Professional Documents
Culture Documents
Hệ Thống Câu Hỏi Ôn Tập Hóa Dược 1
Hệ Thống Câu Hỏi Ôn Tập Hóa Dược 1
Câu 2: Acid acetylsalicylic được tổng hợp thành công lần đầu bởi Charles F.Gehardt vào năm
A. 1835. B. 1899. C. 1853. D. 1860.
Câu 3: Aspirin được dùng lần đầu tiên trong điều trị bởi một bác sĩ lâm sàng Felix Hoffmann vào năm
A. 1899. B. 1897. C. 1860. D. 1867.
Câu 5: Điều chế aspirin trong công nghiệp từ acid salicylic có thể dùng các tác nhân sau, ngoại trừ
A. CH3COOH. B. CH3COCl. C. CH2=C=O. D. (CH2CO)2O.
Câu 6: Phản ứng ngưng tụ Claisen dùng để định tính cấu trúc nào của aspirin ?
A. nhóm –COOH. B. vòng thơm.
C. nhóm –CH3CO. D. nhóm –OH.
Câu 7: Về mặt hóa tính, hầu hết các thuốc thuộc nhóm NSAIDs có tính :
A. acid. B. base. C. oxy hóa. D. khử.
Câu 8: CHỌN CÂU SAI. Các thuốc NSAID được chỉ định trong các trường hợp :
A. Viêm khớp cấp và mạn. B. Viêm có kèm sốt và đau
C. Đau bụng kinh. D. Đau ruột thừa.
Câu 9: Tác dụng phụ nguy hiểm có thể gặp trong quá trình sử dụng thuốc NSAIDs:
A. loét dạ dày tá tràng. B. nguy cơ trên bào thai.
C. suy yếu hệ thống phòng vệ. D. tất cả các ý trên.
Câu 10: CHỌN CÂU SAI. Để làm giảm nguy cơ loét dạ dày khi dùng các thuốc nhóm NSAIDs nên
dùng thuốc như thế nào?
A. Uống khi ngồi hoặc đứng. B. Tránh rượu, thuốc lá, đồ ăn chua.
C. Dùng thuốc trước khi ăn. D. Uống nhiều nước.
Câu 11: Hiện nay, aspirin chủ yếu được ứng dụng lâm sàng với tác dụng :
A. chống kết tập tiểu cầu. B. giảm đau ngoại biên.
C. kháng viêm. D. giảm sốt.
Câu 12: Ưu điểm của các thuốc NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX-2 là:
A. ít tác dụng phụ trên dạ dày và thận. B. tăng cường khả năng giảm đau.
C. ít tác dụng phụ trên tiêm mạch. D. tác dụng kháng viêm mạnh nhất.
Câu 13: Các thuốc NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX-2 thường gây tác dụng phụ trên :
A. dạ dày. B. xương khớp. C. thận. D. tim mạch.
Câu 15: Các NSAIDs dưới đây đều ức chế không chọn lọc trên COX-1 và COX-2, ngoại trừ:
A. Diclofenac. B. Piroxicam. C. Meloxicam. D. Naproxen.
Câu 16: Nhóm thuốc NSAIDs nào dưới đây đặc trưng với thời gian tác dụng kéo dài?
A. dẫn xuất acid fenamic. B. dẫn xuất salicylat.
C. nhóm coxib. D. nhóm oxicam.
Câu 17: Thuốc dùng để phòng ngừa chống kết tập tiểu cầu ngăn ngừa tai biến đột quỵ ?
A. aspirin B. indomethacin. C. diclofenac. D. paracaetamol.
Câu 18: Các dẫn chất của acid salicylic nếu chuyển OH đến vị trí meta so với nhóm COOH thì
A. tăng khả năng kháng viêm. COOH
B. giữ nguyên khả năng kháng viêm.
OH
C. giảm ½ khả năng kháng viêm.
D. không còn khả năng kháng viêm.
Câu 19: Quan hệ cấu trúc – hoạt tính acid salicylic và dẫn chất, chọn câu sai:
A. Thay thế -OH hoặc –COOH làm giảm hoặc mất tác dụng kháng viêm.
B. Nhóm –OH ở vị trí meta và para so với nhóm –COOH làm mất hoạt tính kháng viêm.
C. Thay halogen trên nhân thơm làm giảm tác động kháng viêm.
D. Tác dụng giảm đau vẫn còn khi mất nhóm –COOH hoặc methyl hóa nhóm –COOH.
Câu 21: Thuốc ức chế chọn lọc COX-2 thuộc nhóm heteroaryl acetic:
A. diclofenac. B. sulindac. C. Floctafenin D. aceclofeniac.
Câu 22: Trong công thức của paracetamol thì nhóm thế -R là: NHR
A. –COOH. B. –COCH3.
C. –CH2OH. D. –OCH3.
Câu 25: Các thuốc giảm đau, hạ nhiệt nhưng không có tác dụng kháng viêm gồm:
A. Floctafenin, gladefein, meloxicam.
B. Celecoxib, valdecoxib, rofecoxib.
C. Paracetamol, phenacetin, proparacetamol.
D. Piroxicam, tenoxicam, meloxicam.
Câu 26: Định lượng paracetamol bằng quang phổ ở bước sóng
A. 224nm. B. 234nm. C. 244nm. D. 254nm.
Câu 28: Phối hợp paracetamol với các hoạt chất khác như codein, dextropropoxyphen hay ibuprofen để
tăng tác dụng :
A. giảm đau. B. hạ sốt. C. kháng viêm. D. gây ngủ.
Câu 29: Thuốc giảm đau thuần túy không có tác dụng kháng viêm, hạ nhiệt, gây ngủ :
A. Paracetamol B. Floctafenin
C. Dextropropoxyphen D. Fentanyl
Câu 30: Thuốc aspirin có các tác dụng sau, ngoại trừ :
A. kháng viêm ở liều cao. B. hạ sốt.
C. chống kết tập tiểu cầu. D. ức chế hô hấp ở liều cao.
Câu 32: Thuốc Ibuprofen về mặt cấu trúc được xếp vào nhóm :
A. Aryl carboxylic. B. Aryl propionic.
C. Aryl acetic. D. Heteroaryl propionic.
Câu 33: Cho biết tên của hoạt chất có công thức cấu tạo như sau :
OH
O Cl
N
H
Cl
A. Ibuprofen B. Celecoxib C. Piroxicam D. Diclofenac.
Câu 34: CHỌN CÂU SAI. Cơ chế kháng viêm của diclofenac là do
A. ức chế phospholipase. B. ức chế phóng thích acid arachidonic.
C. ức chế cyclooxygenase. D. tăng cường hấp thu acid arachidonic.
Câu 36: Thuốc nào sau đây của nhóm NSAIDs ít sử dụng do có thể gây loạn thể tạng máu?
