You are on page 1of 13

ĐỀ Y VIỆT ĐỨC 2013 VÀ 2014 (NĂM 2017)

1 Ngưỡ ng protein niệu đượ c gọ i là macroalbumin niệu khi


Protein niêu (+)
Protein niêu >=1g/24h
Protein niêu >=300mg/24h
Protein niêu >= 150mg/24h
2 Độ lọ c cầ u thậ n củ a bệnh nhâ n khô ng đượ c ướ c tính từ cô ng thứ c nà o?
CKD-EPi
Friedewald
Cockroff-Gault
MDRD
3 Mộ t bé trai 5 tuổ i nhậ p viện vì tiểu ít và nướ c tiểu nâ u. Kết quả tổ ng phâ n tích
nướ c tiểu như sau: Mà u sắ c: và ng nâ u; Tỷ trọ ng 1.040; Blood (++), Protein (++).
Cầ n là m tiếp phương phá p cậ n lâ m sà ng nà o?
Định lượ ng microalbumin niệu 24h
Cặ n Addis
Định nồ ng độ creatinin huyết thanh
Siêu â m thậ n
4 Protein niệu khô ng có đặ c điểm nà o sau đâ y?
Lượ ng tiết ra bình thườ ng là < 150mg/24h
Que nhú ng Dipstick có thể phá t hiện cả albumin và globulin
Nếu lưu lượ ng nướ c tiểu thấ p, nồ ng độ muố i nướ c tiểu cao hoặ c pH nướ c tiểu thấ p
có thể tạ o ra trụ đạ m
Protein niệu có thể có nguồ n gố c cầ u thậ n và ố ng thậ n
5 Kết quả xét nghiệm nướ c tiểu: protein niệu (+++), hồ ng cầ u (+), lipid (+), hồ ng cầ u
biến dạ ng. Nghĩ nhiều đến bệnh lý gì?
Viêm vi cầ u thậ n cấ p
Hộ i chứ ng thậ n hư
Nhiễm trù ng tiểu
Viêm đà i bể thậ n
6 Nướ c tiểu 24 giờ đượ c yêu cầ u khi thự c hiện cá c xét nghiệm nà o?
Ion đồ nướ c tiểu
Định đượ ng microalbumin niệu
Tổ ng phâ n tích nướ c tiểu
Cặ n Addis
7 Mộ t mẫ u nướ c tiểu 24 giờ củ a mộ t ngườ i cho thấ y mứ c độ bà i tiết creatinin thấ p
hơn bình thườ ng nhiều. Giả m độ thanh thả i creatinin có thể do ngườ i nà y:
Giả m lượ ng nhậ p creatinin từ thứ c ă n
Theo chế độ ă n chay
Suy thậ n
Khiếm khuyết di truyền enzyme chuyển creatinine phosphate thà nh creatinine
8 Bệnh nhâ n suy thậ n có biểu hiện thiếu má u là do;
Thậ n tă ng tiết erythropoietin gâ y tă ng bắ t giữ hồ ng cầ u tạ i lá ch
Thậ n giả m tiết erythropoietin gâ y giả m tạ o hồ ng cầ u ở tủ y xương
Thậ n giả m tổ ng hợ p acid folic là m nguyên liệu tạ o hồ ng cầ u
Thậ n tă ng giả m tiết thrombopoietin gâ y ứ c chế tủ y xương
9 Bệnh nhâ n nam, 24 tuổ i, tai nạ n giao thô ng. Sau phẫ u thuậ t cắ t lá ch, bệnh nhâ n có
mộ t cơn độ ng kinh. Nồ ng độ natri má u là 116 mmol/L, đượ c điểu chỉnh lên 120
mmol/L sua 3 giờ truyền dung dịch saline ưu trương. Nguyên nhâ n nà o sau đâ y
có khả nă ng gâ y hạ /tă ng natri nhấ t cho bệnh nhâ n.
Tă ng vasopressin má u
1
Điều trị bằ ng saline ưu trương
Giả m thể tích tuầ n hoà n
Tình trạ ng độ ng kinh
10 Bệnh nhâ n nam 58 tuổ i, phẫ u thuậ t cắ t mộ t đoạ n ruộ t dà i do ung thư đạ i trà ng,
hậ u phẫ u ngà y 1, lâ m sà ng có biểu hiện hạ natri má u vớ i nồ ng độ natri má u ___
mmol/L, nghi do truyền quá nhiều dịch nhượ c trương. Kết quả nà o sau đâ y ủ ng hộ
nghi ngờ nà y?
Natri niệu > 20 mmol/L
Dộ thẩ m thấ u nướ c tiểu > 200 mOsm/L
Độ thẩ m thấ u má u < 280 mOsm/L
Kali má u > 5.0 mmol/L
11 Ố ng nghiệm nà o khô ng thích hợ p cho việc định lượ ng calci má u?
