You are on page 1of 12

Đề thi nội y4 2017-2018 lần 1

Phần hô hấp

Case 1( 1-5) . BN nam 60 tuổi, vào viện vì lơ mở, sốt cao 38,5-39 phổi có rale nổ bên phải HA : 140/90
nhịp nhở 33l/ph xét nghiệm ure : 7.9 mmol/l ( nhớ những XN chính thôi còn mấy cái k nhớ được )

1. Bệnh nhân được chẩn đoán là gì


a. Viêm phổi thùy
b. Viêm phế quản
c. Viêm phế quản phổi
d. Giãn phế nang
2. BN cần được làm gì tiếp theo
a. Xquang ngực
b. Siêu âm màng phổi
c. CT
d. Nội soi phế quản
3. Thang điểm CURB65 của BN được bao nhiêu điểm
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
4. Bệnh nhân được điều trị ở đâu
a. Ngoại trú
b. Nội trú khoa hô hấp
c. ICU
d.  ??
5. Bệnh nhân được điều trị trong bao lâu
a. 5 ngày
b. 10 ngày
c. 15 ngày
d. 20 ngày
6. BN có tiền sử hen phế quản 5 năm nay, BN có nguy cơ gì TRỪ
a. Giãn phế nang
b. Viêm phổi nhiều lần
c. Viêm họng mạn tính
d.  ?
7. Trong bệnh phổi mạn tính chỉ số nào sau đây sai
a. FEV1 <80%
b. FEV1/VC < ??
c. FEV1 /FVC < 70%
d. VC < 80%
8. Dặc điểm của hen phế quản
a. Rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn với thuốc giãn phế quản
b. Rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục khồng hoàn toàn với thuốc giãn phế quản
c. Rối loạn thông khí hạn chế hồi phục hoàn toàn với thuốc giãn phế quản
d. Rối loạn thông khí hạn chế hồi phục không hoàn toàn với thuốc giãn phế quản
9. Khó thở trong hen phế quản
a. Khó thở chậm, thì thở ra, tiếng cò cử
b. Khó thở nhanh, thì thở vào, tiếng cò cử
c. Khó thở chậm, thì thở vào, tiếng cò cử
d. Khó thở nhanh, thì thở ra, tiếng cò cử
10. Đặc điểm khó thở của hen TRỪ
a. Kéo dài vài phút
b. Kéo dài vài phút đến vài giờ
c. Kéo dài vài giờ đến vài ngày
d. Liên miên không dứt , dai dẳng
11. Tiếng cọ màng phổi trong thể nào
a. TDMP ít
b. TDMP trung bình
c. TDMP nhiều
d. TDMP khu trú
12. Đặc điểm dịch tiết
a. Protein > 30
b. Protein dịch/hthanh < 0.5
c. LDH dịch/ h thanh > 0.6
d. BC > 1000/mm3
13. Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi
a. Đặt máy tạo nhịp
b. Chọc hút tuyến giáp
c. ??
d. ??
14. Đặt máy KUSS vào khoang màng phổi trong TKMP mở
a. Áp lực khoang màng phổi > áp suất khí quyển
b. Áp lực khoang màng phổi = áp suất khí quyển
c. Áp lực khoang màng phồi < áp suất khí quyển
d. Tất cả
15. Tràn khí màng phổi phân biệt
a. Nhồi máu phổi
b. Kén khí lớn
c. Viêm phổi
d. Viêm phế quản
16. Chỉ đinh chọc hút khí màng phổi
a. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát lượng khí ít < 15% thể tích khí bên phổi
b. Sau thủ thật
c. Chấn thương
d. TKMP tự phát thứ phát
17. Tại sao tràn dịch màng phổi khu trú
a. Dày dính màng phổi
b. TDMP giai đoạn đầu
c. ?/
d. ??
18. Áp lực khoang màng phổi bt
a. -5 cm H20
b. -10
c. -15
d. -20

