You are on page 1of 22

HỌC VIỆN QUÂN Y

BỘ MÔN - KHOA PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC

CÂU HỎI, TÌNH HUỐNG


CHO THI THỰC HÀNH LÂM SÀNG VÒNG I
BẰNG HÌNH THỨC CHẠY TRẠM

Hà Nội - 2021
I. Danh sách các mặt bệnh của chuẩn đầu ra
1. Các mặt bệnh bắt buộc
Số TT Tên mặt bệnh
1 Chấn thương ngực kín và vết thương ngực
2 Bệnh màng phổi: Tràn khí màng phổi tự phát, Mủ màng phổi
3 Bệnh trung thất: U trung thất
4 Bệnh tuyến giáp: Bướu giáp đơn thuần,
5 Bệnh tuyến vú: U vú lành tính, Ung thư tuyến vú

2. Các mặt bệnh tham khảo, mở rộng


Số TT Tên mặt bệnh
1 Bệnh lý phổi: Ung thư phổi
2 Bệnh tuyến giáp: Ung thư tuyến giáp

II. Bảng tổng hợp năng lực, mức năng lực cần đạt cho từng mặt bệnh
TT Nội Năng lực cần đánh giá
dung KN hỏi bệnh KN khám KN phân tích KN tổng KN Tổng
giảng dạy bệnh XN hợp HC số
thủ
thuật
1 Đau ngực
Trong Khai thác Khám xác Phân tích hình - HC gãy
chấn các triệu định triệu ảnh gãy xương xương
thương chứng đau chứng gãy trên phim sườn
ngực kín do gãy xương Xquang ngực - HC 3
xương sườn chuẩn giảm
trong CTNK - Tam
Trong Khai thác Khám xác Phân tích hình chứng
tràn khí các triệu định vị trí, ảnh tràn khí Gailliard
màng chứng đau tính chất KMP trên phim
phổi tự ngực trong đau và tam Xquang và
phát tràn khí MP chứng CLVT lồng
tự phát Gailliard ngực
Trong mủ Khai thác Khám triệu Phân tích hình
màng các triệu chứng ảnh mủ màng
phổi chứng đau nhiễm phổi trên
ngực trong khuẩn, Xquang ngực
bệnh mủ nhiễm độc chuẩn và CLVT
màng phổi lồng ngực
2 Khó thở
Trong Khai thác Khám tam Phân tích hính - HC mất
tràn khí các triệu chứng ảnh CLVT lồng máu cấp
màng chứng đau Gailliard ngực của bệnh - HC khó
phổi tự ngực trong nhân tràn khí thở
phát bệnh tràn khí màng phổi tự
màng phổi tự phát
phát
Trong Khai thác - Khám triệu
chấn các triệu chứng
thương chứng đau chứng mất
ngực kín ngực trong máu cấp
CTNK - Khám khó
thở
3 Sốt Khai thác Khám bệnh - Phân tích xét - HC
các triệu nhân mủ nghiệm công nhiễm
chứng của màng phổi thức máu khuẩn,
HC nhiễm (tập trung - Phân tích xét nhiễm độc
khuẩn ở BN hội chứng nghiệm tế bào - HC tràn
MMP giai nhiễm dịch màng phổi mủ màng
đoạn cấp tính khuẩn phổi
nhiễm độc)
4 u
Bệnh Khai thác - Khám BN - Phân tích xét - HC thay
bướu giáp triệu chứng bướu giáp, nghiệm siêu âm đổi hình
khối u vùng xác định tuyến giáp thái tuyến
cổ trong triệu trứng - Phân tích xét giáp
bệnh bướu chèn ép khí nghiệm chọc hút - HC
giáp quản tế bào kim nhỏ nhiễm độc
- Khám BN tuyến giáp giáp
bướu giáp - Phân tích xét - Bất
xác định độ nghiệm hormon thường cấu
lớn của tuyến giáp trúc tế bào
bướu tuyến giáp
- Khám BN
bướu giáp
xác định thể
bướu
Bệnh vú - Khai thác - Khám u - Phân tích xét - HC u vú
lành tính, triệu chứng u vú trong nghiệm siêu âm - Các triệu
ác tính vú trong bệnh u xơ tuyến vú chứng giúp
bệnh u xơ tuyến vú - Phân tích xét định
tuyến vú - Khám khối nghiệm chọc hút hướng
- Khai thác áp xe vú kim nhỏ tuyến chẩn đoán
triệu chứng u - Khám khối vú bản chất
vú trong u vú trong khối u: áp
bệnh áp xe bệnh ung xe, u xơ,
vú thư vú ung thư
- Khai thác tuyến vú
triệu chứng u
vú trong
bệnh ung thư
tuyến vú
5 Các triệu chứng khó thở, nuốt nghẹn, phù áo khoác
HC trung Khai thác Khám phát Phân tích hình HC trung
thất trước triệu chứng hiện các ảnh Xquang u thất trước
cơ năng của triệu chứng trung thất
BN có HC ở BN có HC
trung thất trung thất
trước trước
HC trung Khai thác Khám phát Phân tích hình HC trung
thất giữa triệu chứng hiện các ảnh CLVT u thất giữa
cơ năng của triệu chứng trung thất giữa
BN có HC ở BN có HC
trung thất trung thất
giữa giữa
HC trung Khai thác Khám phát Phân tích hình HC trung
thất trước triệu chứng hiện các ảnh CLVT u thất sau
cơ năng của triệu chứng trung thất sau
BN có HC ở BN có HC
trung thất trung thất
sau sau
6 Ho ra máu
Trong Khai thác Khám xác Phân tích hình HC Pierre
bệnh ung triệu chứng định chỉ số ảnh CLVT u - Marie
thư phổi cơ năng của khối cơ thể phổi
BN ung thư (BMI) phát
phổi hiện các
triệu chứng
của HC
Pierre -
Marie

