Professional Documents
Culture Documents
1
Dược chính quy 2012
3
Dược chính quy 2012
D: coi là đồng nhất và được cung cấp từ nhiều nhà sản xuất
Câu 9: việc lấy mẫu để thanh tra đột xuất trong những trường hợp:
A: có thông tin về chất lượng thuốc không an toàn
B: có thông tin về chất lượng thuốc ít hiệu lực
C: có thông tin về chất lượng thuốc giả, kém phẩm chất
D: tất cả các ý trên
Câu 10: lô sản xuất:
A: là lô thuốc của cùng nhà sản xuất, cùng kí hiệu của lô sản xuất, cùng loại thuốc, cùng nồng
độ, hàm lượng,cùng tình trạng chất lượng và cùng kích cỡ đóng gói
B: là một lượng thuốc được lấy ra từ đơn vị lấy mẫu
C: là một lượng thuốc nhất định được sản xuất ra trong một chu kì sản xuất, phải
đồng nhất và được nhà sản xuất ghi trên nhãn các bao gói bằng cùng một kí hiệu của
lô sản xuất
D: là một lượng thuốc được tạo thành bằng cách trộn các mẫu ban đầu với nhau.
Câu 11: mẫu ban đầu là một lượng thuốc được lấy ra từ…đơn vị lấy mẫu
Câu 12: 2 trường hợp lấy mẫu để kiểm tra chất lượng thuốc là tự kiểm tra chất lượng
thuốc.và thanh tra,kiểm tra, giám sát chất lượng thuốc.
Câu 13: trong trường hợp lấy mẫu thành phẩm để tự kiểm tra, mẫu được lấy sau khi đã hoàn
tất giai đoạn đóng gói.
Câu 14: sơ đồ lấy mẫu “r” được dùng khi nào ? khi lô nguyên liệu bị nghi ngờ là k đồng
nhất hoặc tiếp nhận từ nguồn không xác định, hoặc dược liệu
Câu 15: với số đơn vị bao gói N=30, n=?, p=? , r=? n=6, p=3, r= 9
Câu 16: khi lưu mẫu, số lượng mẫu lưu phải đủ ít nhấ 3 lần kiểm nghiệm tất cả các chỉ tiêu
trong tiêu chuẩn chất lượng.
Câu 17: thời gian lưu mẫu:- ở cơ quan kiểm nghiệm: 24 Tháng từ ngày lấy mẫu
- ở cơ quan cấp số đăng kí: 6 Tháng sau khi cấp phép.
Câu 18: khi tiến hành kiểm nghiệm mà kết quả rõ ràng, tin cậy thì k cần lặp lại thử nghiệm
đối với các phép thử định tính, thử nghiệm độ tinh khiết, nhưng luôn luôn phải lặp lại thử
nghiệm ít nhất 2 lần đối với các phân tích định lượng Và các đo lường tính chất vật lý.
Câu 19: sau khi hoàn thành thí nghiệm và đánh giá kết quả,sau đó kiểm nghiệm viên:
- viết vào phiếu trả lời lưu hành nội bộ
- kí tên chịu trách nhiệm
- trình lên lãnh đạo đơn vị
CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN
1. Tiêu chuẩn do ...(A)... công bố dưới dạng văn bản để ...(B)... áp dụng.
A. (A) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (B) bắt buộc
B. (A) Cục quản lý Dược (B) bắt buộc
4
Dược chính quy 2012
5
Dược chính quy 2012
7. Nếu mức chỉ tiêu không có qui định trong các văn bản pháp qui, việc xây dựng
căn cứ vào các số liệu thực nghiệm của ít nhất mấy lô sản xuất thử?
A. 1
B. 3
C. 5
D. 10
8. Tiêu chuẩn các cấp về thuốc phải được xem xét, bổ sung, sửa đổi trong thời
hạn
... năm một lần.
A. 1
B. 3
C. 5
D. 10
9. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc được thể hiện dưới hình thức:
A. Văn bản quy phạm pháp luật
B. Văn bản kỹ thuật
C. Văn bản hành chính cá biệt
D. Văn bản hành chính thông thường
10. Có mấy cấp tiêu chuẩn chất lượng thuốc ở Việt Nam?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
11. Quy chuẩn kỹ thuật thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành dưới dạng văn bản để
bắt buộc áp dụng.
12. Bộ Y tế và Bộ Khoa học - Công nghệ hướng dẫn xây dựng, thẩm định, công bố
Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc và ban hành, xuất bản DĐVN.
