You are on page 1of 9

1.

Dưới đây là các đích tác động của thuốc, ngoại trừ:
a- Receptor b- Kênh ion
c- Màng tế bào d- Enzyme
2. Điều nào dưới đây không phải là cơ chế tác động của thuốc:
a- Tăng-giảm đào thải b- Đóng-mở kênh ion
c- Ức chế-hoạt hóa enzym d- Ức chế-Tăng tổng hợp ADN
3. Một antagonist là chất:
a- Gắn đặc hiệu vào receptor b- Không hoạt hóa receptor
c- Không hoạt hóa phân tử hiệu ứng d- Tất cả ý trên
4. Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến sự tương tác giữa thuốc và receptor, ngoại trừ:
a- Cấu hình của thuốc b- Tính tan trong lipid
c- Lực liên kết d- Nồng độ
5. Chất đối kháng dược lý là:
a- Đối kháng trên cùng 1 receptor với chất chủ vận b- Phản ứng hóa học với chất chủ vận
c- Đối kháng trên 2 receptor khác nhau d- Ngăn cản hấp thu của chất chủ vận
6. Chất đối kháng sinh lý là:
a- Đối kháng trên cùng 1 receptor với chất chủ vận b- Phản ứng hóa học với chất chủ vận
c- Đối kháng trên 2 receptor khác nhau d- Ngăn cản hấp thu của chất chủ vận
7. Dưới đây là các phân tử hiệu ứng trong cơ chế tác động của thuốc, ngoại trừ:
a- Adenylyl cyclase b- Protein kinase A
c- Guanylyl cyclase d- Phospholipase C
8. Cơ chế của phản ứng hồi ứng là:
a- Giảm biểu hiện receptor b- Tăng ái lực của thuốc với receptor
c- Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor d- Tăng biểu hiện receptor
9. Tetracyclin tạo phức với Ca2+ làm giảm hấp thu Ca2+, vậy đây là:
a- Đối kháng dược lý b- Tương tác dược động
c- Đối kháng sinh lý d- Tương tác dược lực
10. Triazolam chuyển hóa qua CYP3A4 và ketoconazol ức chế CYP3A4, khi dùng chung 2 thuốc sẽ
xảy ra:
a- Tương tác về hấp thu b- Tương tác về chuyển hóa
c- Tương tác về phân bố d- Tương tác về thải trừ
11. Dưới đây là những ý nghĩa lâm sàng quan trọng về tương tác thuốc, ngoại trừ:
a- Kiểm soát độc tính b- Giảm số thuốc kê toa
c- Chỉ dùng duy nhất 1 thuốc d- Định thời gian sử dụng thích hợp
12. Dưới đây là các cơ chế gây dung nạp thuốc, ngoại trừ:
a- Giảm số lượng receptor b- Tăng số lượng receptor
c- Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor d- Tăng hoạt tính enzyme chuyển
13. Dưới đây là các đặc tính của sự không dung nạp thuốc, ngoại trừ:
a- Tiếp xúc với thuốc lần đầu b- Thuốc là protein lạ
c- Thuốc có tính kháng nguyên d- Mang tính cơ địa
14. Độc tính của thuốc có thể tác động đến cơ quan nào của bào thai trong suốt thai kỳ:
a- Mắt b- Tay
c- Hệ thần kinh trung ương d- Tim
15. Độc tính của thuốc trên thai kỳ được phân loại theo mức nào:
a- A-B-C-D-E b- A-B-C-D-Y
c- A-B-C-D-Z d- A-B-C-D-X
16. Hãy cho biết thuốc mê nào có dạng bào chế nhũ tương dầu:
a- Etomidat b- Ketamin
c- Propofol d- Thiopental
17. Thuốc mê nào có pH rất kiềm nên dể gây kết tủa các thuốc tiền mê:
a- Thiopental b- Etomidat
c- Ketamin d- Propofol
