You are on page 1of 31

Câu 1: Một trong những câu sau đây là không chính xác lien quan đến viêm tuyến

tiền liệt?

A Lấy mẫu dịch tuyến tiền liệt nên được thực hiện để xác định chẩn đoán viêm tuyến tiền liệt
cấp do vi khuẩn

B Trực khuẩn Gram âm như Escherichia Coli thường lien quan đến viêm tuyến tiền liệt cấp do
vi khuẩn

C Viêm tuyến tiền liệt mãn tính do vi khuẩn xảy ra ở người lớn thường có tiền sử gnhiễm trùng
tái phát

D Viêm cấp tuyến tiền liệt có thể là do bệnh lây qua đường tình dục

Câu 2: Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, nữa người phải – chân nhiều hơn tay, và
giảm cảm giác sâu ở bên Phải. Chứng đột quỵ nào có khả năng:

A Nhồi máu ổ khuyết B tắc động mạch thân nền

C Nhồi máu động mạch não giữa D Nhồi máu động mạch não trước

Câu 3: Tất cả các điều sau đây là đúng về thuốc kháng Cholinergic để điều trị hen, ngoại trừ:

A Chúng có thể làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

B Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống

C Hiệu quả tăng khi chúng được sử dụng kết hợp với các thuốc chủ vận β adrenergic

D Chúng ảnh hưởng đến đường đẫn khí lớn

Câu 4: Đoạn ST chênh lên trên ĐTĐ trong nhồi máu cơ tim, một trong những câu ĐÚNG là

A Đoạn ST chênh lên của nhồi máu cơ tim thành sau được đề xuất bởi ST chênh lên ở V1 – 3,
sóng R sóng ở V1 và V2, tỷ lệ R/S< 1 ở V1 và V2, và sóng T đi lên ở V1 và V2

B Đoạn ST chênh lên trên chuyển đọa aVR ở bệnh nhân đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là
một dấu hiệu của hệp mạch vành tim trái

C Hội chứng Wellen được đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở V1- V4

D Đoạn ST chênh lên ≥ 1mm trong 2 hoặc nhiều chuyển đạo trước tim kế tiếp là 1 chỉ định điều
trị tái tưới máu

Câu 5: Vi khuẩn nào dưới đây là nguyên nhân chính gây tiêu chảy của hầu hết người đi du lịch

A Giardia B Campylobacter C Shigella D E.coli

Câu 6: Một trong những câu sau đây liên quan đến sử dụng trong hồi sức tim phổi là sai
A Thuốc qua đường khí quản cần 2 – 3 lần so với liều dung khác

B Liều adrenaline ban đầu tiêm tĩnh mạch là 1mg (10ml 1:1000)

C Sodium bicarbonate nên được dung trong chu kỳ đầu tiên

D Các liều Atropine được sử dụng trong rung thất / nhịp nhanh thất mất mạch là 3mg tiêm tĩnh
mạch

Câu 7 Về xét nghiệm chức năng gan, một trong những câu sau là đúng

A Trong bệnh ứ mật, AST tăng trước khi ALT

B Tỷ lệ ALT.AST > 2 phổ biến trong viên gan do rượu

C sự vắng mặt của urobilinogen nước tiểu loại trừ tắc mật

D Mức bilirubin liên hợp tăng là bệnh lý của ứ mật ngoài gan

Câu 8 Một trong những thuốc sau đây ít có nguy cơ hạ áp ở liều chuẩn

A Meperidine B Midaxolam C Fentany √ D Morphine

Câu 9: Một trong những câu sau đây đúng về khoảng trống anion

A Nó chỉ là hiện diện của nhiễm toan trong chuyển hóa

X B Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp (<6) bao gồm các vấn đền của cation tằng
như tăng calci máu, tăng magnesium máu và nhiễm độc lithium

C Để chỉnh kết quả khoảng trống anion khi Albumin máu thấp, phải trừ đi 2,5 cho mỗi 10 g/L
dưới mức bình thường

D Nó đại diện cho số lượng điện tích dương dư thừa trong huyết tương

Câu 10 Bệnh nhân nam, bệnh tiểu đường 56tuổi, khám thấy có huyết áp 180/110mmHg Bệnh
nhân không béo phì, không hút thuốc. Hàm lượng cholesterol và chức năng thận trong huyết
thanh bình thường. câu nào sau đây là đúng

A Thuốc lợi tiểu thiazid là chống chỉ định

B Ramipril là thuốc hạ huyết áp thích hợp đầu tiên √

C Huyết áp mục tiêu là 140.90 mmHg

D Nên dung Nifedipine ngậm dưới lưới để giảm huyết áp

Câu 11: Về cơn tăng huyết áp, một trong những câu sau là đúng
A Một bệnh nhân có huyết áp là 220/130mmHg sẽ được phân loaj là THA ác tính

B Bệnh não THA phần lớn là không thể đảo ngược

C Có bằng chứng tốt cho thấy THA nặng cần điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ

D Điều trị bệnh nhân THA nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình
khoảng 25% trong 1 -2 giờ √

Câu 12: BN nứ 22t vào viện sau khi bị động kinh, huyết áp 80/40mmHg và mạch là 148. Thời
gian QRS là 280ms. Bệnh nhân bị trầm cảm và bắt đầu dung Nortriptyline 2 tuần trước. Sự can
thiệp điều trị ban đầu phù hợp nhất với BN này là:

A Sodium bicarbonate tĩnh mạch ở liều từ 1 đến 2 mEq/ kg

B Kiểm soát đường thông khí, đường truyền tĩnh mạch và than hoạt tính óng dạ dày

C kiểm soát đường thở và thông khí cơ học, tiêm tĩnh mạch với sodium bicarbonate ở liều
từ 1 đến 2 mEq/kg √

D Tiêm truyền tĩnh mạch, rửa dạ dày và Diazepam để kiểm soát cơn động kinh

Câu 13 Ở bệnh nhân ngừng tuần hoàn, điện tâm đồ biểu hiện vô tâm thu các câu sau là đúng
ngoại trừ

A Adrenalin 1mg tiêm tĩnh mạch 2-5p/lần

B Ba cú sock điện không đồng bộ sử dụng năng lượng 200, 200 -300 và 360 joules nên
được thực hiện theo thứ tự √

