Professional Documents
Culture Documents
Đề số 06 - 2022
Đề số 06 - 2022
ĐỀ THI THỬ SỐ 06
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Khi gắn nhóm -CN vào vòng benzen, nhóm -CN sẽ làm vị trí nào trong vòng benzen tăng
mật độ điện tử?
A. 3, 5 B. 2, 4, 6 C. 2, 5 D. 1, 3, 5
Câu 2: Sản phẩm chính của phản ứng dưới đây là?
A. B.
C. D.
Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng dưới đây là:
A. B.
C. D.
Câu 4: Chọn các điều kiện thích hợp nhất để điều chế p-nitroanilin từ benzen?
A. (1) NaNH2, FeCl3; (2) HNO3/ H2SO4 đđ
B. (1) HNO3/ H2SO4 đđ; (2) Fe/ H+; (3) HNO3/ H2SO4 đđ
C. (1) HNO3/ H2SO4 đđ; (2) Zn/ H+; (3) (CH3CO)2O/ H+; (4) HNO3/ H2SO4 đđ; (5) H3O+, to
D. A hoặc C đều được
A. C.
B. D.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây đúng để điều chế isobutan:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Các cặp hợp chất sau là đối quang hay giống nhau:
A. cis-3-Methylcyclohexan-1-ol B. (1R,3S)-3-Methylcyclohexan-1-ol
C. (+)-D-3-Methylcyclohexan-1-ol D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Chất nào sau đây là KHÔNG là một hợp chất thơm?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Sản phẩm cuối cùng thu được từ sơ đồ chuyển hóa là
A. N,N-dimethyl-3-phenylpropan-1-amin
B. N-isopropyl-3-phenylpropan-1-amin
C. 1-((3-phenylpropyl)amino)propan-2-on
D. 1-(dimethylamino)-3-phenylpropan-1-ol
Câu 11: Sản phẩm trung gian của phản ứng sau:
A. C.
Câu 12: Sản phẩm chính X của phản ứng dưới đây là:
A. B.
C.
Câu 13: Chọn danh pháp đúng của hợp chất sau?
A. 3-(tert-butyl)-1-ethyl-7-isopropylnaphthalen
B. 1-ethyl-7-isopropyl-3-(tert-butyl)naphthalen
C. 2-(tert-butyl)-4-ethyl-6-isopropylnaphthalen
D. 4-ethyl-6-isopropyl-2-(tert-butyl)naphthalen
Câu 14: Sản phẩm chính của phản ứng sau là:
A. B.
D.
C.
Hợp chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng hợp chất diazo với muối diazoni trên?
A. B.
C. D.
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Dexmethylphenidat-đồng phân hữu truyền của methylphenidat-thuốc hướng tâm thần
dùng điều trị rối loạn tăng động giảm chú ý trên trẻ em và thanh thiếu niên. Đây là hợp chất
quang hoạt có 2 carbon bất đối, hợp chất này có cấu hình?
Câu 18: Sản phẩm Y trong chuỗi phản ứng dưới đây là:
A. Benzoin
B. Acid benzoic
C. Benzonitril
D. Benzil
Câu 19: Tác nhân ái điện tử tham gia vào cơ chế phản ứng Riemer-Tiemann (phenol tác dụng
với CHCl3 trong môi trường NaOH) là gì?
A. B. C. D.
Câu 20: Xác định sản phẩm chính X của phản ứng sau:
A. B.
C. D.
Câu 22: Hợp chất nào sau đây bị decarboxyl hóa khi đun nóng?
A. B.
C.
D.
Câu 23: Hiệu ứng nào làm tăng tính linh động của Hα (Hydro alpha)
Câu 24: Sắp xếp chất sau đây theo độ tăng dần nhiệt độ sôi
Câu 25: Khi cho diethylether phản ứng với một lượng dư khí oxy với xúc tác kim loại, sản phẩm
nào sẽ được tạo thành?
Câu 26: Hợp chất dưới đây là dẫn xuất amin của cresol, chất này hoạt hóa ATF6 liên quan đến
quá trình apotosis. Danh pháp IUPAC của hợp chất này là:
A. 4-Methyl-2-(3-phenylpropionylamino)phenol
B. 4-Methyl-2-(1-oxo-3-phenylpropylamino)phenol
C. N-(2-hydroxy-5-methylphenyl)-3-phenylpropanamid
D. N-(2-hydroxy-5-methylphenyl)-3-phenylpropionnamid
Câu 27: Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa ethyl acetoacetat với các tác nhân sau?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 28: Sản phẩm chính X của chuỗi phản ứng sau là:
