Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Thuốc không đạt tiêu chuẩn là thuốc không đáp ứng ít nhất bao
nhiêu chỉ tiêu chất lượng bất kỳ trong tiêu chuẩn đã đăng ký?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Những loại nào sau đây không được gọi là thuốc?
A. Răng giả, chất cản quang
B. Sinh phẩm y tế
C. Bông băng, chỉ khâu y tế
D. Thực phẩm chức năng
Câu 3. Đảm bảo chất lượng thuốc tại cơ sở sản xuất phải thực hiện:
A. GMP – GLP – GPP
B. GMP – GLP – GSP
C. GSP – GMP – GDP
D. GMP – GPP – GDP
Câu 7. Thực hành kiểm nghiệm thuốc tốt được viết tắt là:
A. GMP
B. GSP
C. GLP
D. GDP
Câu 8. Mục tiêu cơ bản của kiểm tra chất lượng thuốc là:
A. Bảo vệ người kinh doanh
B. Phát hiện thuốc giả, thuốc kém chất lượng
C. An toàn cho người bệnh
D. Uy tín nhà sản xuất
Câu 9. Biện pháp phòng chống thuốc giả và thuốc kém chất lượng là
thực hiện:
A. Đăng ký thuốc
B. Quản lý nguồn thuốc, thiết bị, in ấn
C. Thực hành tốt sản xuất thuốc
D. GMP, GLP, GSP, GDP, GPP
Câu 10. Một thuốc ghi trên nhãn là Ampicillin nhưng khi kiểm nghiệm
không có chứa Ampicillin, thì thuốc đó là:
A. Thuốc đạt tiêu chuẩn
B. Thuốc không đạt tiêu chuẩn
C. Thuốc giả
D. Thuốc kém phẩm chất
Câu 12. Thuốc có mẫu mã, bao gói giống hoặc gần giống với thuốc khác
là thuốc:
A. Đạt tiêu chuẩn
B. Giả
C. Kém chất lượng
D. Không đạt tiêu chuẩn
Câu 13. Thuốc nhỏ mắt Chloramphenicol 0,4% có chỉ tiêu về thể tích
không đạt, đó là:
A. Thuốc đạt tiêu chuẩn
B. Thuốc không đạt tiêu chuẩn
C. Thuốc giả
D. Thuốc kém phẩm chất
Câu 14. Một thuốc ghi trên nhãn là Paracetamol, nhưng khi kiểm nghiệm
chứa Aspirin, thuốc đó là:
A. Thuốc đạt tiêu chuẩn
B. Thuốc không đạt tiêu chuẩn
C. Thuốc giả
D. Thuốc kém phẩm chất
Câu 15. Số lượng lấy mẫu thuốc đủ để kiểm nghiệm ít nhất là:
A. 3 lần thử và 3 lần lưu
B. 3 lần thử và 2 lần lưu
C. 2 lần thử và 2 lần lưu
D. 1 lần thử và 1 lần lưu
Câu 18. Mẫu trung bình thí nghiệm là được lấy từ mẫu:
A. Đơn vị bao gói
B. Ban đầu
C. Riêng
D. Chung
Câu 19. Mẫu riêng được lấy từ mẫu:
A. Đơn vị bao gói
B. Ban đầu
C. Mẫu lưu
D. Chung
Câu 23. Các giai đoạn chính của kiểm nghiệm: Lấy mẫu, thực hành
phân tích, xử lý và ………
A. Trả lời kết quả
B. Xử lý kết quả
C. Viết phiếu trả lời kết quả
D. Tiến hành kiểm nghiệm
Câu 26. Dược điển Việt Nam quy định nước nóng có nhiệt độ là:
A. 20 – 25oC
B. 20 – 30oC
C. 40 – 50oC
D. 70 – 80oC
Câu 27. Dược điển Việt Nam quy định nước cách thủy có nhiệt độ là:
A. 98 – 100oC
B. 20 – 30oC
C. 40 – 50oC
D. 70 – 80oC
Câu 28. Dược điển Việt Nam quy định nhiệt độ thường là:
A. 20 – 25oC
B. 20 – 30oC
C. 40 – 50oC
D. 70 – 80oC
Câu 29. Giới hạn hàm lượng: Nếu trong chuyên luận không ghi giới hạn
trên có nghĩa là không được quá “……..”
A. 99,0 %
B. 100,0 %
C. 101,0 %
D. 102,0 %
Câu 30. DĐVN quy định về sấy hoặc nung đến khối lượng không đổi,
nghĩa là xử lý đến khi nào chênh lệch giữa 2 lần cân kế tiếp nhau không
quá:
A. 0,5 mg
B. 0,4 mg
C. 0,3 mg
D. 0,6 mg
Câu 32. Thời gian sửa đổi, soát xét lại tiêu chuẩn là bao nhiêu năm?
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
Câu 33. Trường hợp tự kiểm tra chất lượng, số lô thuốc được kiểm tra
là:
A. 10%
B. 50%
C. 80%
D. 100%
Câu 38. Chất đối chiếu, thông thường được bảo quản ở nhiệt độ:
A. Đặc biệt
B. Bình thường, chống ẩm
C. Phòng thí nghiệm
D. Thấp, tránh ánh sáng và ẩm
Câu 39. Nên dùng dung dịch chuẩn độ có hệ số hiệu chỉnh k trong
khoảng?
A. 0,900 – 1,000
B. 0,970 – 1,030
C. 0,900 – 1,100
D. 0,970 – 1,100
Câu 43. Dung dịch chuẩn độ pha gần đúng rồi chuẩn hóa bằng một dung
dịch chuẩn độ khác có:
A. Nồng độ đã biết
B. Hệ số gốc đã biết
C. Hệ số K đã biết
D. Phân tử gam đã biết
Câu 44. Các dung dịch chuẩn độ thường được pha với nước cất:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. Không có carbon dioxyd
D. Pha tiêm
Câu 45. Trước khi mở bao gói chất đối chiếu phải để đạt tới nhiệt độ:
A. 37oC
B. Phòng thí nghiệm
C. Mát
D. 5oC
Câu 46. Chất đối chiếu phải có độ tinh khiết như thế nào với mục đích
sử dụng:
A. Cao
B. Phù hợp
C. Tương đương
D. Đồng nhất
Câu 47. Dung dịch chuẩn độ pha loãng từ dung dịch có nồng độ cao có
hệ số hiệu chỉnh:
A. Khác nhau
B. Bằng nhau
C. Tương đương nhau
D. Cao hơn
Câu 48. Mất khối lượng do làm khô được biểu thị bằng phần trăm:
A. Thể tích / Khối lượng
B. Thể tích / Thể tích
C. Khối lượng / Khối lượng
D. Khối lượng / Thể tích
Câu 49. Trong xác định mất khối lượng do làm khô, khối lượng cân có
sai số là:
A. ± 5%
B. ± 7%
C. ± 10%
D. ± 15%
Câu 50. Trong xác định mất khối lượng do làm khô, nếu dùng phương
pháp sấy thì nhiệt độ cho phép chỉ chênh lệch:
A. ± 1oC
B. ± 2oC
C. ± 3oC
D. ± 5oC
Câu 51. Nếu không quy định thời gian làm khô, có nghĩa là phải làm khô
đến khối lượng:
A. Chênh 5%
B. Chênh 15%
C. Chênh 10%
D. Không đổi
Câu 52. Đối với dược liệu, khi xác định sự mất khối lượng do làm khô thì
lượng mẫu thử là:
A. 1 g đến 2 g
B. 2 g đến 3 g
C. 3 g đến 4 g
D. 4 g đến 5 g
Câu 53. Đối với thuốc viên, khi xác định sự mất khối lượng do làm khô
thì lượng mẫu thử không ít hơn:
A. 1 viên
B. 2 viên
C. 3 viên
D. 4 viên
Câu 54. Xác định màu sắc bằng ống nghiệm được nhìn trên nền:
A. Trắng
B. Đen
C. Trắng hoặc đen
D. Màu bất kỳ
Câu 55. Xác định độ ẩm của thuốc bột, biết rằng khối lượng thuốc trước
khi sấy là 2,000 g, sau khi sấy là 1,8520 g. Kết quả là:
A. 7,4%; không đạt
B. 7,4%; đạt
C. 12,5%; không đạt
D. 12,5%; đạt
Câu 56. Làm khô không quá 1% (1g, 105oC, 4 giờ) có nghĩa là dùng
phương pháp:
A. Sấy trong tủ sấy ở nhiệt độ thường
B. Sấy ở áp suất giảm
C. Làm khô trong bình hút ẩm
D. Phơi khô ngoài nắng
Câu 57. Xác định hàm lượng của 1 hoạt chất trong chế phẩm thu được
kết quả như sau: 124,8 mg; 124,7 mg; 125,0 mg; 126,7 mg; 125,6 mg;
125,3 mg. Hãy dùng chuẩn DIXON (test Q) để xem số liệu 126,7 mg có
giữ lại hay không? Biết rằng Qlt = 0,56.
