You are on page 1of 12

CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM

BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM

1. Trình bày sự cần thiết công nghệ bào chế dược phẩm?

- Thuố c là nhu cầ u thiết yếu củ a con ngườ i (an toàn)

- CNSXDP sẽ giú p sả n xuấ t ra Dượ c phẩ m, giú p cho nghà nh Y tế thự c hiện cô ng tá c chă m só c và bả o vện
sứ c khỏ e con ngườ i. Gó p phầ n thứ c đẩ y sự phá t triển củ a xã hộ i.

2. Trình bày và phân tích những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển công nghệ bào chế dược
phẩm?

- Sự gia tă ng dâ n số -> nhu cầ u thiết yếu tăng.

- Sự đa dạ ng củ a mô hình bệnh tậ t. VD: HIV, Enterovirus,..

- Sự phá t triển KHCN, KHKT cá c ngà nh khá c có liên quan VD: QSAR ( mố i quan hệ về cấ u trứ c và hoạ t
tính sinh họ c)

- Lợ i nhuậ n: Patent (độ c quyền -> giá rấ t cao) VD: Daraprim 25

3. Trình bày 2 vai trò của sản xuất dược phẩm?

-Sả n xuấ t ra Dượ c phẩ m giú p cho ngà nh Y tế phụ c vụ cô ng tá c chă m só c và bả o vệ sứ c khỏ e cho nhâ n dâ n

- Thú c đâ ye sự phá t triển củ a Kinh tế xã hộ i

4. Trình bày vài nét chính của nền công nghiệp sản xuất dược phẩm ở Việt Nam qua các thời kỳ?

- trướ c CM 8 -1945: chưa có sự phá t triển, phụ c vụ chiến trườ ng.

- Sau CM 8 -1945: Có sự phá t triển nhưng chưa đá ng kể. Pha chế theo đơn.

- 1955 – 1975:

+ Miền Bắ c: có sự phá t triển

+ Miền Nam: 120 xí nghiệp sả n xuất

- 30-4-1975: thố ng nhấ t chỉ đạ o về ngà nh Dượ c

+ 1006: chính sá ch quố c gia về thuố c (70% đá p ứ ng đượ c nhu cầ u sử dụ ng thuố c củ a ngườ i dâ n).
Cá c cô ng ty á p dụ ng tiêu chuẩ n GMP -ASEAN.

5. Trình bày sự phân loại nền CNSXDP của một quốc gia theo WHO?

- Mứ c độ 1: chủ yếu là nhậ p khẩ u

- Mứ c độ 2: Có sản xuấ t nhưng khô ng đá ng kể, vầ n phả i nhậ p khẩ u.


- Mứ c độ 3: Có nền CNSXDP nộ i địa phá t triển (generic)

- Mứ c độ 4: phá t minh thuố c mớ i và nguyên liệu là m thuố c.

6. Nền CNSXDP ở Việt Nam xếp loại nào? Giải thích?

- CNSXDP tạ i Việt Nam trong khoả ng 2,5 – 3 vì có nền CNSXDP nộ i địa phá t triển, nhưng chưa phá t minh
đượ c thuố c mớ i và nguồ n nguyên liệu nhậ p khẩ u là chính.

7. Tại sao thuốc được gọi là “hàng hóa đặc biệt”?

- Hàng hóa: mua bán, giá, thuế, cạ nh tranh, cung – cầ u,….

- đặ c biệt: liên quan trự c tiếp đến sứ c khỏ e và tính mạ ng củ a ngườ i sử dụ ng

8. Cho biết ngắn gọn điều kiện kinh doanh thuốc?

- Con ngườ i:

+ Chứ ng chỉ hà nh nghề:

 Có bằ ng cấ p chuyên mô n (Duojc sỹ Đạ i họ c, Dượ c sỹ trung cấ p, Dượ c sỹ Cao đẳ ng)


 Thờ i gian thự c hà nh nghề nghiệp: DSĐH (24 thá ng), DSTC (18 thá ng)
 Có đủ sứ c khỏ e
 Lý lịch tư phá p (Sở tư phá p)

+ Có giấ y phép kinh doanh

- Cơ sở vậ t chấ t:
 Giấ y chứ ng nhậ n đủ điều kiện kinh doanh thuố c
BÀI 2: QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ - SẢN XUẤT RA THỊ
TRƯỜNG
1. Vẽ và giải thích sơ đồ tổng quát quá trình NC-BC-SX thuốc mới?

GĐ 1: Nguyên cứ u: tao ra cô ng thứ c, quy trình phù hợ p.


