
C. C2H5-CO-COH. D. C2H5CH(OH)CH2OH.
Câu 41: Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén m2 gam một hợp chất X rồi nung
chén trong không khí đến khối lượng không đổi. Để nguội chén và cân lại, thấy nặng m3 gam với
m3> m1. Trong số các chất: NH4NO3, NaNO3, NH4Cl, Br2, KHCO3, Fe, Fe(OH)2, FeS2, số chất
thoả mãn các điều kiện của X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 42: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo
ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 2,2-đimetylbut-2-in.
C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in.
Câu 43: Este X có công thức phân tử C5H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 2
sản phẩm Y, Z đều tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 44: Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2. Vai trò của các chất trong
phản ứng là
A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá.
B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá.
C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá.
Câu 45: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có thể dùng các chai lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF.
B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kinh nguyên tử của brom.
C. Tính axit của HF mạnh hơn tinh axit của HCl.
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tinh khử của ion Cl-.
Câu 47: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit.
D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức.
Câu 48: Chọn phát biểu đúng về O2 và O3?
A. O2 và O3 có số proton và nơtron trong phân tử như nhau.
B. O2 và O3 có tính oxi hoá mạnh như nhau.
C. O2 và O3 là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.

84
D. Cả O2 và O3 đều phản ứng được với các chất Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
Câu 49: Cho vinylaxetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu
được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-OH. B. O=CH-CH2OH. C. CH3CH=O. D. C2H4(OH)2.
Câu 50: Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ),
HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là
A. 7 và 6. B. 8 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5.

BUỔI 19 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 19

===============================================================

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng lớn.
B. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học.
C. Nguyên tử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng.
D. Các phân nhóm phụ của bảng hệ thống tuần hoàn chỉ gồm các kim loại.
Câu 2: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3: Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông; tơ enang (nilon-7);
tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.
B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn vinyl clorua.
B. Anlyl clorua có thể điều chế được từ propilen.
C. Benzyl clorua tác dụng với dung dịch NaOH không cho ra phenol.
D. Khi hiđro hóa 3-metylbut-1-en thu được 3-metylbutan.
Câu 6: So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ
sau: C6H5OH, HOCH2CH2OH, C6H13OH, C6H5COOH
A. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5OH < C6H5COOH.
B. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH < C6H5OH.
C. C6H13OH < HOCH2-CH2OH < C6H5OH < C6H5COOH.
D. C6H5OH < HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH.
Câu 7: Loại tơ tổng hợp nào dưới đây không điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. tơ nilon - 6,6. B. tơ nitron. C. tơ capron. D. tơ lapsan.
0
Câu 8: Cho cân bằng hóa học sau: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k), ∆H pư= -92 kJ/mol. Khi tăng nhiệt
độ thì
A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm.
B. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng tăng.
C. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm.
D. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng tăng.

85
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ,
mà chỉ tổng hợp được từ aminoaxit.
(4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 10: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt Fe, FeO và FeS.
A. dung dịch HCl loãng, nóng. B. dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. dung dịch NaOH đặc, nóng. D. dung dịch HNO3 loãng, nóng.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dich mau
tim xanh.
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ va môi trường axit.
D. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
Câu 12: Hóa trị của nguyên tố N trong các chất và ion: N2, NH4 , HNO3 lần lượt là
A. 3, 3, 4. B. 3, 4, 4. C. 0, 3, 5. D. 0, -3, +5.
Câu 13: Cho chất hữu cơ A có công thức phân tử C5H11Cl và thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa:
A B (ancol bậc I)  C  D (ancol bậc II)  E  F (ancol bậc III)
Tên gọi của A là
A. 1-clo-2-metylbutan. B. 1-clo-3-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan. D. 1-clopentan.
Câu 14: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3,
MgCl2. Số dung dịch có tạo thành kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề
hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là
A. sec-butyl fomiat. B. tert-butyl fomiat.
C. etyl propionat. D. iso-propyl axetat.
Câu 16: Cho các chất: HCl, FeO, Fe2O3, Cl2, SO2, O2, H2O, KClO3. Số chất vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: Muối X có thể được dùng để làm phân đạm và có các phản ứng sau:
X + NaOH  Z + Y + A
X  T + A
0
t

