You are on page 1of 9

CÂU HỎI Đã Chỉnh Sửa TĂNG HUYẾT ÁP, TIỂU ĐƯỜNG

Câu 1. Theo JNC 2014, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình
thường:

a) HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương bằng 90 mmHg

b / Đ) HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg

c) HA tâm thu dưới 140 mmHg hoặc HA tâm trương dưới 90 mmHg

d) HA tâm thu dưới 160 mmHg và HA tâm trương dưới 90mmHg.

Câu 2.. Huyết áp tâm thu là trị số ở thời điểm nào khi đo bằng phương pháp gián
tiếp?

a) Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc

b) Tiếng đập của mạch to và rõ nhất

c) Bắt đầu xuất hiện tiếng đập của mạch

d) Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn

Câu 3.. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong tăng huyết áp thứ phát?

a) Thận đa nang

b) Bệnh nhu mô thận

c) Hẹp động mạch thận

d) U tủy thượng thận

Câu 4.. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:

a) Tức ngực

b) Khó thở

c ) Nhức đầu, chóng mặt

d) Mờ mắt

Câu 5.. Bệnh nhân tăng huyết áp có kèm đái tháo đường thường được xếp vào
nhóm nguy cơ tim mạch nào sau đây?

a) Nguy cơ thấp

b) Nguy cơ thấp-trung bình


c) Nguy cơ trung bình

d/ Nguy cơ cao

Câu 6. Chọn câu đúng nhất khi nói về tình trạng tăng huyết áp (HA) cấp cứu?

a) HA > 180/120 mmHg kèm nhức đầu, chóng mặt

b ) HA tăng cao kèm các biểu hiện tổn thương hoặc đe dọa tổn thương cơ quan
đích đang tiến triển

c) Cần điều trị hạ áp bằng thuốc tiêm tĩnh mạch và tái khám sau 24h, không cần
nhập viện

d) HA tâm thu > 200 mmHg đơn thuần

Câu 7. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần làm tăng huyết áp?

a) Tăng tần số tim

b) Tăng tiền tải

c) Tăng sức cản ngoại biên

d ) Tăng tưới máu thận

Câu 8. Chất nào sau đây do tế bào nội mô mạch máu tiết ra có tác dụng gây co
mạch mạnh?

a) Angiotensine

b) Adrenalin

c) Endothelin 1 (Tác động chính của Endothelin là khả năng làm co mạch máu)

d) Renin

Câu 9. Chọn câu đúng về huyết áp mục tiêu khi điều trị bệnh nhân > 80 tuổi

a) < 140/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn

b) < 130/80 mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn

c) < 160/90 mmHg nếu không kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn

d) < 150/90mmHg nếu có kèm đái tháo đường hoặc bệnh thận mạn

Câu 10. Câu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về điều trị tăng huyết áp không
dùng thuốc?
a) Hạn chế muối Na trong khẩu phần ăn

b) Không hút thuốc lá

c) Uống ít nước

d) Luyện tập thể lực hằng ngày

Câu 11. Phương tiện cận lâm sàng nào sau đây không chỉ định thường quy trong
Tăng HA?

a) Creatinin và Kali máu

b) Đường máu và Cholesterol máu

c) Tổng phân tích nước tiểu

d) Doppler mạch thận

Câu 12. Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG đúng trong điều trị Tăng huyết áp?

a) Theo dõi chặt chẽ

b) Kinh tế

c) Đơn giản

d) Dùng thuốc hạ HA khi đo thấy chỉ số HA cao

Câu 13. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp

a) Loại bỏ các yếu tố nguy cơ

b) Phối hợp thuốc ngay từ đầu

c) Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu

d) Hoạt động thể lực hằng ngày

Câu 14. Tác dụng phụ nào sau đây KHÔNG phải là của thuốc chẹn bêta?

a) Nhịp tim chậm

b) Ho khan

c) Chậm dẫn truyền nhĩ thất

d) Co thắt phế quản.


