You are on page 1of 52

----------------------- Page 1-----------------------

1. Khi ngưng thuốc có thể kéo dài tăng theo sự tiết acid do tang tiết gastrin(

hiệu ứng dội ngược) là tác dụng phụ gặp ở nhóm:

A. Ức chế bơm proton

B. Trung hòa acid dịch vị

C. Diệt HP

2. Dùng thuốc có nhôm hydroxyd kéo dài sẽ làm giảm hấp thu…. trong khẩu

phần ăn hàng ngày.

A. Calci.

B. Phosphat

C. Sulfat

D. Magnesi

3. Nam vú to khi điều trị thuốc sau đây > 1 tháng hoặc lâu hơn.

A. Cimetidin

B. Omeprazol

C. Phosphalugel

D. Maalox

4. Thuốc giảm ho tác động lên trung ương

A. Alimemazin

B. Bromoform

C. Tetracain

D. Benzonetat

5. Mục tiêu chính của điều trị lipid máu cao:

A. Tăng VLDL-C

B. Giảm LDL-C

C. Tăng LDL-C

D. Tăng Triglycerid

6. Yếu tố bảo vệ dạ dày.

A. Acid

B. Steroid
C. Helicobacter pylori

D. Chất nhầy

7. Thuốc nhuận tràng kích thích.

A. Dầu mè

B. Dầu oliu

C. Dầu hướng dương

D. Dầu thầu dầu

8. Loperamid trị tiêu chảy theo cơ chế:

A. Bảo vệ niêm mạc ruột

B. Kháng khuẩn

C. Bù nước và chất điện giải

D. Giảm nhu động ruột, kháng tiết dịch

9. Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp dọa đẻ non)

A. Salbutamol

B. Theophylin

C. Brohexin

----------------------- Page 2-----------------------

D. Acetylcystein

10. Kháng sinh Quinolon thế hệ I:

A. Acid nalidixic

B. Acid mefenamic

C. Acid salicylic

D. Acid folic

11. Benzodiazepin có cơ chế tác động đến:

A. PAPA

B. GABA

C. ACEI

D. ARB

12. Yếu tố nào sau đây khi nồng độ càng cao thì có lợi:
A. Triglycerid

B. HDL-C

C. VLDL-C

D. LDL-C

13. Tác dụng phụ của thuốc hạ lipid máu trên cơ vân là của nhóm:

A. Fibrat

B. Statin

C. Cholestyramin

D. Omega 3

14. Thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc, uống trước ăn 1 giờ:

A. Sucralfat

B. Ranitidin

C. Lansoprazol

D. Omeprazol

15. Muối của docusate có tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế:

A. Tăng khối lượng phân

B. Thẩm thấu

C. Tăng nhu động ruột

D. Nhuận tẩy làm mềm

16. Chống chỉ định của Glucocorticoid

A. Điều trị bệnh addison

B. Người bệnh cao huyết áp, đau dạ dày

C. Điều trị thấp khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm dây thần kinh.

D. Dùng cho người bị dị ứng, hen, suyễn, shock

17. Thuốc đầu bảng trị tang huyết áp cho người bị tiểu đường:

A. CCB

B. Giãn mạch

C. ACEI

D. ARB
18. Thuốc trị táo bón uống vào sáng sớm:

A. Sorbitol

B. Bisacodyl

C. Các Anthraquinon

----------------------- Page 3-----------------------

D. Oresol

19. Cimetidin thuốc

A. Kháng Histamin

B. Antacid

C. Ức chế bơm proton

D. Bao che ổ loét

20. Thuốc nhuận tràng, uống với liều thấp có tác dụng...., liều cao có tác

dụng...:

A. Nhuận tràng, tẩy

B. Chữa táo bón, chữa tiêu chảy

C. Chữa tiêu chảy, chữa táo bón

D. Tẩy, nhuận tràng

21. Salbutamol thuộc nhóm:

A. Các chất tác động giống β2 – adrenergic.

B. Các thuôc sthuoojc nhóm xanthin


C. Các chất kháng cholin

D. Các chất ức chế β2 – adrenergic.

22. Chọn một thuốc có tác dụng chữa ho khan

A. Dextromethorphan

B. Bromhexin

C. Theophylin

D. Ambroxol

23. Cơ chế tác động của ngóm antacid:

A. Trung hòa acid dịch vị

B. Ức chế bơm proton

C. Diệt HP

D. Kháng H2

24. Thuốc đối kháng tại thụ thể H2 của histamin

A. Ranitidin

B. Alimemazin

C. Cinnarizin

D. Cetirizin

25. Chất hiện nay có vai trò chủ yếu là dùng để tổng hợp các sulfamid khác:

A. Sulfacetamid Natri

B. Sulfanilamid

C. Sulfaguanidin

D. Sulfamethxazol
----------------------- Page 4-----------------------

26. Cấu trúc xương sống giảm đau của Morphin không có yếu tố nào sau đây:

A. C trung tâm không nối H

B. 2C nối C* với N bậc 3

C. N bậc 3 nhóm thế nhỏ

D. Nhóm ethyl nối C*

27. Thuốc trị giun sán sau đây thuộc dẫn chất Benzimidazol, ngoại trừ:

A. Mebendazol

B. Fenbendazol

C. Metronidazol

D. Flubendazol

28. Thuốc tác động trên 30S:

A. Doxycyclin

B. Erythromycin

C. Azithromycin

D. Ciprofloxacin

29. Thuốc tác động trên 50S:


A. Doxycyclin

B. Erythromycin

C. Azithromycin

D. Ciprofloxacin

30. Vitamin trị bệnh Scorbut

A. Vitamin A

B. Vitamin E

C. Vitamin D

D. Vitamin C

31. Rối loạn nước và điện giải là tác dụng phụ hay gặp của nhóm:

A. ACEI

B. ARB

C. Lợi tiểu

D. Giản mạch

32. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm fibrat:

A. Clofibrat

B. Colestyramin

C. Vitamin E

----------------------- Page 5-----------------------

D. Simvastatin
33. Thuốc không phải là thuốc chống đông dùng đường uống:

A. Warfarin

B. Ticlomarol

C. Acenocuoumarin

D. Clopidogel

34. Thuốc phải nhai trước khi nuốt

A. Maalox

B. Cimetidin

C. Omeprazol

D. Amoxicilin

35. Thuốc có tác dụng làm lỏng dịch tiết:

A. Bromhexin

B. Ambroxol

C. Guaifenesin

D. Amylase

36. Proton H+, K+, ATPase có vai trò

A. Vận chuyển tích cực Hi từ trong tế bào viên ra lòng kênh tạo HCI

B. Giảm tiết acid

C. Làm tang nhu động ruột

D. Làm giảm nhu động ruột

37. Chú ý khi dùng Acetylcystein:

A. Nên dùng với các thuốc chống ho


B. Nên dùng với các thuốc chống bài tiết dịch phế quản

C. Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày tá tràng

D. Có thể dùng cho bệnh nhân bị hen phế quản

38. Thuốc có tác dụng tiêu nhầy đường hô hấp

A. Codein

B. Terpin hydrat

C. Dextromethorphan

D. N-Acetylcystein

39. Dextromethorphan là thuốc giảm ho khác với codein

A. Thuốc giảm ho tác đông lên trung ương

B. Cơ chế : ức chế trung tâm ho ở hành tủy

----------------------- Page 6-----------------------

C. Không có tính giảm đau

D. Gây nghiện

40. Chống chỉ định của Bisacodyl , ngoại trừ::


A. Tắc ruột

B. Viêm ruột thừa

C. Chuẩn bị X-quang đại tràng

D. Chảy máu trực tràng

41. Thuốc có tác dụng nhuận tẩy thẩm thấu:

A. Gôm( cơ học)

B. Bisacodyl

C. Lactulose

D. Glycerin

42. Gói Phosphalugel uống vào lúc :

A. Trong khi ăn

B. Sau khi ăn 1 – 2 giờ

C. Buổi sáng lúc mới ngủ dậy.

D. Trước khi ăn 30 phút.

43. Thuốc có tác dụng ngắn:


A. Almasane

B. Ranitidin

C. Omeprazol

D. Lansoprazol

44. Hạt muồng trâu có tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế:

A. Tăng khối lượng phân

B. Thẩm thấu

C. Tăng nhu động ruột

D. Làm trơn niêm mạc ruột

45. Thuốc có tác dụng làm tiêu nhầy và điều hòa sự tiết chất nhầy:

A. Ambroxol

B. Natri benzoate

C. Guaiacol

D. Guaifenesin

----------------------- Page 7-----------------------

46. Thuốc có tác dụng mạnh nhất:

A. Rannitidin

B. Famotidin
C. Cimetidin

D. Nizatidin

47. Thuốc không có tác dụng điều trị hen

A. Codein

B. Ephedrin

C. Theophylin

D. Salbutamol

48. Các sản phẩm sau là men tiêu hóa.

A. Probio

B. Smecta

C. Loperamide

D. Neopeptin

49. Smecta dùng cho bệnh nhân bị tiêu chảy để:

A. Bảo vệ niêm mạc ruột

B. Kháng khuẩn

C. Bù nước và chất điện giải

D. Giảm nhu động ruột

50. Thuốc có thể dùng 1 lần trong ngày:


A. Nhôm hydroxyd

B. Lanzoprazol

C. Cimetidin

D. Amoxicilin

51. Theo chiến thuật điều trị hen suyễn theo phân bậc nặng, mức 4 dùng:

A. SABA

B. LABA

C. ICS liều thấp + LABA

D. ICS liều cao + LABA

52. Thuốc có tác dụng phụ co cơ trơn nên hạn chế sử dụng cho phụ nữ có thai và có
thể

gây tiêu chảy:

A. Sucralfat

----------------------- Page 8-----------------------

B. Salbutamol
C. Misoprostol

D. Ambroxol

53. Nhôm hydroxyd tan được trong:

A. Nước

B. Acid vô cơ loãng

C. Dung dịch hydroxyd kiềm

D. Acid vô cơ loãng và dung dịch hydroxyd kiềm

54. Yếu tố tấn công dạ dày:

A. Mucin

B. Bicarbonat

C. Prostaglandin

D. Pepsin ( hay NSAIDS)

55. Ceftriaxone là kháng sinh thuộc nhóm:

A. Cephalosporin thế hệ II
B. Macrolid

C. Cephalosporin thế hệ III

D. Beta - lactam

56. Kháng sinh nhóm macrolid:

A. Spiramycin

B. Ampicillin

C. Tetracyclin

D. Cloramphenicol

57. Tiêu chuẩn của một thuốc mê tốt

A. Có tác dụng làm co cơ vận động

B. Khởi phát nhanh, hồi phục chậm.

C. Không độc

----------------------- Page 9-----------------------

D. Khó điều chỉnh liều lượng


58. Thuốc nào sau đây trị giun chỉ:

A. Pyrantel

B. Niclosamid

C. Mebendazol

D. Ivermectin

59. Viêm gân gót là tác dụng phụ của nhóm:

A. Phenicol

B. Quinolon

C. Cyclin

D. Aminosid

60. Có … nguyên tắc sử dụng kháng sinh

A. 6

B. 7

C. 5

D. 8
61. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm statin

A. Clofibrat

B. Atorvastatin( simvastatin)

C. Clopidogrel

D. Dextran

62. Chất cho phản ứng diazo hóa

A. Methadon

B. Omeprazol

C. Paracetamol

D. Sulfaguanidin

63. Kháng sinh Flouroquinolon thế hệ III

----------------------- Page 10-----------------------

10

A. Moxiloxacin
B. Acid nalidixic

C. Rovafloxacin

D. Ciprofloxacin

64. Công thức sau có tên gọi :

A. Carbapenem

B. Carbapenam

C. Carbacepham

65. Thuốc có tác dụng cầm máu:

A. Acid nalidixic

B. Acid mefenamic

C. Acid salicylic

D. Acid tranexamic

66. Clonazepam là thuốc thuộc nhóm:

A. Barbiturat

B. Morphin

C. Chẹn kênh calci


D. 1,4- Benzodoazepin chống co giật

67. Khi gây mê bệnh nhân có triệu chứng như bệnh hysteri (cười) là thuốc sau:

A. Dinitrogen oxyd( khí cười)

B. Ether mê

C. Thiopental natri

D. Halothan

68. Nhóm ức chế sự chuyển Angiotensin I là Angiotensin II:

----------------------- Page 11-----------------------

11

A. ACEI

B. ARB

C. Giãn mạch

D. CCB

69. Sulfamid trị nhiễm khuẩn đường ruột


A. Sulfacetamid Natri

B. Sulfanilamid

C. Sulfamethoxazol

D. Sulfaguanidin

70. Thuốc diệt thể vô tính ngoài hồng cầu:

A. Primaquin

B. Cloroquin

C. Artemisinin

D. Quinin

71. Chất không phải là hormone tuyến giáp

A. Thyroxin

B. Triiodothyronin

C. Propyl thiouracil

D. Levothyroxin

72. Thuốc ức chế chuyển hóa acid folic


A. Tetracyclin

B. Beta- lactam

C. Sulfamic

D. Macrolic

73. Aminosid thiên nhiên:

A. Amikacin

B. Dibekacin

----------------------- Page 12-----------------------

12

C. Streptomycin

D. Netilmicin

74. Thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh nhược giáp

A. Levothyroxin

B. Methyl thiouracil

C. Methimazol
D. Propylthiouracil

75. Thay nhóm -OH phenol của Morphin thành -OCH3 thì sẽ được

A. Heroin

B. Codein

C. Methadon

D. Naloxon

76. Thuốc có hiệu lực mạnh nhất

A. Amikacin

B. Streptomycin

C. Gentamicin

D. Tobramycin

77. Rối loạn tủy xương là tác dụng phụ chủ yếu của thuốc:

A. Cloramphenicol

B. Lincomycin
C. Cefixim

D. Ofloxacin

78. Chất ức chế kết tập tiểu cầu không phải heparin, có tác dụng tương đương với

aspirin, ít tai biến và độc tính hơn aspirin:

A. Clofibrat

B. Clopidogrel

C. Atorvastatin

----------------------- Page 13-----------------------

13

D. Dextran

79. Nhóm oxy già thuộc nhóm:

A. Thuốc sát khuẩn vô cơ và cơ kim

B. Nhóm Halogen

C. Chất oxy hóa

D. Chất diện hoạt


80. Thuốc mê theo đường tĩnh mạch là:

A. Thiopental natri

B. Ether mê

C. Dinitrogen oxyd

D. Halothan

81. Thuốc ly giải huyết khối

A. Aspirin 81 ( hoặc Clopidogrel)

B. Dextran

C. Atorvastatin

D. Clofibrat

82. Thuốc mê có thể gây giãn tử cung

A. Thiopental natri

B. Ether mê

C. Dinitrogen oxyd

D. Halothan
83. Tăng 1% Cholesterol toàn phần tương ứng với tăng …% nguy cơ bệnh tim mạch

/6 năm

A. 5%

B. 3%

C. 4%

D. 2%

----------------------- Page 14-----------------------

14

84. Ý nào sau đây không phải tiêu chuẩn của một thuốc mê tốt?

A. Không gây cháy nổ, giá thành hạ

B. Khởi phát chậm, hồi phục nhanh

C. Có tác dụng làm giãn cơ vận động

D. Không ảnh hưởng đến tuần hoàn và hô hấp

85. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm kìm khuẩn
A. Quinolon

B. Aminosid

C. Beta - lactam

D. Phenicol

86. Thuốc diệt vi khuẩn nội bào:

A. Gentamicin

B. Streptomycin

C. Cephalexin

D. Erythromycin

87. Cơ chế đề kháng Sulfamid của vi khuẩn, Ngoại trừ:

A. Vi khuẩn không cần sử dụng P.A.B.A để tổng hợp acid folic.

B. Vi khuẩn sử dụng P.A.B.A có hiệu quả hơn.

C. Vi khuẩn không cần tổng hợp acid folic

D. Vi khuẩn tạo ra nhiều P.A.B.A

88. Chất ức chế COX- 2


A. Diclofenac

B. Ibuprofen

C. Etoricoxib

D. Aspirin

89. Đặc điểm thuốc giảm đau gây nghiện:

A. Táo bón, gây nôn, buồn nôn

----------------------- Page 15-----------------------

15

B. Gây giãn đồng tử

C. Gây tiêu chảy

D. Giảm đau yếu

90. Tác dụng phụ khi uống sắt(II) oxalat:

A. Tiêu chảy

B. Táo bón
C. Đau đầu

D. Hạ huyết áp

91. Thuốc không diệt vi khuẩn nội bào:

A. Cephalexin

B. Erythromycin

C. Tetracyclin

D. Ciprofloxacin

92. Thuốc dùng cho người tiêu chảy du lịch:

A. Tetracyclin

B. Doxycyclin

C. Lincomycin

D. Ciprofloxacin

93. Thuốc chống kết tập tiểu cầu

A. Omeprazol

B. Aspirin liều thấp


C. Cefixim

D. Atorvastatin

94. Đỏ bừng mặt là tác dùng phụ hay gặp của nhóm:

A. ACEI

B. ARB

C. Giãn mạch

----------------------- Page 16-----------------------

16

D. Lợi tiểu

95. Thuốc có nguồn gốc là Streptomyces:

A. Amikacin

B. Sistomicin

C. Gentamicin

D. Streptomycin

96. Dung dịch thay thế huyết tương


A. Clopidogrel

B. Atorvastatin

C. Clofibrat

D. Dextran

97. Thuốc sau dùng đường uống:

A. Gentamcin

B. Penicicillin

C. Streptomycin

D. Penicillin V

98. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm resin (muối mật):