Công thức của X là


A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2HPO4 D. NH4HCO3.
Câu 18: Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuaric
loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni
clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với các dung dịch
A. 3, 4, 6, 7. B. 2, 3, 4, 6. C. 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(b) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(c) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(d) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(e) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho
dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

86
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa
học, chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch KMnO4.
B. Dung dịch phenol và dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím nhưng dung dịch muối
của chúng thì làm đổi màu quì tím
C. Phản ứng giữa glixerol với axit HNO3 đặc (ở điều kiện thích hợp), tạo thành thuốc súng
không khói
D. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn
chức R’OH,
Câu 21: Cho các dung dịch Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, H3PO4 nồng độ bằng nhau có các pH
tương ứng là pH1, pH2, pH3, pH4. Sắp xếp tăng dần các giá trị pH đó là
A. pH4< pH1< pH2< pH3 B. pH4 < pH2 < pH3 < pH1
C. pH4 > pH2 > pH3 > pH1 D. pH1< pH2< pH3< pH4
Câu 22: Quá trình xảy ra ở anot trong pin điện hóa và anot trong bình điện phân lần lượt là
A. quá trình oxi hóa và quá trình khử. B. đều xảy ra quá trình oxi hóa.
C. đều xảy ra quá trình khử. D. quá trình khử và quá trình oxi hóa.
Câu 23: Cho các chất: phenol, anilin, axit glutamic, axetilen, đimetylamin, axit axetic, axit
acrylic, vinyl axetat. Số lượng các chất tác dụng được với HCl là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
a, Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi
b, Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ
c, Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.
d, Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch thẳng.
e, Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một.
f, Cao su thiên nhiên là polime của isopren ở dạng cis.
g, Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn
tinh bột thì không.
h, Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 25: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối
tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng.
Hai muối X, Y lần lượt là
A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3.
C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3
Câu 26: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 27: Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2;
CH3COONH4.
Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là
A. 4 . B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 28: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác)
B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác)
D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O

87
Câu 29: Cho phương trình hoá học:
FeSO4 + KMnO4 + KHSO4Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất có trong phương trình phản ứng là
A. 54. B. 52. C. 40. D. 48.
Câu 30: Cho 2 phương trình ion rút gọn:
M2+ + X→ M + X2+
M + 2X3+ → M2+ + 2X2+
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tính khử: X > X2+>M. B. Tính khử: X2+> M > X.
C. Tính oxi hóa: M2+> X3+> X2+. D. Tính oxi hóa: X3+> M2+> X2+.
Câu 31: Số liên kết peptit trong hợp chất: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(C6H5)-CONH-
CH2-CH2-COOH là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch
A. Nước brom và NaOH. B. NaOH và Ca(OH)2.
C. Nước brom và Ca(OH)2. D. KMnO4 và NaOH.
Câu 33: Cho các chất sau: Na2O, H2O, NH3, MgCl2, CO2, KOH, HCl. Số chất có liên kết cộng hóa trị là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 34: Có các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(II) Sục khí SO2vào dung dịch KMnO4.
(III) Sục khí CO2vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4đặc, nguội.
(V) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(VI) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CrCl3 trong môi trường axit.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hoá học là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng:
C 4 H10O   X   Y   Z 
+Br 0 0
+H2 O +NaOH,t +CuO,t
2(dd)
2-hi®roxi-2-metylpropan
Tên gọi của X là
A. Isobutilen. B. But-2-en. C. But-1-en. D. xiclobutan.
Câu 36: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:
(1) NaAlO2 + CO2 (dư) (2) FeS2 + HCl
(3) CuSO4 + NH3 (dư) (4) Na2CO3 (dư) + FeCl3
(5) KOH (dư) + Ca(HCO3)2 (6) H2S+ CuSO4.
Số trường hợp có phản ứng tạo thành kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 37: Dãy gồm các hiđrocacbon tác dụng với clo theo tỷ lệ số mol 1:1 (chiếu sáng) đều thu được 4
dẫn xuất monoclo là
A. Metylxiclopentan và isopentan. B. 2,2-đimetylpentan và 2,3-đimetylbutan.
C. isopentan và 2,2-đimetylbutan. D. 2,3-đimetylbutan và metylxiclopentan.
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4, khi thủy phân trong môi trường kiềm thu
được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo
thoả mãn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Cho sơ đồ biến hoá:
NaCl  HCl  Cl2  KClO3  KCl  Cl2  CaOCl2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá khử trong sơ đồ biến hoá trên là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 39: Tiến hành 5 thí nghiệm sau:
(1): Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.
(2): Nhúng thanh kẽm vào dung dịch CuSO4.
(3): Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi nhúng vào dung dịch HCl.
(4): Nhúng thanh nhôm vào dung dịch NaOH.
(5): Để một vật làm bằng thép trong không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