Ố ng chứ a EDTA
Ố ng chứ a NaF
Ố ng chứ a Heparin
Ố ng chứ a Natri citrate
12 Giả m ion kali má u có thể có cá c nguyên nhâ n sau, ngoạ i trừ ;
Dù ng thuố c lợ i tiểu
Nạ n nhâ n bị bỏ ng độ rộ ng
Nô n ó i hoặ c tiêu chả y nhiều
Suy thậ n mạ n
13 Để phâ n biệt mộ t tình trạ ng toan chuyển hó a và toan hô hấ p, cầ n dự a và o thô ng số
nà o sau đâ y?
pH
PaCO2
PaO2
HCO3-
14 Kết quả phâ n tích khí má u đượ c thượ c hiện sau khi lấ y mẫ u 15 phú t sẽ khô ng cò n
chính xá c vì:
Nhiệt độ mẫ u má u giả m dầ n
Lượ ng glucose giả m dầ n
Lượ ng O2 giả m dầ n và CO2 tă ng dầ n
pH má u giả m dầ n là m ion kali tă ng dầ n
15 Ngoà i khí má u độ ng mạ ch, xét nghiệm nà o gó p phầ n đá nh giá tình trạ ng toan kiềm
củ a cơ thể
pH nướ c tiểu
Nồ ng độ ceton/má u
NH3/má u
Lactac/má u
16 Mộ t phụ nữ a 45 tuổ i mắ c bệnh suy thậ n mạ n giai đoạ n cuố i, bỏ lỡ mấ t lầ n lọ c thậ n
gầ n đâ y nhấ t. Hiện tạ i ngườ i nà y cả m thấ y rấ t mệt. Tình trạ ng nà o sau đâ y có khả
nă ng cả y ra cao nhấ t?
Toan chuyển hó a
Kiểm chuyển hó a
Toan hô hấ p
Kiềm hô hấ p
17 Thà nh phầ n nà o trong xét nghiệm bilan lipip má u cầ n đượ c điều chỉnh theo yếu tố
nguy cơ củ a ngườ i bệnh.
LDL-c
Cholesterol
HDL-c
2
Triglyceride
18 Bệnh tă ng cholesterol má u gia đình là mộ t tình trạ ng do độ t biên gen mã m hó a thụ
thể LDL gâ y ả nh hưở ng đến
Vậ n chuyển cholesterol từ cá c mô ngoà i gan về gan
Con đườ ng giá ng hó a cholesterol
Tổ ng hợ p HDL do thiếu apoA
Thu nhậ n cholesterol bở i cá c mô
19 Huyết thanh/huyết tưng trong mẫ u má u đượ c lấ y sau ă n sẽ đụ c là do nguyên nhâ n
nà o sao đâ y?
Nồ ng độ glucose cao
Nồ ng độ cholesterol cao
Mẫ u má u bị tá n huyết
Nồ ng độ chylomicron và VLDL cao
20 Bệnh nhâ n đá i thá o đườ ng thượ ng có tă ng lượ ng lipid nà o sau đâ y trong má u
Cholesterol
Triacylglycerol
Sphingomyelin
Phosphatidyl choline
21 Kết quả xét nghiệm bilan lipid củ a mộ t bệnh nhâ n như sau: Cholesterol toà n phầ n
6.85 mmol/L, Triglyceride: 7.42 mmol/L, HDL-c; 0.96 mmol/L. Phò ng XN khô ng
định lượ ng trự c tiếp LDL-c. Hỏ i kết quả củ a bệnh nhâ n nà y? (mmol/L)
2.52
4.18
4.40
4.42
22 Mộ t ngườ i nam, 60 tuổ i, hú t thuố c lá , nhồ i má u cơ tim cũ , đã đặ t 2 stent mạ ch
và nh. Kết quả xét nghiệm lipid má u: Cholesterol TP 220mg/dL, HDL-c: 38mg/dL;
LDL-c 138mg/dL; Triglyceride 220 mg/dL. Cầ n điều chỉnh như thế nà o?
Cầ n hạ LDL-c xuố ng mứ c < 100 mg/dL
Cầ n hạ n LDL-c xương mự c < 70 mg/dL
Cầ n hạ Triglyceride xuố ng mứ c < 200 mg/dL
Cầ n nă ng HDL-c lên > 40 mg/dL
23 Mộ t bệnh nhâ n nam, 62 tuổ i, tiền că n hú t thuố c lá , dang dù ng thuố c điều trị THA
và ĐTĐ, và o khoa cấ p cứ u vì triệu chứ ng nặ ng đè toà n vù ng ngự c bên trá i từ hơn
12 giờ qua, tinh thầ n lo lắ ng, bồ n chồ n. Hiện tạ i sinh hiệu BN ổ n. ECG khô ng thấ y
có thay đổ i ST-T, khô ng có só ng Q. Siêu â m tim bình thườ ng. Nồ ng độ cTnT lú c và o
viện củ a bệnh nhâ n là 0.02ng/mL. BS là m gì tiếp theo?
