You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Kiểm nghiệm 1

KIỂM NGHIỆM 1 2019-2020


1. Tương đương dược học là:
A. Cùng dạng bào chế
B. Cùng hoạt chất, hàm lượng
C. Cùng dạng bào chế, hoạt chất, hàm lượng, đường dùng
D. Cùng đường dùng
2. Tương đương sinh khả dụng là
A. Tương đương về hàm lượng và dạng bào chế
B. Tương đương nồng độ thuốc trong máu theo thời gian
C. Tương đương về nồng độ thuốc trong máu
D. Cả A và C đều đúng
3. Thuốc là chế phẩm bao gồm:
A. Thuốc hóa dược, dược liệu C. Sinh phẩm dùng cho người
B. Vaccine D. Tất cả đều đúng
4. Theo luật Dược 2016, khái niệm thuốc mới bao gồm:
A. Có chứa dược chất mới C. Mới đăng kí lưu hành ở VN
B. Có sự kết hợp mới của các dược chất đã lưu hành D. Cả A và B đều đúng
5. Tương đương điều trị là:
A. Tương đương về dược học C. Tương đương về dược học và SKD
B. Tương đương về SKD D. A và B đều đúng
6. Vị thuốc cổ truyền là:
A. Dùng để sản xuất thuốc cổ truyền C. Dùng để phòng bệnh
B. Dùng để chữa bệnh D. Cả A, B C đều đúng
7. TCCS lưu hành nội bộ trong cơ sở y tế
A. Tương đương TCCS tân dược C. TCCS lưu hành nội bộ trong cơ sở y tế
B. Tương đương TCCS đông dược D. Cả A và B đều đúng
8. Vaccin được dùng cho
A. Chữa bệnh C. Phòng bệnh
B. Phòng và chữa bệnh D. Con người
9. Sinh phẩm chuẩn đoán Invitro là:
A. Một dạng thuốc sử dụng chuẩn đoán bệnh C. Cá chất có nguồn gốc sinh học phân tử thấp
B. Các chất có nguồn gốc sinh học cao phân tử D. Không quản lý chất lượng như thuốc
10. Thuốc sinh học tương tự so với thuốc sinh học tham chiếu
A. Tương tự về chất lượng, an toàn, hiệu quả C. Chứa cùng hoạt chất
B. Tương tự về tương đương sinh học D. Chứa cùng hàm lượng hoạt chất
11. Thuốc sinh phẩm (bio-drug) là:
A. Các chất có nguồn gốc sinh học cao phân tử C. Các chất có nguồn gốc sinh học phân tử thấp
B. Bao gồm kháng sinh D. Sinh phẩm chẩn đoán invitro
12. Tính tiện dụng của thuốc là:
A. Mang tính chất của chất lượng thuốc C. Mang tính chất thương mại sản phẩm
B. Bao gồm kháng sinh D. Sinh phẩm chẩn đoán hoạt chất
13. Tính dễ bảo quản của thuốc là:
A. Mang tính chất của chất lượng thuốc C. Mang tính chất thương mại sản phẩm
B. Bao gồm kháng sinh D. Sinh phẩm chẩn đoán hoạt chất
14. Thuốc đảm bào chất lượng là:
A. Hiệu lực, an toàn và đảm bảo chất lượng
B. Nhãn, bao gói đến người tiêu dùng
C. Số đăng ký, giấy phép sản xuất, lưu hành của BYT
D. Cả A, B và C đều đúng
15. Chất lượng thuốc là:

Trang 1
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Kiểm nghiệm 1
A. Tổng hợp các đặc tính đặc trưng của thuốc được đăng ký theo TCCS của nhà sản xuất
B. ổn định về chất lượng trong thời hạn đã xác định
C. Có hiệu lực phòng bệnh và chữa bệnh
D. Không có hoặc ít có tác dụng có hại
16. Viên ngậm là dạng bào chế:
A. Viên nén có lớp bao đặc biệt C. Viên nén không bao
B. Viên nén bao phim D. Viên nén sủi
17. Viên ngậm là dạng bào chế phóng thích hoạt chất qua
A. Khoang miệng gây tác dụng tại chỗ C. Niêm mạc dưới lưỡi vào hệ tuần hoàn
B. Qua niêm mạc dạ dày D. A và C đúng
18. Viên nén phân tán trong miệng là dạng bào chế
A. Viên nén không bao C. Viên nén có bao tan trong miệng
B. Viên nén có bao D. B và C đúng
19. Viên nén phân tán trong miệng là dạng bào chế dùng để
A. Làm giảm mùi khó chịu thuốc C. Làm tăng khả năng giải phóng hoạt chất
B. Làm tăng tính SKD thuốc D. B và C đúng
20. Viên nén phân tán trong miệng có tiêu chí kỹ thuật đặc thù là:
A. Độ tan rã B. Độ đồng đều khối lượng
B. Độ hòa tan D. Độ đồng đều hàm lượng
21. Môi trường canh thang cao thịt – pepton được dùng để phát hiện
A. Vi khuẩn hiếu khí C. Vi khuẩn kị khí
B. Vi nấm D. Cả 3 đáp án trên
22. Thứ giới hạn vi sinh vật, môi trường Saboutrand – kháng sinh để kiểm tra
A. Vi khuẩn hiếu khí C. Vi khuẩn kị khí bắt buộc
B. Vi khuẩn kị khí D. Vi nấm
23. Chất paraben được trung hòa bằng
A. Natri bisulfit B. Lecithin C. Isopropyl myristat D. Glycin
24. Màng acetat cellulose để lọc các dung dịch alcol mạnh
A. Nước C. Dầu
B. Dung dịch Alcol mạnh D. Cả đáp án A,C
25. Phép thử xác định Pseudomonas aruginosa, cần cấy chuyển vi sinh vật vào lần lượt các môi trường
A. Enterobacteria – Mossel; thạch muối mật tím đồ
B. Lóng casein đậu tương; MacConkey
C. Salmonella Rappaport Vasiliadis; Xylose Lysin Deoxycholat
D. Thạch Cetrimid
26. Định lượng kháng sinh, nhiệt độ thích hợp khi cấy vi sinh vật dạng sinh dưỡng vào môi trường là
A. 68-70 độ C B. 48 – 50 độ C C. 18 – 20 độ C D. 8 – 10 độ C
27. Định lượng kháng sinh, dùng chủng chỉ thị có bào tử là chủng nào sau đây
A. Staphylococcux aureus C. Sarcina lutea
B. Escherichia coli D. Bacillus cereus
28. Trong phép thử chất hạ áp, cân nặng của động vật thí nghiệm là
A. 1,5 – 1,8kg B. 1,6 – 1,9kg C. 1,7 – 2,0kg D. 1,8 – 2,1kg
29. Trong phép thử chất hạ áp, Dung dịch mẫu thử và chuẩn được tiêm qua kim đầu tù vào
A. Động mạch cảnh B. Tĩnh mạch đùi C. Động mạch cổ D. Tĩnh mạch bụng
30. Thử độc tính bất thường được thử trên
A. Mèo B. Chó C. Chuột D. Thỏ
31. Phép thử chí nhiệt tố, thời gian tiêm dung dịch thử vào tai thỏ tối đa là
A. 1 phút B. 2 phút C. 3 phút D. 4 phút
32. Phép thử độ kích ứng da thuốc dùng ngoài, tiến hành trong điều kiện nhiệt độ phòng
A. 20 +- 3 độ C B. 22 +-3 độ C C. 23 +- 3 độ C D. 25 +- 3 độ C

