You are on page 1of 8

ĐỀ 1: NẮM CHẮC 8 ĐIỂM (15 PHÚT)

Câu 41. Chất dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu là
A. Ca(OH)2. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaOH.
Câu 42. Công thức của nhôm clorua là
A. AlCl3. B. AgCl. C. Al4C3. D. Al2(SO4)3.
Câu 43. Polime nào sau đây thuộc loại tơ hóa học?
A. sợi bông. B. polietilen. C. tơ tằm. D. tơ visco.
Câu 44. Chất nào sau ông tham gia phản ứng tráng gương?
A. metyl fomat. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozo.
Câu 45. Khí X là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Khí X là
A. NH3. B. CO. C. SO2. D. CO2.
Câu 46. Trong các kim loại Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag. B. Mg. C. Cu D. Fe
Câu 47. Chất nào sau đầy phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A. MgO. B. AgCl. C. MgCl2. D. Fe3O4.
Câu 48. Chất nào sau đây không thuộc loại este?
A. HCOOCH3 B. (COOCH3)2 C. CH3COONH4 D.CH2=CH-OOC-CH3.
Câu 49. Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. metylamin. B.propylamin. C.đimetylamin. D.anilin.
Câu 50. Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. NaOH. D. AgNO3.
Câu 51. Sản phẩm tạo ra khi cho Na vào nước là
A. NaOH B. Na2O C. Fe2O3 D. CaO
Câu 52. Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng nguội B. HNO3 đặc nguội
C. HCl đậm đặc D. FeCl3
Câu 53. Ở nhiệt độ cao CO có thể khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3 B. MgO C. Fe2O3 D. CaO
Câu 54. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. Al B. Fe. C. Mg D. Cu
Câu 55. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Tripanmitin làm mất màu brom
B. Ở điều kiện thích hợp H2 oxi hóa được glucozo thành sobitol
C. Trong phân tử Giy-Ala-Val có 5 nguyên tử oxi
D. Metylamin và etylamin đều làm quỳ ẩm chuyển màu xanh
Câu 56. Số nguyên tử H trong phân tử axit glutamic là
A. 5. B. 11. C. 9. D. 5
Câu 57. Thành phần chính của phèn chua có chứa muối
A. Al2(SO4)3. B. AlCl3. C. Fe2(SO4)3. D. Cr2(SO4)3.
Câu 58. Hidrocacbon nào sau đây thuộc loại hidrocacbon no?
A. striren. B. propan. C. isopren. D. axetien.
Câu 59. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Cr(OH)3. D. Al
Câu 60. Thí nghiệm nào sau đây làm khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên so với
dung dịch trước phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
C. Sục khí CO2 vào dd Ba(OH)2 dư. D. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Câu 61. Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ hơn 7?
A. KHCO3. B. NaNO3. B. Fe2(SO4)3. D. Na2SO4.
Câu 62. Axit nào sau đây là axit béo?
A. axit oxalic. B. axit linoleic. C.axit ađipic. D. axit terephtalic.
Câu 63. Cho 9 gam glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu
được sau phản ứng là
A. 13,56 B. 11,64. C. 11,3. D. 9,7.
Câu 64. Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dự, khối lượng muối thu được sau phản ứng

A. 19,50 gam. B. 12,70 gam. C. 19,05 gam. D. 15,24 gam.
Câu 65. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu xanh?
A. Cho Cu(OH)2 phản ứng với glixerol.
B. Cho CuSO4 vào dung dịch NaOH.
C. Cho CuO vào dung dịch NaOH.
D. Cho Cu(OH)2 phản ứng với lòng trắng trứng.
Câu 66. Thí nghiệm nào sau đây dùng điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
A. Cho nhôm cacbua vào nước. B. Cho nước vào ống nghiệm có chứa đất đèn.
C. Nhiệt phân khí metan. D. Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc, nóng
Câu 67. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 xuất hiện bọt khí CO2