Phần tim mạch

19. Nguyên nhân suy tim trái


a. HoHL
b. HHL
c. HC
d. HcC
20. Siêu âm trong suy tim trái TRỪ
a. HoHL
b. HhoC nhiều
c. HHL
d. Dày thất phải
21. Xquang trong suy tim phải TRỪ
a. cung nhĩ trái giãn
b. cung đm phổi nỏi
c. Phổi mờ hai bên
d. mỏm tim nâng cao hơn phía trên vòm hoành

case 2( 21-23) : BN nam 45 tuần, tiền sử DTD type 2 cách 5 năm khám định kì 3th/lần, đợt này khám HA
145/80 mmHg

22. xử trí ntn


a. cho thuốc THA nhóm ACE
b. điều chỉnh lối sống hẹn tái khám sau 1th
c. không làm gì
d. về nhà hẹn khám lại
23. Huyết áp mục tiêu của BN là bao nhiêu
a. < 135/85 mmHg
b. < 140/90
c. < 135/90
d. < 140/85
24. Mục tiêu điều trị HA
a. Đưa về bt
b. Hạn chế biến chứng mạch máu nhỏ và lớn
c. Duy trì điều trị
d. ???
25. Theo dõi THA chọn câu sai
a. Số đo tiền HA : khám lại sau 6-12th
b. Số đo THA độ 3: khám lại sau 2-4 tuần
c. Số dô HA <130 /85 : không khám lại
d. ??
26. Tiêu chuẩn của nhịp xoang
a. Sóng P trước QRS
b. Sóng P có ít nhất ở 1 chuyển đạo
c. PQ < 0.12s
d. Tần số 60-100 ck/ph
27. THA ẩn giấu là
a. HA đo tại phòng khám bình thường, HA tại nhà cao
b. HA đo ở PK cao, HA tại nhà bình thường
c. ??
d. ??
28. Cách đo HA chọn câu sai
a. Đo 2 lần mỗi lần cách nhau 1-2 ph
b. Bn không sử dụng chất kích thích trong 5-10ph
c. Đo HA ở tư thế nằm hoặc ngồi
d. Đo HA trong phòng yên tĩnh
29. BN có nguy cơ THA
a. Hút thuốc lá
b. Ăn cay
c. A , B đúng
d. A B sai

Phần thận tiết niệu

30. Biến chứng của điều trị corticoid


a. Loãng xương
b. Tăng K máu
c. ??
d. ??
31. Yếu tố nào giúp khảng định BN bị suy thận mạn
a. Loãng xương do thận
b. Protein niệu
c. THA lâu năm
d. Hồng cầu niệu
32. Điều trị viêm bàng quang ở PNCT dùng kháng sinh nào
a. Flouroquinolon
b. Cepha 3
c. Aminoglycosid
d. Phenicol
33. BN tiểu buốt tiểu rắt chỉ định xét nghiệm TRỪ
a. Tổng phân tích nước tiểu, nuôi cấy VK
b. UIV, tổng phân tích nước tiểu , nuôi cấy VK, siêu âm ổ bụng, chụp Xquang hệ tiết niệu
c. Tổng phân tích nước tiểu, nuôi cấy VK, siêu âm ổ bụng
d. Siêu âm ổ bụng, chụp xquang hệ tiết niệu
34. ở PNCT nguy cơ nhiễm khuẩn tiết niệu do
a. giảm co bóp đường niệu quản
b. thai to chèn vào đường niệu
c. ??
d. A b đúng
35. Bn vào viện sốt rét run, đau hông lưng hai bên HA 80/50 tăng bạch cầu và BCDNTT tăng CRP
và máu lắng . Nghí đến cái gì đầu tiên
a. Shock nhiễm khuẩn
b. Viêm thận bể thận cấp
c. Viêm bàng quang
d. ??/
36. Nguy cơ viêm bể thận cấp đến tử các yếu tố TRỪ
a. Trào ngược bàng quang niệu đạo
b. Tắc nghẽn đường niệu
c. Không có bất thường về giải phẫu
d. Đặt sonde bàng quang
37. Nguy cơ viêm bàng quang ở phụ nữ TRỪ
a. Mãn kinh
b. Viêm âm đạo
c. Phụt ngược bàng quang niệu quản
d. Sonde bàng quang
38. Biến chứng suy thận mạn
a. Cường cận giáp thứ phát
b. Cường giáp
c. Cường tủy thượng thận
d. Viêm bể thận cấp
39. Trong HCTH protein máu
a. Tăng alpha 2 globulin
b. Giảm alpha 2 globulin
c. Tăng beta globulin
d. Giảm beta globulin
40. Trong HCTH nguy cơ nhiễm trùng
a. Nhiễm khuẩn tiết niệu
b. Viêm phổi
c. Viêm phúc mạc tiên phát và viêm mô tế bào
d. ?
41. BN nam 60 tuổi vào viện vì tiểu buốt tiểu rắt nhiều tháng nay . nghĩ đến bệnh gì
a. Viêm bàng quang
b. Phì đại tiền liệt tuyết
c. ??
d. A b đúng
42. BN HCTH có tình trạng phù, cô đặc máu xử trí
a. Truyền albumin
b. NaCl
c. Lọc máu
d. Glucose 5%
43. HCTH thể không thuần khiết
a. THA và/hoặc đái máu và/ hoặc suy thận
b. Protein niệu không chọn lọc và không có THA
c. Protein niệu chọn lọc
d. Chỉ có THA
44. Phù trong HCTH
a. Giữ muối nước
b. Giảm protein huyết thanh
c. ??
d. A b đúng