A. Qtn = 0,61; giữ lại
B. Qtn = 0,61; loại bỏ
C. Qtn = 0,55; loại bỏ
D. Qtn = 0,55; giữ lại
Câu 58. Định lượng Chlorpheniramin maleat 6 lần thu được kết quả hàm
lượng như sau: 2,10 mg; 2,14 mg; 2,14 mg; 2,13 mg; 2,14 mg; 2,13 mg.
Tính độ lệch chuẩn SD?
A. 0,105
B. 0,041
C. 0,014
D. 0,016
Câu 59. Định lượng hoạt chất trong chế phẩm 6 lần thu được kết quả
như sau: 502,10 mg; 498,14 mg; 502,14 mg; 490,13 mg; 502,14 mg;
491,93 mg. Tính độ lệch chuẩn tương đối RSD?
A. 2,048 %
B. 2,407 %
C. 1,098 %
D. 1,690 %
Câu 60. Ống nghiệm dùng xác định tạp chất phải là thủy tinh:
A. Trung tính
B. Acid
C. Thường
D. Base
Câu 61. Xác định độ ẩm của thuốc bột, biết rằng khối lượng thuốc trước
khi sấy là 1,0860 g và sau sấy là 0,9520 g, kết quả là:
A. 8,4%; không đạt
B. 8,4%; đạt
C. 12,3%; không đạt
D. 12,3%; đạt
Câu 62. Xác định hàm lượng của 1 hoạt chất trong chế phẩm thu được
kết quả như sau: 250,10 mg; 250,00 mg; 249,05 mg; 251,10 mg; 260,27
mg; 248,95 mg. Hãy dùng chuẩn DIXON (test Q) để xem số liệu 260,27
mg có giữ lại hay không? Biết rằng Qlt = 0,56.
A. Qtn = 0,81; giữ lại
B. Qtn = 0,81; loại bỏ
C. Qtn = 0,65; loại bỏ
D. Qtn = 0,65; giữ lại
Câu 63. Xác định giới hạn cho phép về thể tích thuốc tiêm Vitamin C 500
mg trong ống 5 ml biết rằng thể tích 5 ống là 5,1 ml; 5,05 ml; 5,0 ml; 4,9
ml; 5,1 ml. Cho biết kết quả?
A. 102,1 %; đạt
B. 100,2 %; không đạt
C. 103,5 %; không đạt
D. 100,6 %; đạt
Câu 64. Thử độ đồng đều khối lượng thuốc viên hoàn được tiến hành
trên bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 65. Nguyên tắc vận hành máy đo pH là chuẩn máy với dung dịch
đệm:
A. pH = 7
B. pH = 7 và lập thang đo thích hợp
C. pH = 4
D. pH = 10
Câu 66. Xác định hàm lượng của 1 hoạt chất trong chế phẩm thu được
kết quả như sau: 500,5 mg; 498,4 mg; 501,2 mg; 500,8 mg; 499,3 mg;
509,1 mg. Hãy dùng chuẩn DIXON (test Q) để xem số liệu 509,1 mg có
giữ lại hay không? Biết rằng Qlt = 0,56.
A. Qtn = 0,73; giữ lại
B. Qtn = 0,65; loại bỏ
C. Qtn = 0,73; loại bỏ
D. Qtn = 0,65; giữ lại
Câu 69. Lập thang đo base là nhúng điện cực vào dung dịch pH = 7 và:
A. pH = 5
B. pH = 4
C. pH = 10
D. pH = 6
Câu 72. Dùng tỷ trọng kế để đo tỷ trọng cho kết quả với bao nhiêu số lẻ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 73. Đo tỷ trọng bằng lọ Picnometer cho kết quả với bao nhiêu số lẻ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 74. Các ý sau nói về thuốc kém chất lượng, NGOẠI TRỪ:
A. Không đạt tiêu chuẩn mà trước đó nó đã đạt
B. Chứa dược chất khác với dược chất ghi trên nhãn
C. Nhãn, bao gói gần giống với nhãn, bao gói khác
D. Đạt tiêu chuẩn mà trước đó nó đã đạt
Câu 75. Các ý sau là đúng khi nói về thuốc kém phẩm chất, NGOẠI TRỪ:
A. Không đạt tiêu chuẩn mà trước đó nó đã đạt
B. Do đồ bao gói không đạt tiêu chuẩn
C. Do tuổi thọ đã hết
D. Thuốc có màu
Câu 76. Cách trả lời kết quả chỉ tiêu định tính trên phiếu kiểm nghiệm là:
A. Đúng hay không đúng
B. Đạt hay không đạt
C. Âm tính hoặc dương tính
D. Bình thường
Câu 79. Đại lượng đặc trưng cho sắc ký lớp mỏng xác định được tuyến
dung môi là:
A. Rr
B. Rf
C. Ra
D. Rb
Câu 80. Đại lượng đặc trưng cho sắc ký lớp mỏng KHÔNG xác định
được tuyến dung môi là:
A. Rr
B. Rf
C. Ra
D. Rb
Câu 81. Khi chuẩn bị bình triển khai, lớp dung môi ở đáy bình dày
khoảng:
A. 4 – 5 mm
B. 5 – 10 mm
C. 10 – 15 mm
D. 15 – 20 mm
Câu 82. Chấm dung dịch thử lên bản mỏng để sắc ký cách bìa bên bản
mỏng bao nhiêu cm?
A. 0,5
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 83. Điểm chấm xuất phát trong sắc ký lớp mỏng cách mép dưới bản
mỏng:
A. 0,5 – 1 cm
B. 1 – 2 cm
C. 1,5 – 2,5 cm
D. 2 – 3 cm
Câu 84. Quá trình tiến hành sắc ký lớp mỏng gồm bao nhiêu giai đoạn
chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 85. Chấm chất phân tích lên bản mỏng ở dạng:
A. Điểm
B. Vạch
C. Điểm hoặc vạch
D. Tròn
Câu 89. Định tính bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng là sự so sánh:
A. Rf giữa mẫu chuẩn và mẫu thử
B. Màu giữa mẫu chuẩn và mẫu thử
C. Rf , màu chuẩn và thử
D. Rf , màu giữa vết mẫu chuẩn và mẫu thử
Câu 90. Khi đang chạy sắc ký, bình triển khai:
A. Được di chuyển nhẹ
B. Được di chuyển
C. Để yên ở nhiệt độ không đổi
D. Di chuyển theo điều kiện
Câu 91. Khi chuẩn bị bình triển khai sắc ký lớp mỏng:
A. Đặt bản mỏng vào bình triển khai
B. Bão hòa hơi dung môi trong bình
C. Lót giấy lọc rồi đem soi đèn UV
D. Mức dung môi dày khoảng 5 cm
Câu 92. Xác định giới hạn tạp chất trong ống nghiệm, mẫu thử và chuẩn
được chuẩn bị đồng thời, đồng thể tích và “………”
A. Giống nhau
B. Cùng điều kiện
C. Cùng màu sắc
D. Khác nhau
Câu 95. Một phép thử được coi là có tạp khi ống thử:
A. Nhạt hơn ống mẫu
B. Đậm hơn ống mẫu
C. Nhạt bằng ống mẫu
D. Đậm bằng ống mẫu
Câu 96. Xác định độ đồng đều khối lượng của thuốc bột Sorbitol 5g/gói,
biết rằng khối lượng của 5 gói là: 5,10 g; 5,15 g; 4,75 g; 5,05 g; 4,95 g.
Cho biết giới hạn và phê duyệt là:
A. 4,25 – 5,75 g; không đạt
B. 4,75 – 5,25 g; không đạt
C. 4,25 – 5,75 g; đạt
D. 4,75 – 5,25 g; đạt
Câu 97. Tính độ cồn thực của chế phẩm, biết rằng: độ cồn đọc được
trên alcol kế là 42o, có hệ số hiệu chỉnh 0,4 ; nhiệt độ thí nghiệm là 35 o.
Kết quả là?
A. 34o
B. 35o
C. 36o
D. 37o
Câu 98. Công thức xác định độ cồn bằng alcol kế là:
A. X = C – n (15 – t)
B. X = C – n (t – 15)
C. X = C – n (t – 20)
D. X = C – n (20 – t)
Câu 100. Lấy 250 ml chế phẩm để xác định độ cồn, thì dịch cất phải pha
thêm nước cất để có thể tích là:
A. 100 ml
B. 250 ml
C. 200 ml
D. Đủ để đọc trên alcol kế
Câu 101. Tính độ cồn thực của chế phẩm, biết rằng: độ cồn đọc được
trên alcol kế là 40o, có hệ số hiệu chỉnh 0,4 ; nhiệt độ thí nghiệm là 30 o.
Kết quả là?