C Có thể phát triển rung thất

D Hồi sức tim phổi cần được tiếp tục

Câu 14: Phình động mạch chủ bụng, tất cả câu sau đúng ngoai Trừ

A Phình to hơn 5cm cần được phẫu thuật

B Phình động mạch nhỏ hơn 4cm có thể được theo dõi cẩn thận

C Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng √

D Nhậy cảm đau cũng phình mạch có thể là 1 chỉ định phẫu thuật

Câu 15: Một trong những vấn đề sau là nguyên nhân gây hạ calci máu

A Thuốc lợi tiểu thiazide B Cường cận giáp


C Bệnh Sarcoidosis D Tiêu cơ vân √

Câu 16: Các lưu ý về việc sử dụng digitalis sau đây là sai, Ngoại Trừ

A Tiểu cầu thấp B Sự hiện diện của rung nhĩ

C Hạ Kali máu √ D Bệnh đái tháo đường

Câu 17: Bệnh nhân nam 45t, huyết áp 150/90mmHg. Bệnh nhân thừa cân và hút thuốc nhưng
ko có yếu tô nguy cơ nào khác. Câu nào sau đây là đúng

A Nên giảm hút thuốc B Thiền là phương pháp hiệu quả để giảm huyết áp

C Nên giảm cân √ D Nên bắt đầu dung thuốc lợi tiêu thiazide

Câu 18: Các câu sau đây về sàng lọc biến chứng ở bệnh nhân tiểu đường là đúng, ngoại trừ:

A Một bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường tupe 1 phải được gửi để sàng lọc bệnh võng mạc
tại thời điểm chẩn đoán đầu tiên √

B Lipid huyết thanh nên được đo

C Kiểm tra bệnh võng mạc nên được thực hiện hàng năm với bệnh tiểu đường tupe 2

D Nước tiểu có albumin rất hữu ích cho việc phát hiện bệnh thận sớm

Câu 19: Điều nào sau đây là cách điều trị ban đầu thích hợp cho bệnh lao phổi?

A INH, rifampin, ethambutol, streptomycin B INH, rifampin, ethambutol

C INH, rifampin, ethambutol, và pyrazinamit\√ D INH cộng với


rifampin

Câu 20: Thái độ sau đây đối với xuất huyết dưới nhện là đúng, Ngoại trừ:

A Nimodipin làm giảm co mạch não thứ phát và cải thiện kết quả

B Phải tránh táo bón

C Huyết áp tâm thu phải được kiểm soát dưới 140mmHg

D Không có chỉ định phẫu thuật cắt phình động mạch √

Câu 21: ECG có song Q bất thường và độ đoạn ST chênh lên ở I, aVL và V4-V6 sẽ chỉ ra khu
vực cơ tim nhồi máu

A trước vách B Thành bên √ C Thành dưới D Trước bên


Câu 22: Những thay đổi sau có thể xảy ra trong tăng kali máu, NGOẠI TRỪ

A Sóng T cao B Nhịp tim chậm C Rút ngắn khoảng thời gian PR √ D Phức bộ QRS rộng

Câu 23 BN nam 60t được chẩn đoán yếu chân tay phải. BN hoàn toàn tỉnh táo. Huyết áp
180/110mmHg. Các chẩn đoán sau đây là sai, NGOẠI TRỪ

A Bệnh nhân nên uống aspirin 300mg

B Huyết áp nên được giảm xuống 140/90mmHg

C Nifedipin dưới lưỡi là loại thuốc được lựa chọn để hạ huyết áp

D Nếu bệnh nhân đang dung thuốc hạ huyết áp thì nên tiếp tục √

Câu 25:bệnh tim nào sau đây là phổ biến nhất lien quan tử vong đột ngột ở người trẻ tuổi

A Hẹp van hai lá B Hẹp van động mạch chủ

C Hẹp đường ra thất trái √ D Tứ chứng fallot

Câu 26: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 138mEq/L Kali 4,1 mEq/L,
Cl 112mEq/L Bicarbonate 15mEq/L ure máu 22, Creatine 1.5 và glucose 180. Tất cả các yếu tố
sau đây có thể là nguyên nhân của các kết quả thí nghiệm này, NGOẠI TRỪ:

A Nối tắt niệu quản – ruột B Salicylat √

C Tiêu chảy cấp D Nhiễm toan ông thận type 2

Câu 27: Sau đây là giá trị được chứng minh trong việc giảm nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục
bộ, câu SAI là:

A Châm cứu và xoa bóp ngực √ B Điều trị bằng stalin

C Điều trị bằng Aspirin liều thấp D Giảm trong lượng

Câu 28: Nguyên nhân nhu cầu oxy tăng lên của tim bao gồm những điều sau TRỪ:

A Phì đại thất trái B Hẹp động mạch chủ

C Mang thai D Điều trị bằng Nifedipin √

Câu 29: Nhịp nhanh nhĩ đa ổ thường có những đặc tính sau, NGOẠI TRỪ:

A Có thể do digoxin gây ra B Hình thái của sóng P biến đổi

C Được điều trị thành công nhờ Digoxin √D Thường lien quan đến bệnh hô hấp mãn tính
Câu 30:Tất cả những phát hiện sauu đây để giúp ích cho việc chẩn đoán bệnh viêm màng ngoài
tim, NGOẠI TRỪ

A Sự có mặt của tiếng cọ màng ngoài tim B Đau khi ngồi và nghiêng về phía trước

C ECG với đoạn ST chênh xuống √ D ECG với đoạn PR chênh xuống

Câu 31: Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là SAI:

A Trị liệu bao gồm tiêm tĩnh mạch dung dịch glucose và nước muối

B Khi nhiễm toan do rượu được điều trị, xét nghiệm nipride trở lên dương tính hơn

C Sự phát triển bệnh não của Wernickes có thể được ngăn ngừa bằng cách sử dụng thiamine
trước khi truyền glucose

D Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mạn tính √

Câu 32: Một bệnh nhân dương tính với HIV vào viện vì khó thở và ho khan. Chụp XQuang
ngực cho thấy các thâm nhiễm xen kẽ lan tỏa, độ bão hòa 02 là 85% không khí phòng. Tất cả
những câu sau đây lien quan đến chẩn đoán có thể xảy ra của bệnh nhân là đúng, NGOẠI TRỪ

A Liệu pháp steroid đường uống nên được bắt đầu ở bệnh nhân có Pa)2 <70 mmHG hoặc
gradient phế nang – động mạch >35

B Bệnh viêm phổi do Pneumocystis carinil là bệnh nhiễm trùng cơ hội phổ biến nhất ở bnhan
AIDS

C Chụp Xquang ngực thông thường loại trừ nhiễm trùng phổi cấp tính √

D Pentaminidine isothionate là 1 liệu pháp thay thế hiệu quả cho Trimethoprin/
sulfamethoxazole

Câu 33: Một trong các kết quả điện tâm đồ sau đây ít mong đợi nhất khi theo dõi bệnh nhân
tăng kali mái

A Mở rộng QRS B Đỉnh sóng T cao đối xứng

C Rút ngắn khoảng QT D Rút ngắn khoảng PR √

Câu 34: Một trong những câu sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa

A Hội chứng Cushing √ B Suy thượng thận C Acetazolamide D Tiêu chảy nặng

Câu 35: Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra ( histoplasmosis,
Blastomycosis, Coccidioidomycosis)
A Amphotericin B √ B Amikacin C Fluoroquinolones D Pentamidine

Câu 36: Tất cả những điều sau là đúng liên quan đến việc đánh giá bệnh nhân đau bụng cấp,
NGOẠI TRỪ:

A wbc có thể bình thường ngay cả trong điều kiện viêm như VRT

B Khởi phát, vị trí và mức độ nghiêm trọng của cơn đau và những yếu tố phân biệt hữu ích

C Thuốc giảm đau nên được trì hoãn cho đến khi bác sĩ phẫu thuật đánh giá bệnh nhân bởi vifd
nó có thể làm khó chẩn đoán √

D Chẩn đoán hình ảnh có giá trị ngày càng sẵn cho bác sĩ cấp cứu

Câu 37: Thuốc được lựa chọn để điều trị abces phổi không biến chứng

A Ceftriaxone B Erythromycin C Clindamycin √ D Gentamicin

Câu 38: Một trong các loại thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân hội chứng Brugada
một cách an toàn

A Bupivacaine B Isoprenaline √ C Amitriptyline D Flecainide

Câu 39: Các câu sau đây về thuốc lợi tiểu thiazide là sai, NGOẠI TRỪ

A Có thể kết hợp an toàn với thuốc chẹn thụ thể angiotensin √

B Chống chỉ định trong đái tháo đường

C Là thuốc đầu tiên trong suy tim

D Không phù hợp để sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2

Câu 40: Các câu sau là biểu hiện của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua TRỪ

A Đau nửa đầu √

B Mất ý thức

C Mất trí nhớ hoàn toàn thoáng qua

D Chóng mặt

Câu 41: Về biến chứng mặt ở bệnh nhân ĐTĐ, câu sau là không đúng

A Có nguy cơ cao xuất huyết dịch kính trơn hơn những người khác

B bệnh võng mạc đái tháo đường có thể gây bong võng mạc
C Xuất huyết mắt thường gặp ở những bệnh nhân có bệnh lý võng mạc tiểu đường, sau dung tan
huyết cho nhồi máu cơ tim cấp √

D Đo nhãn áp là quan trọng vì bệnh tăng nhãn áp thường gặp ở BN ĐTĐ

Câu 42: Chống chỉ định của thuốc β – blockers bao gồm những điều sau, TRỪ

A Nhịp tim <60l/p B Bệnh COPD nặng

C Block AV độ 1 √ D Huyết áp tâm thu < 100 với dấu hiệu giảm tưới máu

Câu 45: Bệnh nhân nữ 76t có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm
giác, cảm thấy yếu + mệt mỏi. Tiền sử bệnh có rung nhĩ, tăng huyết áp và suy tim xung huyết.
XN máu có Hemiglobin 10,4g/dl, MCV 99fl, BC bình thường, Creatinine 261 µmol/l từ cơ sở
150 µmil/l một vài tuần trước. Natri 133mmol/l Kali 4,4mmol/l. Một trong những thuốc sau khả
năng đẫn tình trạng trên

A Furosemide B Digoxin√ C Diltiazem D Amiodarone

Câu 46 BN nam 65t, vào viện với lý do đau phần dưới chân phải. BN đau trong vài tháng và ko
điều trị gì, Tiền sử bệnh lý có đái tháo đường type 2 đnag dung insulin. Kiểm tra lâm sáng thấy
hô hấp, tuần hoàn tốt. Kiểm tra chân phải thấy xương chày cong, đỏ da trên và sờ thấy nóng hơn
chân trái. Điều thích hợp nhất cho trường hợp này:

A Sinh thiết xương B Thuốc kháng sinh đường tĩnh mạch

C Ngừa hủy xương √ D CT ngực, bụng, xương chậu

Câu 47 Phình động mạch chủ bụng, tất cả các câu sau là đúng, ngoại trừ

A Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên sau lưng √

B Nhạy cảm đau của phình mạch có thể là 1 chỉ định phẫu thuật

C Phình to hơn 5cm nên phẫu thuật

D phình động mạch nhỏ hơn 4cm có thể theo dõi cẩn thận

Câu 48: Các câu sau đây về chống đông máu là sai, NGOẠI TRỪ

A BN có cơn thiếu máu cục bộ tạm thời tái phát nên được đtri bằng Warfarin

B Ở những bệnh nhân dùng Warfarin lâu dài kiểm tra INR mỗi 3 tháng

C Heparin trọng lượng phân tử thấp, kém hiệu quả hơn Heparin không phân đoạn trong đau thắt
ngực ko ổn định
D Wafarin được chỉ định ở bệnh nhân hẹp van 2 lá và rung tâm nhĩ √

Câu 49 Các câu sau đây về đái tháo đường là đúng, NGOẠI TRỪ

A Bệnh tiểu đường tupe 2 là do kháng insulin

B Bệnh tiểu đường tupe 1 là do thiếu hụt insulin

C Bệnh tiểu đường thai kỳ là một dạng tiểu đường tupe 2 √

D Bệnh tiểu đường tupe 1 không xảy ra ở những người trên 30

Câu 50: Bệnh nhân nữ 56t, vào viện với lý do đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và
vùng trước ngực. Người đi cùng kể lại mặt đỏ hơn bình thường. Bệnh nhân mới bắt đầu được
điều trị thuốc chống lao.

Một trong số kháng thể sau đây có mặt ở 90% bệnh nhân có tình trạng trên

A Kháng thể chống ty thể B Kháng thể kháng histone√

C Kháng thể kháng bạch cầu D Kháng thể kháng nhân

Câu 51: Bệnh nhân nam 64t được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. Người nhà
kể rằng gần đây bệnh nhân uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. Xét nghiệm có kq sau:

Sodium 150mmol/l Kali 5mmol/l Creatinine 105µmol.l Ure 9µmol/l

Canxi 2,5mmol/l Albumin 45g/l Glucose 27mmol/l Chloride 90

CRP 5mg/l Mosmol/kg được tính là

A 337 B 346 √ C 254 D 414

Câu 52 Về việc đánh giá và phân loại trình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính
một trong những câu sau đây là đúng

A hệ thống phân loại hiện đại mô tả các mức độ mất nước là nhẹ, trung bình hoặc nặng

B Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là ba dấu
hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước √

C Chức năng thận và điện giải rất hữu ích trong việc xác định mức độ mất nước

D Đánh giá mức độ mất nước một cách chính xác có thể được xác định trên triệu chứng và dấu
hiệu
Câu 53 Tất cả nguyên nhân sau đây gây tăng bilirubin máu không liên hợp, TRÙ

