You are on page 1of 12

SUY VÀNH MẠN

Năm 2019 -2020

Nội trú 2019


1. Mức LDL-C trên BN bệnh mạch vành có đái tháo đường:

a) <70 mg/dl

b) <100 mg/dl

c) <150 mg/dl

d) <200 mg/dl

2. 1 BN đau thắt ngực ổn định. Tiền căn suy thận, parkinson, suy gan, suy tim. BN ko dùng
nicorandil là do:

a) suy tim

b) suy thận

c) xơ gan

d) nhịp tim chậm

3. Thuốc có tác dụng lên chuyển hóa tế bào cơ tim:

a) ivabradine

b) nicorandil

c) trimetazidine

d) chẹn beta

4. Đau ngực khi gắng sức mạnh thuộc CCS mấy:

a) I

b) II
c) III

d) IV

5. Câu nào đúng về nitrat:

a) tăng tác dụng khi dùng chung với rượu

b) sau 2 lần ngậm 5p không đáp ứng -> nhập viện

c) không dùng trước khi gắng sức

6. Bệnh nhân nữ 63 tuổi, đang điều trị bệnh mạch vành với atenolol , simvastatine, aspirine.
Tái khám với tình trạng sau: huyết áp 170/100 mmHg, tần số tim 56 lần/phút, siêu âm tim:
phân suất tống máu 45%, eGFR 40ml/phút/1.73m2. Thuốc nào được lựa chọn đầu tay thay
cho atenolol:

a) bisoprolol

b) metoprolol
?
c) nebivolol

d) propranolol

7. Cơ chế đau thắt ngực ổn định?

a) Do huyết khối mạch vành


b) Do hẹp lòng mạch vành
c) Co thắt mạch vành thượng tâm mạc

8. Điều nào sau đây đúng của BMV?

a) Chủng ngừa cúm mỗi năm


b) Chủng ngừa cúm mỗi quý
c) Mục tiêu huyết áp của bệnh mạch vành + bệnh thận mạn là 120/75 mmHg

9. Đặc điểm của đau thắt ngực ổn định?

A. Đau khi gắng sức vượt ngưỡng nhất định


B. Đau khi nghỉ, giảm khi dùng nitrat ngậm dưới lưỡi
C. Đau vào buổi sáng sớm
HKI 2019

1. BN nữ 85 tuổi, ĐTĐ, BMV, BTM giai đoạn 4 đã điều trị nội khoa tối ưu. Nhập viện
vì đau thắt ngực, ưu tiên PCI hơn CABG khi BN có đặc điểm nào sau đây:

a. Hẹp thân chung LAD

b. Hở chủ nhiều

c. Tắc stent

d. HC tim thận ( ???)

2. Chọn thuốc giảm đau ngực nào là tối ưu cho BN

a.Meto

b.Carvedilol

c. Nebivolol

d. Sotalol

3. Chú ý biến chứng gì của BTM có thể làm nặng thêm tình trạng BMV trên BN này

a. Thiếu máu

b. Rối loạn canxiphotpho

HKII 2020

Tình huống sau sử dụng cho câu 1-2


Bệnh nhân nữ 66 tuổi, điều trị tăng huyết áp, bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ, đái
tháo đường một tháng qua với Bisoprolol 10mg/ngày, metformin 500mg/ngày,
nicorandil 10mg/ngày, aspirine 500 mg/ngày. Tái khám: huyết áp 120/70 mmHg,
mạch 100 l/p, đường huyết 100mg/dL
Câu 1: Chọn xử trí nào khi bệnh nhân than vẫn mệt ngực lúc nấu ăn?

A. Tăng đôi liều Bisoprolol

B. Thay Aspirine bằng Clopidogrel


C. Khuyến cáo không hoạt động thể lực nữa

D. Thêm Ivabradine

Câu 2: Điều chỉnh gì với Aspirine khi bệnh nhân bị viêm dạ dày

A. Giảm liều

B. Ngưng dùng

C. Đổi sang Clopidogrel

D. Dùng cùng nhóm thuốc ức chế bơm proton

TN2019 lần 1
Mức HBA1c mục tiêu nào cho bệnh nhân vành mạn có đái tháo đường

A. <8%
B. <7.5%
C. <7%
D. <6.5%

Bệnh nhân nam 55 tuổi, điều trị bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ đều đặn theo toa, vẫn tức ngực
khi đi bộ 1 dãy nhà. Theo hội tim mạch Canada (CCS), xếp đau thắt ngực của bệnh nhân này
thuộc độ mấy

