Professional Documents
Culture Documents
FILE 20220806 195228 Noi Co So Ban Goc Thomast Tom
FILE 20220806 195228 Noi Co So Ban Goc Thomast Tom
Câu 1: Rung tâm trương ( tiếng thổi giữa tâm trương ) thường gặp trong bệnh lý :
● *D. Hẹp van 2 lá, hẹp van 3 lá
● B. Nhồi máu cơ tim
● C. Hẹp van động mạch phổi
● A. Hẹp van động mạch chủ
Câu 2: Dấu hiệu gan dàn xếp thường gặp trong bệnh lý :
● B. Suy tim trái
● D. Tăng huyết áp, chưa có suy tim
● *A. Suy tim phải
● C. Nhịp xoang nhanh, chức năng thất trái bình thường
Câu 3: Xuất huyết dưới da – dạng mảng xuất huyết, thường có đường kính :
● D. > 2cm
● A. > 0,5 cm
● C. > 1.5 cm
● *B. > 1 cm
Câu 6: Đời sống trung bình của hồng cầu trưởng thành khoảng :
● C. 100 ngày
● *D. 120 ngày
● A. 130 ngày
● B. 110 ngày
Câu 10: Ở người trưởng thành thì hồng cầu được sinh ra từ đâu :
● D. Gan
● C. Lách
● B. Tủy sống
● *A. Tủy xương
Câu 13: Trong các hormone dưới đây, hormone nào có vai trò chính trong điều hòa đường máu
:
● B. Cortisul
● *A. insulin, glucagon
● D. ACTH
● C. T3,T4
Câu 14: Hemophilia là bệnh di truyền gây xuất huyết do rối loạn yếu tố đông máu :
● *B. VIII, IX, XI
● D. III, X và XII
● C. VX và X
● A. III, IV, VIII
Câu 15: Biểu hiện loét hành tá tràng thường có biểu hiện :
● C. Đau có tính chất chu kì, đau khi no và ăn vào thì cảm giác đau tăng lên.
● *B. Đau có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau giảm đi.
● A. Đau có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau không thay đổi.
● D. Đau không có tính chất chu kì, đau khi đói và ăn vào thì cảm giác đau giảm đi.
● E. Đau không có tính chất chu kì, đau khi no và ăn vào thì cảm giác đau tăng lên.
Câu 16 : Phụ nữ trong độ tuổi sinh nở có đau bụng vùng hạ vị, chậm kinh bất thường và thăm
âm đạo có máu, túi cùng Douglas đau là biểu hiện của :
● A. U buồng trứng xoắn
● C. U xơ tử cung
● B. Ung thư cổ tử cung
● *D, Chứa ngoài dạ con vỡ
Câu 17: Chẩn đoán xác định thiếu máu dựa vào :
● B. Dấu hiệu lâm sàng : hoa mắt, chóng mặt, tim đập nhanh
● *D. Dấu hiệu cận lâm sàng: giảm lượng hemoglobin ở nam <130g/l ; ở nữ < 120g/l ; ở
phụ nữ có thai < 110g/l
● A. Dấu hiệu lâm sàng : da xanh, niêm mạc nhợt
● C. Dấu hiệu cận lâm sàng: giảm số lượng 3 dòng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Câu 18: Cường độ tiếng thổi tâm thu 4/6 có đặc điểm :
● D. Tiếng thổi nghe được khi đặt ống nghe, nhưng cường độ nhẹ
● A. Tiếng thổi mạnh, kèm theo có rung miu, chếch nửa ống nghe vẫn nghe thấy
● *B. Tiếng thổi nghe rõ, kèm theo có rung miu
● C. Tiếng thổi nghe rõ, không có rung miu kèm theo
Câu 20: Trong thực hành lâm sàng, định nghĩa thiếu máu :
● A. Là tình trạng giảm số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi, cùng
giới, cùng điều kiện sống
● D. Là tình trạng giảm cả số lượng hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu trong máu ngoại vi so
với người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
● C. Là tình trạng giảm nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu trong máu ngoại vi so với
người cùng tuổi, cùng giới, cùng điều kiện sống
● *B. Là tình trạng giảm nồng độ hemoglobin trong máu ngoại vi so với người cùng tuổi,
cùng giới, cùng điều kiện sống
Câu 22: Trong tổng phân tích máu ngoại vi, MCV ( mean corpuscular volumne ) có nghĩa là :
● A. Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu
● D. Nồng độ bão hòa huyết sắc tố hồng cầu
● *C. Thể tích trung bình hồng cầu