A. 34o
B. 35o
C. 36o
D. 37o
Câu 102. Trước khi đưa thuốc lưu thông ra thị trường, phải được kiểm
nghiệm theo tiêu chuẩn:
A. Đăng ký với cục quản lý Dược
B. Nội bộ của nhà sản xuất
C. Dược điển
D. Phương pháp ngoài Dược điển
Câu 103. Xác định độ cồn bằng lọ đo tỷ trọng thực hiện ở nhiệt độ:
A. 15 oC
B. 25 oC
C. 20 oC
D. 30 oC
Câu 104. Xác định độ cồn bằng alcol kế thực hiện ở nhiệt độ:
A. Phòng
B. Đo thực tế mẫu
C. 20 oC
D. 30 oC
Câu 106. Hàm lượng tinh dầu trong dược liệu được biểu thị bằng:
A. Khối lượng / Khối lượng
B. Thể tích / Thể tích
C. Khối lượng / Thể tích
D. Thể tích / Khối lượng
Câu 108. Thời gian cất tinh dầu trong dược liệu khoảng:
A. 2 giờ
B. 3 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
Câu 109. Thời gian cất tinh dầu trong thành phẩm:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 110. Đọc kết quả thể tích tinh dầu khi ngừng cất ít nhất:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
Câu 111. Công thức tính hàm lượng tinh dầu trong dược liệu: X =
Với “a” là :
A. Khối lượng tinh dầu, tính bằng gam
B. Thể tích tinh dầu, tính bằng ml
C. Phần trăm tinh dầu, tính bằng gam
D. Khối lượng dược liệu, tính bằng gam
Câu 112. Công thức tính hàm lượng tinh dầu trong dược liệu: X =
Với “b” là :
A. Khối lượng tinh dầu, tính bằng gam
B. Thể tích tinh dầu, tính bằng ml
C. Phần trăm tinh dầu, tính bằng gam
D. Khối lượng dược liệu, tính bằng gam
Câu 113. Khi định lượng tinh dầu toàn phần trong thành phẩm, lấy chính
xác bao nhiêu ml chế phẩm?
A. 1 ml
B. 2 ml
C. 3 ml
D. 4 ml
Câu 114. Tro nguồn gốc nội sinh thường là các muối:
A. Na2CO3, Na2C2O4
B. MgCO3, MgC2O4
C. BaCO3, BaC2O4
D. CaCO3, CaC2O4
Câu 115. Giới hạn độ tro của dược liệu thường trong khoảng:
A. 4 – 10 %
B. 4 – 18 %
C. 4 – 12 %
D. 4 – 15 %
Câu 116. Sử dụng acid nào để xác định tro không tan trong acid?
A. H2SO4
B. H3PO4
C. HCl
D. H2CO3
Câu 117. Nhiệt độ nung trong xác định tro sulfat khoảng:
A. 450 oC
B. 550 oC
C. 750 oC
D. 800 oC
Câu 118. Xác định tro toàn phần nung ở nhiệt độ không quá:
A. 450 oC
B. 550 oC
C. 750 oC
D. 800 oC
Câu 119. Xác định các loại tro của dược liệu được thực hiện bởi dụng
cụ nào sau đây:
A. Tủ sấy
B. Sấy chân không
C. Bếp điện
D. Lò nung
Câu 120. Các chế phẩm nào phải thử giới hạn vi khuẩn?
A. Không tiệt trùng trong quá trình sản xuất
B. Được tiệt trùng
C. Vô khuẩn
D. Thuốc nhỏ mắt
Câu 121. Thử giới hạn vi khuẩn được tiến hành trong điều kiện:
A. Phòng thí nghiệm
B. Vô khuẩn
C. Bình thường
D. Không tiệt trùng
Câu 122. Muốn tìm vi khuẩn hiếu khí, phải sử dụng nhiệt độ và thời gian:
A. 20 oC và 20 – 24 giờ
B. 30 oC và 20 – 45 giờ
C. 35 oC và 24 – 48 giờ
D. 25 oC và 24 – 40 giờ
Câu 123. Số ml thuốc nước cần lấy cho một lần đếm tổng số vi khuẩn
hiếu khí là:
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 124. Có bao nhiêu phương pháp thử giới hạn vi khuẩn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 125. Muốn tìm nấm mốc, phải sử dụng nhiệt độ và thời gian:
A. 20 – 25 oC và 5 ngày
B. 30 – 35 oC và 5 ngày
C. 37 oC và 7 ngày
D. 45 oC và 3 ngày
Câu 126. Các chế phẩm nào sau đây phải thử độc tính bất thường:
A. Có chứa các hoạt chất độc
B. Thuốc Đông dược
C. Thuốc tiêm
D. Thuốc Tân dược
Câu 127. Liều dùng thử độc tính bất thường cao gấp bao nhiều lần liều
của người bình thường?
A. 30
B. 40
C. 50
D. 60
Câu 128. Trong thử độc tính bất thường, mỗi con chuột uống không
quá:
A. 0,2 ml
B. 0,3 ml
C. 0,4 ml
D. 0,5 ml
Câu 129. Thử độc tính bất thường, mỗi lô thử nghiệm có bao nhiêu con
chuột?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 130. Thời gian theo dõi thử độc tính bất thường trên chuột là:
A. 24 giờ
B. 48 giờ
C. 72 giờ
D. 78 giờ
Câu 131. Dung môi pha thuốc để cho chuột uống trong thử độc tính bất
thường là:
A. Kali clorid 0,9 %
B. Nước thường
C. Dung dịch đệm
D. Natri clorid 0,9 %
Câu 132. Các chế phẩm nào phải thử chất gây sốt?
A. Có chứa các hoạt chất độc
B. Thuốc Đông dược
C. Thuốc dạng dung dịch
D. Dung dịch tiêm truyền
Câu 133. Đánh giá chất lượng mẫu thử chất gây sốt dựa trên sự “….
……..”
A. Tăng thân nhiệt của thỏ
B. Giảm thân nhiệt của thỏ
C. Ổn định thân nhiệt của thỏ
D. Tăng hoặc giảm thân nhiệt của thỏ
Câu 134. Để thỏ ổn định trong phòng thí nghiệm ít nhất bao nhiêu phút
trước khi tiêm?
A. 30
B. 40
C. 50
D. 90
Câu 135. Trong thời gian thử chất gây sốt, thỏ:
A. Không được ăn
B. Ăn bình thường
C. Ăn theo chế độ phòng thí nghiệm
D. Được ăn và uống nước
Câu 136. Thử chất gây sốt: thể tích (ml) dùng để tiêm cho thỏ tính trên 1
kg thể trọng có thể từ:
A. 0,4 – 5
B. 0,5 – 10
C. 0,3 – 1
D. 1 – 2
Câu 137. Mẫu đạt yêu cầu thử chất gây sốt khi tổng đáp ứng của 3 thỏ
nhỏ hơn:
A. 1,2 oC
B. 1,3 oC
C. 1,4 oC
D. 1,5 oC
Câu 138. Mẫu đạt yêu cầu thử chất gây sốt khi tổng đáp ứng của 8 thỏ
nhỏ hơn:
A. 3,2 oC
B. 3,3 oC
C. 3,4 oC
D. 3,7 oC
Câu 140. Xác định kích thước hạt của thuốc cốm Xitrina, biết rằng tổng
khối lượng cốm là 255 gam, cốm lọt qua rây là 12 gam, hãy cho biết kết
quả đúng là:
A. 4,7 %; đạt
B. 4,7 %; không đạt
C. 8,5 %; đạt
D. 8,5 %; không đạt
Câu 142. Thuốc bột không được chứa hàm lượng nước quá:
A. 5%
B. 8%
C. 9%
D. 7%
Câu 143. Độ mịn của thuốc bột quy định một cỡ rây sẽ không nhỏ hơn:
A. 95%
B. 98%
C. 96%
D. 97%
Câu 144. Hoạt chất có hàm lượng nào sau đây phải thử độ đồng đều
hàm lượng:
A. Dưới 2mg hoặc dưới 2%
B. Dưới 4mg hoặc dưới 4%
C. Dưới 3mg hoặc dưới 3%
D. Dưới 5mg hoặc dưới 5%
Câu 145. Độ đồng đều khối lượng của thuốc bột, được tiến hành trên
bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 10
Câu 146. Thử độ đồng đều hàm lượng của thuốc bột, được tiến hành
trên bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 10
Câu 147. Độ mịn của thuốc bột quy định hai cỡ rây: Được coi là đạt yêu
cầu khi lượng thuốc vượt qua rây cỡ lớn không kém:
A. 95%
B. 98%
C. 96%
D. 97%
Câu 148. Độ mịn của thuốc bột quy định hai cỡ rây: Được coi là đạt yêu
cầu khi lượng thuốc vượt qua rây cỡ nhỏ không lớn hơn:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
Câu 149. Xác định giới hạn độ nhiễm khuẩn được áp dụng đối với thuốc
bột có nguồn gốc:
A. Hóa dược
B. Dược liệu
C. Độc A, B
D. Khoáng vật
Câu 150. Giới hạn sai số khối lượng thuốc bột trên 6 gam so với khối
lượng ghi trên nhãn theo quy định là:
A. ± 10%
B. ± 7%
C. ± 3%
D. ± 5%
Câu 151. Giới hạn sai số khối lượng thuốc bột 1,5 – 6 gam so với lượng
ghi trên nhãn theo quy định là:
A. ± 5%
B. ± 7%
C. ± 3%
D. ± 10%
Câu 152. Thuốc bột được coi là đạt độ đồng nhất về hàm lượng nếu
không có quá 1 đơn vị có giá trị hàm lượng nằm ngoài giới hạn …… so
với giá trị hàm lượng trung bình:
A. 70 – 95%
B. 80 – 90%
C. 75 – 125%
D. 85 – 115%
Câu 153. Thuốc bột được coi là đạt độ đồng đều về hàm lượng nếu
không có đơn vị nào nằm ngoài giới hạn tỉ lệ …… so với giá trị hàm
lượng trung bình:
A. 70 – 95%
B. 80 – 90%
C. 75 – 125%
D. 85 – 115%
Câu 154. Theo quy định, tỉ lệ vụn nát của thuốc cốm qua rây số 250 so
với khối lượng toàn phần không được vượt quá:
A. 6%
B. 7%
C. 8%
D. 9%
Câu 155. Độ ẩm của thuốc cốm không được vượt quá tỉ lệ nào sau đây:
A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 8%
Câu 156. Độ đồng đều hàm lượng thuốc cốm được tiến hành trên bao
nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 157. Xác định kích thước hạt của thuốc cốm được tiến hành trên
bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 158. Độ đồng đều khối lượng thuốc cốm được tiến hành trên bao
nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 160. Xác định kích thước hạt của thuốc cốm, toàn bộ cốm phải qua
rây số bao nhiêu?