Cho BN xuấ t viện
Cho BN nhậ p viện, tư vấ n ngườ i hà chụ p DSA mạ ch và nh
Cho BN nằ m theo dõ i, 1 giờ sau lấ y má u là m lạ i cTnT
Cho bệnh nhâ n nằ m lưu theo dõ i sinh hiệu và triệu chứ ng nặ ng ngự c
24 Câ u nà o sau đâ y đú ng về Troponin siêu nhạ y
Nó có thể phá t hiện gấ p 3 lầ n số ngườ i bị NMCT cấ p so vớ i troponin thườ ng
Nó có thể loạ i trừ NMCT cấ p nhanh chỉ trong 1 giờ
Ngưỡ ng cut-of củ a hs-cTnT từ phương Tâ y khô ng thể dù ng cho bệnh nhâ n Việt
Nam
Nó đặ c hiệu 100% cho NMCT cấ p
25 Suy thậ n ả nh hưở ng đến Troponin siêu nhạ y như thế nà o?
hs-cTnI khô ng bị ả nh hưở ng bở i suy thậ n
hs-cTnT khô ng bị ả nh hưở ng bở i suy thậ n
Tặ ng hs-cTnT trong suy thậ n là “dương giả ”
3
Khô ng có sự khá c biệt về độ chính xá c trong chẩ n đoá n củ a hs-cTnT và hs-cTnI ở
bệnh nhâ n suy thậ n
26 Câ u nà o đú ng về hs-cTnT trong suy tim
hs-cTnT chỉ tă ng ở bệnh nhâ n suy tim nguyên nhâ n do bệnh mach và nh
Tă ng hs-cTnT trong suy tim chỉ thấ y ở nhữ ng ngừ i có phâ n suấ t tố ng má u thấ p
Nồ ng độ hs-cTnT dự bá o tử vong trong suy tim, và có thể dù ng kết hợ p vớ i dầ u ấ n
sinh họ c khá c như ST2
hs-cTnT thườ ng bình thườ ng ở nhữ ng BN suy tim đượ c quan sá t tạ i phò ng khá m
27 Hoạ t đọ isoenzyme CPK-MB (CK-MB) huyết tương có thể tă ng trong
Nhồ i má u cơ tim
Tình trạ ng hoạ i tử hoạ c viêm cơ tim
Cá c chấ n thương tim: sau phẫ u thuậ t tim, đặ t stent ĐM và nh.
Tấ t cả cá c trườ ng hợ p trên
28 Chỉ dấ u hoạ i tử cơ tim sử dụ ng trong nhồ i má u cơ tim cấ p có cá c lợ i ích sau, ngoạ i
trừ :
Chẩ n đoá n sớ m NMCT trong 1 giờ sau cơn đau thắ t ngự c đầ u tiên
Phâ n biệt cơn đau thắ t ngự c ổ n định và khô ng ổ n định
Tiên đoá n tỷ lệ tử vong củ a bệnh nhâ n NMCT
Theo dõ i hiện tượ ng tá i tướ i má u trong điều trị tiêu sợ i huyết
29 Mụ c tiêu quan trọ ng nhấ t củ a đả m bả o chấ t lượ ng XN là gì?
Bồ i dưỡ ng kiến thứ c cho NV phò ng xét nghiệm
Trang bị má t XN hiện đạ i
Tiêu chuẩ n hó a toà n bộ hệ thố ng PXN
Hạ n chế đến mứ c tố i đa sai xó t trong XN
30 Tạ i sao nó i kiểm tra chấ t lượ ng xét nghiệm có thể mang tính phá p lý?
Vì dự a và o KQ kiểm tra chấ t lượ ng, PXN có thể quyết định trả KQ XN hoặ c là m lạ i
XN
Vì dự a và o KQ kiểm tra chấ t lượ ng, PXN có thể quyết định hiệu chỉnh lạ i má y XN
và chạ y lạ i XN
Vì dự a và o KQ kiểm tra chấ t lượ ng, PXN có thể cam đoan trướ c phá p luậ t rằ ng kết
quả xét nghiệm đó tin cậ y
Vì dự a và o KQ kiểm tra chấ t lượ ng, PXN có thể cam đoan trướ c phá p luậ t rằ ng kết
quả kiểm tra chấ t lượ ng đó tin cậ y
31 Việc lự a chọ n sử dụ ng cá c hó a chấ t có chứ ng chỉ IVD (chẩ n đoá n trên ngườ i) là
mộ t yếu tố củ a quá trình nà o sau đâ y?
Quả n lý chấ t lượ ng
Đả m bả o chấ t lượ ng
Kiểm tra chấ t lượ ng
Xá c định đổ xá c thự c và chính xá c củ a xét nghiệm
32 Kết quả xét nghiệm chịu ả nh hưở ng chủ yếu ở giai đoạ n nà o?
Trướ c phâ n tích (chuẩ n bị và lấ y mẫ u bệnh phẩ m)
Trong khi phâ n tích
Sau khi phâ n tích
Cá c giai đoạ n như nhau
33 Nồ ng độ glucose trong mẫ u má u toà n phầ n nếu để lâ u trên 1h khô ng phâ n tích có
thể thay đỏ i theo hướ ng nà o?
