You are on page 1of 8

muaTriệu chứng thực thể của 4 bài: hẹp,hở chủ ; hẹp, hở 2 lá.

So sánh các triệu chứng thực thể của các


bệnh

Vd: Bệnh nhân bị hẹp van 2 lá kèm hở van 2 lá, triệu chứng nào làm tình trạng hẹp van 2 lá nổi bậc hơn,
ngoại trừ: A. Lớn thất phải B. Tiếng T4 C.Khó thở D.Mệt mỏi

Bệnh nhân hẹp hở van 2 lá phối hợp, triệu chứng nào giúp nhận biết hở van 2 lá nổi bậc hơn, ngoại trừ?
A. T1 đanh A.

Cơ chế tiếng clack mở van, ngoại trừ? A. Độ Dày lá van B. Lá van gập góc C. Áp suất máu
qua lỗ van D. Độ rộng lỗ van

Triệu chứng thường gặp nhất của Hẹp 2 lá? A. Rung nhĩ B.Block nhĩ thất C.Ngoại tâm thu
D. Ngoại tâm trương

Nguyên nhân thường gặp của Hở van 2 lá? A . Thấp tim B. ...

Phân biệt hẹp , hở chủ, triệu chứng để nhận biết hẹp van ĐMC? A. Ngất B. Rối loạn nhịp C....

Bài thấp tim

Bệnh thấp tim do liên cầu khuẩn nhóm nào? A.A B.B C.D D.C

Tần suất lưu hành bệnh? A. ≤1/1000 B. ≤1/10000 C. ≤1/100000 D. ≤1/1000000

Các yếu tố cần để phát triển nguy cơ bị thấp tim? A. Độc lực của vi khuẩn B. Môi trường sống
C.Cơ địa kí chủ D.Tất cả đều đúng

Tốc độ máu lắng không có trong trường hợp nào sau đây? A. Đợt thấp khớp cấp B. Đợt tái thấp C.

Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của thấp tim? A. Viêm tim B. Viêm khớp C.Múa vờn
D.Hồng ban vòng

Các xét nghiệm nghi ngờ một đợt sốt thấp, ngoại trừ? A. Phết họng tìm vi khuẩn B. Định lượng Kháng
thể kháng LCK: ASO, và anti DNase-B, lập lại xét nghiệm sau 10-14 ngày C. Cấy máu nhiều lần D. Vận
tốc máu lắng hay CRP

ASO thấp hay giới hạn cần đo các kháng thể khác, ngoại trừ? A. Anti hyaluronidase B. Anti
Desoxyribonuclease C. Antistreptokinase D. Anti Streptolysine O

Ổ van nào hiếm bị ảnh hưởng nhất bở thấp tim? A. Chủ B. Phổi C.2 lá D. 3 lá

Ổ van nào thường bị ảnh hưởng nhất bể thấp tim? (như trên)

Từ WHO 2003 -2004 đã thêm tiêu chuẩn nào để thành Jone 2015? A. Viêm tim dưới LS B.Múa vờn
C.Hồng ban vòng D. Viêm khớp

Tiêu chuẩn chẩn đoán nguy cơ mắc bệnh thấp khớp cấp khi đã biết bằng chứng nhiễm Strep A cần thêm
bao nhiêu tiêu chuẩn? A. 3 chính B.4 chính D.5 chính D.4 phụ

Tổn thương nào ít gặp nhất trong bệnh thấp tim: A. Viêm khớp B. Múa vờn Syndeham C. Nốt cục dưới
da D. Viêm tim
Bài tăng huyết áp

1 câu cho HA bệnh nhân 140/70 mmHg là loại THA nào? A. HA bình thường B. THA ẩn giấu C. THA
áo choàng trắng D. THA chưa kiểm soát

Tổn thương ở não trong THA? A. Nhồi máu não B. Cơn thiếu máu não thoáng qua C. Xuất
huyết dưới màn nhện D. Xuất huyết dưới màn cứng

10 câu bài tập về phân độ ESC

Vd: Cho bệnh nhân nặng 71 kg, BMI = 22 , không có tiền căng bị THA , bệnh nhân bị suy thận, theo JNC8
xếp vào bệnh nhân có yếu tố nguy cơ tim mạnh ....? A. Cao B. Rất Cao C. Trung Bình D. Thấp

Hô hấp

Bắt buộc học hiểu bài Hô hấp ký và khí máu động mạch, ra khoảng 20 câu bài tập

VD: cho 1 bảng hô hấp kí , chẩn đoán?

