Professional Documents
Culture Documents
Carbamazepine
Phenytoin
Phenobarbital
Valproate
Topiramate
6. Thuốc điều trị động kinh nào sau đây thường liên quan đến tăng sự cáu kỉnh?
Felbamate
Clobazam
Levetiracetam
Lamotrigine
Phenytoin
17. Loại cơn động kinh nào sau đây có đặc điểm gồm thời gian giảm nhận thức kéo dài ngắn
(<20s), không có tiền triệu cũng như bối rối sau cơn?
Cơn giật cơ
Cơn mất trương lực
Cơn co cứng
Cơn co cứng – co giật toàn thể nguyên phát
Cơn vắng ý thức
24. Các yếu tố cần thực hiện để chẩn đoán động kinh, trừ:
10. Thuốc điều trị động kinh nào sau đây có nguy cơ gây phản ứng da nặng gồm SJS nếu dùng
liều khởi đầu hay tăng liều cao hơn khuyến cáo?
Perampanel
Lamotrigine
Eslicarbazepine
Clobazam
Brivaracetam
Mục khác:
5. Thuốc điều trị động kinh nào bị bão hòa hấp thu qua đường tiêu hóa khi dùng liều cao? (ô
tròn)
Gabapentin
Tiagabine
Levetiracetam
Lacosamide
Tất cả đều sai
13. Bệnh nhân đề kháng thuốc chống động kinh bị thất bại điều trị với ít nhất bao nhiêu thuốc? (ô
tròn)
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Hơn ba thuốc
7. Ông H có tiền sử sỏi thận calcium phosphate và dị ứng với sulfamide. Thuốc nào sau đây
không nên dùng cho ông H trong điều trị cơn động kinh cục bộ? (ô tròn)
Topiramate
Lacosamide
Zonisamide
Oxcarbazepine
Carbamazepine
18. Phương pháp chẩn đoán nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán phân biệt
các loại động kinh? (ô tròn)
MRI
CT-scan
PET scan
Video EEG
Công thức máu
15. Yếu tố nào sau đây có thể làm thay đổi nồng độ phenytoin ở dạng tự do?
Chẹn Tăng dẫn Ức chế Chẹn Ức chế Làm bền Tác động Ức chế ly
kênh Na truyền dẫn carbonic túi chứa trên tiểu giải
kênh Ca
phụ GABA truyền anhydras chất dẫn đơn vị GABA
loại T
thuộc glutamate e truyền alpha2
điện thế phụ thần kinh delta của
thuộc kênh Ca
điện thế phụ
thuộc
điện thế
acid valproic X X X
phenytoin X
levetiraceta
X X
m
ethosuximid
X
e
Lamotrigine X X
Zonisamide X
Pregabalin X X
Felbamate
X
1. Điều trị không thuốc ở ở bệnh nhân động kinh có thể gồm các liệu pháp nào sau đây, NGOẠI
TRỪ:
2. Thuốc điều trị động kinh nào sau đây có nguy cơ gây dị tật bẩm sinh cao nhất? (ô tròn)
Lamotrigine
Topiramate
Clobazam
Acid valproic
Levetiracetam
22. Xử trí khi gặp cơn co cứng – co giật toàn thể? (ô tròn)
A. Đảm bảo xung quanh bệnh nhân an toàn, ghi nhận thời gian kéo dài của cơn, đặt khăn vào miệng bệnh
nhân để tránh cắn lưỡi
B. Đảm bảo xung quanh bệnh nhân an toàn, theo dõi thời gian kéo dàBi cơn, đặt gối đầu và chờ đợi bệnh nhân
hết cơn và giúp đỡ sau đó (đưa về nhà, hoặc liên hệ người thân)
C. Cho bệnh nhân uống nước ngay sau khi hết cơn
A, C đúng
B, C đúng
20. Loại cơn động kinh nào sau đây không là cơn cục bộ?
25. . Một bệnh nhân, 19 tuổi, vừa được nhập vào phòng cấp cứu. Lí do nhập cấp cứu: bạn cùng
phòng phát hiện bệnh nhân co giật trên giường, mặt xanh và sùi bọt mép và sau đó thì thở khó.