A Ngộ độc acetaminophen √ B Thiếu máu tan máu

C Thiếu máu hồng cầu lưới liềm D Phản ứng truyền máu

Câu 54: Một trong những loại thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân có hội chứng
Brugada một cách an toàn

A Amitriptyline B Bupovacaine C Isoprenaline √ D Flecainide

Câu 55 Hội chứng sau nhồi máu cơ tim ( Dressler) được đặc trưng bởi tất cả các triệu chứng
sau, NGOẠI TRỪ

A Đau ngực B Viêm màng phổi C Viêm trung thất √ D Sốt

Câu 56: Trong sock tim. Các câu sau đây là sai, NGOẠI TRỪ

A Dùng natri tĩnh mạch C Dobutamine sẽ giúp tăng cường sản lượng tim √

B Vasopressin được sử dụng D Dopamine là thuốc được lựa chọn đầu tiên

Câu 57: Bệnh nhân nữ 10t vào viện với đau khớp gối, đau khớp cổ chân và nốt dưới da. Tiêu
chuẩn bổ sung nào sau đâylà cần thiết để xác nhận chẩn đoán viêm khớp dạng thấp cấp?

A Chứng đau khớp B Sốt

C Bằng chứng về nhiễm trùng liên cầu khuẩn trước √ D Chứng múa vờn

Câu 58: Bệnh nhân nữ 76t có biểu hiện nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác,
cảm thấy yếu + mệt mỏi. Tiền sử bệnh có rung nhĩ, tăng huyết áp và suy tim xung huyết. XN
máu có Hemiglobin 10,4g/dl, MCV 99fl, BC bình thường, Creatinine 261 µmol/l từ cơ sở 150
µmil/l một vài tuần trước. Natri 133mmol/l Kali 4,2mmol/l.

Một trong những điều sau là thích hợp với bệnh nhân này

A Mức Canxi B Mức Kali √

C Điện tâm đồ 24h D Tỷ lệ albumin/creatinin

Câu 59: Câu nào sau đây về hạ đường huyết là SAI

A Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết

B Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL √
C Hạ đường gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và các triệu chứng thần kinh do thiếu hụt
glucose cấp não

D Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lấn, hoặc
kích động

Câu 60: Bệnh nhân nam 17t vào viện với tình trạng khó thở.BN có tiền sử hen, sử dụng
Salbutamol và Belometasone đều đặn. Đây là lần đầu tiên nhập viện với một cơn khó thở cấp
tính. Sau khi đảm bảo sự ổn định đường thở, điều gì là phù hợp nhất trong chỉ định điều trị đầu
tiên cho bệnh nhân này

A Terbutaline 10mg khí dung √ B Thông khí áp lực dương liên tục

C Hidrocortisone 200mg tiêm tĩnh mạch D Salbutamol 50µcg khí dung

Câu 61 Một trong những thuốc sau đây có thể gây co thắt phế quản ở bệnh nhân có dị ứng
đường thở

A Isoprenaline √ B Digoxin C Propranolol D


Adenosine
Câu 62 Nhịp nhanh đa nhỉ ổ thường có đặc tính sau, NGOẠI TRỪ

A Được điều trị thành công bằng digoxin √ B Có thể do digoxin gây ra

C Hình thái sóng P biến đổi D Thường liên quan đến bệnh hô hấp mãn tính

Câu 63: Trong điều trị ngừng tim, nếu điện tim cho thấy rung thất, câu ĐÚNG là

A Bicarbonate nên được sử dụng ngay lập tức để giảm toan

B Đặt nội khí quản được chỉ định nếu ko có phản ứng với điều trị ban đầu √

C Nếu ko có phản ứng với chuỗi 3 cú sốc điện, nên được lặp lại ngay lập tức

D Adrenaline tiêm tĩnh mạch được chỉ định

Câu 64 Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của viêm phổi Klebsiella

A Thường xảy ra ở những người nghiện rượu, BN tiểu đường, COPD

B Đờm có màu nâu và đậm

C BN thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú √

D Viêm mũ mang phổi và hình thành abces là những biến chứng phổ biến
Câu 65: Các câu sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua,
NGOẠI TRỪ

A Mất ý thức B Đau nửa đầu √

C Mất trí nhớ hoàn toàn thoáng qua D chóng mặt

Câu 66: Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau Na 139, K 4.1, Cl 112, Bi 15,
Ure 22, Cre 1.5 Glucose 180. Mức thẩm thấu ( osmolarity) được tính cho bệnh nhân

A 310 mOsm/L B 296mOsm/L √ C274mOsm/L D 157mÓm/L

Câu 67 Tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng, ngoại trừ

A Thường thấy khi thuốc ức chế monaimine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin
có chọn lọc được kết hợp với các thuốc serotonergic khác

B Nó được đặc tueng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi, chưng năng tự thân
kinh và hoạt động cơ, thần kinh cơ

C Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị √

D Các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở chi dưới

Câu 68: Bệnh nhân 50 được chẩn đoán cơn đau ngực cấp tính, Điện tâm đồ cho thấy song R cao
ở V1. Việc chẩn đoán rất có thể là

A Nhồi máu cơ tim thành bên B Tắc động mạch liên thất trước

C Nhồi máu cơ tim thành sau √ D nhồi máu phổi

Câu 69: Những thay đổi sau đây có thể tăng trong kaili máu, NGOẠI TRỪ

A Phức bộ QRS rộng B Sóng T cao

C Rút ngắn khoảng thời gian PR √ D Nhịp tim chậm

Câu 70 Các biến chứng của nhiễm trùng viêm phổi do Mycoplasma bao gồm tất cả, TRỪ

A Viêm màng ngoài tim và viêm cơ tim B Hội chứng Guillain Barre

C Viêm khớp tự hoại √ D Thiếu máu tan huyết

Câu 71: BN nam 65t vào viện với lý do đau phần dưới chân phải. BN đau trong vài tháng và ko
điều trị gì, Tiền sử bệnh có đái tháo đường Tupe2, đang dùng insulin. Kiểm tra lâm sàng thấy hệ
thống hô hấp và tuần hoàn tốt. Kiểm tra chân phải thấy xương chày cong , đỏ da trên và sờ thấy
nóng hơn chân trái. Một trong những điều sau đây gây đau cho bệnh nhân?
A Viêm tủy xương B Hội chứng Charcot C Sarcoma D
Bệnh Paget √

Câu 72: Một trong những câu sau về sock tim là đúng\

A Vasoptressin được sử dụng C Dopamine là thuốc được lựa chọn đầu tiên

B Natri tĩnh mạch được sdụng D Noadrenaline sẽ làm tăng khối lượng cviệc trên tim

Câu 73: Bệnh nhân nam 64t được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. Người nhà
kể rằng gần đây bệnh nhân uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. Xét nghiệm có kq sau:

Sodium 150mmol/l Kali 5mmol/l Creatinine 105µmol.l Ure 9µmol/l

Canxi 2,5mmol/l Albumin 45g/l Glucose 27mmol/l Chloride 90

CRP 5mg/l. Điều nào sau đâu là điều trị quan trọng cho bệnh nhân này

A Truyền dung dịch mặn đẳng trương √ B Glucagon tiêm bắp

C 10 UI insulin tác dụng nhanh D Truyền dung dịch keo

Câu 74: Các điều sau đây về thuốc chẹn thủ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ

A Chống chỉ định suy thận √

B Tác dụng có lợi trong đái tháo đường

C Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác

D giảm tỷ lệ tử vpmh trong suy tim

Câu 75: Trong việc điều trị 1 BN sock phản vệ, câu nào sau đây là đúng

A Hydrocorrtisone sẽ hoạt động trong vòng 10p

B Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 liệu pháp bổ trợ √

C Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống THA khác

D Atropine được chỉ định

Câu 76: Các loại thuốc sau và tác dụng của chúng được ghép nối chính xác,NGOẠI TRỪ
A Aspirin liều thấp – làm thay đổi sự cân bằng giữa thromboxane A2 và prostaglandin I2 trong
tiểu cầu và thành mạch

B Clopidogrel - ức chế hoạt hóa của thụ thể glycoprotein IIb/IIIatrong tiểu cầu √

CDipyridamole - ức chế phosphodiesterase tiểu cầu

Câu 77: Sodium nitropusside có tất cả tác dụng sau đây, ngoại trừ

A Làm giãm tĩnh mạch B Giảm tiền gánh và hậu gánh

C Thời gian tác dụng từ 1 dến 2 giờ √ D làm giãn động mạch

Câu 78 Khi làm việc với 1 bệnh nhân đau bụng cấp, căn bệnh sau đây có thể là mối đe dọa tự
vong tức thời:

A Vỡ lách B Nhồi máu cơ tim

C Thủng hoại tử tá tràng √ D Phình động mạch chủ bụng

Câu 79: Tất cả những điều sau đây có thể gây suy thận cấp, ngoại trừ

A Rhabdomyolysis B Sắt √

C penicillin D Thuốc kháng viêm ko steroid (NSAIDS)

Câu 80: BN nữ 62 tuổi xuất hiện phù chân từ vài tháng trước, được chỉ định thuốc lợi tiểu
nhưng không kiểm soát được. vào viện với tình trạng phù chân nặng hơn, thời gian này bnh
thấy tê mỏi, Tiền sử tăng huyết áp và nhồi máu cơ tim thành trước cách đây 1 năm. Kết quả siêu
âm tim thực hiện cách đây 2 tháng cho thấy kích thước và chức năng thất trái bình thường với
tỷ lệ tống máu ước tính 50-60%. có bất thường vận động thành dưới không đáng kể. Thuốc
đang được sử dụng bao gồm aspirin, furosemide, anlodipine và ramipril. Khám lâm sàng thấy
BN tỉnh, mệt chỉ số hô hấp và tuần hoàn trong giới hạn bình thường có hiện tượng phù mặt, phù
chân 2 bên, sung huyết phổi, sưng phồng trên khuôn mặt. Xét nghiệm máu cho thấy

Na 140, Kali 5,2 Cre 174, Ure 7,8 Ca 2,21 Albumin 18 Choles 6.1 Hem 12.8

White 10.2 Neu 7.3 Plate 122 INR 1.1

Xét nghiệm nước tiểu Leukocytes + Nitrites Negative; Protein +++ ; Ketones + Blood+

Một trong những điều sau phù hợp nhất với bệnh nhân này:
A Siêu ám Doppler chi dưới C Xét Nghiệm nước tiểu √

B Siêu âm tim lặp lại D Xét nghiệm chức năng tuyến giáp

Câu 81: Triệu chứng nào dưới đây không phải biến chứng của viêm tụy cấp

A Hội chứng suy hô hấp người lớp ( ARDS) B Kém hấp thu √

C Rối loạn chức năng cơ tim D Đông máu nội mạch lan tỏa

Câu 82: Thuốc nào dưới đây không có liên quan đến viêm tụy cấp

A Rifampin C Heparin √ B Furosemide D


Salicylat
Câu 83: Hội chứng tăng tiết hormone chống bài niệu ADH không thích hợp (SIADH) có thể do
các nguyên nhân sau, ngoại trừ

A Thuốc lợi tiểu thiazide B Cường giáp √

C Chất ức chế monoamine oxidase D Viêm màng não

Câu 84: Đối với rung nhĩ trong cấp cứu, câu ĐÚNG là

A Kiểm soát nhịp phải là mục tiêu của điều trị khi nghi ngờ rung nhĩ mãn tính
B Sốc điện cần được trì hoãn cho đến khi siêu âm tim đã chứng minh không có bằng chứng của
huyết khối nhĩ
C Trong trường hợp không có bệnh tim hoặc bệnh tim cấu trúc cơ bản, bệnh nhân bị bộc phát
rung nhĩ có cơ hội 90% quay trở lại nhịp xoáng trong 48h tiếp theo mà ko cần bất kỳ điều trị
nào √
D Điện sốc điện thường đòi hỏi năng lượng nhiều hơn 100J

Câu 85: Bệnh nhân nữ 35t có đau ngực khi gắng sức. BN không có yếu tố nguy cơ. Câu ĐÚNG
A Siêu âm tim được tiến hành
B Khả năng ECG gắng sức dương tính là rất thấp √
C Bệnh nhân nên bắt đầu dùng Aspirin

D ECG lúc nghỉ bình thường không bao gồm sự hiện diện của bệnh tim thiếu máu cục bộ
Câu 86: Sóng T đảo ngược trên ECG được thấy trong các vấn đề sau NGOẠI TRỪ

A Nhồi máu cơ tim C Tăng Kali máu √

B Viêm cơ Tim D Xuất huyết dưới nhện

Câu 87: Bệnh nhân nam 56t, khám thấy huyết áp 180/110mmHg BN không béo phì, ko hút
thuốc. Hàm lượng cholesterol và chức năng thận trong huyết thanh bình thường. Câu đúng là

A Ramipril là thuốc huyết áp thích hợp đầu tiên√

B Huyết áp mục tiêu là 140/90mmHg

C Thuốc lợi tiểu thiazid là chống chỉ định

D Nên dùng Nifedipine ngậm dưới lưỡi để hạ huyết áp

Câu 88: Một trong những điều sau đây cho thấy cơn hen nặng

A Mạch nghịch >20mmHg √ B Mạch nghịch >10mmHg

C Mạch nghịch <30mmHg D Mạch nghịch <20mmHg

Câu 89: Câu sai trong điều trị hiệu quả mạch nhanh trên thất?

