Professional Documents
Culture Documents
- Tăng huyết áp
- Rối loạn lipid máu
- Nhược giáp
- Nhiễm nấm âm đạo tái phát
Không có
Khám thể chất (Physical Exam)
Tổng trạng
Cân nặng 61 kg BP 124/76 mmHg
Chiều cao 1m52 P 80 nhịp/phút
Thân nhiệt 37 oC. RR
Khác
Labs
Xét nghiệm Đơn vị Khoảng giá trị Results
BT Date: Date: Date: Date:
Na mEq/L 135-145 141
K mEq/L 3.5-5.0 4
Cl mEq/L 95-106 96
phosphate mg/dL 2.3-4.7 3.2
CO2 mEq/L 22-26 22
BUN mg/dL 7.0-20 24
SCr mg/dL 0.6-.1.3 1.1
FBG mg/dL <100 157
Ca2+ mg/dL 8.5-10.5 9.9
HbA1C % 5.7-6.4 7.8
AST IU/L 10.0-40.0 21
ALT IU/L 10.0-40.0 15
Alk phos IU/L 33-131 45
T. bili mg/dL 0.3-1.0 0.9
TSH mIU/L 0.3-3 1.8
Free T4 ng/dL 0.9-2.3 1.2
TC mg/dL <200 280
HDL mg/dL ≥ 50 27
LDL mg/dL 70-189 193
TG mg/dL <150 302
Xét nghiệm nước tiểu Results
Test Units Normal Date: Date: Date: Date:
Ketones -
Protein -
Glucose +
Microalbumimuri +
a
…
Điện tâm đồ
Không có
Nhiễm nấm âm đạo Phát hiện glucose trong nước tiểu => mức đường huyết của Kiểm soát
bệnh nhân cao không được kiểm soát, là nguy cơ tái phát đường huyết
nhiễm nấm âm đạo
Béo phì độ 1 (BMI = 26.4) Chưa kiểm soát được cân nặng Thay đổi lối
Yếu tố nguy cơ về lối sống sống
Yếu tố nguy cơ về nhược giáp Ăn uống điều
độ
Giảm cân
Các vấn đề về thuốc
Tương tác thuốc Mức độ/hậu quả Hướng xử trí Nguồn tra cứu
Lựa chọn
thay thế
(optional)
Theo dõi Cần phải đánh giá lại: các chỉ số về đường huyết, HbA1c, cân nặng, chức năng thận, vitamin B12, lipid,....
Đánh giá lai hiệu quả điều trị, khả năng dung nạp cũng như tác dung phụ của thuốc sau 3 đéna 6 tháng
Đánh giá tuân thủ của bệnh nhân
Theo dõi các bệnh lý đồng mắc và khả năng xuất hiện các biến chứng ở bệnh nhân này (THA,
RLLH, nhiễm nấm âm đạo,...)
Xem xét các vấn đề về tương tác thuốc nếu có
Theo dõi các vấn đề về mặt tâm lý và cảm xúc của bênh nhân
Giải thích Bệnh nhân 41 tuổi mắc đái tháo đường có nhiều yếu tố nguy cơ ASCVD và ASCVD trong 10 năm là 50% và
lý do LDL-C >190 mg/dL nên sử dụng statin cường độ cao để điều trị
chọn lựa Nguồn: theo Hướng dẫn thực hành lâm sàng trong điều trị rối loan lipid huyết và phòng ngừa ASCVD 2017
điều trị của AACE
(Rational
e),
nguồn tra
cứu
Lựa chọn Atorvastatin 40 mg PO 1 lần/ngày sau đó tăng từ từ đến liều 80 mg 1 lần/ngày
thay thế
(optional)
Theo dõi Xét nghiệm chức năng gan trước khi bắt đầu điều trị và khi có triệu chứng độc gan rõ rệt (mệt mỏi, chán ăn,
vàng da,tiểu sậm, đau thượng vị.
Lưu ý Sự chuyển hóa của Fluconazol có thể bị giảm khi kết hợp với Rosuvastatin nên cần giãn khoảng cách liều sử dụng
khác giữa 2 thuốc này. Cần sử dụng Rosuvastatin sau khi sử dụng Fluconazol khoảng 72h.
Mục tiêu
điều trị
Lựa chọn
điều trị
Giải thích
lý do
chọn lựa
điều trị
(Rational
e),
nguồn tra
cứu
Lựa chọn
thay thế
(optional)
Theo dõi
Lưu ý
khác
Lưu ý
khác
Mục tiêu Đảo ngược tiến triển lâm sàng và điều chỉnh các rối loạn chuyển hóa
điều trị Hormone tuyến giáp được sử dụng để bổ sung hoặc thay thế sản xuất nội sinh
Lựa chọn
điều trị
Giải thích
lý do
chọn lựa
điều trị
(Rational
e),
nguồn tra
cứu
Lựa chọn
thay thế
(optional)
Theo dõi
Lưu ý
khác
Vấn đề 5.
Tóm tắt
vấn đề
Mục tiêu
điều trị
Lựa chọn
điều trị
Giải thích
lý do
chọn lựa
điều trị
(Rational
e),
nguồn tra
cứu
Lựa chọn
thay thế
(optional)
Theo dõi
Lưu ý
khác