Khô ng thay đổ i
Chỉ giả m trong 2h đầ u
Giả m theo thờ i gian
Tă ng theo thờ i gian
34 Theo hộ i ĐTĐ hoa kì (2017), trị số %HbA1c bao nhiêu đượ c xem là mắ c bệnh đá i
4
thá o đườ ng?
35 Kết quả xét nghiệm má u: gg glucose, tt insulin, tt C-peptid là biểu hiện củ a
ĐTĐ type 2
Hạ glucose má u cấ p
Tiêm quá liều insulin
Khố i u tế bà o beta gâ y tă ng tiết insulin
36 Kết quả xét nghiệm má u: gg glucose, t insulin, g C-peptid là biểu hiện củ a
ĐTĐ type 2
Hạ glucose má u cấ p
Tiêm quá liều insulin
Khố i u tế bà o beta gâ y tă ng tiết insulin
37 Thô ng số nà o giú p nhâ n định insulin ngoạ i sinh: C-peptid
38 Nhữ ng rố i loạ n chính củ a bệnh ĐTĐ type2 là
Suy giả m chứ c nă ng tế bà o beta tuyến tụ y
Đề khá ng insulin củ a tế nà o ngoạ i biên
Tă ng khả nă ng cung cấ p glucose bở i gan
Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng
39 Có thể theo dõ i bệnh lý ĐTĐ bằ ng %HbA1c trên đố i tượ ng bệnh nhâ n ĐTĐ nà o?
Có bệnh Hb
Thiếu má u cấ p/mạ n tính
Suy thậ n mạ n
Tă ng cholesterol má u
40 Xét nghiệm nà o là tố i ưu để theo dõ i biến chứ ng thậ n củ a bệnh ĐTĐ
Định lượ ng microalbumin niệu
Định lượ ng albumin má u
Định lượ ng creatinin má u
Định lượ ng ure má u
41 Xét nghiệm khô ng dù ng để chẩ n đoá n và theo dõ i bệnh ĐTĐ
Định lương glucose má u/đó i
Định lượ ng glucose má u sau ă n
Định lượ ng insulin má u
Định %HbA1c
42 Phâ n type bệnh ĐTĐ bằ ng xét nghiệm nà o sau đâ y?
Định lượ ng insuslin má u và peptid C má u
Định lượ ng glucose má u và imsulin má u khi đó i
Định lượ ng glucose má u và %HbA1c khi đó i
Định lượ ng cá c thể ceton má u
43 Nồ ng độ LDL-c má u tố i ưu đố i vớ i bệnh nhâ n ĐTĐ là bao nhiêu? (mg/dL)
<= 200
<= 130
<= 100
<= 70
44 Nghiệm phá p dung nap glucose cầ n XN tố i đa bao nhiêu mẫ u glucose má u?
1
2
3
4
45 Nồ ng độ glucose cao trong nướ c tiểu sẽ gâ y hiện tượ ng nà o sau đâ y?
Lợ i niệu thẩ m thấ u
Suy dinh dưỡ ng
Hạ đườ ng huyết
5
Tấ t cả đều sai
46 Trong vò ng 1h sau ă n, nồ ng độ insulin tă ng lên gâ y ra hiện tượ ng gì?
Hoạ t hó a phâ n giả i acid béo và tạ o thể ceton
Hoạ t hó a đườ ng phâ n và tổ ng hợ p glycogen
Ứ c chế tổ ng hợ p gkycogen và tâ n tạ o glucose
Khô ng hiệu ứ ng nà o nêu trên
47 Bệnh nhâ n có cá c tự khá ng thể khá ng insulin, khá ng tế bà o đả o tụ y,... trong má u
đượ c xếp và o nhó m chẩ n đoá n nà o sau đâ y?
RL glucose đó i
Giả m dung nạ p glucose
ĐTĐ type 1
ĐTĐ type 2
48 Trong kết quả mộ t XN sinh họ c phâ n tử , yếu tố nà o thể hiện tính đặ c hiệu củ a cặ p
mồ i?
Câ y thướ c (marker/ladder)
Chứ ng nướ c
Chứ ng (+) và chứ ng (-)
Chứ ng nộ i tạ i
49 Xét nghiệm định lượ ng glucose trong má u cầ n dử dụ ng chấ t chố ng đô ng nà o nếu
chưa đượ c thự c hiện tỏ ng vò ng 2h?
Khô ng cầ n sử dụ ng chấ t chố ng đô ng
EDTA
Heparin
NaF
50 Câ u nà o khô ng phả i là ứ ng dụ ng củ a chấ n đoá n phâ n tử trong bênh ung thư
Tiên lượ ng khả nă ng xuấ t hiện khố i u trong tương lai
Chẩ n đoá n xá c định bệnh ung thư
Xá c định phâ n nhó m củ a tế bà o ung thư để tiên lượ ng cho cá c liệu phá p điều trị