A Adenosine B Digoxin C Isoprenaline√ D Propranolol


Câu 90: Về hội chứng WPW một trong những câu sau là KHÔNG ĐUNG

A Hơn 50% số BN có WPW hiện với 1 rối loạn nhịp tim √

B 15-30% của chứng loạn nhịp là rung nhĩ

C SÓng R nổi bật R trong V1 là 1 trong những đặc tính được công nhân trên ECG

D Nhịp nhanh tại nút AV là 1 biểu hiện phổ biến

Câu 91: Về điều trị nhồi máu cơ tim, câu SAI

A Tenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột\

B Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên√

C Heparin được chỉ định ở bệnh nhân dùng streptokinase

D Chất ức chế ACE sẽ làm giảm nguy cơ phát triển suy tim sau này
Câu 92: Các dụng của Clopodorel, NGOẠI TRỪ

A Không nên kết hợp với Aspirin B Rất hữu ích trong đột quỵ

C Nó gây tăng huyết áp D Nó được chỉ định trong đau thắt ngực không ổn định

Câu 93: Một trong các câu sau là ĐÚNG về khoảng trống anion

A Nó đại diện cho số lượng điện tích dương dư thừa trong huyết tương

B Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp (<6) bao gồm các vấn đề của cation như tăng calci
máu, tăng magneseium máu và nhiễm độc lithium √

C. Nó chỉ là hiện diện trong nhiễm toan chuyển hóa

D. Để chỉnh kết quả khoảng trống anion khi Albumin máu thấp, phải trừ đi 2.5 cho mỗi 10g/L
dưới mức bình thường

Câu 94: Câu nào sau đây là đúng về Digoxin, NGOẠI TRỪ

A. Giảm triệu chứng suy tim B. Có thể gây nhịp tim nhanh

C. Có thể gây ra block D. Cải thiện sự sống còn trong suy tim √

Câu 95: Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, câu ĐÚNG là

A. Đường huyết trở lại bthường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp Glucagon √

B. Các triệu chứng của hạ đường huyết bắt đầu xuất hiện khi glucose máu < 4mmol/l

C. Các tr/c của hạ đường huyết có thể che dấu khí đồng thời sử dụng thuốc chẹn calci

D. Tiêm bắp glucagon hữu ích trong việc điều trị BN với lưu trữ glycogen gan thấp

Câu 96: Nồng độ của các ion Natri trong 1l nước muối 0.9% là

A. 154mmol/l √ B. 115mmol/l C. 290mmol/l D.


130mmol/l\

1. Kháng sinh trong viêm phổi thuỳ


a. Thường cho kháng sinh sớm trước khi có kết quả kháng sinh đồ 1 kháng sinh
nhóm ß lactam đơn độc hoặc phối hợp với 1 kháng sinh nhóm Aminosides. Ví dụ:
Ampicillin 2g / ngày + Gentamicin 80mg /ngày ở người lớn, tiêm bắp.
2. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ, to. Ung thư BM tb vảy. Ung thư biểu mô (câu hỏi tình huống
cho triệu chứng lâm sàng chẩn đoán)

3. Chất chỉ điểm ung thư biểu mô tế bào gan? AFP


4. Ca125 là chất chỉ điểm trong ung thư nào? Ung thư buồng trứng
5.  Bilirubin bao nhiêu thì nhìn thấy vàng da trên lâm sàng? >2,5 mg/dl (hoặc 42,75 umol/l
hoặc 0.0428 mmol/l)

6. Bilirubin đào thải qua ruột chuyển thành chất gì? urobilinogen

7. Sốt mò truyền sang người qua côn trùng trung gian nào?
Ấu trùng mò Leptotrombidium (hay Trombicula) akamushi và L. delicense
Mò R.olientalis

8. Bệnh tả xảy ra nhiều vào mùa nào? Hạ

9. Thời gian ủ bệnh của E.coli, ... 10h đến 6 ngày (ngắn)

10.Bạch hầu thuộc loại vk gì? Trực khuẩn Gram dương


11..loại kháng sinh gì vỏ tế bào vk. KS nhóm b - lactamin

12.. Đặc điểm viêm gan do amip.


A. Vàng mắt.
B. Rung gan dương tính
c. Đau gan.
D. Sốt cách hồi

13.Hỏi kháng sinh, vi sinh nhiều vl


14..Không cần sg kháng sinh trong th nào?
Đ/a 3 câu có chữ viêm, 1 câu tiêu chảy có loét niêm mạc

15.Thuốc sd điều trị bệnh là đúng, trừ:


Đ/a R...pril- Đái tháo đg, Hydrothiazide gì đấy- Hc thận hư, Losar...- gì đấy, đáp án còn
lại t k nhớ
3
16.. Bn vào trong tình trạng phù nhẹ chân, albumin giảm còn lại bt. Điều trị gì đầu tiên?
Đ/a Lợi tiểu, ksoat đường huyết, nằm nghỉ tại chỗ, còn 1 cái chắc chắc k đúng nên bỏ qua
17.. Bn ?tuổi bị đau bụng, cổ trướng. Có thể là do ng nhân nào, trừ?
(Nguyên nhân: Viêm gan, xơ gan, viêm phúc mạc, nhiễm trùng máu, nhiễm độc hóa
chất)
18. Bn nữ đi chơi miền núi về bị sốt đổ mồ hôi. Khả năng cao nhất là gì. Pv giữa sốt xh và sốt
rét. Sốt rét: 3 giai đoạn gồm rét run, sốt nóng, và toát mồ hôi

Mấy câu về hen với Copd có trong quyển test phát trc tết ấy, đáp án đúng trong đấy nhưng kb
cái nào đúng

19.Sinh vật nào ái tính trên hệ tk ?? Vr viêm não nhật bản/ tụ cầu....

20. Số lượng bạch cầu trong cổ chướng ? ai bik

21.. Các nguyên nhân vàng da? (Bệnh hồng cầu, bệnh tại gan, bệnh ống mật, do thuốc)

22.. Bn nam đau tức ngực vào viện xử lí ban đầu??? điện tim
23.hời gian ủ bệnh của lỵ a mip. từ vài ngày đến vài năm, thông thường từ 2 - 4 tuần.