88
Câu 40: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Cu + HNO3 đặc  Khí (A) + …. CaOCl2 + HCl đặc  Khí (B) + ….
Ba + H2O  Khí (C) + …. Ca3P2 + H2O  Khí (D) + ….
Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là
A. N2O, Cl2, H2, P2H4. B. NO2, Cl2, H2, PH3.
C. NO2, HCl, H2, P2H4. D. NO, Cl2, H2, PH3.
Câu 41: Cho các phát biểu sau:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 42: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau
phản ứng gồm:
A. CuO, Fe2O3, Ag. B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO.
C. CuO, Fe2O3, Ag2O. D. CuO, FeO, Ag.
Câu 43: Cho các dung dịch K2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3,
NaHCO3, NH4NO3. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 44: Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, anđehit metacrylic, axetilen. Số
chất tác dụng với nước Br2 (dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1:1 là
A. 5. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 45: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo polime ?
A. propilen, anilin, axit metacrylic, cumen.
B. Caprolactam, axit terephtalic, glixerol, axit oxalic.
C. Phenol, xilen, alanin, valin, axit enantoic.
D. Axit ađipic, axit caproic, hexametilen điamin, etilenglicol.
Câu 46: Cho các mệnh đề sau:
(1) Nước cứng là nguồn nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
(2) Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng dung dịch Na2CO3.
(3) Có thể phân biệt nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
(4) Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ để làm mềm nước cứng tạm thời.
Số mệnh đề đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 47: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ rằng trong phân tử phenol có sự ảnh hưởng của gốc phenyl lên
nhóm hiđroxyl?
A. C6H5OH + NaOH   C6H5ONa + H2O.
B. C H OH + 3H   C H OH.
Ni, t 0

C. C6H5OH + 3Br2   C6H2Br3OH + 3HBr.


D. C6H5ONa + CO2 + H2O   C6H5OH + NaHCO3.
Câu 48: Cho các chất: CH3COOH (X); ClCH2COOH (Y); CH3CH2COOH (Z); Cl2CHCOOH (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là
A. (X), (Z), (Y), (T). B. (Z), (X), (Y), (T).
C. (Z), (X), (T), (Y). D. (T), (Y), (X), (Z).
Câu 49: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C5H12O khi bị oxi hóa bằng CuO (to) tạo ra
sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50: Vàng bị hoà tan trong dung dịch nào dưới đây?
A. hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc.
B. 3 thể tích HNO3 và 1 thể tích HCl đặc.
C. HNO3.
D. H2SO4 đặc, nóng.

89
BUỔI 20 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 20

===============================================================

Câu 1: Cho dãy các chất NaHCO3, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3, NaHSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 2: Cho Al từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các
ion bị khử là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+ D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+
Câu 3: Sau khi thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit có công thức Val - Ala - Gly - Ala thu được tối đa bao
nhiêu peptit có phản ứng màu biure?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 4: Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch: HCl, NaOH, H2SO4 là
A. Zn. B. quỳ tím.
C. NaHCO3. D. Dung dịch Ba(HCO3)2.
Câu 5: Cho dãy các chất : Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2,NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl. Số chất
trong dãy đều có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 6:Cho các nguyên tố: 19K, 11Na, 20Ca, 9F, 8O, 17Cl. Có bao nhiêu hợp chất ion tạo thành từ 2
nguyên tố trong các nguyên tố trên mà cấu hình electron của cation khác cấu hình electron của
anion?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 7: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu
oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.