Bệnh nhân tè dầm khi co giật. Ngay trước khi xe cấp cứu đến bệnh viên thì bệnh nhân đã tỉnh, tuy
nhiên vẫn chưa tỉnh táo. Bạn bệnh nhân khai đêm qua bệnh nhân có nhậu nhiều và ngủ muộn
(khoảng 4h sáng). 1h sau khi tỉnh, bệnh nhân đã tỉnh táo hoàn toàn và định hướng được và
không có than phiền nào ngoài việc cơ vẫn còn đau. Kết quả xét nghiệm huyết học và hóa học
bình thường. nồng độ cồn trong máu thấp. CT-scan não bình thường. Kiểm tra thần kinh của bn
bình thường. Điều nào sau đây đúng với tình trạng của bệnh nhân này? (ô tròn)
3. Thuốc chống động kinh nào làm nặng hơn động kinh thể vắng ý thức?
phenytoin
Valproate
Ethosuximide
Carbamazepine
Levetiracetam
Phenobarbital
16. Yếu tố nào sau đây có thể kích thích khởi phát cơn động kinh?
Hành kinh
Hạ đường huyết
Thuốc vigabatrin
Thuốc ciprofloxacine
Hạ Mg huyết
Thuốc primidone
12. Thuốc ASD nào liên quan đến mất thị lực không hồi phục sau thời gian dùng dài?
Vigabatrin
Lacosamide
Levetiracetam
Valproate
Rufinamide
23. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là của cơn co cứng – co giật toàn thể?
21. Yếu tố nào sau đây có thể là bệnh sinh của động kinh? chọn câu SAI
8. Thuốc điều trị động kinh nào sau đây có thể gây rối loạn ngôn ngữ hay lời nói? (ô tròn)
Valproate
Tiagabine
Phenytoin
Topiramate
Tất cả đều sai
19. Bệnh động kinh thường khởi phát ở độ tuổi nào sau đây nhiều nhất?
Trẻ em
Thiếu niên
Trung niên
Tuổi > 65
9. Bệnh nhân nam, 35 tuổi có tiền sử động kinh cục bộ kèm giảm nhận thức và migraine. Thuốc
điều trị động kinh nào sau đây là lựa chọn cho bệnh nhân này?
Topiramate
acid valproic/ valproate
phenytoin
Ethosuximide
Lamotrigine
Phân tán hoặc thay đổi liên tục trong các kế hoạch, hoạt động
Có các hành vi ngông cuồng hoặc liều lĩnh mà bệnh nhân không nhận thấy có các nguy cơ của chúng ví dụ:
tiêu pha hoang phí, đầu tư bừa bãi, lái xe liều lĩnh
Chán ăn
Giảm nhu cầu ngủ
Nói nhiều
18. Để đạt các tiêu chí lâm sàng của bệnh trầm cảm, theo DSM-5, bệnh nhân phải có các đặc
điểm nào sau đây?
Tâm trạng ức chế hầu như mỗi ngày trong thời gian ít nhất 1 tuần
Có ít nhất 1 dấu hiệu trong danh sách các dấu hiệu của DSM-5
Có sự suy giảm chức năng xã hội và/ hoặc công việc
Có tiền sử chuyển sang cơn hưng cảm sau khi dùng thuốc chống trầm cảm
Tróng các dấu hiệu của trầm cảm phải có dấu hiệu cảm thây vô dụng hay mất định hướng
9. Chẩn đoán xác định Rối loạn lưỡng cực loại I không có tiêu chí nào sau đây
Cơn hưng cảm gây ảnh hưởng đến quan hệ xã hội, công việc của bệnh nhân
Cơn hưng cảm không được giải thích bởi các nguyên nhân khác như dùng thuốc, bệnh nền
Trầm cảm
Cơn hưng cảm gây nhập viên
Cơn hưng cảm có thể gồm các tình trạng như tự tin thái quá, nói nhiều, suy nghĩ chạy đua
1. Thuốc chống loạn thần nên được dùng trong trường hợp nào sau đây?
3. Bệnh nhân đạt hiệu quả điều trị trầm cảm sau pha điều trị cấp, yếu tố nào sau đây là quan
trọng nhất để đưa ra quyết định về thời gian điều trị duy trì?
Chi phí
Nguy cơ tái phát trầm cảm
Sự sẵn có của thuốc
Sự ưa thích của người chăm sóc
20. nếu nghi ngờ hội chứng serotonin, dấu hiệu nào sau đây nên chú ý ở bệnh nhân đang điều trị
với thuốc SSRI?
dễ nóng giận
co giật
suy tư thế vận động (asterixis)
hạ thân nhiệt
Đánh trống ngực
21. . Khi bệnh nhân người lớn không đáp ứng đầy đủ với đơn trị liệu 1 thuốc, hướng điều trị tiếp
theo là?
24. Phân biệt Rối loạn lưỡng cực loại I và II dựa vào yếu tố nào sau đây?
5. Điều nào sau đây là đúng khi dùng chung SSRI với NSAID? (ô tròn)
26. Bệnh nhân nữ, 56 tuổi với tiền sử trầm cảm 2 năm được đưa đến phòng cấp cứu sau khi
chồng bà ta phát hiện bà ta cố gắng tự sát với nhiều viên amitriptyline. Triệu chứng của bệnh
nhân này hiện tại là?