Câu 15. Mục tiêu của điều trị tăng huyết áp là

a) Giảm tối đa nguy cơ tim mạch toàn thể

b) Đạt huyết áp mục tiêu

c) Giảm tối đa tác dụng phụ của thuốc

d) Tất cả các điều trên

BÀI TẬP ĐTĐ

Câu 16. Những bệnh lý nào sau đây gây tăng đường huyết ở người trẻ?

a) Đái tháo đường type 1

b) Đái tháo đường thể LADA

c) Đái tháo đường thể MODY

d) Cả 3 loại trên

Câu 17. LADA là đái tháo đường:

a) Ở người có thai

b) Type 1, tự miễn, ở người trẻ

c) Type 1 ở người có tuổi

d) Type 1, tự miễn, khởi phát chậm ≥ 30 tuổi

Câu18. Tỉ lệ mắc bệnh đái tháo đường type 2 : type 1 là

a) 9:1

b) 3:1

c) 5:1

d) 6:1

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng đối với Đái tháo đường thể
LADA?

a) Đặc trưng bởi sự hiện diện của tự kháng thể kháng tế bào beta đảo tụy trong
huyết thanh
b) Khởi phát chậm > 30 tuổi

c) Thường không đi kèm với các bệnh tự miễn khác như Basedow, viêm giáp
Hashimoto...

d) Thường phải dùng Insulin sớm, nên cân nhắc dùng Insulin ngay từ khi được
chẩn đoán.

Câu 20. Biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải là tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo
đường?

a) HbA1C ≥ 6.5 % (không có mất máu hay bệnh Hb) trong 2 lần xét nghiệm.

b) Đường huyết 2h sau uống 75 gr glucose ≥ 200 mg/dL (11.1 mmol/L) trong 2 lần
xét nghiệm.

c) Đường huyết lúc đói ≥ 126 mg/dL (7.0 mmol/L) trong 2 lần xét nghiệm.

d) Đường huyết bất kỳ ≥ 126 mg/dL (7.0 mmol/L) kèm khát nhiều, uống nhiều,
tiểu nhiều, sụt cân.

Câu 21. Tình trạng tiền đái tháo đường được đặc trưng bởi

a) Tăng sản xuất glucose nội sinh

b) Giảm sử dụng glucose ở cơ quan đích

c) Đường huyết 2h sau uống 75 gr glucose ≥ 140 mg/dL (7.8 mmol/L)

d) Đường huyết lúc đói ≥ 100 mg/dL (5.6 mmol/L)

Câu 22. Xét nghiệm được dùng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong
2-3 tuần trước là

a) HbA1C

b) Nghiệm pháp dung nạp glucose

c) Glucose máu lúc đói

d) Fructosamine

Câu 23. Xét nghiệm được dùng để kiểm tra nồng độ glucose máu trung bình trong
2-3 tháng trước là

a) HbA1C

b) Nghiệm pháp dung nạp glucose


c) Glucose máu lúc đói

d) Fructosamine

Câu 24. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào vừa kích thích tế bào beta tụy tăng tiết
insulin, vừa làm giảm đề kháng insulin tại tế bào gan?

a) Ức chế alpha-glucosidase

b) Biguanides

c) Sulphonylureas

d) Thiazolidinediones

Câu 25. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm giảm hấp thu glucose tại ruột sau
bữa ăn?

a) Ức chế alpha-glucosidase

b) Biguanides

c) Sulphonylureas

d) Thiazolidinediones

Câu 26. Nhóm thuốc hạ đường huyết nào làm tăng đáp ứng của thụ thể insulin tại
màng tế bào?

a) Ức chế alpha-glucosidase

b) Biguanides, Thiazolidinediones

c) Sulphonylureas

d) Tất cả các nhóm trên

Câu 27. NPH là tên gọi của nhóm Insulin nào sau đây?

a) Insulin tác dụng nhanh

b) Insulin tác dụng chậm

c) Insulin tác dụng trung gian

d) Insulin hỗn hợp


Câu 28. Bệnh nhân 35 tuổi ăn nhiều nhưng vẫn giảm cân trong vài tháng gần đây,
được chẩn đoán đái tháo đường. Xét nghiệm máu C-Peptide (-) và tự kháng thể
kháng đảo tụy (+). Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp nhất?