đặ c hiệu
Xá c định mứ c độ đá p ứ ng vớ i thuố c điều trị
51 Kĩ thuậ t realtime PCR ưu thế hơn PCR cổ điển trong chẩ n đoá n bệnh lý nhiễm vì?
Độ nhạ y và độ đặ c hiệu cao hơn
Trá nh ngoạ i nhiễm vì khô ng cầ n phâ n tích sau PCR
Định lượ ng đượ c trong mộ t phạ m vị lớ n
Tấ t cả đều đú ng
52 Mẫ u má u bị tá n huyết ả nh hưở ng gì đến XN định lượ ng RNA HCV trong má u
 m tính giả
Dương tính giả
Kĩ thuậ t khô ng thự c hiện đượ c
Khô ng ả nh hưở ng gì
53 Chẩ n đoá n phâ n tử rấ t hữ u ích trong cá c bệnh do siêu vi vì?
Đa số virus khó mụ c hoặ c khô ng mọ c trên mô i trườ ng nhâ n tạ o
Nồ ng độ siêu vi trong giai đoạ n cử a sổ quá cao gâ y ứ c chế phả n ứ ng trong chẩ n
đoá n huyết thanh
Nồ ng độ siêu vi ở bệnh nhâ n suy giả m miễn dịch quá cao gâ y ứ c phả n ứ ng chế
trong chẩ n đoá n huyết thanh
Siêu vi có kích thướ c quá nhở gâ y đá p ứ ng miễn dịch chậ m và yếu
54 Sử dụ ng chấ t chố ng đô ng khô ng chính xá c có thể gâ y hậ u quả gì cho xét nghiệm
chẩ n đoá n phâ n tử ?
Dương tính giả
 m tính giả
6
Độ nhạ y cả m
Khô ng ả nh hưở ng gì
55 Tình trạ ng â m tính giả củ a mẫ u xét nghiệm phâ n tử có thể đượ c kiểm tra bằ ng
cá ch nà o?
Tình trạ ng â m tính củ a chứ ng â m
Tình trạ ng dương tính củ a chứ ng nộ i tạ i
Tình trạ ng â m tính củ a chứ ng nướ c
Tình trạ ng â m tính củ a ba chứ ng trên
56 Việc lự a chọ n kĩ thuậ t tố i ưu để phá t hiện đích phâ n tử quan tâ m dự a trên yếu tố
nà o?
Cơ sở sinh lý bệnh
Đặ c điểm về di truyền họ c củ a đích phâ n tử quan tâ m
Cơ sở vậ t chấ t và trang thiết bị củ a đơn vị
Trình độ củ a kĩ thuậ t viên thự c hiện xét nghiệm
57 Kĩ thuậ t realtime PCR ưu thế hơn PCR cổ điển trong chẩ n đoá n bệnh lý nhiễm vì?
Độ nhạ y và độ đặ c hiệu cao hơn
Trá nh ngoạ i nhiễm vì khô ng cầ n phâ n tích sau PCR
Định lượ ng đượ c trong mộ t phạ m vị lớ n
Tấ t cả đều đú ng
58 Bệnh phẩ m dù ng để thu giữ a DNA thai nhi trong má u mẹ là ?
Nhau thai qua sinh thiết
Cellblock từ tế bà o nướ c ố i
Bạ ch cầ u má u mẹ
Huyết tương mẹ
59 Bấ t thương Triosomy 21 có thể đượ c chẩ n đoá n bằ ng cá c phương phá p sau, trừ :
QF-PCR
FISH
Triple test
NST đồ
60 Bệnh phẩ m nà o sau đâ y khô ng đượ c dù ng để chẩ n đoá n trướ c sinh?
Tế bà o phô i
Nhau thai qua sinh thiết
Nướ c ố i qua chọ c hú t
Bạ ch cầ u trong má u mẹ
61 Giai đoạ n nà o là chuyển tiếp giữ a việc xâ y dự ng quy trình kĩ thuậ t và việc triển
khai á p dụ ng xét nghiệm phâ n tử ?
Á p dụ ng thử nghiệm trên cỡ mẫ u nhỏ , đá nh giá hiệu quả và tố i ưu hó a quy trình
Tham gia kiểm tra chấ t lượ ng
Chuyển giao cô ng nghệ cho cá c đơn vị khá c
Đá nh giá độ nhạ y và độ đặ c hiệu củ a XN trên hà ng loạ t bệnh nhâ n
62 Đá nh giá giá trị củ a mộ t kết quả xét nghiệm phâ n tử trong sự thiếu đồ ng nhấ t về
kế quả giữ a cá c PXN khá c nhau là nhiệm vụ củ a đó i tượ ng nà o?
KTV thự c hiện XN
BS xét nghiệm thẩ m định kết quả
BS lâ m sà ng sử dụ ng kết quả
B và C đều đú ng
63 Yếu tố nà o giú p phâ n biệt DNA đích và DNA khô ng mong muố n trong bệnh phẩ m
sau tá ch chiết?
Đo độ tinh khiết củ a dd DNA sau tá ch chiết
Đo nồ ng độ DNA sau tá ch chiết
Khuếch đạ i gen nộ i chuẩ n nằ m trên DNA đích
7
Khô ng có cá ch nà o phâ n biệt
64 Kĩ thuậ t phá t hiện tố i ưu, phù hợ p vớ i đặ c điểm phâ n tử củ a bệnh beta
Thalassemie là gì?
