You are on page 1of 11

Nội cơ sở bản gốc - Thomast Tom

Câu 1: Rung tâm trương ( tiếng thổi giữa tâm trương ) thường gặp trong bệnh lý :
● *D. Hẹp van 2 lá, hẹp van 3 lá
● B. Nhồi máu cơ tim
● C. Hẹp van động mạch phổi
● A. Hẹp van động mạch chủ

Câu 2: Dấu hiệu gan dàn xếp thường gặp trong bệnh lý :
● B. Suy tim trái
● D. Tăng huyết áp, chưa có suy tim
● *A. Suy tim phải
● C. Nhịp xoang nhanh, chức năng thất trái bình thường

Câu 3: Xuất huyết dưới da – dạng mảng xuất huyết, thường có đường kính :
● D. > 2cm
● A. > 0,5 cm
● C. > 1.5 cm
● *B. > 1 cm

Câu 4: Suy tuyến giáp có thể gây ra:


● A. Tăng tiết mồ hôi
● C. Nhịp tim nhanh
● D. Da nóng ẩm
● *B. Thiểu năng trí tuệ

Câu 5: Phù phổi cấp có thể gặp trong bệnh lý:


● A. Suy tim phải
● B. Suy tim trái
● C. Nhịp xoang nhanh, chức năng thất trái bình thường
● D. Tăng huyết áp, chưa có suy tim

Câu 6: Đời sống trung bình của hồng cầu trưởng thành khoảng :
● C. 100 ngày
● *D. 120 ngày
● A. 130 ngày
● B. 110 ngày

Câu 7: 1 bệnh nhân vào viện cấp cứu nặng :


● *A. Khẩn trương cấp cứu
● D…
● B. Làm thủ tục cấp cứu
● C…

Câu 8 : Nguyên tắc bắt mạch :


● D. Vừa đặt vừa xoa 3 ngón tay lên đường đi của động mạch
● A. Dùng lòng bàn tay đặt lên đường đi của động mạch
● B. Dùng 3 ngón tay đặt nhẹ lên đường đi của động mạch
● C. Dùng 3 ngón tay chèn ngang đường đi của động mạch

Câu 9: Khó thở thì thở ra thường gặp trong bệnh lý :


● *A. Tâm phế mạn, hen phế quản
● C. Viêm phổi
● D. Tăng ure máu
● B. u khí, phế quản

Câu 10: Ở người trưởng thành thì hồng cầu được sinh ra từ đâu :
● D. Gan
● C. Lách
● B. Tủy sống
● *A. Tủy xương

Câu 11: Tiếng T1 tương ứng với :


● A. Tiếng đóng van động mạch chủ
● *C. Tiếng đóng van nhĩ thất ( hai lá, ba lá )
● B. Tiếng mở van nhĩ thất ( hai lá, ba lá )
● D. Tiếng đóng van động mạch phổi

Câu 12: Đái máu là biểu hiện của :


● D. Xuất huyết nội tạng
● C. Xuất huyết dưới da
● B. Xuất huyết niêm mạc
● A. Xuất huyết nội tạng và dưới da

Câu 13: Trong các hormone dưới đây, hormone nào có vai trò chính trong điều hòa đường máu
:
● B. Cortisul
● *A. insulin, glucagon
● D. ACTH
● C. T3,T4

Câu 14: Hemophilia là bệnh di truyền gây xuất huyết do rối loạn yếu tố đông máu :
● *B. VIII, IX, XI
● D. III, X và XII
● C. VX và X
● A. III, IV, VIII

Câu 15: Biểu hiện loét hành tá tràng thường có biểu hiện :
● C. Đau có tính chất chu kì, đau khi no và ăn vào thì cảm giác đau tăng lên.
● *B. Đau có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau giảm đi.
● A. Đau có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau không thay đổi.
● D. Đau không có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau giảm đi.
● E. Đau không có tính chất chu kì, đau khi no và ăn vào thì cảm giác đau tăng lên.

