You are on page 1of 12

ĐỀ THI LÝ THUYẾT TỐT NGHIỆP B.

Tiền sử bệnh tim


MÔN: NỘI – NHI – NHIỄM C. Ho ra máu
Ngày thi: T5 04/7/2019 D. Rale ở phổi
150 câu – 90 phút 7. Thuốc gây tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ:
NỘI (70 câu) A. Nifedipin
1. Điều trị thay đổi lối sống ở BN THA không B. Cam thảo
khuyến cáo: C. Cocain
A. Giảm dùng muối 2-3 g/ngày D. NSAIDs
B. Vận động 8. Thuốc nào chống chỉ định dùng ở BN điều
C. Giảm cân trị bằng Sildenafil:
D. Ngưng hút thuốc lá A. Nitrate
2. Phương pháp kiểm soát huyết áp THA áo B. Atorvastatin
choàng trắng, NGOẠI TRỪ: 9. Bệnh lý gây suy thất P độc lập:
A. Điều trị ngay lập tức A. THA cấp tính
3. HA 185/95 mmHg, phân loại theo JNC7: B. Thuyên tắc phổi
A. Giai đoạn 1 C. Hở van 2 lá cấp
B. Giai đoạn 2 10. Suy thất P nếu điều trị đúng cho BN sẽ
C. Giai đoạn 3 không gây biến chứng:
D. THA tâm thu đơn độc A. Tổn thương nút xoang
4. HA 135/85 mmHg, phân loại theo ESC B. Đợt cấp suy tim mạn
2018: C. Phù phổi cấp
A. HA bình thường 11. BN nam, M 105 l/p, HA 8/5 cmHg, lơ mơ,
B. HA bình thường cao da niêm tím tái, chi lạnh ẩm, chọn thuốc vận
C. Giai đoạn 1 mạch:
D. Giai đoạn 2 A. Milrinone
5. Cơ chế phù phổi cấp trong THA cấp tính: B. Atropin
A. Tắc nghẽn đường ra thất (T) C. Dobutamin
B. Quá tải thể tích thất (T) D. Norepinephrine
C. Suy CN tâm thu thất (T) 12. Thuốc không làm giảm hậu tải:
D. Suy CN tâm trương thất (T) A. Nitroprussise
6. Đặc điểm phân biệt chắc chắn nhất phù phổi B. Captopril
cấp do tim và không do tim: C. Norepineprine
A. Áp lực mao mạch phổi bít > 18 mmHg D. Dobutamin
1
13. Dùng nitrat trong trường hợp nào sau đây: 19. Kháng kết tập tiểu cầu kết hợp với aspirin ở
A. OAP do THA BN trước khi CTMVCC:
B. M > 110 l/ph A. Prasugel
C. HA < 90 mmHg B. Ticagrelor
D. NMCT thất P C. Warfarin
14. Nhóm thuốc trị THA/suy tim không được D. Ticlodipin
khuyến cáo: 20. Khởi trị chẹn beta ở BN NMCT:
A. Ức chế kênh If A. Bất kỳ lúc nào
15. Thuốc nào sau đây đã được chứng minh cải B. Càng sớm càng tốt khi BN ổn định
thiện tiên lượng sống còn ở BN suy tim: C. Khi bệnh nhân xuất viện
A. Lisinopril D. Khi ngưng dùng lợi tiểu và vận mạch
16. Theo tiêu chuẩn chẩn đoán NMCT cấp 21. BN nam 65 tuổi NMCT , dùng clopidogrel
2012, dấu hiệu thiếu máu cơ tim khi ST trước khi TSH:
chênh lên bao nhiêu tại chuyển đạo V7-V9 A. 600 mg khi TSH, duy trì 75 mg/ngày trong
ở BN nam 55 tuổi? 12 tháng
A. 0,05 mV B. 300 mg khi TSH, duy trì 75 mg/ngày tối
B. 0,1 mV thiểu 14 ngày
C. 0,15 mV C. 75 mg/ngày
D. 0,2 mV 22. Thuốc nào sau đây được ưu tiên dùng để
17. Tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu máu cơ tim giảm LDL-c sau NMCT:
bằng hình ảnh học, NGOẠI TRỪ: A. Atorvastatin
A. Block nhánh phải mới xuất hiện B. Fibrate
B. ST chênh lên lõm ở hầu hết các chuyển đạo C. Gemfibrozil
C. Chụp mạch vành phát hiện huyết khối D. Ezetimibe
D. Vùng vô động trên siêu âm tim 23. Trong vòng 7 ngày sau NMCT không dùng:
18. Bệnh nhân đau ngực sau xương ức > 20 A. Methylprednisolone
phút, không giảm khi nghỉ, được chẩn đoán B. Metoprolol
NMCT cấp và cần chuyển ngay đến trung C. ACEI
tâm CTMVCC. Xử trí cho bệnh nhân uống D. Statin
aspirin như thế nào trước khi chuyển viện? 24. Tác nhân viêm phổi thường gây tăng thể
A. Aspirin dạng viên bao hòa tan trong ruột tích thùy phổi trên X quang:
B. Aspirin bột hòa tan uống A. Staphylococcus aureus
(không có đáp án đường TM) B. Streptococcus pneumoniae
2
C. Klebsiella pneumoniae D. Theophyllin
D. Moraxella catarrhalis 31. Đặc điểm của cơn hen nặng:
25. Yếu tố mắc vi khuẩn kháng thuốc: A. Da niêm tái, nhịp tim > 120 l/ph, HATT <
A. Sử dụng kháng sinh nhiều đợt trước đây 90 mmHg, mạch nghịch, nhịp thở > 30 l/ph,
26. BN viêm phổi cộng đồng vào không sốt, nhiều ran rít ran ngáy
chọn kháng sinh: 32. Bệnh nhân hen thường có các biến chứng:
A. Azithromycin A. Giảm O2 và/hoặc tăng CO2 máu, TKMP
B. Ceftriaxone B. Chỉ chẩn đoán được khi làm KMĐM và X
C. Moxifloxacin quang ngực
D. Gentamycin C. Chỉ gặp ở hen ác tính
27. Tác nhân gây kháng thuốc cao: D. Thường gặp hơn COPD
A. Acinetobacter baumannii 33. Tràn khí màng phổi ở bệnh nhân hen:
28. Bệnh nhân THA, đang được điều trị A. Thường bên phải nhiều hơn
losartan. Một năm nay BN ho khan nhiều. B. TKMP 2 bên
Đến BV được đo hô hấp kí thấy FEV1 55%, C. Chỉ xảy ra trong cơn hen nặng
FEV1/FVC 63%, sau thuốc dãn phế quản D. Là TKMP tự phát thứ phát
FEV1/FVC 70%. Nguyên nhân gây ho ở 34. BN nữ, trẻ, đã được chẩn đoán hen. 1 tháng
bệnh nhân này là: lên cơn hen ban ngày 10 lần, xịt 10x2 nhát,
A. Do losartan hen đêm 3 lần, không giới hạn sinh hoạt sau
B. Hen PQ cơn, mức độ kiểm soát:
C. COPD A. Hen không kiểm soát
29. BN COPD đang điều trị bệnh tim, đang B. Kiểm soát 1 phần
dùng SABA hít. Hiện SpO2 93% (khí trời), C. Kiểm soát hoàn toàn
FEV1 < 50%, khó thở nhiều hơn, xử trí: D. Hen tắc nghẽn cố định
A. Thêm tiotropium hít 35. Đặc điểm bệnh lý thực quản, NGOẠI TRỪ:
B. Thêm LABA/ICS A. Điểm đau rõ ràng
C. Tăng liều prednisone B. Triệu chứng cơ năng rõ hơn thực thể
30. Điều trị kéo dài đời sống cho BN khó thở C. Thường đi kèm với bệnh lý dạ dày
gắng sức, tiền căn hút thuốc lá, có tĩnh mạch D. Đi kèm với hạch to
cổ nổi, có Hct = 48%: 36. Đặc điểm TCCN của bệnh lý ở thực quản:
A. Enalapril A. Thường đau lan
B. Oxy dài hạn B. Có liên quan bữa ăn
C. Prednisone C. Thường không triệu chứng
