Professional Documents
Culture Documents
Tim Suy vành mạn điều trị 1
Tim Suy vành mạn điều trị 1
a) <70 mg/dl
b) <100 mg/dl
c) <150 mg/dl
d) <200 mg/dl
2. 1 BN đau thắt ngực ổn định. Tiền căn suy thận, parkinson, suy gan, suy tim. BN ko dùng
nicorandil là do:
a) suy tim
b) suy thận
c) xơ gan
a) ivabradine
b) nicorandil
c) trimetazidine
d) chẹn beta
a) I
b) II
c) III
d) IV
6. Bệnh nhân nữ 63 tuổi, đang điều trị bệnh mạch vành với atenolol , simvastatine, aspirine.
Tái khám với tình trạng sau: huyết áp 170/100 mmHg, tần số tim 56 lần/phút, siêu âm tim:
phân suất tống máu 45%, eGFR 40ml/phút/1.73m2. Thuốc nào được lựa chọn đầu tay thay
cho atenolol:
a) bisoprolol
b) metoprolol
?
c) nebivolol
d) propranolol
1. BN nữ 85 tuổi, ĐTĐ, BMV, BTM giai đoạn 4 đã điều trị nội khoa tối ưu. Nhập viện
vì đau thắt ngực, ưu tiên PCI hơn CABG khi BN có đặc điểm nào sau đây:
b. Hở chủ nhiều
c. Tắc stent
a.Meto
b.Carvedilol
c. Nebivolol
d. Sotalol
3. Chú ý biến chứng gì của BTM có thể làm nặng thêm tình trạng BMV trên BN này
a. Thiếu máu
HKII 2020
D. Thêm Ivabradine
Câu 2: Điều chỉnh gì với Aspirine khi bệnh nhân bị viêm dạ dày
A. Giảm liều
B. Ngưng dùng
TN2019 lần 1
Mức HBA1c mục tiêu nào cho bệnh nhân vành mạn có đái tháo đường
A. <8%
B. <7.5%
C. <7%
D. <6.5%
Bệnh nhân nam 55 tuổi, điều trị bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ đều đặn theo toa, vẫn tức ngực
khi đi bộ 1 dãy nhà. Theo hội tim mạch Canada (CCS), xếp đau thắt ngực của bệnh nhân này
thuộc độ mấy
A. CCS II
B. CCS III
C. CCS IV
D. CCS V
Bệnh nhân bị nhức đầu khi dùng thuốc theo toa, nhiều khả năng do tác dụng phụ của thuốc nào
sau đây
3. Ức chế Calci phối hợp với beta blocker (giống đề) CCS > II
4. Mỗi năm BN BMVM nên XN gì: cre ( protein)., lipid (4 cái), glucose (ko BUN, ko
HbA1c, ko protein)
6. Thuốc nào chọn lọc mạch máu nhiều nhất: amlo> nife
CKI
1. Đau thắt ngực ổn định:
a. Đau ngực khi gắng sức vượt ngưỡng nhất định
b. Đau ngực lúc nghỉ, rạng sáng, không đáp ứng nitrate ngậm dưới lưỡi
c. Còn được gọi là HC X
(do xơ vữa vi tuần hoàn, có đau ngực điển hình, ecg gắng sức (+) nhưng chụp MV bình thường).
Prinzmetal: co thắt mạch vành về đêm sáng sớm, cả ngày ko có cơ nào, kèm ngất, np gắng sức (-)
nhưng ecg lúc đau ngực có ST chênh lên, Chụp MV không có tổn thương/ mức độ tổn thương ko
đủ giải thích LS. Điều trị: nitrate, CCB
d. Do co thắt mạch vành thượng tâm mạc
2. Cơ chế gây ĐTN ổn định
a. Co thắt mạch vành
b. Huyết khối thuyên tắc mạch vành cấp
c. Hẹp lòng mạch vành
d. RL chức năng vi mạch ở người hở chủ
3. ĐTN khi chạy bộ nhanh thuộc độ mấy theo Hội tim mạch Canada?
a. I
b. II (đi bộ nhanh)
c. III
d. IV
4. Thuốc tác động lên chuyển hóa tb cơ tim thiếu máu cục bộ?
a. Trimetazidine
b. Statin
c. ACEI/ARB
d. Chẹn beta
a. Điều trị nội tối ưu ( vẫn còn đau thắt ngực dù điều trị nội khoa tối ưu và có bằng
chứng thiếu máu cục bộ khi làm NP gắng sức).
b. Chụp MV trước.
c. Đặt khi đau ngực nhiều.
d. NMCT mới đặt stent.