MLPA
Giả i trình tự gen
Multiplex PCR
Khô ng câ u nà o đú ng
65 Trong quá trình đá nh giá chứ c nă ng gan, việc sử dụ ng cá c chỉ số sinh hó a có thể
đượ c nhìn nhậ n là cá ch tiếp cậ n như thế nà o?
Hợ p lý về gó c nhìn chứ c nă ng sinh lý củ a gan
Phứ c tạ p về kĩ thuậ t thự c hiện
Khô ng cầ n ngoạ i suy kết quả
Tò a diện về bằ ng chứ ng
66 Để đanh gia chứ c nă ng tổ ng hợ p củ a gan, chỉ số nà o trong má u đượ c sử dụ ng?
Albumin
Bilirubin liên hợ p
AST
AFP
67 Chứ c nă ng giả i độ c củ a gan khô ng thể đượ c đá nh giá qua chỉ số nà o trong má u?
Bilirubin giá n tiếp
NH3
Ure
Tấ t cả cá c chỉ số trên
68 Khả nă ng giả i độ c củ a gan, thể hiện trong việc thả i trừ mộ t thuố c, đô i khi cò n có
thể tiên đoá n thô ng qua chỉ sso nà o trong má u?
AST
ALT
NH3
Tấ t cả cá c chỉ số trên
69 Đố i vớ i hiện tượ ng tá n huyết, chỉ số hó a sinh nà o có giá trị là cao nhấ t?
Chẩ n đoá n tình trạ ng tá n huyết
Hỗ trợ chẩ n đoá n tình trạ ng tá n huyết
Đá nh giá nguy cơ xả y ra tá n huyết
Tiên lượ ng diễn tiến củ a quá trình tá n huyết
70 Đố i vớ i hiện tượ ng tá n huyết, chỉ số bilirubin toà n phầ n trong má u có giá trị gì?
Gợ i ý độ nặ ng củ a sự tá n huyết
Gợ i ý về nguyên nhâ n gâ y tá n huyết
Bá o hiệu mộ t rố i loạ n khá c đi kèm
Tiên lượ ng khả nă ng tá c độ ng xấ u lên mộ t và i cơ quan khá c
71 Ở mộ t bệnh nhâ n đã đượ c chẩ n đoá n là tá n huyết, chỉ số nà o sau đâ y đem lạ i nhiều
thô ng tin nhấ t
Hb má u
Hb nướ c tiểu
Bilirubin giá n tiếp trong má u
LDH má u
72 Khi đo đạ c cá c chấ t chuyển hó a đượ c phò ng thích và o má u khi hồ ng cầ u vỡ , chưng
ta đang là m gì?
Tìm nguyên nhâ n gâ y tá n huyết
Hỗ trợ chẩ n đoá n tình trạ ng tá n huyết
Đá nh giá độ nặ ng củ a sự tá n huyết
Tiên lượ ng diễn tiến củ a quá trình tá n huyết
8
73 Thay đổ i nà o gợ i ý nên khả o sá t xem có tình trạ ng thiếu má u/khô ng?
Fe huyết thanh giả m
Hb nướ c tiểu (+)
Bilirubin toà n phầ n trong má u tă ng
Tấ t cả cá c ý trên
74 Chẩ n đoá n xá c định thiếu má u cầ n dự a trên chỉ sớ nà o?
Hct
Hb
Số lượ ng hồ ng cầ u
Tấ t cả cá c ý trên
75 Lượ ng Hb trong má u khô ng phụ thuố c yếu tố nà o?
Khả nă ng tạ o hồ ng cầ u củ a tủ y
Khả nă ng tổ ng hợ p Hb củ a tế bà o hồ ng cầ u
Nhu cầ u oxy củ a cơ thể
Tình tạ ng dinh dưỡ ng củ a cơ thể
76 Nhìn nhậ n thế nà o là hợ p lý về nồ ng độ Hb trong má u tă ng cao hơn giá trị chặ n
_____ củ a khoả ng giá trị bình thườ ng?
Tố t vì mấ u chuyên ở oxy hiệu quả hơn
Tố t vì hệ tạ o má u đã đá p ứ ng tố t vớ i mộ t kích thích nà o đấ y
Xấ u vì đâ y là biểu hiện củ a sự mấ t kiểm soá t quá trình biệt hó a dò ng hồ ng cầ u