a) Đái tháo đường type 1

b) Đái tháo đường type 2

c) Đái tháo đường LADA

d) Đái tháo đường MODY

Câu 29. Biến chứng nào sau đây KHÔNG phải là của mạch máu nhỏ trong đái
tháo đường?

a) Thần kinh

b) Thận

c) Xơ vữa động mạch

d) Võng mạc mắt

Câu 30. Chọn câu đúng nhất về định nghĩa đái tháo đường?

a) là một nhóm bệnh chuyển hóa do đề kháng insulin

b) là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose máu, do khiếm khuyết
về bài tiết hoặc hoạt động của insulin, hoặc cả hai.

c) là một nhóm bệnh chuyển hóa đặc trưng bởi tăng glucose niệu, do khiếm khuyết
về bài tiết hoặc hoạt động của insulin, hoặc cả hai

d) là một nhóm bệnh chuyển hóa do thiếu insulin

Câu 31. Mục tiêu nào là sai trong điều trị đái tháo đường type 1 ?

a) Giữ HbA1C < 7%

b) Hạn chế tai biến hạ đường huyết nặng do dùng insulin quá liều

c) Làm chậm tiến triển các biến chứng mạch máu của đái tháo đường

d) Sử dụng tiêm insulin phối hợp thuốc uống.

Câu 32. Chẩn đoán Đái tháo đường typ 1:

a) Khởi phát < 40 tuổi với triệu chứng rầm rộ


b) Insulin máu rất thấp

c) Có tự kháng thể kháng đảo tụy

d) Tất cả đều đúng

Câu 33. Đái tháo đường thai kỳ là đái tháo đường được phát hiện lần đầu tiên
trong thời kỳ mang thai

a) sẽ khỏi hẳn sau sinh.

b) sẽ vẫn tồn tại sau sinh.

c) không loại trừ khả năng sản phụ đã bị đái tháo đường trước đó nhưng chưa được
phát hiện

d) có thể khỏi hẳn hoặc vẫn tồn tại sau sinh.

Câu 34. Đái tháo đường thể MODY:

a) là thể đái tháo đường di truyền do đột biến gen gây khiếm khuyết tổng hợp
insulin

b) khởi phát sớm hơn nhiều so với type 2 (< 35 tuổi) và không có thừa cân

a+b+c) không có tự kháng thể kháng đảo tụy như typ 1

d) khởi phát thường rầm rộ như type 1

Câu 35. Mục tiêu nào áp dụng cho điều trị đái tháo đường type 2 là sai

a) Giữ HbA1C < 7%

b) Hạn chế ăn chất bột đường tối đa

c) Làm chậm tiến triển các biến chứng mạch máu của đái tháo đường

d) Tạo thói quen vận động và tránh thừa cân

Câu 36. Các biến chứng cấp thường gặp ở bệnh nhân đái tháo đường type 1

a) Hôn mê hạ đường huyết

b) Hôn mê toan ceton

c) Hôn mê quá ưu trương (đường huyết tăng quá cao)

d) Tất cả đều đúng

Câu 37. Các biến chứng cấp thường gặp ở bệnh nhân đái tháo đường type 2
a) Hôn mê hạ đường huyết

b) Hôn mê toan ceton

c) Hôn mê quá ưu trương (đường huyết tăng quá cao)

d) Câu a và c đúng

Câu 38. Insulin được chỉ định trong đái tháo đường type 2 khi

a) tăng đường huyết cấp cứu (trong hôn mê quá ưu trương)

b) có tăng nhu cầu insulin như nhiễm trùng, phẫu thuật

c) thất bại hoặc có chống chỉ định điều trị thuốc phối hợp.

d) Tất cả các lý do trên

Câu 39. Hôn mê toan ceton thường ít gặp trong trường hợp:

a) thiếu Insulin trầm trọng

b) Ceton niệu (+++)

c) tiểu đường type 1

d) tiểu đường type 2

Câu 40. Hiểu sai về vận động thể lực trong điều trị tiểu đường type 2:

a) giảm đề kháng insulin (tăng đáp ứng của thụ thể insulin tại màng tế bào)

b) giảm đường máu lúc đói

c) giảm cân

d) Tăng sức đề kháng cho cơ thể./.

You might also like