A. Meloxicam. B. Phenylbutazon. C. Nimesulid. D. Etodolac.
Câu 37: CHỌN CÂU SAI. Cơ chế tác dụng của nimesulid:
A. ức chế chọn lọc COX-2.
B. hạ sốt do điều hòa chức năng điều nhiệt vùng hạ đồi.
C. ngăn ngừa tổn thương sụn khớp do kích thích tổng hợp metalloprotease.
D. Ức chế chất trung gian nonprostaglandin gây viêm.
Câu 38: Các trường hợp sau đều chống chỉ định với nimesulid, ngoại trừ:
A. hen suyễn. B. suy gan. C. loét dạ dày. D. phụ nữ có thai.
Câu 40: Các thuốc dùng trong giai đoạn dự phòng gout tái phát:
A. Colchicin liều thấp.
B. Thuốc ức chế sinh tổng hợp acid uric do ức chế xanthin oxidase.
C. Thuốc tăng đào thải acid uric qua thận.
D. B và C đều đúng.
Câu 41: Tính bền vững của colchicin trong dung dịch:
A. bền với mọi tác nhân có thể thủy phân như acid, kiềm.
B. bị thủy phân trong môi trường kiềm mạnh.
C. bị thủy phân trong môi trường acid loãng.
D. bền trong môi trường trung tính hoặc kiềm yếu.
Câu 43: Tác dụng phụ thường gặp nhất của colchicin là :
A. tiêu chảy. B. vô tinh trùng. C. giảm bạch cầu. D. nổi mề đay.
Câu 46: Để có tác dụng kháng histamin, các thuốc phải có nitơ ở cuối mạch bậc:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 48: Phân loại theo cấu trúc hóa học, các thuốc kháng Histamin H1 có mấy nhóm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 49: Thuốc kháng histamin tại H1 cổ điển đầu tiên, được công bố lần đầu năm 1937 là:
A. Piperoxan. B. Phenbenzamin. C. Antazolin. D. Pyrilamin.
Câu 52: Công thức cấu tạo của cetirizin (ứng với hình câu trên) là :
A. X = Y = H, R = -CH2CH=CHC6H5. B. X = Cl, Y = H, R = -CH2CH2OCH2COOH.
C. X = Y = Cl, R = CH3. D. X = Y = Cl, R = -CH2CH2OCH2COOH.
Câu 53: Thuốc kháng H1 thuộc nhóm cyclizin có tác dụng giảm chóng mặt, giãn ốc tiền đình :
A. Meclozin. B. Cinnarizin. C. Cetirizin. D. Clocinizin.
Câu 54: Cetirizin được FDA (cục quản lý Dược Hoa Kỳ) xét duyệt cho điều trị vào năm :
A. 1995. B. 1996. C. 1997. D. 1998.
Câu 56: Bên cạnh tác dụng chống dị ứng, thuốc kháng H1 dưới đây còn có tác dụng trị ho:
A. Alimemazin. B. Loratadin. C. Promethazin. D. Fexofenadin.
Câu 57: Terfenadin và Fexofenadin là hai thuốc có cấu trúc thuộc nhóm :
A. Aminoethanol. B. Propylamin.
C. Benzimidazol. D. Phenothiazin.
Câu 58: Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc thế hệ II?
A. Diphehydramin. B. Alimemazin.
C. Fexofenadin. D. Clophenidramin.
Câu 60: Tại sao fexofenadin có tác dụng nhanh và ít tác dụng phụ hơn so với terfenadin?
A. Do cấu trúc thân dầu hơn. B. Do chất đã chuyển hóa mới có tác dụng.
C. Liên kết với protein huyết tương mạnh. D. Là đồng phân alpha-(+)-terfenadin.
Câu 62: Các thuốc kháng H1 thế hệ II thường có tác dụng phụ so với thế hệ I :
A. gây nôn. B. buồn ngủ. C. khô miệng. D. xoắn đỉnh.
Câu 63: Các thuốc kháng histamin sau đều có tác dụng phụ gây buồn ngủ, ngoại trừ:
A. promethazin. B. diphenhydramin. C. fexoternadin. D. cetirizin.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng với fexofenadin?
A. dùng chung với nhóm macrolid được. B. chuyển hóa hoàn toàn ở gan.
C. dùng chung với ketoconazol. D. không gây buồn ngủ.
Câu 65: CHỌN CÂU SAI. Chỉ định điều trị của promethazin :
A. Chống nôn. B. Tiền mê. C. Chống say tàu xe. D. Viêm khớp tinh thể.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng với Loratadin?
A. có thời gian bán thải ngắn. B. thuộc nhóm tricyclic.
C. có thể kết hợp với pseudoephedrin. D. có tính kháng histamin mạnh.
Câu 69: Chọn thuốc kháng histamin an toàn nhất cho phụ nữ có thai
A. clorpheniramin. B. fexofenadin. C. cetirizin. D. Loratadin.
Câu 70: Phương pháp chủ yếu dùng để định lượng các thuốc kháng histamin là:
A. môi trường khan. B. đo quang.
C. HPLC. D. acid – base.
Câu 72: Các thuốc nào sau đây khi dùng có nguy cơ gây nhiễm kiềm ?
A. Al(OH)3 và CaCO3. B. Al(OH)3 và NaHCO3.
C. Al(OH)3 và Mg(OH)2. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 75: Các thuốc kháng acid dịch vị theo cơ chế trung hòa, CHỌN CÂU SAI
A. nên dùng sau bữa ăn 1 giờ. B. bản chất là các chất kiềm.
C. thời gian tác dụng ngắn 30 – 60 phút. D. dùng lâu gây giảm tiết acid dịch vị.
Câu 76: Thuốc trị đau dạ dày nhóm ức chế bơm proton :
A. Cimetidin B. Ranitidin C. NaHCO3 D. Lanzoprazol
Câu 78: Thuốc trị đau dạ dày nhóm ức chế bơm proton :
A. Cimetidin B. Ranitidin C. NaHCO3 D. Lanzoprazol
Câu 80: Omeprazol bất hoạt men H+/K+/ATPase do gắn vào cấu trúc nào trên men này?
A. nhóm –CH3O. B. nhóm –OH. C. nhóm –COOH. D. nhóm –SH.
Câu 82: Omeprazol chống chỉ định cho phụ nữ mang thai do:
A. Dọa sẩy thai. B. Chưa có nghiên cứu đầy đủ.
C. Gây quái thai. D. Gây hạ huyết bào thai.
H
N CH3
N–CN
N CH2-S-CH2CH2NH-C
NH-CH3
Câu 84: Nhân nào sau đây là thành phần của phân tử cimetidin ?
