Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Đề Thi LT NỘI TK
Tổng Hợp Đề Thi LT NỘI TK
t.Egn.am
-
-
-
-
-
I
khi
TC : chain vote Run nghi
[ aig do?
O
-
i
O
UCMC + loftier .
Nib Phan Y16A
A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A. Kháng Histamin
B.
C. -Hallpike
D. Benzodiazepines
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.
(generalized tonic-clonic seizure)?
A.
B. t Todd)
C.
D.
7. SAI:
A.
B.
C.
D.
1|Page
Nib Phan Y16A
8.
A.
B.
C.
D.
9.
A. P
B.
C.
D.
10.
.
A.
B.
C.
D.
11.
A.
B.
C.
D.
12.
A. M
B.
C.
D.
13.
A.
B.
C.
D.
14.
C.
D.
15.
A.
B.
C.
D.
16.
A.
B.
C.
D.
17.
A.
B.
C.
D. Không kèm theo Nystagmus
18
A.
B.
C.
D. Bao trong
19.
. Ngu
A.
B.
C.
D.
20.
A. U não
B. Viêm não
C.
D.
21.
A.
B.
C.
D.
3|Page
Nib Phan Y16A
22.
A.
B.
C.
D.
23.
A.
B.
C.
D.
24.
A.
B.
C.
D.
25.
A.
B. Nôn ói
C.
D.
A.
B.
C.
D.
27.
A.
B.
C.
D.
28.
A. Dây V-VII
B. Dây IX-X 1
C. Dây VII-XI
D. Dây XI-XII
4|Page
Nib Phan Y16A
29.
.
A.
B.
C.
D.
30.
A.
B.
C.
D.
31.
A. Weber
B. Dix - Hallpike
C. Epley
D. Brandt-Daroff
32.
A. Metoclopramide
B. Risperidone
C. Haloperidol
D. Salbutamol
33.
A.
B.
C.
D.
34.
A.
B.
C.
D.
35.
A. 5
B.
C.
D.
36.
5|Page
Nib Phan Y16A
A.
B.
C.
D.
37.
,
A. HA>160/90 mmHg
B. HA>180/100 mmHg
C. HA>200/110 mmHg
D. HA>220/120 mmHg
38.
A.
B. Áp xe não
C. Viêm não - màng não
D.
39.
A. S
B.
C.
D.
40.
nhóm
A.
B.
C.
D. -ta
41.
.
A.
B.
C.
D.
42.
A.
6|Page
Nib Phan Y16A
B. Wernicke
C. Broca
43.
A.
B.
C.
D.
44.
A.
B.
C.
D. -3 Hz
45.
A.
B.
C.
D.
46.
A. -Barre
B.
C.
D.
47.
A.
B.
C.
D.
48.
A.
B.
C.
D.
49. -
A. D
7|Page
Nib Phan Y16A
B.
C. Thân não
D.
50.
A.
B.
C.
D. g
8|Page
ĐỀ NỘI TK 2020 Team TLTL
1. Ca LS BN 35 tuổi đang uống thuốc ngừa thai có tiền căn Migraine từ 17t, lâu lâu đau lại kéo
dài khoảng 2g. thuốc nào không dùng để phòng ngừa đau đầu cho BN
A. Verapamil
B. Topiramate
C. Valproic acid
D. Amitriptylin
A. 20m/s
B. 30m/s
C. 40m/s
D. 50m/s
3. Các yếu tố nào của TIA không dự báo đột quỵ trước
C. Tuổi
D. Tiền căn HA
A. Thờ ơ ½
B. Mất mùi
C. Mất Wernick
D. Mất …..
A. Mất Broca
7. Với các chức năng thùy não tất cả đều đúng, ngoại trừ:
A. Hội chứng Gerstman là một dấu hiệu thùy đính của bán cầu ưu thế
B. Mất thực dụng ăn mặc là một dấu hiệu thùy đính của bán cầu không ưu thế
C. Mất khả năng lặp lại ngôn ngữ là dấu hiệu thùy thái dương của bán cầu ưu thế
D. Sự thờ ơ cảm giác và thị giác là các dấu hiệu thùy thái dương
A. chọc dò DNT
B. Cho corticoid ngay
C. MRI
D. CT
10. Điều trị nào tốt nhất cho chóng mặt TTKPLT
A. Epley
B. DixHallpike
C. thuốc…
D.