CÁC TÌNH HƯỚNG LÂM SÀNG


đánh giá trên 4 kĩ năng: hỏi bệnh, khám bệnh, phân tích xét nghiệm và tổng hợp
PHẦN 1

HỎI BỆNH (HB)


I. TRIỆU CHỨNG ĐAU NGỰC
Tình huống 1 (HB1).
Bệnh nhân nam, 25 tuổi, thể trạng cao, gầy (1m70, nặng 45kg), đột ngột xuất
hiện đau ngực phải sau khi nâng một vật nặng, ho khan, khó thở tăng dần.

MÔ TẢ THÔNG TIN TRẠM HỎI BỆNH

HỌC VIỆN QUÂN Y


Bộ môn - Khoa Phẫu thuật lồng ngực (BM 12)
Đối tượng thi Sinh viên Y năm thứ 3
Ngày thi ……………………………………
Tên trạm Trạm BM12 – HB01
Kiểu trạm Trạm quan sát
Năng lực đánh giá Kỹ năng giao tiếp, khai thác bệnh sử, tiền sử
Tác vụ tại trạm …………………………………….
Thời gian qua trạm 8 phút
Bệnh nhân Bệnh nhân giả định
Trang thiết bị - 01 giường cho bệnh nhân
- 01 ghế cho giám khảo
- Cồn rửa tay nhanh
Yêu cầu tại trạm - Thí sinh tương tác trực tiếp với bệnh nhân.
- Giám khảo chỉ quan sát, không tương tác với
thí sinh, không cắt ngang thí sinh.
TÌNH HUỐNG BỆNH NHÂN VÀ NHIỆM VỤ DÀNH CHO THÍ SINH