A pyridin. B. pyrimidin. C. imidazol. D. furan.
Câu 85: Nhóm methyl gắn với vòng imidazon cho ảnh hưởng nào sau đây?
A. tăng hoạt tính. B. giảm độc tính trên thận và máu.
C. tăng tính thấm qua màng. D. giúp hấp thu được bằng đường uống.
Câu 86: Nguyên tử lưu huỳnh trong phân tử có ảnh hưởng nào sau đây?
A. tăng hoạt tính. B. giảm độc tính trên thận và máu.
C. tăng tính thấm qua màng. D. giúp hấp thu được bằng đường uống.
Câu 87: Nhóm cyanoguanidin trong phân tử có ảnh hưởng nào sau đây?
A. tăng hoạt tính. B. giảm độc tính trên thận và máu.
C. tăng tính thấm qua màng. D. giúp hấp thu được bằng đường uống.
Câu 88: Sắp xếp theo chiều giảm dần về mặt tương tác thuốc hợp lý là:
A. Cimetidin > Ranitidin > Famotidin. B. Cimetidin > Famotidin > Ranitidin.
C. Ranitidin > Cimetidin > Famotidin. D. Famotidin > Ranitidin > Cimetidin.
Câu 89: Chọn câu SAI: tác dụng của thuốc kháng histamin H2:
A. Cimetidin có tương tác với nhiều thuốc.
B. Ranitidin ít gây tương tác với các thuốc khác hơn Cimetidin.
C. Famotidin có ái lực trên Cytocrom P450 mạnh hơn Cimetidin 4 lần.
D. Ranitidin không làm thay đổi nồng độ của Indomethacin khi dùng chung.
Câu 90: Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
A. là một prostaglandin thiên nhiên nên không gây dị ứng.
B. kích thích tạo chất nhầy.
C. gây giảm co thắt nên mau liền sẹo.
D. trung hòa acid dư trong dạ dyaf.
Câu 91: Misoprostol có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do, ngoại trừ
A. gia tăng sự tưới máu. B. ức chế tiết acid
C. tăng phóng thích prostaglandin. D. kích thích sự tiết chất nhầy.
Câu 92: Sucralfat có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày do:
A. Ức chế sự tiết acid dịch vị. B. Trung hòa acid dư do có nhiều Al.
C. Có khả năng tạo chất keo để che chở. D. Gia tăng sự tưới máu.
Câu 97: Thuốc có công thức sau được chỉ định với mục đích:
A. bảo vệ niêm mạc thực quản B. viêm thực quản do hồi lưu dạ dày – thực quản.
C. giảm nhu động ruột. D. gây co thắt cơ vòng thực quản dưới.
Câu 98: Do cisaprid làm tăng nhu động ruột nên chống chỉ định trong, ngoại trừ:
A. xuất huyết tiêu hóa. B. thủng, loét dạ dày.
C. tiêu chảy. D. táo bón.
Câu 99: Chất nào sau đây có cấu trúc tương tự như các thuốc an thần, nhưng do qua hàng rào máu não ít
nên ái lực trên thụ thể dopaminergic ở ngoại biên cao, có tác động chống hồi lưu tốt hơn:
A. cisaprid. B. domperidon. C. metoclorpramid. D. A và B đều đúng.
Câu 100: Chất nào sau đây kích thích sự phóng thích acetyl cholin nhưng không tác động trực tiếp trên
thụ thể muscarinic hay nicotinic nên không làm tăng tiết dịch vị mà chỉ kích thích nhu động ống tiêu hóa?
A. cisaprid. B. domperidon. C. metoclorpramid. D. A và B đều đúng.
Câu 108: Chất trung gian hóa học nào sau đây có liên quan đến tác dụng gây nôn của thuốc chống ung thư
A. Acetylcholin. B. Dopamin. C. Adrenalin. D. Serotonin.
Câu 114: Cho biết tác dụng của công thức sau:
Câu 115: Thuốc nào sau đây ưu tiên chỉ định khi bị tiêu chảy do nhiễm khuẩn ?
A. bù nước. B. cung cấp vi sinh vật.
C. hấp phụ độc tố. D. che chở niêm mạc ruột.
Câu 117: Pectin, cellulose thủy phân là thuốc chữa tiêu chảy theo cơ chế :
A. bù nước và khoáng chất. B. làm giảm nhu động ruột.
C. hấp phụ độc chát và vi khuẩn độc hại. D. cung cấp vi sinh vật ruột.
Câu 119: Lactobacillus acidophislus được dùng khi bị tiêu chảy nhầm mục đích, ngoại trừ :
A. ức chế sự phát triển của nấm Candida albicans.
B. ức chế sự phát triển của các mầm phức tạp do dùng kháng sinh.
C. cung cấp bổ sung vi khuẩn không gây bệnh cho ruột bị mất khi tiểu chảy.
D. cung cấp lại hệ khuẩn đường ruột mất đi khi dùng kháng sinh phổ rộng.
Câu 121: Chất nào sau đây kích thích tiết hormon cholecystokinin làm tăng nhu động ruột?
A. MgSO4. B. Dầu thầu dầu. C. Dầu olive. D. Acid oleic.
Câu 122: Magie sulfat (MgSO4) có tác dụng nhuận tràng chủ yếu do :
A. kích thích ruột. B. làm trơn thành ruột.
C. thẩm thấu. D. làm sinh hơi ở ruột.
Câu 124: Hợp chất polyol được dùng làm thuốc nhuận trường do có khả năng :
A. Cung cấp chất xơ. B. Thẩm thấu.
C. Làm trơn. D. Kích thích ruột non.
Câu 125: Thuốc nhuận tràng sau đây còn được dùng trong bệnh não gan mãn:
A. Sorbitol. B. Bisacodyl.
C. Lactulose. D. Natri bicosulfat.
Câu 126: Dầu vaselin ít được dùng làm thuốc nhuận tràng là do:
A. mùi vị khó chịu. B. dễ bị hít vào khí quản.
C. ngăn cản hấp thu vitamin tan trong dầu. D. A, B, C đều đúng.
Câu 127: Phenolphtalein hiện nay không còn được dùng làm thuốc nhuận tẩy bởi vì :
A. gây nhược kali huyết. B. gây rối loạn nhịp tim.
C. làm tăng aldosterol thứ phát. D. A, B, C đều đúng.
Câu 128: Lô Hội được dùng làm thuốc nhuận tràng theo cơ chế :
A. thẩm thấu dạng muối. B. thẩm thấu dạng đường.
C. kích thích ruột non. D. kích thích ruột già.
Câu 129: Thuốc nhuận tràng dùng qua đường trực tràng được dùng khi:
A. chế độ ăn bị thiếu chất xơ. B. muốn kích thích nhu động ruột già.
C. muốn có sự hút nước vào ruột. D. muốn tạo hơi, làm nhờn để phân tán khối.
Câu 131: Fe được dùng trong các dược phẩm dạng uống để hấp thu là :
A. Fe++ - gluconat. B. Fe+++ - gluconat. C. Fe+++ - ascobat. D. Fe+++ - sulfat.
Câu 132: Kết hợp nào sau đây cải thiện được tình trạng thiếu máu?
