You are on page 1of 3

1. Thời gian đo huyết áp tư thế lúc đứng và lúc nằm cách nhau bao nhiêu lâu?

A. ≤ 3 phút
B. ≥ 5 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
2. Đối tượng nào sau đây cần đo huyết áp tư thế?
A. 65 tuổi
B. Hạ đường huyết
C. Người trong thai kỳ
D. Trẻ em
3. Tốc độ xả van khi đo HA?
A. 1mmHg/giây
B. 3mmHg/giây
C. 3mmHg/10 giây
D. 5mmHg/10 giây
4. Đặc điểm nào không có trong hội chứng suy tế bào gan?
A. Bàng bụng
B. Phù
C. Vàng da
D. Sao mạch
5. Dấu hiệu nào sau đây là triệu chứng báo động trong tiêu hoá?
A. 40 tuổi
B. Nôn ói
C. Khó tiêu
D. Ợ hơi
6. Dấu hiệu nào sau đây cho thấy có bệnh lý tại trực tràng?
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
C. Khó tiêu
D. Mót rặn
7. Các nguyên nhân của hội chứng 3 giảm, chọn câu ĐÚNG:
A. Tràn dịch màng phổi, tràn khí màng phổi, đông đặc phổi.
B. Tràn dịch màng phổi, xẹp phổi có tắc lòng phế quản, đông đặc phổi.
C. Tràn dịch màng phổi, đông đặc phổi và xẹp phổi có tắc lòng phế quản.
D. Tràn dịch màng phổi, tràn khí màng phổi, xẹp phổi có tắc lòng phế quản
8. Bệnh nhân nam trẻ, cao, gầy, hút thuốc lá, đột ngột đau ngực (P) kèm khó thở, không ho, không
khò khè, không sốt, không ghi nhận tiền căn chấn thương và bệnh lí gì trước đây, có thể khám thấy
hội chứng nào sau đây?
A. Hội chứng 3 giảm.
B. Hội chứng tắt nghẽn đường hô hấp dưới.
C. Hội chứng tràn khí màng phổi.
D. Hội chứng đông đặc.
9. Hội chứng đông đặc bao gồm những triệu chứng nào sau đây?
A. Gõ trong, rung thanh tăng, rì rào phế năng giảm.
B. Gõ vang, rung thanh giảm, rì rào phế nang tăng.
C. Gõ trong, rung thanh tăng, rì rào phế nang tăng.
D. Gõ đục, rung thanh tăng, rì rào phế nang giảm.
10. Đặc điêm không phù hợp trong tiêu chuẩn chẩn đoán hội chứng thận hư?
A. Tiểu đạm >3,5g/1,73m2 da/24 giờ.
B. Tiểu lipid.
C. Tiểu máu
D. Đạm máu giảm
11. T1 là tiếng đóng của van nào?
A. Van 2 lá.
B. Van 2 lá và van 3 lá.
C. Van 3 lá
D. Van ĐM chủ
12. Dấu nẩy trước ngực ý nghĩa là gì?
A. Dày thành trước thất phải.
B. Dày thành dưới thất trái.
C. Dày thất trái.
D. Dãn thất trái.
13. Tâm thu xảy ra khi nào?
A. Trước T1
B. Ngay sau T1
C. Trước T2
D. Ngay sau T2
14. Dấu hiệu sóng vỗ là gì?
15. Phản ứng dội là gì?
A. Ấn vào từ từ, thả đột ngột, BN tăng đau
B. Ấn vào từ từ thả từ tư BN tăng đau
C. Ấn vào đột ngột thả đột ngột BN tăng đau
D. Ấn vào đột ngột thả từ từ BN tăng đau
16. Đặc điểm nào có trong tiểu máu nguồn gốc ngoài cầu thận
A. HC đồng dạng
B. Trụ HC
C. Phù
D. ?
17. Triệu chứng nào k có trong HC niệu đạo cấp:
A. Tiểu gắt
B. Tiểu lắt nhắt
C. Tiểu máu
D. Tiểu gấp
18. Rì rào phế nang. Chọn câu sai:

A. Nghe khắp 2 phế trường, rõ ở ngoại biên.


B. Thì hít vào kéo dài hơn thì thở ra.
C. To ồn ào
D. Âm sắc tương đối thấp
19. Nguyên tắc khi khám lâm sàng hô hấp. Chọn câu sai.
A. So sánh 2 bên
B. So sánh vùng trên và vùng dưới.
C. Khám phía trước hoặc phía sau.
D. Bộc lộ vùng
20. Kỹ năng sờ trong khám lâm sàng hô hấp. Chọn câu sai.
A. Sờ hạch cổ.
B. Sờ coi khí quản có lệch không.
C. Sờ độ dãn nở của lồng ngực
D. Sờ rung miêu
21. Dấu hiệu của khó thở. Chọn câu sai:
A. Tần số hô hấp 18 lần/ phút.
B. Thở co kéo cơ ức đòn chũm.
C. Thở co kéo cơ liên sườn.
D. Thở chúm môi ở thì thở ra
22. Tăng HA khi nào?
A. >100/70 mmHg ở 3 lần đo
B. > 120/80mmHg ở 3 lần đo
C. >140/90 mmHg ở 3 lần đo
D. > 160/100 mmHg ở 3 lần đo
23. Nguyên nhân của phù khu trú. Chọn 1 câu đúng:
A. Suy tim sung huyết.
B. Hội chứng thận hư.
C. Xơ gan
D. Suy van ™ chi dưới
24. Chọn câu đúng khi nói về Suy thận mạn
A. Suy thận mạn đặc trưng bởi giảm nhanh độ lọc cầu thận trong vài giờ đến vài ngày
B. Suy thận mạn gồm 3 giai đoạn
C. Suy thận mạn gồm 5 giai đoạn
D. Suy thận mạn là bệnh lý có thể hồi phục
25. Co cứng thành bụng là gì
26. BN nữ 60kg, dấu hiệu nhìn bụng nào sau đây bth?
A. Bụng lõm khi thở
B. Bụng ko di động theo thở
C. Có quai ruột nổi
D. Bụng lõm hình thuyền?
27. Nghe ruột ở vị trí nào??
A. ¼ dưới phải
B. ¼ dưới trái
C. ¼ trên phải
D. ¼ trên trái

You might also like