Professional Documents
Culture Documents
Đề LT tốt nghiệp Y2013 Nội Nhi Nhiễm 190704 nhớ lại
Đề LT tốt nghiệp Y2013 Nội Nhi Nhiễm 190704 nhớ lại
6
3. Phân loại mức độ sốc bé 5 tuổi, tỉnh táo, C. Giá trị CRP > 50 mg/L mới có ý nghĩa
CRT 3s, M 160 lần/phút, HA 70/50 mmHg. D. Trong những trường hợp NTH nặng, gây
A. Sốc còn bù tổn thương gan, giá trị CRP có thể không
B. Sốc mất bù tăng
C. Sốc nặng 9. Cận lâm sàng của nhiễm trùng sơ sinh:
D. Không sốc A. Neutrophil non/toàn phần (I/T) > 0,2
4. Tiêu chảy 20 lần, không nhầy máu, sốt nhẹ, B. Tỷ lệ bạch cầu non > 20%
li bì, M nhanh, HA tụt, CRT 3s, mắt trũng, C. Bạch cầu > 15.000/mm3
dấu véo da mất rất chậm, chẩn đoán: 10. Chỉ định chọc dò tủy sống ở trẻ sơ sinh,
A. Sốc NT từ đường tiêu hóa NGOẠI TRỪ:
B. Sốc giảm thể tích do tiêu chảy cấp mất A. Não úng thủy
nước nặng B. Sốt
C. Tiêu chảy cấp mất nước nặng 11. Ca lâm sàng NTSS sớm, chọn KS điều trị:
5. Dấu hiệu ra sốc ở trẻ 5 tuổi: A. Ampicillin, Gentamycin, Cefotaxim
A. HA 95/50 mmHg B. Ampicillin, Gentamycin
B. CRT 3s C. Gentamycin, Cefotaxim
C. Bắt được mạch D. Cefotaxim, Ampicillin
6. Dấu hiệu nguy hiểm IMCI: 12. Nhiễm trùng huyết sơ sinh điều trị trong
A. Nôn vọt thời gian ít nhất bao lâu?
B. Nôn ra máu A. 5 – 7 ngày
C. Nôn tất cả mọi thứ B. 10 – 14 ngày
7. Chủng VK gram âm trong nhiễm trùng sơ C. 14 – 21 ngày
sinh muộn, NGOẠI TRỪ: D. 21 – 28 ngày
A. Klebsiella 13. Tác nhân VMN theo lứa tuổi: SGK/110
B. Enterococcus faecium 14. Chọn KS theo lứa tuổi: SGK/113
C. Enterobacter sp. 15. Tác nhân viêm phổi ở trẻ 30 ngày tuổi:
D. Ancinetobacter baumannii A. S. aureus
8. CRP trong nhiễm trùng sơ sinh: B. H. influenzae
A. Được tổng hợp tại tụy, là dấu ấn sinh học cho C. GBS
tình trạng viêm hoặc tổn thương mô nhưng D. B. pertussis
không đặc hiệu 16. Tác nhân gây viêm phổi ở trẻ 6 tuổi:
B. Giá trị CRP tăng có giá trị đặc hiệu để chẩn A. H. influenzae
đoán NTH và VMN SS B. Phế cầu
7
C. Virus C. Tránh chọc dò dịch báng
17. Trong viêm phổi: D. Xử trí gấp khi bị tiêu chảy
A. Rút lõm ngực là dấu hiệu nặng 25. HbF bình thường ở trẻ > 6 tháng:
18. Vai trò chính của X quang trong viêm phổi: A. < 1%
A. Cần thiết để chẩn đoán viêm phổi B. 0,5 – 2%
B. Chẩn đoán được tác nhân gây bệnh C. 1,5 – 3,5%
C. Giúp phân được độ nặng D. 80%
D. Không cần làm với viêm phổi ngoại trú 26. Đặc điểm thiếu máu tán huyết:
19. KS chọn lựa điều trị CAP ở trẻ 6 tuổi: A. Đẳng sắc đẳng bào
A. Azithromycin B. Đẳng sắc hồng cầu nhỏ
20. Ca lâm sàng bé gái, > 5 tuổi, không dấu C. Đẳng bào, nhược sắc
nguy hiểm toàn thân, chẩn đoán viêm phổi: D. HC nhỏ, nhược sắc
xem lại chỉ định nhập viện (SGK/151). 27. Bệnh lý thiếu men G6PD:
21. Đặc điểm hội chứng thận hư: A. Không có yếu tố khởi phát
A. Tiểu đạm > 50 mg/kg/ngày B. Không liên quan đến giới tính