A. Fe – Mn. B. Fe – Zn. C. Fe – Mg. D. Fe – Cu.
Câu 133: Nguyên nhân của chứng thiếu máu tiêu huyết có thể là do thiếu:
A. vitamin A. B. vitamin K. C. Vitamin E. D. Vitamin C.
Câu 135: Chống chỉ định vitamin B12 trong trường hợp :
A. thiếu máu do thiếu acid folic. B. nhồi máu cơ tim.
C. khối u ác tính. D. ngộ độc cyanid.
Câu 136: Erythropoietin được chỉ định trong trường hợp, ngoại trừ
A. thiếu máu thiếu sắt. B. hóa trị liệu trong ung thư.
C. thiếu máu vừa phải. D. dùng các thuốc alkylant nhóm platin.
CH
OH
CH2 – C – CH3
O
A. Gemfibrozyl. B. Warfarin. C. Ticlopidin. D. Phenindion.
Câu 139: Định tính Wafarin bằng phản ứng màu với:
A. PdCl2 B. Diphenylamin
C. Thuốc thử Nestlé D. K2Cr2O7.
Câu 140: Chọn câu SAI: phương định lượng các chất sau:
A. Wafarin – UV, max = 308
B. Heparin natri – đo hoạt lực
C. Flurbiprofen - HPLC – UV 254nm
D. Phenindion – môi trường khan.
Câu 142: Thuốc nào sau đây thuộc Heparin phân tử lượng thấp?
A. Reviparin Na. B. Reviparin K.
C. Dalteparin K. D. Dalteparin Ca.
Câu 143: Tác động ức chế kết tập tiểu cầu của aspirin là do cơ chế:
A. ức chế cyclooxygenase. B. ức chế acid arachidonic.
C. ức chế prostaglandin. D. ức chế thromboxan A2.
Câu 144: Tác dụng ức chế kết tập tiểu cầu của ticlopidin là do cơ chế:
A. ức chế prostaglandin. B. ức chế thromboxan A2.
C. ức chế cyclooxygenase. D. tác động lên glycoprotein của tiểu cầu.
Câu 145: Dextran thường dùng có trọng lượng phân tử trong khoảng :
A. 40.000 – 60.000. B. 40.000 – 70.000.
C. 40.000 – 80.000. D. 30.000 – 70.000.
Câu 146: Chế phẩm Dextran được dùng để thay thế huyết tương là :
A. Dextran 60. B. Dextran 70.
C. Dextran 80. D. Dextran 90.
Câu 148: Cấu trúc thuốc gây đông máu, aprotimin là chuỗi polypeptid có:
A. 55 acid amin. B. 56 acid amin.
C. 57 acid amin. D. 58 acid amin.
Câu 151: Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của nhóm statin là :
A. gây suy nhược. B. gây suy gan. C. gây suy thận. D. gây nôn mữa.
Câu 152: Thuốc hạ lipid máu ít gây hội chứng cơ niệu nhất:
A. Simvastatin B. Fluvastatin C. Atorvastatin D. Pravastatin.
Câu 153: Để đạt được tác dụng tối ưu, nên uống statin vào lúc
A. Sáng sớm bụng đói. B. Tối trước khi đi ngủ.
C. Sau khi ăn no. D. Giữa các bữa ăn.
Câu 154: Thuốc được ưu tiên chỉ định trị triglycerid cao:
A. Fenofibrat. B. Simvastatin.
C. Atorvastatin. D. Flurbiprofen.
Câu 161: Hiện nay acetylcholin ít được sử dụng như một dược phẩm do :
A. không bền. B. không chọn lọc. C. độc tính cao. D. A và B đúng.
Câu 162: Định tính bethanechol chlorid bằng phản ứng màu với thuốc thử cobalt clorid và kaliferrocyanid
cho màu :
A. xanh lục tươi. B. xanh lam. C. xanh olive tối. D. nâu đỏ.
Câu 163: Bethanechol clorid thường không được dùng trong tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch vì :
A. dễ bị esterase trong máu phân hủy. B. sinh khả dụng cao, hoạt tính rất mạnh.
C. dễ bị phân bố vào mô cơ, mô mỡ. D. không tan được trong nước.
Câu 170: Sự đáp ứng của đối kháng muscarinic bao gồm, ngoại trừ:
A. co thắt cơ trơn dạ dày ruột. B. giảm tiết nước bọt.
C. giảm tiết dịch dạ dày. D. co đồng tử.
Câu 175: Chất nào sau đây là thuốc kháng cholinesterase không phục hồi do phong tỏa chặt men
acetylesterase?
A. Phyostigmin salicylat. B. Edrophinium chlorid.
C. Echothiophosphat iodid. D. Pyridostigmin bromid.
Câu 176: Thuốc nào sau đây gắn vào men cholinesterase ở vị trí ester và vị trí anion?
A. Edrophonium. B. Neostigmin. C Physostigmin. D. Pyridostigmin.
Câu 177: Edrophonium kháng cholinesterase kém hơn Neostigmin do không mang nhóm
A. carbamoyl. B. carbazol. C. carbonyl. D. carbamin.
Câu 178: Đối với các thuốc kháng cholinergic gián tiếp dùng trong trị liệu, sau khi kết hợp với AchE quá
trình decarbamoyl hóa xảy ra sau khoảng :
A. vài ms. B. vài phút. C. vài ngày. D. vài tháng.
Câu 180: Chất dùng trị cơn tim đập nhanh cực điểm trên tâm thất ?
