Professional Documents
Culture Documents
2 2 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02 - File đề
2 2 ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 02 - File đề
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Cu. B. Ag. C. Mg. D. Au.
Câu 4: Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch nào sau đây?
Sẻ
Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với nước, không giải phóng khí
ệu
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây thành kim loại?
Lu
Câu 8: Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân X trong
Th
môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
i
Câu 9: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại Fe và khí clo là
A. FeCl2 và FeCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. Fe(OH)3.
Qu
ốc
Câu 10: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A. Cr. B. Al. C. Ag. D. Hg.
Gi
a
Câu 11: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, to), sản phẩm thu được là
A. sobitol. B. etanol. C. fructozơ. D. axit gluconic.
Câu 12: Trong công nghiệp, quặng được dùng để sản xuất nhôm kim loại là
A. hematit. B. boxit. C. manhetit. D. đolomit.
Câu 16: Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện tượng "mưa
axit". X là
A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. NO2.
Câu 17: Sản phẩm thu được khi đun nóng CH3-CH2-COO-CH3 với dung dịch NaOH là
A. CH3-CH2-COONa và CH3OH. B. CH3-COONa và CH3-CH2OH.
C. CH3-CH2-COOH và CH3ONa. D. CH3-COONa và CH3OH.
Câu 19: Trong các cation: Na+, Ag+, Cu2+, Al3+; cation có tính oxi hóa mạnh nhất là
ia
Câu 20: Loại phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng?
Tà
Câu 21: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch chất X, dung dịch chuyển sang
ệu
Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
yệ
Câu 23: Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung
i
Câu 24: Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng trong các
Qu
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch KCl. D. dung dịch BaCl2.
Gi
Câu 25: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay
a
thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan
trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F…
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
C. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho rang.
D. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
Câu 27: Cho 0,345 gam Na vào nước, thu được 150 ml dung dịch X có pH = x. Giá trị của x là
A. 2. B. 13. C. 12. D. 1.
Câu 28: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được 1,94 gam muối.
Amino axit X là
A. lysin. B. alanin. C. axit glutamic. D. glyxin.
Câu 29: Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra 486 gam tinh bột thì cây xanh đã hấp thụ từ môi trường một lượng
Ch
Câu 30: Dẫn 0,075 mol hỗn hợp gồm hơi nước và CO2 qua C nung nóng đỏ thu được x mol hỗn hợp Y gồm CO,
Tà
CO2, H2. Dẫn Y qua ống đựng 18 gam hỗn hợp CuO, FeO (dư, nung nóng) thu được 16,4 gam chất rắn.
i
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Qu
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
ốc
(a) Các chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.
(b) Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat luôn thu được số mol H 2O bằng số mol CO2.
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 34: Hỗn hợp E chứa triglixerit X và este Y đa chức mạch hở. Thủy phân m gam E trong dung dịch KOH vừa
đủ thu được một ancol và 11,39 gam hỗn hợp ba muối kali của axit oleic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy
đồng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy 11,39 gam hỗn hợp muối này thu được 9,495 gam nước. Biết các phản
Ch
Câu 35: Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2.CaF2 (hay được viết dạng thu gọn là Ca5(PO4)3F) được
Tà
sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất phân bón theo các giai đoạn sau:
i
Phân lân thu được sau hai giai đoạn trên chứa Ca(H2PO4)2 và các chất khác không chứa photpho. Hàm
-
lượng P2O5 có trong phân lân đó là 56,8%. Khối lượng quặng apatit (chứa 90% Ca 5(PO4)3F và 10% tạp
Lu
chất không chứa photpho) để điều chế được 150 tấn phân lân đó là?
yệ
n
Câu 36: Hỗn hợp X gồm este đơn chức E và este hai chức F; E và F đều mạch hở. Cho a mol X tác dụng vừa đủ với
i
dung dịch chứa b mol NaOH. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 4b mol CO2. Thực hiện sơ
TH
(2) F + 2NaOH T + 2Z
Gi
(3) Z + H2 Z1
a
Biết Y và T là hai muối của hai axit cacboxylic no; Z chứa nhóm chức hiđroxyl. Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Tên gọi của E là anlyl axetat.
B. Nung Y hoặc T với vôi tôi xút đều thu được khí metan.
C. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3 và CO2 có tỉ lệ mol 1:1.
D. Z1 và F có cùng số nguyên tử hiđro.
Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức).
Ch
Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
ia
muối có tỷ lệ số mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2
Sẻ
ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO 2; 0,39
mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Hàm lượng este đơn chức có phân tử khối lớn nhất trong E là?
Tà
Câu 39: Có hai bình điện phân (1) và bình điện phân (2). Trong đó bình (1) đựng 26,3 ml dung dịch NaOH 2M.
ệu
Trong bình (2) có chứa m gam hỗn hợp chất tan gồm Cu(NO3)2 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
-
Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân dung dịch một thời gian, thu được kết quả như sau
Lu
Coi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với
PT
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm MgCO3, Fe2O3, FeS và FeS2 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng,
ốc
dư) thu được khí SO2 và dung dịch Y chứa (m + 33) gam muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trên
Gi
vào dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được 17,92 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm NO2 và CO2) có tổng
a
khối lượng là 36,7 gam và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 70,22 gam hỗn hợp muối khan. Phần
trăm khối lượng của oxit trong X có giá trị gần nhất với
A. 60%. B. 18%. C. 32%. D. 34%.