You are on page 1of 3

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN BỆNH HỌC NỘI – BỆNH MẠCH VÀNH GV: Lương Thị Thuận

(CHỌN 1 CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT) - Đối tượng: Dược sĩ đại học

CÂU 1 Nguyên nhân chủ yếu gây Bệnh mạch vành là:
A Vôi hóa mạch vành
B Xơ vữa mao mạch
C Xơ vữa mạch vành
D Xơ chai mạch máu

CÂU 2 Nguyên nhân gây Bệnh mạch vành có thể do bệnh nào sau đây:
A Hen phế quản
B Giang mai
C Viêm dạ dày
D Suy thận

CÂU 3 Phân loại bệnh động mạch vành mạn, NGOẠI TRỪ:
A Thiếu máu cơ tim yên lặng
B Cơn đau thắt ngực ổn định
C Cơn đau thắt ngực Prinzmetal
D Cơn đau thắt ngực không ổn định

CÂU 4 Biến chứng chủ yếu của mảng xơ vữa là:


A
Tiêu chảy
B
Cơn đau thắt ngực
C
Nhồi máu phổi
D Rách mạch máu

CÂU 5 Nguyên nhân bệnh mạch vành, NGOẠI TRỪ:


A
Bệnh cơ tim phì đại
B
Xơ vữa mạch vành
C
Dị ứng
D
Bệnh van tim

CÂU 6 Phân loại bệnh động mạch vành mạn, NGOẠI TRỪ:
A
Cơn đau thắt ngực ổn định
B
Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
C
Thiếu máu cơ tim yên lặng
D
Nhồi máu cơ tim

CÂU 7 Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A
Tuổi
B
Giới
C
Hút thuốc lá
D
Đái tháo đường
CÂU 8 Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A
Rối loạn lipid máu
B
Stress
C
Hút thuốc lá
D Đái tháo đường

CÂU 9 Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành không thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A Giới nam có nguy cơ cao gấp 5 lần nữ ở tuổi 50
B Tiền sử gia đình có người mắc bệnh sớm trước 55 tuổi ở nam và 65 tuổi ở nữ
C Tăng huyết áp
D Viêm phổi

CÂU 10 Các yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành thay đổi được, NGOẠI TRỪ:
A Ít vận động thể lực
B Béo phì trung tâm
C Rối loạn đường máu
D Hút thuốc lá

CÂU 11 Trong bệnh mạch vành, cơn đau thắt ngực có các đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A Lan lên vai phải và mặt trong tay phải
B Sau xương ức, ở vùng trước tim
C Đau mơ hồ kiểu co thắt, bóp nghẹt, dao đâm, hoặc như có vật gì nặng đè ép lên ngực
D Lan lên vai trái và mặt trong tay trái

CÂU 12 Để chẩn đoán bệnh mạch vành, điện tâm đồ có dấu hiệu sau, NGOẠI TRỪ:
A ST chênh lên hay chênh xuống
B Sóng T cao nhọn đối xứng
C Sóng Q hoại tử
D Sóng P cao nhọn đối xứng

CÂU 13 Men tim trong máu đặc hiệu cho hoại tử cơ tim, NGOẠI TRỪ:
A Myoglobin
B Troponin I
C CK-MB
D Troponin T

CÂU 14 Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim thành dưới, thay đổi tại chuyển đạo:
A V1, V2, V3, V4
B DI, aVL, V5, V6
C DII,DIII, aVF
D V1, V2

CÂU 15 Biến đổi ECG trong nhồi máu cơ tim thành sau, thay đổi tại chuyển đạo:
A V1, V2, V3, V4
B DI, aVL, V5, V6
C DII,DIII, aVF
D V1, V2
CÂU 16 Hội chứng vành cấp cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
A Viêm màng ngoài tim
B Phình bóc tách thành động mạch chủ
C Thuyên tắc phổi
D Viêm phổi

CÂU 17 Điều trị nhồi máu cơ tim bằng tiêu sợi huyết sớm (rtPA, streptokinase) có kết quả tốt nhất khi
dùng trong vòng bao lâu sau xuất hiện triệu chứng?
A 2 giờ
B 3 giờ
C 4 giờ
D 5 giờ

You might also like