Trang 2
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Kiểm nghiệm 1
33. Phép thử chí nhiệt tố, không dùng thỏ trong thử nghiệm nếu nhiệt độ của 3 thỏ trong cùng nhóm
khácnhau
A. 0,2 độ C B. 0,5 độ C C. 0,7 độ C D. 1,0 độ C
34. Phép thử độ kích ứng da, điểm đánh giá cho phản ứng ban đỏ nhận thấy rõ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
35. Phép thử độ kích ứng da, có thể kéo dài hơn thời gian quan sát khi có tổn thương sâu nhưng không
nên quá
A. 3 ngày B. 7 ngày C. 10 ngày D. 14 ngày
36. Yêu cầu độ đồng đều khối lượng của thuốc cốm có khối lượng trung bình 500mg theo DĐVN V là
A. +- 5% so với khối lượng trung bình C. +- 10% so với khối lượng trung bình
B. +- 5% so với khối lượng ghi nhãn D. +- 7,5% so với khối lượng trung bình
37. Ý nào sau đây không phải là chức năng của dược điển
A. Hướng dẫn việc bảo quản và ghi nhãn thuốc
B. Tài liệu tham khảo cho các phương pháp phân tích
C. Hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý hiệu quả
D. Định nghĩa các dạng bào chế, thành phần hoạt chất, nguyên vật liệu đóng gói
38. Số đơn vị đóng gói thuốc bột đa liều cần để thử độ đồng đều hàm lượng là:
A. 5 B. 10 C. 20 D. Cả 3 đều sai
39. Giới hạn cho phép về thể tích đối với thuốc tiêm đa liều Lidocaine là:
A. + 5% thể tích ghi nhãn C. +10% thể tích ghi nhãn
B. Không dưới thể tích ghi nhãn D. +15% thể tích ghi nhãn
40. Thời gian rã của viên nang mềm theo yêu cầu DĐVN V là không quá:
A. 5 phút B. 15 phút C. 30 phút D. 60 phút
Hãy chọn Đ (đúng)/ S (sai) từ câu 41 đến câu 60
41. Thuốc có số ĐK hết hạn nhưng còn tồn kho thì vẫn được bán trên thị trường đ
42. Thuốc có số ĐK hết hạn nhưng còn tồn khi số lô SX trong quy định thì vẫn được bán trên thị trường đ
43. Thuốc bị kết luận giả mạo có dược chất nhưng không đúng hàm lượng đã đăng ký khi kiểm tra trong quá
trình sản xuất đ
44. Thuốc bị kết luận giả mạo có dược chất nhưng không đúng hàm lượng đã đăng ký khi kiểm tra chất lượng
trên thị trường s
45. Thuốc đông dược và dược liệu phải gửi TCCL tới Viện Kiểm thuốc TW để thẩm định trước khi nộp hồ sơ
đăng ký sản phẩm s
46. Viên nang tan trong ruột, nếu nang không rã do dính vào đĩa, thứ lại với 6 viên khác không dùng đĩa đ
47. Viên nang tan trong ruột, nếu nang không rã do dính vào đĩa, thử lại với 6 viên
48. Thuốc dần thấm qua da đưa hoạt chất thấm qua da…..
49. Thuốc dần thấm qua da đưa hoạt chất vào hệ thống….
50. Thuốc dần thấm qua da yêu cầu cần thử độ đồng đều….
51. Trong phép thử vô khuẩn, số lượng đơn vị đóng gói của lô thuốc nhỏ mắt không quá 200 đơn vị đóng gói
thì số lượng tối thiểu đơn vị đóng gói của lô đem thử cho mỗi môi trường là 2 đơn vị
52. Phép thử cho phép xác định số lượng khuẩn ưa nhiệt trung bình và nấm có thể phát triển được trong điều
kiện hiếu khí
53. Phương pháp khuếch tán để xác định hoạt lực kháng sinh, chỉ cho kết quả tốt khi chất chuẩn và chất thử có
cùng bản chất hóa học ?
54. Nếu độ hạ áp của dung dịch thuốc chuẩn liều 1,5ml/kg không lớn hơn liều 1ml/kg thì thí nghiệm thử chất
hạ áp không có giá trị
55. Phép thử chí nhiệt tố có thể dùng thỏ mới được thử chất gây sốt có kết quả âm tính trong vòng 3 ngày
trước đó
56. Phép thử chí nhiệt độ có thể dùng thỏ đã được thử chất gây sốt có kết quả dương tính trong vòng 3 tuần
57. Trong thử kích ưng trên da, dung môi phân cực dùng để pha loãng, làm ẩm như nước, nước muối sinh lý
gây kích ứng da

