You are on page 1of 9

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh: ……………………………………………….
Câu 41. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 42. Crom (VI) oxit là chất bột màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh. Công thức của crom (VI) oxit

A. Cr2O3. B. CrO3. C. H2CrO4. D. Cr(OH)3.
Câu 43. Canxi hiđroxit được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, clorua vôi,…
Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 44. Số nguyên tử cacbon trong phân tử metyl axetat là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 45. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. HNO3 đặc, nguội. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 47. Công thức phân tử của glyxin là
A. C2H5O2N. B. C2H7O2N. C. C3H7O2N. D. C3H9O2N.
Câu 48. Thủy phân chất X trong môi trường axit thu được hai monosaccarit khác nhau. X là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49. Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeSO3.
Câu 50. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 51. Một trong những nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ hầm mỏ là do nồng độ cao của khí metan.
Công thức của metan là
A. CO. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 52. Nhúng một đinh sắt vào dung dịch muối nào sau đây sẽ xuất hiện ăn mòn điện hóa học?
A. ZnSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. CuSO4.
Câu 53. Metanol có trong cồn công nghiệp là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong trong các
vụ ngộ độc rượu. Công thức của metanol là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 54. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong các ngành công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt,…Tên
gọi của Na2CO3 là
A. natri cacbonat. B. natri hiđrocacbonat. C. natri hiđroxit. D. natri nitrat.
Câu 55. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào
sau đây?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Al(NO3)3. D. AlCl3.
Câu 56. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Al. B. W. C. Ag. D. Os.
Câu 57. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. MgCl2. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. MgSO4.

Page 1
Câu 58. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất amin?
A. CH3NH2. B. CH3OH. C. H2NC2H4COOH. D. CH3COONH4.
Câu 60. Axit stearic là một loại axit béo no, đơn chức, mạch hở. Công thức của axit stearic là
A. C15H31COOH. B. C17H35COOH. C. C17H31COOH. D. C17H33COOH.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt là kim loại có tính nhiễm từ.
B. Kim loại sắt bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.
C. Fe2O3 tan được trong dung dịch HCl.
D. Kim loại sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối Fe(NO3)2.
Câu 62. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất đạt 60% thu được 36,00 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 114,00. B. 41,04. C. 57,00. D. 20,52.
Câu 63. Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng tristearin cần vừa đủ 30 ml dung dịch NaOH 2M, đung nóng
thu được muối và a gam glixerol. Giá trị của a là
A. 0,92. B. 1,84. C. 5,52. D. 2,76.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
B. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
D. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
Câu 65. Nhỏ dung dịch NaOH lần lượt vào bốn ống nghiệm có chứa bốn dung dịch sau: MgCl 2, FeSO4,
Ba(HCO3)2, CuCl2. Số ống nghiệm có xuất hiện kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 66. Hòa tan hoàn toàn 1,82 gam hỗn hợp 2 oxit gồm MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl
2M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,47. B. 4,57. C. 5,37. D. 4,67.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam etylamin thu được H2O, N2 và V lit khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 8,96.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron.
B. Khi đốt cháy nhựa PVC chỉ thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O.
C. Poli(etilen terephtalat) có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử.
D. Đun nóng cao su thiên nhiên ở nhiệt độ 2500C đến 3000C thu được buta-1,3-đien.
Câu 69. Cho m gam bột sắt tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 3,36 lit khí H 2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 11,2. B. 16,8. C. 5,6. D. 8,4.
Câu 70. Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong môi trường axit, đun nóng thu được axit
cacboxylic E và ancol F. E có thể được điều chế bằng phản ứng lên men giấm F. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl propionat.
Câu 71. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu
cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
(b) Chất Z là NH3 và chất T là CO2.