3
D. Chỉ phát hiện bằng thăm khám thực thể 44. Chỉ định điều trị phòng ngừa VPM nguyên
37. Dấu hiệu chẩn đoán achalasia trên phim phát trên BN có protein dịch báng thấp hơn
chụp uống Baryte cản quang: 1,5 g/dL là:
A. Mỏ chim A. Creatinine máu > 2 mg/dL
B. Chuồn chuồn B. Na máu < 130 mEq/L
C. Nút chai C. Bilirubin máu > 4 mg/dL và Child-Pugh > 9
D. Củ cải D. BUN > 30 mg/dL
38. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán achalasia: 45. KS dự phòng VPM nguyên phát/xơ gan:
A. Đo áp lực thực quản A. Cefotaxim
39. Bệnh sinh GERD: B. Norfloxacin
A. Tổn thương cơ vòng dưới thực quản (LES) C. Ceftriaxone
40. Nếu không hỏi kĩ bệnh sử, GERD có triệu 46. KS dự phòng VPM nguyên phát/xơ gan
chứng dễ nhầm lẫn với, NGOẠI TRỪ: đang XHTH trên:
A. Viêm loét dạ dày tá tràng A. Ciprofloxacin
B. Túi thừa TQ B. TMP-SMZ
C. Mallory-Weiss C. Gentamycine
41. Bé 6 tuổi, nghĩ bị GERD, điều trị thử có đáp D. Ceftriaxone
ứng PPI, điều cần làm tiếp theo là: 47. Thời gian điều trị KS dự phòng VPM
A. Tìm kháng nguyên Hp/phân nguyên phát ở BN XHTH trên/XG:
B. Tìm kháng thể Hp/máu A. 3 ngày
C. Nội soi dạ dày B. 5 ngày
D. Test urease hơi thở C. 7 ngày
42. Rối loạn điện giải thường gặp trong VPM: D. 14 ngày
A. Tăng Na, hạ K 48. Tiêu chuẩn truyền albumin ở BN VPM
B. Hạ Na, tăng K nguyên phát/XG:
C. Tăng Na, tăng K A. Creatinin > 1 mg/dL
D. Hạ Na, hạ K B. Bilirubin > 3 mg/dL
43. KS điều trị VPM nguyên phát: C. Albumin < 2 g/dL
A. Amoxicillin + acid clavulanic D. BUN > 20 mg/dL
B. Aminoglycosid 49. Yếu tố thúc đẩy thường gặp nhất của bệnh
C. Cefotaxim não gan:
D. Metronidazole A. Nhiễm trùng
B. Xuất huyết tiêu hóa
4
C. Uống rượu D. Cả 3 thuốc
D. Táo bón 55. Đặc điểm tổn thương thận cấp trước thận:
50. Ngưng thuốc lợi tiểu trên BN XG khi: A. Natri niệu < 20 mmol/L, Fe Na < 1%, Fe
A. Natri máu < 130 mmol/L mặc dù đã hạn chế Ure < 25%
uống nước 56. Bệnh thận mạn diễn tiến:
B. Creatinine máu > 1 mg/dL A. Chậm, âm thầm
C. Bệnh não gan tái đi tái lại nhiều lần 57. BN vào phù, buồn nôn, hơi thở mùi nước
D. A và C đúng tiểu, GFR = 10 ml/ph/1,73 m2 da, chẩn đoán
51. Ngưng sử dụng chẹn beta dự phòng nghĩ nhiều nhất:
XHTH/XG khi: A. HC urê huyết cao
A. Báng kháng trị B. Suy thận cấp
B. Creatinin tăng C. DKA
C. Viêm phúc mạc nguyên phát 58. Điều trị hội chứng tim thận:
D. Tất cả đều đúng A. Không lợi tiểu quai
52. Điều trị báng bụng trên BN XG, CHỌN B. Truyền dịch nhanh
CÂU SAI: C. Có thể điều trị thay thế thận
A. Kết hợp Furosemide với Spironolactone với D. Tất cả đều đúng
tỷ lệ 2:5 59. Thay đổi sinh lý trong CKD, NGOẠI TRỪ:
B. Điều chỉnh liều thuốc lợi tiểu mỗi tuần để A. Tăng PTH
đạt mục tiêu B. Giảm canxi máu
