You are on page 1of 4

501:BDCDBCCBBCDDCDACBDCCBABBBDDABBCDBDACDDDB

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ LẦN 5


NHÓM GIÁO VIÊN HÓA HỌC NGHỆ AN MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

Họ Tên :.......................................................Số báo danh :..................... Mã Đề : 501

Câu 1: Trong phản ứng của kim loại Na với H2O, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 3: Chất X có công thức C6H5NH2. Tên gọi của X là
A. phenylamin. B. benzylamin. C. đimetylamin. D. etylamin.
Câu 4: Chất nào sau đây là cacbohidrat?
A. Axit glutamic. B. Tristearin. C. Xenlulozơ. D. Glixerol.
Câu 5: Ở nhiệt độ cao Nhôm (Al) khử được ion kim loại nào trong các oxit sau?
A. MgO. B. CaO. C. BaO. D. Fe2O3.
Câu 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 7: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. CrO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 8: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5OH. B. HCOOCH3. C. CH3NH2. D. C6H12O6.
Câu 9: Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Vinylaxetat. B. Metylmetacrylat. C. Metylaxetat. D. Vinylclorua.
Câu 10: Công thức của etylfomat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH3.
Câu 11: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hoá là
A. +2. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. NaAlO2.
Câu 13: Số nguyên tử C trong một phân tử metanol là
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Trong các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được kết tủa Fe(OH)3?
A. NaOH. B. HCl. C. Na2SO4. D. NaCl.
Câu 16: Bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng những cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng phân đạm, nước đá. B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng nước đá, nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các
khối kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Zn.
Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt(III) clorua?
A. HNO3. B. HCl. C. Cl2. D. AgNO3.
Câu 19: Phản ứng của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n với chất nào sau đây gọi là phản ứng thủy phân?
A. HNO3 đặc. B. H2O (to, H+). C. AgNO3/NH3 (to). D. O2 (to).
Câu 20: Những hợp chất nào sau đây là bazơ ?
A. CaO, Na2O, MgO. B. Ca(OH)2. Ba(OH)2, KOH.
C. HCl. HNO3, H2SO4. D. CaCO3, MgSO4, Na2CO3.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn este X có công thức cấu tạo CH 3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 trong dung dịch
NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
Mã đề: 501 Trang 1 / 4
501:BDCDBCCBBCDDCDACBDCCBABBBDDABBCDBDACDDDB

A. hai muối và một ancol. B. một muối và hai ancol.


C. một muối và một ancol. D. hai muối và một anđehit.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước ở điều kiện thường.
C. Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
D. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.
Câu 23: Cho 7,75 gam CH3NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch có chứa 18,7 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,5. B. 1,3. C. 1,36. D. 1,25.
Câu 24: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO 3, HCl, NaOH, Ca(HCO3)2. Số dung dịch tác dụng được với
Al(OH)3 là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25: Đốt 8,1 gam kim loại Al trong 3,36 lít khí Cl2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X.
Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 6,72. D. 2,24.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2 bằng dung dịch NaOH
B. Nối thanh đồng với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
C. Có thể dùng dung dịch Na3PO4 để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
D. Hòa tan hoàn toàn nhôm trong dung dich NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan.
Câu 27: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thu được ancol etylic và 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m

A. 18. B. 54. C. 36. D. 27.
Câu 28: Cho các chất : NaOH, KCl, CaCO3, Al2O3. Số chất tác dụng được vơi dung dịch axit HCl là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 11,84 gam este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m
gam muối Y và 5,12 gam ancol Z. Cho toàn bộ ancol Z tác dụng với Na dư thu được 1,792 lít khí H 2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 8,20. B. 10,88. C. 11,52. D. 13,12.
Câu 30: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước
lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường
và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ. B. tinh bột và saccarozơ.
C. saccarozơ và fructozơ. D. tinh bột và glucozơ.
Câu 31: Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro, nhẹ hơn khí hiđroclorua.
Đốt cháy hoàn toàn 2,56 gam E rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được
18 gam kết tủa. Mặt khác, 0,5 mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,45. B. 0,4. C. 0,250. D. 0,350.
Câu 32: Một loại phân bón NPK chứa Ca(NO3)2, KH2PO4, KNO3 và các tạp chất không chứa nguyên tố N,
P, K. Trên bao bì của loại phân bón NPK này có ghi các chữ số 10 – 20 – 15. Thành phần phần trăm về khối
lượng của KNO3 có trong loại phân bón NPK trên là
A. 38,3. B. 10,9. C. 3,8. D. 55,5.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học đều là nguyên tố kim loại.
(b) Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn.
(c) Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được nước giải phóng khí hiđro.
(d) Al, Al2O3 và Al(OH)3 đều tan được trong dung dịch NaOH.
(e) Có thể dùng lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2 để làm mất tính cứng tạm thời của nước cứng tạm thời.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho E (C6H8O6) và F (C6H10O5) là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Cho các phản ứng sau (theo đúng
tỉ lệ mol phản ứng):
Mã đề: 501 Trang 2 / 4
501:BDCDBCCBBCDDCDACBDCCBABBBDDABBCDBDACDDDB