Page 2
(c) Y hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím.
(d) 1 mol chất Q phản ứng với tối đa 2 mol NaOH.
(đ) Chất Q là H2NCH2COOH.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 72. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở catot và
89,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng
với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 115,2. B. 82,8. C. 144,0. D. 104,4.
Câu 73. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 5%.
Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn điện cho đi qua một điện kế.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 1, bọt khí chỉ thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
(b) Trong bước 2, kim điện kế quay, chứng tỏ có dòng điện chạy qua.
(c) Trong bước 1, chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
(d) Trong bước 2, bọt khí H2 thoát ra ở cả thanh đồng.
(đ) Trong bước 1 và bước 2, kim loại kẽm đều bị oxi hóa thành ion Zn2+.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 74. Nung 8,08 gam một muối A thu được các sản phẩm khí và 1,6 gam một chất rắn B không tan
trong nước. Ở điều kiện thích hợp, cho tất cả sản phẩm khí vào một bình có chứa sẵn 200 gam dung dịch
NaOH 1,2% thì thấy phản ứng vừa đủ và thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất có nồng độ
2,47%. Biết rằng khi nung muối A thì kim loại trong A không thay đổi số oxi hóa. Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong A là
A. 71,29%. B. 59,50%. C. 35,64%. D. 84,21%.
Câu 75. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z (đều mạch hở, X và Y là đồng phân
cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol O 2, thu được CO2 và 1,1 mol H2O.
Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch hỗn hợp
muối và ancol đơn chức. Phần trăm số mol của Z trong E là
A. 44,44%. B. 33,33%. C. 22,22%. D. 16,67%.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm có chứa anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, tan tốt trong nước.
(d) Hồ tinh bột phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(đ) Tơ tằm dễ bị thủy phân trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 77. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO 2, CO, H2; tỉ khối
hơi của X so với H2 là 7,8. Cho toàn bộ V lít hợp khí X ở trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3
nung nóng, thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H 2 bay
ra (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44. B. 11,20. C. 8,96. D. 10,08.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.

Page 3
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(đ) Khi trộn khí NH3 với khí HCl thì xuất hiện "khói" trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 79. Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng
phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO 2 (sản phẩm khử
duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol
HCl, thu được 896 ml khí H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T.
Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 47,45%. B. 22,19%. C. 30,36%. D. 80,41%.
Câu 80. Hiện nay, xăng sinh học E5 (xăng chứa 5% etanol về thể
tích) đang được sử dụng ở nước ta để thay thế một phần xăng truyền
thống. Trong một nhà máy, etanol được sản xuất từ xenlulozơ theo
sơ đồ sau (với hiệu suất của cả quá trình là 60%):
(C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH
Toàn bộ lượng etanol thu được từ 1,62 tấn mùn cưa (chứa 50%
xenlulozơ) dùng để pha chế thành V lit xăng E5. Biết ethanol có khối
lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 13800 L. B. 11500 L. C. 12000 L. D. 6900 L.

_______HẾT_______

Page 4
ĐÁP ÁN ĐỀ 02
41A 42B 43D 44A 45D 46C 47A 48A 49B 50C
51B 52D 53C 54A 55A 56B 57C 58D 59A 60B
61D 62A 63B 64C 65D 66B 67A 68A 69D 70A
71B 72D 73D 74A 75A 76C 77B 78A 79C 80D

Câu 41. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?


A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 42. Crom (VI) oxit là chất bột màu đỏ thẫm, có tính oxi hóa rất mạnh. Công thức của crom (VI) oxit

