You are on page 1of 4

1.

Tiêu chuẩn cẩn đoán viêm khớp dạng thấp ACR/EULAR 2010 gồm

Khớp bị ảnh hưởng 5đ, huyết thanh chẩn đoán 3đ, tình trạng viêm 1đ, thời gian
bệnh 1đ

2. Theo tiêu chuẩn của ACE/EULAR 2010, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp
khi có:

>= 6/10 điểm

3. Phát biểu nào sau đây về antiCCP và RF là đúng


A. RF có độ đặc hiệu và độ nhạy cao hơn antiCCP
B. AntiCCP có thể dương tính 10 năm trước khi có triệu chứng lâm sàng
C. Bản chất của tự kháng thể RF là IgM kháng lại mảng Fc của IgG
D. RF và antiCCP luôn đi đôi trên bệnh nhân VKDT
4. Tiêu chuẩn chẩn đoán loãng xương

T score < -2,5SD và có …

5. Thuốc lý tưởng để điều trị loãng xương (mục tiêu)


- Giảm nguy cơ gãy xương, tái gãy xương
- Giảm mất xương, tăng khối lượng xương
- …
6. PP đo DXA để khối lượng xương

Đo mật độ xương

7. Biến chứng nào giống/ so sánh giữa thoái hóa khớp và đột quỵ
8. Biến chứng bệnh thận mạn
9. Tiêu chuẩn chẩn đoán HCTH đạm niệu
10.Các hormone do tuyến yên tiết ra? CHỌN 1 CÂU ĐÚNG:
A. TSH, IGF, ACTH, LH, prolactin
B. ADH, GH, FSH, BNP, calcitonin
C. ACTH, GH, TSH, LH, oxytocin
D. PTH, TNF, TSH, GH, somatostatin
11. Các hormone do tuyến yên trước tiết ra: -ADH, oxytocin
12.Vị trí giải phẫu của tuyến yên liên hệ như thế nào với các cấu trúc quan
trọng xung quanh? CHỌN 1 CÂU SAI:
A. Phía trên: thùy trán, não thất III, giao thị
B. Hai bên: xoang sàng, dây thần kinh sọ
C. Phía trước dưới: xoang bướm
D. Phía sau: động mạch thân nền
13. Bệnh lý tuyến yên thường gặp nhất là? CHỌN 1 CÂU ĐÚNG:

A. U lành tính tuyến yên


B. Nhiễm trùng tuyến yên
C. Chấn thương tuyến yên
D. Nhồi máu tuyến yên
14.Phát biểu nào sau đây về tăng Canxi máu là SAI?
A. Tăng Canxi máu do cường cận giáp nguyên phát là nguyên nhân thuộc nhóm
phụ thuộc PTH
B. Tăng Canxi máu do bệnh lý ác tính là nguyên nhân thuộc nhóm phụ thuộc
PTH
C. 90% nguyên nhân gây tăng Canxi máu là do cường cận giáp nguyên phát và
nguyên nhân ác tính
D. Cường giáp, u tủy thượng thận hoặc suy thượng thận cũng có thể gây tăng
Canxi máu
15.Triệu chứng cls của cường cận giáp
A. Tăng calci máu
B. Giảm phosphat máu
C. Giảm PTH
D. Tăng calci niệu
16.Cơ quan đích của PTH
A. Ruột
B. Thận
C. Xương
D. Não
17. Triệu chứng cường cận giáp
18.Câu hỏi số liệu liên quan Calci
19.Tăng calci máu: calci toàn phần > ?
20.Triệu chứng cường giáp
21.Triệu chứng suy giáp
22.Dấu ấn viêm gan vi rút
23. Sinh hóa gan ( AST, ALT, GGT, ALP)
24.XHTH dưới hiếm gặp
A. Polyp đại trạng
B. Viêm ruột hoại tử
C. Viêm chảy máu túi thừa đại trạng
D. ?
25.Hỏi tiền căn XHTH trước đây để, ngoại trừ
A. Chẩn đoán nguyên nhân
B. Chẩn đoán vị trí
C. Chẩn đoán mức độ
D. Tìm bệnh nền
26.Bệnh nhân nam, 65 tuổi nhập viện vì ói ra máu. Da niêm xanh xao, vã mồ
hôi, mạch 120 l/p, huyết áp 80/60. Tiền căn ĐTĐ tysp 2. Mức độ XHTH BN
này là:
A. Nhẹ
B. TB
C. Nặng
D. Rất nặng
27. Giống 25 sử số

Học phân tầng nguy cơ rockall

28. Xơ gan do rượu, do mỡ


29.Triệu chứng h/c suy tế bào gan
30.Triệu chứng h/c tăng áp cửa
31.THLS phân độ child- Pugh
32.Tính điểm child để phân độ nặng của xơ gan
A. Albumin máu > 35 g/l được 3đ
B. Bilirubin máu = 2,2 mg/dl được 1đ
C. …
D. Tổng điểm 11 là child C
33. Phân độ Bonacini
34.Viêm tụy mạn thường do gì
35.Triệu chứng của viêm tụy cấp
36. Triệu chứng thường gặp nhất VTC: đau bụng
37. Thang điểm BISAP
38. Tiêu chuẩn chẩn đoán VTC: hỏi câu hỏi ngoại trừ
- Hct >44% lúc nv, không giảm sau 48h
- CRP > 150 mg/l sau 48h
- SIRS lúc nv, kéo dài 48h >= 2/4 tiêu chuẩn
- Ranson> =3
- Glaslow >= 3 trong vòng 48h
- BISAP >= 3
- CTSI >=6

You might also like