Câu 8: Cho X và M là 2 nguyên tố đều thuộc phân nhóm chính, anion X và cation M2+ (M không
phải là Be) đều có chung 1 cấu hình electron với nguyên tử R. Trong số các phát biểu sau:
1, Nếu M ở chu kì 3 thì X là flo.
2, Nếu R có n electron thì phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và M có 3n electron.
3, X là nguyên tố p và M là nguyên tố s.
4, Số hạt mang điện của M–số hạt mang điện của X = 6.
5, Nếu R là neon thì M là canxi.
6, Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử M có nhiều e độc thân hơn nguyên tử X.
7, Bán kính của X-< R < M2+.
8, Điện tích hạt nhân của X-< R < M2+.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Cho sơ đồ sau:
+ ,t 0 ,t 0
CH3COCH3   X   Y   Z (C 4 H6O2 )  T
+HCN +H3O 2 +H SO
4 dÆc 3 CH OH/H SO
2 4 dÆc

Công thức cấu tạo của chất hữu cơ T là


A. CH2 = CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3CH(OH)COOCH3. D. CH2 = C(CH3)COOCH3.
Câu 10: Cho dãy các chất: Al, Fe, Ca, HCl, NaHSO4,AgNO3, Na2CO3, CuCl2. Số chất trong dãy
vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch KOH là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
o
Câu 11: Có bao nhiêu hiđrocacbon khi cộng H2 (Ni, t ) theo tỉ lệ mol 1:1 cho ra sản phẩm duy
nhất là butan?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
90
Câu 12: Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp
các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO6. Giá trị đúng của n là
A. n = 4 B. n = 10 C. n = 6 D. n = 8
Câu 13 : Cho các phản ứng sau:
0
(1). KClO3 
MnO2 ,t
 2KCl + O2
(2). 4KClO3   KCl + 3KClO 4
0
t

(3). Cl 2 + KOH   2KCl + 3KClO3 + H 2 O


0
t

(4). 2HCHO 


Ca(OH)2
 HO-CH 2 -CHO
(5). NH 4 NO2   N 2 +2H 2 O
0
t

Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng tự oxi hóa- khử là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Trong các kim loại: Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng
phương pháp nhiệt nhôm là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 15: Cho các nhận xét sau:
1) Sục ozon vào dung dịch KI sẽ thu được dung dịch có khả năng làm hồ tinh bột hoá xanh.
2) Hiđro peoxit và hiđro sunfua có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường
H2SO4 loãng.
3) Sục hiđro sunfua vào dung dịch FeCl3 sẽ thấy xuất hiện vẩn đục màu vàng.
4) Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng.
5) Hiđro peoxit là chất khử mạnh và không có tính oxi hoá
Số nhận xét đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3
Câu 16:Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí có mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm theo chiều tăng của khối
lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
(5) Do ảnh hưởng của nhóm NH2 đến vòng benzen nên anilin dễ dàng tham gia phản ứng
thế với dung dịch brom.
(6) Anilin là chất lỏng rất độc, ít tan trong nước và benzen.
(7) Các điamin được sử dụng để tổng hợp polime.
(8) Anilin để lâu trong không khí có thể bị oxi hóa và chuyển sang màu nâu đen.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 17: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dd H2SO4 loãng thì sản phẩm
thu được đều có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xenlulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ
thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)2/NaOH đều thu được Cu2O
(f) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

91
Câu 18:Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
0
Ca3 (PO4 )2   X   Y   Z  T
0
+ SiO2 + C (1200 C) + Ca,t + HCl + O2 (d­)