Câu 16 : Phụ nữ trong độ tuổi sinh nở có đau bụng vùng hạ vị, chậm kinh bất thường và thăm
âm đạo có máu, túi cùng Douglas đau là biểu hiện của :
● A. U buồng trứng xoắn
● C. U xơ tử cung
● B. Ung thư cổ tử cung
● *D, Chứa ngoài dạ con vỡ

Câu 17: Chẩn đoán xác định thiếu máu dựa vào :
● B. Dấu hiệu lâm sàng : hoa mắt, chóng mặt, tim đập nhanh
● *D. Dấu hiệu cận lâm sàng: giảm lượng hemoglobin ở nam <130g/l ; ở nữ < 120g/l ; ở
phụ nữ có thai < 110g/l
● A. Dấu hiệu lâm sàng : da xanh, niêm mạc nhợt
● C. Dấu hiệu cận lâm sàng: giảm số lượng 3 dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

Câu 18: Cường độ tiếng thổi tâm thu 4/6 có đặc điểm :
● D. Tiếng thổi nghe được khi đặt ống nghe, nhưng cường độ nhẹ
● A. Tiếng thổi mạnh, kèm theo có rung miu, chếch nửa ống nghe vẫn nghe thấy
● *B. Tiếng thổi nghe rõ, kèm theo có rung miu
● C. Tiếng thổi nghe rõ, không có rung miu kèm theo

Câu 19 : Nốt xuất huyết dưới da thường có kích thước :


● B. 0,3 – 0,5 cm
● C. 0,2 – 1cm
● A. 0,2 – 0,5 cm
● *D. 0,3 – 1cm

Câu 20: Trong thực hành lâm sàng, định nghĩa thiếu máu :
● A. Là tình trạng giảm số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi, cùng
giới, cùng điều kiện sống
● D. Là tình trạng giảm cả số lượng hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu trong máu ngoại vi so
với người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
● C. Là tình trạng giảm nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu trong máu ngoại vi so với
người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
● *B. Là tình trạng giảm nồng độ hemoglobin trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi,
cùng giới, cùng điều kiện sống

Câu 21: Cơn đau quặn thận có đặc điểm :


● C. Đau thường xuất hiện đột ngột, xuất phát từ vùng hông lưng lan theo đường đi của
niệu quản và bao giờ cũng có biểu hiện sốt cao rét run kèm theo
● *B. Đau thường xuất hiện đột ngột, xuất phát từ vùng hông lưng lan theo đường đi của
niệu quản và bao giờ cũng có chướng bụng và nôn kèm theo
● A. Đau thường xuất hiện đột ngột, xuất phát từ vùng hông lưng lan theo đường đi của
niệu quản lan xuống vùng bìu-bẹn ở nam giới hoặc xuống vùng môi lớn- bẹn ở nữ giới
● D. Đau thường xuất hiện đột ngột, xuất phát từ vùng hông lưng, đau nhưng ít khi lan ra
khỏi vùng hông lưng

Câu 22: Trong tổng phân tích máu ngoại vi, MCV ( mean corpuscular volumne ) có nghĩa là :
● A. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu
● D. Nồng độ bão hòa huyết sắc tố hồng cầu
● *C. Thể tích trung bình hồng cầu
● B. Số lượng trung bình hồng cầu

Câu 24: Trong tổng phân tích máu ngoại vi có biểu hiện thiếu máu và MCV ( mean corpuscular
volumne ) > 100fl, có nghĩa là :
● A. Thiếu máu hồng cầu kích thước nhỏ ( hồng cầu nhỏ )
● B. Thiếu máu hồng cầu kích thước bình thường ( hồng cầu bình thường )
● D. Thiếu máu thiếu sắt
● *C. Thiếu máu hồng cầu kích thước to ( hồng cầu to )
Câu 25: Chọn câu trả lời sai, nguyên nhân của xuất huyết có thể là :
● *A. Tăng lắng động lipid ở thành mạch
● D. Tổn thương thành mạch
● C. Rối loạn yếu tố đông máu
● B. Suy giảm số lượng tiểu cầu

Câu 26: Ho ra máu là máu khạc ra từ vị trí nào khi ho:


● B. Cả 3 trường hợp trên ( 1 ) ( 2 ) ( 3 )
● C. Từ vùng thực quản ( 3 )
● A. Từ đường hô hấp trên ( 1 )
● *D. Từ đường hô hấp dưới ( 2 )