A. Edrophonium. B. Pyridostigmin. C. Neostigmin. D. Demecarium.
Câu 181: Chất dùng trong nông nghiệp để trừ sâu có nhân thơm với nhóm nitro :
A. sarin. B. parathion. C. echothiophosphat. D. tabun.
Câu 183: Các chất tương đồng catecholamin, nhóm 3’-4’ dihyroxy
A. đề kháng tốt men COMT. B. có tác động chọn lọc trên β2.
C. sinh khả dụng đường uống kém. D. cho tác động chủ vận gián tiếp.
Câu 184: Adrenalin là chất cường giao cảm … tác động trên …
A. trực tiếp ; thụ thể B. trực tiếp; thụ thể β
C. trực tiếp ; cả thụ thể , β. D. gián tiếp ; noradrenalin.
Câu 186: Trong các catecholamin, nhóm thế trên nitơ kích thước càng nhỏ:
A. ái lực càng mạnh trên thụ thể . B. ái lực càng mạnh trên thụ thể β.
C. càng làm giảm hoạt tính giao cảm. D. càng ức chế không chọn lọc trên , β.
Câu 188: Phát hiện sự vắng mặt adrenalin trong nor-adrenalin bằng
A. phản ứng vulpian. B. phản ứng với dung dịch iod ở pH = 3,5.
C. phản ứng với thuốc thử Fehling. D. phản ứng với acid silicotungstic.
Câu 189: Tertbutalin là chất dùng để trị hen suyển do tác động :
A. Kích thích chọn lọc thụ thể β2. B. Kích thích chọn lọc thụ thể β1.
C. Kích thích chọn lọc thụ thể 1. D. Kích thích chọn lọc thụ thể 2.
Câu 190: Thuốc nào sau đây không có phản ứng màu với dung dịch FeCl3?
A. Dopamin. B. Nor-adrenalin. C. Tertbunalin. D. Ephedrin.
Câu 192: Phản ứng dùng để phân biệt giữa epinephrin và phenylephrin là
A. Phản ứng với FeCl3. B. Phản ứng với thuốc thử Fehling.
C. Phản ứng với nước brom. D. Phản ứng với β naphtoquinon-4-natri sulfonat.
THUỐC TÊ
Câu 194: Nhóm chức chịu trách nhiệm chính cho tác dụng gây tê có thể là:
A. nhân tropan. B. nhóm ester. C. nhóm benzoyl. D. nhóm amin.
Câu 196: Cấu trúc thuốc tê, phần thân dầu có thể là :
A. amin bậc 1. B. chuỗi ester. C. amin bậc 3. D. dị vòng.
Câu 200: Thuốc gây tê có thể dùng chung với thuốc khác, như epinephrin (adrenalin) nhằm mục đích:
A. giảm sự chảy máu. B. kéo dài tác động gây tê.
C. làm thuốc gây tê có tác dụng sớm hơn. D. phòng tai biến khi sử dụng.
Câu 201: Thuốc gây tê có thể dùng chung với thuốc khác, như sodium bicarbonat để :
A. giảm tính acid của thuốc nhằm làm cho thuốc thể hiện tác động sớm hơn.
B. kéo dài tác động gây tê.
C. tăng tác dụng gây tê.
D. phòng tai biến khi sử dụng.
Câu 203: Dạng gây tê nào sau đây là gây tê khu vực?
A. dạng bôi. B. dạng tiêm.
C. gây tê tủy sống. D. gây tê trong nha khoa.
Câu 204: Ưu điểm của gây tê tại chỗ và gây tê khu vực so với gây mê là:
A. giúp bệnh nhân tránh các tác dụng phụ. B. kéo dài tác dụng giảm đau.
C. duy trì sự tỉnh táo. D. tất cả đều đúng.
Câu 205: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cơ chế tác dụng của thuốc gây tê?
A. Các thuốc gây tê không điện tích qua được màng tế bào và gây tác động do liên kết ở màng lipid
xung quanh kênh Na.
B. Các thuốc tê không tích điện gắn vào receptor kênh Na gây chẹn kệnh Na.
C. Các thuốc tê dạng cation lưỡng cực qua được màng tế bào, gây tác động do liên kết ở màng lipid
xung quanh kênh.
D. Các thuốc tê dạng cation lưỡng cực gắn vào receptor của kênh Na gây chẹn kênh Na.
Câu 206: Thuốc tê nào bị men esterase phân hủy thành anilin có thể gây độc cho cơ thể?
A. Lidocain. B. Bupivacain. C. Pramocain. D. Procain.
Câu 207: Thuốc gây tê nào sau đây gây mất màu KMnO4?
A. Lidocain. B. Procain. C. Tetracain. D. Bupivacain.
Câu 208: Thuốc tê được định lượng bằng phương pháp đo nitrit:
A. Lidocain. B. Bupivacain. C. Procain. D. Tetracain.
Câu 209: Thuốc gây tê tạo kết tủa xanh lam khi tác dụng với cobalt nitrat là:
A. tetracain. B. bupivacain. C. procain. D. lidocain.
Câu 210: Phát biểu nào sau đây sai về đặc tính của lidocain?
A. Bị phân hủy tại gan do dealkyl oxy hóa ở nitơ.
B. Làm mất tác dụng của các sulfamic kháng khuẩn.
C. Có thể dùng làm thuốc điều trị loạn nhịp tim.
D. Dạng dung dịch tiêm có thể tiệt trung bằng nhiệt.
Câu 212: Thuốc gây co mạch thường dùng kết hợp với thuốc tê:
A. adrenalin. B. noradrenalin. C. dopamin D. isodrenalin.
Câu 214: Những thuốc sau đây đều thuộc nhóm ức chế men chuyển :
A. Losartan, Enalapril, Captopril. B. Valsartan, Enalapril, Captopril.
C. Captopril, Enalapril, Quinapril. D. Propranolol, Nifedipin, Methyldopa.
Câu 215: Nhóm chức vừa gây tác dụng chính, vừa gây tác dụng phụ trên captopril:
A. –OCH3. B. –CH3. C. –SH. D. –OH.
Câu 217: Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của captopril do sự gia tăng thời gian tồn tại bradykinin là:
A. gây ho khan. B. phù thanh quản. C. giảm bạch cầu. D. thiếu Zn mạn.
Câu 221: Các thuốc chẹn beta tác dụng theo cơ chế:
A. ức chế enzyme chuyển hóa catecholamin. B. kích thích enzym chuyển hóa catecholamin.
C. tranh chấp với receptor. D. Đối kháng về tác dụng.
Câu 224: Các thuốc chẹn beta thường có nguy cơ gây hạ huyết áp do bên cạnh tranh chấp với các chất
chủ vận giao cảm, còn gián tiếp gây :
A. ức chế dòng calci. B. giãn mạch do tăng tiết hóa chất trung gian.
C. tranh chấp tại thụ thể AT1. D. ức chế men chuyển.
Câu 225: Thận trọng khi sử dụng ức chế beta-adrenergic trên những bệnh nhân cao huyết áp có kèm:
A. suy tim ứ đọng. B. hen phế quản. C. đái tháo đường. D. cả ba đều đúng.
Câu 226: Thuốc hạ huyết áp có thêm tác dụng trị nhiễm độc tuyến giáp là:
A. captopril. B. Nifedipin. C. Propranolol. D. Hydralazin.
Câu 229: Thuốc chẹn calci nào sau đây chọn lựa trên bệnh nhân cao huyết áp có kèm nhịp tim nhanh?