X, Y, X, T lần lượt là
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2. B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2. D. P, Ca3P2, PH3, P2O5.
Câu 19: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2,
Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 20: Cho 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng
vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 21: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl
xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 22: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa
novolac; tơ visco; tơ nitron; cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 23: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm và nhôm:
(1) Các kim loại kiềm và nhôm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
(2) Các kim loại kiềm và nhôm đều có thế điện cực chuẩn rất âm.
(3) Trong các hợp chất, ion của kim loại kiềm và nhôm đều chỉ có 1 mức oxi hóa dương.
(4) Kim loại kiềm và nhôm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua
của chúng.
(5) Các kim loại kiềm và nhôm đều là những kim loại nhẹ.
(6) Muối cacbonat của các kim loại kiềm và nhôm đều tan trong nước và có pH > 7.
(7) Muối sunfat của các kim loại kiềm và nhôm đều tan trong nước và có pH < 7.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Trong số phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất chất dẻo, keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(5) Phenol có tính axit mạnh hơn axit picric (2,4,6-trinitro phenol).
(6) Phenol không tham gia phản ứng este hóa với axit cacboxylic.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 25: Không thể điều chế trực tiếp axetanđehit từ
A. Vinyl axetat B. Etilen C. Etanol D. Etan
Câu 26: Có các kết luận sau đây:
(1) Các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng gương.
(2) Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
(3) Tất cả các đồng phân ancol của C4H9OH đều bị oxi hoá thành anđehit hoặc xeton tương
ứng.
(4) Crezol có tính axit mạnh hơn phenol.
(5) Các este đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) khi thuỷ phân trong môi trường
kiềm đều cho sản phẩm hữu cơ là muối và ancol.
(6)Trong môi trường kềm, đun nóng, Cu(OH)2 khử glucozơ cho kết tủa đỏ gạch.
Số kết luận không đúng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

92
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
a, Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol
b, Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ
c, Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit
d, Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
e, Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
f, Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 28: Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3,
Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên?
A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch BaCl2 D. dung dịch NaOH
Câu 29: Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, nhóm VIIB. B. Chu kì 3 nhóm VIIIB.
C. Chu kì 4 nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 30: Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Anilin dung đê san xuât phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.
B. Phản ứng thế Cl2 của toluen trong điều kiện chiếu sáng xảy ra dễ hơn so với metan.
C. Phản ứng thế trên nhân thơm của benzen và toluen cần có Fe làm chất xúc tác.
D. Anilin là chất lỏng ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
Câu 31: Cho các hoá chất: Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng
với nhau trong điều kiện thích hợp thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau:
+O2 ,Mn2+ ,t 0
Etylclorua +NaOH,t 0
 X 
+CuO,t 0
Y    Z 
+NaOH
G
Trong dãy trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. chất X. B. chất Y. C. chất Z. D. chất G.
Câu 33: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(2). Sục CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)]4.
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4 và Cl2).
(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.
(6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 35: Loại phản ứng nào sau đây không xảy ra trong quá trình luyện gang?
A. Phản ứng tạo xỉ. B. Phản ứng oxi hoá Mn, Si, P, S.
C. Phản ứng khử oxit sắt thành sắt. D. Phản ứng tạo chất khử.
Câu 36: Đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH có mặt H2SO4
đậm đặc, nóng có thể thu được số sản phẩm hữu cơ tối đa là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 37: Quy tắc Maccopnhicop áp dụng cho phản ứng của:
A. Anken bất đối và tác nhân đối xứng.
B. Anken đối xứng và tác nhân bất đối.
C. Hiđrocacbon không no bất đối và tác nhân đối xứng.
D. Hiđrocacbon không no đối xứng và tác nhân bất đối.