A. 250
B. 1400
C. 2000
D. 710
Câu 161. Hình thức thuốc cốm theo tiêu chuẩn kiểm nghiệm:
A. Phải khô, đồng đều, không ẩm và không biến màu
B. Mịn, khô, tơi, không ẩm, bị mềm và biến màu
C. Khô, tơi, màu sắc đồng nhất, mịn
D. Phải khô, đồng đều, không ẩm, không tách lớp
Câu 162. Giới hạn hàm lượng thuốc cốm trên 5 gam so với hàm lượng
ghi trên nhãn là:
A. ± 1%
B. ± 2%
C. ± 3%
D. ± 4%
Câu 163. Những thuốc cốm không thử độ đồng đều về hàm lượng thì
phải thử:
A. Độ ẩm
B. Độ đồng đều về khối lượng
C. Độ phân tán
D. Độ hòa tan
Câu 164. Độ đồng đều hàm lượng thuốc viên được tiến hành trên bao
nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 165. Độ đồng đều khối lượng thuốc viên nang được tiến hành trên
bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 166. Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng
đều khối lượng thuốc viên nang cứng nhỏ hơn 300 mg là:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 7,5%
D. ± 15%
Câu 167. Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng
đều khối lượng thuốc viên nang cứng 300 mg trở lên là:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 7,5%
D. ± 15%
Câu 168. Thời gian tan rã của viên nang cứng có số phút không quá:
A. 30
B. 15
C. 60
D. 45
Câu 169. Môi trường để thử độ tan rã của thuốc viên nang cứng là:
A. Dung môi
B. Đệm phosphat pH = 6,8
C. Nước cất 37oC
D. Acid hydroclorid 0,1 N
Câu 170. Giới hạn hàm lượng cho phép của thuốc viên nang tới 50 mg
là:
A. ± 3%
B. ± 7,5%
C. ± 8%
D. ± 10%
Câu 171. Giới hạn hàm lượng cho phép của thuốc viên nang trên 50 mg
– 100 mg là:
A. ± 3%
B. ± 7,5%
C. ± 8%
D. ± 10%
Câu 172. Giới hạn hàm lượng cho phép của thuốc viên nang trên 100 mg
là:
A. ± 5%
B. ± 7,5%
C. ± 8%
D. ± 10%
Câu 173. Thử độ đồng đều hàm lượng, không áp dụng với các nang
chứa:
A. Độc A, B
B. Nhiều vitamin
C. Kháng sinh
D. Tinh dầu
Câu 174. Thử độ đồng đều hàm lượng, không áp dụng với các nang
chứa:
A. Độc A, B
B. Các nguyên tố vi lượng
C. Kháng sinh
D. Tinh dầu
Câu 175. Độ đồng đều hàm lượng thuốc viên nang được tiến hành trên
bao nhiêu nang?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 176. (Ngoài đề cương) Xác định độ đồng đều khối lượng của thuốc
viên nang thì xác định hàm lượng hoạt chất có trong từng viên riêng rẽ
của:
A. 6 viên bất kỳ
B. 10 viên bất kỳ
C. 15 viên bất kỳ
D. 20 viên bất kỳ
Câu 177. (Ngoài đề cương) Trong kiểm nghiệm độ đồng đều khối lượng
của thuốc viên nang mềm cần:
A. Rửa nang bằng nước cất tinh khiết hoặc HCl 0,1N; sấy khô
B. Rửa nang bằng ether hay aceton
C. Rửa nang bằng cồn ethanol 90%
D. Rửa nang bằng đệm phosphat pH 6,8
Câu 178. (Ngoài đề cương) Yêu cầu thử độ rã của viên nang quy định:
dùng nước làm môi trường thử, thời gian rã phải trong vòng 30 phút.
Nếu thử trong môi trường nước không đạt, thay nước bằng dung dịch
acid hydrocloric 0,1N (TT) hoặc dịch dạ dày giả là dành cho:
A. Thuốc nang cứng
B. Thuốc nang mềm
C. Thuốc nang tan trong ruột
D. Thuốc nang tác dụng kéo dài
Câu 179. Thời gian tan rã của viên nén không bao có số phút không
được vượt quá:
A. 30
B. 15
C. 60
D. 45
Câu 180. Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng
đều khối lượng của viên nén lớn hơn 250 mg là:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 7,5%
D. ± 15%
Câu 181. Môi trường thử độ tan rã của thuốc viên tan trong ruột là:
A. Dung môi
B. Đệm phosphat pH = 6,8
C. Nước cất 37oC
D. Acid hydroclorid 0,1 N
Câu 182. Thuốc viên dạng Đông dược ngoài các chỉ tiêu chung còn phải
thử thêm tiêu chí nào sau đây?
A. Độc tính
B. Độ vô trùng
C. Độ nhiễm khuẩn
D. Độc tố
Câu 183. Thời gian tan rã của viên nén sủi bọt có số phút không được
vượt quá:
A. 30
B. 15
C. 60
D. 5
Câu 184. Thời gian tan rã của viên nén bao phim có số phút không được
vượt quá:
A. 30
B. 15
C. 60
D. 45
Câu 185. Thời gian tan rã của viên nén bao tan trong ruột có số phút
không được vượt quá:
A. 30
B. 15
C. 60
D. 45
Câu 186. Thời gian tan rã của viên nén bao đường có số phút không
được vượt quá:
A. 30
B. 15
C. 60
D. 45
Câu 187. Thời gian tan rã của viên ngậm có số phút không được vượt
quá:
A. 30
B. 15
C. 60
D. 45
Câu 188. Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng
đều khối lượng của viên nén nhỏ hơn hoặc bằng 80 mg là:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 7,5%
D. ± 15%
Câu 189. Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng
đều khối lượng của viên nén trên 80 mg – 250 mg là:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 7,5%
D. ± 15%
Câu 190. Môi trường thử độ tan rã của thuốc viên, thông thường là:
A. Dung môi
B. Đệm phosphat pH = 6,8
C. Nước cất 37oC
D. Acid hydroclorid 0,1 N
Câu 191. Màu sắc, mùi vị thuốc viên tùy thuộc vào:
A. Các tá dược
B. Hoạt chất
C. Chất phụ
D. Chất bảo quản
Câu 192. Viên nén và viên bao đã thử độ hòa tan thì không phải thử tiêu
chí nào sau đây?
A. Độ đồng đều khối lượng
B. Độ đồng đều hàm lượng
C. Độ rã
D. Độ bền
Câu 193. Viên nén đạt yêu cầu về độ rã khi có …… viên đều tan rã hết?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Câu 194. Không yêu cầu thử độ rã đối với loại viên nào sau đây?
A. Ngậm
B. Bao đường
C. Bao phim
D. Nhai
Câu 195. Viên nén và viên bao đã thử độ đồng đều về hàm lượng thì
không cần thử tiêu chí nào sau đây?