A. Không bị hội chứng hạn chế, bị hội chứng kích thích nhẹ, đáp ứng test dãn phế quản

B. Không bị hội chứng hạn chế, bị hội chứng kích thích nhẹ, không đáp ứng test dãn phế quản

C. Bị hội chứng hạn chế, không bị hội chứng kích thích nhẹ, đáp ứng test dãn phế quản

D. Bị hội chứng hạn chế, bị hội chứng kích thích nhẹ, đáp ứng test dãn phế quản

Cannula mũi mức Oxy 3 thì FiO2? A.24 B.28 C.32 D.36

Mask có túi mức oxy 8?

Bn: pH 7.28, PaCO2 =70 mm Hg, PaO2 =57 mm Hg,HCO3 = - 32 mEq/L, FiO2= 32%, BN 60 tuổi

A. Toan chuyển hóa B. Toan hô hấp cấp/ mạn C. Kiềm chuyển hóa D. Kiềm hô hấp

Học thuộc bài phân tích dịch màng phổi (hỏi hết), hỏi dịch thấm , dịch tiết công thức chẩn đoán ra sao

Bài tràn dịch màng phổi (có hỏi vài câu)

Hình ảnh x-quang của áp xe phổi? A. Mờ đồng nhất B. Mức khí dịch C.Cả A+B D. Mờ không
đồng nhất

Học kĩ bài hen, hỏi hết (cỡ 20 câu)


