You are on page 1of 5

review S2.

3
70 câu - 45 phút
câu 1 : Ở người xuất huyết độ 3:
Tụt huyết huyết áp
Tăng nhịp nhịp tim
Tăng hô hấp
Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Bạch cầu mono không có
Nhân cuộn
Kích thước 10- 15 micromet
Có các hốc bào tương
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Nguyên mẫu tiểu cầu cầu có hạt và không hạt khác nhau ở đâu
Câu 4: Giai đoạn nào là giai đoạn hoạt đọng chức năng
Tủy bào
Hậu tủy bào
Tiền tủy bào
Câu 5: Ở tế bào lympho câu nào sai Trừ
có sự hoàn thiện dần về chức năng
Có sự thay đổi liên tục về kháng nguyên bề mặt
Câu 7: Nhận định sai?
Nguyên mẫu tiểu cầu có nhân/ NSC > 1
Nguyên mãu tiểu cầu có nhân / NSC = 1
Câu 8: Thế nào sau đây không gặp ở hồng câu
Vòng Cabot
Thế Howell - Jolly
Thế Pelger - Huet
Câu 9: Thế bất thường thường gặp ở BC hạt?
Câu 10: Nhận định câu sai về tiểu cầu
Từ nguyên mẫu tiểu cầu hình thành tiểu cầu ưa base
Nguyên mẫu tiểu cầu có kích thước to nhất
Câu 11: Thiếu máu hồng cầu to khi MCV nằm trog khoảng?
Câu 12: Xét nghiệm đánh giá chuẩn nhất tình tình trạng bão hòa sắt là
Độ bão hòa Transferrin
Câu 13: Sự khác nhau giữa myoglobin và hemoglobin
Câu thân chung
Bệnh nhân bị thiếu enzyme pyruvat kinase
Câu 14: bệnh nhân sẽ giảm sản phẩm nào sau đây
Oxaloactate
Acetyl CoA
lactate
Câu 15: Kết quả có thể ở bệnh nhân này là
tỷ lệ NADH/NAD+ giảm
Câu thân chung
Bệnh nhân nữ không có bệnh lý nền và xuất huyết các nốt dưới da
Câu 16:
Chuẩn đoán có có thể
Bệnh do thành mạch
Bệnh do các yếu tố đông máu
bệnh do tiểu cầu
CẢ ba
Câu 17: Xét nghiệm làm đầu tiên
Nghiệm pháp dây thắt
thời gian PT
Câu 18: Xét nghiệm máu cho thấy lượng tiểu cầu là, thời gian đông máu okela, tổ chức tiểu
cầu ở mô bình thường, thấy nguyên mẫu tiểu cầu tăng
Vâyj nguyên nhân có thể là
Giảm chức năng tiểu cầu
giảm số lluowngj tiểu cầu ngoại vi
( Câu thân chung)
Bệnh nhân nữ 53 tuổi, đã cắt u xơ tử cung. Vào viện vì đau hạ sườn trái, đau hố thắt lưng
trái. Khám thấy thiêud máu, niêm mạc da, củng mạc măts vàng, lách to độ III, gan to
Câu 19: Chuẩn đoán có thể thấy ở bệnh nhân này là
Tan máu bẩm sinh
U biểu mô thận
Suy tủy
Ung thư máu
Câu 20: Dựa vào đây để đưa ra nguyên nhân lách to
Do xét nghiệm lâm sàng
Do lách to
Do gan to
Do sự kết hợp tiền sử và thăm khám lâm sàng
Câu 21: Bệnh nhân nho vào viện và đc xét nghiệm máu cho thấy lượng lượng bạch cầu ái
toan tăng cao. Để thăm thăm khám và điều trị cho bệnh nhân cần kết hợp các chuyên khoa
a. Khoa Nhi
b. Khoa Miễn dịch dị ứng
c. Khoa ký sinh trùng
d. Khoa huyết học
Câu 22: Xuất huyết đọ I
Mất máu dưới 15%
Câu 23: Xuất huyết độ III
Mất máu từ 30 - 45%
Câu 24: Xuát huyết độ II
Mất máu từ 15- 30%
Câu 25: Biểu hiện của cơn tan máu cấp
Câu 26: Biểu hiện của cơn tan máu cấp ở bệnh nhân hôn mê
Tăng nhịp tim
giảm huyết áp
Có xuất huyết khi phẫu thuật
Câu 27: Nguyên nhân của xuất huyết
Do thành mạch
Do tiểu cầu
Do yếu tố đông máu
Câu 28:
Phản ứng tan máu trong truyền máu xảy ra sau bao lâu?
câu 29:
Bệnh nhân 13 tuổi bị thalassemia truyên truyền máu liên tục. Cần phối hợp vs chuyên khoa
nào để giảm nhu cầu truyền máu máu của BN
Câu 30: Bảo quản chế phẩm máu ( bằng natri citrate) 2ml ( +10%)
Câu 31: Đặc điểm huyết tương tươi đông lạnh ( thời gian bảo quản, thành phần, điều chế,
chỉ định)
chứa các yếu tố đong máu không ổn định ở các nồng độ sinh lý
Câu 32: Cơ chế của Heparin
Câu 33: Chống đông cho BN đặt stent tĩnh mạch thì dùng thuốc gì
Heparin kết hợp
Câu 34: Uống VTM K với thuốc nào sẽ làm giảm mức đọ hấp thu
Câu 35: Khi sử dụng VTM K thì không dùng thực phẩm nào sau đây
câu 36: Thuốc nào gắn và ức chế trực tiếp yếu tố X( Rivaroxaban)
Câu 37: Coumarin dùng cùng các thuốc, trừ
Câu 38: Trong siêu âm thì hạch dễ bị nhầm với các cấu trúc ?
câu 39: Kháng nguyên gây ngưng kết mạnh nhất trên hồng cầu
Câu 40: Nhóm máu A có kháng thể và khang nguyên gì
Câu 41: Người nhóm máu B cần truyền máy thì nên truyên nhóm nhóm máu gì tốt nhất
Câu 42: BN Lupus ban đỏ hệ thống nên kết hơpj các chuyên khoa
Cơ xương khớp
Miễn dịch lâm sàng
Tim mạch
Case
1. Chỉ số Bc ưa acid tăng => kết hợp điều trị chuyên khoa naò
2. TS cắt u cơ tử cung ( P).Khám phát hiện thiếu máu gan to lách to. Vào viện số 39
độ. Đau hạ sườn trái. Hố lưng trái. Vàng da. Vang củng mạc mắt. Nước tiểu sẫm
màu
2.1 : Nghi ngờ bệnh gì
tan máu
U lympho
U biểu mô di căn
UT máu
2.2 Dựa vào đây để đưa ra nguyên nhân lách to
Tr/ch + TS
3. Giảm sinh HC bình sắc gặp bệnh nào
Suy tim
Sỏi thận
Loãng xương
vàng da
4. Biến chứng quá tải sắt
Suy tim
Sỏi thận
loãng xương
vàng da
5. Phản ứng huyêt thanh mẫu. Xác định nhóm máu
6. Tan máu thiếu máu
7. Hạch nhiều ở hố thượng đòn, cổ, nách
To 3x 4
7.1 : Chuẩn đoán bệnh gì
Hạch ác tính
7.2 làm xét nghiệm gì
hạch đồ
8. Xuất huyết chất nốt chân tay. Chảy máu chân răng
8.1 Nghi ngờ gì, làm xét nghiệm gì
8.2 Mẫu tiểu cầu bình thường. Độ tập trung bình thường. Nghi ngờ nguyên nhân gì
…..