GĐ 2: Sản xuấ t thuố c nguyên mẫ u: Xâ y dự ng tiêu chuẩ n chấ t lượ ng.
GĐ 3: thử lâ m sà ng: chứ ng minh thuố c an toàn, hiệu quả khi dung trên ngườ i.
GĐ 4: Xin số đă ng ký: để thuố c lưu thô ng trên thị trườ ng hợ p phá p.
GĐ 5: Sản xuấ t cô ng nghiệp: sả n xuất số lượ ng lớ n cớ i chấ t phù hợ p,
2. Mục tiêu, yêu cầu và sản phẩm của giai đoạn nghiên cứu là gì?
- Mụ c tiêu: tìm đượ c cô ng thứ c, quy trình tố i ưu và phù hợ p nhấ t vớ i điều kiện sả n xuất, kinh tế,
kỹ thuậ t củ a cơ sở sả n xuấ t
- Yêu cầ u: quan tâ m đến cô ng thứ c, quy trình nguyên liệu, điều kiện sả n xuấ t.
- Sả n phẩ m: cô ng thứ c, quy tình tố i ưu
3. Mục tiêu, yêu cầu và sản phẩm của giai đoạn sản xuất thuốc nguyên mẫu là gì?
- Mụ c tiêu: xâ y dự ng tiêu chuẩ n chấ t lượ ng (để thử lâ m sàng và đă ng ký).
- Yêu cầ u: Sả n xuấ lô thuố c chuẩ n goovs (3.000 đến 5.000 đơn vị).
- Sả n phẩ m: lô thuố c chuẩ n gố c và cá c tiêu chuẩ n chấ t lượ ng đượ c xâ y dự ng.
4. Mục tiêu, yêu cầu và sản phẩm của giai đoạn thử lâm sàng là gì?
- Mụ c tiêu: nhằ m chứ ng minh thuố c đạ t mứ c độ an toàn, hiệu quả và kiểm soá t đượ c cá c tá c dụ ng
khô ng mong muố n khi sử dụ ng trên ngườ i.
- Yêu cầ u: tiền lâ m sàng và lâ m sà ng
- Sả n phẩ m: chứ ng nhậ n thuố c đạ t mứ c độ an toà n, hiệu quả và kiểm soá t đượ c cá c tá c dụ ng
khô ng mong muố n
5. Mục tiêu, yêu cầu và sản phẩm của giai đoạn xin số đăng ký là gì?
- Mụ c tiêu: sin đượ c Số đă ng ký để lưu hà nh thuố c
- Yêu cầ u: Thự c hiện đầ y đủ theo yêu cầ u củ a Hồ sơ đă ng ký thuố c. (dượ c, dượ c lý, lâ m sà ng, độ c
tính)
- Sả n phẩ m: SĐK đượ c cấ p phép.
6. Mục tiêu, yêu cầu và sản phẩm của giai đoạn sản xuất công nghiệp là gì?
- Mụ c tiêu: sả n xuất số lượ ng lớ n để bá n ra thị trườ ng
- Yêu cầ u: chấ t lượ ng phù hợ p vớ i chấ t lượ ng đã đă ng ký (sả n xuấ t thuố c nguyên mẫ u)
- Sả n phẩ m: số lượ ng thuố c đượ c sả n xuất ra và có chấ t lượ ng khô ng thay đổ i.
7. Những yêu cầu cần thiết khi tiến hành xây dựng công thức bào chế thuốc?
- Đườ ng sử dụ ng: uố ng, tiêm, đặ t, bô i,…
- Dạ ng bà o chế thích hợ p: viên nèn, viên nang, viên bao, dung dịch,…
- Thà nh phầ n: dượ c chấ t, tá dượ c
- Quy trình sản xuấ t:
- Dạ ng bao bì
- Quy trình kiểm tra, kiểm nghiệm.
8. Những nội dung chính trong hồ sơ xin cấp phép sản xuất thuốc?
- Hồ sơ về dượ c (bà o chế, phâ n tích, kiểm nghiệm)
- Hồ sơ về dượ c lý
- Hồ sơ về lâ m sà ng
- Hồ sơ về độ c tính
9. Những bước cơ bản trong quá trình NC-BC-SX thuốc generic?
- giố ng quá trình NC-BC-SX thuố c mớ i: chỉ khá c
+ Khô ng có giai đoạ n nghiên cứ u hoạ t chấ t và thử lâ m sà ng
+ Chỉ tìm cô ng thứ c phổ biến và cả i tiến cho phù hợ p
 Quá trình nà y đơn giả n hơn Sả n xuấ t thuố c mớ i.
9. Giải thích ý nghĩa GMP trong sản xuất công nghiệp?
- GMP là công cụ giú p cho việc sả n xuất thuố c ở quy mô cô ng nghiệp nhữ ng thuố c có chấ t lượ ng
phù hợ p vớ i chấ t lượ ng đã đă ng ký từ giai đoạ n sả n xuất thuố c nguyên mẫ u.
10. Thuốc đạt tiêu chuẩn GMP? Đúng/Sai? Giải thích?
