You are on page 1of 5

Review LT: trúng test 70%, học kỹ trong sách (cả LT và TH) là trả lời đc hết câu hỏi, ko

thấy hỏi liều


1 số câu thấy ko có:
1. Chất chủ vận tự nhiên của các thuốc họ morphin
A. Morphin
B. Fentanyl
C. Meperidine
D. Naloxon
2. Về thuốc gây tê
A. Dạng este bị thủy phân bởi cholinesterase
B. Dạng amid thải trừ chậm
C. Dạng amid CH và thải trừ qua thận
D. Para aminobenzoic là sp Ch của dạng este
3. Bn 20 tuổi sau mổ NS cắt RT vas >4, đã dùng para và ketorolac, pp giảm đau
thích hợp tiếp?
A. CĐộ Morphin và PCA sau khi vas <4
B. Giảm đau ngoài màng cứng
C. Tê TS
D. Morphin truyền liên tục
4. Chỉ định của giãn cơ Vecuronium, Succinylcholine (nhiều đ/a):
A. NKQ thông thường
B. DD đầy
C. Tăng K máu
D. NKQ khó
5. Ketorolac (ĐS): hỏi Cơ chế, TDP, CCD, đường dùng 115
6. TH nào gây sốc chèn ép tim (chọn nhiều đ/a)
A. TKMP dưới áp lực
B. Tràn máu màng tim cấp
C. VT ngực hở
D. Mảng sườn di động
7. Đ/S. Tất cả TH PT đều có thể sd pp gây mê NKQ mà các pp khác ko áp dụng được
8. Thân chung Đ/S về nhóm thuốc giãn cơ loại benzolisoquino
8.1 Gây giảm nhịp tim
8.2 Gây giảm huyết áp Aiminosteroid:↑HA
8.3 Gp Histamin
Benzyliso C: ↓
HA

8.4 Thải trừ Hoffman

+ LT: trúng test kha khá, ncl học từng chữ trong sách vì hỏi khá chi tiết, cơ mchương thực
hành chả có mấy
1. Đặc điểm của NSAID về COX1 (đọc kĩ lại dược lý, trong sách không có)
2. Hỏi về các tác dụng trên tim mạch, hô hấp, thần kinh của 1 số thuốc gây mê nên
phải đọc từng chữ bài này
3. BN 81 tuổi, gãy cổ xương đùi cần thay khớp háng
A. ASA = ?
B. Nguy cơ huyết khối: thấp/trung bình/cao
C. Dùng biện pháp dự phòng huyết khối gì? Vận động sớm/Băng
ép/Lovenox/Tất cả (t chọn “Tất cả” )
4. 1 câu về biến chứng sốc tủy mach cham
5. Nhịn sữa bao lâu trước mổ ?

Quang Minh
Lý thuyết
đúng sai
1. Chấn thương tủy gây hạ thân nhiệt sớm và nặng
2. COX nhớ nhé

MCQ: KHÔNG THẤY HỎI LIỀU


1. Chọn câu sai về chuyển hóa thuốc tê
a. Nhóm este được chuyển hóa thành para aminobenzoic
b. Nhóm este được chuyển hóa nhờ cholinesterase trong huyết tương
c. amid được chuyển hóa và thải trừ tại thận
d. amid chuyển hóa chậm

2. Sự thức tỉnh phụ thuộc vào:


a. Toàn vẹn vỏ não
b. Toàn vẹn hệ thống lưới
c. than now

3. dịch tinh thể có đặc điểm gì so với, trừ

4.
a. Chuẩn độ Morphine rồi dùng PCA khi VAS<=4
b. Giảm đau ngoài màng cứng
c. Truyền liên tục Morphine liều 1mg/h
d. Gây tê tủy sống bằng Morphine

5. BN dùng Pancuronium, yếu tố nào làm kéo dài tác dụng, trừ:
a. BN béo phì
b. Thuốc chống co giật
c. Hạ thân nhiệt
d. Suy gan thận

6. Dùng gì để Khởi mê Nhanh ở BN có Kali 5.5 mEq/L


a. Cisatracurium
b. succi
c. Rocuro
d. Atracurium

7. Câu vết thương ngực hở, mảng sườn: là chọn tổ hợp 3/4

8.Succinylcholine sử dụng cho trường hợp nào (nhiều đáp án)


a. Kali máu cao
b. Dạ dày đầy
c. Đặt NKQ khó
d.

9. Thiopental đặc điểm đúng:


a. Gây tích lũy thuốc
b. gây đau tại vị trí tiêm ?
c. an thân...
d.

10. Vecuronium dùng cho (nhiều đáp án)


a. đặt nkq khó
b. đặt nkq bình thường
c. phẫu thuật kéo dài
d. khởi mê nhanh

10. Thiopental sử dụng cho: (nhiều đáp án)

11. KHác biệt của gây tê NMC và Tủy sống:

12.

THỰC HÀNH:

1. Khi tai biến truyền máu,

2. Càng có nhiều yếu tố tiên lượng đường thở khó thì càng khó thông khí nhân tạo

3. Người trong phòng mổ kêu chức danh trong giai đoạn nào?

4. Đặt mask hở cho: (tổ hợp 3 đáp án)


a. Khởi mê
b. Suốt cuộc mổ
c. Trước đặt NKQ
d. Cấp cứu

5.
Lý thuyết (học theo review)

Ls Đại học Y - A2 cô Vân

Lý thuyết
1. Bệnh nhân nữ, 20 tuổi vào viện vì đa chấn thương khám có mạch: 130, Ha: 80/60 mg.
Phản ứng thành bụng rõ hạ sườn trái. Xử trí gì tiếp theo cho bn này:
A. Chuẩn bị nhanh đưa bệnh nhân vào phòng mổ cấp cứu
B. Truyền dịch ổn định huyết động, nâng huyết áp động mạch rồi quyết định mổ
C. Đưa đi chụp
D. Chưa cần mổ ngay
2. Tác dụng của thiopental trên hệ tk trung ương
A. Gây tăng ALNS
B. Gây tăng tiêu thụ oxy máu
C. Gây tăng máu não
D. Gây tăng…so thatthaul-khi-phe quan
3. Trong bảng kiểm phẫu thuật giai đoạn hồi phục là giai đoạn cuối cùng S
-

4. Thân chung 1 câu về aminosteroid:


A. Làm tăng nhẹ huyết áp động mạch
B. Làm tăng nhịp tim
5. Receptor muy không có ở cơ quan nào
A. Đồi thị
B. Tủy sống
X
C. Vùng dưới đồi
D. Vỏ não
6. Trong lúc

You might also like