A. Độ ẩm
B. Độ đồng đều về khối lượng
C. Độ phân tán
D. Độ hòa tan
Câu 196. Độ đồng đều về khối lượng thuốc viên nén được tiến hành trên
bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 197. Độ đồng đều về hàm lượng thuốc viên nén được tiến hành trên
bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 198. Độ đồng đều về khối lượng thuốc viên nén đạt yêu cầu khi
không quá bao nhiêu viên có khối lượng lệch ra ngoài quy định:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 199. Trong sản xuất thuốc viên nén, 2 chỉ tiêu quan trọng đánh giá
tính đồng nhất của các lô, các mẻ sản xuất là:
A. Độ tan rã và độ đồng đều về hàm lượng
B. Độ tan rã và độ đồng đều về khối lượng
C. Độ tan rã và độ phân tán
D. Độ tan rã và độ hòa tan
Câu 200. (Ngoài đề cương) Chỉ tiêu “Giới hạn các tiểu phân” được thực
hiện trong:
A. Thuốc bột, thuốc cốm
B. Thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt dạng hốn dịch hay nhũ dịch
C. Tất cả các thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt
D. Siro uống, thuốc mỡ.
Câu 201. (Ngoài đề cương) Sai số thể tích trong thuốc tiêm được DĐVN
V quy định:
A. Độ lệch cho phép tùy theo từng loại thể tích
B. Tính theo thể tích trung bình với độ lệch cho phép tùy từng loại
C. Giới hạn thể tích thừa cho phép tùy từng loại thể tích ghi trên nhãn
D. Như thuốc uống dạng lỏng.
Câu 202. (Ngoài đề cương) Giới hạn hàm lượng cho phép của các thuốc
tiêm bột là :
A. Tùy theo khối lượng trung bình của mẫu
B. ± 5% cho tất cả khối lượng đóng gói
C. Tùy theo khối lượng ghi trên nhãn
D. ± 10% cho tất cả khối lượng đóng gói.
Câu 203. (Ngoài đề cương) Để xác định độ trong của dung dịch thử, ta
quan sát dung dịch trong ống nghiệm trên nền:
A. Vàng nhạt
B. Trắng
C. Đen
D. Xanh
Câu 204. (Ngoài đề cương) Để xác định độ trong của dung dịch thử, ta
quan sát dung dịch trong ống nghiệm theo hướng:
A. Bên trái sang
B. Từ trên xuống
C. Bên phải sang
D. Từ dưới lên
Câu 205. (Ngoài đề cương) Giới hạn cho phép về sai số thể tích trong
phương pháp 1 của chỉ tiêu kiểm nghiệm thể tích thuốc tiêm là:
A. + 10%
B. + 5%
C. + 7,5%
D. + 15%
Câu 206. (Ngoài đề cương) Giới hạn cho phép về sai số thể tích trong
phương pháp 2 của chỉ tiêu kiểm nghiệm thể tích thuốc tiêm là:
A. + 10%
B. + 5%
C. + 7,5%
D. + 15%
Câu 207. (Ngoài đề cương) Phương pháp thử chất gây sốt bằng thỏ,
mỗi nhóm thử trên bao nhiêu con?
A. 5 con
B. 6 con
C. 3 con
D. 4 con
Câu 208. (Ngoài đề cương) Phương pháp thử chất gây sốt bằng thỏ, tối
đa có thể thử với bao nhiêu nhóm?
A. 5 nhóm
B. 6 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
Câu 209. Kiểm tra hình thức cảm quan bằng mắt thường ở điều kiện
thích hợp, thuốc tiêm phải đạt trong và “……….”
A. Không có tạp chất cơ học
B. Không có tạp chất hữu cơ
C. Có giới hạn tạp chất cơ học
D. Có giới hạn tạp chất hữu cơ
Câu 210. Số lượng phải lấy để thử thể tích thuốc tiêm truyền là?
A. 1 chai
B. 4 chai
C. 2 chai
D. 5 chai
Câu 211. Giới hạn sai số khối lượng của thuốc tiêm bột lớn hơn 40 mg
so với khối lượng trung bình là:
A. ± 5 %
B. ± 7 %
C. ± 8 %
D. ± 10 %
Câu 212. Thể tích đo được của thuốc tiêm theo quy định phải “……..” so
với thể tích ghi trên nhãn?
A. Nhỏ hơn
B. Bằng
C. Lớn hơn hoặc bằng
D. Không được nhỏ hơn
Câu 213. Hỗn dịch để tiêm có kích thước các tiểu phân không lớn hơn?
A. 10 m
B. 15 m
C. 20 m
D. 30 m
Câu 214. Màu sắc thuốc tiêm theo quy định là:
A. Đẹp
B. Bền
C. Có màu của hoạt chất
D. Không màu
Câu 215. Thuốc tiêm quy định thử nội độc tố vi khuẩn thì không phải thử
tiêu chí nào sau đây?
A. Độ vô khuẩn
B. Độ hòa tan
C. Chất gây sốt
D. Giới hạn kích thước các phân tử
Câu 216. Thử chất gây sốt thực hiện với các thuốc tiêm có liều đơn lẻ có
thể tích hơn?
A. 15 ml và không quy định phép thử nội độc tố
B. 20 ml và không quy định phép thử nội độc tố
C. 25 ml và không quy định phép thử độ vô khuẩn
D. 30 ml và không quy định phép thử độ vô khuẩn
Câu 217. Số lượng thuốc dùng để thử thể tích thuốc tiêm theo phương
pháp 1?
A. 3 ống để thử, 1 ống để tráng bơm tiêm
B. 4 ống để thử, 1 ống để tráng bơm tiêm
C. 5 ống để thử, 1 ống để tráng bơm tiêm
D. 6 ống để thử, 1 ống để tráng bơm tiêm
Câu 218. Số lượng thuốc dùng để thử thể tích thuốc tiêm theo phương
pháp 2?
A. 3 ống để thử, 1 ống để tráng bơm tiêm
B. 4 ống để thử, 1 ống để tráng bơm tiêm
C. 5 ống để thử, 1 ống để tráng bơm tiêm
D. 6 ống để thử, 1 ống để tráng bơm tiêm
Câu 219. Giới hạn sai số hàm lượng của thuốc tiêm nhiều liều dạng
dung dịch là:
A. ± 5 %
B. ± 7 %
C. ± 8 %
D. ± 10 %
Câu 220. Giới hạn sai số hàm lượng của thuốc tiêm dạng bột là:
A. ± 5 %
B. ± 7 %
C. ± 8 %
D. ± 10 %
Câu 221. Độ đồng đều hàm lượng thuốc tiêm được tiến hành trên bao
nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 222. Thử độ đồng đều khối lượng thuốc tiêm dạng bột, được tiến
hành trên bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 15
C. 20
D. 10
Câu 223. Giới hạn sai số thể tích của thuốc tiêm nhiều liều tới 50 ml là?
A. + 5 %
B. + 7 %
C. + 8 %
D. + 10 %
Câu 224. Giới hạn sai số thể tích của thuốc tiêm nhiều liều trên 50 ml là?
A. + 5 %
B. + 7 %
C. + 8 %
D. + 10 %
Câu 225 . Thử độ đồng đều hàm lượng thuốc tiêm bột, không áp dụng
với thuốc tiêm chứa chất nào sau đây?
A. Độc A, B
B. Nhiều vitamin
C. Kháng sinh
D. Tinh dầu
Câu 226 . Thử độ đồng đều hàm lượng thuốc tiêm bột, không áp dụng
với thuốc tiêm chứa chất nào sau đây?
A. Độc A, B
B. Các nguyên tố vi lượng
C. Kháng sinh
D. Tinh dầu
Câu 227. Thử độ đồng nhất về hàm lượng khi chế phẩm đã đạt yêu cầu
nào sau đây?
A. Định tính
B. Định lượng
C. Độ đồng đều khối lượng
D. Độ hòa tan
Câu 228. Theo quy định của Dược điển Việt Nam IV, có bao nhiêu chỉ
tiêu kiểm nghiệm thuốc tiêm?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 229. Theo quy định của Dược điển Việt Nam IV, có bao nhiêu chỉ
tiêu kiểm nghiệm thuốc viên?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 230. Theo quy định của Dược điển Việt Nam IV, có bao nhiêu chỉ
tiêu kiểm nghiệm thuốc bột?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 231. Các chỉ tiêu nào sau đây không có trong thử nghiệm viên
nang?
A. Độ rã
B. Độ hòa tan
C. Định tính
D. Độ cứng
Câu 232. Cách trả lời kết quả chỉ tiêu độ ẩm trên phiếu kiểm nghiệm là:
A. Đúng hay không đúng
B. Đạt hay không đạt
C. Âm tính hoặc dương tính
D. Bình thường
Câu 233. Dụng cụ chính xác để xác định kích thước hạt của thuốc cốm
là:
A. Rây
B. Cối chày
C. Cân
D. Tủ sấy
Câu 234. Dụng cụ chính xác để xác định độ mịn của thuốc bột là:
A. Rây
B. Cối chày
C. Cân
D. Tủ sấy
Câu 235. Xác định độ ẩm của thuốc bột Sorbitol theo phương pháp?
A. Sấy ở áp suất giảm
B. Làm khô trong tủ sấy
C. Làm khô trong bình hút ẩm
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 241. Dược điển Việt Nam là các tài liệu gồm tập hợp các tiêu chuẩn:
A. TCVN
B. TCCS
C. TCN
D. TCV
Câu 242. Hiện nay đã xuất bản tới cuốn sách Dược điển Việt Nam tập:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 243. Thuốc Tân dược được lưu hành trên thị trường phải thẩm tra
tiêu chuẩn tại:
A. Cục quản lý dược Việt Nam
B. Viện kiểm nghiệm
C. Sở Y tế
D. Phòng KCS
Câu 244. Thuốc Đông dược được lưu hành trên thị trường phải thẩm tra
tiêu chuẩn tại:
A. Cục quản lý dược Việt Nam
B. Viện kiểm nghiệm
C. Trung tâm kiểm nghiệm các tỉnh
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 245. Thuốc Nước ngoài nhập vào Việt Nam phải thẩm tra tiêu chuẩn
tại:
A. Cục quản lý dược Việt Nam
B. Viện kiểm nghiệm
C. Sở Y tế
D. Cục quản lý dược Việt Nam
Câu 248. Thử độ đồng đều khối lượng của thuốc cốm Xitrina 50g/lọ, biết
rằng khối lượng của 5 lọ là: 51,10 g; 51,05 g; 47,55 g; 50,52 g; 49,58 g.