TRẠM BM12 - HB01 - KỸ NĂNG HỎI BỆNH


A. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian: 8 phút
Bước vào trạm khi có chuông kêu báo hiệu
Vai trò: Bác sỹ tại phòng khám cấp cứu của Bệnh viện X
B. TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
Bệnh nhân nam, 25 tuổi, thể trạng cao, gầy (1m70, nặng 45kg), đột ngột xuất
hiện đau ngực phải sau khi nâng một vật nặng, ho khan, khó thở tăng dần. Hãy
giao tiếp, hỏi bệnh bệnh nhân?
C. NHIỆM VỤ
Thực hành kỹ năng giao tiếp, hỏi bệnh (tập trung khai thác triệu chứng đau ngực)
BẢNG KIỂM CHẤM ĐIỂM (BM12 – HB01)
Họ và tên giám khảo: …………………………………………………………..
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………..
Lớp: …………………………… Ngày thi: …………………………………
STT Nội dung chính trong giao tiếp, hỏi bệnh Điể Điểm thực hiện
m tối Không Thực hiện Thực hiện
đa thực hiện không tốt tốt
(0 điểm) (1/2 số (đủ điểm)
điểm)
1 Giới thiệu bản thân, nhiệm vụ tại phòng 1
khám
Giải thích mục đích khám để nhận được sự
đồng thuận của bệnh nhân
2 Hỏi thông tin hành chính (tên, tuổi, địa chỉ, 1
nghề nghiệp) và lý do nhập viện
3 Hỏi triệu chứng đau ngực: 5
- Vị trí đau P/T 1
- Hoàn cảnh, thời gian khởi phát 1
- Tính chất đau: đau tức/ đau như xé ngực/ 1
tức …
- Yếu tố làm tăng giảm 1
- Diễn tiến theo thời gian 1
4 Hỏi các triệu chứng kèm theo: sốt, ho, khó 1
thở
5 Hỏi điều trị và tiền sử bệnh: Đã điều trị gì 1
chưa? Đau ngực thay đổi như thế nào?
Các bệnh phổi, màng phổi đã mắc? có chấn
thương ngực, có thực hiện các thủ thuật,
phẫu thuật lồng ngực trước đó không?
6 Kết thúc hỏi: 1
- Tổng hợp các thông tin đã hỏi được, đề
nghị BN xác nhận lại
- Cảm ơn và chào BN.
Tổng 10

Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Không đạt


Đánh giá tổng thể

Nhận xét của giám khảo:


………………………………………………………………………………….
……..………………………………………………………………………...…
HƯỚNG DẪN CHO BỆNH NHÂN CHUẨN HÓA
STT Hoạt động của thí sinh Hoạt động của bệnh nhân chuẩn hóa
1 Giới thiệu bản thân, nhiệm vụ tại Đồng ý cho hỏi bệnh
phòng khám
Giải thích mục đích khám để nhận
được sự đồng thuận của bệnh nhân
2 Hỏi thông tin hành chính (tên, tuổi, Trả lời câu hỏi
địa chỉ, nghề nghiệp…) và lý do
nhập viện
3 Hỏi về triệu chứng đau ngực
- Vị trí đau Dùng tay ôm ngực phải, vẻ mặt nhăn nhó, kêu
đau
- Hoàn cảnh, thời gian khởi phát Đau tự nhiên, đột ngột sau nâng xe máy buổi
sáng để đi học
- Tính chất đau: đau tức/ đau như Đau nhói, sau đó đau tức nặng, âm ỉ, liên tục
xé ngực/ chói …
- Yếu tố làm tăng giảm Không có tư thế giảm đau
- Diễn tiến theo thời gian Xu hướng giảm
4 Hỏi các triệu chứng kèm theo: sốt, Không sốt, ho khan húng hắng, khó thở chủ
ho, khó thở yếu thì hít vào và có xu hướng tăng lên
5 Hỏi điều trị và tiền sử bệnh: Đã Chưa điều trị gì, đau ngực tăng hơn
điều trị gì chưa? Đau ngực thay đổi
như thế nào?
Khỏe mạnh, chưa từng bị bệnh phổi, màng
Các bệnh phổi, màng phổi đã mắc? phổi
có chấn thương ngực, có thực hiện
Trước đó không được thực hiện các thủ thuật
các thủ thuật, phẫu thuật lồng ngực
hay phẫu thuật ở ngực
trước đó không?
Kết thúc hỏi: Cảm ơn bác sỹ, yêu cầu bác sỹ điều trị để
- Tổng hợp các thông tin đã hỏi, đề giảm đau ngực, khó thở
nghị bệnh nhân xác nhận lại
- Chào và cảm ơn bệnh nhân.