93
Câu 38: Cho các chất: O2, O3, CO, CO2, SO2, NH3, NH4Cl, HCOONH3CH3, CH3NH2. Số chất có
liên kết cho - nhận trong công thức cấu tạo là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế Cl2 từ phản ứng:
MnO2 + 4HCl  t0
 Cl2 + MnCl2 + 2H2O
Tuy nhiên, Cl2 sinh ra thường bị lẫn hơi nước và HCl. Để thu được Cl2 tinh khiết, người ta cho hỗn
hợp khí thu được lần lượt đi qua 2 bình hóa chất B1 và B2. Hai hóa chất trong B1 và B2 lần lượt là:
A. NaOH và H2SO4 đặc. B. H2O và H2SO4 đặc.
C. H2SO4 đặc và NaOH . D. Na2CO3 và NaOH khan.
Câu 40: Dãy gồm các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba, Cr. B. Ca, Sr, Ba, Sn. C. Mg, Ca, Ba, Pb. D. Na, K, Mg, Zn.
Câu 41: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính:
A. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO.
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH.
C. H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa, H2NCH2COOH, NaHCO3.
D. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2.
Câu 42: Chất X có CTPT là C4H8O3. X tác dụng với NaHCO3 và muối thu được tác dụng với
Na giải phóng H2. Hơi của X không tác dụng với CuO nung nóng. Vậy CTCT của X là
A. CH3-C(CH3)(OH)-COOH. B. HO-CH2-CH2- CH2-COOH.
C. HO-CH2-CO-CH2-CH2-OH. D. HO-CH2-CH2-COOCH3.
Câu 43: Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3, Cu(NO3)2 thu được
dung dịch B và chất rắn E gồm 3 kim loại. Các kim loại trong E là:
A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Cu, Ag. D. Al, Fe, Ag.
Câu 44: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng duy nhất) anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, HCOOC2H3, CH3COOCH3. D. HCOOC2H3, C2H4, CH3COOH.
Câu 45: Có thể dùng H2SO4 đặc làm khô được các khí:
A. O2, H2, SO3, Cl2, NO. B. O2, H2, NO2, H2S, Cl2.
C. N2, H2, SO2,CO2, Cl2. D. Cl2, SO2, CO2, NO2, H2S.
Câu 46: Cho các nguyên tố: 1H; 3 Li; 11Na; 7N; 8O; 9F; 2He; 10Ne; 16S, 6C. Số nguyên tố có
nguyên tử chỉ chứa 1 electron độc thân là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 47: Điểm giống nhau giữa liên kết kim loại và liên kết ion là:
A. Đều được tạo thành nhờ cặp electron dùng chung.
B. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa ion dương và các electron tự do.
C. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử và ion mang điện tích trái dấu.
D. Đều được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các tiểu phân mang điện tích trái dấu.
Câu 48: Cho các chất: NaOH, Fe2O3, K2SO4, CuCl2, CO2, Al và NH4Cl. Số cặp chất có phản ứng
với nhau là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 49: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức C8H10O2. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ
mol 1:1. Mặt khác, khi cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol X đã phản
ứng. Nếu tách 1 phân tử nước từ X thì thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 6. B. 9. C. 7. D. 2.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng:
(X)   (A)   (B)   (C)   (D)   P.V.A(polyvinylaxeat)
Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH3CCH. B. CH3CCCH3.
C. CH3CH2CCCH3. D. Cả A, B, C đều có thể đún

……………HẾT……………

94
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 1

1.B 2.D 3.D 4.C 5.D 6.D 7.A 8.B 9.D 10.C
11.C 12.C 13.D 14.A 15.C 16.A 17.C 18.C 19.D 20.C
21.C 22.D 23.D 24.A 25.A 26.A 27.A 28.C 29.B 30.C
31.B 32.B 33.D 34.C 35.D 36.B 37.B 38.B 39.A 40.D
41.C 42.D 43.A 44.D 45.B 46.B 47.D 48.C 49.D 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 2

1.C 2.D 3.A 4.B 5.A 6.A 7.B 8.B 9.B 10.B
11.B 12.D 13.A 14.D 15.D 16.D 17.A 18.C 19.B 20.D
21.C 22.B 23.D 24..A 25.B 26.A 27.A 28.D 29.D 30.D
31.C 32.C 33.B 34.C 35.C 36.B 37.A 38.B 39.D 40.C
41.C 42.A 43.A 44.B 45.C 46.C 47.B 48.B 49.C 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 3

1.B 2.B 3.A 4.C 5.A 6.A 7.D 8.B 9.A 10.C
11.C 12.C 13.B 14.A 15.D 16.A 17.A 18.D 19.A 20.B
21.D 22.B 23.D 24.A 25.C 26.D 27.B 28.D 29.C 30.C
31.D 32.D 33.C 34.C 35.A 36.B 37.C 38.B 39.B 40.A
41.B 42.A 43.B 44.C 45.D 46.B 47.B 48.B 49.D 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 4