13. Phương pháp thử còn gọi là Quy trình thử nghiệm hayQuy trình phân tích
14. Tất cả các loại thuốc dùng cho người đều phải có nhãn đến Đơn vị đóng gói nhỏ
nhất
6
Dược chính quy 2012
GLP
1. Nguyên tắc GLP “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm” được áp dụng cho
a. Các phòng xét nghiệm
b. Các phòng kiểm nghiệm của Nhà nước, tư nhân và của các doanh nghiệp
c. Các doanh nghiệp nước ngoài
d. Các bệnh viện
2. Quy trình thao tác chuẩn là các hướng dẫn chi tiết có tính chất
a. Tự phát cho việc thực hiện các bước của một quá trình khi kiểm nghiệm thuốc
b. Chung của mọt thiết bị
c. Pháp lý cho việc thực hiện các bước của một thao tác, một công việc hay một
quá trình khi kiểm nghiệm thuốc
d. Riêng của một cơ quan
3. Theo quy định của GLP: Trưởng phòng kiểm nghiệm và trưởng các bộ phận phải có
trình độ
7
Dược chính quy 2012
a. Đại học hoặc sau Đại học, có kinh nghiệm trong lĩnh vực phân tích kiểm
nghiệm và lĩnh vực kiểm tra, quản lý chất lượng thuốc
b. Đại học hoặc sau Đại học, có kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh tế
c. Đại học hoặc sau Đại học, có kinh nghiệm trong lĩnh vực đối ngoại
d. Đại học hoặc sau Đại học, có kinh nghiệm trong lĩnh vực dược, hóa phân tích,
dược lý, sinh vật, vi sinh vật
4. Sổ tay chất lượng của phòng kiểm nghiệm gồm những mục sau
a. Tổ chức của phòng kiểm nghiệm; Các lĩnh vực chuyên môn và quản lý có liên
quan đến chất lượng
b. Các quy trình đảm bảo chất lượng chung; Quy định về việc sử dụng chất đối
chiếu; Sơ đồ đường đi của chất mẫu
c. Quy định chất lượng: tiêu chuẩn của công tác kiểm nghiệm, mục đích của hệ
thống chất lượng, việc thi hành các quy trình và quy định chất lượng trong công
tác kiểm nghiệm
d. Các câu trả lời trên đều đúng
5. Phải định kỳ kiểm tra nồng độ của các dung dịch chuẩn độ và dung dịch ion mẫu. Phải
kiểm tra thuốc thử, nếu thấy có hiện tượng vẩn đục, kết tủa hay biến màu thì
a. Lọc rồi thử lại để xài
b. Đổi với nhà cung cấp
c. Không được sử dụng
d. Ghi nhận và báo cáo lên cấp trên
6. Các chất đối chiếu dùng trong phòng kiểm nghiệm gồm có
a. Chất đối chiếu gốc và các chất đối chiếu thứ cấp được cung cấp bởi nhà tài trợ
b. Chất đối chiếu gốc và các chất đối chiếu thứ cấp được tạo ra trong phòng
kiểm nghiệm
c. Chất đối chiếu nội và các chất đối chiếu ngoại được mua của Sigma
d. Chất đối chiếu nội và các chất đối chiếu ngoại do các xí nghiệp tự tạo
7. Nếu một phương pháp phân tích được chọn để thay thế một phương pháp có sẵn trong
Dược điển, phải chứng minh được phương pháp này là a. Ngang với phương pháp
trong Dược điển
b. Cao với phương pháp trong Dược điển
c. Tương đương hoặc ưu việt hơn phương pháp trong Dược điển và phải được
Viện kiểm nghiệm chấp nhận bằng văn bản
d. Do Viện kiểm nghiệm cung cấp
8-14. Nếu thiết bị không có quy định riêng thì tần số điều chỉnh theo quy định chung như thế
nào
8
Dược chính quy 2012
12. Cân phân tích b e. Hàng tháng và kiểm tra hàng tuần độ tin
cậy
13. Máy đo pH c
b. 2
c. 3
d. 5
19. Biên bản kiểm tra được làm thành
a. 4bản: 2 bản lưu tại cơ sở, 2 bản lưu lại Cục Quản lý dược
b. 4 bản: 1 bản lưu tại cơ sở, 3 bản lưu lại Cục Quản lý dược
c. 3 bản: 2 bản lưu tại cơ sở, 1 bản lưu lại Cục Quản lý dược
d. 3 bản: 1 bản lưu tại cơ sở, 2 bản lưu lại Cục Quản lý dược
20. Tiêu chuẩn của cán bộ kiểm tra
a. Có trình độ Đại học trở lên, có kinh nghiệm trong công tác Quản lý dược và kiểm
tra chất lượng thuốc
b. Trung thực, khách quan, nghiêm chỉnh, có đủ sức khỏe
c. Có phương pháp thanh tra, kiểm tra khoa học, cương quyết; có khả năng phát hiện
nhanh các sai sót của cơ sở đồng thời phải đưa ra được các biện pháp có tính
thuyết phục giúp cơ sở khắc phục thiếu sót
d. Cả ba phương án trên đều đúng
ISO
1. ISO là tên viết tắt của:
a. Insurance Services Office
b. International System Operator
c. International Student Organization
d. International Oganization for Standardization
2. Tiêu chuẩn của ISO là
a. Tự nguyện
b. Bắt buộc
c. Tùy mỗi nước
d. Tất cả sai
3. Chọn câu đúng
a. ISO lập ra các tiêu chuẩn trong mọi ngành
b. ISO lập ra các tiêu chuẩn trong mọi ngành trừ công nghiệp
c. ISO lập ra các tiêu chuẩn trong mọi ngành trừ công nghiệp chế tạo điện và