3. BN muốn yên tâm xem bóng đá, chọn thuốc gì? => nitrate ngắn
TN lần 2
1. Chọn can thiệp mạch vành qua da, chứ không mổ bắc cầu mv khi có tình trạng nào sau
đây?
a. Tái hẹp stent phủ thuốc nhánh xuống trước T hẹp r làm làm j
b. BN có thời gian sống kỳ vọng < 1 năm
c. > 80t, nhiều bệnh đồng mắc
d. Tổn thương nhiều nhánh mv kèm suy tim
e. Tổn thương nhánh T kèm suy thận CABG or PCI
2. (TN lần 2) Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc ngừa biến chứng BMV ổn định?
a. Trimetazidine
b. Nitrate
c. Statin
d. UC beta
e. Ivabradine
Y12 khối 1
3. CCĐ Nicorandil
a. Suy thận
b. Xơ gan
c. Suy tim
d. Parkinson
4. Statin nào được dùng cho bệnh thận mạn GĐ 3?
a. Atorvastatin
b. Lorvastatin
c. Simvastatin
5. Ức chế canxi. (dùng phối hợp với beta blocker khi ko kiểm soát được cơn đau ngực. (CCS
>= 3, ko CCĐ beta blocker, ko kiểm soát đau ngực khi đã dùng BB)
Y12 TN lần 1
1. (Y12 TN lần 1) XN nào được xem là tiêu chuẩn vàng CĐ BMV
A. ECG gắng sức
B. SA tim gắng sức
C. Xạ hình tim
D. MSCT mạch vành
E. Chụp mạnh vành cản quang qua da
2. (Y12 TN lần 1) Bn nam 66 tuổi, đang điều trị bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ 3 năm nay,
lo âu vì đau ngực trái 5-6 lần, mỗi lần 5-6 lần, tự khổi, Khám 38.5oC, mạch 120l/p, HA 90/60
mmH, da niêm nhạt.Tình trạng nào không thể là yếu tố thúc đẩy cơn đau thắt ngực nặng hơn
A. Tần số tim
B. Mức HA
C. Thiếu máu
D. Nhiễm trùng
E. Trầm cảm
Năm 2016-2017
Tan trong mỡ: Meto, Propanolo, , Labetolol, Carve (Mẹ cave pro lắm)
Tan trong nước: Atenolol, Nadolol, Sotalol. Carteolol
Tan cả 2: Bisoprolol, Nebivolol
Thế hệ 1: ko chọn lọc, ko dãn mạch. Propanolol, Nadolol, Sotalol (trong rl nhịp loại 3)
Thế hệ 2:
Chọn lọc B1, ko dãn mạch: Bisoprolol, Metoprolol, Atenolol (Bà Mẹ Anh)
Chọn lọc B1, có dãn mạch: Nebivolol (dãn mạch qua NO), Acebutolol
Thế hệ 3: ko chọn lọc, có dãn mạch: Carvedilol, Bucindolol
ISA (+):
Y4 YHCT 13
1. (Y4 YHCT 13) Yếu tố nào sau đây là yếu tố nguy cơ tim mạch KHÔNG thay đổi được
a. HTL
b. THA
c. Rl chuyển hóa lipid
d. PN mãn kinh
e. ĐTĐ
2. (Y4 YHCT 13) Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến cơn đau thắt ngực ổn định,
điển hình
a. Liên quan đến gắng sức
b. Đau sau xương ức, đau lan lên cổ, vai, tay trái, hàm
c. Không giảm đau khi nghỉ ngơi hoặc dùng nitrates
d. BN mô tả cơn đau như thắt lại, nghẹn, bị đè nặng trước ngực
e. Kèm khó thở, buồn nôn, vã mồ hôi.
Năm 2015-2016
ĐỀ Y4 Y2012:
1. Bệnh lí tiêu hóa gan mật nào sau đây hay gây đau ngực:
A. Viêm ruột thừa
B. Viêm hồi manh tràng
loét dd - tt, viêm túi mật, căng trướng dd ruột, trào ngược, viêm tụy cấp
C. Viêm tụy cấp
D. Viêm túi thừa Merkel
E. Nang gan
2. Trong trường hợp thiếu máu cơ tim cục bộ mà không có biểu hiện đau ngực (silent ischemia)
thì BN có biểu hiện LS như: tr76 Sách bệnh học
A. Hở 2 lá
B. Suy tim
C. RL nhịp
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng
3. Thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng giảm chức năng co bóp cơ tim (do giảm lưu lượng mạch
vành) và tình trạng này sẽ hồi phục hoàn toàn hoặc một phần khi lưu lượng mạch vành hồi phục
là:
A. NSTEMI
B. Suy tim sau MI
C. Cơ tim được chuẩn bị trước (preconditioning)
D. Cơ tim ngủ đông (hibernating)
E. Cơ tim choáng váng (stunning)
4. BN nam 78 tuổi có đau thắt ngực điển hình (typical angina) thì khả năng bị bệnh ĐMV là:
Bảng clinical pre-test probablities
A. > 85%
B. 66-85%
C. 44-65%
D. 15-45%
E. < 15%
Năm 2014-2015
Mục tiêu vòng eo của nữ <80cm (12%), dễ nhất là giảm LDL-c (55%)