A. Cr2O3. B. CrO3. C. H2CrO4. D. Cr(OH)3.
Câu 43. Canxi hiđroxit được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất vật liệu xây dựng, clorua vôi,…
Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(HCO3)2. B. CaCO3. C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 44. Số nguyên tử cacbon trong phân tử metyl axetat là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 45. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. HNO3 đặc, nguội. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 47. Công thức phân tử của glyxin là
A. C2H5O2N. B. C2H7O2N. C. C3H7O2N. D. C3H9O2N.
Câu 48. Thủy phân chất X trong môi trường axit thu được hai monosaccarit khác nhau. X là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 49. Khi cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeSO3.
Câu 50. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 51. Một trong những nguyên nhân chính gây ra các vụ nổ hầm mỏ là do nồng độ cao của khí metan.
Công thức của metan là
A. CO. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 52. Nhúng một đinh sắt vào dung dịch muối nào sau đây sẽ xuất hiện ăn mòn điện hóa học?
A. ZnSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. CuSO4.
Câu 53. Metanol có trong cồn công nghiệp là một trong những nguyên nhân chính gây tử vong trong các
vụ ngộ độc rượu. Công thức của metanol là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 54. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong các ngành công nghiệp sản xuất thủy tinh, bột giặt,…Tên
gọi của Na2CO3 là
A. natri cacbonat. B. natri hiđrocacbonat. C. natri hiđroxit. D. natri nitrat.
Câu 55. Trong công nghiệp, kim loại nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào
sau đây?
A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. Al(NO3)3. D. AlCl3.
Câu 56. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Al. B. W. C. Ag. D. Os.
Câu 57. Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân khi đun nóng?
A. MgCl2. B. CaCl2. C. Ca(HCO3)2. D. MgSO4.
Câu 58. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất amin?
A. CH3NH2. B. CH3OH. C. H2NC2H4COOH. D. CH3COONH4.
Câu 60. Axit stearic là một loại axit béo no, đơn chức, mạch hở. Công thức của axit stearic là
A. C15H31COOH. B. C17H35COOH. C. C17H31COOH. D. C17H33COOH.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt là kim loại có tính nhiễm từ.
Page 5
B. Kim loại sắt bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.
C. Fe2O3 tan được trong dung dịch HCl.
D. Kim loại sắt phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được muối Fe(NO3)2.
Câu 62. Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất đạt 60% thu được 36,00 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 114,00. B. 41,04. C. 57,00. D. 20,52.
Câu 63. Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng tristearin cần vừa đủ 30 ml dung dịch NaOH 2M, đung nóng
thu được muối và a gam glixerol. Giá trị của a là
A. 0,92. B. 1,84. C. 5,52. D. 2,76.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Glucozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
B. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ visco.
D. Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
Câu 65. Nhỏ dung dịch NaOH lần lượt vào bốn ống nghiệm có chứa bốn dung dịch sau: MgCl 2, FeSO4,
Ba(HCO3)2, CuCl2. Số ống nghiệm có xuất hiện kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 66. Hòa tan hoàn toàn 1,82 gam hỗn hợp 2 oxit gồm MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl
2M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,47. B. 4,57. C. 5,37. D. 4,67.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam etylamin thu được H2O, N2 và V lit khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 8,96.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron.
B. Khi đốt cháy nhựa PVC chỉ thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O.
C. Poli(etilen terephtalat) có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử.
D. Đun nóng cao su thiên nhiên ở nhiệt độ 2500C đến 3000C thu được buta-1,3-đien.
Câu 69. Cho m gam bột sắt tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 3,36 lit khí H 2 (đktc). Giá
trị của m là
A. 11,2. B. 16,8. C. 5,6. D. 8,4.
Câu 70. Thủy phân este X có công thức phân tử C 4H8O2 trong môi trường axit, đun nóng thu được axit
cacboxylic E và ancol F. E có thể được điều chế bằng phản ứng lên men giấm F. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl propionat. D. metyl propionat.
Câu 71. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH N O
8 2 3 ) và đipeptit Y (C H N O
4 8 2 3 ). Cho E tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu
cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
(b) Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
(c) Y hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu tím.
(d) 1 mol chất Q phản ứng với tối đa 2 mol NaOH.
(đ) Chất Q là H2NCH2COOH.
Số phát biểu sai là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
X là (NH4)2CO3; Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 (Z) + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 (T) + H2O
H2NCH2CONHCH2COOH + H2O + 2HCl → 2ClH3N-CH2-COOH
ClH3N-CH2-COOH + 2NaOH → H2N-CH2COONa + NaCl + 2H2O

Câu 72. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở catot và
89,6 m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng
với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 115,2. B. 82,8. C. 144,0. D. 104,4.