(1) E + 3NaOH → X + Y + Z
(2) F + 2NaOH → X + 2Y
(3) 2Y + H2SO4 → 2Y1 + Na2SO4
(4) Z + H2SO4 → Z1 + Na2SO4
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Chất X tạo thành khi cho khí etilen tác dụng với dung dịch KMnO4.
(c) Chất Y1 tác dụng với Na dư hay NaOH dư đều theo cùng một tỉ lệ mol.
(d) Chất Z1 có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Chất X tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 35: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X > MY > MZ), E là este tạo bởi X,
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở G. Đốt cháy hoàn toàn 6,65 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z, E (trong
đó X và Z có cùng số mol) cần vừa đủ 0,2625 mol O2, thu được 0,225 mol H2O. Đun nóng 13,3 gam T ở trên
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Mặt
khác, m gam T phản ứng vừa đủ với 0,14 mol NaOH đun nóng. Khối lượng của E có trong m gam T gần
nhất với
A. 4,9 gam. B. 3,8 gam. C. 4,6 gam. D. 4,1 gam.

Câu 36: Cho sơ đồ các phản ứng đúng theo tỉ lệ mol:


(a) X → Y + CO2 (tº).
(b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → Q + X + H2O.
(d) 2T + Z → R + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, NaHCO3. B. Na2CO3, NaOH. C. NaHCO3, Ba(OH)2. D. Na2CO3, NaOH.
Câu 37: Hỗn hợp E gồm Fe, Mg, FeS, Fe(NO 3)3 và Fe(NO3)2. Nung 53,7 gam E trong môi trường trơ thu
được chất rắn X (chỉ gồm kim loại và các oxit) và 0,6 mol hỗn hợp khí T gồm 2 khí SO 2 và NO2. Chia X
thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng dư thấy thoát ra 0,01
mol NO duy nhất, làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được 40,2 gam muối khan. Phần 2 cho tác dụng
hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,025 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 33 gam muối khan.Thành phần % về khối lượng của FeS trong E là
A. 16,38%. B. 24,58%. C. 32,77%. D. 8,19%.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y bằng dung dịch NaOH
vừa đủ thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Hidro hoá hoàn toàn m gam E thu được
103,2 gam hỗn hợp G. Nếu đốt cháy hoàn toàn 103,2 gam G thì thấy có 6,6 mol CO 2 và 6,4 mol H2O tạo
thành. Nếu cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch brom thì thấy có tối đa 0,35 mol Br 2 phản ứng.
Khối lượng của X trong E là
A. 14,2. B. 89,0. C. 14,0. D. 14,1.
Câu 39: Dung dịch A gồm KCl và CuSO 4. Tiến hành điện phân dung dịch A với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, cường độ dòng điện 0,5A, hiệu suất điện phân là 100%. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng
Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau:

Khối lượng KCl trong A là


A. 10,43 gam. B. 20,86 gam. C. 22,35 gam. D. 29,80 gam.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(b) Mỡ lợn, mỡ bò, mỡ gà, dầu lạc, dầu vừng, dầu ô liu có thành phần chính là chất béo.

Mã đề: 501 Trang 3 / 4


501:BDCDBCCBBCDDCDACBDCCBABBBDDABBCDBDACDDDB

(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức, còn được gọi là đường nho.
(d) Phân tử Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ nilon-6,6, tơ olon và tơ capron đều thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

------------------------HẾT-----------------------

Mã đề: 501 Trang 4 / 4

You might also like