Mạch nhanh
Da nhợt nhạt
Tăng huyết áp
Tăng thông khí
Giãn đồng tử
25. Bệnh nhân nữ, 33 tuổi đến phòng khám tâm thần vì có nhiều lần suy nghĩ về cái chết cùng với
đứa con trai 1 tháng tuổi của mình và đang nuôi con bằng sữa mẹ. Bệnh nhân có tiền sử trầm
cảm trước đây. Sau khi thăm khám, bác sĩ quyết định kết hợp trị liệu tâm lý và thuốc cho bệnh
nhân. Thuốc nào sau đây là thích hợp nhất với bệnh nhân? (ô tròn)
Selegiline
Trazodone
Sertraline
Fluoxetine
Venlafaxine
23. Bệnh nhân nam, 30 tuổi bị viêm gan HBV mạn, Child-Bugh A. Gần đây bệnh nhân đã được
chẩn đoán bị rối loạn lưỡng cực và đang trong cơn trầm cảm. Thuốc điều trị nào sau đây ưu tiên
sử dụng ở bệnh nhân này để điều trị cơn trầm cảm và điều trị duy trì phòng ngừa tái phát?
ziprasidone
Valproic acid
Lithium
Lamotrigine
Oxcarbazepine
19. Tương tác nào sau đây là tương tác về mặt dược động?
Fluoxetine dùng kèm tamoxifen làm giảm nồng độ chất chuyển hóa có hoạt tính
Fluoxetine dùng kèm phenelzine gây hội chứng serotonine
Fluoxetine dùng kèm ibuprofen gây xuất huyết
Fluoxetine dùng kèm hydrochlorothiazide gây hạ Na huyết
Có sự thay đổi cấu trúc não với thể tích dịch não tủy tăng, hồi hải mã giảm
Các thuốc làm tăng hoạt động của monoamin có khả năng cải thiện tình trạng trầm cảm
Có liên quan đến điều hòa ngược dương của trục hạ đồi - tuyến yên - tuyến thượng thận
Nồng độ glutamate ngoại bào giảm
4. Chọn cơ chế tác động phù hợp với thuốc
chẹn
Ức chế 5- đối Ức chế Đối kháng ức chế
Ức chế thụ Kháng
HT kháng mono thụ thể dopamin
norepinephrin thể histamin
transporte M1- amin seorotoni transporte
e transporter alpha H1
r receptor oxidase n 2A r
1
amitriptylin
X X X X X
e
Paroxetine X
Duloxetine X X
Bupropion X X
Selegiline X
olanzapine X X X
nefazodone
X
22. Điều nào sau đây là KHÔNG đúng với thuốc fluoxetine
11. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm bệnh trầm cảm
Bệnh nhân thường có hành vi ngông cuồng hoặc liều lĩnh mà không nhận thấy nguy cơ
Bệnh nhân thường ăn nhiều do gặp stress
Bệnh nhân thường cảm thấy mệt mỏi vào buổi sáng
Bệnh nhân bị giảm hứng thú với các sở thích thường ngày
Bệnh nhân có kích động, cử động không kiểm soát
2. Thuốc chống trầm cảm nào sau đây không ức chế tái hấp thu serotonin?
Quetiapine
Buspiron
Vortioxetine
Venlafaxine
Mirtazapine
15. Nếu lamotrigin được dùng ở bệnh nhân đang dùng valproic acid, liều khởi đầu của
lamotrigine nên là
Thấp hơn liều khởi đầu ở bệnh nhân không dùng VPA
Cao hơn liều khởi đầu ở bệnh nhân không dùng VPA
Giống liều khởi đầu ở bệnh nhân không dùng VPA
Chống chỉ định dùng chung lamotrigin và VPA
Ăn nhạt gây tăng nguy cơ ngộ độc Li vì thận tăng tái hấp thu Li ở ống thận
Sử dụng kèm NSAIDs và Li làm tăng nguy cơ ngộ độc Li do tăng tái hấp thu Li ở ống thận
Li có tác dụng điều trị trầm cảm nhưng không gây nên hưng cảm
Cần theo dõi TSH, FT4, GFR, ECG, nồng độ Li, công thức máu khi điều trị với Li
16. xét nghiệm nào sau đây nên được thực hiện trước khi khởi đầu điều trị với VPA?
Nồng độ VPA
Công thức máu
Chức năng gan
chức năng tuyến giáp
Mg huyết
12. Thuốc nào sau đây cần theo dõi HA khi sử dụng?
Amitriptyline
Venlafaxine
Levomilnacipran
Sertraline
Selegiline
8. Thuốc chống trầm cảm có thể cân nhắc điều trị cho bệnh nhân bị rối loạn lưỡng cực khi:
Gần đây bị trầm cảm, với tiền sử trầm cảm đề kháng thuốc
Không bị trầm cảm, nhưng có tiền sử trầm cảm nặng trước mỗi cơn hưng cảm
Hưng cảm nhẹ, nhưng có tiền sử trầm cảm nặng
Hưng cảm, nhưng có tiền sử trầm cảm nặng sau mỗi cơn hưng cảm