- Sai.
- GMP là tiêu chuẩ n thự c hà nh tố t sả n xuấ t dà nh cho nhà má y sả n xuấ t.
- Thuố c đạ t tiêu chuẩ n như đã đă ng ký (tiêu chẩ n Dượ c điển, tiêu chuẩ n Cơ sở )
11. Những yêu cầu cần quan tâm khi nghiên cứu nguyên liệu?
- Tính chấ t lý hó a:
+ Tính chấ t vậ t lý: cả m quan, khả năng hò a tan, dạ ng thù hình.
+ Tính chấ t hó a họ c: độ ẩ m. nhiệt độ , á nh sáng, oxy trong khô ng khí.
- Số phậ n hoạ t chấ t trong cơ thể
+ Hấ p thu
+ Phâ n bố
+ Chuyển Hoá
+ Thả i trừ
+ Ngoà i ra: thụ thể, cơ chế tá c dụ ng
12. Những yêu cầu hồ sơ về dược khi xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc?
- Thành phầ n: số lượ ng, chấ t lượ ng.
- Mô tả quy trình sản xuấ t.
- Liểm tra nguyên liệu đầ u vào và bao bì.
- Kiểm tra trên thành phẩ m chung gian, bá n thành phẩ m
- Mô tae điều kiện bả o quả n và cá ch dung.
14. Cần lưu ý gì khi tiến hành sản xuất thuốc nguyên mẫu?
- “Chấ t lượ ng thậ t xá c định” là cá c quy định GMP đượ c tuâ n thủ , chấ t lượ ng y hệt chau trong
cù ng mộ t lô , và đồ ng nhấ t trong cù ng mộ t lô
- Tiến hành trên quy mô nhỏ để xâ y dự ng tiêu chuẩ n chấ t lượ ng.
15. Tương đương bào chế là gì? Cho ví dụ?
- 2 chế phẩ m có cù ng: dạ ng bà o chế, hoạ t chấ t, hà m lượ ng, GMP…
- Ví dụ : paradol và Hapacol
16. Tương đương sinh học là gì?
- Tuong đương bà o chế _+ sinh khả dụ ng khá c nhau khô ng ý nghĩa (80 – 120%), cá c giá trị thô ng
số tmax ( thờ i gian để đạ t đượ c nồ ng độ cự c đạ i ), Cmax ( nồ ng độ cự c đạ i củ a thuố c trong má u ),
AUC (Biểu thị cho lượ ng thuố c hấ p thu vào vò ng tuầ n hoà n chung ở dụ ng nguyên vẹn cò n hoạ t
tính)
17. Cách tiến hành thử tương đương sinh học?
- Tiến hà nh 2 giai đoạ n trên 12 ngườ i tình nguyện.
+ GĐ1: 6A uố ng thuố c Reaction - thuố c đố i chứ ng (Augmentin) và 6B uố ng thuố c test – thuố c
đem đi thử thườ ng là generic (vd: Klamentin). Theo dõ i nồ ng độ thuố c theo thờ i gian ( đồ thị,
tmax, Cmax, AUC).
+ Thờ i gian nghỉ: 10 lầ n T1/2
+ GĐ2: 6A uố ng thuố c test và 6B uố ng thuố c reaction. Theo dõ i nồ ng độ thuố c thep thờ i gian (đồ
thị, tmax, Cmax. AUC)
+ Kết luậ n.
18. Công thức tính sinh khả dụng tương đối?
-
19. Công thức tính sinh khả dụng tuyệt đối?
20. Các yếu tố cần thực hiện khi nghiên cứu một thuốc mới ra thị trường?
- 17 giai đoạ n củ a 1 tiến trình nghiên cứ u thuố c mớ i
21. Trình bày các giai đoạn thử lâm sàng?
- tiền lâ m sà ng (độ ng vậ t): dượ c độ ng họ c, dượ c lự c hoạ c và độ c tính.
- Lâ m sà ng(ngườ i ): 4 phase.
22. Trình bày nội dung thực hiện trong pha 1 khi thử lâm sàng?
- Nhóm nhỏ : 20 -80 ngườ i
- Tìm ra liều điều trị thứ c hợ p: SAD – liều duy nhấ t, MAD – liều theo hướ ng tă ng dầ n
23. Trình bày nội dung thực hiện trong pha 2 khi thử lâm sàng?
- nhóm lớ n: 100 – 300 ngườ i
- kiểm soá t hiệu quả điều trị ở liều kê toa.
24. Trình bày nội dung thực hiện trong pha 3 khi thử lâm sàng?
- Nhóm: 300 – 1000 ngườ i
- Kiểm soá t và theo dõ i cá c tá c dụ ng khô ng mong muố n.
25. Trình bày nội dung thực hiện trong pha 4 khi thử lâm sàng?