22. Sang thương GPB nào sau đây thường gặp C. Có tiểu máu toàn dòng
nhất trong bệnh thận hư vô căn: D. Di truyền theo tính lặn trên NST X
A. Sang thương tối thiểu 28. CLS phù hợp với beta-Thalassemia:
B. Xơ hóa một phần khu trú A. MCHC = 32%
C. Tăng sinh trung mô B. MCV = 69 fL
D. Tăng sinh màng 29. Vitamin tan trong nước:
23. Bé gái, 5 tuổi, được chuyển đến phòng A. A
khám vì tăng cân và phù toàn thân. Yếu tố B. B
nào sau đây phù hợp nhất để chẩn đoán C. E
bệnh thận hư vô căn: D. D
A. Tiểu máu đại thể 30. Nhu cầu vitamin D hàng ngày cho cơ thể
B. Đáp ứng với corticoid được cung cấp:
C. Suy thận kéo dài 7 ngày A. Chủ yếu do sự chuyển hóa ở da dưới ánh
D. Có triệu chứng ngoài thận sáng mặt trời
24. Điều trị giảm cung lượng tuần hoàn trong B. Chủ yếu từ thực phẩm
HCTH, CHỌN CÂU SAI: C. Chủ yếu từ chất béo thực vật
A. Dùng Albumin D. Chủ yếu từ sữa
B. Cẩn trọng khi dùng lợi tiểu
8
31. Suy dinh dưỡng cấp theo Waterlow: C. Shock sốt xuất huyết Dengue
A. CN/CC < 80%, CC/T ≥ 90% D. NTH do não mô cầu
B. CN/CC < -2SD, CC/T ≥ 80% 2. Trước khi điều trị, ngoài CTM và các XN
C. CN/CC < -2SD, CC/T ≤ -2SD chẩn đoán bệnh, cần làm thêm XN gì?
32. Chế độ ăn ở trẻ suy dinh dưỡng A. Đặt CVP
A. Nên cho ăn lỏng B. Thử đường huyết
B. Ăn thức ăn giàu năng lượng 3. Cần theo dõi Hct tại các thời điểm:
C. Cho ăn nhiều đạm A. T1, T2, T3, T4, T5
33. Phân biệt nôn với trớ B. T1, T3, T5
A. Liên quan đến bữa ăn C. T2, T4
B. Có sử dụng cơ bụng D. T1, T2
C. Dịch có kèm thức ăn 4. Các dòng virus kháng nguyên H lưu hành ở
D. Không gắng sức người:
34. Dấu hiệu muộn của lồng ruột: A. H1, H2, H3
A. Tiêu máu B. H1, H5, H8
B. Khóc thét từng cơn C. H3, H5, H7
C. Ói ra dịch vàng 5. Cúm, NGOẠI TRỪ:
D. Đau quặn bụng dữ dội A. Cúm C gây đại dịch
35. Ca lâm sàng ói nhiều, CLS cần ưu tiên làm B. Chỉ cúm A gây đại dịch
để tầm soát biến chứng: C. Cúm B gây dịch không gây đại dịch
A. Ion đồ máu (Na, K, Cl) D. Cúm A chia thành phụ type dựa vào
B. Nội soi dạ dày glycoprotein H & N
C. Siêu âm bụng 6. Cúm mùa, NGOẠI TRỪ:
A. Chưa có vaccine đặc hiệu cho cúm mùa
NHIỄM (40 câu) B. Chích ngừa cúm mùa mỗi năm
Ca lâm sàng cho câu 1 đến 3 7. Ca lâm sàng: BN nam, trẻ, công nhân, sống
Bệnh nhân sốt cao 4 ngày, nôn ói, lừ đừ, đau ở TPHCM, 3 tháng nay chuyển lên Vũng
HSP. Lúc NV khám thấy có gan to 2 cm dưới bờ Tàu sinh sống, nay ho khan, sổ mũi đi khám
sườn, chấm XH ở nướu răng, chấm xuất huyết bệnh. Yếu tố dịch tễ nào gợi ý đến cúm:
rải rác 2 cẳng tay cẳng chân. A. Tiếp xúc với gia cầm
1. Chẩn đoán tại thời điểm nhập viện: B. Sống ở Vũng Tàu 3 tháng
A. SXH Dengue có dấu hiệu cảnh báo C. Ở Vũng Táu có người bị cúm
B. Sốt xuất huyết Dengue nặng D. Làm công nhân
9
Ca lâm sàng cho câu 8 đến 12 BN nam làm nghề hướng dẫn viên du lịch. 5
SP thai 18 tuần, HBsAg (+), anti IgM (-), ngày nay sốt cao kèm lạnh run, sốt theo cơn.