11. Chóng mặt TTPKLT, chọn sai:
A.Do sự di chuyển thạch nhĩ
D.
12. Đau đầu tuần 2-3 cơn, cơn 4-5 tiếng, đau nhiều vùng trán kèm buồn nôn nôn ói, không sợ
ánh sáng tiếng ồn, đặc điểm nào làm ít nghĩ Migrain:
A. Tần suất
B. Thời gian
C. Triệu chứng đi kèm: nôn ói
D. Vị trí: đau đầu vùng trán
13. Rung nhĩ ko kèm bệnh van tim, chads vads 1 điểm điều trị:
A. Heparin
B. Kháng vit K
C. Aspirin và clopidogrel
D. Không dùng kháng đông
14. Tổn thương thuỳ trán:
A. shy grager
B. teo trám cầu tiêu não
C. thoái hoá thể vân chất đen
D. liệt nhân trên tiến triển
18. Yếu tố làm nghĩ bệnh khác gây HC parkinson:
A. rung nhĩ
B. còn lỗ bầu dục
C. bóc tách đm
D. bệnh moyamoya
22. Liệt chân phải, mất cảm giác đau chân trái, tổn thương ở:
A. tuỷ cổ phải
B. tuỷ ngực phải
C. Bó tháp cầu não
D. Thùy trán cạnh đường giữa
23. Teo cơ là do tổn thương:
C. Bao trong
D. Võ não
24. Nữ sinh viên khi quan sát đỡ sanh em bé thì đột ngột té ngã, mất ý thức, may là có các bạn
A. Hạ HA tư thế
B. Động kinh
25. Một bệnh nhân biểu hiện với đau đầu, nôn ói vào buổi sáng và nhìn đôi trong 3 tuần.
Khám thấy có rung giật nhãn cầu khi mắt nhìn ngang sang mỗi bên. Chẩn đoán nào sau
a. U sọ hầu.
c. U tuyến yên.
d. U não hố sau.
26. BN nghi bị co giật do NN tâm lí, phương pháp nào tốt nhất để chẩn đoán:
A. CT scan não
B. MRI não
C. Đo điện não kí gì đó
a. HA > 180mmHg/100mmHg.
28. Điều nào sau đây không đúng với cơn động kinh co cứng co giật toàn thể
b. Tình trạng lú lẫn sau cơn kéo dài khoảng 10 – 30 phút, thậm chí có thể lâu hơn đối
c. Không bao giờ kèm theo liệt nửa người sau cơn thoáng qua (liệt Todd).
28. Tổn thương cấu trúc nào không gây yếu liệt vận động
A. Hệ tháp
B. Synape thần kinh cơ
C. Sừng sau tuỷ sống
D. Thân tb vận động số 2
29. BN tê, dị cảm mặt sau cẳng tay, bàn tay, phản xạ gân cơ
nhị đầu (-)
A. C5
B. C6
C. C7
D. C8
30. Hiệp hội đau đầu quốc tế năm 2014 phân loại đau đầu
thành:
A. Đau đầu nguyên phát
B. Đau đầu thứ phát
C. Đau các dây sọ và các đau đầu khác
D. Tất cả đúng
31. BN nam, 30 tuổi, sụp mi một bên, chảy mũi trong, đau
đầu nặng đau nửa đầu, vùng hốc mắt , mỗi cơn kéo dài 10-
30 phút, trong ngày có vài cơn. Năm trước có đợt đau đầu
giống vậy. Nghĩ nhiều
A. Đau đầu chuỗi
B. Đau đầu migrain
C. Đau đầu căng cơ
32. Hội chứng Wallenberg có thể gây các triệu chứng nào sau
đây ngoại trừ:
A.