điện tử
d. ISO lập ra các tiêu chuẩn trong mọi ngành trừ công nghiệp chế tạo điện
4. Sau khi tiêu chuẩn dự thảo được các nước thành viên chấp thuận, nó được công bố là:
10
Dược chính quy 2012
11
Dược chính quy 2012
d. Chứng chỉ đạt ISO 9001:2000 do các tổ chức chứng nhận quốc tế đang hoạt động
ở Việt Nam cấp thì được công nhận ở Việt Nam và trên toàn thế giới
10. ISO 14000 là tiêu chuẩn gì:
a. Quản lý môi trường
b. Quản lý dược phẩm
c. Quản lý chất lượng
d. Quản lý an toàn chất lượng thực phẩm
11. ISO 22000 là tiêu chuẩn gì:
a. Quản lý môi trường
b. Quản lý dược phẩm
c. Quản lý chất lượng
d. Quản lý an toàn chất lượng thực phẩm
12. Có mấy nguyên tắc quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO:
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9
13. ISO 17025 được coi là chuẩn quốc tế để chứng nhận khả năng của:
a. Phòng thí nghiệm và hiệu chuẩn
b. Phòng xét nghiệm y khoa
c. Phòng nghiệm thu thành phẩm
d. Phòng thử nghiệm cấp 1
14. Chọn câu đúng nhất:
a. Các phòng thí nghiệm có thể được công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC
17025:2005 hoặc được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của ISO 9001:2000.
b. Các phòng thí nghiệm có thể được công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC
17025:2005 hoặc được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của ISO 9001:2000
hoặc theo cả 2.
c. Các phòng thí nghiệm phải được công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC
17025:2005 hoặc được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của ISO 9001:2000
d. Các phòng thí nghiệm phải được công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC
17025:2005 và được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn của ISO 9001:2000
15. Đối tượng áp dụng ISO 17025 là:
a. Phòng thử nghiệm hoặc tiêu chuẩn
b. Khách hàng của PTN
12
Dược chính quy 2012
13
Dược chính quy 2012
DƯỢC ĐIỂN VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ DƯỢC ĐIỂN CỦA CÁC NƯỚC
TIÊN TIẾN
1. Dược điển Việt Nam là Bộ Tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc do…
A. Bộ trưởng Bộ Y Tế biên soạn, Hội đồng Dược điển ban hành.
B. Phòng KCS của các công ty Dược biên soạn, trình Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành
C. Hội đồng Dược điển biên soạn, trình Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành
D. Hội đồng Dược điển biên soạn, Phòng KCS của các công ty Dược ban hành.
2. Các chuyên luận viết về phương pháp thử: Giới hạn cho phép về thể tích, nồng độ, hàm
lượng thuốc. Thử dộ đồng đều hàm lượng, Thử độ đồng đều khối lượng, độ hòa tan của viên
nén và viên nang thuộc về
A. Phụ lục 7
B. Phụ lục 9
C. Phụ lục 5
D. Phụ lục 11
3. Các Dược điển được phép áp dụng trực tiếp tại Việt Nam
A. Dược điển Anh
B. Dược điển Hoa Kỳ
C, Dược điển Nhật Bản
D. Tất cả đều đúng
4. Hiện nay, Việt Nam là 1 trong… quốc gia có tổ chức biên soạn Dược điển
A. 39
B. 40
C.45
D.46
5. Dược điển khu vực gồm các dược điển
A. Châu Phi
B. Châu Phi, quốc tế
C. Châu Âu
D. Châu Âu, Châu Phi
6. Cơ quan thực hiện biên soạn, theo kế hoạch tiêu chuẩn hóa của Bộ Y Tế và định kỳ rà soát,
bổ sung, sửa đổi theo tiêu chuẩn DĐVN là:
A. Cục quản lý dược
B. Hội đồng dược điển
14
Dược chính quy 2012
15
Dược chính quy 2012
c. Phương pháp phân tích chính tắc của Hiệp hội hóa học phân tích thế giới
d. Quy trình phân tích mới hoàn toàn
3. Thẩm định một quy trình phân tích
a. Quá trình thiết lập bằng thực nghiệm các thong số đặc trưng của phương pháp
b. Giúp kiểm tra chất lượng thuốc
c. Yêu cầu chứng minh rằng khi tiến hành thực nghiệm các sai số mắc phải rất nhỏ
d. 3 câu trên đều đúng
4. Tính đặc hiệu của một quy trình phân tích
a. Là khả năng cho phép xác định chính xác và đặc hiệu chất cần phân tích, không bị
ảnh hưởng bởi sự có mặt các chất khác trong mẫu thử
b. Phân biệt được các chất có cấu trúc gần giống nhau và đảm bảo xác định đúng, chính
xác hàm lượng hoặc giới hạn tạp chất trong mẫu thử
c. Đảm bảo kết quả xác định hàm lượng chất cần phân tích trong mẫu là chính xác
d. 3 câu trên đều đúng
5. Để chứng minh tính đặc hiệu của một quy trình phân tích bằng phương pháp