B. HNO3 đặc nóng oxi hóa Fe, FeO thành hợp chất sắt(III)
C. Cho Al vào dung dịch NaOH thu được kết tủa keo trắng
D. Hỗn hợp FeO, Al2O3 có thể tan hết trong dung dịch NaOH loãng dư.
Câu 68. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. metyl metacrylat và metyl fomat đều làm mất màu dung dịch nước brom
B. phenyl axetat và đietyl oxalat phản ứng với dd NaOH dư đều thu được 2 muối
C. Điện phân nóng chảy NaCl, cực dương xảy ra sự khử ion Cl-
D. Tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6,6 đều là poliamit
Câu 69. Chất X có công thức C 5H14O4N2 là muối amoni của axit cacboxylic, X phản ứng
với NaOH chỉ tạo ra một muối Y (không tham gia phản ứng tráng gương) và một amin.
Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(1) Muối natri, muối kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
(2) amilopectin là polime tự nhiên.
(3) alanin và anilin đều là những chất lỏng rất ít tan trong nước.
(4) Poliamit không bền trong môi trường axit và kiềm.
(5) Tơ lapsan thuộc loại polieste.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 71. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C 2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H 2SO4 đặc vào ống
nghiệm
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở
65 - 70°C
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm
Cho các phát biểu sau:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân ủy sản phẩm.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm, tách thành hai lớp.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
a. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa Al(OH)3.
b. Cho sợi Mg vào dung dịch CuSO4, magie bị ăn mòn điện hóa.
c. Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.
d. Trong dung dịch Ba khử được FeCl3 thành FeCl2.
e. Hỗn hợp gồm 2 mol Na2O và 2 mol Al2O3 tan hết trong nước.
ĐỀ 2: NẮM CHẮC 8 ĐIỂM (15 PHÚT)
CÂU 41. Kim loại nào sau đậy phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Al B. Na. C. Fe. D.Mg.
Câu 42. Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm thổ?
A. Canxi. B. Nhôm. C. Thủy ngân. D. Kali.
Câu 43. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm trong công nghiệp là quặng nào sau
đây?
A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng đôlômit. D. Quặng boxit.
Câu 44. Chất nào sau đây không có nguồn gốc từ xenlulozo
A. Tơ axetat. B. Glicogen. C. Visco. D. Sợi bông.
Câu 45. Khi trùng hợp 2,4 tấn C2H4 với hiệu suất 70%, thì khối lượng polietilen (PE) thu
được là
A. 2,16 tấn B. 1,8 tấn. C.1,68 tấn. D. 3,43 tấn.
Câu 46. Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ
với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,325 B. 4,725 C. 2,55 D. 3,475
Câu 47. Chất nào sau đây không phải là axit béo?
A. axit panmitic. B. axit axetic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 48. Số nhóm hidroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các aminoaxit có cấu tạo dạng ion lưỡng cực.
B. Glucozơ chỉ tồn tại dạng mạch hở.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch thẳng.
D. Nilon-6,6 được tạo thành từ phản ứng trùng hợp
Câu 50. Khí nào sau đây tan nhiều trong nước
A. N2 B. NH3 C. CH4 D. C2H2
Câu 51. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al trong dung dịch NaOH (dư) thu được V lít khí H 2
(đktc). Giá trị của V là
A. 4,48 B. 2,24. C. 3,36 D. 6,72
Câu 52. Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 4,48
khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là.
A. 30 gam. B. 32 gam. C. 34 gam. D. 36 gam.
Câu 53. Este etyl fomat có mùi táo, công thức
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH3 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH3
Câu 54. Công thức cấu tạo của stiren là.
A. C6H5CH=CH2. B.C6H6 C. C6H5C≡CH. D. C6H5C2H5
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(a) Au dẫn điện tốt hơn Ag
(b) Cu dẫn điện tốt hơn Fe
(c) Li có khối lượng riêng nhỏ hơn Pb
(d) Na dễ nóng chảy hơn Al
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 56. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 57. Trong các chất dưới đây, chất nào là amin?