Lão khoa

Case 3(37-39). BN nam 65t, tiểu buốt tiểu dắt thăm hậu môn trực tràng thì khối mềm mặt nhẵn mất rãnh,
IPSS: 26, SA kích thước tiền liệt tuyết 49g PSA: 4.3

45. BN bị bệnh gì
a. Phì đại tiền liệt tuyết lành tính
b. Viêm bàng quang
c. Sỏi bàng quang
d. Ung thư TLT
46. BN được điều trị bằng thuốc
a. ức chế alpha 1 adrenergic
b. thảo dược
c. ức chế 5 alpha reductase
d. a b đúng
47. BN sử dụng thuốc ức chế alpha 1 adrenegic khi nào
a. Trước ăn sáng
b. Trước ăn trưa
c. Trước ăn tối
d. Trước đi ngủ
48. Dây thần kinh nào không đi qua cầu não
a. Dây IV
b. Dây V
c. Dây VII
d. Dây VIII
49. Vị trí nhồi máu não TRỪ
a. Thân não
b. Tiểu não
c. Dồi thị
d. Tủy sống
50. Máu cung cấp chủ yếu cho não đến tử
a. Động mạch cảnh trong và đm nền
b. Đm cảnh ngoài và đm cảnh trong
c. Đm cảnh ngoài và đm nền
d. Đm cảnh trong và đm đốt sống
51. Tổn thưởng XHN trên CT
a. Tăng tỉ trọng nhu mô não
b. Giảm tỉ trọng nhu mô não
c. Trung tâm tăng tỉ trọng ngoại vi giảm tỉ trọng
d. Trung tâm giảm tỉ trọng, ngoại vi tăng tỉ trọng
52. Chẩn đoán xác định TBMMN dựa vào

Phần tiêu hóa

53. Dây chằng treitz ở


a. Đoạn 1 tá tàng
b. Đoạn 2 tá tàng
c. Đoạn 3 tá tràng
d. Đoạn 4 tá tàng
54. Thuốc giảm ALTM cửa
a. Propranolol
b. Octreotide
c. Somatostatin
d. A b c đúng
55. Phác đồ mạnh nhất điều trị loét dạ dày tá tàng do HP
a. Omeprazol + metronidazol + amoxylin
b. ??
c. ??
d. ??