Xấ u vì nộ i mô i trườ ng đã khô ng đượ c điều hò a
77 Cá c mẫ u sử dụ ng chủ yếu trong phâ n tích hó a sinh là
Huyết thanh
Nướ c tiểu
Dịch _________
_______________
78 Cá c XN hó a sinh có thể giú p ích trong tình huố ng nà o?
Chẩ n đoá n xá c định
Theo dõ i diễn tiến bệnh
Tấ t cả đều đú ng
Sà ng lọ c
79 AST là men đượ c tạ o thà nh nhiều ở mô nà o?
Phổ i
Xương
Gan
Da
80 LDH là men đượ c tìm thấ y ở cá c mô nà o?
Phổ i
Xương
Gan
Tấ t cả cá c ý trên đều đung
81 Loạ i mẫ u bệnh phẩ m khô ng thể sử dụ ng để định lượ ng protein?
Dịch nã o tủ y
Nướ c tiểu
Huyết thanh
Tấ t cả cá c câ u trên đều sai
82 Nêu Bilirunin toà n phầ n = 14.3 mmol/L và Bilirubin liên hợ p là 4,3 mmol/L thì
bilirubin giá n tiếp là bao nhiều
3500 U/L
10.2 mmol/L
1.1 mmol/L
9
18.4 mmol/L
83 Có thể ướ c tính globulin má u theo cô ng thứ c nà o?
Total protein- Albumin
LH/FSH
Albumin/Globulin
GOT/GPT
84 Trị số CRP má u có thể tă ng trong
Nhiễm khuẩ n cấ p
Sau phẫ u thuậ t
Viêm khớ p dạ ng thấ p
Tấ t cả đều đú ng
85 Chỉ số ALP trong má u thườ ng là mộ t phầ n củ a bộ chỉ số đá nh giá bệnh gì?
Rố i loạ n chuyển hó a lipid
Bệnh tự miễn
Bệnh gan
Bệnh cơ tim
86 Trong tá n huyết do nguyên nhâ n tự miễn, chỉ số nà o trong má u thườ ng sẽ tă ng?
Bilirubin trự c tiếp
Sắ t
Albumin
AST
87 Khi bị suy gan, chỉ số nà o trong má u khô ng giả m?
Prothrombin
Cholinesterase
Ure
NH3
88 Chỉ số nà o cầ n đượ c khả o sá t trong cơn đau bụ ng cấ p?
LDH
Gamma-GT
Bilirubin toà n phầ n
Amylase
89 Giá trị củ a chỉ số ALT tron viêm gan siêu vi B cấ p tính là gì?
Sà ng lọ c
Khẳ ng định chẩ n đoá n
Theo dõ i điều trị
Tiên lượ ng diễn tiến bệnh
90 Ure má u khô ng tă ng trong trườ ng hợ p nà o?
Suy chứ c nă ng tế bà o gan
Tă ng quá tình thoá i hó a protein
Viêm cầ u thậ n mạ n
Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng
91 Acid uric má u khô ng thườ ng tă ng trong trườ ng hợ p nà o?
Bệnh suy thậ n mạ n
Bệnh lý gan mậ t
Chế độ ă n nhiều đạ m
Rố i loạ n chuyển hó a base nito nhâ n purin
92 Yếu tố thấ p (RF – rheumatoid factors) và C4 có điểm chung nà o sau?
Đều là cá c protein phase cấ p
Có thể định lượ ng bằ ng phương phá p đo độ đụ c
Cá c XN trong bệnh đau tủ y xưỡ ng
Có thể định lượ ng bằ ng phương phá p đo độ ng họ c enzyme
10
93 Hoạ t độ lipase má u có thể tă ng trong trườ ng hợ p nà o?
Bệnh viêm tụ y cấ p
Tắ c nghẽn ố ng tụ y do sỏ i
Viêm tú i mậ t cấ p
Tấ t cả cá c câ u trên đều đú ng
94 Lipase má u là enzyme thuố c loạ i nà o?
Isomerase
Transferase
Hydrolase
Oxy hó a
95 Lactate Dehydrogenase (LDH) là :
Isoenzyme
Phứ c hợ p đa enzyme
Enzyme có nhiều coenzyme
Tấ t cả cá c ý trên đều sai
96 Amylase hoạ t độ ng tố t hở pH như thế nà o?
Mọ i pH
1 - 2.5
4-5
6.7 – 7
97 Cá c enzyme thuộ c nhó m Transferase trong thà nh phầ n cấ u tạ o có
Nicotinamide
Pyridoxal phosphate
Biotin
Cyanocobalamine
98 Cholinesterase đượ c xếp và o loạ i nà o?
Transferase
Hydrolase
Isomerase
Synthetase
99 AST đượ c xếp và o loạ i nà o?
Transferase
Hydrolase
Isomerase
Synthetase
100 ALP đượ c xếp và o loạ i nà o?
Transferase
Hydrolase
Isomerase
Synthetase
101 Amylase có thể đượ c tổ ng hợ p ở đâ u?
Tuyến tụ y
Tuyến nướ c bọ t
Mô mỡ
Tấ t cả đều đú ng
102 Hoạ t độ alpha Amylase tă ng là có thể do:
Viêm tuyến nướ c bọ t mang tai
Viêm tụ y
Quai bị
Tấ t cả đều đú ng
103 Enzyme gợ i ý có hiện tượ ng tắ c mậ t?
11
ALT và AST
Alpha-HBDH và GLDH
LDH và alpha-HBDH
ALP và GGT
104 Enzyme có hoạ t tính tă ng trong bệnh về gan và xương là gì?
ALT
AST
ALP
LDH
105 Xét nghiệm má u có thể tă ng ở phụ nữ mang thai 3 thá ng cuố i?
Albumin
ALP (alkaline phosphatase)
Globulin
LDH
106 Chỉ số có thể tă ng trong má u ở trẻ em tuổ i đang phá t triển chiều cao là ?
AST
ALT
AFP
ALP
107 Enzyme có nhiều trong ty thể và bà o tương củ a tế bà o gan, hoạ t độ tă ng lên biều
thị tổ n thương tế bà o gan ở mứ c độ nặ ng là gì?
