Professional Documents
Culture Documents
2. GSP là
A. Thực hành quản lý kho tốt.
C. Thực hành tốt bảo quản thuốc.
B. Bảo quản tốt dược.
D. Thực hành tốt bảo quản dược.
3. Bảo quản là
A. Môn học nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của thuốc - dụng cụ y tế
B. Môn học nghiên cứu những yếu tổ ảnh hưởng đến chất lượng của thuốc -dụng cụ y tế và
cácbiện pháp bảo quản thuốc - dụng cụ y tế.
C. Môn học nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến thuốc - dụng cụ y tế.
D. Môn học nghiên cứu những yếu tổ ảnh hướng đến thuốc - dụng cụ y tế và các biện pháp
bảo.quản thuốc - dụng cụ y tế.
17. Ảnh hưởng của độ ẩm không khi đến các hóa chất vô cơ cũng như hữu
cơ là:
A. Dễ hút ẩm, chảy lỏng, làm giảm hàm lượng.
C. Dễ hút ẩm, chảy lỏng.
B. Bị ẩm cứng lại.
D. Câu A, B, C đúng.
18. Ảnh hưởng của độ ẩm không khi đến bột bó CaSO4 H2O là:
A. Dễ hút ẩm, chảy lỏng, làm giảm hàm lượng.
C. Dễ hút ẩm, chảy lỏng.
B. Bi ẩm cứng lại
D. Câu A, B, C đúng.
19. Ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến các phủ tạng động vật như cao gan là:
A. Dễ hút ẩm, chảy lóng, làm giảm hàm lượng.
C. Dễ hút ẩm, chảy lỏng.
B. Dễ hút nước, chảy dính, dễ nhiễm vi khuẩn, nắm.
D. Câu A, B, C đúng.
20. Phương pháp chống ẩm:
A. Dùng đồ bao gói thích hợp.
C. Thông gió.
B. Tăng nhiệt độ.
D. Câu A, B, C đúng
30. Phương pháp báo quản tránh ánh sáng có mấy phương pháp:
A. 2 phương pháp.
C. 5 phương pháp
B. 4 phương pháp.
D. 3 phương pháp.
31. Ánh sáng làm cho nguyên liệu thảo mộc, cao thuốc, rượu thuốc, viên bọc đường:
A. Bay hơi.
B. Kết tính
C. Bi tủa
D.Làm bạc màu ,mất mùi vị
32. Khi hơi trong không khi không ảnh hướng đến chất lượng thuốc, hoá chất và dụng
cụ y tế:
A. Oxygen
C. Ozon.
D. Nito
B. Oxyd carbon
33. Khí nào là yếu tố chính gây ra các phản ứng oxy hoá gây hư hóng thuốc, nguyên liệu
và các dụng cụ y tế:
C. Ozon.
A. Oxygen.
B. Oxyd carbon.
D. Oxygen và Ozon.
34. Điều kiện thích nghi của nấm mốc, vi khuẩn
A. Độ ẩm tương đối tử 85% đến 95%, nhiệt độ từ 24°C - 30°C..
B. Độ ẩm tương đổi tử 80% đến 90%, nhiệt độ từ 24°C - 30°C.
C. Đô ẩm tương đổi từ 85% đến 90%, nhiết đó từ 24°C - 30°C.
D. Độ ẩm tương đối từ 75% đến 90%, nhiệt độ từ 24°C - 30°C.
35. Nấm mốc, vi khuẩn ngừng sinh sản ở nhiệt độ:
A. Từ 6°C đến 0°C.
C. Từ 4°C đến - 4°C.
D. Từ 6°C đến - 2°C.
B. Từ 4°C đến 0°C.
36. Bào tử bị tiêu diệt ở nhiệt độ:
C. 100°C hoặc hơn 100°C.
A. Trên 100°C.
D. 110°C
B. 100°C.
37. Nắm mốc, vi khuẩn phá hoại thuốc, dược liệu ở:
C. Dạng bào tử.
A. Dạng sợi
D. Dạng ấu trùng.
B. Dạng sợi và Dạng bào tử.
38. Nắm mốc, vi khuẩn không phá hoại thuốc, dược liệu ở:
C. Dang bào tử.
A. Dạng sơi.
D. Dạng ấu trùng.
B. Dạng sợi và Dạng bào tử
39. Sâu mọt, bọ thời kỳ nào là thời kỳ phá hoại ghẻ gớm nhất:
C. Sâu non.
A. Trứng.
D. Nhộng
B. Thời kỷ ấu trùng
47. Ưu điểm khi sử dụng Calci oxyd trong bảo quản thuốc – dụng cụ y tế:
A. Rẻ tiến, dễ mua, hút ẩm mạnh.
B. Calci oxyd có khả năng hút 30% khối lượng nước.
C. Sau khi hút nước rã ra thành dạng bột vẫn có thể tiếp tục hút nước trên bẻ mặt tiếp xúc.
D. Câu A, B, C đúng.
49. Thiết kế nhà kho phải bảo đảm các yêu cầu:
A. Chống nóng, ẩm, chống mối, mọt..
C. Thông hơi, thoáng gió.
B. Phòng chống cháy nổ, chống bão lụt.
D. Câu A, B, C đúng.
53. Để thực hiện tốt bảo quân trong kho phải thực hiện một số chế độ cần thiết:
A. Nội quy bảo vệ kho.
B. Nội quy và phương án phòng chảy chữa cháy.
C. Nội quy sử dụng, bảo quản máy móc thiết bị
D. Câu A, B, C đúng
56. Nguyên tắc chung về bào quản cần thực hiện các bước:
A. Phân loại, biệt trữ, bảo quản
C. Sắp xép, biệt trữ, bảo quản.
B. Phân loại, sắp xếp, bảo quản.
D. Phân loại, sắp xép, biệt trữ, bảo quản.
58. Thuốc gây nghiên, hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc cần xếp theo:
A. Nguyên chất, thành phẩm.
C. Tác dụng dược lý.
B. Thành phẩm.
D. Câu A, B, C đúng.
59. Ý nghĩa của hệ số a trong hệ số sử dụng diện tích kho:
A. Là diện tích trực tiếp để xếp hàng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích kho là hợp lý.
B. Là thể tích trực tiếp để xếp hàng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích kho là hợp lý.
C. Là diện tích gián tiếp để xếp hàng chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích kho là hợp lý.
D. Là diện tích trực tiếp để xếp hàng chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích kho là hợp lý.
60. Hệ số sử dụng diện tích kho là:
A. @= 0,55-0,6.
C. @=0,55-0,65.
B. @= 0,45-0,6.
D. @=0,45-0,5.
61. Hệ số sử dụng thể tích kho là:
A. K= 0,55-0,6.
C. K=0,55-0,65.
B. K=0,45-0,5.
D. K=0,5-0,6.
68. Thực hiện phương châm nào trong công tác phòng, chống cháy nổ:
A. Khẩn cấp.
C. Chính
B. Hàng đầu.
D. Trọng tâm.
72. Không nên dùng cát chữa cháy trong trường hợp nào:
A. Đổ cát vào đám chảy.
C. Dùng cát để chữa các đảm nhỏ.
B. Các thiết bị máy móc.
D. Đám cháy kỵ nước.
73. Khi nhập thuốc vào kho, việc đầu tiên phải làm là:
A. Phân loai thuốc.
C. Xếp hàng lên để bán
D. Nhân hóa đơn.
B. Sắp xếp thuốc ngay vào kho.