1. Xquang ngực, chọn câu sai: Xquang có thể fát hiện tất cả các tổn thương nhu mô phổi
2. ? Xquang điển hình của dãn phế quản: a. Hình ống b. đường ray
3. Hen phế quản, (chọn câu đúng hay sai gì đó): ?
a. Xanh tím là giai đoạn trễ, đe dọa tử vong
b. Khò khè là tiêu chuẩn đánh giá độ nặng của bệnh
c. Nhiễm trùng hô hấp trên là yếu tố khởi fát
d. …
4. Các triệu chứng gợi ý hen:
a. Ho về đêm
b. Ho nhiều ít đàm
c. …
d. Tất cả đúng
5. Chẩn đoán hen chủ yếu dựa vào: lâm sàng cơn hen điển hình
6. Viêm phế quản cấp: thường gặp nhất do virus  ko dùng kháng sinh, triệu chứng
thường gặp nhất là: ho
7. Viêm phổi: tổn thương phế nang + mô kẽ
8. Viêm phổi do virus, câu sai: ko gặp ở người trẻ, khỏe mạnh
9. Viêm phổi bệnh viện:
a. Thường do vi khuẩn Gr (-)
b. Thường nặng
c. Ít nhất 48h sau nhập viện
d. Tất cả đúng
10. Viêm phổi hít, câu sai:
a. do tụ cầu
b. thừơng ở thùy dứơi phổi P
c. bn hôn mê, rối loạn phản xạ
d. …
11. Chọn câu SAI, khi nói về tác nhân gây bệnh viêm phổi mắc phải ngoài cộng đồng
A. Phế cầu là tác nhân thường gặp nhất
B. Siêu vi thường xảy ra lẻ tẻ
C. Vi khuẩn không điển hình thường gây ra triệu chứng giống cúm
D. Vi nấm là tác nhân thường gặp của những đối tượng suy giảm miễn dịch
12. Chọn câu ĐÚNG nhất, Viêm phổi do gram âm là tác nhân thường gặp
A. Trên người trẻ
B. Trên người bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Trên người viêm phế quản mạn
D. Trên người già trên 70 tuổi
13. tình huống: bệnh nhân …., ho khạc đàm trong 2 năm nay:
A. Viêm phế quản mạn
b. COPD
14. tổn thương giải phẫu bệnh của COPD: đường dẫn khí + mạch máu + nhu mô (tất cả đúng)
15. tình huống: bn nam, hút thuốc…., FEV1/FVC: 50, nghĩ nhiều: COPD
16. Ngón tay dùi trống ko có trong bệnh nào: (?)
a. COPD
b. Viêm mủ màng phổi
17. COPD chọn câu đúng:
a. thiếu men apha 2 antitrypsin
b. giới hạn lưu lượng khí có hồi phục
c, d:….
18. phân loại theo mức độ nặng của bệnh COPD: giai đoạn nhẹ: FEV1 >= 80%, giai đoạn trung
bình: 50 – 79%
19. Xquang TKMP: khoảng sáng vô mạch…
20. Xquang TDMP, câu sai: mờ đồng nhất phần thấp, ko mất góc sường hoành
21.BN nữ, ho đàm, sốt, chẩn đoán VP, sau đó ho ra mủ + máu, Xquang có hình ảnh hang, nghỉ
đến: abces phổi
22. hình dạng bình thường của van 2 lá: a. hình ống b. hình bầu dục
23. van 2 lá hẹp bao nhiêu thì bn có triệu chứng: <2cm2
24. tăng áp động mạch phổi khám thấy dấu hiệu gì?
25. triệu chứng cơ năng của hẹp van 2 lá, là do:
a. tăng áp động mạch phổi
b. Tăng áp tĩnh mạch phổi
26. T1 đanh trong bệnh lý nào:
a. Hẹp van 2 lá
b. Hẹp van 2 lá do vôi hóa
27. hẹp 2 lá, chọn câu sai: nghe âm thổi giữa tâm trương
28. điện tâm đồ hẹp 2 lá, dấu hiệu sớm nhất:
a. lớn nhĩ trái
b. lớn nhĩ phải
c. R/S >1 ở V1
29. hở van 2 lá cấp, KO có biểu hiện: lớn tim trái
30. nguyên nhân thường gặp nhất của bệnh hẹp, hở van 2 lá ở nước ta: hậu thấp
31. bệnh thấp tim thường gây tổn thương nào nhiều nhất:
A. hẹp van 2 lá
b. hở van 2 lá
32. bệnh thấp tim ít ảnh hưởng tới van nào nhất: van động mạch phổi
33. bệnh thấp tim ảnh hưởng nhiều nhất tới: van 2 lá + van ĐM chủ
34. Bệnh thấp để lại di chứng ở cơ quan nào: van tim
35. lứa tuổi thừơng gặp bệnh thấp: 5 – 15 tuổi
36. bệnh thấp tim, sinh bệnh học liên quan tới, ngoại trừ:
a. độc lực vi trùng
b. cơ địa ký chủ
c. vệ sinh môi trường kém
d. thời tiết lạnh