Page 6
Hướng dẫn: Al2O3 + C → Al + O2 + CO + CO2 Chất khử C và O2- chất oxi hoá là Al3+
X gồm O2 (x) CO (y) và CO2 (z) → x + y + z = 4.103 (1) 32x + 28y + 44z = 16,7.2.4.103 (2)

Trong 0,05 mol X có 0,015 mol CO2 → z = = 12.102 → x = 6.102 và y = 22.102

3a = 4x + 2y + 4z = 4.6.102 + 2.22.102 + 4.12.102 = 116.102 → m = = 1044.102


Câu 73. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) vào cốc đựng dung dịch H2SO4 5%.
Bước 2: Nối thanh kẽm với thanh đồng bằng dây dẫn điện cho đi qua một điện kế.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 1, bọt khí chỉ thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
(b) Trong bước 2, kim điện kế quay, chứng tỏ có dòng điện chạy qua.
(c) Trong bước 1, chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
(d) Trong bước 2, bọt khí H2 thoát ra ở cả thanh đồng.
(đ) Trong bước 1 và bước 2, kim loại kẽm đều bị oxi hóa thành ion Zn2+.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 74. Nung 8,08 gam một muối A thu được các sản phẩm khí và 1,6 gam một chất rắn B không tan
trong nước. Ở điều kiện thích hợp, cho tất cả sản phẩm khí vào một bình có chứa sẵn 200 gam dung dịch
NaOH 1,2% thì thấy phản ứng vừa đủ và thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất có nồng độ
2,47%. Biết rằng khi nung muối A thì kim loại trong A không thay đổi số oxi hóa. Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong A là
A. 71,29%. B. 59,50%. C. 35,64%. D. 84,21%.
Khối lượng chất khí = 8,08 – 1,6 = 6,48 gam
Khí + dd NaOH → dd muối 2,47%
200 .1 , 2
Số mol NaOH = 100 . 40 = 0,06 mol
m (dd muối) = m(khí) + m(dd NaOH) = 6,48 + 200 = 206,48 gam
206 , 48 . 2 , 47
m (muối) = 100 = 5,1 gam
Ta có: Khí + nNaOH → NanX, với n là hóa trị của gốc axit X
0,06 → 0,06/n
 m (muối) = (23n + X)0,06/n = 5,1  X = 62n
Thấy n = 1, X = 62 (NO3-) là phù hợp.
Vì: Khí + dd NaOH chỉ thu được một muối duy nhất (NaNO 3) nên khí phải chứa NO2 và O2. Vậy muối A
là muối nitrat M(NO3)n
4NO2 + O2 + 4NaOH  4NaNO3 + 2H2O
0,06 0,015  0,06
m(khí) = 46.0,06 + 32.0,015 = 3,24 gam  6,48 gam  sản phẩm khí còn có hơi nước.
Vậy công thức của A là M(NO3)n.yH2O
2[M(NO3)n.yH2O] → M2On + 2nNO2 + n/2O2 + 2yH2O
0,06/n  0,03/n  0,06  0,015  0,06y/n
0 , 03 1,12n
mB = (2M + 16n). n = 1,6  M = 0,06
Chỉ có n = 3, M = 56 (Fe) là phù hợp
6 , 48−3 ,24
Số mol H2O = 0,06y/n = 0,02y = 18 = 0,18  y = 9
Công thức của A là Fe(NO3)3.9H2O  %O = 71,29%
Câu 75. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z (đều mạch hở, X và Y là đồng phân
cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol O 2, thu được CO2 và 1,1 mol H2O.