1.D 2.C 3.B 4.B 5.B 6.B 7.C 8.C 9.B 10.D
11.D 12.C 13.A 14.D 15.A 16.D 17.C 18.B 19.C 20.C
21.D 22.A 23.D 24..B 25.D 26.B 27.B 28.D 29.B 30.A
31.D 32.B 33.A 34.D 35.C 36.C 37.B 38.A 39.C 40.D
41.B 42.C 43.B 44.D 45.C 46.C 47.A 48.B 49.D 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 5

1.D 2.A 3.B 4.C 5.A 6.A 7.B 8.C 9.A 10.B
11.D 12.A 13.B 14.A 15.A 16.C 17.A 18.B 19.C 20.B
21.D 22.B 23.A 24.D 25.C 26.C 27.B 28.B 29.D 30.A
31.C 32.A 33.A 34.D 35.A 36.D 37.A 38.A 39.D 40.D
41.C 42.D 43.D 44.A 45.C 46.C 47.C 48.D 49.A 50.B

95
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 6

1.A 2.D 3.A 4.D 5.B 6.C 7.B 8.B 9.C 10.C
11.D 12.B 13.A 14.D 15.C 16.D 17.A 18.D 19.B 20.C
21.B 22.A 23.A 24.C 25.D 26.B 27.D 28.A 29.A 30.C
31.B 32.C 33.C 34.A 35.B 36.A 37.B 38.A 39.B 40.B
41.D 42.C 43.A 44.B 45.B 46.C 47.D 48.A 49.A 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 7

1.A 2.D 3.A 4.C 5.A 6.C 7.D 8.A 9.B 10.B
11.A 12.B 13.A 14.D 15.B 16.D 17.B 18.A 19.B 20.D
21.D 22.B 23.C 24.D 25.D 26.C 27.D 28.C 29.D 30.A
31.C 32.B 33.B 34.A 35.D 36.D 37.D 38.B 39.D 40.C
41.C 42.C 43.D 44.B 45.C 46.B 47.C 48.D 49.A 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 8

1.C 2.C 3.D 4.D 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.D
11.A 12.B 13.B 14.C 15.D 16.B 17.D 18.B 19.B 20.B
21.B 22.C 23.D 24.D 25.D 26.B 27.C 28.D 29.D 30.B
31.B 32.C 33.B 34.A 35.A 36.D 37.B 38.C 39.B 40.A
41.D 42.A 43.B 44.A 45.D 46.C 47.C 48.C 49.D 50.B

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 9

1.B 2.C 3.A 4.B 5.D 6.D 7.A 8.C 9.C 10.C
11.D 12.C 13.A 14.B 15.C 16.B 17.D 18.D 19.A 20.B
21.B 22.D 23.A 24.A 25.B 26.C 27.D 28.C 29.D 30.B
31.B 32.A 33.A 34.B 35.C 36.C 37.D 38.A 39.C 40.C
41.B 42.C 43.C 44.D 45.A 46.B 47.D 48.B 49.D 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 10

1.C 2.B 3.D 4.D 5.D 6.C 7.D 8.B 9.D 10.B
11.D 12.C 13.A 14.B 15.B 16.A 17.D 18.D 19.D 20.A
21.B 22.B 23.B 24.A 25.A 26.B 27.C 28.D 29.C 30.D
31.C 32.D 33.C 34.B 35.D 36.C 37.A 38.A 39.B 40.B
41.C 42.A 43.A 44.D 45.B 46.D 47.B 48.A 49.D 50.C

96
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 11

1.C 2.D 3.A 4.B 5.D 6.B 7.D 8.A 9.D 10.A
11.A 12.D 13.C 14.D 15.A 16.C 17.C 18.C 19.A 20.C
21.C 22.A 23.D 24.D 25.C 26.C 27.C 28.B 29.D 30.B
31.A 32.A 33.A 34.B 35.B 36.A 37.B 38.B 39.B 40.B
41.D 42.C 43.A 44.D 45.B 46.D 47.B 48.B 49.A 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 12

1.A 2.B 3.C 4.D 5.A 6.C 7.C 8.C 9.A 10.B
11.A 12.C 13.C 14.B 15.B 16.B 17.C 18.C 19.C 20.B
21.C 22.B 23.D 24.C 25.D 26.D 27.A 28.C 29.B 30.A
31.B 32.A 33.B 34.C 35.B 36.B 37.D 38.C 39.A 40.D
41.D 42.C 43.D 44.A 45.B 46.D 47.D 48.A 49.D 50.C