37. vi khuẩn gây bệnh thấp: Streptococes nhóm A
38. thời gian tiềm ẩn gây bệnh thấp tim: 3 tuần
39. bn nữ, viêm họng trước, sau đó dau khớp, tim có âm thổi mới xuất hiện, nghĩ nhiều: thấp
khớp cấp
40. biểu hiện sớm nhất trong bệnh thấp tim: viêm khớp
41. viêm khớp trong thấp tim: đáp ứng rất tốt với salicylates
42. kháng thể kháng liên cầu khuẩn: ASO
43. Khi ASO thấp, cần đo thêm các kháng thể, trừ:
A. anti hyaluronidase
b. anti Dnase B
c. anti streptokinase
d. anti cardiolipin
44. bệnh thấp, CRP không tăng trong giai đoạn: Múa vờn Sydenham
45. vi khuẩn gây bệnh thấp là liên cầu trùng tan huyết nhóm: A
46. cận lâm sang giúp phát hiện 1 tiêu chuẩn chính trong bệnh thấp: siêu âm tim
47. bằng chứng nhiễm LCK nhóm A chỉ có trong tiêu chuẩn của WHO 2003: mới bị sốt tinh hồng
nhiệt
48. tiêu chuẩn Jone sửa đổi 2015, có tiêu chuẩn mới so với trước: viêm tim dưới lâm sàng
49. Chẩn đoán bệnh thấp dựa vào bằng chứng nhiễm LCK và:
a. 2 tiêu chuẩn chính
b. 2 tiêu chuẩn phụ
c. 3 tiêu chuẩn phụ
50. Tiếp cận bệnh nhân bị bệnh cơ tim, câu sai: ko cần đánh giá tình trạng thể tích, huyết áp,
BMI
51. định nghĩa bệnh cơ tim 2008 (sgk trang 308): tất cả đúng
52. cách phân loại bệnh cơ tim theo Châu Âu, cai SAI:
a. 5 nhóm, 3 nhóm hay gặp trên lâm sàng…
b. mỗi nhóm lại được phân thành: di truyền và ko di truyền
c. thể gia đình khi có nhiều hơn 1 người trong gia đình bị cùng loại bệnh và được gây ra
bởi nhiều loại đột biến gen
d. không gia đình được định nghĩa về mặt lâm sàng khi chỉ có một mình bệnh nhân bị
trong gia đình
53. triệu chứng của bệnh cơ tim giãn nỡ, câu SAI: gan to, cứng, bờ gồ ghề
54. siêu âm tim trong bệnh CTGN, câu SAI:
a. giãn 4 buồng tim
b. giảm co bóp toàn bộ
c. huyết khối thành thất
d. rối loạn vận động thành khu trú ko gợi ý bệnh mạch vành
55. khi nghi ngờ bệnh lý cơ tim, xét nghiệm chưa cần thiết: sinh thiết nội mạc cơ tim
56. bệnh CTGN vô căn, câu SAI: cần thử PTH
57. bệnh CTGN chu sinh, câu SAI: có thể có thai trở lại
58. bệnh CTGN do rượu: ko nên uống rượu nữa
59. siêu âm tim trong bệnh CTPĐ:
a. dày thất trái với bề dày vách liên thất ≥1,3 thành sau thất trái
b. bề dày của vùng phì đại phải ≥ 15mm
c. lá trước van hai lá đi ra trước về phía vách liên thất phì đại trong thì tâm thu
d. tất cả đúng
60. siêu âm tim trong bệnh CTHC: lớn 2 nhĩ, thất bình thường, chức năng tâm thu bình thường
61. Bệnh cơ tim hạn chế cần chẩn đoán phân biệt với bệnh:
A. Viêm màng ngoài tim co thắt
B. Tràn dịch màng tim
C. Chèn ép tim
D. Bệnh cơ tim phì đại
62. Đặc điểm điện tâm đồ nào sau đây hiếm gặp trong bệnh cơ tim dãn nở:
A. Điện tâm đồ bình thường
B. Dày thất trái
C. Rung nhĩ
D. Ngoại tâm thu thất
63. nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim phải:
a. hẹp 2 lá
b. tâm phế mạn
64. bệnh tự miễn là bệnh:
a. tạo tự kháng thể
b. ảnh hưởng toàn than
c. thiết lập được trên động vật thí nghiệm
d. tất cả đúng
65. lupus ban đỏ, ngoại trừ: gặp ở phụ nữ mãn kinh
66. rối loạn huyết học trong lupus, câu đúng:
a. thiếu máu tán huyết
b. bạch cầu Lympho <4500
67. tổn thương da trong lupus, câu SAI:
a. hồng ban cánh bướm
b. tổn thương dạng đĩa
c. hồng ban vòng
68. yếu tố thúc đẩy của lupus: ánh sang mặt trời
69. rối loạn miễn dịch trong lupus, có các kháng thể, trừ:
a. ANA
b. anti Smith
c. anti phospholipid
d. anti CCP

You might also like