Cho biết giới hạn và phê duyệt.
A. 42,5 – 57,5 g; không đạt
B. 47,5 – 52,5 g; không đạt
C. 42,5 – 57,5 g; đạt
D. 47,5 – 52,5 g; đạt
Câu 252. (Ngoài đề cương) Các chỉ tiêu kỹ thuật của thuốc nhỏ mắt gồm:
A. Tính chất, độ trong, màu sắc, pH, sai số thể tích, định tính, định lượng,
xác định chất gây sốt, độ vô khuẩn
B. Tính chất, độ trong, màu sắc, pH, sai số thể tích, định tính, định lượng
C. Tính chất, độ trong, màu sắc, pH, sai số thể tích, định tính, định
lượng, giới hạn tiểu phân, độ vô khuẩn
D. Tính chất, độ trong, màu sắc, pH, sai số thể tích, định tính, định lượng,
nội độc tố vi khuẩn, độ vô khuẩn
Câu 253. (Ngoài đề cương) Giới hạn tiểu phân là một trong những chỉ
tiêu áp dụng cho chế phẩm mắt dạng:
A. Nhũ tương
B. Hỗn dịch
C. Mỡ tra mắt
D. Dung dịch
Câu 254. (Ngoài đề cương) Sai số thể tích trong thuốc nhỏ mắt được
DĐVN V quy định:
A. Với độ lệch cho phép tùy theo từng loại thể tích
B. Với giới hạn thể tích thừa cho phép từng loại thể tích
C. Với chênh lệch thể tích thừa cho phép ở mọi loại thể tích là +10 %
D. Với chênh lệch thể tích thừa cho phép ở mọi loại thể tích là +5 %
Câu 255. Giới hạn các tiểu phân thuốc nhỏ mắt có kích thước lớn hơn
25 m, không được có quá …….. tiểu phân?
A. 20
B. 5
C. 2
D. 1
Câu 256. Giới hạn các tiểu phân thuốc nhỏ mắt có kích thước lớn hơn
50 m, không được có quá …….. tiểu phân?
A. 20
B. 5
C. 2
D. 1
Câu 257. Thuốc nhỏ mắt theo quy định: không được có tiểu phân nào có
kích thước lớn hơn “…….......”
A. 20 m
B. 50 m
C. 70 m
D. 90 m
Câu 258. Giới hạn tiểu phân là một trong những chỉ tiêu áp dụng cho
chế phẩm dạng?
A. Nhũ tương
B. Hỗn dịch
C. Bột
D. Tiêm
Câu 259. pH của thuốc nhỏ mắt theo quy định là:
A. Bằng 7
B. Lớn hơn 7
C. Nhỏ hơn 7
D. Nằm trong giới hạn quy định
Câu 261. Yêu cầu chất lượng của thuốc nhỏ mắt:
A. Hoàn toàn vô khuẩn
B. Mọi thể tích đều + 10%
C. pH nằm trong giới hạn quy định
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 262. Theo quy định của DĐVN IV, có bao nhiêu chỉ tiêu kiểm nghiệm
thuốc nhỏ mắt?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 263. Sai số thể tích theo quy định của thuốc nhỏ mắt là:
A. + 5%
B. + 7%
C. + 10%
D. + 15%
Câu 264. Thử độ đồng nhất của thuốc mỡ được tiến hành trên bao nhiêu
đơn vị?
A. 4
B. 10
C. 5
D. 20
Câu 265. Thuốc mỡ theo quy định không được chảy lỏng ở nhiệt độ
nào?
A. 35 oC
B. 37 oC
C. 40 oC
D. 45 oC
Câu 266. Thuốc mỡ tra mắt theo quy định: Không được có phần tử nào
của thuốc có kích thước lớn hơn giá trị nào dưới đây?
A. 65 m
B. 70 m
C. 75 m
D. 85 m
Câu 267. Ngoài các yêu cầu chất lượng chung, thuốc mỡ tra mắt còn
phải thử thêm tiêu chí nào sau đây?
A. Độ đồng nhất , pH
B. pH, độ vô khuẩn
C. Các phần tử kim loại, độ vô khuẩn
D. Các phần tử kim loại, giới hạn kích thước các phân tử
Câu 268. Giới hạn sai số của hàm lượng thuốc mỡ tới 200 mg là:
A. ± 15 %
B. ± 10 %
C. ± 7,5 %
D. ± 3 %
Câu 269. Thử độ đồng đều về khối lượng thuốc mỡ tiến hành trên bao
nhiêu đơn vị?
A. 4
B. 10
C. 5
D. 20
Câu 272. Giới hạn sai số khối lượng thuốc mỡ tới 10 g so với khối lượng
ghi trên nhãn là:
A. ± 15 %
B. ± 10 %
C. ± 7,5 %
D. ± 3 %
Câu 273. Cách thử giới hạn kích thước các phân tử của thuốc mỡ:
A. Trải 1 lượng nhỏ chế phẩm thành 1 lớp mỏng rồi phủ phiến kính,
soi trên kính hiển vi
B. Cho thuốc vào đĩa Petri, đậy đĩa, đun nóng rồi soi trên kính hiển vi
C. Cho vào cốc thủy tinh, đun sôi, làm lạnh rồi soi trên kính hiển vi
D. Cho vào cốc thủy tinh, pha loãng bằng chất nhũ hóa rồi soi trên kính hiển
vi
Câu 274. Giới hạn sai số khối lượng thuốc mỡ trên 50 g so với khối
lượng ghi trên nhãn là:
A. ± 15 %
B. ± 10 %
C. ± 7,5 %
D. ± 5 %
Câu 275. Giới hạn sai số khối lượng thuốc mỡ từ 10 - 20 g so với khối
lượng ghi trên nhãn là:
A. ± 15 %
B. ± 10 %
C. ± 7,5 %
D. ± 5 %
Câu 276. Xác định các phần tử kim loại trong thuốc mỡ được tiến hành
trên bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 277. Thuốc mỡ đạt yêu cầu về các phần tử kim loại nếu không có
quá 1 ống trong 10 ống đem thử chứa nhiều hơn ………phần tử.
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 278. Thuốc mỡ đạt yêu cầu về các phần tử kim loại nếu trong 10
ống thuốc không quá ………phần tử.
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 279. Thử độ đồng nhất của thuốc mỡ, mỗi đơn vị lấy khoảng bao
nhiêu gam?
A. 0,02 – 0,03 g
B. 0,03 – 0,04 g
C. 0,04 – 0,05 g
D. 0,05 – 0,06 g
Câu 280. Thuốc mỡ không đạt về yêu cầu về các phần tử kim loại ở lần
thứ nhất, thì làm lại lần thứ hai với số lượng lấy kiểm định là:
A. 10 ống
B. 15 ống
C. 20 ống
D. 30 ống
Câu 281. Môi trường để thử độ tan rã của thuốc viên, thông thường là:
A. Dung môi
B. Đệm phosphat pH = 6,8
C. Nước cất 37oC
D. Acid hydroclorid 0,1 N
Câu 282. Thử độ đồng đều về khối lượng thuốc viên nén được tiến hành
trên bao nhiêu đơn vị? (trùng)
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 283. Độ đồng đều về khối lượng thuốc viên nén đạt yêu cầu khi
không quá bao nhiêu viên có khối lượng lệch ra ngoài qui định ? (trùng)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 284. Độ ẩm trong hoàn mềm mật ong không được chứa nước nhiều
hơn:…….
A. 5 %
B. 10 %
C. 15 %
D. 20 %
Câu 285. Độ ẩm trong hoàn mềm cứng không được chứa nước nhiều
hơn:…….
A. 9 %
B. 10 %
C. 15 %
D. 20 %
Câu 286. Thời gian tan rã của thuốc hoàn (trừ hoàn hồ) có số phút
không được vượt quá:
A. 30
B. 60
C. 120
D. 45
Câu 287. Có bao nhiêu phương pháp xác định độ đồng đều khối lượng
hoàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 288. Thử độ đồng đều về khối lượng thuốc mỡ được tiến hành trên
bao nhiêu đơn vị? (trùng)
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 289. Thời gian tan rã của thuốc hoàn hồ có số phút không được
vượt quá:
A. 30
B. 60
C. 120
D. 45
Câu 290. Hoàn mềm, hoàn cứng trong thành phần có chứa nhiều tinh
dầu hoặc đường, xác định nước bằng phương pháp:
A. Sấy trong tủ sấy ở nhiệt độ thường
B. Sấy ở áp suất giảm
C. Dùng bình hút ẩm
D. Cất với dung môi
Câu 291. Thể tích đóng chai của thuốc nước cho pháp sai số:
A. Trừ
B. Cộng, trừ
C. Cộng
D. Tùy cơ sở
Câu 292. Xác định kích thước hạt của thuốc cốm, biết rằng tổng khối
lượng cốm là 255 gam, cốm lọt qua rây là 27 gam, hãy cho biết kết quả
đúng là:
A. 9,5 %; đạt
B. 10,5 %; không đạt
C. 6,3 %; đạt
D. 8,5 %; không đạt
Câu 293. Định lượng chế phẩm 6 lần thu được kết quả như sau: 500,01
mg; 501,00 mg; 499,75 mg; 500,00 mg; 500,10 mg; 499,95 mg. Tính độ
lệch chuẩn (SD)?
