You are on page 1of 4

Phân loại thuốc dựa trên các quy chế hiện hành

Đề số: 13
Họ và tên sinh viên: Đỗ Trang Ngân Tổ: 2 Mã sinh viên: 1801483
Yêu cầu báo cáo theo đúng số thứ tự trong đề. Sinh viên đánh dấu [x] vào các ô tương ứng khi phân loại thuốc
Thuốc Thuốc Thuốc Thuốc Thuốc
Tên thuốc, phối hợp phối hợp phối hợp độc thuộc DM
Thuốc
dạng bào Thuốc có chứa có chứa có chứa bị cấm sử Thuốc
T Tên hoạt Thuốc Tiền không
chế HT dược dược chất TC dụng hạn chế
T chất GN chất phải kê
nồng độ, chất HT trong một bán lẻ
đơn
hàm lượng GN số ngành,
lĩnh vực
Durogesic Fentanyl X
ống tiêm
1
10ml
(50mg/ml)
Eurodin viên Terpin phối X
2
nén 1mg hợp Codein
Moradol lọ Butorphanol X
3 tiêm 10ml
(2mg/ml)
4 Arcocillin Ampicillin
ống thuốc
bột
200.000UI
Nefertal viên Dextropropox
5
nang 65mg yphen
Flavoquine Amodiaquine
6 viên nén
200mg
Lugerol ống Progesterone X
7 tiêm
1ml/25mg
Marcen viên Ketazolam X
8
nang 30mg
Sufenta ống Sufentanil X
9 tiêm
250mcg/5ml
Actuss viên Bromphenira X
10
10mg mine
11 Coderit Acid X X
primulae
2,5mg
Codein HCl
20mg
DL-Ephedrin
HCl 20mg
Amidate ống Etomidate Inj.
12 tiêm 10ml 2mg/ml
(2mg/ml)
Noten viên Atenolol 50m
13
nén 50mg g
Sorenol ống Tìm không ra
14 tiêm 1ml
(5mg/ml)
Atorvastatin
(dưới dạng
Lipitor viên
15 Atorvastatin
nén 10mg
hemicalci.1,5
H2O) 10mg
Mexate viên Methotrexate X
16
nén 5mg 5mg
Ergotamine X
Ergostat viên
17 Tartrate 1mg
nén 1mg

Zolcer viên Omeprazole X


18 bao phim 20mg
20mg
19 Diamicron Gliclazide
viên nén 80mg
80mg
Ketalar ống Ketamine X
20 tiêm HCl 50mg/ml
10ml/500mg

You might also like