C. Liều tối đa thuốc lợi tiểu: 160 mg C. Giảm phosphor máu
Furosemide, 400 mg Spironolactone D. Toan hóa máu
D. Tháo báng < 5 lít không cần truyền albumin 60. CLS phân biệt DKA và HHS:
53. Yếu tố chẩn đoán HC gan thận/xơ gan: A. Ceton (+) mạnh
A. Xơ gan có báng bụng B. Bicarbonate < 13 mEq/L
B. Creatinine máu > 2 mg/dL C. pH máu < 7,35
C. Hiện không dùng thuốc độc thận 61. Dịch truyền trong nhiễm toan ceton/ĐTĐ:
D. Không có choáng A. NaCl 0,9%
(câu này chắc chọn câu sai) B. NaCl 0,45%
54. Thuốc khuyến cáo khởi trị VGSV B: C. Lactate Ringer
A. Tenofovir D. Glucose 5%
B. Entecavir 62. BN đang điều trị DKA, bước kế tiếp:
C. Peg interferon alpha 2a A. Theo dõi đường huyết mỗi 3h
5
B. Truyền glucose 5% nếu ĐH < 200 mg/dL 68. Phương pháp điều trị hứa hẹn trong tương
C. Truyền glucose 10% nếu ĐH < 200 mg/dL lai cho BN thoái hóa khớp:
63. Biến chứng sau nhiễm toan ceton đái tháo A. Ghép sụn tự thân
đường (DKA), NGOẠI TRỪ: B. Cấy tế bào gốc tự thân
A. Suy thượng thận cấp thứ phát C. Biện pháp gen và di truyền
B. Tăng kali máu 69. Bệnh nhân không đáp ứng với methotrexate,
C. Lấp tắc mạch đổi sang thuốc gì?
D. Phù não A. Abatacept
64. Biến chứng sau tăng áp lực thẩm thấu trên B. Rituximab
BN ĐTĐ, NGOẠI TRỪ: C. Tocilizumab
A. Nhiễm trùng 70. Bệnh nhân nữ, trẻ, đau nhiều khớp ngón tay
B. Suy thượng thận thứ phát 2 bên, không giới hạn chức năng vận động,
C. Phù não không viêm mạch máu, được chẩn đoán
D. Lấp tắc mạch viêm khớp dạng thấp, khởi trị dùng MTX
65. Đái tháo đường dễ dẫn đến bệnh thận mạn uống liều 15 mg/tuần, acid folic 15 mg/tuần.
do ĐTĐ trong trường hợp nào? Sau 1 tháng, đánh giá lại, triệu chứng không
A. Đường huyết ổn định, HbA1c 7-8% cải thiện, CDAI = 12. Điều trị tiếp theo:
B. BN nữ 45 tuổi, tiền căn hội chứng buồng A. Tiếp tục MTX liều như trên để đủ 3 tháng
trứng đa nang B. Tăng liều MTX lên 30 mg/tuần
66. Điều luôn luôn cần làm khi khởi đầu điều trị C. Bổ sung sulfasalazin
cho mọi BN THK:
A. Giảm cân hoặc duy trì cân nặng hợp lý NHI (40 câu)
B. Vận động, hạn chế ảnh hưởng khớp gối 1. Truyền dịch 20 ml/kg/h, NGOẠI TRỪ:
C. Dùng kháng viêm, giảm đau phù hợp A. Sốc SXH
D. Điều trị ngoại khoa B. Sốc nhiễm trùng
67. Thuốc kháng viêm đã được chứng minh C. Sốc giảm thể tích
không ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa, tim mạch 2. Truyền dịch tốc độ 20 ml/kg/15 phút,
và thận: NGOẠI TRỪ:
A. Celecoxib A. Bỏng
B. Naprofen B. Tiêu chảy cấp mất nước nặng
C. Ibuprofen C. Sốc nhiễm trùng
D. Etoricoxib D. Sốc phản vệ

6
3. Phân loại mức độ sốc bé 5 tuổi, tỉnh táo, C. Giá trị CRP > 50 mg/L mới có ý nghĩa
CRT 3s, M 160 lần/phút, HA 70/50 mmHg. D. Trong những trường hợp NTH nặng, gây