A. 0,439
B. 1,263
C. 2,850
D. 3,841
Câu 294. Xác định thể tích thuốc dạng lỏng được tiến hành trên bao
nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 295. Giới hạn cho phép về thể tích của Siro thuốc và Cao thuốc tới
100 ml là:
A. + 4 %
B. + 6 %
C. + 8 %
D. + 10 %
Câu 297. Xác định sai số đóng gói của Siro thuốc được tiến hành trên
bao nhiêu đơn vị?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 299. Định lượng chế phẩm 6 lần thu được kết quả (mg) như sau:
2,15 mg; 2,12 mg; 2,14 mg; 1,90 mg; 2,00 mg; 1,93 mg. Tính hàm lượng
trung bình?
A. 2,04 mg
B. 2,15 mg
C. 1,94 mg
D. 2,10 mg
Câu 300. Đại lượng đặc trưng cho sai số tương đối?
A.
B. SD
C.
D. RSD
Câu 301. Đại lượng đặc trưng cho giới hạn tin cậy?
A.
B. e
C.
D. RSD
Câu 302. Đại lượng đặc trưng cho khoảng tin cậy?
A.
B. e
C.
D. RSD
Câu 303. Nồng độ đương lượng N là số “……….” chất tan trong 1000 ml
dung dịch.
A. Gam
B. Phân tử gam
C. Đương lượng gam
D. Mol
Câu 306. Cách trả lời kết quả chỉ tiêu độ đồng đều khối lượng trên phiếu
kiểm nghiệm là:
A. Đúng hay không đúng
B. Đạt hay không đạt
C. Âm tính hoặc dương tính
D. Bình thường
Câu 307. Phương pháp sắc ký lớp mỏng: thử nghiệm được xem có tạp
khi vết tạp có màu sắc……
A. Lợt hơn vết tạp chuẩn
B. Đậm hơn vết tạp chuẩn
C. Cùng màu vết tạp chuẩn
D. Bình thường
Câu 308. Dụng cụ chính xác để xác định kích thước hạt của cốm là:
(trùng)
A. Rây
B. Cối chày
C. Cân
D. Tủ sấy
Câu 309. Dụng cụ chính xác để xác định độ mịn của thuốc bột là: (trùng)
A. Rây
B. Cối chày
C. Cân
D. Tủ sấy
Câu 315. Trong xử lý kết quả thực nghiệm: Sử dụng bảng giá trị Student
t để tính?
A. Giá trị trung bình
B. Độ lệch chuẩn
C. Giá trị thực nghiệm
D. Giới hạn tin cậy
Câu 316. Có bao nhiêu nguyên tắc được áp dụng trong thực hành tốt
phòng kiểm nghiệm (GLP):
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 319. Xác định sự mất khối lượng do làm khô: Sau khi sấy, lấy ra cho
mẫu thử vào bình hút ẩm để……
A. Làm khô tiếp
B. Làm nguội
C. Hút ẩm
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 320. Định lượng tinh dầu trong thành phẩm, để giúp sôi đều dùng:
A. Đá bọt
B. Xylen
C. Hồ tinh bột
D. Tất cả đều đúng
Câu 321. Dược liệu có tro toàn phần tăng cao so với qui định, phải nghĩ
đến:
A. Giả mạo
B. Hư hỏng
C. Không có hoạt chất
D. Không có tạp chất
Câu 323. Khi xác định tro không tan trong acid, thì:
A. Dùng chén sứ để nung
B. Sử dụng HCl (TT)
C. Phải làm tro toàn phần trước
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 325. Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí phải được tiến hành:
A. Trong điều kiện bình thường
B. Trong điều kiện vô khuẩn
C. Môi trường trung tính
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 326. Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí: Nếu mẫu thuốc không có
chất ức chế thì số lượng vi khuẩn, nấm mốc ở hộp có trong chế phẩm….
A. Bằng hộp chứa
B. Lớn hơn hộp chứa
C. Bằng hoặc lớn hơn hộp chứa
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 327. Tiến hành đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí, nấm mốc?
A. Lấy mẫu là 10 gam
B. Chế phẩm lỏng không hòa lẫn trong nước thì dùng thêm chất nhũ hóa
C. Chế phẩm dạng khí dung thì làm lạnh rồi lấy
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 329. Khi thử chất gấy sốt, với con vật:
A. Khi tiêm thể tích lớn, nên để nóng dung dịch đến 37oC
B. Khi tiêm thể tích lớn, nên để nóng dung dịch đến 38 oC
C. Thời gian tiêm không được kéo dài quá 5 phút
D. Thời gian tiêm không được kéo dài quá 6 phút
Câu 334. Thời gian lưu mẫu tại cơ quan kiểm nghiệm là:
A. Khi hết hạn dùng
B. 2 năm kể từ ngày lấy mẫu
C. Thêm 3 tháng sau khi hết hạn dùng
D. 5 tháng kể từ khi cấp số đăng ký
Câu 335. Định lượng chế phẩm 6 lần thu được kết quả như sau: 500,18
mg; 498,12 mg; 511,05 mg; 494,16 mg; 510,14 mg; 495,20 mg. Tính độ
lệch chuẩn tương đối (RSD)?
A. 1,472 %
B. 1,590 %
C. 1,652 %
D. 1,795 %
Câu 336. Xác định độ đồng đều khối lượng viên hoàn, cân 10 viên:
0,3000 g; 0,2995 g; 0,3000 g; 0,2975 g; 0,3005 g; 0,2990 g; 0,3008 g;
0,2989 g; 0,3002 g; 0,3001 g. Hãy cho biết giới hạn cho phép? Biết rằng
sai số cho phép là ± 12% so với khối lượng trung bình.
A. 0,3001 – 0,3205 g
B. 0,2999 – 0,3325 g
C. 0,2798 – 0,3420 g
D. 0,2637 – 0,3356 g
Câu 337. Xác định kích thước hạt của thuốc cốm Xitrina, biết rằng tổng
khối lượng cốm là 205 gam, cốm lọt qua rây là 15 gam, hãy cho biết kết
quả?
A. 6,5 %; đạt
B. 9,2 %; không đạt
C. 7,3 %; đạt
D. 8,5 %; không đạt
Câu 338. Định lượng chế phẩm 6 lần thu được kết quả như sau: 385,10
mg; 422,14 mg; 403,14 mg; 389,13 mg; 390,14 mg; 400,93 mg. Tính độ
lệch chuẩn tương đối (RSD)?
A. 3,41 %
B. 2,63 %
C. 3,59 %
D. 5,14 %
Câu 339. Xác định hàm lượng của 1 chế phẩm thu được kết quả như
sau: 116,0 mg; 100,0 mg; 110,2 mg; 106,8 mg; 104,5 mg; 98,9 mg; 102,5
mg. Tính độ lệch chuẩn tương đối (RSD)?
A. 5,707 %
B. 5,590 %
C. 4,652 %
D. 6,795 %
Câu 340. Môi trường dùng để đếm tổng số nấm mốc là:
A. Nutrien agar
B. Casein lỏng đậu tương
C. Sabouraud agar
D. Natri clorid 0,9 %
Câu 341. Môi trường dùng để đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí bằng
phương pháp pha loãng trong ống nghiệm là:
A. Nutrien agar
B. Casein lỏng đậu tương
C. Sabouraud agar
D. Natri clorid 0,9 %
Câu 342. Môi trường dùng để đếm tổng số vi khuẩn hiếu khí bằng
phương pháp đĩa thạch là:
A. Nutrien agar
B. Casein lỏng đậu tương
C. Sabouraud agar
D. Natri clorid 0,9 %
Câu 343. Trong lô thuốc sản xuất được 100 bao, cho biết số bao lấy mẫu
kiểm nghiệm là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 344. Trong lô thuốc sản xuất được 200 bao, cho biết số bao phải lấy
ra kiểm nghiệm là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 345. Dụng cụ dùng để lấy chính xác 20 ml dung dịch là:
A. Pipet
B. Ly có chân
C. Bình định mức
D. Ống đong
Câu 346. Khi triển khai sắc ký lớp mỏng phải thực hiện các thao tác sau,
Ngoại trừ:
A. Đặt bản mỏng gần thẳng đứng với bình triển khai
B. Các vết chấm ở trên bề mặt dung môi
C. Đậy kín bình, để yên nhiệt độ không đổi
D. Thỉnh thoảng thay đổi vị trí bản mỏng
Câu 348. Trong xác định độ đồng đều khối lượng của thuốc viên nén các
ý sau là đúng, Ngoại trừ:
A. Cân 20 viên và tính khối lượng trung bình của viên
B. Cân từng viên, so sánh với khối lượng trung bình
C. Không quá 2 viên lệch ra ngoài quy định và không viên nào lệch gấp đôi
D. Cân 10 viên và tính khối lượng trung bình của viên
Câu 349. Xác định độ đồng đều khối lượng của thuốc bột Sorbitol
5g/gói, biết rằng khối lượng của 5 gói là: 5,00 g; 5,25 g; 4,55 g; 5,05 g;
4,85 g. Chọn biết giới hạn cho phép đúng:
A. 4,25 – 5,75 g; không đạt
B. 4,75 – 5,25 g; không đạt
C. 4,25 – 5,75 g; đạt
D. 4,75 – 5,25 g; đạt
Câu 351. Dụng cụ chính xác trong xác định độ tro là:
A. Tủ sấy
B. Chén sứ
C. Lò nung
D. Bếp điện
Câu 354. Xác định hàm lượng của 1 chế phẩm thu được kết quả như
sau: 18,20 mg; 17,98 mg; 18,10 mg; 19,65 mg; 18,05 mg; 17,75 mg; 102,5
mg. Tính độ lệch chuẩn tương đối (RSD)?