A. C6H5OH. B. C12H22O11. C. CH3NHCH3. D.CH3COOCH3.
Câu 58. M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s1. Nguyên tử M là
A. Na B. Cl. C. K. D. F.
Câu 59. Có ba dung dịch chứa các chất hữu cơ: H2N-CH2-COOH; CH3CH2COOH và
CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra 3 dung dịch trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây:
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. Quỳ tím.
Câu 60. Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư), kết thúc
phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong m gam X là
A. 2,4 gam. B. 3,6 gam. C. 4,8 gam. D. 7,2 gam.
Câu 61. Chất nào dưới đây được gọi là tên
A. sorbitol. B. fructozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch đường glucozơ không dẫn điện.
B. H3PO4 là axit ba nấc.
C. Al(OH)3 là chất lưỡng tính
D. Dung dịch máu (pH = 7,3 -7,45) sẽ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 63. Cho 0,2 mol glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc. Khối lượng Ag thu được là
A. 42,3 gam. B. 21,6 gam. C. 43,2 gam. D. 86,4 gam.
Câu 64. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu + 2AgCl  CuCl2 + 2Ag; B. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
C. 2Al + 3Cl2  2AlCl3. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O
Câu 65. So sánh giữa metanol và etanol nhận định nào sai
A. Nhiệt độ sôi của Ch3OH nhỏ hơn C2H5OH
B. Cả hai rượu đều tan tốt trong nước
C. C2H5OH thì cháy còn CH3OH không bị cháy
D. Cả hai rượu đều tác dụng với Na giải phóng H2
Câu 66. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm HCOOCH 3, CH2=CHCOOCH3 và
(CH3COO)3C3H5) cần 8,848 lít O2 (đktc) thu được 16,28 gam CO2 và 5,22 gam H2O.
Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là
A. 0,12 B. 0,18. C. 0,1 D. 0,08
Câu 67. Cho dãy các chất, NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong
dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 68. Thực hiện thí nghiệm nhỏ từ từ dung dịch Y tới dư vào dung dịch X mà cuối
cùng thu được kết tủa, Vậy X, Y lần lượt là
A. Al2(SO4)3, KOH B. AlCl3, NaOH.
C. AlCl3, NH3. D. NaAlO2, HCl.
Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Đốt nóng sợi dây đồng rồi cho ngay vào ống nghiệm chứa cồn 96o
(b) Đun nóng dung dịch chứa lòng trắng trứng
(c) Cho dung dịch nước vôi trong vào bát sứ chứa đầu ăn, đun sôi. :
(d) Cho một nhúm bông y tế vào cồn 96o
(e) Nhỏ giấm ăn dư vào cặn của ấm đun nước.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 2 B. 5. C. 3 D. 4
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) CH3ONa có chứa liên kết cộng hóa trị không cực, có cực và liên kết ion.
(b) Anilin còn có tên gọi là phenylamin, benzenamin.
(c) Phân tử insulin và cao su lưu hóa đều chứa cầu nối đisunfua -S-S-
(d) Anilin, phenol đều làm mất màu đung dịch brom và cho kết tủa trắng.
(e) Glucozơ là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5. C. 3 D. 4.
Câu 71. Để bảo vệ thép khỏi bị ăn mòn, người ta tiến hành các cách sau:
(a) Tráng một lớp Zn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép.
(b) Tráng một lớp Sn mỏng phủ kín bề mặt tấm thép.
(c) Gắn một số miếng Zn lên bề mặt tấm thép.
(d) Đổ bê tông kín hết bề mặt tấm thép.
(e) Phủ kín một lớp sơn lên bề mặt tấm thép.
Số cách làm áp dụng theo phương pháp “cách ly” là
A. 2 B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 72. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
X (C18H12O12) + 6NaOH  X1 + 3X2
X1 + 6HCl  X3 + 6NaCl
X3 + C2H5OH  X4 + H2O
Biết khi đốt cháy hoàn toàn X1 chỉ tạo ra sản phẩm chứa Na2CO3 và CO2.
Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 220. C. 235. D. 370

You might also like