HPLC, loại đầu dò thường sử dụng
a. Tán xạ ánh sang bay hơi
b. PDA
c. Hồng ngoại
d. Khúc xạ kế vi sai
6. Theo ICH, các yêu cầu cần thực hiện để thẩm định quy trình phân tích định lượng
là
a. Tính đặc hiệu, độ chính xác, độ đúng, miền giá trị và tính tuyến tính
b. Tính đặc hiệu, độ chính xác, độ đúng, giới hạn định lượng, miền giá trị và tính tuyến
tính
c. Tính đặc hiệu, độ chính xác, độ đúng, độ thô, miền giá trị và tính tuyến tính
d. Tính đặc hiệu, độ chính xác, độ đúng, giới hạn định lượng, độ thô, miền giá trị và tính
tuyến tính
7. Theo ICH và USP 32 (2008), yêu cầu bắt buộc thực hiện khi thẩm định quy trình
phân tích định tính, định lượng, thử tinh khiết là
a. Độ chính xác
b. Độ đúng
c. Tính chọn lọc
d. Tính tuyến tính
8. Độ chính xác
16
Dược chính quy 2012
a. Mức độ sát gần giữa các kết quả thử riêng rẽ với giá trị trung bình
b. Mức độ sai lệch giữa các kết quả riêng rẽ
c. Ảnh hưởng bởi sai số hệ thống
d. Biểu thị bằng giá trị trung bình của các kết quả riêng rẽ
9. Độ đúng
a. Ảnh hưởng bởi sai số ngẫu nhiên
b. Biểu thị bằng RSD
c. Mức độ sát gần của giá trị tìm thấy so với giá trị thực
d. Mức độ sai lệch của các giá trị tìm thấy
10. Giới hạn phát hiện
a. Lượng thấp nhất của chất cần thử trong mẫu thử còn có thể định lượng được
b. Lượng thấp nhất của chất cần thử trong mẫu thử còn có thể phát hiện được
nhưng không nhất thiết phải xác định chính xác hàm lượng
c. Yêu cầu bắt buộc khi thẩm định quy trình định lượng thuốc
d. Lượng thấp nhất của chất cần thử trong mẫu thử còn có thể phát hiện được với độ
chính xác và độ đúng đạt yêu cầu của quy trình
11. Giới hạn định lượng
a. Lượng thấp nhất của chất cần thử trong mẫu thử còn có thể phát hiện được
b. Lượng thấp nhất của chất cần thử trong mẫu thử còn có thể xác định với độ
chính xác và độ đúng thích hợp
c. Yêu cầu bắt buộc khi thẩm định quy trình định lượng thuốc
d. Yêu cầu bắt buộc khi thẩm định quy trình thử giới hạn tạp chất
12. Khảo sát tính phù hợp của hệ thống của 1 quy trình phân tích bằng sắc ký là
a. Xác định độ phân giải và độ lặp lại của hệ thống phân tích sắc ký thích hợp với
phương pháp phân tích đang thực hiện
b. Xác định dựa trên giá trị và độ lặp lại của các thong số sắc ký khi tiến hành trên mẫu
chuẩn với ít nhất 3 lần tiêm mẫu lien tiếp
c. Yêu cầu bắt buộc khi đánh giá 1 quy trình định lượng mới hoàn toàn
d. Cả 3 câu trên đều đúng
13. Theo FDA, các yêu cầu cần thực hiện khi thẩm định 1 quy trình phân tích dược
chất trong dịch sinh học
a. Tính đặc hiệu, độ chính xác, độ đúng, khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện, độ phục
hồi
b. Tính đặc hiệu, độ chính xác, độ đúng, khoảng tuyến tính, giới hạn định lượng, độ
phục hồi, độ ổn định
17
Dược chính quy 2012
c. Tính đặc hiệu, độ chính xác, độ đúng, khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện, độ phục
hồi, độ ổn định
d. Tính đặc hiệu, độ chính xác, độ đúng, khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện, giới hạn
định lượng, độ phục hồi
14. Sự mô tả chi tiết các bước cần thiết để thực hiện một thử nghiệm gọi là a.
Thử định tính
b. Thử tinh khiết
c. Thẩm định quy trình
d. Quy trình phân tích
15. Khi đưa xét duyệt tại các cơ quan kiểm nghiệm quốc gia xin đăng ký lại để lưu
hành mặt hàng thì
a. Không cần phải thẩm định
b. Phải tái thẩm định quy trình phân tích
c. Không cần trình hồ sơ
d. Xét hồ sơ cũ để duyệt
Điền khuyết
1. Quy trình phân tích còn gọi là
Quy trình thử nghiệm
2. Thông thường có 4 loại quy trình phân tích được thẩm định
3. LOD là viết tắt của Limit of detection
4. LOQ là giới hạn định lượng
5. Độ chính xác chia thành 3 cấp độ, bao gồm
Độ lặp lại (=độ chính xác trong cùng điều kện định lượng) độ chính xác trung gian, độ
tái lặp
6. Đại lượng đặc trưng cho độ chính xác là
Độ lệch chuẩn tương đối RSD/hệ số phân tán CV
THUỐC BỘT
1. Độ mịn của thuốc bột được xác định bằng:
A. Rây số 2000
B. Máy đo kích thước hạt
C. Kính hiển vi xác định cỡ hạt
D. Cỡ rây theo quy định hoặc qua 1 rây hoặc qua 2 rây
2. Khi quy định dùng …..(A)…. để xác định cỡ bột thì không được có …..(B)…. khối lượng
thuốc bột qua được cỡ rây đó.