● B. Số lượng trung bình hồng cầu
Câu 24: Trong tổng phân tích máu ngoại vi có biểu hiện thiếu máu và MCV ( mean corpuscular
volumne ) > 100fl, có nghĩa là :
● A. Thiếu máu hồng cầu kích thước nhỏ ( hồng cầu nhỏ )
● B. Thiếu máu hồng cầu kích thước bình thường ( hồng cầu bình thường )
● D. Thiếu máu thiếu sắt
● *C. Thiếu máu hồng cầu kích thước to ( hồng cầu to )
Câu 25: Chọn câu trả lời sai, nguyên nhân của xuất huyết có thể là :
● *A. Tăng lắng động lipid ở thành mạch
● D. Tổn thương thành mạch
● C. Rối loạn yếu tố đông máu
● B. Suy giảm số lượng tiểu cầu
Câu 27: Chọn câu trả lời sai , xuất huyết tiêu hóa cao có thể gặp trong bệnh lý :
● D. Vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản
● *B. Loét hồi tràng
● A. Loét hành tá tràng
● C. Chảy máu đường mật
Câu 28: Mức độ khó thở theo thang điểm mMRC (modified Medical Research Council ) gồm
mấy mức độ :
● *C. 5 mức độ
● B. 4 mức độ
● D. 6 mức độ
● A. 3 mức độ
Câu 29: Lùn quá mức bình thường hoặc ngược lại cao quá mức bình thường có thể gặp trong
bệnh lý
● D. Tuyến thượng thận
● C. Tuyến giáp
● A. Tuyến tùng
● *B. Tuyến yên
Câu 30: nguyên tắc quan trọng đầu tiên khi tiếp cận bệnh nhân tim mạch là :
● B. Bắt mạch ở các vị trí khác nhau
● C. Đo huyết áp ở các vị trí khác nhau
● A. Nghe tim ở các vị trí khác nhau
● *D. Đánh giá ngay các chỉ số sinh tồn để có thái độ xử trí phù hợp
Câu 31: Tần số tim ( nhịp tim ) bình thường ở người trưởng thành là :
D. 60-90 chu kỳ/ phút
● B. 70-80 chu kỳ/ phút
● 60-80 chu kỳ/ phút
● C. 70-90 chu kỳ/ phút
Câu 32: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 5 ( mạng sườn phải ) – trong phân
chia ổ bụng :
● D. Thận phải
● C. Một phần ruột non
● B. Đại tràng lên ( phải )
● *A. Tuyến thượng thận phải
Câu 33: Vì sao thiếu máu không được coi là bệnh mà là hội chứng :
● A. Vì thiếu máu gặp trong nhiều bệnh khác nhau
● *B. Vì thiếu máu gặp trong nhiều bệnh và có nhiều triệu chứng lâm sàng khác nhau
● C. Vì thiếu máu có nhiều nguyên nhân
● D. Vì thiếu máu gây ra nhiều hậu quả
Câu 34: Biến dạng lồng ngực – kiểu lồng ngực thông thường trong bệnh lý :
● *C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
● B. Viêm phổi thùy
● D. U trung thất
● A. Ung thư phổi
Câu 35: Trong các nguyên nhân dưới đây, nguyên nhân thường gặp nhất gây nên căn đau
quặn thận là :
● C. Sỏi bàng quang
● B. Sỏi đài thận
● A. Sỏi san hô choán chỗ hết bể thận
● *D. Sỏi niệu quản
Câu 38: Trong các nguyên nhân dưới đây, đâu không phải là nguyên nhân gây suy tim phải :
● C. Bệnh phổi mạn tính
● B. Hẹp van động mạch phổi
● A. Hở van 2 lá
● D. Hẹp van hai lá
Câu 41: Trong các biểu hiện dưới đây – đâu không phải là triệu chứng lâm sàng của hội chứng
tăng ure máu :
● B. Mạch nhanh nhỏ, tiếng cọ màng ngoài tim
● A. Hôn mê có kèm theo dấu hiệu thần kinh khư trú
● *D. Chướng bụng, ỉa chảy, hoặc có thể có liệt ruột cơ năng
● C. Nhức đầu, hoa mắt, buồn nôn, nôn
Câu 42: Ở người trưởng thành bình thường tỷ lệ đường kính trước sau và đường kính ngang
của lồng ngực khoảng :
● *B. 0,7 – 0,75
● D. 0,8 – 0,85
● C. 0,75 – 0,8
● A. 0,6 – 0,65
Câu 43: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng 2 ( hạ sườn phải ) – trong phân
chia ổ bụng :
● A. Gan phải
● D. Đại tràng góc gan
● B. Đuôi tụy
● C. Túi mật
Câu 46: Xanh tím là một biểu hiện của suy hô hấp :
● *A. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 50g/l
● D. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 35g/l