A. Diltiazem. B. Verapamil. C. Nefedipin. D. Amlodipin.
Câu 230: Thuốc chẹn calci nào sau đây chọn lựa trên bệnh nhân cao huyết áp có kèm nhồi máu cơ tim?
A. Diltiazem. B. Verapamil. C. Nefedipin. D. Amlodipin.
Câu 231: Thuốc trị tăng huyết áp được định tính bằng phản ứng diazo hóa:
A. Nifedipin. B. Verapamil. C. Hydralazin. D. Minoxidil.
Câu 233: Thuốc thuộc nhóm ức chế thần kinh giao cảm là:
A. guanethidin. B. quinapril. C. Labetolol. D. Natri nitroprusid.
Câu 234: Những thuốc sau đây thuộc nhóm gây giãn mạch trực tiếp:
A. Propranolol, Nifedipin, Methyldopa. B. Diazoxid, Hydralazin, Minoxidil.
C. Valsartan, Enalapril, Clonidin. D. Losartan, Hydralazin, Amlodipin.
Câu 235: Chất nào sau đây vừa gây giãn mạch động mạch vừa gây giãn tĩnh mạch?
A. Diazoxid. B. Hydralazil. C. Minoxidil. D. Natri nitroprussid.
Câu 237: Thuốc hạ huyết áp có tác giữ Na+, nước và gây chứng rậm lông :
A. Hydralazin. B. Clonidin. C. Propranolol. D. Minoxidil.
Câu 238: Các chất gây giãn mạch trực tiếp dùng trong
A. cao huyết áp vừa và nặng. B. dự phòng cao huyết áp.
C. cao huyết áp kèm nhồi máu cơ tim. D. cao huyết áp thể nhẹ.
Câu 247: Các thuốc sau đều làm giảm nồng độ của quinidin trong huyết tương, ngoại trừ
A. Ketoconazol. B. Rifampycin. C. Nifedipin. D. Phenytoin.
Câu 249: Thuốc dùng điều trị loạn nhịp do nhiễm độc Digitalis là:
A. Procainamid B. Quinidin. C. Disopyramid. D. Amiodaron.
Câu 250: Thuốc gây tê nào sau đây còn được dùng để chống loạn nhịp?
A. Procain. B. Lidocain. C. Tetracain. D. Bupivacain.
Câu 251: Các thuốc đối kháng tác dụng với Adenosin là :
A. Nifedipin. B. Hyothiazid. C. Minoxidil. D. Theophyllin.
Câu 252: Đặc điểm cần chú ý nhất trong cấu trúc của amiodaron là :
A. trong phân tử có nhiều iod. B. trong phân tử có cacbon bất đối.
C. trong phân tử có nhiều flor. D. trong phân tử có nhiều nhóm nitro
Câu 253: CHỌN CÂU ĐÚNG. Định lượng thuốc trị loạn nhịp tim:
A. Quinidin – sắc ký trao đổi ion. B. Disopyramid – đo nitrit.
C. Lidocain – sắc ký trao đổi ion. D. Procainamid – môi trường khan.
Câu 254: CHỌN CÂU ĐÚNG. Định lượng thuốc trị loạn nhịp tim:
A. Lidocain – sắc ký trao đổi ion. B. Amiodaron – acid-base.
C. Quinidin – đo huỳnh quang. D. Disopyramid – đo nitrit.
Câu 256: Tác dụng phụ của các thuốc chống đau thắt ngực nitrat hữu cơ thường gặp là :
A. gây suy tim. B. gây hạ huyết áp. C. gây nhức đầu. D. rối loạn thần kinh.
Câu 259: Thời gian xuất hiện tác dụng của các chế phẩm nitroglycerin từ nhanh tới chậm là :
A. tiêm > viên > qua da > lưỡi. B. tiêm > qua da > dưới lưỡi > viên.
C. tiêm > dưới lưỡi > viên > qua da. D. thuốc mỡ > qua da > dưới lưỡi > viên.
Câu 261: Dạng dùng của các thuốc chống đau thắt ngực :
A. Isosorbit – viên ngậm. B. Nitroglycerin – hít.
C. Amylnitrit – viên nén. D. Natri nitrit – viên ngậm.
Câu 265: Thuốc giảm đau gây nghiện được chỉ định trong các trường hợp :
A. Nhức đầu. B. Đau bụng kinh.
C. Đau cơ, đau xương khớp. D. Đau sau phẫu thuật nội tạng.
Câu 266: Morphin được phân lập lần đầu tiên vào năm 1803 do Friedrich Wilhelm Adam Serturner là
người nước nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 267: Morphin được tổng hợp lần đầu vào năm :
A. 1803. B. 1925. C. 1952. D. 1968.
Câu 268: Các nhóm chức quan trọng của morphin, ngoại trừ:
A. OH-alcol. B. OH-phenol C. vòng thơm. D. ion amin.
Câu 269: Xương sống giảm đau của morphin có cấu tạo :
A. Phải có cầu nối ether.
B. Nhóm phenyl nối trực tiếp với cacbon trung tâm.
C. Cacbon bất đối trung tâm nối với một hidro.
D. Mạch 3 cacbon nối C trung tâm với N cho tác dụng mạnh nhất.
Câu 270: Cấu trúc xương sống giảm đau của các chất tương tự morphin cần phải có
A. nitơ bậc II với các nhóm thế trên nó phải nhỏ.
B. nitơ bậc II với các nhóm thế trên nó phải lớn.
C. nitơ bậc III với các nhóm thế trên nó phải nhỏ.
D. nitơ bậc III với các nhóm thế trên nó phải lớn.
Câu 271: Trong công thức cấu tạo của Morphin thì R1 và R2 là
R1
R2
Câu 272: Cấu trúc xương sống giảm đau của các chất tương tự morphin cần phải có
A. nguyên tử trung tâm cacbon bất đối phải là cacbon bậc I.
B. nguyên tử trung tâm cacbon bất đối phải là cacbon bậc II.
C. nguyên tử trung tâm cacbon bất đối phải là cacbon bậc III.
D. nguyên tử trung tâm cacbon bất đối phải không nối với hidro.
Câu 273: Tác dụng giảm đau của xương sống giảm đau sẽ mạnh nhất khi:
A. có nhóm benzyl nối với cacbon bất đối và chuỗi 2 cacbon nối cacbon bất đối với nitơ.
B. có nhóm phenyl nối với cacbon bất đối và chuỗi 2 cacbon nối cacbon bất đối với nitơ.
C. có nhóm HO-phenyl nối với cacbon bất đối và chuỗi 2 cacbon nối cacbon bất đối với nitơ.
D. có nhóm phenyl nối với cacbon bất đối và chuỗi 3 cacbon nối cacbon bất đối với nitơ.
Câu 274: Dạng nào của morphin không dùng để tiêm tĩnh mạch?
