You are on page 1of 3

QH5: Bệnh nhân nam, 58 tuổi, nặng 78 kg, cao 170 cm bị đau và sưng ngón chân

cái bàn chân phải trong lúc đang nằm viện điều trị thay khớp xương đùi.
Tiền sử bệnh
Tăng huyết áp 2 năm
Đái tháo đường typ2 3 năm
Tiền sử dùng thuốc
1. Hydrochlorothiazid 25 mg x 1 lần/ngày
2. Metformin XR 1000 mg x 2 lần/ngày
3. Enoxaparin 40 mg tiêm dưới da, 1 lần/ngày
Cận lâm sàng
Sinh hoá máu
Na+ 145 (135 – 145
mEq/L)
K+ 4,4 (3,5 – 5 mEq/L)
ESR 115 mm/giờ
Creatinine 1,3 (0,6 – 1,2 mg/dL)
Glucose huyết đói 135 (70 – 100 mg/dL)
HbA1c 8,0%
Acid uric 9,3 (3,6-8,5 mg/dL)
Chol TP 250 (150 – 200
mg/dL)
HDL-C 30 (> 35 mg/dL)
TG 150 (< 165 mg/dL)
AST 18 (<40 U/L)
ALT 16 (<40 U/L)
Xét nghiệm huyết học
WBC 11,0 (4 – 10K/uL)
RBC 4,8 (3,8 – 5,5 M/uL)
Hgb 13,1 (12 – 15 g/dL)
Hct 40 (39 – 45%)
RDW 13 (12 – 20%)
PLT 250 (200 – 400K/uL)

Yêu cầu:
+ Lập bảng cho biết ý nghĩa các xét nghiệm (đã được học) đề cập trong tình huống
này.
+ Tính toán kết quả những xét nghiệm còn thiếu dựa vào những xét nghiệm đã có.
+ Biện Luận kết quả xét nghiệm dựa vào những thuông tin được cung cấp

Trả lời:
Lập bảng cho biết ý nghĩa các xét nghiệm (đã được học) đề cập trong tình huống
này.
Ý nghĩa Kết quả

Na+ Cation chủ yếu trong dịch ngoại bào Bình thường

K+ Cation chủ yếu trong dịch nội bào Bình thường

ESR Tốc độ lắng máu (tốc độ lắng hồng cầu) Tăng (viêm khớp, nhồi
máu cơ tim)
Creatinine ảnh hưởng bởi độ lọc cầu thận, bài tiết Tăng (giảm chức năng
ống thận, lượng cơ thận)
Glucose huyết Là glucose trong máu ngoại vi, tĩnh Tăng (nguy cơ bị ĐTĐ)
đói mạch, dịch ngoại bào -> thường đo khi
đói -> để chuẩn đoan ĐTĐ/Theo dõi
điều trị
HbA1c Phả ảnh nồng độ đường huyết trung Tăng so với ngưỡng chuẩn
bình trước đó 2-3 tháng: đoán ĐTĐ (nguy cơ ĐTĐ)
+ Ngưỡng chuẩn đoán ĐTĐ: 6,5%,
+ Mục tiêu kiểm soát trong ĐTĐ: <7%
(tùy cá thể)
Acid Liên quan đến Gout và hậu quả do Gout Tăng (Sản xuất từ base
uric purin (thức ăn, nhịn đối lâu
ngày, bệnh bạch cầu, tán
huyết, nhiễm độc thai
ghén, vẩy nến, thuốc hóa
trị,…) giảm thải trừ (uống
rượu, suy thận, nhược giáp,
Addison,…)
Chol TP Cholesteron toàn phần Tăng (thức ăn, gan,

HDL-C Cholesteron tốt Giảm (ít vận động, béo phì,


hút thuốc lá, ăn giàu
carbonhydrat, bệnh thận)
TG Triglyceride chủ yếu từ chylomicrom Bình thường
và VLDV
AST Là enzyme chủ yếu ở gan và tim, số ít ở Bình thường
cơ vân, thận, tụy
ALT Hiện diện chủ yếu ở gan Bình thường
Xét nghiệm
huyết học

WBC Số lượng bạch cầu Tăng (nhiễm trùng, tán


huyết cấp, K máu, sinh
lý(strees, có thai)
RBC Số lượng hồng cầu Bình thường

Hgb Hemoglobin huyết sắc tố Bình thường


Hct Hematocrit còn gọi là PCV dung tích Bình thường
hồng cầu (packaged cell volume)
RDW Độ phân bố hồng cầu Bình thường
PLT Số lượng tiểu cầu Bình thường

Tính toán kết quả những xét nghiệm còn thiếu dựa vào những xét nghiệm đã có.

You might also like