Trang 3
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC HUẾ Kiểm nghiệm 1
58. Viên nén Haloperidol 1,5mg có khối lượng viên 50mg bắt buộc thử độ đồng đều hàm lượng đ
59. Phép thử độ đồng đều hàm lượng cho viên nang chỉ áp dụng với nang chứa 1 hoạt chất s
60. Môi trường thử độ rã viên nang mềm có thể là dịch dạ dày đ
Hãy trả lời ngắn từ câu 51- câu 80
đặc tính
61. Chất lượng thuốc là tập hợp ………. của thuốc được thể hiện trong………… TCCS
so màu
62. Thử độ tinh khiết là phương pháp……..hay………so
so độ đục
với tạp chất chuẩn trong cùng điều kiện
TCCS đề ra mức chất lượng của……...…cần
63. Yêu cầu kỹ thuật trong…….…là thuốc đạt được
TC+ PP thử
64. Trong tiêu chuẩn hóa, hai yêu cầu quan trọng nhất cần quan tâm là………..,…....…
điểm
65. Phản ứng KARL FISHER kết thúc được xác định bằng……….. trên……..… dừng điện thế đồ
66. Cấp III là………, có độ bền với nước……….
67. Đồ đựng bằng chất dẻo có nhược điểm là dễ bị ………và………từ môi trường
68. Thử nghiệm…..…của đồ đựng bằng chất dẻo thực hiện trên……..
69. Kiểm tra………là kiểm tra toàn bộ các bộ phận cấu tạo nên……..
70. Đồ đựng bằng chất dẻo cho thuốc nhỏ mắt yêu cầu thử nghiệm tiêm………và tiêm………
71. Vi sinh vật có trong chế phẩm thử sẽ phát hiện trên các môi trường dinh dưỡng thích hợp, chống làm đục
TN bề mặt hoặc……..ở
môi trường……..trên làm đụcđáy ống nghiệm
S. areusđể kiểm tra chất lượng môi trường ytong phép thử xác định nồng độ vi
72. Bacillus và Aspergillus…..…dùng
sinh vật
độ nhạyvới các chất kháng sinh được thử và
73. Phép thử hoạt lực kháng sinh trên vi sinh vật cho biết………đối
hoạt lực chúng
……….của
74. Phép thử có thể được tiến hành trên các cơ quan………của động vật như tim, tử cung, ruột..gọi là chất
thử….….
75. Độc tính bất thường của thuốc được xác định bằng cách theo dõi số……..trong thời gian………sau khi
cho một liều thuốc qua đường dùng theo qui định
76. Trong phép thử chí nhiệt tố, tổng đáp ứng của 3 thỏ vượt quá…….…nhưng không vượt quá………thì lặp
lại phép thử trên nhóm khác
77. Nhiệt kế hoặc thiết bị điện dùng để ghi nhiệt độ có độ chính xác…….…và được đưa vào trực tràng của
thỏ với độ sâu…….…
78. Thử kích ứng trên da cầm chú ý với những sản phẩm…….…bằng ethylene dioxid vì ethylene dioixd và
sản phẩm phân hủy của nó………..
79. Nếu không có chỉ dẫn khác, độ mịn của thuốc bột được xác định qua phép thử ……….rây
80. Thuốc bột có thể dùng để uống, để………hay
dùng ngoài để……… pha tiêm

Trang 4

You might also like