- Theo dõi thuố c sử dụ ng trên cộ ng độ ng
- Theo dõ i cá c tá c dụ ng khô ng mong muố n tiềm ẩ n
- VD: Thalidomide, VIOXX (Rofecoxib), cerivastatin…
26. Trong đăng ký thuốc, phần hồ sơ dược học gồm có những nội dung gì?
- Bào chế, phâ n tích, kiểm nghiệm
27. Trình bày các vấn đề cơ bản liên quan đến số đăng ký: cơ quan cấp, thời hạn, ký hiệu?
- Cơ quan cấ p: Cụ c quả n lý Dượ c
- Thờ i hạ n: 5 nă m (kể từ ngà y cấ p)
- Ký hiệu : Chữ - số - nă m (VD – 2456 – 18, VN – 13567 – 17)
28. Khi tiến hành sản xuất ở quy mô công nghiệp cần lưu ý gì?
- Chấ t lượ ng phù hợ p (chấ t lượ ng đã đă ng ký đượ c xâ y dự ng từ giai đoạ n sả n xuấ t thuố c nguyên
mẫ u)
29. Từ giai đoạn sản xuất thuốc nguyên mẫu chuyển sang giai đoạn sản xuất công nghiệp,
cần thực hiện giai đoạn gì? Tại sao?
- thự c hiện lô Pilot (10 x lô nguyên mẫ u)
- Để đá nh giá độ ổ n định quy trình sả n xuấ t, nhậ n diện thô ng số quy trình.
30. Trình bày các khái niệm liên quan brandname, patent, thuốc generic?
- Brandname (biệt dượ c gố c ): tên thuố c lần đầ u tiên xuấ t hiện đặ t cho thuố c mớ i (có nguyên
liệu mớ i hoặ c có sự kết hợ p mớ i). vd: Augmentin, Daraprim,…
- Patent: bằ ng sá ng chế độ c quyền cho thuố c mớ i phá t minh (có thờ i hạ n)
- Generic: là thuố c đượ c sản xuấ t từ thuố c mớ i khi hết bả n quyền
VD: Klamentin, Hapacol
31. Trình bày các khái niệm liên quan đến đồ thị biểu diễn nồng độ thuốc trong máu:
khoảng trị liệu, cường độ tác động, giá trị MEC, giá trị MTC, khoảng tác động?
- Khoả ng trị liệu (củ a sổ điều trị): khoẳ ng cá ch từ MEC đến MTC
- Cườ ng độ tá c độ ng: là khoẳ ng cá ch từ MEC đến Cmax.
- Giá trị MEC: là nồ ng độ tố i thiểu cho hiệu quả điều trị
- MTC: là nồ ng độ tố i thiểu gâ y độ c
- Khoả ng tá c độ ng (trườ ng độ ): là khoả ng cá ch từ t1 (lú c thuố c bắ t đầ u có tá c dụ ng) đến t2
(thuố c bắ t đầ u hết tá c dụ ng)
32. “Chất lượng thật xác định” trong sản xuất thuốc nguyên mẫu có nghĩa là gì?
-Chấ t lượ ng đú ng vớ i hồ sơ đă ng ký
- Chấ t lượ ng y họ c trong cù ng 1 lô .
- Chấ t lượ ng đồ ng chấ t giữ a cá c lô
33. Khi nói “số phận thuốc trong cơ thể” có nghĩa là gì?
- hấ p thu: cá c đườ ng đưa thuố c và o cơ thể (uố ng, tiêm, ngoà i da, bô i, nhỏ , đặ t,…)
- Phâ n bố : dạ ng tự do (cho tá c dụ ng) và kết hợ p vớ i protein(dự trữ ).
- Chuyển hó a: Gan (pha 1: oxy hó a khử , thủ y phâ n,… Pha 2: phả n ứ ng liên hợ p voiứ acid
glucuronic, glutathione,…)
- Thả i trừ : Thậ n, mồ hô i, sữ mẹ, phâ n….
34. GMP làm chất lượng thuốc tốt hơn? Đúng/Sai? Giải thích?
- Sai.
- GMP giúp cho thuố c có chấ t lượ ng ổ n định như đã đă ng ký.
- Muố n thuố c có chấ t lượ ng tố t hơn nên xâ y dự ng tiêu chuẩ n từ giai đoạ n sả n xuấ thuố c nguyên
mẫ u.
BÀI 3: HỆ THỐNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Hệ thống đảm bảo chất lượng là gì?
- là mộ t hệ thuố c bao trù m tất cả cá c yếu tố cá c biện phá p liên quan đến chấ t lượ ng
- Sử dụ ng cá c cô ng cự hỗ trợ như: GxP, ISO 9000, HACCP, HVAC, 5S, Kaizen…