A. CCS II

B. CCS III

C. CCS IV

D. CCS V

Bệnh nhân bị nhức đầu khi dùng thuốc theo toa, nhiều khả năng do tác dụng phụ của thuốc nào
sau đây

A. Chẹn beta giao cảm


B. Nitrate
C. Kháng kết tập tiểu cầu
D. Chuyển hóa tế bào cơ tim.
Năm 2018-2019
Nội trú 2018
1. Thuốc ngừa biến chứng trong BMVM là gì:
Statin

2. Statin nào được dùng cho bệnh thận mạn gđ 3?


a. Atorvastatin
b. Lorvastatin
c. Simvastatin

3. Ức chế Calci phối hợp với beta blocker (giống đề) CCS > II

4. Mỗi năm BN BMVM nên XN gì: cre ( protein)., lipid (4 cái), glucose (ko BUN, ko
HbA1c, ko protein)

5. Nên ưu tiên cho PCI khi


a. Trên 80y

6. Thuốc nào chọn lọc mạch máu nhiều nhất: amlo> nife

7. Thuốc nào tan trong mỡ: metoprolol

8. Thuốc nào không phải thuốc đtr HCVM:


a. ức chế alpha
b. chẹn thụ thể

CKI
1. Đau thắt ngực ổn định:
a. Đau ngực khi gắng sức vượt ngưỡng nhất định
b. Đau ngực lúc nghỉ, rạng sáng, không đáp ứng nitrate ngậm dưới lưỡi
c. Còn được gọi là HC X
(do xơ vữa vi tuần hoàn, có đau ngực điển hình, ecg gắng sức (+) nhưng chụp MV bình thường).
Prinzmetal: co thắt mạch vành về đêm sáng sớm, cả ngày ko có cơ nào, kèm ngất, np gắng sức (-)
nhưng ecg lúc đau ngực có ST chênh lên, Chụp MV không có tổn thương/ mức độ tổn thương ko
đủ giải thích LS. Điều trị: nitrate, CCB
d. Do co thắt mạch vành thượng tâm mạc
2. Cơ chế gây ĐTN ổn định
a. Co thắt mạch vành
b. Huyết khối thuyên tắc mạch vành cấp
c. Hẹp lòng mạch vành
d. RL chức năng vi mạch ở người hở chủ

3. ĐTN khi chạy bộ nhanh thuộc độ mấy theo Hội tim mạch Canada?
a. I
b. II (đi bộ nhanh)
c. III
d. IV

4. Thuốc tác động lên chuyển hóa tb cơ tim thiếu máu cục bộ?
a. Trimetazidine
b. Statin
c. ACEI/ARB
d. Chẹn beta

5. Tác dụng phụ phổ biến khi dùng nitrate?


a. Giảm CN tâm thu
b. Met Hb máu
c. Nhức đầu
d. THA

Y13 khối 2 HK1


1. (Y13 Khối 2) Đau ngực khi leo 2 lầu, CCS mấy => CCS II

2. (Y13 Khối 2) BN muốn đặt stent, bạn tư vấn gì?

a. Điều trị nội tối ưu ( vẫn còn đau thắt ngực dù điều trị nội khoa tối ưu và có bằng
chứng thiếu máu cục bộ khi làm NP gắng sức).
b. Chụp MV trước.
c. Đặt khi đau ngực nhiều.
d. NMCT mới đặt stent.

3. BN muốn yên tâm xem bóng đá, chọn thuốc gì? => nitrate ngắn

4. Yếu tố không thúc đẩy vào đau ngực? HA 110/80


chỉ có lo âu, ko có trầm cảm, sốt cao, cocaine, ...
Năm 2017-2018

TN lần 2
1. Chọn can thiệp mạch vành qua da, chứ không mổ bắc cầu mv khi có tình trạng nào sau
đây?
a. Tái hẹp stent phủ thuốc nhánh xuống trước T hẹp r làm làm j
b. BN có thời gian sống kỳ vọng < 1 năm
c. > 80t, nhiều bệnh đồng mắc
d. Tổn thương nhiều nhánh mv kèm suy tim
e. Tổn thương nhánh T kèm suy thận CABG or PCI
2. (TN lần 2) Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc ngừa biến chứng BMV ổn định?

