Professional Documents
Culture Documents
1. Khi ngưng thuốc có thể kéo dài tăng theo sự tiết acid do tang tiết gastrin(
C. Diệt HP
2. Dùng thuốc có nhôm hydroxyd kéo dài sẽ làm giảm hấp thu…. trong khẩu
A. Calci.
B. Phosphat
C. Sulfat
D. Magnesi
3. Nam vú to khi điều trị thuốc sau đây > 1 tháng hoặc lâu hơn.
A. Cimetidin
B. Omeprazol
C. Phosphalugel
D. Maalox
A. Alimemazin
B. Bromoform
C. Tetracain
D. Benzonetat
A. Tăng VLDL-C
B. Giảm LDL-C
C. Tăng LDL-C
D. Tăng Triglycerid
A. Acid
B. Steroid
C. Helicobacter pylori
D. Chất nhầy
A. Dầu mè
B. Dầu oliu
B. Kháng khuẩn
9. Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp dọa đẻ non)
A. Salbutamol
B. Theophylin
C. Brohexin
D. Acetylcystein
A. Acid nalidixic
B. Acid mefenamic
C. Acid salicylic
D. Acid folic
A. PAPA
B. GABA
C. ACEI
D. ARB
12. Yếu tố nào sau đây khi nồng độ càng cao thì có lợi:
A. Triglycerid
B. HDL-C
C. VLDL-C
D. LDL-C
13. Tác dụng phụ của thuốc hạ lipid máu trên cơ vân là của nhóm:
A. Fibrat
B. Statin
C. Cholestyramin
D. Omega 3
14. Thuốc có tác dụng bảo vệ niêm mạc, uống trước ăn 1 giờ:
A. Sucralfat
B. Ranitidin
C. Lansoprazol
D. Omeprazol
15. Muối của docusate có tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế:
B. Thẩm thấu
C. Điều trị thấp khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm dây thần kinh.
17. Thuốc đầu bảng trị tang huyết áp cho người bị tiểu đường:
A. CCB
B. Giãn mạch
C. ACEI
D. ARB
18. Thuốc trị táo bón uống vào sáng sớm:
A. Sorbitol
B. Bisacodyl
C. Các Anthraquinon
D. Oresol
A. Kháng Histamin
B. Antacid
20. Thuốc nhuận tràng, uống với liều thấp có tác dụng...., liều cao có tác
dụng...:
A. Dextromethorphan
B. Bromhexin
C. Theophylin
D. Ambroxol
C. Diệt HP
D. Kháng H2
A. Ranitidin
B. Alimemazin
C. Cinnarizin
D. Cetirizin
25. Chất hiện nay có vai trò chủ yếu là dùng để tổng hợp các sulfamid khác:
A. Sulfacetamid Natri
B. Sulfanilamid
C. Sulfaguanidin
D. Sulfamethxazol
----------------------- Page 4-----------------------
26. Cấu trúc xương sống giảm đau của Morphin không có yếu tố nào sau đây:
27. Thuốc trị giun sán sau đây thuộc dẫn chất Benzimidazol, ngoại trừ:
A. Mebendazol
B. Fenbendazol
C. Metronidazol
D. Flubendazol
A. Doxycyclin
B. Erythromycin
C. Azithromycin
D. Ciprofloxacin
B. Erythromycin
C. Azithromycin
D. Ciprofloxacin
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin D
D. Vitamin C
31. Rối loạn nước và điện giải là tác dụng phụ hay gặp của nhóm:
A. ACEI
B. ARB
C. Lợi tiểu
D. Giản mạch
A. Clofibrat
B. Colestyramin
C. Vitamin E
D. Simvastatin
33. Thuốc không phải là thuốc chống đông dùng đường uống:
A. Warfarin
B. Ticlomarol
C. Acenocuoumarin
D. Clopidogel
A. Maalox
B. Cimetidin
C. Omeprazol
D. Amoxicilin
A. Bromhexin
B. Ambroxol
C. Guaifenesin
D. Amylase
A. Vận chuyển tích cực Hi từ trong tế bào viên ra lòng kênh tạo HCI
A. Codein
B. Terpin hydrat
C. Dextromethorphan
D. N-Acetylcystein