● C. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 30g/l
● B. Trên lâm sàng xanh tím có biểu hiện rõ khi tỷ lệ Hemoglobin khử trên 40g/l
Câu 47: Bệnh nhân với biểu hiện: hội chứng nhiễm trùng – đau mỏi vùng hông lưng – dấu hiệu
vỗ thắt lưng dương tính – xanh xao gây sốt thường gặp trong ( hỏi lại mn)
● C. U thận
● D. Ứ mủ bể thận
● B. U niệu quản
● *A. Sỏi tiết niệu
Câu 48: Nuốt nghẹn đến mức nước cũng rất khó uống, chứng tỏ :
● A. Có hẹp thực quản
● B. Có hẹp thực quản mức độ trung bình
● *C. Có hẹp thực quản mức độ nặng
● D. Có hẹp thực quản mức độ nhẹ
Câu 50: Trong các tạng sau đây, tạng nào không thuộc vùng I ( thượng vị ) – trong phân chia ổ
bụng :
● C. Dạ dày
● A. Gan trái
● D. Hành tá tràng
● *B. Hồi tràng
Câu 51: Xuất huyết dưới da – dạng chấm xuất huyết, thường có đường kính :
● B. 0,3 – 1cm
● C. 0,3 – 1cm
● *D. 1-2mm
● A. 0,2 – 1mm
Câu 54: Trong các nguyên nhân gây thiếu máu , đâu là nguyên nhân thiếu máu do sản xuất
không đủ hồng cầu :
● *A. Hồng cầu hình liềm
● B. Suy dinh dưỡng ( đáp án )
● C. Vết thương mạch máu
● D. Sốt rét
Câu 55: Schelein – Henoch thuộc nhóm nguyên nhân gây xuất huyết do :
● *A. Tổn thương thành mạch
● C. Rối loạn yếu tố đông máu
● D. Suy giảm số lượng tiểu cầu
● B. Tổn thương thành mạch và suy giảm số lượng tiểu cầu
Câu 56 : Đau vùng hạ sườn phải, đau có thể lan ra sau lưng hoặc lên vai phải trong :
● C. Sỏi ống mật chủ
● D. Viêm hành tá tràng
● B. Áp xe gan do A-míp
● *A. Viêm túi mật
Câu 57: Rối loạn chuyển hóa calci thường gặp trong :
● D. Rối loạn chức năng tuyến cận giáp
● B. Rối loạn chức năng tuyếnđ thượng thận
● C. Rối loạn chức năng tuyến tùng
● *A. Rối loạn chức năng tuyến giáp
Câu 58: Hồng cầu là loại tế bào biệtk hóa rất cao : đáp án ( 7-13)
● *B. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7,5 micromet, có thể biến
hình khi đi qua mao mạch nhỏ
● B. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7-15 micromet , có thể
biến hình khi đi qua mao mạch nhỏ
● A. Có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7-12 , có thể biến hình khi đi qua
mao mạch nhỏ
● B. Không có nhân, hình đĩa lõm 2 mặt với đường kính khoảng 7,2 micromet , có thể biến
hình khi đi qua mao mạch nhỏ
Câu 59 : Co kéo các cơ hô hấp phụ là biểu hiện của khó thở thì hít vào, trong các cơ dưới đây,
cơ nào thuộc nhóm cơ hô hấp phụ :
● B. Cơ thẳng to
● A. Cơ delta
● *C. Cơ ức đòn chũm, cơ liên sườn
● D. Khối cơ dọc theo hai bên cột sống
Câu 60 : Lồi mắt là một trong những biểu hiện lâm sàng của:
● C. U tủy thượng thận
● D. Cường tuyến cận giáp
● *A. Cường tuyến giáp
● B. Cường tuyến yên
Câu 61 : Đau vùng hạ sườn phải, đau có thể lan lên ngực và ra sau lưng trong :
● A. Viêm túi mật
● *C. Sỏi ống mật chủ
● B. Áp xe gan do A-míp
● D. Viêm hành tá tràng
Câu 62 : Đi tiểu nóng – buốt – xót và có sốt, đau vùng trên xương mu gặp trong :
● D. Viêm bàng quan cấp
● C. Viêm thận
● B. Sỏi niệu quản
● A. Sỏi bể thận
Câu 63 : Hồng cầu lưới ở máu ngoại vi có thể giúp đánh giá khả năng sinh hồng cầu của tủy
xương, tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi của người trưởng thành là :
● D. 0,5 – 1
● B. 1-3
● A. 0,5 – 1,5 ( slide của cô ghi vậy )
● C. 0,5 – 2
67. Không phải là nguyên nhân gây suy tim trái - hở van hai lá
68. Đăc điểm phù do bệnh lý thận - phù mặt trước sau, phù chi, phù toàn thân
69. Ổ van ba lá của tim nghe ở - khoảng liên sườn IV-V cạnh ức trái