GGT
ALT
ALP
AST
108 Enzyme có nhiều trong bà o tương củ a tế bà o gan, hoạ t độ cao là biểu hiện tình
trạ ng viêm, nhiễm độ c hoặ c tổ n thương tế bà o gan là gì?
ALP
LDH
ALT
Cholinesterase
109 Phá t biểu sai về hoạ t độ củ a Amylase là gì?
Amylase toà n phầ n là tổ ng hoạ t độ củ a Isoenzyme P có nguồ n gố c từ tụ y và
Isoenzyme S có nguồ n gố c từ tuyến nướ c bọ t
Khô ng xá c định đượ c hoạ t độ củ a Amylase trong nướ c tiểu
Có thể xá c định hoạ t độ củ a Amylase trong dịch mà ng bụ ng
Hoạ t độ Amylase có thể tă ng cả trong tình huố ng suy thậ n mạ n
110 Nhậ n định sai về cholinesterase (ChE) huyết thanh là gì?
ChE trong huyết thanh có nguồ n gố c chủ yếu do gan sả n xuấ t
Xá c định hoạ t độ ChE có giá trị trong chẩ n đoá n tình trạ ng nhiễm độ c thuố c diệt cỏ
Hoạ t độ ChE có thể giả m khi bỏ ng vớ i diện tích rộ ng
Hoạ t độ ChE co thể tă ng trong rố i loạ i lipoprotein type IV
111 Nhậ n định sai về LDH là gì?
Enzyme nộ i bà o có mặ t trong hầ u hết cá c mô củ a cơ thể
Vớ i dịch mà ng phổ i, tỷ số LDH dịch/LDH má u > 0.6 có thể kết luậ n đó là dịch tiết
Nồ ng độ trong hồ ng cầ u và trong huyết tương là tương đương
Hoạ t độ trong huyết tương tă ng gợ i ý tình trạ ng hủ y hoạ t tế bà o
112 Chỉ số ALP có thể hữ u ích trong bệnh nà o?
U xơ tiền liệt tuyến
Loã ng xương, nhuyễn xương
Ung thư tiền liệt tuyến
12
Nhồ i má u cơ tim
113 Nhậ n định sai về lipase là gì?
Có thể định lượ ng hoạ t độ Lipase trong má u và nướ c tiểu
Lipase có nguồ n gố c duy nhấ t từ tuyến tuy ngoạ i tiết
Hoạ t độ lipase tă ng trong má u từ 24 – 36h sau khi bắ t đầ u viêm tụ y
Độ đặ c hiệu trong viêm tụ y cao hơn Amylase
114 LDH là enzyme đượ c dù ng để chẩ n đoá n tình trạ ng nà o?
Hoạ i tử tế bà o gan
Viêm cơ
Tổ n thương phổ i
Tấ t cá c cá c câ u trên đều đú ng
115 Hoạ t độ ALP khô ng tă ng trườ ng hợ p nà o?
Nhồ i má u cơ tim
Viêm đườ ng mậ t do sỏ i
K di că n xương
Viêm gan mạ n tính
116 Hoạ t độ alpha-Amylase má u tă ng trong trườ ng hợ p nà o?
Viêm ruộ t thườ ng
Viêm tụ y cấ p
Viêm dạ dà y cấ p tính
Viêm đạ i trang kích thích
117 Nồ ng độ IgE trong má u có thể tă ng trong tình trạ ng nà o?
Dị ứ ng
Ung thư
Trẻ sơ sinh
Viêm phổ i thù y
118 Enzyme Gamma-GT đượ c tổ ng hợ p chủ yếu ở đâ u?
Tấ t cả cá c tế bà o có nhâ n
Tạ i tú i mậ t trong quá trình cô đặ c mậ t
Tế bà o biểu mô đườ ng mậ t
Mạ ng lướ i nộ i sinh chấ t củ a tế bà o gan
119 Enzyme Gamma-GT thườ ng tă ng trong trườ ng hợ p nà o?
Xơ gan do rượ u
Nhồ i má u cơ tim
Ung thư vú
Viêm phổ i cấ p
120 Nhậ n định nà o sau đâ y sai khi biện luậ n mộ t trườ ng hợ p và ng da?
Sự thiếu hụ t vitamin K khô ng gặ p trong và ng da trướ c gan
Sỏ i kẹt ố ng mậ t chủ có thể gâ y tă ng bilirubin giá n tiếp
Phâ n thẫ m mà u sẽ gặ p trong và ng da tắ c mậ t
Bả n thậ n hiện tượ ng tổ n thương gan do rượ u ít khi tạ o và ng da nặ ng

13

You might also like