Page 7
Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch hỗn hợp
muối và ancol đơn chức. Phần trăm số mol của Z trong E là
A. 44,44%. B. 33,33%. C. 22,22%. D. 16,67%.
m(g) E +O2 →
{ ¿ C O2
¿ H 2 O:1 , 1 mol
1
nCOO =amol BTO nC O = .(2 a+1 ,2.2−1, 1)=a+ 0 ,65 mol

2
2
m E=mC +mH +mO =12.(a+ 0 ,65)+2.1 , 1+ 32a=44 a+10 (g)
m nCOO(mgE)
7 , 72 ( g ) E+ KOH : 0 ,13 mol → muối+ ancol đơnchức nCOO( E)=nKOH =0 , 13 mol → =
7 , 72 nCOO¿ ¿ ¿

{
¿ COO: 0 ,65
E : ¿ C H 2 : 0 ,65 → Vì nCOO =nC H =0 , 65 và X , Y làđồng phân của nhau
2

¿ H 2 :0 , 45
→ X :C H 3 COOH ; Y : HCOOC H 3 ; Z : H 3 COOC -COOC H 3

{ {
n X +nY =x ; nZ = y → ¿ x +2 y=0 , 65 ⇒ ¿ x=0 , 25 → % n Z =44 , 44 %
¿ x + y=0 , 45 ¿ y=0 ,2
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm có chứa anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.
(b) Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, tan tốt trong nước.
(d) Hồ tinh bột phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(đ) Tơ tằm dễ bị thủy phân trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 77. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO 2, CO, H2; tỉ khối
hơi của X so với H2 là 7,8. Cho toàn bộ V lít hợp khí X ở trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3
nung nóng, thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít H 2 bay
ra (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44. B. 11,20. C. 8,96. D. 10,08.

Câu 78. Cho các phát biểu sau:


(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(đ) Khi trộn khí NH3 với khí HCl thì xuất hiện "khói" trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 79. Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng
phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO 2 (sản phẩm khử
duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng
không đổi, thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol

Page 8
HCl, thu được 896 ml khí H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T.
Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 47,45%. B. 22,19%. C. 30,36%. D. 80,41%.
BT H: = nHCl/2 = 0,34 mol  nO (X) = 0,34 mol
Quy đổi X thành Mg (a mol), Fe (b mol) và O (0,34 mol)
BT e: 2a + 3b = 2.0,34 + 0,12.2 (1)
= a + 1,5b + 0,12 = 0,58 mol 
phản ứng dư = 0,58.50% = 0,29 mol
 nSO 2-
4 (Y)= a + 1,5b + 0,29
Chất rắn thu được gồm MgO (a mol), Fe2O3 (b/2 mol) và BaSO4.
mrắn = 40a + 160b/2 + 233(a + 1,5b + 0,29) = 197,95 (2)
Từ (1) và (2) suy ra a = 0,1; b = 0,24
T gồm MgCl2 (0,1 mol), FeCl2 (x mol) và FeCl3 (y mol)
Áp dụng BTNT Cl và Fe ta có: 0,1.2 + 2x + 3y = 0,76 và x + y = 0,24
 x = 0,16; y = 0,08
Phần trăm khối lượng của muối có M lớn nhất là = 30,36%.
Câu 80. Hiện nay, xăng sinh học E5 (xăng chứa 5% etanol về thể
tích) đang được sử dụng ở nước ta để thay thế một phần xăng truyền
thống. Trong một nhà máy, etanol được sản xuất từ xenlulozơ theo
sơ đồ sau (với hiệu suất của cả quá trình là 60%):
(C6H10O5)n → C6H12O6 → C2H5OH
Toàn bộ lượng etanol thu được từ 1,62 tấn mùn cưa (chứa 50%
xenlulozơ) dùng để pha chế thành V lit xăng E5. Biết ethanol có khối
lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 13800 L. B. 11500 L. C. 12000 L. D. 6900 L.
(C6H10O5)n → C6H12O6 → 2C2H5OH
162…………………………………..92
1,62.50%……………………………m
H = 60% nên m = 1,62.50%.92.60%/162 = 0,276 tấ n = 276 kg
⟶ V xă ng = 276/(0,8.5%) = 6900 L

Page 9

You might also like