33. Dấu lasegue (+) là tổn thương ở đâu:
A. Rễ tk
B. Dây tk
C. Tuỷ
D. …
34. BN 12 tuổi, được chẩn đoán Migrain , điều trị dự phòng:
A. Naproxen
B. Panadol
C. Topiramate ??
D. Sumatryptan
35. Cấu trúc nào của hệ thần kinh trung ương không tham gia
điều hoà chức năng vận động
A. Hệ tháp
B. Hệ ngoại tháp
C. Đồi thị
D. Tiểu não
36. Nghi ngờ chóng mặt tư thế kịch phát lành tính cần làm gì:
A. Nghiệm pháp Dix-hallpike
B. Nghiệm pháp đẩy đầu
C. ..
37. Câu đúng về đau đầu :
A. 50% u não có gây đau đầu
B. Ergonamide có lợi trong điều trị migrain cho phụ nư
mang thai ??
C. Sumatriptan trong điều trị migrain chỉ có thể sử dụng
qua đường uống
D. Migrain ko có tiền triệu có thể kéo dài đến 1 tuần
38. Sv nữ xem BN nữ rặn sanh thì ngất , ngã xuốnng được
bạn đỡ, nghĩ nhiều :
A. Ngất do kích thích dây X ??
B. Ngất do tim
C. Cơn vắng ý thức
39. Dây tk thị giác đi từ thể gối ngoài đến thuỳ chẩm gọi là
A. Tia thị
B. Dải thị
C. Giao thị
D. Tk thị
40. Hội chứng Brown-Sequad :
41. Chóng mặt do tổn thương tiền đình ngoại biên có đặc
điểm
A. Không kèm theo Nygstagmus
B. Thường có mức độ nặng nề hơn so với chóng mặt
kiểu trung ương
C. Có thể kèm theo triệu chứng tổn thương thân não
D. Có thể kèm theo triệu chứng tổn thương tiểu não
42. Khám lâm sàng yếu 2 chi dưới 2/5, giảm cảm giác đau-
nhiệt từ ngang rốn trở xuống phản xạ gân cơ (+++),
babinski ( +) / 2 bên, vị trí tổn thương khả năng nhất
A. T4
B. T6
C. T10
D. T8
43. Bn biểu hiện đau đầu, nôn ói vào buổi sáng, nhìn đôi
trong 3 tuần, Khám thấy rung giật nhãn cầu khi mắt nhìn
ngang sang mỗi bên. Chẩn đoán nào sau đây phù hợp nhất:
A. U sọ hầu
B. U não hố sau
C. U tuyến yên
D. Gloma thuỳ trán
44. Vỏ não thính giác nằm ở thuỳ nào
45. Hội chứng wallenberg điển hình không bao gồm:
A. Hội chứng Horner
B. Mất cảm giác nửa thân đối bên
C. Thất điều chi
D. Liệt nửa người đối bên
46. Bệnh thần kinh ngoại biên đtđ hay gặp nhất là : bệnh đa rễ
tk
47. Nghi ngờ BN động kinh do tâm lý, để chẩn đoán xác định
cần làm:
A. Theo dõi video EEG ???
B. Chụp MRI không cản từ
C. Chụp CT không cản quang
D. Cho thuốc chống động kinh rồi theo dõi
48. Với các chức năng thuỳ não, tất cả đều đúng, ngoại trừ:
A. Hội chứng Gerstman là một dấu hiệu thuỳ đính của
bán cầu ưu thế
B. Mất thực dụng ăn mặc là một dấu hiệu thuỳ đính
của bán cầu không ưu thế ??
C. Mất khả năng lặp lại ngôn ngữ là dấu hiệu thuỳ dương
của bán cầu ưu thế
D. Sự thờ ơ cảm giác và thị giác là các dấu hiệu thuỳ thái
dương
49. BN chấn thương sọ não nặng , xuất hiện dãn đồng tử 1
bên, chẩn đoán phù hợp là :
A. Tổn thương thuỳ chẩm
B. Thoát vị não thuỳ thái dương ??
C. Tổn thương dây thần kinh thị
D. Hội chứng Horner
50. DNT : tb 2 con, protein 130mg%, nghĩ nhiều j : HC
Guillain Barre
CC
E
B