A. (A): một rây, (B): dưới 40% B.
(A): hai rây, (B): trên 97%
C. (A): một rây, (B): dưới 97%
18
Dược chính quy 2012
19
Dược chính quy 2012
14. Chỉ tiêu nào chỉ xác định cho thuốc cốm mà không xác định cho thuốc bột:
A. Độ đồng đều hàm lượng B. Độ rã
C. Độ hoàn tan D. Độ ẩm
15. Chỉ tiêu nào chỉ xác định cho thuốc bột mà không xác định cho thuốc viên và thuốc cốm:
A. Độ đồng đều khối lượng B. Độ hoà tan
C. Độ ẩm D. Độ mịn.
16. Kiểm nghịêm chất lượng thuốc bột gồm các chỉ tiêu:
A. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ đồng đều
hàm lượng (quy định riêng)
B. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ đồng đều
hàm lượng (quy định riêng), pH, giới hạn nhiêm khuẩn.
C. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ đồng đều
hàm lượng (quy định riêng), độ trong, giới hạn nhiêm khuẩn.
D. Tính chất, độ ẩm, độ mịn, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ
đồng đều hàm lượng (quy định riêng), giới hạn nhiêm khuẩn (quy định đối với bột dược
liệu).
17. Trong đánh giá chỉ tiêu độ đồng đều khối lượng của thuốc cốm đa liều:
A. Đạt, nếu không có đơn vị thử nào có khối lượng lệch ra ngoài quy định.
B. Đạt, nếu có một đơn vị trong số 20 đơn vị thử có khối lượng lệch ra ngoài quy định.
C. Không đạt, nếu có 1 đơn vị trong số 5 đơn vị thử có khối lượng lệch ra ngoài quy định, và
lần thử lại với 5 đơn vị khác không có đơn vị nào có khối lượng nằm ngoài giới hạn
D. Đạt, nếu không có đơn vị thử nào trong số 5 đơn vị đóng gói có khối lượng lệch ra
ngoài quy định
18. Trong đánh giá chỉ tiêu dộ đồng đều khối lượng của thuốc cốm không bao đơn liều:
A. Đạt, nếu không có đơn vị thử nào có khối lượng lệch ra ngoài quy định
B. Đạt, nếu có 2 đơn vị trong số 20 đơn vị thử có khối lượng lệch ra ngoài quy định
C. Không đạt nếu có 1 đơn vị trong số 5 đơn vị thử có khối lượng lệch ra ngoài quy định, và
lần thử lại với năm đơn vị khác có quá 1 đơn vị không đạt.
D. Đạt, nếu có 2 đơn vị trong số 20 đơn vị thử có khối lượng lệch ra ngoài giới hạn
chênh lệch so với khối lượng trung bình và không được có đơn vị nào có khối lượng
vượt gấp đôi giới hạn đó.
19. Giới hạn sai số khối lượng của thuốc cốm đa liều là:
A. ± 5% so với khối lượng ghi trên nhãn B. ± 12% so với khối lượng ghi trên nhãn
C. Sai số cho phép tùy theo khối lượng trung bình D. ± 5% so với khối lượng trung bình
THUỐC CỐM
1. Xác định độ ẩm của các thuốc cốm có tinh dầu bằng phương pháp:
A. Mất khối lượng do làm khô
B. Cất với dung môi
20
Dược chính quy 2012
3. Theo DĐVN IV, phép thử độ đồng đều khối lượng thuốc cốm (không bao, đơn liều) được
thực hiện theo phương pháp:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
4. Theo DĐVN IV, phép thử độ đồng đều khối lượng thuốc cốm (đa liều) được tiến hành trên
bao nhiêu mẫu:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20.