Câu 27: Chọn câu trả lời sai , xuất huyết tiêu hóa cao có thể gặp trong bệnh lý :
● D. Vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản
● *B. Loét hồi tràng
● A. Loét hành tá tràng
● C. Chảy máu đường mật

Câu 28: Mức độ khó thở theo thang điểm mMRC (modified Medical Research Council ) gồm
mấy mức độ :
● *C. 5 mức độ
● B. 4 mức độ
● D. 6 mức độ
● A. 3 mức độ

Câu 29: Lùn quá mức bình thường hoặc ngược lại cao quá mức bình thường có thể gặp trong
bệnh lý
● D. Tuyến thượng thận
● C. Tuyến giáp
● A. Tuyến tùng
● *B. Tuyến yên

Câu 30: nguyên tắc quan trọng đầu tiên khi tiếp cận bệnh nhân tim mạch là :
● B. Bắt mạch ở các vị trí khác nhau
● C. Đo huyết áp ở các vị trí khác nhau
● A. Nghe tim ở các vị trí khác nhau
● *D. Đánh giá ngay các chỉ số sinh tồn để có thái độ xử trí phù hợp
Câu 31: Tần số tim ( nhịp tim ) bình thường ở người trưởng thành là :
D. 60-90 chu kỳ/ phút
● B. 70-80 chu kỳ/ phút
● 60-80 chu kỳ/ phút
● C. 70-90 chu kỳ/ phút

Câu 32: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 5 ( mạng sườn phải ) – trong phân
chia ổ bụng :
● D. Thận phải
● C. Một phần ruột non
● B. Đại tràng lên ( phải )
● *A. Tuyến thượng thận phải

Câu 33: Vì sao thiếu máu không được coi là bệnh mà là hội chứng :
● A. Vì thiếu máu gặp trong nhiều bệnh khác nhau
● *B. Vì thiếu máu gặp trong nhiều bệnh và có nhiều triệu chứng lâm sàng khác nhau
● C. Vì thiếu máu có nhiều nguyên nhân
● D. Vì thiếu máu gây ra nhiều hậu quả

Câu 34: Biến dạng lồng ngực – kiểu lồng ngực thông thường trong bệnh lý :
● *C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
● B. Viêm phổi thùy
● D. U trung thất
● A. Ung thư phổi

Câu 35: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân thường gặp nhất gây nên căn đau
quặn thận là :
● C. Sỏi bàng quang
● B. Sỏi đài thận
● A. Sỏi san hô choán chỗ hết bể thận
● *D. Sỏi niệu quản

Câu 36: Đơn vị chức năng thận ( nephron ) bao gồm :


● B. Cuộn mao mạch cầu thận, bao Bowman, ống lượn gần, quai Henle và các đài thận
● A. Cuộn mao mạch cầu thận, bao Bowman, ống góp, ống lượn xa và các đài thận
● D. Cuộn mao mạch cầu thận, bao Bowman, ống lượn gần, quai Henle và ống lượn xa
● *C. Cuộn mao mạch cầu thận, bao Bowman, ống lượn gần, quai Henle , ống lượn xa,
ống góp
Câu 37: Lý do vào viện là :
● D. Triệu chứng xét nghiệm có biểu hiện rối loạn nặng nhất
● A. Chẩn đoán của tuyến trước chuyển đến
● B. Triệu chứng thực thể biểu hiện rõ nhất
● *C. Triệu chứng lâm sàng khiến người bệnh lo lắng nhất

Câu 38: Trong các nguyên nhân dưới đây, đâu không phải là nguyên nhân gây suy tim phải :
● C. Bệnh phổi mạn tính
● B. Hẹp van động mạch phổi
● A. Hở van 2 lá
● D. Hẹp van hai lá

Câu 39: Tắc ruột thường có biểu hiện :


● C. Đau bụng, sốt cao, rét run, ớn lạnh và vã mồ hôi
● A. Đau bụng, ợ hơi, ợ chua, buồn nôn, nôn
● *B. Đau quặn bụng, bí trung đại tiện, buồn nôn, nôn
● D. Đau quặn bụng, sốt, vã mồ hôi, đau mỏi cơ, đại tiện phân lỏng nhiều lần

Câu 40: Cách khám rung thanh như sau :