24.lỵ trực khuẩn hay gặp mùa nào: Hè

25.Bạch hầu thì sử dụng kháng sinh gì: Thuốc thường dùng là Erythromycine , hoặc
Procaine Penicilline G

26. Bệnh nhân xơ gan . Bắt đầu có dịch. Biện pháp đầu tiên điều trị: Lợi tiểu: spironolacton

27.Trường hợp bệnh nhân dễ tăng kali máu nhất: Suy thận, bệnh thận, thuốc ACE, ức chế
beta, mất nước, bỏng nặng..
28.Vi trùng nào có ái lực với hệ thần kinh: ai biết
29. Nmct sử trí đầu tiên là j
1,Nitro
2,Thở oxi (xong mới dùng nitro)
3,Heparin
30.Bệnh nhân có triêu chứng đau nửa đầu phải ( các chỉ số xn bt) chẩn đoán hướng đến là j?
Viêm tụy cấp, bệnh ác tính,( t chọn bệnh ác tính)
31.Bệnh nhân men gan ALT 30 AST 35 ALP 350
Chẩn đoán là j?
Viêm gan rươu
Viêm gan virut
Viêm gan tắc mật
Viêm gan cấp
32.Vàng da thây rõ trên ls thì bil bn: ? >2,5 mg/dl (hoặc 42,75 umol/l hoặc 0.0428 mmol/l)

33.Bach cầu nieu tăng tối thiểu bn thì VCT 100/250/500/1000??


34.Bệnh nhân điều trị hen ...... sau khi ra viện k máu giảm, thuốc gì lm giảm k máu: salbutamol
(các thuốc cường beta 2 adrenergic)

35.Block av1 khoảng QR như nào: chỉ tìm thấy: PQ >200ms

36.Viêm dd ho : HP

37.H.a tâm thu ntn thì cần điều trị: không xđ/180/200/160
38.Thuốc nào ko đtri amip: phân vân emetin với cả derhy emetin

39.Bn copd nặng dùng chỉ định gì? Đo thở kk trong 1s đầu

40.Viêm phổi trong cộng đồng dùng ks gì? Betalactam + Macrolid


41.Bệnh lý gì gây giảm canxi máu: suy cận giáp, thiếu vitamin D, thiếu Magie, bệnh
Fanconi, nhiễm toan ống lượn xa, suy thận, viêm tụy cấp, giảm protein máu, nhiễm
trùng máu..

42.Gây hạ kali máu( t chọn kiềm chuyển hóa): tiêu

43.Bn nhồi máu đtri nào đúng: (....., huyết áp 140/80 là điều trị thích hợp)
Nhiều tình huống bn lắm:(((
44.Tình huống chốt VDD Hp(+), sd:
A. Amoxicilin (hay Clarythromycin ấy)
B. Omeprazol và Amox
C. Omeprazol và Amox và Clary
D. Ome và clary

45..Vàng da có Bil gián tiếp tăng trong, trừ:


A. Sốt rét
B. Tan máu
C. D. Là 2 cái HC gì k nhớ tên (mình chọn 1c)

46..R cao ở DII,III,aVF là tổn thương ĐM nào?


A. ĐM mũ
B. ĐM vành phải
C. ...
47.Thuốc gì điều trị lỵ amip? Metronidazol rồi Idioquinol (lành mang trùng) hoặc Tinidazol

48..15t ts hen, khó thở vào viện cần làm gì đầu tiên? Ai biết

49..NMCT ở ng trẻ tuổi so với ng già khác nhau ntn? Không bik
50.Lỵ trực khuẩn dùng thuốc gì? Kháng sinh Ampicilline, Trimethoprim- sulfamethoxazole,
Quinolon

51.Bilirubin liên hợp k gặp trong trường hợp nào?????

52..câu nào đúng về kháng thể, kháng nguyên của viêm gan B: anti HBs, anti HBc, HBsAg,
HbeAg, Anti-HBe (HBeAb), Anti-HBc và Anti-HBc IgM
53.Thời gian ủ bệnh của hcv là bao lâu: 30 - 120 ngày, trung bình 2 tháng

54.Bệnh nhân nam 16 tuổi ha 165/90 bị đau khớp háng 7 ngày này vào viện vì đau bụng tiêu
chảy chuẩn đoán nghĩ đến là gì: ai biết

55.Dùng cefuroxime ntn là thích hợp: nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp dưới,
viêm tai giữa và viêm xoang tái phát, viêm amiđan và viêm họng tái phát do vi khuẩn
nhạy cảm gây ra, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, và nhiễm khuẩn da
và mô mềm, Thuốc tiêm cefuroxim natri được dùng để điều trị nhiễm khuẩn thể nặng
đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi), nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn
xương và khớp, nhiễm khuẩn thể nặng niệu - sinh dục, nhiễm khuẩn huyết và viêm
màng não do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Cefuroxim natri cũng được tiêm để điều
trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.

56.Bilirubin gián tiếp tăng trong trường hợp nào: Tan máu, bệnh hồng cầu, rối loạn chuyển
hoán bilirubin, rối loạn hấp thu bilirubin tại ruột (Hẹp môn vị, tắc ruột non,
megacolon, tắc ruột phân su, sử dụng thuốc gây liệt ruột.)
1. Một ông ts suy tim, lạm dụng rượu, đợt này có glu 27. ( có triệu chứng của suy dinh
dưỡng). Chẩn đoán là suy dinh dưỡng trên:
A, đái tháo đường.
B, lạm dụng rượu.
C, (cân nhắc khi đọc đề xem đáp án này là gì nha)
D, xơ gan do nghiện rượu
2. Triệu chứng nào ko có trong lỵ trực khuẩn (phân toét nước/ nhầy máu/ ....). T khoah
nhày máu

3. . Bn tiền sử ĐTĐ, tiểu khó , nước tiểu có BC trung tính..., bệnh gì (bệnh thận ĐTĐ/ lao
bàng quang/ u thận...)
(cân nhắc nếu có viêm đường tiết niệu)

4. Thai phụ 13 tuần, nước tiểu có bạch cầu, nitrit. Nên dùng kháng sinh gì (tetracylin/
penicilin/ ...)
5. Phụ nữ mang thai ko dùng thuốc chống đông gì ( heparin.../ warfarin.../ ....) dùng dòng
heparin, không nên dùng warfarin nhưng trong trường hợp ko đáp ứng với heparin
thì dùng warfarin. warfarin dùng có thể gây sảy thai, quái thai, chết lưu

6. Bn nam ỉa chảy, mất nước 6 ngày, 2 người ở cùng ko ai bị . Bn này bị nhiễm j?


(Shigella/ Samolela/ e coli/ độc tố Tu...)

7. Bn bị đột quỵ, nên làm ntn (dùng An cung theo học viện YHCT/.....). Câu này cà khịa vc
8. Câu về Aspirin là Sai( dị ứng có biểu hiện co thắt PQ/ ...)