D. Gây nghiện
A. Gôm( cơ học)
B. Bisacodyl
C. Lactulose
D. Glycerin
A. Trong khi ăn
B. Ranitidin
C. Omeprazol
D. Lansoprazol
44. Hạt muồng trâu có tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế:
B. Thẩm thấu
45. Thuốc có tác dụng làm tiêu nhầy và điều hòa sự tiết chất nhầy:
A. Ambroxol
B. Natri benzoate
C. Guaiacol
D. Guaifenesin
A. Rannitidin
B. Famotidin
C. Cimetidin
D. Nizatidin
A. Codein
B. Ephedrin
C. Theophylin
D. Salbutamol
A. Probio
B. Smecta
C. Loperamide
D. Neopeptin
B. Kháng khuẩn
B. Lanzoprazol
C. Cimetidin
D. Amoxicilin
51. Theo chiến thuật điều trị hen suyễn theo phân bậc nặng, mức 4 dùng:
A. SABA
B. LABA
52. Thuốc có tác dụng phụ co cơ trơn nên hạn chế sử dụng cho phụ nữ có thai và có
thể
A. Sucralfat
B. Salbutamol
C. Misoprostol
D. Ambroxol
A. Nước
B. Acid vô cơ loãng
A. Mucin
B. Bicarbonat
C. Prostaglandin
A. Cephalosporin thế hệ II
B. Macrolid
D. Beta - lactam
A. Spiramycin
B. Ampicillin
C. Tetracyclin
D. Cloramphenicol
C. Không độc
A. Pyrantel
B. Niclosamid
C. Mebendazol
D. Ivermectin
A. Phenicol
B. Quinolon
C. Cyclin
D. Aminosid
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
61. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm statin
A. Clofibrat
B. Atorvastatin( simvastatin)
C. Clopidogrel
D. Dextran
A. Methadon
B. Omeprazol
C. Paracetamol
D. Sulfaguanidin
10
A. Moxiloxacin
B. Acid nalidixic
C. Rovafloxacin
D. Ciprofloxacin
A. Carbapenem
B. Carbapenam
C. Carbacepham
A. Acid nalidixic
B. Acid mefenamic
C. Acid salicylic
D. Acid tranexamic
A. Barbiturat
B. Morphin
67. Khi gây mê bệnh nhân có triệu chứng như bệnh hysteri (cười) là thuốc sau:
B. Ether mê
C. Thiopental natri
D. Halothan
11
A. ACEI
B. ARB
C. Giãn mạch
D. CCB
B. Sulfanilamid
C. Sulfamethoxazol
D. Sulfaguanidin
A. Primaquin
B. Cloroquin
C. Artemisinin
D. Quinin
A. Thyroxin
B. Triiodothyronin
C. Propyl thiouracil
D. Levothyroxin
B. Beta- lactam
C. Sulfamic
D. Macrolic
A. Amikacin
B. Dibekacin
12
C. Streptomycin
D. Netilmicin
74. Thuốc được sử dụng trong điều trị bệnh nhược giáp
A. Levothyroxin
B. Methyl thiouracil
C. Methimazol
D. Propylthiouracil
75. Thay nhóm -OH phenol của Morphin thành -OCH3 thì sẽ được
A. Heroin
B. Codein
C. Methadon
D. Naloxon
A. Amikacin
B. Streptomycin
C. Gentamicin
D. Tobramycin
77. Rối loạn tủy xương là tác dụng phụ chủ yếu của thuốc:
A. Cloramphenicol
B. Lincomycin
C. Cefixim
D. Ofloxacin
78. Chất ức chế kết tập tiểu cầu không phải heparin, có tác dụng tương đương với
A. Clofibrat
B. Clopidogrel
C. Atorvastatin
13
D. Dextran
B. Nhóm Halogen
A. Thiopental natri
B. Ether mê
C. Dinitrogen oxyd
D. Halothan
B. Dextran
C. Atorvastatin
D. Clofibrat
A. Thiopental natri
B. Ether mê
C. Dinitrogen oxyd
D. Halothan
83. Tăng 1% Cholesterol toàn phần tương ứng với tăng …% nguy cơ bệnh tim mạch
/6 năm
A. 5%
B. 3%
C. 4%
D. 2%
14
84. Ý nào sau đây không phải tiêu chuẩn của một thuốc mê tốt?
85. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm kìm khuẩn
A. Quinolon
B. Aminosid
C. Beta - lactam
D. Phenicol
A. Gentamicin
B. Streptomycin
C. Cephalexin
D. Erythromycin
B. Ibuprofen
C. Etoricoxib
D. Aspirin
15
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
C. Đau đầu
D. Hạ huyết áp
A. Cephalexin
B. Erythromycin
C. Tetracyclin
D. Ciprofloxacin
A. Tetracyclin
B. Doxycyclin
C. Lincomycin
D. Ciprofloxacin
A. Omeprazol
D. Atorvastatin
94. Đỏ bừng mặt là tác dùng phụ hay gặp của nhóm:
A. ACEI
B. ARB
C. Giãn mạch
16
D. Lợi tiểu
A. Amikacin
B. Sistomicin
C. Gentamicin
D. Streptomycin
B. Atorvastatin
C. Clofibrat
D. Dextran
A. Gentamcin
B. Penicicillin
C. Streptomycin
D. Penicillin V
A. Colestyramin
B. Clofibrat
C. Simvastatin
D. Vitamin E
99. Bệnh càng nặng, liều khởi đầu càng nhỏ là thuốc:
A. Lincomycin
B. Cephalexin
C. Tetracyclin
D. Cloramphenicol
17
A. 3
B. 30
C. 100
D. 10
A. Beta-lactam + Fluoroquinolon
B. Aminosid + Tetracyclin
C. Aminosid + Chloramphenicol
D. Quinolon + Chloramphenicol
A. Sulfamethoxazol
B. Sulfacetamid Natri
C. Sulfaguanidin
D. Sulfanilamid
A. Macrolid
B. Beta - lactam
C. Sulfamid
D. Tetracyclin
A. 120/80
B. 130/85
C. 135/90
D. 150/90
105. Thuốc nào sau đây không phải là dẫn chất của Morphin
A. Codein
B. Methadon
18
C. Cafein
D. Heroin
A. LDL - C
B. HDL - C
C. Triglycerid
D. VLDL - C
107. Công thức sau đây của nhóm:
A. Cephalosporin
B. Penicicillin
C. Mono - lactam
D. Carbapenem
A. Penam
B. Carbacephem
C. penem
D. Cepham
19
A. Penam
B. Carbacephem
C. Cephem
D. Cepham
A. Benzyl penicillin Na
B. Benzathin penicicillin
C. Procain penicillin
D. Cefotaxim
A. III
B. IV
C. II
D. I
112. Thuốc thuộc nhóm chẹn receptor β – adrenergic:
A. Bisoprolol
B. Losartan
C. Nifedipin
D. Captopril
A. Paracetamol
B. Diclophenac
C. Morphin
D. Floctafenin
A. 5
B. 1
20
C. 6
D. 4
A. Gentamcin
B. Ciprofloxacin
C. Azithromycin
D. Erythronycin
A. Vận chuyển tích cự H+ từ trong tế bào viên ra long kênh tạo HCl
118. Cơ chế tác dụng của các thuốc chữa đau dạ dày
A. Trung hòa acid dịch vị, giảm sự tiết acid dịch vị.
119. Thuốc không nên dùng gây mê cho người già trên 60 tuổi, trẻ em dưới 7
tuổi:
A. Fluothan
B. Chloroform
C. Ether mê
D. Thiopental
21
120. Thuốc có tác dụng nhuận tẩy cơ học:
A. Gôm
B. Bisacodyl
C. Lactulose
D. Oresol
121. Điều trị tiêu chảy ( không phải là dạng dịch tả) cần chú ý:
A. Diosmectit
C. Oresol
D. Loperamid
123. Tác dụng khác của Acetylcystein là:
125. Tác dụng phụ hay gặp của nhóm ức chế man chuyển, ngoại trừ:
A. Ho khan
22
B. Suy tim
C. Phù mạch
D. Suy thận
126. Thuốc được dùng trong sản khoa( các trường hợp đẻ non, dọa đẻ non)
A. Salbutamol
B. Theophylin