A. 105,002 %
B. 0,590 %
C. 0,652 %
D. 0,795 %
Câu 355. Xác định giới hạn cho phép về thể tích thuốc tiêm Vitamin C
500 mg trong ống 5 ml biết rằng thể tích 5 ống là 5,1 ml; 5,05 ml; 5,0 ml;
5,0 ml; 5,1 ml. Cho biết kết quả?
A. 101,0 %; đạt
B. 101,0 %; không đạt
C. 105,6 %; không đạt
D. 105,6 %; đạt
Câu 356. Sai số hệ thống phản ánh giá trị nào sau đây:
A. Độ đúng
B. Hàm lượng
C. Độ lặp lại
D. Độ chính xác
Câu 357. Sai số ngẫu nhiên phản ánh giá trị nào sau đây:
A. Độ đúng
B. Hàm lượng
C. Độ lặp lại
D. Độ chính xác
Câu 358. Cách pha loãng dung dịch chuẩn có nồng độ cao xuống nồng
độ thấp, áp dụng để pha dung dịch chuẩn độ có nồng độ:
A. Nhỏ hơn 0,1 N
B. Lớn hơn 0,1 N
C. Nhỏ hơn 0,5 N
D. Lớn hơn 0,5 N
Câu 359. Khi xác định độ ẩm, sau khi sấy chế phẩm phải có thao tác tiếp
theo là:
A. Làm nguội trong bình hút ẩm
B. Cân ngay
C. Đem ra ngoài chờ nguội mới cân
D. Tắt tủ sấy
Câu 360. Xác định sự mất khối lượng do làm khô, phải dùng dụng cụ là:
A. Lò nung, cân phân tích
B. Cân phân tích, tủ sấy
C. Chén sứ, cân phân tích
D. Cân điện tử, kẹp chén cân
Câu 361. Trong định tính bằng phương pháp sắc kí lớp mỏng, các ý sau,
ý nào là đúng nhất:
A. Lượng dung môi trong bình triển khai dày khoảng 1 – 2 cm
B. Khi đang triển khai phải đánh dấu mức dung môi
C. Các vết chấm đưa lên bản mỏng phải có đường kính từ 2 – 6 mm
D. Phải sấy bản mỏng trước
Câu 362. Xác định tạp chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng được
kết luận là có tạp khi vết tạp mẫu thử “………….”
A. Có màu đậm hơn và cùng trị số Rf với vết tạp chuẩn
B. Có màu nhạt hơn và cùng trị số Rf với vết tạp chuẩn
C. Có cùng màu và cùng trị số Rf với vết tạp chuẩn
D. Không cùng màu và cùng trị số Rf với vết tạp chuẩn
Câu 363. Xác định tạp chất bằng phương pháp đo phổ tử ngoại khả kiến
đánh giá kết quả dựa vào:
A. Các hiện tượng đặc trưng của mẫu thử
B. Sự chênh lệch độ hấp thu (A) của dung dịch tạp và thử
C. So sánh 2 ống nghiệm mẫu thử và chuẩn
D. Bộ dụng cụ thử tạp chất
Câu 364. Một dược liệu có lẫn tạp chất có thể do các yếu tố dưới đây,
Ngoại trừ:
A. Tro toàn phần thấp hơn so với quy định
B. Tro toàn phần tăng quá cao so với quy định
C. Tro không tan trong HCl cao bất thường
D. Tro tan trong HCl thấp hơn quy định
Câu 365. Kết quả trong thử độc tính bất thường bằng cách so sánh diễn
biến các lô sau khi dùng thuốc nếu có chuột chết thì:
A. Phải làm lại với 5 chuột khác mà không có chuột nào chết thì mẫu thử
đạt
B. Phải làm lại với 10 chuột khác mà không có chuột nào chết thì mẫu
thử đạt
C. Mẫu thử không đạt yêu cầu
D. Thay đổi mẫu thuốc
Câu 367. Xác định độ ẩm của thuốc cốm, biết rằng khối lượng thuốc
trước khi sấy là 1,5 g, sau khi sấy là 1,4350 g. Kết quả là:
A. 5,4%; không đạt
B. 7,4%; đạt
C. 2,5%; không đạt
D. 4,3%; đạt
Câu 368. Thử độ đồng đều khối lượng của thuốc cốm Xitrina 50g/lọ, biết
rằng khối lượng của 5 lọ là: 50,0 g; 52,5 g; 46,5 g; 51,05 g; 50,5 g. Biết
rằng giới hạn cho phép ± 5% so với lượng ghi trên nhãn. Cho biết
khoảng sai số và đạt hay không?
A. 42,5 – 57,5 g; không đạt
B. 47,5 – 52,5 g; không đạt
C. 42,5 – 57,5 g; đạt
D. 47,5 – 52,5 g; đạt
Câu 369. Theo quy định của Dược điển Việt Nam IV có bao nhiêu chỉ tiêu
kiểm nghiệm thuốc mỡ tra mắt?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 370. Theo quy định của Dược điển Việt Nam IV có bao nhiêu chỉ tiêu
kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt? (trùng)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 371. Theo quy định của Dược điển Việt Nam IV có bao nhiêu chỉ tiêu
kiểm nghiệm thuốc tiêm? (trùng)
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 372. Theo quy định của Dược điển Việt Nam IV có bao nhiêu chỉ tiêu
kiểm nghiệm thuốc viên? (trùng)
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 373. Theo quy định của Dược điển Việt Nam IV có bao nhiêu chỉ tiêu
kiểm nghiệm thuốc bột? (trùng)
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 374. Thử độ đồng đều khối lượng thuốc tiêm dạng bột được tiến
hành trên bao nhiêu đơn vị? (trùng)
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 375. Theo sự phân công của bộ Y tế, chất đối chiếu được phân phối
tại:
A. Cục quản lý dược
B. Trung tâm kiểm nghiệm
C. Viện kiểm nghiệm
D. Công ty dược
Câu 376. Sai số thô là kết quả thu được có giá trị như thế nào so với giá
trị trung bình?
A. Gần
B. Khác xa
C. Xa
D. Đúng
Câu 377. Đại lượng đặc trưng cho độ lệch chuẩn?
A.
B. SD
C.
D. RSD
Câu 378. Đại lượng đặc trưng cho độ lệch chuẩn tương đối?
A.
B. RSD
C.
D. SD
Câu 379. Xác định độ trong bằng ống nghiệm được nhìn trên nền:
A. Trắng
B. Đen
C. Trắng hoặc đen
D. Màu bất kỳ
Câu 380. Giới hạn sai số khối lượng thuốc mỡ từ 20 - 50 g so với khối
lượng ghi trên nhãn là:
A. ± 15 %
B. ± 10 %
C. ± 8 %
D. ± 5 %
Câu 381. Độ ẩm trong hoàn nước và hoàn hồ không được chứa nước
nhiều hơn:…….
A. 9 %
B. 10 %
C. 15 %
D. 20 %
Câu 382. Khi pha dung dịch chuẩn độ HCl 0,1 N, có hệ số hiệu chỉnh K
lớn hơn 1,030 thì phải:
A. Tính thể tích nước thêm vào
B. Tính lượng HCl thêm vào
C. Không cần điều chỉnh
D. Tính lại hệ số K
Câu 383. Khi cất tinh dầu có tỷ trọng lớn hơn 1, thể tích Xylen cho vào
bình phân tích là:
A. 1 ml
B. 2 ml
C. 3 ml
D. 4 ml
Câu 384. Giới hạn sai số của hàm lượng thuốc mỡ trên 200 mg – 1 g là:
A. ± 15 %
B. ± 10 %
C. ± 7,5 %
D. ± 3 %
Câu 385. Giới hạn sai số của hàm lượng thuốc mỡ trên 1 – 5 g là:
A. ± 15 %
B. ± 10 %
C. ± 7,5 %
D. ± 3 %
Câu 386. Giới hạn sai số của hàm lượng thuốc mỡ trên 5 g là:
A. ± 15 %
B. ± 10 %
C. ± 7,5 %
D. ± 3 %
Câu 387. Dụng cụ chính xác dùng trong định lượng là:
A. Pipet
B. Buret
C. Bình định mức
D. Ống đong