1. Xuất huyết độ mấy


Định nghĩa và phân loại mức độ. vài câu
2. Nguyên nhan tiểu cầu và nguyên mẫu TC ưa base. vài câu
- cấu tạo : đặc điểm nhân và bào tương các giai đoạn
- Kích thước: nhân / bào tương
=> học kĩ hình thái, bất thường tb máu
3. Thiếu máu do thuyết Pyruvat kinase
- thiếu chất nào
- tăng chất nào
- tỉ lệ ADP/ATP, NADP+/NADPH
ribo 5 phosphat, methemoglobin
4. TB đa năng
CFU S
CFU L
CFU Eo
BFU E
5. Đặc điểm của Hb và Mb. Phân biệt
6. Chỉ định Vit B12, Folic
7. Điều gì xảy ra khi thiếu acid folic. Di tật bẩm sinh ống thần kinh
8. Các nguyên nhân xuất huyêt
9. Điều trị dự phòng đông máu BN đặt stent mạch vành
Heparin và Warfarin. Không dùng aspirin
10. Thuốc kháng vit K không dùng kèm thực phẩm nào
11. Thuốc kháng vit K không dùng kèm thuốc nào trùư
clofibrat
Diazepam
*Omebrazol
Ambilin
12. Kháng trực tiếp Xa
xabab -> rivaxaban
13. Cơ chế heparin
14. bảo quản chế phẩm máu Xn dùng gì? NAtri citrat 10%
15. Chế phẩm máu
Huyết tương đông lạn. Tủa lạnh
16. XN và nghiệm pháp đánh giá quá trình đông máu
đếm số lượng TC. Dây thắt
17. các loại Tb và nền xơ nằm trong cơ quan bạch huyết
Vỏ có gì. Tủy có gì
18. Phân biệt hạch bạch huyết vs gì trên hình ảnh siêu âm
Nang, máu tụ, mạch máu
19. Hợp tác liên ngành đa chuyên ngành. Lách độ 4 ở Bn 13 tuổi chuẩn đoán
thalas lúc 1 tuổi
20. Phản ứng tan máu câp
21. tan máu trong lòng mạch thì xảy ra trừ
- tăng LDH
- giảm hapto
- tăng bil gián tiếp
- Giảm transferrin

You might also like