Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Trong phản ứng của kim loại Na với H2O, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na. B. Cu. C. Mg. D. Al.
Câu 3: Chất X có công thức C6H5NH2. Tên gọi của X là
A. phenylamin. B. benzylamin. C. đimetylamin. D. etylamin.
Câu 4: Chất nào sau đây là cacbohidrat?
A. Axit glutamic. B. Tristearin. C. Xenlulozơ. D. Glixerol.
Câu 5: Ở nhiệt độ cao Nhôm (Al) khử được ion kim loại nào trong các oxit sau?
A. MgO. B. CaO. C. BaO. D. Fe2O3.
Câu 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. đá vôi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.
Câu 7: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. CrO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4.
Câu 8: Chất nào sau đây là amin?
A. C2H5OH. B. HCOOCH3. C. CH3NH2. D. C6H12O6.
Câu 9: Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ monome nào sau đây?
A. Vinylaxetat. B. Metylmetacrylat. C. Metylaxetat. D. Vinylclorua.
Câu 10: Công thức của etylfomat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC6H5. D. CH3COOCH3.
Câu 11: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hoá là
A. +2. B. +1. C. -1. D. +3.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. NaAlO2.
Câu 13: Số nguyên tử C trong một phân tử metanol là
A. 6. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14: Trong các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được kết tủa Fe(OH)3?
A. NaOH. B. HCl. C. Na2SO4. D. NaCl.
Câu 16: Bảo quản thực phẩm (thịt, cá,…) bằng những cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng phân đạm, nước đá. B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng nước đá, nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon.
Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các
khối kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Zn.
Câu 18: Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt(III) clorua?
A. HNO3. B. HCl. C. Cl2. D. AgNO3.
Câu 19: Phản ứng của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n với chất nào sau đây gọi là phản ứng thủy phân?
A. HNO3 đặc. B. H2O (to, H+). C. AgNO3/NH3 (to). D. O2 (to).
Câu 20: Những hợp chất nào sau đây là bazơ ?
A. CaO, Na2O, MgO. B. Ca(OH)2. Ba(OH)2, KOH.
C. HCl. HNO3, H2SO4. D. CaCO3, MgSO4, Na2CO3.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn este X có công thức cấu tạo CH 3-COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 trong dung dịch
NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
Mã đề: 501 Trang 1 / 4
501:BDCDBCCBBCDDCDACBDCCBABBBDDABBCDBDACDDDB
(1) E + 3NaOH → X + Y + Z
(2) F + 2NaOH → X + 2Y
(3) 2Y + H2SO4 → 2Y1 + Na2SO4
(4) Z + H2SO4 → Z1 + Na2SO4
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(b) Chất X tạo thành khi cho khí etilen tác dụng với dung dịch KMnO4.
(c) Chất Y1 tác dụng với Na dư hay NaOH dư đều theo cùng một tỉ lệ mol.
(d) Chất Z1 có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro.
(e) Chất X tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 35: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (M X > MY > MZ), E là este tạo bởi X,
Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở G. Đốt cháy hoàn toàn 6,65 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z, E (trong
đó X và Z có cùng số mol) cần vừa đủ 0,2625 mol O2, thu được 0,225 mol H2O. Đun nóng 13,3 gam T ở trên
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Mặt
khác, m gam T phản ứng vừa đủ với 0,14 mol NaOH đun nóng. Khối lượng của E có trong m gam T gần
nhất với
A. 4,9 gam. B. 3,8 gam. C. 4,6 gam. D. 4,1 gam.
(c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức, còn được gọi là đường nho.
(d) Phân tử Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi.
(e) Tơ nilon-6,6, tơ olon và tơ capron đều thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
------------------------HẾT-----------------------