PHẦN 2
KHÁM BỆNH (KB)
Tình huống 1 (KB01).
Bệnh nhân nam, 25 tuổi, thể trạng cao, gầy (1m70, nặng 45kg), đột ngột xuất
hiện đau ngực phải sau khi nâng một vật nặng, ho khan, khó thở tăng dần.

MÔ TẢ THÔNG TIN TRẠM KHÁM BỆNH

HỌC VIỆN QUÂN Y


Bộ môn - Khoa Phẫu thuật lồng ngực (BM 12)
Đối tượng thi Sinh viên Y năm thứ 3
Ngày thi ……………………………………
Tên trạm Trạm BM12 – KB
Kiểu trạm Trạm quan sát
Năng lực đánh giá Kỹ năng khám bệnh, phát hiện triệu chứng
Tác vụ tại trạm …………………………………….
Thời gian qua trạm 8 phút
Bệnh nhân Bệnh nhân giả định
Trang thiết bị - 01 giường cho bệnh nhân
- 01 ghế cho giám khảo
- Cồn rửa tay nhanh
- Găng tay
Yêu cầu tại trạm - Thí sinh tương tác trực tiếp với bệnh nhân.
- Giám khảo chỉ quan sát, không tương tác với
thí sinh, không cắt ngang thí sinh.
TÌNH HUỐNG BỆNH NHÂN VÀ NHIỆM VỤ DÀNH CHO THÍ SINH

TRẠM BM12 - KB01 - KỸ NĂNG KHÁM BỆNH


A. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian: 8 phút
Bước vào trạm khi có chuông kêu báo hiệu
Vai trò: Bác sỹ tại phòng khám cấp cứu của Bệnh viện X
B. TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
Bệnh nhân nam, 25 tuổi, thể trạng cao, gầy (1m70, nặng 45kg), đột ngột xuất hiện
đau ngực phải sau khi nâng một vật nặng, ho khan, khó thở tăng dần.
C. NHIỆM VỤ
Thực hành kỹ năng khám bệnh (tập trung khai thác triệu chứng đau ngực)
BẢNG KIỂM CHẤM ĐIỂM (BM12 – KB01)
Họ và tên giám khảo: …………………………………………………………
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….
Lớp: ………………………………… Ngày thi: ……………………………...
STT Nội dung chính Điểm Điểm thực hiện
trong khám bệnh tối đa Không Thực hiện Thực hiện
thực hiện không tốt tốt
(0 điểm) (1/2 số điểm) (đủ điểm)
1 Giới thiệu bản thân, nhiệm vụ tại 1
phòng khám
Giải thích mục đích khám để nhận
được sự đồng thuận của BN
2 Thông báo các thông tin hành 1
chính (tên, tuổi, địa chỉ, nghề
nghiệp) và lý do nhập viện của
BN, đề nghị BN xác nhận lại
3 Chuẩn bị bệnh nhân 1
- Tư thế: Ngồi/ nằm
- Cởi áo (mùa đông thì chỉ cần bộ
lộ giới hạn vùng ngực định khám)
4 Khám xác định triệu chứng đau 5
Thực hiện thao tác sờ: dùng các 1
đầu ngón tay, bàn tay khép; sờ
tuần tự - đối xứng 2 bên
Kết hợp quan sát vẻ mặt bệnh 1
nhân và nghe bệnh nhân phản ánh
Xác định được điểm/vùng đau 2
theo: trục ngang (xương đòn/sườn
hoặc khoang liên sườn) và trục
dọc (đường nách/giữa đòn…)
Mô tả tính chất đau: 1
- Đau tức nặng, không tăng khi ấn
- Đánh giá tính liên tục của xương
5 Thực hiện các thao tác khám sơ 1
bộ khác: gõ, nghe
6 Kết thúc khám 1
- Tổng hợp các thông tin đã khám được
- Chào cảm ơn, tạm biệt BN
Tổng 10

Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Không đạt


Đánh giá tổng thể
Nhận xét của giám khảo:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
PHẦN 3
PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM (PTXN)
Tình huống 1:
Bệnh nhân nam, 25 tuổi, thể trạng cao, gầy (1m70, nặng 45kg), đột ngột xuất
hiện đau ngực phải sau khi nâng một vật nặng, ho khan, khó thở tăng dần.

MÔ TẢ THÔNG TIN TRẠM PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM

HỌC VIỆN QUÂN Y


Bộ môn - Khoa Phẫu thuật lồng ngực (BM 12)
Đối tượng thi Sinh viên Y năm thứ 3
Ngày thi ……………………………………
Tên trạm Trạm BM12 – PTXN 01
Kiểu trạm Trạm quan sát
Năng lực đánh giá Kỹ năng phân tích xét nghiệm
Tác vụ tại trạm …………………………………….
Thời gian qua trạm 8 phút
Bệnh nhân Bệnh nhân giả định
Trang thiết bị - 01 giường cho bệnh nhân
- 01 ghế cho giám khảo
- Cồn rửa tay nhanh
- Phim chụp lồng ngực tư thế thẳng có tràn khí
MP phải (in giấy hoặc phim thật)
Yêu cầu tại trạm - Thí sinh tương tác với phim.
- Giám khảo chỉ quan sát, không tương tác với
thí sinh, không cắt ngang thí sinh.
TÌNH HUỐNG BỆNH NHÂN VÀ NHIỆM VỤ DÀNH CHO THÍ SINH

TRẠM BM12 – PTXN 01 - KỸ NĂNG PHÂN TÍCH XÉT NGHIỆM


A. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian: 8 phút
Bước vào trạm khi có chuông kêu báo hiệu
Vai trò: Bác sỹ tại phòng khám cấp cứu của Bệnh viện X
B. TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
Bệnh nhân nam, 25 tuổi, thể trạng cao, gầy (1m70, nặng 45kg), đột ngột xuất hiện
đau ngực phải sau khi nâng một vật nặng, ho khan, khó thở tăng dần. Chụp Xquang
lồng ngực thẳng có hình ảnh như sau:

C. NHIỆM VỤ
Thực hành kỹ năng đọc phim Xquang lồng ngực.

BẢNG KIỂM CHẤM ĐIỂM (BM12 – PTXN 01)


Họ và tên giám khảo: …………………………………………………………
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………
Lớp: ……………………………………………………………………………
Ngày thi: ………………………………………………………………………
STT Nội dung chính trong phân tích Điểm Điểm thực hiện
xét nghiệm Xquang tối đa Không Thực hiện Thực hiện
thực hiện không tốt tốt
(0 điểm) (1/2 số điểm) (đủ điểm)
1 Thông báo các thông tin hành 1
chính (tên, tuối, giới tính BN)
2 Đánh giá chất lượng phim 1
- Chất lượng tia
- Kích thước phim
- Tư thế chụp (cân đối, xương bả
vai tách ra ngoài trường phổi)
3 Phân tích tổn thương 6
Hình ảnh trực tiếp
- Sáng, mất vân phổi ở ngoại vi (< 2
1/3 ngoài …
- Đường màng phổi tạng 2
Hình ảnh gián tiếp
- KLS giãn rộng 1
- Đẩy KQ, trung thất sang bên đối 1
diện; Vòm hoành hạ thấp
5 Kết luận 2
- Xác định có tràn khí KMP hay
không? Bên nào
- Đánh giá mức độ tràn khí KMP
Tổng 10

Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Không đạt


Đánh giá tổng thể

Nhận xét của giám khảo:


………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
PHẦN 4
TỔNG HỢP HỘI CHỨNG (THHC)
Tình huống 4:
MÔ TẢ THÔNG TIN TRẠM TỔNG HỢP HỘI CHỨNG

HỌC VIỆN QUÂN Y


Bộ môn - Khoa Phẫu thuật lồng ngực (BM 12)
Đối tượng thi Sinh viên Y năm thứ 3
Ngày thi ……………………………………
Tên trạm Trạm BM12 - THHC 04
Kiểu trạm Trạm quan sát
Năng lực đánh giá Kỹ năng tổng hợp hội chứng
Tác vụ tại trạm …………………………………….
Thời gian qua trạm 8 phút
Bệnh nhân Bệnh nhân giả định
Trang thiết bị - 01 bộ bàn ghế cho học viên
- 01 ghế cho giám khảo
- Phim Xquang lồng ngực có tràn khí MP phải
Yêu cầu tại trạm - Thí sinh tương tác với các dữ liệu giả định
(Bệnh nhân với các triệu chứng lâm sàng và
phim Xquang).
- Giám khảo chỉ quan sát, không tương tác với
thí sinh, không cắt ngang thí sinh.

TÌNH HUỐNG BỆNH NHÂN VÀ NHIỆM VỤ DÀNH CHO THÍ SINH


TRẠM BM12 - THHC04 - KỸ NĂNG TỔNG HỢP HỘI CHỨNG
A. HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian: 8 phút
Bước vào trạm khi có chuông kêu báo hiệu
Vai trò: Bác sỹ tại phòng khám cấp cứu của Bệnh viện X
B. TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
Bệnh nhân nam, 22 tuổi, thể trạng cao, gầy (1m75, nặng 50kg), đột ngột xuất hiện
đau ngực phải sau khi nâng tạ, khó thở tăng dần kèm theo có ho khan húng hắng.
Đến viện cấp cứu giờ 06 sau khởi phát bệnh, khám thấy: nhịp thở 25 lần phút; rút
lõm hố thượng đòn 2 bên, lồng ngực bên phải vồng, gõ vang trống lồng ngực bên
phải, rì rào phế nang, rung thanh phổi phải mất. Chụp Xquang lồng ngực có hình
ảnh như sau:

C. NHIỆM VỤ
Thực hành kỹ năng tổng hợp triệu chứng thành hội chứng.

BẢNG KIỂM CHẤM ĐIỂM (BM12 - TH04)


Họ và tên giám khảo: ………………………………………………………….
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………..
Lớp: ……………………………………………………………………………
Ngày thi: ……………………………………………………………………….
STT Nội dung chính trong tổng Điểm Điểm thực hiện
hợp hội chứng tối đa Không Thực hiện Thực hiện
thực hiện không tốt tốt
(0 điểm) (1/2 số điểm) (đủ điểm)
1 Thể trạng cao gầy, BMI = 2
16,5
2 Hội chứng khó thở 3
- Xuất hiện đột ngột, tự nhiên
- Rút lõm cơ hô hấp phụ
- Tần số thở 25 chu kỳ/phút
3 Hội chứng tràn khí khoang 5
màng phổi
- Lồng ngực phải căng
- Tam chứng Gailiad
- Xquang lồng ngực: có hình
tràn khí, mức độ?
Tổng 10

Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Không đạt


Đánh giá tổng thể

Nhận xét của giám khảo:


………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………

You might also like