- Mụ c tiêu đả m bả o chấ t sả n phẩ m là m ra có chấ t lượ ng ổ n định như đã đă ng ký.
2. QA là gì? Chức năng và nhiệm vụ của QA?
- là hệ thố ng đả m bả o chấ t lượ ng .
- thì chứ c năng và nhiệm vụ có nhiều quan trọ ng là kiểm soá t tất cả mọ i đố i nguy và đả m bả o sả n
phẩ m là m ra có chấ t lượ ng như đã đă ng ký.
3. QC là gì? Chức năng và nhiệm vụ của QC?
- là kiểm soá t chấ t lượ ng
- sử dụ ng cá c kĩ thuậ t phâ n tích để kết luậ n đạ t hay khô ng đạ t mộ t tiêu chuẩ n chấ t lượ ng
- Tham gia vào việc kiểm soá t cá c quá trình cá c giai đoạ n trong quy trình sả n xuấ t
4. Các GxP trong sản xuất dược phẩm?
- GMP, GLP, GSP
5. 5 yếu tố cơ bản trong các GxP?
- Con ngườ i, Nguyên vậ t liệu, hồ sơ tà i liệu, thiết bị và mô i trườ ng sả n xuấ t
6. Sản phẩm của các GxP?
- GMP: thuố c ( PIES: tinh khiết, đú ng, hiệu quả và an toàn)
- GLP: phiếu kiểm nghiệm (trung thự c, khá ch quan, chính xá c và đá ng tin cậ y)
- GSP: hang hó a (4 yêu cầ u)
7. Chất lượng là gì?
- là tậ p hợ p cá c đặ c tính vố n có củ a sả n phẩ m nhằ m đá p ứ ng lạ i nhu cầ u củ a khá ch hà ng
- Nhu cầ u có thể đã đượ c cô ng bố hay ngầ m hiểu
8. Ý nghĩa khi nói một lô thuốc có chất lượng thật xác định?
- Chấ t lượ ng đú ng như đã đă ng ký
- Chấ t lượ ng y hệt trong cụ ng 1 lô
- Chấ t lượ ng đồ ng nhất giữ a cá c lô
9. Mục tiêu quan trọng của hệ thống đảm bảo chất lượng?
- Đả m bả o chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m lầ m ra khô ng thay đổ i trong suố t quá trình sả n xuấ t.
10. Thuốc đạt tiêu chuẩn chất lượng là gì?
- là thuố c đạ t tát cả cá c tiêu chuẩ n chấ t lượ ng đã đề ra hay là đã đă ng ký.
11. Như thế nào là thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng?
- là thuố c khô ng đạ t mộ t trong nhữ ng tiêu chuẩ n chấ t lượ ng đã đă ng ký.
- vd: thuố c khô ng đạ t về chỉ tiêu hà m lượ ng
12. Các mức độ xử lý thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng? Cho ví dụ?
- Mức độ 1: thuố c vi phạ m ả nh hưở ng nghiêm trọ ng đến sưc lhoer và tính mạ ng con ngườ i sử
dụ ng. vd: thuố c bị nhiễm trù ng nhiễm độ c. Cá ch xử lý: cụ c quả n lý dượ c ra thô ng bá o thi hồ i
khẩ n cấ p trên cá c phương tiện thô ng tin đạ i chú ng để hạ n chế hậ u quả xấ u xả y ra đồ ng thờ i
thô ng bá o đến cá c cơ sở y tế địa Phuong tiến hà nh thu hồ i theo quy định củ a phá p luậ t.
- Mức độ 2: khô ng ả nh hưở ng đến tính mạ ng nhưng có thể là m ảnh hưở ng đến hiệu quả điều trị.
VD: thuố c khô ng đạ t chỉ tiêu về hà m lượ ng, nồ ng độ . Cá ch xử lý: cụ c quả n lý dượ c ra thô ng bá o
thu hồ i gử i đến cá c cơ sở y tế địa phương tiến hà nh thu hồ i theo quy định củ a phá p luậ t.
- Mức độ 3: ngườ i mứ c độ 1 và mứ c độ 2 thườ ng liên quan đến việc giả mạ o hoặ c mạ o danh mộ t
khu khá c đã lưu thô ng trên thị trườ ng để thu lợ i bấ t chính. VD: thuố c giả , thuố c nhá i. Cá ch xử lý:
Cụ c quả n lý dượ c ra thô ng bá o thi hồ i đến cô ng ty bị thu hồ i để biết và tiến hành đề bù theo quy
định củ a phá p luậ t.
13. Kể tên 4 đặc điểm cơ bản của thuốc?