C. Bromhexin
D. Acetylcystein
127. Thuốc làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi:
A. Salbutamol
B. Theophylin
C. Bromhexin
D. Codein
A. Camphor
B. Strychnin
C. Cafein
D. Sibutramin
A. Bisoprolol
B. Losartan
C. Nìedipin
D. Captopril
A. Lú lẫn
B. Chóng mặt
C. Đau đầu
23
D. An thần
A. Trung hòa acid dịch vị, bao che niêm mạc, vết loét
C. Kháng histamin H2
D. Diệt HP
133. Thuốc chỉ dùng để điều trị động kinh và phải giảm liều từ từ:
A. Cafein
B. Diazepam
C. Phenobarbita
D. Morphin
134. Thuốc thuộc nhóm kích thích thần kinh trung ương
A. Cafein
B. Diazepam
C. Phenobarbita
D. Morphin
A. Barbiturat
B. Morphin
24
A. Quinolon
B. Beta - lactam
C. Macrolic
D. Tetracyclin
A. Artesunat
B. Quinin
C. Cloroquin
D. Primaquin
----------------------- Page 25-----------------------
25
A. Sucralfat
B. Alumina II
C. Famotidin
D. Amoxicilin
A. Paracetamol
B. Ibuprofen
C. Etoricoxib
D. Aspirin
3. Chống chỉ định của Glucocorticoid:
B. Điều trị thấp khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp, viêm dây thần kinh
A. Acid nalidixic
B. Acid mefenamic
C. Acid salicylic
D. Acid tranexamic
5. Thuốc đầu bảng trị tăng huyết áp cho người bị tiểu đường:
A. ACEI
B. ARB
C. Giãn mạch
D. CCB
A. Vitamin B2
B. Vitamin E
C. Vitamin C
D. Vitamin D
A. Amikacin
B. Dibekacin
C. Streptomycin
D. Netilmicin
----------------------- Page 26-----------------------
26
D. Sát khuẩn
A. ACEI
B. ARB
C. Giãn mạch
D. CCB
A. Vitamin B1
B. Vitamin PP
C. Vitamin C
D. Vitamin D
A. I
B. II
C. III
D. IV
12. Thuốc dùng trị lao, dịch hạch:
A. Cephalexin
B. Gentamicin
C. Erythromycin
D. Streptomycin
13. Rối loạn nước và điện giải là tác dụng phụ hay gặp của nhóm:
A. ACEI
B. ARB
C. Lợi tiểu
D. Giãn mạch
14. Ức chế hoạt động của transpeptidase, còn được gọi là PBP, là cơ chế tác dụng
nhóm:
A. Lincosamid
B. Macrolid
27
C. Betalactam
D. Phenicol
B. Nhóm Halogen
C. Chất oxy hóa
16. Công thức nhóm chất sau giống với acid para amino benzoic:
A. Macrolid
B. Cephalosporin
C. Quinolon
D. Sulfamid
17. Nhóm amin thơm bậc nhất phải ở vị trí…so với nhóm sulfonamid và phải tự do mới
có
tác dụng:
A. Ortho
B. Meta
C. Vị trí R
D. Para
A. Sulfonamid
B. Trimethoprim
C. Sulfamethoxazol
D. Cloramphenicol
A. Amoxicillin
B. Tobramycin
C. Azithromycin
D. Spectinomycin
B. Erythromycin
C. Azithromycin
D. Ciprofloxacin
28
A. Chống viêm
B. Chống dị ứng
D. Hạ đường huyết
A. Vitamin B1
B. Vitamin B
C. Vitamin B12
D. Vitamin K
A. Sắt fumarat
B. Acid folic
C. Vitamin B12
D. Sắt ascorbat
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin B
D. Vitamin K
25. Đỏ bừng mặt là tác dụng phụ hay gặp của nhóm:
A. ACEI
B. ARB
C. Giãn mạch
D. Lợi tiểu