5. Theo DĐVN IV, phép thử độ đồng đều hàm lượng thuốc cốm được tiến hành trên:
A. 10 mẫu, nếu không đạt, kiểm tiếp 10 mẫu
B. 20 mẫu, nếu không đạt, kiểm tiếp 20 mẫu
C. 10 mẫu, nếu không đạt, kiểm tiếp 20 mẫu
D. 20 mẫu, nếu không đạt, kiểm tiếp 10 mẫu.
6. Theo DĐVN IV, đánh giá độ đồng đều hàm lượng thuốc cốm:
A. Đạt, nếu trong 10 đơn vị có ≤ 1 đơn vị có hàm lượng nằm ngoài khoảng giới hạn 80 –
120% và không có đơn vị nào có hàm lượng nằm ngoài khoảng giới hạn 75 – 125%
B. Đạt, nếu trong 10 đơn vị có ≤ 2 đơn vị có hàm lượng nằm ngoài khoảng giới hạn 80 –
120% và không có đơn vị nào có hàm lượng nằm ngoài khoảng giới hạn 75 – 125%
21
Dược chính quy 2012
C. Đạt, nếu trong 10 đơn vị có ≤ 1 đơn vị có hàm lượng nằm ngoài khoảng giới hạn
85 – 115% và không có đơn vị nào có hàm lượng nằm ngoài khoảng giới hạn 75 – 125%
D. Đạt, nếu trong 10 đơn vị có ≤ 2 đơn vị có hàm lượng nằm ngoài khoảng giới hạn 85 –
115% và không có đơn vị nào có hàm lượng nằm ngoài khoảng giới hạn 75 – 125%.
7. Theo DĐVN IV, đánh giá độ đồng đều khối lượng thuốc cốm đơn liều:
A. ± 10% so với KLTB
B. ± 10% so với KL ghi trên nhãn
C. Tùy theo KLTB mà có khoảng chênh lệch là 7,5% hay 10%
D. Tùy theo KL ghi trên nhãn mà có khoảng chênh lệch là 7,5% hay 10%.
8. Theo DĐVN IV, đánh giá độ đồng đều khối lượng thuốc cốm đa liều:
A. ± 5% KLTB
B. ± 5% KL ghi trên nhãn
C. Tùy theo KLTB mà có khoảng chênh lệch là 5% hay 3%
D. Tùy theo KL ghi trên nhãn mà có khoảng chênh lệch là 5% hay 3%.
9. Theo DĐVN IV, đánh giá độ đồng đều khối lượng thuốc cốm đơn liều:
A. Cách tiến hành giống đánh giá đồng đều khối lượng viên nén
B. Cách tiến hành giống đánh giá đồng đều khối lượng thuốc tiêm bột
C. Cách tiến hành giống đánh giá đồng đều khối lượng thuốc dán
D. Cách tiến hành giống đánh giá đồng đều khối lượng viên nang.
10. Theo DĐVN IV, chỉ tiêu độ rã thuốc cốm được tiến hành với bao nhiêu mẫu:
A. 5
B. 10
C. 6
D. 15.
11. Theo DĐVN IV, chỉ tiêu độ rã thuốc cốm được tiến hành:
A. Trong HCl 0,1N, thời gian rã ≤ 120 phút
B. Trong đệm phosphat, thời gian rã ≤ 60 phút
C. Trong 200 ml nước ở 15 – 250C, thời gian rã ≤ 5 phút
22
Dược chính quy 2012
D. A và B đúng.
14. Theo DĐVN IV, kiểm nghiệm độ đồng đều khối lượng thuốc cốm đa liều với:
A. 10 mẫu, nếu không đạt, kiểm tiếp 10 mẫu
B. 5 mẫu, nếu không đạt, kiểm tiếp 5 mẫu
C. 10 mẫu, nếu không đạt, kiểm tiếp 5 mẫu
D. 5 mẫu, nếu không đạt, kiểm tiếp 10 mẫu.
15. Đối với cốm sủi bọt, thời gian rã theo quy định trong DĐVN IV là:
A. 5 phút trong môi trường nước 15 – 250C
B. 3 phút trong môi trường nước 15 – 250C
C. 5 phút trong môi trường acid dạ dày
D. 3 phút trong môi trường acid dạ dày.
VIÊN NANG
1. Các chỉ tiêu đặc trưng cho chất lượng viên nang mềm là:
a. Tính chất, định tính, định lượng, độ đồng đều khối lượng, độ hoà tan.
b. Tính chất, độ ẩm, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ hoà tan
c. Tính chất, độ ẩm, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ hoà tan, độ đồng đều
hàm lượng
23
Dược chính quy 2012
d. Tính chất, độ tan rã, độ đồng đều khối lượng, định tính, định lượng, độ đồng đều khối
lượng, độ hoà tan, pH.
2. Viên nang có khối lượng trung bình là 75 mg thì giới hạn cho phép khi định lượng là:
a. ± 5 %
b. ±7,5%
c. ± 10%
d. tất cả đều sai
3. Nang 0 có dung tích là
a. 0,21 ml
b. 0,48 ml
c. 0,95 ml
d. 0,67 ml
4. Quy định thử đồng đều khối lượng của viên nang có m = 300 mg thì sai số cho phép là:
a. 10%
b. 7,5%
c. 5%
d. 2,5%
5. Vỏ nang có thể chứa thành phần:
a. Gelatin
b. HPMC
c. Chất bảo quản
d. Tất cả đều đúng
6. Viên nang có dung tích 0,38 ml ứng với cỡ nang:
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
24
Dược chính quy 2012
8. Số viên trong xác định đồng đều hàm lượng viên nang: a.
10
b. 15
c. 20
d. A hoặc C
10. Quy định của DĐVN về đồng đều hàm lượng viên nang đạt khi:
a. 3/30 viên được nằm ngoài khoảng 85 – 115% và không có hàm lượng nằm ngoài
giới hạn 75 – 125% của HLTB
b. 1/10 viên được nằm ngoài khoảng 85 – 115% và không có đơn vị nào có hàm lượng nằm
ngoài giới hạn 75 – 125% của HLTB.
c. 1/30 viên được nằm ngoài khoảng 85 – 115% và không có đơn vị nào có hàm lượng nằm
ngoài giới hạn 75 – 125% của HLTB.
d. 1/30 viên được nằm ngoài khoảng 85 – 115%.