a. Trimetazidine
b. Nitrate
c. Statin
d. UC beta
e. Ivabradine

Y12 khối 1

3. CCĐ Nicorandil
a. Suy thận
b. Xơ gan
c. Suy tim
d. Parkinson
4. Statin nào được dùng cho bệnh thận mạn GĐ 3?
a. Atorvastatin
b. Lorvastatin
c. Simvastatin

5. Ức chế canxi. (dùng phối hợp với beta blocker khi ko kiểm soát được cơn đau ngực. (CCS
>= 3, ko CCĐ beta blocker, ko kiểm soát đau ngực khi đã dùng BB)

Y12 TN lần 1
1. (Y12 TN lần 1) XN nào được xem là tiêu chuẩn vàng CĐ BMV
A. ECG gắng sức
B. SA tim gắng sức
C. Xạ hình tim
D. MSCT mạch vành
E. Chụp mạnh vành cản quang qua da
2. (Y12 TN lần 1) Bn nam 66 tuổi, đang điều trị bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ 3 năm nay,
lo âu vì đau ngực trái 5-6 lần, mỗi lần 5-6 lần, tự khổi, Khám 38.5oC, mạch 120l/p, HA 90/60
mmH, da niêm nhạt.Tình trạng nào không thể là yếu tố thúc đẩy cơn đau thắt ngực nặng hơn
A. Tần số tim
B. Mức HA
C. Thiếu máu
D. Nhiễm trùng
E. Trầm cảm

Nội LT Y12 lần 2


1. ( nội LT Y12 lần 2) Thuốc chẹn beta cho BN đau thắt ngực ổn định nên chọn loại
A. Chọn lọc trên beta 1, có hoạt tính giống giao cảm (+), tan trong mỡ
B. Chọn lọc trên beta 1, hoạt tính giống giao cảm (-), tan trong mỡ
C. Chọn lọc trên beta 2 (Có giãn mạch, giãn cơ trơn, tiết renin), hoạt tính giống
giao cảm (-), tan trong mỡ
D. Chọn lọc trên beta 1, hoạt tính giống giao cảm (+), tan trong nước
E. Chọn lọc trên beta 2, hoạt tính giống giao cảm (+), tan trong nước
3. ( nội LT Y12 lần 2) Mức LDL-C mục tiêu cho BMV mạn có ĐTĐ
A. < 100 mg/dl
B. <175 mg/dl
C. <70 mg/dl
D. Tuỳ cá nhân
E. Tuỳ mức độ dung nạp của BN
4. ( nội LT Y12 lần 2) Tính chọn lọc trên mạch máu của nhóm CCB
A. Amlodipine> nifedipine (amlo, felo, nife). Nife là 1, nicar 2, felo 2.
B. Felodipine > amlodipine
C. Diltiazem > amlodipine
D. Verapamil > nifedipine
E. Nifedipine= amlodipine

Năm 2016-2017

NỘI TRÚ 2017


1. ĐTĐ + bệnh 3 nhánh, PP điều trị
A. CABG
B. PCI
C. Tùy điểm syntax
D. Điều trị nội khoa tối ưu
E. Phẫu thuật bất chấp nguy cơ
2. Bn suy gan điều trị BB nào:
A. Atenolol
B. Bisoprolol
C. Metoprolol
D. Nebivolol
3. Lq điều trị bằng chẹn canxi:
a. Kết hợp từ đầu với UCMC trong cơn đau thắt ngực CCS IV.
b. Kết hợp nitrate là lựa chọn hàng đầu
c. Chỉ dùng nếu BN có biến chứng suy tim.
d. Chỉ định trong cơn ĐTN prinzmetal.
e. Chọn nhóm DHP thế hệ 3.
4. Dùng nitrate tác dụng ngắn:
A. Tăng hiệu quả khi dùng chung với rượu
B. Chỉ định dùng ngay trước khi hoạt động gắng sức
C. Sau 2 liều cách nhau 15 phút vẫn còn đau ngực thì nhập viện
D. Cần phối hợp cùng lúc với Trimetazidine.
E. Cần phối hợp cùng lúc với Aspirin.
6. Tác dụng phụ của nitrate có thể gặp:
a. MetHb
b. Bừng mặt
c. THA
d. Giảm nhịp tim
e. RLCN tâm trương, RLCN tâm thu thất trái
7. Chọn câu đúng về BBs:
A. Ức chế RAA.
B. Carvedilol là thuốc ức chế beta ko chọn lọc.
C. Carvedilol (Qua alpha) và nebivolol dãn mạch qua NO
D. Tất cả BB đều gây rối loạn chuyển hóa Lipid.
E. Metoprolol thải qua thận.
8. Thuốc UCMC dùng trong bệnh mạch vành mạn:
a. Giúp giảm dung nạp glucose. tăng dung nạp do nhạy cảm Glucose
b. Chỉ định cho BN có ĐTĐ, hẹp động mạch thận 2 bên.
c. Thay cho UCTT khi Bn ho khan.
d. Giảm liều ở thai phụ.
e. Chỉ định nếu Bn có THA, BTM kèm theo.
Chọn lọc B1 ko dãn mạch: Atenolol, Bisoprolol, Metoprolol.