HbeAg (-), HBV DNA < 103 copies/ml, Nhập viện bệnh nhân lơ mơ, thiểu niệu. Khám
AST/ALT bình thường. thấy vàng da niêm, lách to. CLS: Thiếu máu
8. BN được chẩn đoán VGSV B giai đoạn: nặng; Lam máu: P. falciparum (4+), t+, s+; mật
A. Giai đoạn dung nạp miễn dịch độ KSTSR (tự tính): 130.000/µL; creatinine máu
B. Giai đoạn chuyển đổi huyết thanh 300 µmol/L, bilirubin máu 3 mg/dL.
C. Giai đoạn tái hoạt 13. Chẩn đoán:
D. Giai đoạn mạn không hoạt tính A. SR ác tính thể não
9. Phòng ngừa cho bé trong trường hợp này: B. SR ác tính thể não – vàng da
A. Mẹ uống Tenofovir 300 mg, 1 viên mỗi ngày C. SR ác tính thể não – suy thận
từ tuần thứ 28 của thai kì cho đến sau khi sinh D. SR ác tính thể não – suy thận – vàng da
xong 1 tháng 14. Yếu tố dịch tễ ca lâm sàng sốt rét:
B. Chích ngừa vaccine cho bé trong vòng 12 A. Hướng dẫn viên du lịch
giờ đầu và tiếp tục chích vaccine theo lịch B. Sốt cao lạnh run
C. Chích ngừa vaccine cho bé trong vòng 24 giờ 15. Dấu hiệu tiên lượng nặng của SR ở BN này:
đầu A. Xuất hiện thể phân liệt trong lam máu
D. A và B đúng B. Mật độ KST cao
10. Chồng của thai phụ, làm XN HBsAg, cần C. Cả hai ý trên
làm XN gì thêm: 16. Điều trị SR ác tính thể não:
A. Anti HBs A. Artesunate
11. Kết quả XN của người chồng: HBsAg (+), B. Dihydroartemisinin – piperaquin
HBeAg (-), HBV DNA 10 5 copies/ml. AST, C. Primaquine
ALT bình thường. Chẩn đoán: D. Mefloquine
A. Viêm gan siêu vi B mạn, thể đột biến Ca lâm sàng cho câu 17 và 18
B. Viêm gan siêu vi B mạn, thể hoang dại BN nam, lớn tuổi, chạy thận nhân tạo định kỳ.
C. Viêm gan siêu vi B mạn bùng phát Nay xuất hiện tiểu gắt buốt.
12. Điều trị cho người chồng đến khi: 17. Chẩn đoán:
A. HBsAg dưới ngưỡng phát hiện 18. Chọn KS:
B. Đạt được chuyển đổi huyết thanh Ca lâm sàng cho câu 19 đến 23
C. AST, ALT về ngưỡng bình thường BN nữ, lớn tuổi, nhà ở Củ Chi, nội trợ, tiền căn
(Bài giảng/26) ĐTĐ type 2, THA, đang điều trị Metformin và
Ca lâm sàng cho câu 13 đến 16 thuốc hạ áp. Bệnh 5 ngày, 3 ngày đầu ho khan,
10
sốt nhẹ, 2 ngày sau sốt cao, lạnh run, ho đàm C. Làm lại 1 test nhanh khác, nếu âm tính thì
vàng đục. BN tỉnh, M nhanh, HA 90/65 mmHg, chắc chắn loại trừ
NT tăng. Phổi có ran nổ. D. Làm lại XN sau 3 tháng
19. Nhận định HA của BN: 29. Phác đồ ARV thường dùng ở VN:
A. Có tụt HA A. TDF + 3TC + EFV
B. Chưa tụt HA 30. Nhiễm nấm Penicillium marneffei:
20. Tính qSOFA: 2 A. Bệnh chỉ điểm của AIDS
21. Cho bảng, tính SOFA. B. Thường CD4 < 50 TB/mm3
22. Chẩn đoán: NTH từ đường hô hấp. C. Cả hai câu trên đều đúng
23. Điều trị kháng sinh phù hợp: 31. XN để loại trừ lao ở BN SGMD do HIV:
A. Imipenem A. BK đàm
B. Vancomycin + Carbapenem B. X quang phổi
24. Đường lây của thủy đậu: C. KN lao trong máu
A. Đường hô hấp 32. Dự phòng lao do NTCH ở BN HIV/AIDS:
B. Tiếp xúc da trực tiếp A. Cotrimoxazole
25. Phân biệt thủy đậu và tay chân miệng, B. Dự phòng lao bằng INH
NGOẠI TRỪ: C. ARV sớm khi có chỉ định
A. Khi khó thở thì nghĩ do thủy đậu D. Tất cả đều đúng
B. Bóng nước thủy đậu nhiều lứa tuổi Ca lâm sàng cho câu 33 đến 38
26. Biến chứng thủy đậu thường gặp ở trẻ em: BN có vết thương vùng bàn chân 4 ngày. Cách
A. Nhiễm trùng da NV 2 ngày, BN cứng hàm, đau nhức toàn thân.
B. Viêm phổi Thời điểm NV, BN gồng cứng cơ toàn thân. BN
C. Viêm não chưa chích ngừa uốn ván.
27. Thủy đậu sơ sinh: 33. Chẩn đoán giai đoạn uốn ván:
A. Trẻ có mẹ bị thủy đậu trong vòng 5 ngày A. Uốn ván giai đoạn toàn phát, ủ bệnh 4 ngày
trước khi sinh và 2 ngày sau khi sinh B. Uốn ván giai đoạn khởi phát, ủ bệnh 4 ngày
B. Dễ gây dị tật bẩm sinh cho trẻ C. Uốn ván giai đoạn toàn phát, ủ bệnh 2
C. Biến chứng thường gặp là viêm phổi ngày
28. Quan hệ tình dục rách bao cao su, test 34. Điều trị cho BN này:
nhanh âm tính, làm gì tiếp? A. KS, an thần, giãn cơ
A. Test nhanh có độ nhạy cao nên không thử lại B. SAT, an thần, KS
B. Làm thêm 2 test với nguyên lý phản ứng và C. SAT,VAT
chuẩn bị KN khác nhau với mẫu máu ban đầu
11
35. Đến ngày thứ 5, BN biểu hiện nuốt sặc, trào
nước bọt, nhiều đàm dãi. BN khó thở, thở
nhanh, SpO2 88%/khí trời. Phân giai đoạn:
A. Toàn phát, co thắt hầu họng
B. Toàn phát, co thắt thanh quản
C. Toàn phát, rối loạn TKTV
36. Xử trí phù hợp cho giai đoạn trên:
A. Đặt nội khí quản
B. Tăng liều an thần
C. Dùng thuốc giãn cơ
D. Mở khí quản
37. BN điều trị được 3 ngày thì xuất hiện đàm
xanh, chẩn đoán:
A. Viêm phổi
B. Nhiễm trùng huyết từ đường hô hấp
38. Sau khi xuất viện, BN cần:
A. Chích VAT theo lịch
B. Chích SAT + VAT
C. Không cần chích vaccine vì đã có kháng thể
- HẾT -
12