10. Độ rã của nang cứng trong môi trường nước HCl 0.1M, không được quá: a.
10’
b. 20’
c. 30’
d. 60’
11. Độ rã của nang tan trong ruột trong HCl 0.1 M, không được rã trong:
a. 30’
b. 60’
c. 90’
d. 120’
12. Độ rã của nang tan trong ruột được thử nghiệm trong đệm phosphat ở pH:
a. 5,8
b. 6,8
c. 7,5
d. 8,2
13. Độ rã của nang tan trong ruột trong đệm phosphat không quá:
25
Dược chính quy 2012
a. 30’
b. 60’
c. 90’
d. 120’
14. Giới hạn định lượng cho phép của nang 30 mg:
a. ± 5%
b. ± 7,5%
c. ± 10 %
d. Tất cả đều sai
15. Trong phép thử độ đồng đều khối lượng của viên nang, thực hiện theo phương pháp:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Phương án nào cũng được
16. Trong viên nang mềm hoạt chất phải phân tán đều trong dầu
a. Đúng
b. Sai
17. Trong kiểm nghiệm độ đồng đều khối lượng viên nang mềm, cần:
a. Rửa nang bằng nước cất tinh khiết hay HCl 0,1N, sấy khô
b. Rửa nang bằng ether hay aceton
c. Rửa nang bằng cồn 90%
d. Rửa nang bằng đệm phosphat pH = 6,8
26
Dược chính quy 2012
CÁC DẠNG THUỐC ĐẶC BIỆT (thuốc dán, thuốc khí dung)
1. Giới hạn mà hàm lượng hoạt chất của từng liều trong thuốc xịt mũi không được vượt qua
trong chỉ tiêu độ đồng đều hàm lượng là: a. 85-115%
b. 90-110%
c. 75-125%
d. 65-135%
2. Thuốc dán thấm qua da đạt yêu cầu phép thử đồng đều diện tích nếu trong 20 đơn vị thử cho
phép không quá … đơn vị có diện tích lệch ra ngoài … so với diện tích trung bình và không
có đơn vị nào có diện tích lệch ra ngoài … so với diện tích trung bình: a. 1-2%-5%
b. 2-5%-10%
c. 1-5%-10%
d. 2-2%-5%
3. Nếu phép thử độ đồng đều hàm lượng đã được tiến hành với tất cả các hoạt chất có trong
thuốc dán qua da thì không cần phải thử: a. Độ đồng đều diện tích
b. Độ hòa tan
c. Độ đồng đều khối lượng miếng thuốc dán
d. Độ đồng đều khối lượng lớp chứa hoạt chất
4. Môi trường thử nghiệm độ hòa tan thuốc dán thấm qua da scopolamin là:
a. Nước - 32 độ C
b. Nước – 37 độ C
c. HCl 0,1% - 37 độ C
d. HCl 0,1% - 32 độ C
5. Thuốc dán thấm qua da đạt yêu cầu phép thử độ đồng đều khối lượng lớp chứa hoạt chất nếu
trong 20 đơn vị thử cho phép không quá … đơn vị có khối lượng lệch ra ngoài … so với khối
28
Dược chính quy 2012
lượng trung bình và không có đơn vị nào có khối lượng lệch ra ngoài … so với khối lượng
trung bình:
a. 1-5%-10%
b. 1-10%-15%
c. 2-5%-10%
d. 2-10%-15%
6. Thuốc dán thấm qua da estradiol đạt yêu cầu phép thử độ đồng đều hàm lượng nếu hàm lượng
trung bình của … đơn vị không nằm ngoài giối hạn … so với hàm lượng ghi trên nhãn và
không có đơn vị nào có hàm lượng nằm ngoài giới hạn … so với hàm lượng trung bình
a. 10-(90-110%) - (75-125%)
b. 20- (90-110%) – (85-115%)
c. 10- (90-110%) – (85-125%)
d. 30- (85-115%) – (75-125%)
7. Trong trường hợp thử lại độ chính xác phân liều của thuốc khí dung để hít dexamethason natri
phosphat, chế phẩm đạt yêu cầu phép thử, nếu có không quá … liều trong tổng số … liều đem
thử có hàm lượng nằm ngoài giới hạn … và không có liều nào có hàm lượng nằm ngoài giới
hạn … của hàm lượng dexamethason phosphat quy định trong mỗi liều phun
a. 3-30-(75-125%)-(65-135%)
b. 3-20-(85-115%)- (75-125%)
c. 2-30- (85-115%)- (75-125%)
d. 2-20-(75-125%)-(65-135%)