A. Sốc còn bù tổn thương gan, giá trị CRP có thể không
B. Sốc mất bù tăng
C. Sốc nặng 9. Cận lâm sàng của nhiễm trùng sơ sinh:
D. Không sốc A. Neutrophil non/toàn phần (I/T) > 0,2
4. Tiêu chảy 20 lần, không nhầy máu, sốt nhẹ, B. Tỷ lệ bạch cầu non > 20%
li bì, M nhanh, HA tụt, CRT 3s, mắt trũng, C. Bạch cầu > 15.000/mm3
dấu véo da mất rất chậm, chẩn đoán: 10. Chỉ định chọc dò tủy sống ở trẻ sơ sinh,
A. Sốc NT từ đường tiêu hóa NGOẠI TRỪ:
B. Sốc giảm thể tích do tiêu chảy cấp mất A. Não úng thủy
nước nặng B. Sốt
C. Tiêu chảy cấp mất nước nặng 11. Ca lâm sàng NTSS sớm, chọn KS điều trị:
5. Dấu hiệu ra sốc ở trẻ 5 tuổi: A. Ampicillin, Gentamycin, Cefotaxim
A. HA 95/50 mmHg B. Ampicillin, Gentamycin
B. CRT 3s C. Gentamycin, Cefotaxim
C. Bắt được mạch D. Cefotaxim, Ampicillin
6. Dấu hiệu nguy hiểm IMCI: 12. Nhiễm trùng huyết sơ sinh điều trị trong
A. Nôn vọt thời gian ít nhất bao lâu?
B. Nôn ra máu A. 5 – 7 ngày
C. Nôn tất cả mọi thứ B. 10 – 14 ngày
7. Chủng VK gram âm trong nhiễm trùng sơ C. 14 – 21 ngày
sinh muộn, NGOẠI TRỪ: D. 21 – 28 ngày
A. Klebsiella 13. Tác nhân VMN theo lứa tuổi: SGK/110
B. Enterococcus faecium 14. Chọn KS theo lứa tuổi: SGK/113
C. Enterobacter sp. 15. Tác nhân viêm phổi ở trẻ 30 ngày tuổi:
D. Ancinetobacter baumannii A. S. aureus
8. CRP trong nhiễm trùng sơ sinh: B. H. influenzae
A. Được tổng hợp tại tụy, là dấu ấn sinh học cho C. GBS
tình trạng viêm hoặc tổn thương mô nhưng D. B. pertussis
không đặc hiệu 16. Tác nhân gây viêm phổi ở trẻ 6 tuổi:
B. Giá trị CRP tăng có giá trị đặc hiệu để chẩn A. H. influenzae
đoán NTH và VMN SS B. Phế cầu
7
C. Virus C. Tránh chọc dò dịch báng
17. Trong viêm phổi: D. Xử trí gấp khi bị tiêu chảy
A. Rút lõm ngực là dấu hiệu nặng 25. HbF bình thường ở trẻ > 6 tháng:
18. Vai trò chính của X quang trong viêm phổi: A. < 1%
A. Cần thiết để chẩn đoán viêm phổi B. 0,5 – 2%
B. Chẩn đoán được tác nhân gây bệnh C. 1,5 – 3,5%
C. Giúp phân được độ nặng D. 80%
D. Không cần làm với viêm phổi ngoại trú 26. Đặc điểm thiếu máu tán huyết:
19. KS chọn lựa điều trị CAP ở trẻ 6 tuổi: A. Đẳng sắc đẳng bào
A. Azithromycin B. Đẳng sắc hồng cầu nhỏ
20. Ca lâm sàng bé gái, > 5 tuổi, không dấu C. Đẳng bào, nhược sắc
nguy hiểm toàn thân, chẩn đoán viêm phổi: D. HC nhỏ, nhược sắc
xem lại chỉ định nhập viện (SGK/151). 27. Bệnh lý thiếu men G6PD:
21. Đặc điểm hội chứng thận hư: A. Không có yếu tố khởi phát
A. Tiểu đạm > 50 mg/kg/ngày B. Không liên quan đến giới tính
22. Sang thương GPB nào sau đây thường gặp C. Có tiểu máu toàn dòng
nhất trong bệnh thận hư vô căn: D. Di truyền theo tính lặn trên NST X
A. Sang thương tối thiểu 28. CLS phù hợp với beta-Thalassemia:
B. Xơ hóa một phần khu trú A. MCHC = 32%
C. Tăng sinh trung mô B. MCV = 69 fL
D. Tăng sinh màng 29. Vitamin tan trong nước:
23. Bé gái, 5 tuổi, được chuyển đến phòng A. A
khám vì tăng cân và phù toàn thân. Yếu tố B. B
nào sau đây phù hợp nhất để chẩn đoán C. E
bệnh thận hư vô căn: D. D
A. Tiểu máu đại thể 30. Nhu cầu vitamin D hàng ngày cho cơ thể
B. Đáp ứng với corticoid được cung cấp:
C. Suy thận kéo dài 7 ngày A. Chủ yếu do sự chuyển hóa ở da dưới ánh
D. Có triệu chứng ngoài thận sáng mặt trời
24. Điều trị giảm cung lượng tuần hoàn trong B. Chủ yếu từ thực phẩm
HCTH, CHỌN CÂU SAI: C. Chủ yếu từ chất béo thực vật
A. Dùng Albumin D. Chủ yếu từ sữa
B. Cẩn trọng khi dùng lợi tiểu
8
31. Suy dinh dưỡng cấp theo Waterlow: C. Shock sốt xuất huyết Dengue
A. CN/CC < 80%, CC/T ≥ 90% D. NTH do não mô cầu
B. CN/CC < -2SD, CC/T ≥ 80% 2. Trước khi điều trị, ngoài CTM và các XN
C. CN/CC < -2SD, CC/T ≤ -2SD chẩn đoán bệnh, cần làm thêm XN gì?
32. Chế độ ăn ở trẻ suy dinh dưỡng A. Đặt CVP
A. Nên cho ăn lỏng B. Thử đường huyết
B. Ăn thức ăn giàu năng lượng 3. Cần theo dõi Hct tại các thời điểm:
C. Cho ăn nhiều đạm A. T1, T2, T3, T4, T5
33. Phân biệt nôn với trớ B. T1, T3, T5
A. Liên quan đến bữa ăn C. T2, T4
B. Có sử dụng cơ bụng D. T1, T2
C. Dịch có kèm thức ăn 4. Các dòng virus kháng nguyên H lưu hành ở
D. Không gắng sức người:
34. Dấu hiệu muộn của lồng ruột: A. H1, H2, H3
A. Tiêu máu B. H1, H5, H8
B. Khóc thét từng cơn C. H3, H5, H7
C. Ói ra dịch vàng 5. Cúm, NGOẠI TRỪ:
D. Đau quặn bụng dữ dội A. Cúm C gây đại dịch
35. Ca lâm sàng ói nhiều, CLS cần ưu tiên làm B. Chỉ cúm A gây đại dịch
để tầm soát biến chứng: C. Cúm B gây dịch không gây đại dịch
A. Ion đồ máu (Na, K, Cl) D. Cúm A chia thành phụ type dựa vào
B. Nội soi dạ dày glycoprotein H & N
C. Siêu âm bụng 6. Cúm mùa, NGOẠI TRỪ:
A. Chưa có vaccine đặc hiệu cho cúm mùa
NHIỄM (40 câu) B. Chích ngừa cúm mùa mỗi năm
Ca lâm sàng cho câu 1 đến 3 7. Ca lâm sàng: BN nam, trẻ, công nhân, sống
Bệnh nhân sốt cao 4 ngày, nôn ói, lừ đừ, đau ở TPHCM, 3 tháng nay chuyển lên Vũng
HSP. Lúc NV khám thấy có gan to 2 cm dưới bờ Tàu sinh sống, nay ho khan, sổ mũi đi khám
sườn, chấm XH ở nướu răng, chấm xuất huyết bệnh. Yếu tố dịch tễ nào gợi ý đến cúm:
rải rác 2 cẳng tay cẳng chân. A. Tiếp xúc với gia cầm
1. Chẩn đoán tại thời điểm nhập viện: B. Sống ở Vũng Tàu 3 tháng
A. SXH Dengue có dấu hiệu cảnh báo C. Ở Vũng Táu có người bị cúm
B. Sốt xuất huyết Dengue nặng D. Làm công nhân
9
Ca lâm sàng cho câu 8 đến 12 BN nam làm nghề hướng dẫn viên du lịch. 5
SP thai 18 tuần, HBsAg (+), anti IgM (-), ngày nay sốt cao kèm lạnh run, sốt theo cơn.