A. C.
B. D.
Câu 29: Sản phẩm tạo thành khi cho 2-butyn phản ứng với HBr dư:
A. 2,3-dibromobutan
B. 1,2-dibromobutan
C. 2,2-dibromobutan
D. 1,1,2,2-tetrabromobutan
Câu 30: Cho các nhận định sau về tên gọi và cấu hình nối đôi các hợp chất (I) và (II):
Câu 31: Liên kết hydro là liên kết …(I)… được tạo thành do sức hút tĩnh điện giữa nguyên tử H
với các nguyên tử có độ âm điện …(II)…
A. (I) yếu; (II) nhỏ.
B. (I) yếu; (II) lớn.
C. ((I) mạnh; (II) nhỏ.
D. (I) mạnh; (II) lớn.
Câu 32: Sản phẩm của chuỗi phản ứng sau là:
A. 3-Methylbut-1-yn
B. 3-Methylbuta-1,2-dien
C. 2-Methylbut-1-yn
D. 2-Methylbuta-1,3-dien
Câu 33: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:
A. B.
C. D.
A. B.
C.
D.
Câu 35: Sản phẩm X thu được từ phản ứng sau là:
A. B.
C. D.
Câu 36. Dẫn xuất RX nào có thể sử dụng trong điều chế sau?
A. Propargyl bromid
B. Vinyl bromid
C. Ethynyl bromid
D. Phenyl bromid
Câu 37: Dãy nào là base liên hợp của các acid sau:
CH3COOH; C2H5OH; H2O; C6H5OH
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Tác nhân X, Y của phản ứng Diels-Alder sau lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Sản phẩm của phản ứng dưới đây là?
A.
B.
Ôn Hóa hữu cơ thi Cao học 2021
C.
D.
Câu 40: Chọn sản phẩm KHÔNG ĐÚNG của butan-2-on với các tác nhân sau:
A. B.
C. D.
Câu 41: Cho biết nguyên liệu X trong phản ứng sau?
A. Benzaldehyd B. Benzonitril
C. Ethyl benzoat D.B và C đúng
A. 2-Bromotoluen
B. 3,5-Dibromotoluen
C. 2,6-Dibromotoluen
D. 3-Bromotoluen
Câu 43: Hợp chất nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. C.
B. D.
Câu 44: Hãy cho biết sản phẩm chính của phản ứng giữa naphthalen và oxy, xúc tác V2O5
C.
A.
B.
D.
Câu 45: Chọn sản phẩm SAI trong các phản ứng oxy hóa alcol?
A. C.
B. D.
A.
B.
D.
C.
Câu 47: Tác nhân X phù hợp để thực hiện phản ứng sau ?
Câu 48: Chọn phương pháp phù hợp để điều chế hợp chất sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Liên kết hydro có thể ảnh hưởng đến ………. của các chất
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
B. Độ tan
C. Độ bền
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Khi thủy phân các hợp chất halogen, độ phản ứng của chúng được sắp xếp theo chiều
giảm dần như sau:
A. RCH=CH-X > CH2=CH-CH2-X > Ar-CH2-X > Ar-X > R-X
B. Ar-CH2-X > Ar-X > RCH=CH-X > CH2=CH-CH2-X > R-X
C. CH2=CH-CH2-X > Ar-CH2-X > R-X > Ar-X > RCH=CH-X
D. Ar-CH2-X > R-X > Ar-X > CH2=CH-CH2-X > RCH=CH-X
A. Propanal C. Propyn
B. Propyl magne bromid D. Propyl bromid
Câu 52: Sản phẩm chính của phản ứng dưới đây là:
A. C.
B. D.
A. B.
D.
C.
Câu 54: Chọn quy trình phù hợp cho điều chế sau:
A. 1) (CH3)2NH; 2) LiAlH4
B. 1) NH3; 2) LiAlH4; 3) CH3COCH3, NaBH4
C. 1) NH3; 2) H2, Pd/C; 3) CH3COCH3, H2, Ni
D. 1) NaCN; 2) H2, Ni; 3) CH3COCH3, NaBH4
Câu 55: Các phản ứng sau xảy ra theo chiều nào?
Câu 57: Các phương pháp sau có thể dùng để điều chế hợp chất dưới đây, ngoại trừ:
A. C.
B. D.
B.
A.
C.
D.
A. C.
B. D.
A. But-1-en C. But-2-yn
B. But-2-en D. But-1-yn
Câu 61: Dihyrdroxy-ceton nào đóng vòng nội phân tử để tạo thành acetal sau:
A. B.
C. D.
A.
B.
C. D.
Câu 63: Sản phẩm Z trong chuỗi phản ứng dưới đây là:
A. Benzoin
B. Acid benzilic
C. Acid phenylglyoxylic (2-oxo-2-phenylacetic)
D. Benzil
Câu 64: Chọn phương pháp phù hợp để điều chế hợp chất sau:
A.
B.
C.
D.
B.
A.
D.
C.
Câu 66: Hãy cho biết tác nhân cần thiết để chuyển đổi alcol thành alcolat natri là gì?