● A. Bác sĩ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh, đồng thời yêu cầu
người bệnh đếm chậm và dõng dạc các số 1,2,3,4,5
● *C. Bác sĩ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh, đồng thời yêu cầu
người bệnh đếm chậm và dõng dạc các số 1,2,3
● B. Bác sĩ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh, đồng thời yêu cầu
người bệnh đếm chậm và dõng dạc các số 1,2,3,4,5,6
● D. Bác sĩ áp sát hai bàn tay của mình lên thành ngực người bệnh, đồng thời yêu cầu
người bệnh đếm chậm và dõng dạc các số 1,2,3,4

Câu 41: Trong các biểu hiện dưới đây – đâu không phải là triệu chứng lâm sàng của hội chứng
tăng ure máu :
● B. Mạch nhanh nhỏ, tiếng cọ màng ngoài tim
● A. Hôn mê có kèm theo dấu hiệu thần kinh khư trú
● *D. Chướng bụng, ỉa chảy, hoặc có thể có liệt ruột cơ năng
● C. Nhức đầu, hoa mắt, buồn nôn, nôn

Câu 42: Ở người trưởng thành bình thường tỷ lệ đường kính trước sau và đường kính ngang
của lồng ngực khoảng :
● *B. 0,7 – 0,75
● D. 0,8 – 0,85
● C. 0,75 – 0,8
● A. 0,6 – 0,65

Câu 43: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 2 ( hạ sườn phải ) – trong phân
chia ổ bụng :
● A. Gan phải
● D. Đại tràng góc gan
● B. Đuôi tụy
● C. Túi mật

Câu 44: Khi bắt mạch cần phải đánh giá :


● *A. Cả 3 ý trên ( 1 ) ( 2 ) ( 3 )
● B. Thay đổi biên độ mạch nảy và độ chắc ( 2 )
● C. Thay đổi về nhịp ( 3 )
● D. Tần số mạch nảy trong 1 phút ( 1 )

Câu 45: Tóm tắt khám lâm sàng cần :


● *A. Ghi tóm tắt đầy đủ các triệu chứng, hội chứng chính (bao gồm dấu hiệu, triệu chứng
âm tính và dương tính )
● C. Ghi đầy đủ các triệu chứng cơ năng và thực thể
● D. Ghi đầy đủ nền sử, triệu chứng cơ năng và thực thể
● B. Ghi đầy đủ các triệu chứng cơ năng, thực thể và xét nghiệm

Câu 46: Xanh tím là một biểu hiện của suy hô hấp :
● *A. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 50g/l
● D. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 35g/l
● C. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 30g/l
● B. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 40g/l

Câu 47: Bệnh nhân với biểu hiện: hội chứng nhiễm trùng – đau mỏi vùng hông lưng – dấu hiệu
vỗ thắt lưng dương tính – xanh xao gây sốt thường gặp trong ( hỏi lại mn)
● C. U thận
● D. Ứ mủ bể thận
● B. U niệu quản
● *A. Sỏi tiết niệu

Câu 48: Nuốt nghẹn đến mức nước cũng rất khó uống, chứng tỏ :
● A. Có hẹp thực quản
● B. Có hẹp thực quản mức độ trung bình
● *C. Có hẹp thực quản mức độ nặng
● D. Có hẹp thực quản mức độ nhẹ

Câu 49: Ổ van động mạch phổi nghe ở vị trí :


● B. Khoang liên sườn II cạnh ức phải
● A. Khoang liên sườn IV-V cạnh ức trái
● D. Giao điểm của khoang liên sườn V với đường giữa đòn trái
● *C. Khoang liên sường II cạnh ức trái

Câu 50: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng I ( thượng vị ) – trong phân chia ổ
bụng :
● C. Dạ dày
● A. Gan trái
● D. Hành tá tràng
● *B. Hồi tràng

Câu 51: Xuất huyết dưới da – dạng chấm xuất huyết, thường có đường kính :
● B. 0,3 – 1cm
● C. 0,3 – 1cm
● *D. 1-2mm
● A. 0,2 – 1mm

Câu 52: Hội chứng Cushing thường có biểu hiện:


● *D. Da mỏng, vết rạn da, nhiều lông và mụn trứng cá
● A. Da nóng ẩm, tăng tiết mồ hôi
● C. Xạm da và da có bạch biến
● B. Da lạnh và nhợt nhạt

