Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU:
- Nêu được vai trò của thận, gan, YTDT trong DĐH
- Phân tích ảnh hưởng của tình trạng suy gan, khác biệt về
YTDT lên quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
- Áp dụng các phương pháp hiệu chỉnh liều trên BN đặc biệt
(suy gan, khác biệt về YTDT)
2
DƢỢC ĐỘNG HỌC
VÀ THIỂU NĂNG GAN
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
5
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
- Chức năng TH protein: albumin (áp lực keo, v/c, chống oxh…),
các yếu tố đông máu và chống đông máu (prothrombin, heparin..)
- Chức năng nội tiết và một số chức năng khác (thải trừ bilirubin,
thuốc, chất ngoại sinh...)
- Điều hòa cân bằng nội môi: điều hòa pH (< phổi và thận )
6
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
- Dị ứng
- Thuốc
Chất độc
Thuốc
9
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
Xơ gan
Trung bình hay
Nặng
Viêm gan
Do siêu vi hay hay
Do rƣợu hay hay
10
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
Phenytoin 0,03 90
Diazepam 0,03 98
Warfarin 0,003 99
Clorpromazin 0,22 91-99
Quinidin 0,27 82
Digotoxin 0,005 97
2. Độ thanh lọc thuốc ở gan tùy thuộc hoạt tính enzym gan
Theophylin 0,09 59
Amobarbital 0,03 61
Paracetamol 0,43 25
Thiopental 0,28 72
Cloramphenicol 0,28 60-80
13
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
15
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
- Khó xác định được mức độ suy gan bằng các thông số sinh học như
trường hợp suy thận
- Nghiên cứu dược động học của thuốc tùy theo bệnh lý ở gan
20
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
Kiểu gen
BN không đáp ứng với thuốc
Có hai loại đột biến di truyền sơ cấp dẫn đến khác biệt về gen:
-Đột biến tại 1 base đơn lẻ base được thay thế bằng 1 nucleotid khác
Single nucleotide polymorphisms - SNPs: đa hình nucleotid đơn
-Chèn đoàn hay mất đoạn: chèn hoặc mất một hay nhiều nucleotid
Tandem Repeat Polymorphisms: đa hình đoạn lặp lại
Insertion/Deletion Polymorphisms: đa hình chèn đoạn hoặc mất đoạn
thay đổi số lượng bản sao của mỗi gen (> hai allele như bình thường)
Polymorphism (Đa hình): sự khác biệt về di truyền (bộ gen) quan sát thấy
với tần suất > 1% trong dân số bệnh nhân
23
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
Giữa 2 người bất kỳ, trung bình có 1 hiện tượng SNP/mỗi ~1250 base
SNP: hầu hết không có tác dụng lên kiểu hình (phenotype)
chỉ < 1% SNP ở người ảnh hưởng đến chức năng của protein
26
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
DLDT: Nghiên cứu sự khác biệt giữa các cá thể về trình tự ADN liên quan
đến dược động học và dược lực học gồm ht đa hình về gen mã hóa cho các
protein vận chuyển, enzym chuyển hóa, thụ thể…
+ 20 - 40% BN có hiệu quả điều trị từ thuốc đã được phép LH
+ 70 - 80% thuốc tiềm năng bị thất bại khi thử lâm sàng
+ Nhiều thuốc đã được phép LH bị rút khỏi thị trường vì TDP
Ứng dụng DLDT: xác định và dự đoán đáp ứng của cá nhân với thuốc:
+ Cá thể hóa việc dùng thuốc/điều trị + Ít chịu TDP của thuốc hơn
+ Thử LS nhanh hơn dược lý di truyền (pharmacogenetics)
Pharmacogenetics (single genes) ≠ Pharmacogenomics (nhiều gen/bộ gen)
Khiếm khuyết di truyền sinh enzym CH không điển hình chuyển hóa
thuốc chậm và gây độc cho 1 số cá thể (hiện tượng đặc ứng - idiosyncrasy)
28
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
29
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
30
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
WARFARIN (COUMADIN)
- CĐ: trị huyết khối TM và nghẽn mạch, phòng huyết khối/BN phải bất động
kéo dài sau phẫu thuật hoặc BN nhồi máu cơ tim cấp, bệnh mạch vành…
- CCTD: ức chế hoạt động của enzym vitamin K-epoxide-reductase cần
thiết cho quá trình tổng hợp vit K tại gan ức chế tổng hợp và hoạt hóa
các yếu tố đông máu II, VII, IX, X
- CH: được chuyển hóa ở gan 1 phần bởi enz CYP2C9
- TDP: đứng thứ 15 trong các thuốc kê đơn nhiều nhất
nằm trong nhóm thứ 1 về TDP (chảy máu)
34
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
VD: Dùng chất gây cảm ứng men gan phenobarbital gây cảm ứng UDP-
glucuronyl transferase để điều trị bệnh vàng da cho TSS thiếu enzym này
35
Copy Number
Polymorphisms in Human
Genome
gains
losses
• 39 healthy
unrelated individuals
• 255 loci
• 24 variants present
in >10% of
individuals
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
37
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
GEFITINIB (IRESSA)
25/275 patients at Mass General identified as being responsive. EGFR sequenced in 9 responsive patients.
38
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
GEFITINIB (IRESSA)
- Thụ thể của yếu tố tăng trưởng biểu mô (Epidermal Growth Factor Receptor)
tăng biểu hiện trên 40-80% BN bị ung thư phổi không tế bào nhỏ.
- QT truyền tín hiệu của EGFR được hoạt hóa bằng cách gắn với YTTT
dẫn đến dimer hóa thụ thể, phosphoryl hóa qua vùng tyrosine kinase kích
thích chuỗi tín hiệu khởi phát quá trình tăng trưởng tế bào.
- Gefitinib: ức chế chọn lọc tyrosine kinase trên EGFR ức chế hoạt
động của EGFR tyrosine kinase ức chế sự phát triển, di căn, ức chế
hình thành mạch máu mới (angiogenesis), tăng apoptosis của tế bào K
- Phân tích dữ liệu đột biến gen EGFR: điều trị bằng gefinitib, BN đột biến
EGFR có tỷ lệ đáp ứng cao hơn so với BN không đột biến EGFR
Lynch TJ et al., NEJM 350,2129; Paez JG et al., Science, 304,1497
39
DĐH & THIỂU NĂNG THẬN DĐH & THIỂU NĂNG GAN DĐH & YẾU TỐ DI TRUYỀN
DƢỢC LÝ DI TRUYỀN
GEFITINIB (IRESSA)