A. N-methyl quantemary salt of morphin. B. Normorphin.
C. Diamorphin. D. cả ba đều đúng.
Câu 275: Đơn giản hóa cấu trúc của morphin bằng cách bỏ vòng D thu được nhóm
A. Morphinan. B. Benzomorphan. C. Phenylpiperidine. D. Diphenylheptanone.
Câu 276: Fentanyl có cấu trúc khung morphin được đơn giản hóa bằng cách loại bỏ
A. vòng C, D. B. vòng B, C, D. C. vòng A, B, C. D. vòng D.
Câu 277: Chất nào sau đây chủ vận mạnh trên thụ thể opioid?
A. codein. B. methadon. C. tramadon. D. buprenorphin
Câu 278: Thụ thể opioid nào sau đây cho đáp ứng giảm đau mạnh nhất?
A. thụ thể muy. B. thụ thể kappa. C. thụ thể delta. D. thụ thể nociceptin.
Câu 280: Thay –CH3 bằng nhóm nào cho tác dụng đối kháng với morphin mạnh nhất?
A. Ethyl. B. Allyl. C. Isopropyl. D. Cyclopropylmethyl.
Câu 281: Codein là một tiền thuốc do vào cơ thể chuyển hóa thành morphin bởi men nào sau đây?
A. CYP3A4. B CYP2C9. C. CYP2D6. D. CYP1A2.
Chất này có tác dụng giảm ho tốt hơn và ít tác dụng phụ hơn codein. Chất này là:
A. Noscarpin. B. Benzonatat.
C. Levallorphan. D. Dextromethorphan.
Câu 283: Opioid nào sau đây được dùng với tác dụng chính là điều trị tiêu chảy?
A. Codein. B. Loperamid. C. Tramadol. D. Levorphanol.
Câu 284: CHỌN CÂU SAI về tác dụng của hoạt chất propoxyphen :
A. Không làm giảm nhu động ruột B. Đồng phân -(-) propoxyphen tác dụng giảm ho
C. Không gây nghiện. D. Đồng phân -(+) propoxyphen tác dụng giảm đau
Câu 290: Thuốc nào sau đây không gây hội chứng cai thuốc khi ngưng sử dụng?
A. Diazepam. B. Buspiron. C. Zolpidem. D. Clonazepam.
Câu 291: Thuốc có cả 4 tác dụng : an thần, chống co giật, giãn cơ, gây ngủ :
A. phenobarbital. B. Clonazepam. C. Flunitrazepam. D. Diazepam.
Câu 292: Thuốc chống co giật nhóm thuộc nhóm BZD là:
A. Carbamazepin. B. Clonazepam. C. Clorpromazin. D. Phenytoin.
Câu 293: Diazepam được chỉ định trong trường hợp, ngoại trừ:
A. giảm co thắt trong một số bệnh thần kinh. B. điều trị các cơn co giật do chấn thương sọ não.
C. làm giảm các rối loạn lo âu sợ hãi. D. giảm đau do tổn thương ở ngoại biên.
Câu 294: Cần giảm liều diazepam khi dùng phối hợp với :
A. Famotidin. B. Ranitidin. C. Aspirin. D. Warfarin.
Câu 295: Chất đối kháng đặc hiệu dùng trong giải độc các benzodiazepin :
A. flumazepam. B. flumazenil. C. N-acetylcystein. D. Clobazam.
Câu 296: Nhóm cần thiết cho sự gia tăng tính thân dầu trong cấu trúc của benzodiazepin là:
A. nhóm hút điện tử ở vị trí 7 vòng A. B. nhóm hút điện tử ở vị trí 6, 8, 9 ở vòng A.
C. nhóm 5-phenyl. D. nhóm nhận điện tử ở vị trí 2 vòng B.
Câu 297: Nhóm cần thiết cho sự kết hợp với thụ thể trong cấu trúc của BZD là:
A. nhóm nhận điện tử ở vị trí 2 vòng B. B. nhóm hút điện tử ở vị trí 7 vòng A.
C. nhóm hút điện tử ở vị trí 6, 8, 9 ở vòng A. D. nhóm 5-phenyl.
Câu 298: Để hoàn chỉnh công thức Clonazepam: thuốc có tác dụng chống co giật, cần thay đổi nhóm thế
X và vị trí R3 cho thích hợp :
Câu 300: Để các benzodiazepin có tác dụng an thần và/hoặc gây ngủ mạnh, trong cấu trúc các chất này
phải có:
A. nhóm thế hút điện tử (cloro, fluoro, nitro) ở vị trí 7 trên vòng benzodiazepin.
B. nhóm thế đẩy điện tử (hydroxy, methoxy) ở vị trí 5 trên vòng benzodiazepin.
C. nhóm thế hút điện tử ở bất cứ vị trí nào trên vòng benzodiazepin.
D. gốc phenyl gắn trên vòng B ở vị trí của 2 nitơ.
Câu 301: Liên quan cấu trúc và tác dụng an thần gây ngủ của các DIAZEPIN:
A. Vòng A: nhóm hút điện tử ở vị trí 7 làm tăng hoạt tính.
B. Vòng C: nhóm halogen hoặc nitro ở vị trí 3 làm tăng hoạt tính .
C. Vòng B: nhóm thế 5-phenyl làm giảm hoạt tính.
D. Câu A và câu B đúng.
Câu 302: Sự thay đổi nào sau đây trên vòng B và C đều dẫn đến giảm hoạt tính các diazepam?