- Pure: tinh khiết
- Indentify (Correctly): đú ng, phù hợ p
- Safe: an toàn
14. Cơ quan kiểm nghiệm có đủ chức năng kết luận chất lượng thuốc không? Tại sao?
- không.
- Vì theo quy định hiện hà nh chỉ có cơ sở y tế và cụ c quả lý dượ c là có đủ thẩ m quyền kết luậ n về
chấ t lượ ng.
15. Những hạn chế của việc kiểm nghiệm thuốc?
- Kiểm nghiệm chỉ mang tính chấ t đạ i điện. VD: kiểm tra độ đồ ng đều củ a thuố c -> Diều nà y chỉ
đú ng khi nấ u thuố c thự c sự đồ ng nhấ t.
- Mỗ i phương phá p có giớ i hạ n củ a nó .
- Chỉ tìm cá i cầ n tìm.
16. Trong sản xuất, chất lượng thuốc đến từ đâu?
- Chấ t lượ ng thuố c đến từ thiết kế đến từ quá trình sả n xuấ t chứ khô ng chỉ đến từ quá trình kiểm
nghiệm.
17. Bản cam kết về chất lượng là gì ?
- Là tổ ng thể định hướ ng chính sá ch chấ t lượ ng củ a cô ng ty củ a tổ chứ c đượ c ban hành bằ ng vă n
bả n và đượ c ngườ i lãnh đạ o cao nhất củ a cô ng ty ký xá c nhậ n ban hành
18. HACCP là gì?
- là hệ thố ng phâ n tích mố i nguy (rủ i ro) và kiểm soá t điểm tớ i hạ n.
19. Tại sao HACCP lại quan trọng trong sản xuất?
- giúp kiểm soá t đượ c nhữ ng điểm trọ ng yếu và các rủ i ro trong quá trình sả n xuấ t, nhằ m nâng
cao chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m tạ o ra.
20. Trình bày hệ thống quản lý chất lượng toàn diện trong lĩnh vực dược phẩm?
- Hệ thố ng nà y bao gồ m tất cả cá c GxP, nhằ m đả m bả o chấ t lượ ng thuố c khô ng thay đổ i từ khi
sả n xuấ t đến tay ngườ i sử dụ ng.
21. Trình bày 3 nguyên tắc cơ bản trong các GxP?
- Viết ra nhữ ng gì cầ n là m
- Là m theo nhữ ng gì đã viết
- Viết lạ i nhữ ng gì đã là m (hồ sơ hó a).
22. HACCP có bao nhiêu nguyên tắc? Các bước thực hiện?
- 7 nguyên tắ c
- 12 bướ c thự c hiện
23. Trình bày mối quan hệ giữa QA, QC và GMP trong hệ thống đảm bảo chất lượng thuốc?
- QA bao trum tấ t cả GMP và QC
- GMP là cô ng cụ cho việc sả n xuấ t ở quy mô cô ng nghiệm có chấ t lượ ng như đã đă ng ký bao gồ m
QC
- QC mộ t phầ n củ a GMP giú p kiểm soá t đượ c cá c chấ t lượ ng trong quá trình sả n xuấ t.
24. Trình bày 4 yêu cầu cơ bản của GSP?
- bả o quả n điều kiện ghi trên nhã n
- Phâ n loạ i và sắ p xếp hợ p lý: 3 đễ, 5 chố ng, FIFO, FEFO
- Hệ thố ng quả n lý chặ t chẽ (hồ sơ tà i liệu)
- Chấ t lượ ng đả m bả o trong quá trình bả o quả n (độ ổ n định)
25. GMP chỉ áp dụng cho ngành dược? Đúng/Sai?
- Sai.
- GMP là thự c hà nh tố t trong sả n xuất nên có thể á p dụ ng cho nhiều lĩnh viwjc khá c nhau như
thú y, an toàn thự c phẩ m, trang thiết bị Y tế.
26. Một lô thuốc đạt tiêu chuẩn kiểm nghiệm có xuất ra thị trường được không?
- Không
- Vì mộ t lô thuố c muố n suấ t ra thị trườ ng (xuấ t lô ) cầ n đá p ứ ng 4 điều kiện.
BÀI 3.1: – THỰC HÀNH TỐT SẢN XUẤT THUỐC
1. GMP là gì?
- Good Manufacturing Practice
- Là toà n bộ nhữ ng khiến nghị cầ n thự c hiện để cho phép đame bả o chấ t lượ ng củ a mộ t thuố c xá c
định trong điều kiện tố t nhấ t.
2. Tại sao cần phải có GMP?
- Nhu cầ u thuố c ngà y cà ng tăng về số lượ ng và chấ t lượ ng (PIES)