Case 4( 47-49) . BN nam 45 tuổi không có biểu hiện trên lâm sàng, siêu âm thấy khối u 2 cm và ít dịch ổ
bụng

56. Cần làm xét nghiệm gì tiếp


a. Chức năng gan và aFP
b. CT và chức năng gan
c. Sinh hóa dịch và aFP
d. Chức năng gan và sinh hóa dịch
57. Sau khi làm xét nghiệm thấy HC 3.8 T/l BC 6.5 G/l TC: 305 G/l PT: 79% ALT/AST 85/57,
bilirubin 21 mmol/l Alb 34 mmol/l aFP : 116 ng/ml . cần làm gì để chẩn doán xác định
a. Sinh thiết gan
b. CT
c. CHT
d. ???
58. Lựa chọn điều trị ở BN
a. Tiêm cồn
b. Đốt sóng cao tần
c. Xạ trị
d. Hóa trị
59. Run tay chân là biểu hiện của hôn mê gan còn gặp trong bệnh lý nào
a. Ure máu tăng
b. Suy hô hấp
c. Ngộ độc bariturat
d. A b c đúng
60. Chọc hút dịch ổ abces gan do amip
a. Dịch mủ , thối
b. Dịch màu socola không mùi
c. Dịch vàng, mùi thối
d. ??

Phần cơ xương khớp

61. Tổn thương cơ bản trong viêm khớp dạng thấp


a. Viêm màng hoạt dịch
b. Tổn thương xương dưới sụn
c. Phá hủy khớp
d. A b c đúng
62. Khớp nào hay bị tổn thương trong thoái hóa khớp
a. Cổ tay
b. Bàn ngón
c. Khớp gối
d. Khớp háng
63. Tiêu chuẩn EULAR trong viêm khớp dạng thấp
a. Chỉ ritchie trên 9 cứng khớp buổi sáng trên 45 máu lắng giờ đâu 28 mm
b. Chỉ số ritchie trên 6 cứng khớp buổi sáng trên 45ph máu lắng giờ đầu 26 mm
c. Chỉ sô Ritchie trên 9 cứng khớp buổi sáng trên 45ph Máu lắng giờ đầu 26mm
d. Chỉ số ritchie trên 6 cứng khớp buổi sáng trên 45 máu lắng giờ đầu 28mm
64. Đánh giá mức độ hoạt động của VKDT
a. DAS 28
b. Ritchie
c. Cứng khớp buổi sáng
d. Số khớp viêm
65. Tiêu chuẩn Bennett và wood đánh giá đợt sưng khớp trừ ngón chân cái
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
66. Hạt thấp ở đâu
a. Thường ở gân achille
b. Thường ở sụn tai
c. Xương trụ gần khớp khuỷu m xương chày gần khớp gối
d.
67. Đậc điểm trong goute cấp điển hình
a. Sưng nóng đỏ đau nhiều
b. Sưng nóng đỏ đau vừa
c. Sưng nóng, ít đỏ đau
d. Sưng nóng đau, ít đỏ
68. Theo ACR trong VKDT bệnh diễn biến ít nhất trong bao lâu
a. 4 tuần
b. 5 tuần
c. 6 tuần
d. 8 tuần
69. Nguy cơ loãng xương
a. Gãy xương
b. ??
c. ??
d. ??
70. Chẩn đoán loãng xương bằng T-sorce
a. < -2.5
b. < -1.5
c. (-1)- (-1.5)
d. ??
71. Phản xạ gân xương là
a. Phản xạ tĩnh
b. Phản xạ động
c. Kích thích thụ thể ở gân
d. ??