A. Na
B. NaI
C. NaOH
D. Na2CO3
Câu 67: Cho biết sản phẩm chính của sơ đồ phản ứng sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 68: Danh pháp IUPAC của hợp chất sau là gì?
A. p-Methylphenylcyclohexan
B. 4-Methylcyclohexanbenzen
C. 1-Methyl-4-phenylcyclohexan
D. 4-Methylcyclohexylbenzen
Câu 69. Chọn cấu trúc của hợp chất metoclopramide – một thuốc chống nôn trong nhóm thuốc
điều trị hồi lưu dạ dày, thực quản có danh pháp là 4-amino-5-cloro-N-(2-(diethylamino)ethyl)-2-
methoxybenzamid?
A.
B.
C.
D.
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV
C.
A.
D.
B.
Câu 72: Cấu trúc nào sau đây có tên acid (R)-2-hydroxypropanoic?
A. C.
B. D.
Câu 74: Cơ chế của phản ứng sau là:
A. AN
B. AE
C. AR
D. AE kèm chuyển vị
Câu 75: Các phản ứng sau xảy ra theo chiều nào?
Câu 76: Ion, gốc nào được hình thành do sự phân cắt dị ly?
A. +I và -C C. -I và -C
B. +I và +C D. -I và +C
Câu 80: Tác nhân X, Y của phản ứng sau lần lượt là:
A. Hbr/peroxyd – H2O/H+
B. HBr – H2O/H+
C. HBr/peroxyd – (1) B2H6; (2) H2O2/OH-
D. HBr – (1)B2H6; (2)H2O2/OH-
Câu 81: Sản phẩm X, Y của phản ứng sau lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Câu 82: Tác nhân X, Y của chuỗi phản ứng sau lần lượt là:
A. CH3Cl C. CHCl3
B. CH2Cl2 D. CCl4
Câu 85: Danh pháp thường của hợp chất sau là gì?
A. Allyliodid C. 3-Iodopropen
B. Iodoallyl D. Propenyliodid
Câu 87: Hãy sắp xếp các hợp chất sau theo khả năng dễ tham gia phản ứng theo cơ chế SN2
A. B.
C. D.
Câu 89: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
Câu 90: Cho biết tác nhân X trong phản ứng tổng hợp acid salicylic?
Câu 91: Cho biết tác nhân X trong phản ứng sau:
Câu 92. Sản phẩm của phản ứng dưới đây là:
A. C.
B. D.
Câu 93. Sản phẩm của phản ứng dưới đây là:
C.
A.
B. D.
Câu 95. Lựa chọn phương pháp điều chế hợp chất sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 96. Ý nào sau đây SAI đối với phản ứng sau?
A. B.
C. D.
Câu 99: Hãy xác định trạng thái trung gian của phản ứng nitro hóa toluen
A. B.
C. D.
A.
B.
D.
C.
Câu 101: Hãy cho biết các sản phẩm X, Y, Z và T lần lượt là gì?
A.
B.
C.
D.
Câu 102: Sản phẩm X, Y của phản ứng sau lần lượt là:
A. B.
C. D.
Câu 103: Phản ứng nào dưới đay KHÔNG xảy ra?
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
Câu 106. Sản phẩm của chuỗi phản ứng sau:
A. B.
C. D.
A. Pent-1-yn B. Pent-2-yn
C. Pent-1-en D. Pent-2,3-diol
Câu 108: Sản phẩm Y của chuỗi phản ứng sau:
A. Hex-1-yn B. Hex-2-yn
C. 1-Iodopent-1-yn D. 1-Iodohex-2-yn
Câu 109: Sản phẩm X, Y của các phản ứng sau lần lượt là:
A. B.
C. D.
A. KOH/alcol C. C2H5ONa
B. NaNH2/NH3 D. Tất cả đều đúng
Câu 111: Sản phẩm của phản ứng sau?
A. B.
C. D.
Câu 112: Sản phẩm của chuỗi phản ứng sau là:
E. 3-Methylbut-1-yn F. 3-Methylbuta-1,2-dien
G. 2-Methylbut-1-yn H. 2-Methylbuta-1,3-dien
Câu 113: Sản phẩm X, Y của các phản ứng sau lần lượt là:
A. B.
C. D.
Câu 114: Sản phẩm X, Y của các phản ứng sau lần lượt là:
A. B.
C. D.
Câu 115: Khi nitro hóa methoxybenzen (anisol) với HNO3/H2SO4, trạng thái trung gian nào
được dùng để giải thích lý do nhóm methoxy định hướng thế ái điện tử vào vị trí para?
A. B.
C.
D.
Câu 116: Sản phẩm X, Y của phản ứng sau lần lượt là:
A. B.
C. D.
Câu 117: Trạng thái trung gian của phản ứng brom hóa nitrobenzen?
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
35