Professional Documents
Culture Documents
Đề thi nội y4 2017
Đề thi nội y4 2017
Phần hô hấp
Case 1( 1-5) . BN nam 60 tuổi, vào viện vì lơ mở, sốt cao 38,5-39 phổi có rale nổ bên phải HA : 140/90
nhịp nhở 33l/ph xét nghiệm ure : 7.9 mmol/l ( nhớ những XN chính thôi còn mấy cái k nhớ được )
case 2( 21-23) : BN nam 45 tuần, tiền sử DTD type 2 cách 5 năm khám định kì 3th/lần, đợt này khám HA
145/80 mmHg
Lão khoa
Case 3(37-39). BN nam 65t, tiểu buốt tiểu dắt thăm hậu môn trực tràng thì khối mềm mặt nhẵn mất rãnh,
IPSS: 26, SA kích thước tiền liệt tuyết 49g PSA: 4.3
45. BN bị bệnh gì
a. Phì đại tiền liệt tuyết lành tính
b. Viêm bàng quang
c. Sỏi bàng quang
d. Ung thư TLT
46. BN được điều trị bằng thuốc
a. ức chế alpha 1 adrenergic
b. thảo dược
c. ức chế 5 alpha reductase
d. a b đúng
47. BN sử dụng thuốc ức chế alpha 1 adrenegic khi nào
a. Trước ăn sáng
b. Trước ăn trưa
c. Trước ăn tối
d. Trước đi ngủ
48. Dây thần kinh nào không đi qua cầu não
a. Dây IV
b. Dây V
c. Dây VII
d. Dây VIII
49. Vị trí nhồi máu não TRỪ
a. Thân não
b. Tiểu não
c. Dồi thị
d. Tủy sống
50. Máu cung cấp chủ yếu cho não đến tử
a. Động mạch cảnh trong và đm nền
b. Đm cảnh ngoài và đm cảnh trong
c. Đm cảnh ngoài và đm nền
d. Đm cảnh trong và đm đốt sống
51. Tổn thưởng XHN trên CT
a. Tăng tỉ trọng nhu mô não
b. Giảm tỉ trọng nhu mô não
c. Trung tâm tăng tỉ trọng ngoại vi giảm tỉ trọng
d. Trung tâm giảm tỉ trọng, ngoại vi tăng tỉ trọng
52. Chẩn đoán xác định TBMMN dựa vào
Case 4( 47-49) . BN nam 45 tuổi không có biểu hiện trên lâm sàng, siêu âm thấy khối u 2 cm và ít dịch ổ
bụng
Huyết học
88. Nguyên nhân phù phổi cấp huyết động thường gặp
a. Tăng áp lực mao mạch phổi
b. iảm áp lực keo huyết tương
c. ??
d. ??
89. Biểu hiện lâm sàng rõ nhất sau khi truyền huyết thanh kháng nọc
a. Giảm đau
b. Giảm phù nền
c. Giảm hoại tử
d. Giảm độ lan
90. Đặc điểm của rắn lục cắn TRỪ
a. Chảy máu dưới da
b. Chi sưng to tím
c. Máu chảy không cầm
d. Liệt cơ
91. Trẻ em bị điện giật , sau bị điện giật G: 15đ HĐ ổn cần theo dõi trong bao lâu
a. 24h
b. 12h
c. 24-48h
d. Cho về
92. Trong ngạt nước ngọt TRỪ
a. Cô đặc máu
b. Tan máu
c. Hòa loãng máu
d. Nhiễm độc
93. Chẩn đoán ngừng tuần hoàn
a. Không đo được huyết áp
b. Mất mạch cảnh và/hoặc mạch bẹn
c. Không nghe được tiếng tim
d. ??
94. Chèn ép khoang do điện giật hay gặp ở đâu
a. Cánh tay
b. Cẳng chân
c. Mọi vị trí
d. ??