A. Colestyramin

B. Clofibrat

C. Simvastatin

D. Vitamin E
99. Bệnh càng nặng, liều khởi đầu càng nhỏ là thuốc:

A. Lincomycin

B. Cephalexin

C. Tetracyclin

D. Cloramphenicol

100. Nước oxy già loãng 3% tương đương… thể tích:

----------------------- Page 17-----------------------

17

A. 3

B. 30

C. 100

D. 10

101. Các phối hợp đồng vận:

A. Beta-lactam + Fluoroquinolon

B. Aminosid + Tetracyclin
C. Aminosid + Chloramphenicol

D. Quinolon + Chloramphenicol

102. Sulfamid diệt vius gây bệnh đau mắt hột

A. Sulfamethoxazol

B. Sulfacetamid Natri

C. Sulfaguanidin

D. Sulfanilamid

103. Thuốc ức chế tổng hợp acid folic:

A. Macrolid

B. Beta - lactam

C. Sulfamid

D. Tetracyclin

104. Huyết áp tối ưu khi HATT/HATTr nhỏ hơn:

A. 120/80

B. 130/85
C. 135/90

D. 150/90

105. Thuốc nào sau đây không phải là dẫn chất của Morphin

A. Codein

B. Methadon

----------------------- Page 18-----------------------

18

C. Cafein

D. Heroin

106. Yếu tố giúp vận chuyển chlosterol từ máu về gan:

A. LDL - C

B. HDL - C

C. Triglycerid

D. VLDL - C
107. Công thức sau đây của nhóm:

A. Cephalosporin

B. Penicicillin

C. Mono - lactam

D. Carbapenem

108. Công thức sau có tên gọi:

A. Penam

B. Carbacephem

C. penem

D. Cepham

109. Công thức sau có tên gọi:

----------------------- Page 19-----------------------

19
A. Penam

B. Carbacephem

C. Cephem

D. Cepham

110. Thuốc tác dụng trên trực khuẩn G - :

A. Benzyl penicillin Na

B. Benzathin penicicillin

C. Procain penicillin

D. Cefotaxim

111. Cefepim là cephalosporin thế hệ:

A. III

B. IV

C. II

D. I
112. Thuốc thuộc nhóm chẹn receptor β – adrenergic:

A. Bisoprolol

B. Losartan

C. Nifedipin

D. Captopril

113. Thuốc giảm đau thuần túy:

A. Paracetamol

B. Diclophenac

C. Morphin

D. Floctafenin

114. Có … loại lipoprotein chính:

A. 5

B. 1

----------------------- Page 20-----------------------

20
C. 6

D. 4

115. Thuốc có thể gây điếc:

A. Gentamcin

B. Ciprofloxacin

C. Azithromycin

D. Erythronycin

116. Cơ chế tác động của Acetylcystein:

A. Cắt cầu nối disulfid

B. Giảm co thắt phế quản

C. Tăng co thắt phế quản

D. Kháng Histamin H1, làm đờm đặc lại, dễ bài xuất.

117. Bơm proton H+, K+, ATPase có vai trò

A. Vận chuyển tích cự H+ từ trong tế bào viên ra long kênh tạo HCl

B. Giảm tiết acid


C. Làm tăng nhu động ruột

D. Làm giảm nhu động ruột

118. Cơ chế tác dụng của các thuốc chữa đau dạ dày

A. Trung hòa acid dịch vị, giảm sự tiết acid dịch vị.

B. Bao che niêm mạc, bao che vết loét

C. Làm giảm co thắt gây đau

D. Tất cả đều đúng

119. Thuốc không nên dùng gây mê cho người già trên 60 tuổi, trẻ em dưới 7
tuổi:

A. Fluothan

B. Chloroform

C. Ether mê

D. Thiopental

----------------------- Page 21-----------------------

21
120. Thuốc có tác dụng nhuận tẩy cơ học:

A. Gôm

B. Bisacodyl

C. Lactulose

D. Oresol

121. Điều trị tiêu chảy ( không phải là dạng dịch tả) cần chú ý:

A. Bù nước và chất điện giải

B. Uống thuốc cầm tiêu chảy ngay

C. Không cần phải điều trị

D. Uống kháng sinh ngay

122. Chất che chở niêm mạc ruột là:

A. Diosmectit

B. Kaolin( hấp thu)

C. Oresol

D. Loperamid
123. Tác dụng khác của Acetylcystein là:

A. Hạ nhiệt, giảm đau

B. Tăng tác dụng của acetaminophen

C. Giải độc paracetamol

D. Giảm tác dụng phụ của paracetamol

124. Nhược điểm của Acetylcystein

A. Kích ứng dạ dày

B. Gây rối loạn tuần hoàn

C. Gây rối loạn tiêu hóa

D. Gây suy gan

125. Tác dụng phụ hay gặp của nhóm ức chế man chuyển, ngoại trừ:

A. Ho khan

----------------------- Page 22-----------------------

22
B. Suy tim

C. Phù mạch

D. Suy thận

126. Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp đẻ non, dọa đẻ non)

A. Salbutamol

B. Theophylin

C. Bromhexin

D. Acetylcystein

127. Thuốc làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi:

A. Salbutamol

B. Theophylin

C. Bromhexin

D. Codein

128. Chât lợi dụng trị béo phì

A. Camphor
B. Strychnin

C. Cafein

D. Sibutramin

129. Thuốc thuộc nhóm ức chế men chuyển:

A. Bisoprolol

B. Losartan

C. Nìedipin

D. Captopril

130. Tác dụng phụ của nhóm Benzodiazepin, ngoại trừ:

A. Lú lẫn

B. Chóng mặt

C. Đau đầu

----------------------- Page 23-----------------------

23
D. An thần

131. Tác dụng chữa đau dạ dày của phosphalugel là do

A. Trung hòa acid dịch vị, bao che niêm mạc, vết loét

B. Giảm tiết dịch vị

C. Giảm co thắt, giảm đau

D. Diệt vi khuẩn Helicobacter pylori

132. Maalox là thuốc chữa đau dạ dày theo cơ chế

A. Trung hòa acid dịch vị

B. Ức chế bơm proton

C. Kháng histamin H2

D. Diệt HP

133. Thuốc chỉ dùng để điều trị động kinh và phải giảm liều từ từ:

A. Cafein

B. Diazepam

C. Phenobarbita
D. Morphin

134. Thuốc thuộc nhóm kích thích thần kinh trung ương

A. Cafein

B. Diazepam

C. Phenobarbita

D. Morphin

135. Oxazepam là thuốc thuộc nhóm:

A. Barbiturat

B. Morphin

C. Chẹn kênh calci

D. 1,4 – Benzodiazepin an thần

136. Thuốc ức chế tổng hợp acid bucleic

----------------------- Page 24-----------------------

24

A. Quinolon
B. Beta - lactam

C. Macrolic

D. Tetracyclin

137. Thuốc được chiết từ cây canhkina:

A. Artesunat

B. Quinin

C. Cloroquin

D. Primaquin
----------------------- Page 25-----------------------

25

1.Thuốc chống tiết acid dịch vị:

A. Sucralfat

B. Alumina II

C. Famotidin

D. Amoxicilin

2. Chất ức chế COX-2:

A. Paracetamol

B. Ibuprofen

C. Etoricoxib

D. Aspirin
3. Chống chỉ định của Glucocorticoid:

A. Điều trị bệnh addison

B. Điều trị thấp khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm dây thần kinh

C. Người bệnh cao huyết áp, đau dạ dày

D. Dùng cho người bị dị ứng, hen, suyễn, shock

4. Thuốc có tác dụng cầm máu:

A. Acid nalidixic

B. Acid mefenamic

C. Acid salicylic

D. Acid tranexamic

5. Thuốc đầu bảng trị tăng huyết áp cho người bị tiểu đường:

A. ACEI

B. ARB

C. Giãn mạch

D. CCB

6. Vitamin trị bệnh Beri beri

A. Vitamin B2

B. Vitamin E

C. Vitamin C

D. Vitamin D

7. Aminosid thiên nhiên:

A. Amikacin

B. Dibekacin

C. Streptomycin

D. Netilmicin
----------------------- Page 26-----------------------

26

8. Nitroglycerin là thuốc thuộc nhóm:

A. Trị đau thắt ngực

B. Trị tăng huyết áp

C. Chống loạn nhịp

D. Sát khuẩn

9. Nhóm ức chế sự chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II:

A. ACEI

B. ARB

C. Giãn mạch

D. CCB

10. Vitamin trị bệnh Pellagra

A. Vitamin B1

B. Vitamin PP

C. Vitamin C

D. Vitamin D

11. Levofloxacin là kháng sinh thế hệ:

A. I

B. II

C. III

D. IV
12. Thuốc dùng trị lao, dịch hạch:

A. Cephalexin

B. Gentamicin

C. Erythromycin

D. Streptomycin

13. Rối loạn nước và điện giải là tác dụng phụ hay gặp của nhóm:

A. ACEI

B. ARB

C. Lợi tiểu

D. Giãn mạch

14. Ức chế hoạt động của transpeptidase, còn được gọi là PBP, là cơ chế tác dụng
nhóm:

A. Lincosamid

B. Macrolid

----------------------- Page 27-----------------------

27

C. Betalactam

D. Phenicol

15. Cloramin B là:

A. Thuốc sát khuẩn vô cơ và cơ kim

B. Nhóm Halogen
C. Chất oxy hóa

D. Chất diện hoạt

16. Công thức nhóm chất sau giống với acid para amino benzoic:

A. Macrolid

B. Cephalosporin

C. Quinolon

D. Sulfamid

17. Nhóm amin thơm bậc nhất phải ở vị trí…so với nhóm sulfonamid và phải tự do mới

tác dụng:

A. Ortho

B. Meta

C. Vị trí R

D. Para

18. Chất ức chế DHF reductase:

A. Sulfonamid

B. Trimethoprim

C. Sulfamethoxazol

D. Cloramphenicol

19. Thuốc có thể dùng cho người bị dị ứng β lactam và penicilin:

A. Amoxicillin

B. Tobramycin

C. Azithromycin

D. Spectinomycin

20. Thuốc tác động trên 30S:


A. Doxycyclin

B. Erythromycin

C. Azithromycin

D. Ciprofloxacin

21. Không dùng các Glucocorticoid để:

----------------------- Page 28-----------------------

28

A. Chống viêm

B. Chống dị ứng

C. Ức chế miễn dịch

D. Hạ đường huyết

22. Vitamin thường hay phối hợp với Mg

A. Vitamin B1

B. Vitamin B

C. Vitamin B12

D. Vitamin K

23. Bệnh nhân bị Thalassemia uống:

A. Sắt fumarat

B. Acid folic

C. Vitamin B12
D. Sắt ascorbat

24. Vitamin có thể tiêm tĩnh mạch chậm:

A. Vitamin A

B. Vitamin E

C. Vitamin B

D. Vitamin K

25. Đỏ bừng mặt là tác dụng phụ hay gặp của nhóm:

A. ACEI

B. ARB

C. Giãn mạch

D. Lợi tiểu

You might also like