Tan trong mỡ: Meto, Propanolo, , Labetolol, Carve (Mẹ cave pro lắm)
Tan trong nước: Atenolol, Nadolol, Sotalol. Carteolol
Tan cả 2: Bisoprolol, Nebivolol

Thế hệ 1: ko chọn lọc, ko dãn mạch. Propanolol, Nadolol, Sotalol (trong rl nhịp loại 3)
Thế hệ 2:
Chọn lọc B1, ko dãn mạch: Bisoprolol, Metoprolol, Atenolol (Bà Mẹ Anh)
Chọn lọc B1, có dãn mạch: Nebivolol (dãn mạch qua NO), Acebutolol
Thế hệ 3: ko chọn lọc, có dãn mạch: Carvedilol, Bucindolol
ISA (+):

Y4 YHCT 13
1. (Y4 YHCT 13) Yếu tố nào sau đây là yếu tố nguy cơ tim mạch KHÔNG thay đổi được
a. HTL
b. THA
c. Rl chuyển hóa lipid
d. PN mãn kinh
e. ĐTĐ
2. (Y4 YHCT 13) Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi nói đến cơn đau thắt ngực ổn định,
điển hình
a. Liên quan đến gắng sức
b. Đau sau xương ức, đau lan lên cổ, vai, tay trái, hàm
c. Không giảm đau khi nghỉ ngơi hoặc dùng nitrates
d. BN mô tả cơn đau như thắt lại, nghẹn, bị đè nặng trước ngực
e. Kèm khó thở, buồn nôn, vã mồ hôi.

Năm 2015-2016

ĐỀ Y4 Y2012:
1. Bệnh lí tiêu hóa gan mật nào sau đây hay gây đau ngực:
A. Viêm ruột thừa
B. Viêm hồi manh tràng
loét dd - tt, viêm túi mật, căng trướng dd ruột, trào ngược, viêm tụy cấp
C. Viêm tụy cấp
D. Viêm túi thừa Merkel
E. Nang gan
2. Trong trường hợp thiếu máu cơ tim cục bộ mà không có biểu hiện đau ngực (silent ischemia)
thì BN có biểu hiện LS như: tr76 Sách bệnh học
A. Hở 2 lá
B. Suy tim
C. RL nhịp
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng
3. Thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng giảm chức năng co bóp cơ tim (do giảm lưu lượng mạch
vành) và tình trạng này sẽ hồi phục hoàn toàn hoặc một phần khi lưu lượng mạch vành hồi phục
là:
A. NSTEMI
B. Suy tim sau MI
C. Cơ tim được chuẩn bị trước (preconditioning)
D. Cơ tim ngủ đông (hibernating)
E. Cơ tim choáng váng (stunning)
4. BN nam 78 tuổi có đau thắt ngực điển hình (typical angina) thì khả năng bị bệnh ĐMV là:
Bảng clinical pre-test probablities
A. > 85%
B. 66-85%
C. 44-65%
D. 15-45%
E. < 15%
Năm 2014-2015

Nội trú 2015

Mục tiêu vòng eo của nữ <80cm (12%), dễ nhất là giảm LDL-c (55%)

You might also like