18. Dưới đây là các đặc tính của thiopental, ngoại trừ:
a- Êm dịu, ít gây nôn mữa b- Gây co thắt phế quản
c- Giảm đau rất tốt d- Gây phóng thích histamin
19. Chống chỉ định của thiopental là:
a- Phụ nữ có thai b- Trẻ em
c- Người cao tuổi d- Bệnh porphyrin
20. Dưới đây là các đặc tính của propofol, ngoại trừ:
a- Gây tăng huyết áp b- An toàn cho phụ nữ có thai, trẻ em
c- Hồi phục nhanh d- Có thể gây co giật sau phẩu thuật
21. Chống chỉ định của propofol là:
a- Trẻ sơ sinh b- Bệnh nhân hay nôn
c- Bệnh nhân cao tuổi d- Động kinh
22. Etomidat thích hợp để gây mê cho các đối tượng dưới đây, ngoại trừ:
a- Đối tượng có nguy cơ tụt huyết áp b- Đối tượng suy tuyến thượng thận
c- Đối tượng có thiếu máu cơ tim d- Đối tượng có loạn nhịp tim
23. Etomidat thường được sử dụng để gây mê phẩu thuật nào:
a- Phẩu thuật mắt b- Phẩu thuật thần kinh
c- Duy trì mê d- a và b đúng
24. Dưới đây là các đặc tính của ketamin, ngoại trừ:
a- Gây giảm áp lực nội sọ b- Giảm đau tốt
c- Gây giãn phế quản d- Gây tăng huyết áp
25. Ketamin thích hợp để gây mê cho các đối tượng dưới đây, ngoại trừ:
a- Bệnh nhi b- Bệnh nhân có nguy cơ hạ áp
c- Bệnh nhân rối loạn tâm thần d- Bệnh nhân hen suyễn
26. Ketamin có các chống chỉ định dưới đây, ngoại trừ:
a- Tăng hyết áp b- Hen suyễn
c- Tăng áp lực nội sọ d- Tăng áp lực nhãn cầu
27. MAC của một thuốc mê đường hô hấp được hiểu là:
a- Nồng độ tối đa có tác động khởi mê b- Nồng độ hòa tan trong máu
c- Nồng độ tối thiểu có tác động khởi mê d- Nồng độ gây tác dụng phụ
28. Độc tính nào dưới đây không thuộc halothan:
a- Gây kích ứng hô hấp dữ dội b- Tăng thân nhiệt ác tính
c- Tăng áp lực nội sọ d- Viêm gan
29. Điều nào dưới đây không thuộc đặc tính của isofluran:
a- Không phản ứng với CO2 b- Gây giãn cơ tử cung mạnh
c- Gây ho, co thắt thanh quản d- Khởi mê êm dịu
30. Điều nào dưới đây không thuộc đặc tính của enfluran:
a- Duy trì mê tốt b- Gây co giật
c- Không gây tăng áp lực nội sọ d- Gây giãn cơ trơn tử cung
31. Điều nào dưới đây không thuộc đặc tính của desfluran:
a- Rất dể bay hơi b- Hồi phục nhanh
c- Kích thích khí đạo d- Ít tác động đến huyết áp, nhịp tim
32. Điều nào dưới đây không thuộc đặc tính của sevofluran:
a- Khởi mê tốt b- Hồi phục nhanh
c- Không phản ứng với CO2 d- Không làm nhanh nhịp tim
33. Điều nào dưới đây không thuộc đặc tính của N2O:
a- Gây mê kém b- Tăng áp lực nội sọ
c- Gây chứng thanh bì d- Giảm đau tốt
34. Cơ chế tác động của thuốc tê là:
a- Chẹn kênh Na+ b- Chẹn kênh K+
c- Chẹn kênh Ca 2+
d- Chẹn kênh Cl-
35. Thuốc tê nào dưới đây thuộc nhóm ester:
a- Lidocain b- Mepivacain
c- Bupivacain d- Tetracain
36. Thuốc tê nào dưới đây thuộc nhóm amid:
a- Procain b- Benzocain
c- Lidocain d- Tetracain
37. Tetracain là thuốc tê có thời gian tác động:
a- Rất ngắn b- Ngắn
c- Trung bình d- Dài