Câu 53 : Ổ van 3 lá của tim nghe ở vị trí :


● *C. Khoang liên sường IV – V cạnh ức trái
● D. Giao điểm của khoang liên sường V với …
● A. Khoang liên sườn II cạnh ức trái
● B. Khoang liên sườn II cạnh ức phải

Câu 54: Trong các nguyên nhân gây thiếu máu , đâu là nguyên nhân thiếu máu do sản xuất
không đủ hồng cầu :
● *A. Hồng cầu hình liềm
● B. Suy dinh dưỡng ( đáp án )
● C. Vết thương mạch máu
● D. Sốt rét
Câu 55: Schelein – Henoch thuộc nhóm nguyên nhân gây xuất huyết do :
● *A. Tổn thương thành mạch
● C. Rối loạn yếu tố đông máu
● D. Suy giảm số lượng tiểu cầu
● B. Tổn thương thành mạch và suy giảm số lượng tiểu cầu

Câu 56 : Đau vùng hạ sườn phải, đau có thể lan ra sau lưng hoặc lên vai phải trong :
● C. Sỏi ống mật chủ
● D. Viêm hành tá tràng
● B. Áp xe gan do A-míp
● *A. Viêm túi mật

Câu 57: Rối loạn chuyển hóa calci thường gặp trong :
● D. Rối loạn chức năng tuyến cận giáp
● B. Rối loạn chức năng tuyếnđ thượng thận
● C. Rối loạn chức năng tuyến tùng
● *A. Rối loạn chức năng tuyến giáp

Câu 58: Hồng cầu là loại tế bào biệtk hóa rất cao : đáp án ( 7-13)
● *B. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7,5 micromet, có thể biến
hình khi đi qua mao mạch nhỏ
● B. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7-15 micromet , có thể
biến hình khi đi qua mao mạch nhỏ
● A. Có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7-12 , có thể biến hình khi đi qua
mao mạch nhỏ
● B. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7,2 micromet , có thể biến
hình khi đi qua mao mạch nhỏ

Câu 59 : Co kéo các cơ hô hấp phụ là biểu hiện của khó thở thì hít vào, trong các cơ dưới đây,
cơ nào thuộc nhóm cơ hô hấp phụ :
● B. Cơ thẳng to
● A. Cơ delta
● *C. Cơ ức đòn chũm, cơ liên sườn
● D. Khối cơ dọc theo hai bên cột sống

Câu 60 : Lồi mắt là một trong những biểu hiện lâm sàng của:
● C. U tủy thượng thận
● D. Cường tuyến cận giáp
● *A. Cường tuyến giáp
● B. Cường tuyến yên

Câu 61 : Đau vùng hạ sườn phải, đau có thể lan lên ngực và ra sau lưng trong :
● A. Viêm túi mật
● *C. Sỏi ống mật chủ
● B. Áp xe gan do A-míp
● D. Viêm hành tá tràng

Câu 62 : Đi tiểu nóng – buốt – xót và có sốt, đau vùng trên xương mu gặp trong :
● D. Viêm bàng quan cấp
● C. Viêm thận
● B. Sỏi niệu quản
● A. Sỏi bể thận

Câu 63 : Hồng cầu lưới ở máu ngoại vi có thể giúp đánh giá khả năng sinh hồng cầu của tủy
xương, tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi của người trưởng thành là :
● D. 0,5 – 1
● B. 1-3
● A. 0,5 – 1,5 ( slide của cô ghi vậy )
● C. 0,5 – 2

Câu 64 : Xuất huyết tiêu hóa cao thường có biểu hiện :


● *D. Cả A,B, C đều đúng
● C. Đại tiện phân đen có máu tươi
● A. Nôn ra máu
● B. Khạc ra máu

65. Không phải Gây suy tim phải - hở van hai lá

66. Không phải gây suy tim trái - hở van ba lá

66. Không phải vùng 3 - thân tuỵ

67. Không phải là nguyên nhân gây suy tim trái - hở van hai lá

68. Đăc điểm phù do bệnh lý thận - phù mặt trước sau, phù chi, phù toàn thân

69. Ổ van ba lá của tim nghe ở - khoảng liên sườn IV-V cạnh ức trái

You might also like