8. Chỉ tiêu kiểm nghiệm nào sau đây liên quan tới việc kiểm tra chất lượng khí đẩy trong thuốc
khí dung
a. Diện tích nền phun
b. Điểm bắt lửa
c. Áp suất khí nén
d. Tốc độ phun thuốc
9. Nếu thuốc dán đạt chỉ tiêu … thì tỷ lệ phóng thích hoạt chất … giữa các miếng dán
a. Đồng đều hàm lượng- đồng đều
b. Đồng đều diện tích- không đồng đều
c. Đông đều hàm lượng- không đồng đều
d. Đồng đều diện tích- đồng đều
10. Cần lưu ý gì khi thử độ hòa tan của thuốc dán qua da.
a. Tránh sự tạo bọt khí
b. Bề mặt thuốc dán bên dưới
c. Nhiệt độ môi trường
d. Môi trường
11. Yêu cầu về chỉ tiêu định lượng của thuốc dán scopolamin 1,5mg là:
a. Hàm lượng ghi trên nhãn của một miếng dán
b. Hàm lượng trung bình của một miếng dán
c. Theo nhà sản xuất so với hàm lượng trung bình hoặc hàm lượng ghi trên nhãn
d. Trung bình từ kết quả thử độ đồng đều hàm lượng
12. Kiểm nghiệm thuốc dán có thể thực hiện đồng thời 2 tiêu chí nào
a. Đồng đều khối lượng- đồng đều diện tích
29
Dược chính quy 2012
a. Cao đặc không quá 20%, cao khô không quá 10%
b. Cao đăc không quá 25%, cao khô không quá 10%
c. Cao đặc không quá 20%, cao khô không quá 5%
30
Dược chính quy 2012
5. Độ trong, độ đồng nhất và màu sắc cao lỏng: Phải đúng màu sắc (1), phải (2), không (3)
a. (1) Tự nhiên, (2) đồng nhất, (3) methanol, kim loại nặng
b. (1) Mô tả trong chuyên luận, (2) đồng nhất (3) váng mốc, cặn bã dược liệu và vật lạ
c. (1) Mô tả trong chuyên luận, (2) , đồng nhất (3) tiểu phần rắn nhìn thấy bằng mắt thường
d. (1) Tự nhiên, (2) đồng nhất, (3), cặn dược liệu thô
6. Giới hạn nhiễm khuẩn của cao thuốc
b. Đạt yêu cầu theo PL 12.17 (dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật)
c. Đạt yêu cầu mô tả trong chuyên luận riêng
a. Nhân sâm, Linh chi, Ích mẫu, Cốt toái bổ, Hy thiêm, đan sâm
b. Đan sâm, Đản sâm, Hy thiêm, Ích mẫu, Râu mèo, Hoắc hương
c. Hoắc hương chính khí, Hy thiêm, Tam cúc ẩm, Bổ phổi, Ích mẫu, Tứ nghịch
d. Tam cúc ẩm, đan sâm, ích mẫu, hy thiêm, hoắc hương chính khí, cốt toái bổ
8. Biểu hiện hoạt tính của cồn thuốc
a. Đa số: 20g dược liệu/100ml cồn thuốc, hoạt tính mạnh: 10g dược liệu/100 ml cồn
thuốc
b. Đa số: 10g dược liệu/ 100 ml cồn thuốc, hoạt tính mạnh: 20g/100 ml cồn thuốc
c. 20g dược liệu/100ml cồn thuốc
d. Cả a,b,c
31
Dược chính quy 2012
1. Mật hoàn a.Tá dược dính là rượu, nước, dấm, dịch chiết dược liệu bằng pp bồi viên (m
≤ 0.5g)
2. Thủy hoàn b.Sáp ong làm tá dược, pp đun chảy và vê viên ở nhiệt độ đông rắn của sáp
(m từ 0.3-0.5g)
3. Hồ hoàn c.Tá dược dính là mật ong. Mật dược luyện thành châu, trộn vs bột th khi còn
nóng và bào chế theo pp chia viên. Còn gọi là “tễ”
4. Lạp hoàn d.Hô tinh bột làm tá dược dính, pp chia viên hay bồi viên, thường là hoàn nhỏ
1.c, 2.a, 3.d, 4.b
10. Điền vào chỗ trống:
Độ ẩm của hoàn mềm mật ong là (1)….., hoàn mật ong- nước (hoàn cứng) là (2)…… hoàn
nước, hoàn hồ (hoàn cứng) là (3)…….. Xác định độ ẩm hoàn cứng tiến hành theo phương
pháp (4)……. hoàn mềm và hoàn cứng trong thành phần có chứa nhiều tinh dầu hoặc đường
theo phương pháp (5)……………. (1) ≤ 15% (2) ≤ 12% (3) ≤9%.
(4) xác định mất khối lượng do làm khô; (5) cất với dung môi.
(2) ±10%
Trên 5g đến 9g (3)
Trên 9g (4)
(1)Từ 0.05g đến 1.5g (2)Trên 1.5g đến 5g (3)±7% (4)±5%
32
Dược chính quy 2012
33