38. Lidocain còn được gọi là:
a- Novocain b- Carbocain
c- Xylocain d- Marcain
39. Lidocain là thuốc tê có thời gian tác động:
a- Dài b- Ngắn
c- Rất dài d- Trung bình
40. Để kéo dài tác động của thuốc tê, thường thuốc nào sẽ được thêm vào:
a- Adrenalin b- Noradrenalin
c- Dopamin d- Acetylcholin
41. Bupivacain là thuốc tê có thời gian tác động:
a- Rất ngắn b- Ngắn
c- Trung bình d- Dài
42. Đặc tính nào dưới đây không thuộc procain:
a- Gây phản ứng quá mẫn b- Hiệu lực gây tê thấp
c- Ức chế hoạt tính kháng khuẩn của sulfamid d- Gây tê bề mặt
43. Đặc tính nào dưới đây không thuộc lidocain:
a- Hiệu lực gây tê tốt b- Ứng dụng gây tê rộng
c- Độc tính cao d- Nhiều dạng bào chế
44. Thuốc tê nào thường được sử dụng trong sinh không đau:
a- Tetracain b- Procain
c- Bupivacain d- Benzocain
45. Dưới đây là các thuốc tê thường sử dụng để gây tê bề mặt, ngoại trừ:
a- Pramocain b- Lidocain
c- Quinisocain d- Ropivacain
46. Thuốc tê nào thường được sử dụng trong gây tê ở mắt:
a- Mepivacain b- Bupivacain
c- Tetracain d- Lidocain
47. Dẫn truyền cảm giác đau thường qua các giai đoạn nào dưới đây:
a- Ngoại biên (tạng)-Cột sống- Não b- Vỏ não-Cột sống-Ngoại biên
c- Não-Cột sống-Dây thần kinh vận động d- Dây cảm giác-Não-Cột sống
48. Dưới đây là các chất trung gian hóa học gây ”kích thích” đau, ngoại trừ:
a- Bradykinin b- Acid lactic
c- Serotonin d- Prostaglandin E2
49. Chất trung gian hóa học dẫn truyền cảm giác đau phóng thích ở sy-náp rể lưng cột sống là:
a- Opioid nội sinh b- Serotonin
c- Adrenalin d- Glutamat
50. Dưới đây là các receptor có mặt trên sợi tiền sy-náp ở rễ lưng cột sống để dẫn truyền cảm giác
đau, ngoại trừ:
a- α2-receptor b- , ,  receptor
c- NMDA receptor d- Tất cả
51. Opioid được hiểu là:
a- Morphin và các chất có trong nhựa thuốc phiện b- Các thuốc giảm đau tổng hợp
c- Các chất tác động tương tự morphin d- Các thuốc giảm đau nội sinh
52. Dưới đây là các thuật ngữ mới về receptor của morphin, ngoại trừ:
a- MOPr b- KOPr
c- DOPr d- ORL
53. Các tác động của morphin chủ yếu thể hiện trên loại receptor nào:
a-  receptor b-  receptor
c-  receptor d- , ,  receptor với mức độ như nhau
54. Dưới đây là các opioid nội sinh, ngoại trừ:
a- Endorphin b- Dynorphin
c- Enkephalin d- Serotonin
55. Dưới đây là các đường sử dụng của morphin, ngoại trừ:
a- IM, SC, IV b- Nhét trực tràng
c- Dán da d- Uống
56. Dưới đây là các đặc tính của buprenorphin, ngoại trừ:
a- Hiệu lực giảm đau mạnh = 20 lần morphin b- Ít gây triệu chứng cai nghiện
c- Dùng giảm đau trong sản khoa d- T1/2 dài
57. Dưới đây là các đặc tính của methadon, ngoại trừ:
a- Dùng để duy trì nghiện b- Ít gây ảo giác
c- T1/2 dài khoảng 24 giờ d- Chỉ có dạng IV
50. Pethidin thường được sử dụng để điều trị đau do sỏi mật, sản khoa là do:
a- Tác dụng giảm đau mạnh b- Thời gian tác động dài
c- Tác dụng chống co thắt cơ trơn mạnh d- Ít gây nghiện
51. Dưới đây là các đặc tính của fentanyl, ngoại trừ:
a- Có dạng dán da b- Có thể dùng gây mê-giảm đau
c- Giảm đau = 100 lần morphin d- Không gây buồn nôn
52. Dưới đây là các thuốc giảm đau ở mức trung bình loại opioid, ngoại trừ:
a- Ketorolac b- Codein
c- Dextropropoxyphen d- Tramadol
53. Dưới đây là các chống chỉ định chung của opioid, ngoại trừ:
a- Suy gan, thận b- Tổn thương vùng đầu
c- Kết hợp 1 pure agonist + 1 partial agonist d- Tăng áp lực nội sọ

54. Naloxon và naltrexon đối kháng với các opioid receptor nào:
a-  receptor b-  và  receptor
c-  và  receptor d- Cả ,  và  receptor
55. Dưới đây là các chỉ định của naloxon, ngoại trừ:
a- Ngộ độc morphin cấp b- Ngộ độc morphin ở trẻ sơ sinh
c- Giảm đau d- Chẩn đoán nghiện
56. Chất sinh nhiệt nội sinh là:
a- Interleukin-2 b- Interleukin-3
c- Interleukin-1 d- Interleukin-4
57. Chỉ định phổ biến nhất của aspirin hiện nay là:
a- Hạ sốt b- Kháng viêm
c- Giảm đau d- Ức chế kết tập tiểu cầu
58. Dưới đây là các chống chỉ định của NSAID, ngoại trừ:
a- Trẻ em b- Loét dạ dày-tá tràng
c- Các bệnh xuất huyết d- Phụ nữ có thai (3 tháng cuối)
59. Dưới đây là các đặc tính của NSAID nhóm dẫn xuất acid propionic, ngoại trừ:
a- Dung nạp tốt b- Ibuprofen: sử dụng trong viêm khớp
c- Ketoprofen: hay sử dụng ở dạng dùng ngoài d- Ức chế chọn lọc COX-2
60. Dưới đây là các đặc tính của NSAID nhóm oxicam, ngoại trừ:
a- Meloxicam: ức chế chọn lọc COX-2 b- Chỉ sử dụng liều 1 lần mỗi ngày
c- Ức chế kết tập tiểu cầu mạnh d- Hiệu quả kháng viêm mạnh
61. Dưới đây là các đặc tính của NSAID nhóm coxib, ngoại trừ:
a- Rofecoxib và valdecoxib đã cấm dùng b- Ít gây loét dạ dày-tá tràng
c- Etoricoxib: rất chọn lọc trên COX-2 d- Sử dụng an toàn cho bệnh tim-mạch
62. Dưới đây là các phối hợp thường gặp của paracetamol với các thuốc giảm đau khác, ngoại trừ:
a- Paracetamol + Ibuprofen b- Paracetamol + dextropropoxyphen
c- Paracetamol + celecoxib d- Paracetamol + codein
63. Dưới đây là các chỉ định của NSAID, ngoại trừ
a- Viêm xương khớp b- Đau bụng kinh
c- Đau nữa đầu, goute d- Dự phòng huyết khối
64. Thuốc ngủ nào dưới đây có thời gian tác dụng ngắn:
a- Triazolam b- Estazolam
c- Diazepam d- Lorazepam
65. Cơ chế tác động của alprazolam là:
a- Hoạt hóa GABA receptor b- Ức chế kênh Na+
c- Tăng hoạt tính GABA trên GABAA receptor d- Ức chế kênh Cl-
66. Dưới đây là các chỉ định của benzodiazepin, ngoại trừ:
a- Cai nghiện opioid b- Điều trị co giật, động kinh
c- Giải lo âu d- Mất ngủ
67. Benzodiazepin nào dưới đây thường được sử dụng trong cai rượu:
a- Clonazepam b- Temazepam
c- Estazolam d- Clodiazepoxid

68. Các benzodiazepin dưới đây thường được chỉ định để điều trị động kinh, ngoại trừ:
a- Clonazepam b- Diazepam
c- Triazolam d- Clorazepat
69. Dưới đây là chỉ định của các thuốc ngủ nhóm khác, ngoại trừ:
a- Zolpidem: mất ngủ đầu giấc b- Diphenhydramin: mất ngủ nhẹ
c- Ramelteol: mất ngủ do thay đổi nhịp sinh học d- Buspiron: mất ngủ cuối giấc
70. Dưới đây là các đặc tính của melatonin, ngoại trừ:
a- Hormon tuyến tùng b- Điều hòa chu kỳ giấc ngủ
71. Những đối tượng dưới đây thường dể bị táo bón, ngoại trừ:
a- Trẻ em b- Người ăn nhiều, uống nhiều
c- Người cao tuổi d- Phụ nữ có thai
72. Các thuốc trị táo bón dưới đây thuộc nhóm cơ học (chất xơ), ngoại trừ:
a- Methylcellulose b- Macrogol
c- Sorbitol d- Sterculia gum
73. Các thuốc trị táo bón dưới đây thuộc nhóm thẩm thấu muối, ngoại trừ:
a- Lactulose b- Glycerin
c- Bisacodyl d- Sorbitol
74. Các thuốc trị táo bón dưới đây thuộc nhóm kích thích thần kinh ruột, ngoại trừ:
a- Docusat b- Bisacodyl
c- Sennosid d- Picosulfat
75. Các thuốc trị táo bón dưới đây thuộc nhóm làm mềm phân, làm trơn trực tràng, ngoại trừ:
a- Dehydrocholat b- Dầu khoáng
c- Picosulfat d- Docusat
76. Hiệu quả của thuốc nhuận tràng nhóm cơ học (chất xơ) thường thể hiện sau:
a- 1-3 giờ b- 1-3 ngày
c- 30 phút d- 6 giờ
77. Dưới đây là chống chỉ định của thuốc nhuận tràng loại thẩm thấu-muối, ngoại trừ:
a- Kết tràng to bẩm sinh b- Trẻ dưới 2 tuổi (Mg2+, PO43-)
c- Suy tim sung huyết (loại có Na+) d- Phụ nữ có thai
78. Ngoài chỉ định trị táo bón, lactulose còn được sử dụng để:
a- Bệnh gan-não (loại trừ NH3) b- Hạn chế suy gan
c- Hạn chế suy thận d- Tất cả chỉ định trên
79. Dưới đây là các tác dụng phụ-thận trọng của thuốc nhuận tràng loại kích thích, ngoại trừ:
a- Đau bụng b- Thận trọng với phụ nữ có thai
c- Liệt ruột d- Lệ thuộc thuốc
80. Dưới đây là các yếu tố sinh lý bệnh của tiêu chảy, ngoại trừ:
a- Tăng tiết ion ở ruột b- Mất nước
c- Tăng nhu động ruột d- Viêm nhiễm ở ruột
81. Dưới đây là các biến chứng của tiêu chảy, ngoại trừ:
a- Liệt ruột b- Nhiễm toan chuyển hóa
c- Loạn nhịp d- Đột quị
82. Thuốc sử dụng khi tiêu chảy nước 1-2 lần/ngày, không sốt, không đau bụng, phân không có máu là:
a- Oresol b- Bismuth
c- Loperamid d- Ofloxacin
83. Thuốc sử dụng khi tiêu chảy dạng lỵ, kèm theo sốt là:
a- ORS b- Loperamid
c- Norfloxacin d- Attapulgit
84. Thuốc sử dụng khi tiêu chảy nước >2 lần/ngày, không sốt, không đau bụng, phân không có máu:
a- Loperamid b- TMP-SMZ
c- Attapulgit d- Bismuth
85. Viêm mũi dị ứng, hen, nổi mề đay là các biểu hiện của phản ứng tuýp nào:
a- Tuýp IV b- Tuýp III
c- Tuýp II d- Tuýp I
86. Phản ứng dị ứng tuýp I sẽ qua trung gian kháng thể nào:
a- IgE b- IgM
c- IgG d- IgD
87. Histamin H1 receptor phân bố chủ yếu ở các mô sau, ngoại trừ:
a- Niêm mạc mũi, họng b- Phế quản
c- Dạ dày d- Da
88. Bên cạnh chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1 còn có những tác động sau, ngoại trừ:
a- Ức chế thần kinh trung ương b- Chẹn kênh Na+
c- Chẹn kênh Ca2+ d- Kháng serotonin
89. Chỉ định điển hình của diphenhydramin là:
a- Ho b- Viêm kết mạc
c- Nổi mề đay d- Chống nôn do say tàu xe
90. Chỉ định điển hình của cinnarizin là:
a- Dị ứng b- Sổ mũi
c- Rối loạn tiền đình d- Nổi mề đay
91. Thuốc kháng histamin nào dưới đây có thể sử dụng để điều trị mất ngủ:
a- Hydroxyzin b- Cetirizin
c- Dimenhydrinat d- Flunarizin
92. Thuốc kháng histamin nào dưới đây có thể sử dụng để kích thích vị giác:
a- Promethazin b- Doxylamin
c- Cyproheptadin d- Acrivastin
93. Dưới đây là các thuốc kháng histamin H1-thế hệ 2, ngoại trừ:
a- Loratadin b- Cyclizin
c- Fexofenadin d- Cetirizin
94. Dưới đây là các đặc tính của codein, ngoại trừ:
a- Ít gây nghiện b- Ức chế trung tâm ho
c- Ức chế hô hấp d- Tăng nhu động ruột
95. Dưới đây là các chống chỉ định của codein, ngoại trừ:
a- Bệnh gan b- Phụ nữ có thai
c- Hen suyễn d- Trẻ sơ sinh
96. Dưới đây là các đặc tính của dextromethorphan, ngoại trừ:
a- Ít gây nghiện b- Ức chế ho tương đương codein
c- Ít gây ức chế hô hấp d- Tăng nhu động ruột
97. Dưới đây là các thuốc tiêu đàm, ngoại trừ:
a- Guaifenesin b- N-Acetylcystein
c- Mesna d- Bromhexin
98. Thuốc nào dưới đây có tác dụng long đàm:
a- Terpin b- Carbocystein
c- Ambroxol d- Bromhexin
99. Điều nào dưới đây không thuộc tác dụng hoặc chỉ định của Salbutamol:
a- Chủ vận 2 b- Đối kháng 2
c- Cắt cơn hen d- Trị COPD
100. Trong điều trị hen suyễn, việc sử dụng Corticoid dạng ống bơm phân liều có thể bắt đầu từ:
a- Hen độ 3 b- Hen độ 1
c- Hen độ 2 d- Hen độ 4
101. Các đặc tính dưới đây về Theophyllin là đúng, ngoại trừ:
a- Có khoảng trị liệu hẹp b- Gây tim nhanh và loạn nhịp
c- Làm giãn phế quản, kháng viêm d- Nên sử dụng viên phóng thích nhanh
102. Khi bệnh nhân lên cơn hen cấp, các thuốc sau đây có thể dùng để cắt cơn, ngọai trừ:
a- Levalbuterol b- Formoterol
c- Fenoterol d- Bitolterol
103. Chọn phát biểu đúng đối với các thuốc kháng cholin dùng trong điều trị hen suyễn và COPD:
a- Oxitropium: có tác dụng kéo dài b- Tiotropium: giãn phế rất quản mạnh
c- Ipratropium: phối hợp với albuterol d- Tác dụng phụ: kích thích tim, run chi
104. Corticoid nào dưới đây thường được chọn lựa nếu phải uống trong điều trị hen suyễn:
a- Hydrocortison b- Triamcinolon
c- Beclomethason d- Prednisolon
105. Tìm phát biểu không đúng về Omalizumab:
a- Là 1 anti antibody b- Thường sử dụng đường tiêm dưới da
c- Có tác dụng làm bền dưỡng bào d- Liều dùng phụ thuộc nồng độ IgE
106. Sử dụng glucocorticoid để điều trị hen suyễn trong trường hợp nào dưới đây là không hợp lý:
a- Cắt cơn hen b- Ngừa cơn hen
c- Kiểm soát hen d- Tất cả không hợp lý
107. Để dự phòng cơn hen đêm, có thể sử dụng các thuốc dưới đây, ngoại trừ:
a- Salmeterol b- Albuterol
c- Bambuterol d- Formoterol
108. Mục tiêu của việc sử dụng các thuốc kháng LTD4 là:
a- Giảm việc sử dụng Glucocorticoid b- Tăng hiệu lực của Glucocorticoid
c- Tăng hiệu quả kiểm soát cơn hen d- Tất cả các mục tiêu trên
109. Mao mạch ở dạy dày rất phát triển giúp hấp thu thuốc tốt.
110. Trong môi trường acid của dạy dày, các thuốc có tính kiềm yếu dễ hấp thu hơn.
111. Thuốc ở dạng ion hóa kém hấp thu hơn so với thuốc ở dạng không bị ion hóa.
112. Thuốc sử dụng ở dạng ống bơm phân liều (MDI) để điều trị hen suyễn hấp thu qua đường hô
hấp.
113. Theo định nghĩa của FDA 2003: “Sinh khả dụng là nồng độ thuốc hiện diện tại vị trí tác động.
114. Sự phân bố thuốc ở pha ban đầu đến 1 mô đích lệ thuộc vào lưu lượng máu đến mô đó.
115. Thời gian bán thải là thời gian mà nồng độ thuốc trong huyết tương giảm xuống còn 1 nữa.
116. Agonist là chất gắn đặc hiệu với receptor và hoạt hóa receptor.
117.Chất chủ vận 1 phần sẽ có tác động đối kháng khi có mặt của chất chủ vận toàn phần.
118. Con đường tạo catecholanim sẽ theo thứ tự: Dopa → Dopamin → Adrenalin → Nor-adrenalin.
119. Enzym chuyển hóa adrenalin, noradrenalin và dopamin được gọi là MAO và COMT.
120. Tất cả các thuốc mê đường hô hấp đều ở trạng thái khí.
121. Halothan có tác động gây giãn cơ trơn tử cung rất mạnh.
122. Halothan có thể gây viêm gan.
123. Enfluran có thể gây giảm lưu lượng máu thận và giảm tốc độ lọc cầu thận.
124. Desfluran có thể gây ngưng thở ở nồng độ > 1,5 MAC.
125. Tên gọi khác của tetracain là pontocain.
126. Thuốc chống trầm cảm thường được sử dụng để điều trị đau do nguyên nhân thần kinh.
127. Nociceptor là tên gọi của receptor của opioid.
128. Dây Ad là những dây thần kinh to, được myelin hóa, dẫn truyền nhanh (15m/s) các cảm giác
đau buốt, nhói và định rõ vị trí.
129. Kênh Ca2+ đóng vai trò quan trọng trong sự phóng thích glutamat để dẫn truyền cảm giác đau,
vì thế thuốc kích hoạt kênh Ca2+ sẽ có tác dụng giảm đau.
130. Morphin làm giảm đáp ứng với CO2.
131. Etorphin là thuốc có hiệu lực giảm đau = 1000 lần morphin nên được sử dụng khá phổ biến
trên lâm sàng.
132. Đa số các trường hợp tiêu chảy cấp là do nhiễm ký sinh trùng.
133. Ưu điểm của dạng MDI là tăng tác động tại chổ, tăng tác động toàn thân.
134. Thuốc kích thích β2-receptor có thể làm tăng glucose và acid béo tự do trong máu.
135. Aminophyllin là chế phẩm dạng tiêm của theophyllin.

1/ nêu chỉ định và chống chỉ định của Haloperridol


- chỉ định:

Bệnh tâm thần, cơn lo sợ cấp


Cơn mê sảng, cơn thao cuồng
Hiếm: hội chứng Tourette-nấc không dứt
- chống chỉ định: ức chế thần kinh trung ương nặng

You might also like