- Nền cô ng ghiệp sả n xuấ t dượ c phẩ m phá t triển.
- Xu thể hộ i nhậ p
3. Các yếu tố quan trọng trong GMP? -> Yếu tố 5M
- Man (nhâ n sự ) quan trọng nhất
- Machine (thiết bị)
- Method (phương phá p, hồ sơ,…)
- Material (nguyên vậ t liệu)
- Measurement (mô i trườ ng)
4. Các vấn đề yếu tố nhân sự cần quan tâm?
- Đủ số lượ ng
- Chấ t lượ ng: có chuyên mô n phù hợ p cô ng việc
- Có kinh nghiệm
- Trá ch nhiệm phù hợ p, trá nh quá tả i -> ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng
- Có sứ c khỏ e phù hợ p vớ i cô ng việc
- Có ý thứ c về GMP
- Đượ c đà o tạ o về chuuyeen mô n và GMP
- Có tinh thầ n tậ n tụ y
 Trình độ + kinh nghiệm sẽ giú p cho nhâ n sự chủ chố t đưa ra quyết định mộ t cá ch độ c lậ p,
chuyên nghiệp và khoa họ c trong sả n xuấ t và KTCL
5. Theo anh chị, GMP -WHO ngày nay còn là tiêu chuẩn cao nhất đối với các nhà máy xản
xuất thuốc nữa không?
- Khô ng cò n là tiêu chuẩ n cao nhấ t nữ a, vì có cá c tiêu chuẩ n khá c có yêu cầ u cao hơn, khắt khe
hơn.
- Vd: EU-CMP, PICs – GMP, JAPAN – GMP…
6. Tại sao phải mặc trang phục bảo hộ lao động?
- Đả m bả o sự toà n vẹn than thể củ a ngườ i lao độ ng
- Hạ n chế bệnh nghề nghiệp
- Giả m sự tiêu hao sứ c khỏ e
- Nă ng cao chấ t lượ ng ngà y, giờ cô ng
- Giữ vữ ng và duy trì sứ c khỏ e lâ u dà i và là m việc có nă ng xuấ t cao
 Đả m bả o an toàn cho ngườ i dù ng thuố c, đả m bả o độ ổ n định củ a sả n phẩ m
7. GSP là gì? Một số thuật ngữ: bán thành phẩm, thành phẩm, lô sản xuấ, biệt trữ, tại sao
phải biệt trữ?
- GSP (Good Strorage Practice): thự c hà nh tố t bả o quả n
- Bá n thà nh phẩ m: là sả n phẩ m đã trả i qua mộ t số cô ng đoạ n, chưa hoà n thiện cô ng đoạ n cuố i
cù ng
- Thà nh phẩ m: là sả n phẩ m đã hoà n tất cá c cô ng đoạ n, kết thú c quá trình sản xuấ t và sẵ n sà ng cho
việc phâ n phố i.
- Biệt trữ : là tình trạ ng tá ch biệt riêng cơ họ c để trá nh nhầ m lẫ n.
8. PIC/S-GMP là gì? Chức năng và ý nghĩa?
- PIC = Pharmaceutical Inspection Convention (cô ng ướ c về hợ p tá c thanh tra dượ c phẩ m)
- Chứ c nă ng:
+ Cô ng nhậ n cá c thanh tra viện GMP
+ Trao đổ i kết quả thanh tra GMP
+ Huấn luyện thanh tra viên GMP
+ tă ng cườ ng hợ p tá c quố c tế về GMP
9. Phân biệt hồ sơ gốc và hồ sơ lô?
- Hồ sơ gố c: là mộ t bộ tà i liệu đượ c dung là m bả n gố c cho hồ sơ lô (hồ sơ trắ ng)
- Hồ sơ lô : liên quan đến việc sả n xuấ t 1 lô bá n thà nh phẩ m, thà nh phẩ m. chú ng thể hiện lịch sử
củ a mỗ i lô sả n phẩ m, và nhữ ng tình luố ng liên quan đến chấ t lượ ng sản phẩ m cuố i cù ng.
10. Nguyên tắc S.O.P là gì?
S.O.P = Standard operating procedure
3 nguyên tắ c:
- Viết ra nhữ ng gì cầ n là m
- Là m theo nhữ ng gì đã viết
- Việt lạ i nhữ ng gì đã là m (hồ sơ hó a)
11. Tại sao phải vệ sinh công nghiệm theo GMP?
- Loạ i bỏ ô nhiễm bở i mô i trườ ng và ngườ i thao tá c
- Loạ i bỏ nhữ ng sai phạ m, sai xó t, lỗ i lầ m… trong quá trình sả n xuấ t
- Loạ i bỏ cá c tá c nhậ n nguy hiểm cho ngườ i lao độ ng
12. Phân loại phòng sản xuất theo cấp độ dự vào tiêu chuẩn GMP – WHO quy định?