A. thay 1,4-benzodiazepin bằng 1,5-benzodiazepin hoặc vòng A bằng vòng khác (thiano, pyrazolo)
B. gắn nhóm hút điện tử vào vị trí khác vị trí 2’
C. gắn nhóm thế dị vòng (triazolam, imidaze) ở vị trí 1,2
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 304: Thuốc có tác dụng phụ gây vô kinh, nam hóa:
A. Sulpirid. B. Levodopa. C. Clonazepam. D. Tetrazepam.
Câu 305: Để có tác dụng gây ngủ mạnh, các yêu cầu về cấu trúc thích hợp cho các dẫn chất barbiturat
như sau:
O
HN
R1
O=C
R2
R3 -HN
O
A. Nhóm R3 là phenyl. B. Mạch cacbon R1, R2 chứa 1-5 cacbon, chưa no.
C. Mạch cacbon R1, R2 đều là gốc phenyl D. R1, R2 có cấu trúc mạch no phân nhánh.
Câu 306: Sự biến đổi nào sau đây trên cấu trúc barbiturat làm tăng tác dụng chống co giật?
A. kéo dài gốc R1, R2. B. R1, R2 đều là gốc methyl.
C. R1 hoặc R2 là gốc phenyl. D. R1 và R2 đều là gốc phenyl.
Câu 307: Cấu trúc của barbiturat, R1 và R2 là chuỗi hydrocacbon có 5 cacbon thì :
A. tăng hoạt tính gây ngủ. B. tác động gây ngủ giảm, có thể gây co giật.
C. mất tác dụng gây ngủ. D. tăng tác dụng chống co giật.
Câu 308: Barbiturat có tác dụng nhanh và cực ngắn, dùng trong gây mê là:
A. metbarbital. B. thiobarbital. C. mephobarbital. D. phenobarbital.
Câu 310: Ngoài barbiturat và benzodiazepin, các nhóm sau đây đều có ít nhất một thuốc được dùng làm
thuốc ngủ :
A. dẫn chất piperidindion. B. dẫn xuất phothiazin.
C. dẫn chất kháng histamin. D. A và B đều đúng.
THUỐC GÂY MÊ
Câu 312: Các thuốc mê dùng đường tĩnh mạch :
A. Thiopental, Halothan. B. Enfluran, Emitodat.
C. Desfluran, Meprobmat. D. Fentanyl, Ketamin.
Câu 314: Bản chất của các halogen gắn với thuốc mê là:
A. Iod chỉ có tác dụng gây mê nhẹ. B. Cl có tác dụng gây mê yếu nhất.
C. Br còn có tác dụng sát khuẩn. D. F gây mê mạnh nhất.
Câu 318: Để thu được các THUỐC MÊ NHÓM BARBITURAT cần thay đổi các nhóm thế cho phù hợp
O
HN R1
X
R2
N
R3 O
A. R1 = S B. R2 = S C. R3 = S D. X = S.
Câu 319: Công dụng của thuốc tiền mê, ngoại trừ :
A. dịu và giảm lo lắng của bệnh nhân. B. giảm liều thuốc mê.
C. tăng tác dụng của thuốc mê. D. làm tăng tối đa tác dụng ức chế thần kinh.
Câu 322: Thuốc ưu tiên trong điều trị động kinh cơn vắng ý thức là :
A. phenytoin. B. ethosuximid. C. carbamazepin. D. phenobarbital.
Câu 323: Thuốc có tác dụng chống động kinh ở liều gây ngủ :
A. phenobarbital. B. Amobarbital. C. Mephobarbital. D. Metharbital.
Câu 324: Thuốc chống động kinh ở liều không gây ngủ:
A. Metharbital B. Mephobarbital. C. Phenobarbital D. Secbarbital
Câu 325: Tác dụng chống co giật của các barbiturat nhờ vào sự có mặt của nhóm:
A. benzyl. B. methyl. C. phenyl. D. isopropyl.
Câu 326: Nơi tác dụng của thuốc chống động kinh :
A. barbituric – kênh Ca++. B. Ethosuximid – kênh Na+.
C. phenytoin – kênh Ca++. D. Acid valproic – kênh Ca++.
Câu 327: Phenobarbital có tác dụng chống động kinh theo cơ chế :
A. chẹn kênh Na+. B. chẹn kênh K+.
C. chẹn kênh Ca++. D. chẹn kênh glutamate.
Câu 330: Sản phẩm chuyển hóa nào của thuốc chống trầm cảm 3 vòng vẫn còn tác dụng?
A. Acetyl hóa. B. Oxy hóa. C. Demethyl hóa. D. Khử hóa.
Câu 331: Tác dụng chống trầm cảm thường tác dụng tối đa sau:
A. 1 – 2 giờ. B. 1 – 2 ngày. C. 1 – 2 tuần. D. 1 – 2 tháng.
Câu 332: Các thuốc kháng trầm cảm ba vòng có tác dụng :
A. kích thích cholinergic. B. kháng cholinergic.
C. kích thích thần kinh trung ương. D. kích thích adrenergic.
Câu 338: Phản ứng có thể xảy ra khi dùng phối hợp IMAO không chọn lọc với tyramin :
A. gây cao huyết áp kịch phát. B. gây co giật.
C. gây ngộ độc trên gan. D. gây ức chế trung tâm hô hấp.
Câu 340: Các thuốc chọn lọc serotonin có ưu thế hơn các thuốc chống trầm cảm nhóm khác ở chỗ:
A. giá thành rẻ. B. hấp thu nhanh. C. tác dụng kéo dài. D. ít tác dụng phụ.
Câu 341: Thuốc ức chế chọn lọc Serotonin mạnh nhất là:
A. Sertralin. B. Fluvoxamin. C. Fluoxetin. D. Paroxetin.
Câu 344: Một sản phẩm có 5 độ clor Anh sẽ tương đương với :
A. 1,58 độ clor Pháp. B. 15,8 độ clor Pháp.
C. 158 độ clor Pháp. D. 1580 độ clor Pháp.
Câu 346: Tác dụng của nước oxy già bao gồm những ý nào sau đây? (1) cầm máu; (2) kiềm khuẩn; (3)
khử mùi hôi thuốc lá; (4) tẩy màu
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 349: Công dụng nào sau đây không phải của ethanol?
A. Sát khuẩn nhiệt kế, ống tiêm. B. Sát khuẩn da.
C. Diệt được bào tử. D. hoạt tính cao nhất ở nồng độ 70%.
Câu 351: Không được dùng chất nào sau đây để đắp lên màng não, tai trong?
A. Iod. B. Thuốc đỏ. C. Triclorcarban. D. Clohexidin.
Câu 353: Chất có khả năng sát khuẩn do kết hợp với nhóm SH của enzyme tế bào vi khuẩn gây rối loạn
chuyển hóa là :
A. hợp chất thủy ngân. B. clor.
C. kali permanganat. D. iod.
Câu 354: Thủy ngân tạo phức chất làm mòn da khi phối hợp với :
A. iod. B. cồn. C. nước oxy già. D. KMnO4.