HbeAg (-), HBV DNA < 103 copies/ml, Nhập viện bệnh nhân lơ mơ, thiểu niệu. Khám
AST/ALT bình thường. thấy vàng da niêm, lách to. CLS: Thiếu máu
8. BN được chẩn đoán VGSV B giai đoạn: nặng; Lam máu: P. falciparum (4+), t+, s+; mật
A. Giai đoạn dung nạp miễn dịch độ KSTSR (tự tính): 130.000/µL; creatinine máu
B. Giai đoạn chuyển đổi huyết thanh 300 µmol/L, bilirubin máu 3 mg/dL.
C. Giai đoạn tái hoạt 13. Chẩn đoán:
D. Giai đoạn mạn không hoạt tính A. SR ác tính thể não
9. Phòng ngừa cho bé trong trường hợp này: B. SR ác tính thể não – vàng da
A. Mẹ uống Tenofovir 300 mg, 1 viên mỗi ngày C. SR ác tính thể não – suy thận
từ tuần thứ 28 của thai kì cho đến sau khi sinh D. SR ác tính thể não – suy thận – vàng da
xong 1 tháng 14. Yếu tố dịch tễ ca lâm sàng sốt rét:
B. Chích ngừa vaccine cho bé trong vòng 12 A. Hướng dẫn viên du lịch
giờ đầu và tiếp tục chích vaccine theo lịch B. Sốt cao lạnh run
C. Chích ngừa vaccine cho bé trong vòng 24 giờ 15. Dấu hiệu tiên lượng nặng của SR ở BN này:
đầu A. Xuất hiện thể phân liệt trong lam máu
D. A và B đúng B. Mật độ KST cao
10. Chồng của thai phụ, làm XN HBsAg, cần C. Cả hai ý trên
làm XN gì thêm: 16. Điều trị SR ác tính thể não:
A. Anti HBs A. Artesunate
11. Kết quả XN của người chồng: HBsAg (+), B. Dihydroartemisinin – piperaquin
HBeAg (-), HBV DNA 10 5 copies/ml. AST, C. Primaquine
ALT bình thường. Chẩn đoán: D. Mefloquine
A. Viêm gan siêu vi B mạn, thể đột biến Ca lâm sàng cho câu 17 và 18
B. Viêm gan siêu vi B mạn, thể hoang dại BN nam, lớn tuổi, chạy thận nhân tạo định kỳ.
C. Viêm gan siêu vi B mạn bùng phát Nay xuất hiện tiểu gắt buốt.
12. Điều trị cho người chồng đến khi: 17. Chẩn đoán:
A. HBsAg dưới ngưỡng phát hiện 18. Chọn KS:
B. Đạt được chuyển đổi huyết thanh Ca lâm sàng cho câu 19 đến 23
C. AST, ALT về ngưỡng bình thường BN nữ, lớn tuổi, nhà ở Củ Chi, nội trợ, tiền căn
(Bài giảng/26) ĐTĐ type 2, THA, đang điều trị Metformin và
Ca lâm sàng cho câu 13 đến 16 thuốc hạ áp. Bệnh 5 ngày, 3 ngày đầu ho khan,
10
sốt nhẹ, 2 ngày sau sốt cao, lạnh run, ho đàm C. Làm lại 1 test nhanh khác, nếu âm tính thì
vàng đục. BN tỉnh, M nhanh, HA 90/65 mmHg, chắc chắn loại trừ
NT tăng. Phổi có ran nổ. D. Làm lại XN sau 3 tháng
19. Nhận định HA của BN: 29. Phác đồ ARV thường dùng ở VN:
A. Có tụt HA A. TDF + 3TC + EFV
B. Chưa tụt HA 30. Nhiễm nấm Penicillium marneffei:
20. Tính qSOFA: 2 A. Bệnh chỉ điểm của AIDS
21. Cho bảng, tính SOFA. B. Thường CD4 < 50 TB/mm3
22. Chẩn đoán: NTH từ đường hô hấp. C. Cả hai câu trên đều đúng
23. Điều trị kháng sinh phù hợp: 31. XN để loại trừ lao ở BN SGMD do HIV:
A. Imipenem A. BK đàm
B. Vancomycin + Carbapenem B. X quang phổi
24. Đường lây của thủy đậu: C. KN lao trong máu
A. Đường hô hấp 32. Dự phòng lao do NTCH ở BN HIV/AIDS:
B. Tiếp xúc da trực tiếp A. Cotrimoxazole
25. Phân biệt thủy đậu và tay chân miệng, B. Dự phòng lao bằng INH
NGOẠI TRỪ: C. ARV sớm khi có chỉ định
A. Khi khó thở thì nghĩ do thủy đậu D. Tất cả đều đúng
B. Bóng nước thủy đậu nhiều lứa tuổi Ca lâm sàng cho câu 33 đến 38
26. Biến chứng thủy đậu thường gặp ở trẻ em: BN có vết thương vùng bàn chân 4 ngày. Cách
A. Nhiễm trùng da NV 2 ngày, BN cứng hàm, đau nhức toàn thân.
B. Viêm phổi Thời điểm NV, BN gồng cứng cơ toàn thân. BN
C. Viêm não chưa chích ngừa uốn ván.
27. Thủy đậu sơ sinh: 33. Chẩn đoán giai đoạn uốn ván:
A. Trẻ có mẹ bị thủy đậu trong vòng 5 ngày A. Uốn ván giai đoạn toàn phát, ủ bệnh 4 ngày
trước khi sinh và 2 ngày sau khi sinh B. Uốn ván giai đoạn khởi phát, ủ bệnh 4 ngày
B. Dễ gây dị tật bẩm sinh cho trẻ C. Uốn ván giai đoạn toàn phát, ủ bệnh 2
C. Biến chứng thường gặp là viêm phổi ngày
28. Quan hệ tình dục rách bao cao su, test 34. Điều trị cho BN này:
nhanh âm tính, làm gì tiếp? A. KS, an thần, giãn cơ
A. Test nhanh có độ nhạy cao nên không thử lại B. SAT, an thần, KS
B. Làm thêm 2 test với nguyên lý phản ứng và C. SAT,VAT
chuẩn bị KN khác nhau với mẫu máu ban đầu
11
35. Đến ngày thứ 5, BN biểu hiện nuốt sặc, trào
nước bọt, nhiều đàm dãi. BN khó thở, thở
nhanh, SpO2 88%/khí trời. Phân giai đoạn:
A. Toàn phát, co thắt hầu họng
B. Toàn phát, co thắt thanh quản
C. Toàn phát, rối loạn TKTV
36. Xử trí phù hợp cho giai đoạn trên:
A. Đặt nội khí quản
B. Tăng liều an thần
C. Dùng thuốc giãn cơ
D. Mở khí quản
37. BN điều trị được 3 ngày thì xuất hiện đàm
xanh, chẩn đoán:
A. Viêm phổi
B. Nhiễm trùng huyết từ đường hô hấp
38. Sau khi xuất viện, BN cần:
A. Chích VAT theo lịch
B. Chích SAT + VAT
C. Không cần chích vaccine vì đã có kháng thể

- HẾT -

12

You might also like