13. Kể tên 4 yêu cầu khi xuất lô?


1. Cá c yêu cầ u củ a GMP đượ c tuân thủ
2. Kết quả QC đạ t yêu cầ u
3. Quá trình xản xuấ t đượ c tuân thủ m cá c sai lệch nếu có phả i đượ c đá nh giá thậ n trọ ng
4. Hộ sơ sả n xuấ t và hồ sơ KTCL đầ y đủ
14. Tình bài 4 tiêu chí đánh giá thiết bị (DQ, IQ, OQ, PQ)
- DQ (Design Qualification): đá nh giá về chấ t lượ ng, thiết kế
- IQ (Installation Qualification): đá nh giá về chấ t lượ ng lắ p đặ t
- OQ (Operational Qualification): đá nh giá về chấ t lượ ng vậ n hà nh
- PQ (Performance Qualification): đá nh giá hiệu nă ng
 4 tiêu chí nà y ngoà i đá nh giá về thiết bị thì cò n đá nh gia cho nhà xưở ng, hệ thố ng dịch vụ
+ DQ: cơ sở xậ y dụ ng cho SOP bả o trì
+ IQ: SOP vậ n hà nh
15. Hệ thống HVAC là gì? Các yếu tố cần quan tâm?
HVAC = Heating, Ventilation and Air-Conditioning (hệ thố ng điều hò a trao đổ i nhiệt và độ
ẩ m)
- 3 yếu tố t cầ n quan tâ m củ a hệ thố ng HVAC:
16. Chênh áp là gì? Ý nghĩa và các giá trị chênh áp?
- Chênh lệch về á p xuấ t (á p xuấ t bên trong nhà má y > á p suấ t khí quyển)
- Cá c giá trị chênh á p:
+ Thiết kế : 15 ±3 (Pa)
+ Tố i đa: 21 (Pa)
+ Tố i thiểu: 9 (Pa)
17. Nội dung cơ bản của một S.O.P?
S.O.P là mộ t thao tá c chuẩ n
1. Mụ c đích
2. Phạ m vi á p dụ ng
3. Trá ch nhiệm (đố i tượ ng thự c hiện)
4. Nội dung thực hiện (Quy trình)
5. Cấ p phá t – Lưu trữ
Yêu cầu:
1. Dù ng mệnh lệnh cá ch
2. Phả i đượ c phê chuẩ n
18. QA có làm tăng chất lượng thuốc không? Tại sao?
- Khô ng.
- Vì QA (Quality Assurance) đả m bả o sả n phẩ m có chấ t lượ ng như đã đă ng ký.
19. Khi các thiết bị sản xuất trong sản xuất bị hư hoặc không sử dụng được, thì xử lý như
thế nào?
- Đưa ra khỏ i khu vự c sả n xuấ t hoặ c dá n nhã n phù hợ p (nhã n mà u đỏ “KHÔ NG ĐƯỢ C SỬ DỤ NG”)
20. Giải thích các vấn đề liên quan đến đào tạo nhân sự trong GMP như: đối tượng cần
được đào tạo, người có thể đào tạo, nội dung đào tạo?
- Cá c lĩnh vự c đà o tạ o:
+ kiến thứ c và hiểu biết biểu đạ t tổ ng quants
+ Kỹ nă ng
+ thá i độ
- Ai cầ n đượ c đà o tạ o:
+ Nhâ n viên mớ i
+ Nhâ n viên cũ , trá ch nhiện mớ i
+ Nhâ n viên cũ , tá ch nhiệm cũ -> củ ng cố
+ Ban giá m đố c ???? -> bả n cam kết
- Ai huấ n luyện:
+ Yêu cầ u: đủ tư cá ch, năng lự c và trình độ
+ Nộ i bộ : Ban giá m đố c, cá c trưở ng bộ phậ n chuyên mô n
+ có thể mờ i bên ngoà i
- Nộ i dung đà o tạ o:
+ Giớ i thiệu tổ ng quá t
+ Huấn luyện GMP
+ Huyến luyện chuyên mô n
+ Huấn luyện đặ c biệt
21. Trình bài các mô hình thiết kế nhà máy sản xuất?
Có 3 mô hình:
- Mô hình thẳ ng
- Mô hình chữ U
- Mô hình hai tầng
 Nguyên tắ c chung củ a 3 mô hình là Liên thục – một chiều
Trá nh sự nhiễm chéo
22. Phân loại các loại nhãn được dung trong sản xuất?
- Nhã n thà nh phẩ m
- Nhã n tình trạ ng
+ Nguyên liệu
+ Bá n thanh phẩ m
- Nhá n thao tá c:
+ Cấ p phá t nguyên liệu
+ Cô ng đoạ n
23. Phân loại phòng sản xuất dựa vào trạng thái?
- As- built (phò ng sạ ch)
- At-rest (phò ng trạ ng thá i tĩnh)
- Operational (phò ng trạ ng thá i hoạ t độ ng)

You might also like