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 13

1.C 2.C 3.A 4.C 5.B 6.D 7.A 8.A 9.C 10.C
11.B 12.A 13.B 14.C 15.B 16.B 17.B 18.B 19.B 20.A
21.A 22.A 23.C 24.D 25.B 26.D 27.A 28.D 29.D 30.C
31.B 32.C 33.C 34.B 35.A 36.D 37.B 38.D 39.A 40.C
41.B 42.C 43.B 44.A 45.D 46.C 47.C 48.A 49.D 50.D

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 14

1.B 2.B 3.C 4.D 5.A 6.D 7.C 8.B 9.C 10.B
11.B 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.B
21.B 22.D 23.B 24.C 25.C 26.D 27.D 28.C 29.D 30.C
31.D 32.A 33.C 34.C 35.C 36.D 37.D 38.A 39.B 40.A
41.B 42.B 43.C 44.C 45.C 46.C 47.C 48.A 49. 50.

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 15

1.C 2.C 3.D 4.B 5.D 6.C 7.B 8.B 9.D 10.D
11.B 12.B 13.D 14.B 15.A 16.A 17.C 18.B 19.C 20.D
21.C 22.D 23.B 24.D 25.A 26.A 27.C 28.C 29.B 30.C
31.B 32.D 33.C 34.B 35.D 36.A 37.A 38.C 39.B 40.A
41.A 42.C 43.A 44.A 45.B 46.A 47.D 48.C 49.A 50.C

97
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 16

1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.A 7.B 8.D 9.B 10.B
11.C 12.B 13.A 14.A 15.A 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A
21.D 22.B 23.C 24.C 25.C 26.A 27.B 28.B 29.C 30.A
31.A 32.B 33.B 34.B 35.C 36.A 37.C 38.B 39.C 40.D
41.B 42.D 43.C 44.C 45.A 46.C 47.C 48.B 49.A 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 17

1.B 2.D 3.C 4.A 5.B 6.A 7.A 8.D 9.A 10.D
11.A 12.A 13.A 14.B 15.C 16.D 17.A 18.C 19.B 20.A
21.B 22.D 23.D 24..B 25.C 26.D 27.B 28.D 29.B 30.D
31.A 32.D 33.D 34.D 35.B 36.C 37.A 38.B 39.D 40.B
41.C 42.C 43.D 44.B 45.D 46.D 47.B 48.B 49.A 50.C

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 18

1.C 2.D 3.A 4.D 5.A 6.B 7.A 8.C 9.A 10.C
11.D 12.A 13.A 14.A 15.C 16.B 17.B 18.D 19.D 20.A
21.A 22.C 23.D 24..D 25.D 26.A 27.A 28.A 29.A 30.D
31.B 32.D 33.D 34.D 35.D 36.C 37.C 38.A 39.D 40.A
41.C 42.C 43.A 44.C 45.C 46.D 47.A 48.C 49.B 50.D

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 19

1.A 2.C 3.A 4.A 5.D 6.C 7.B 8.A 9.A 10.A
11.D 12.B 13.B 14.D 15.A 16.D 17.A 18.B 19.A 20.B
21.B 22.B 23.A 24.C 25.A 26.A 27.C 28.A 29.B 30.D
31.C 32.C 33.B 34.B 35.A 36.A 37.A 38.B 39.A 40.B
41.B 42.A 43.C 44.C 45.D 46.B 47.A 48.B 49.B 50.A

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT HÓA HỌC SỐ 20

1.D 2.B 3.A 4.D 5.D 6.D 7.C 8.B 9.D 10.C
11.B 12.D 13.A 14.B 15.C 16.B 17.B 18.D 19.B 20.B
21.A 22.B 23.B 24..B 25.D 26.A 27.A 28.D 29.C 30.B
31.B 32.D 33.A 34.A 35.B 36.C 37.B 38.A 39.B 40.A
41.C 42.A 43.B 44.B 45.C 46.A 47.D 48.C 49.A 50.D

98

You might also like