Phần nội tiết

72. Bướu cổ địa phương khi bao nhiêu dân số


a. > 10%
b. > 15%
c. > 20%
d. > 25%
73. Liểu insulin trong DTD type 1
a. 0.3-0.5
b. 0.4-0.8
c. 0.8-1.0
d. 1-1.2
74. Dấu hiệu Moebius
a. Mi mắt nhắm không kín
b. Mắt lồi
c. Mất động tác giữa nhãn cầu và mi trên
d. Giảm hội tụ nhãn cầu gây nhìn đôi do liệt cơ vận nhãn
75. Trong bướu đa nhân độc TRỪ
a. Bướu to
b. Nhân cứng chắc
c. TRAb không tăng
d. Nguy hiểm hơn basedow
76. Nữ giới hay bị basedow trong dộ tuổi
a. 20-50
b. > 40t
c. > 18t
d. ?/
77. Tác dụng không mong muốn của Biguanid
a. Rối loạn tiêu hóa
b. Tăng cân
c. Hạ HA
d. Dị ứng
78. Biễn chứng hay gặp nhất ở DTD
a. Biễn chứng mạch máu lớn
b. Biến chứng thần kinh ngoại vi
c. Biến chứng bàn chân
d. Biễn chứng thận
79. Theo khuyến cáo của ADA BN DTD type 2 điều trị thuốc viên không hiệu quả chuyển sang tiêm
isulin dạng
a. Hỗn hợp
b. mũi nền
c. analog
d. atrapid
80. nguyên nhân bướu giáp đơn thuần thường gặp chủ yếu
a. thiếu iot
b. thừa iot
c. thuốc lithium
d. ??
81. Trong basedow rung nhĩ thường gặp ở lúa tuổi nào
a. Nam > 60
b. Nữ > 50
c. Basedow tái phát
d. ??

Huyết học

82. Nguyên nhân thiếu máu thiếu sắt


a. Viêm dạ dày
b. Tan máu tự miễn
c. Thalassemia
d. Truyền máu
83. XHGTC miễn dịch không phân biệt với bệnh nào
a. Sốt xuất huyết
b. Thiếu I… di truyền
c. Hemophillia
d. Lecemia
84. BN XHGTC miễn dịch điều trị thất bại corticoid làm gì tiếp theo
a. Cắt lách
b. Dùng thuốc ức chế miễn dịch
c. Truyền tiểu cầu
d. IVGI
85. Điều trị hemophillia A điều trị phổ biến hiện nay
a. tủa lạnh
b. Huyết tương tươi đông lạnh
c. Huyết tương đông lạnh
d. VIII hoạt hóa
86. BN hemophillia A đang chẩy máu cơ khớp thì nồng độ yếu tố VIII cần đạt được
a. 15-20
b. 30-50
c. 80-100
d. 100-120
87. Phản ứng của cơ thể khi thiếu máu
a. Giảm cung lượng tim
b. Giảm sử dụng oxy mô
c. Tăng sinh máu
d. Không phản ứng

Hồi sức cấp cứu

88. Nguyên nhân phù phổi cấp huyết động thường gặp
a. Tăng áp lực mao mạch phổi
b. iảm áp lực keo huyết tương
c. ??
d. ??
89. Biểu hiện lâm sàng rõ nhất sau khi truyền huyết thanh kháng nọc
a. Giảm đau
b. Giảm phù nền
c. Giảm hoại tử
d. Giảm độ lan
90. Đặc điểm của rắn lục cắn TRỪ
a. Chảy máu dưới da
b. Chi sưng to tím
c. Máu chảy không cầm
d. Liệt cơ
91. Trẻ em bị điện giật , sau bị điện giật G: 15đ HĐ ổn cần theo dõi trong bao lâu
a. 24h
b. 12h
c. 24-48h
d. Cho về
92. Trong ngạt nước ngọt TRỪ
a. Cô đặc máu
b. Tan máu
c. Hòa loãng máu
d. Nhiễm độc
93. Chẩn đoán ngừng tuần hoàn
a. Không đo được huyết áp
b. Mất mạch cảnh và/hoặc mạch bẹn
c. Không nghe được tiếng tim
d. ??
94. Chèn ép khoang do điện giật hay gặp ở đâu
a. Cánh tay
b. Cẳng chân
c. Mọi vị trí
d. ??

You might also like