9. Bn nữ vào viện vì lý do gì gì đấy, nghe phổi chỉ nghe được tiếng cơ bản nghi ngờ suy tim
xung huyết. Trên X-quang có hình ảnh gì:
A. Hình ảnh thâm nhiễm thuỳ dứoi phổi
B. Tràn dịch màng phổi
C. Đường B..... ( t không nhớ)
D.
10.BN vào viện vì đau khớp, đau từ thời thiếu niên. Làm XN dịch khớp và cấy khuẩn. Nghi
ngờ VK gì? Tụ cầu
11.Bạch hầu gây bệnh nhờ A. Ngoại độc tố B. Bản thân vi khuẩn C. Nội độc tố D...
12.Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định lỵ A. ELISA huyết thanh B. Cấy phân dương tính C....
D.... Cấy phân phân lập là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán lỵ
13.Xn bạch hầu chính xác: A. 1 2 3 4
14.Có 1 b.n vào viện vì sưng khớp gối và cổ chân trái 7 ngày. Kèm theo tiểu buốt dắt, da nổi
ban đỏ. Chẩn đoán A. Gút B. Viêm khớp phản ứng C. Viêm khớp nhiễm khuẩn D....
15.Trường hợp nào không được dùng ks A. 19 tuổi co thắt ruột B Viêm C. Viêm D. Vừa
dùng ks 1 tháng đieeuf trị xoang mạn
16.Bn lạnh tay chân đặc biệt vào buổi sáng khi ra ngoài dùng thuốc gì A. ...lol B aspirin C
prednisolon D.
17.B.n điều trị hen hay cái đ gì ấy, trước khi ra viện có kali 2.9, do dùng thuốc nào?
Amlodipin/...ipril/salbutamol/...
18.Bn có điện tim hở van 2 lá muốn biết thêm điều nào sau đây đúng A sa van B tiến triển C
dùng thuốc D dùng thuốc
19.Có ông bị .... Được chỉ định sốc điện lần đầu tiên tại viện. Nhưng ko tỉnh. Chỉ định tiếp
theo A. Adrenalin B. Sốc tiếp với tần số 200J C... D...
20.Về con lỵ trực khuẩn cái nào sai Không có lông Kỵ khí
21.Vàng da do sốt xuất huyết hay cái gì ý A trước gan và bil trưc tiếp B sau gan và bil gián
tiếp C trước gan D sau gan Vàng da trước gan tăng bilirubin gián tiếp
22.1. Thở gọng oxy 4L/ph, FiO2 là: Đa:36( công thức tính 20+4n)
23.. Sỏi mật, chọn ý sai
A. Tăng bilirubin trực tiếp
B. Tăng bilirubin gián tiếp
C. vàng da tại gan
D. vàng da sau gan

24. Thời gian ủ bệnh được tính dựa vào:


A. Theo tác nhân gây bệnh
B. Theo .....

25.bệnh nhân nữ... vào viện vì đau bụng, vàng da trước đó và đau bụng bên phải trước đó 2
ngày,tiền sử không... và không nghiện rượu, nước tiểu sẫm, phân nhạt màu,....ASt 40,
ALT 50. Nguyên nhân:
Sỏi mật/Viêm gan do rượu/Viêm gan do virus/Viêm gan miễn dịch

26. Điều trị đau nửa đầu theo tuần tự:


Sử dụng 2 thuốc gì đó mà k nhớ rõ đa

27..Bệnh gì gây đau ngực phải cấp tính ngoại trừ: NMCT , viêm phổi, thiếu máu cục bộ,
thấp khớp

28..Tên vi khuẩn gây viêm màng não:


Phân loại theo lứa tuổi
Các nghiên cứu của các tác giả trên thế giới phân chia các lứa tuổi rất khác nhau.
Tuy nhiên, có thể khái quát chung như sau:
- Trẻ sơ sinh (< 2 tháng tuổi) : Trực khuẩn đường ruột (E. coli...), Streptococcus
nhóm B, Listeria monocytogenes...

- 2 tháng - 18 tuổi: H. influezae, Màng não cầu, Phế cầu, E. coli, Tụ cầu...

- 18 - 50 tuổi: Màng não cầu, Phế cầu...

- Trên 50 tuổi: Phế cầu, L. monocytogenes...

29. Xơ gan cổ trướng dùng thuốc gì?

Thuốc rối loạn đông máu: dùng vitamin K trong 3 ngày, nếu prombin không tăng thì
dừng sử dụng. Nếu có nguy cơ chảy máu thì truyền huyết tương.

Tăng đào thải mật: Cholestyramin (Questran), ursolvan

Albumin human: Nếu albumin máu giảm xuống còn nhỏ hơn 25g/l có phù hoặc tràn dịch
các màng thì thì truyền albumin human

Truyền dung dịch axit amin phân nhánh


Tiêm hoặc uống vitamin nhóm B

Các loại thuốc lợi tiểu: sử dụng nếu có phù hoặc cổ trướng.

29. BN bị đau nửa đầu, sau đó bị ai chạm vào da đầu cũng đau: viêm đa cơ, đau nửa đầu,
thuyên tắc phổi...

30..BN nữ bị đột quỵ, cấu véo mở mắt, trả lời lầm bầm k hiểu, sờ vào tay đẩy ra bn điểm
glasgow, 8 9 10 37
31.Vàng da trong sốt rét(trước gan, sau gan,...)
Bilirubin thải qua phân ở dạng nào? urobilinogen
Lỵ dùng kháng sinh gì? nhóm bactrim,beta lactam,quinolon hiệu quả nhất là
quinolon
Thuốc nào dùng liều cao gây suy tim( propanolon,.....
32.THA thoáng qua trừ ( mang thai/hút thuốc/sử dụng cofein/..)
33.sau khi txuc với bn NCoV 2 nên:
Điều trị bằng aciclovia,... (mấy thuốc kháng virus)
Tránh tiếp xúc gần để tránh lây nhiễm
Nên sàng lọc để đảm bảo yếu tố nhiễm khuẩn
Điều trị bằng muco....(k nhớ)

34. bệnh nào k tiểu ra máu (2 bệnh dưới đều tiểu ra máu)
Sán máng
Viêm cầu thận
...

35.bạch hầu do nguyên nhân?


Nội độc tố
Ngoại độc tố
Vi khuẩn
...

36.Block AV độ 1 chuẩn đoán khi


PR> 200ms

37.điện tim thấy T ngược tại các chuyển đạo trước tim, khả năng thấp nhất là
Nhồi máu...
Cơn đau thắt ngực k ổn định
...

38.các trường hợp dẫn đến ngừng tim, trừ:


Rung thất
Rung nhĩ(nghi ngờ cái này)
Block hoàn toàn
...

39. T âm khi nào?


Viêm màng ngoài tim
...
triệu chứng của bệnh mạch vành (nhồi máu cơ tim, cơn nghẹn tim), của viêm màng
ngoài tim, của tình trạng cơ tim thiếu oxy (với dày thất phải) trong tim bẩm sinh tím
hay tâm phế mạn
suy tim, tê phù, thiếu máu, thiếu oxy trong máu nói chung, các rối loạn chuyển hóa
trong viêm họng cấp, hạ canxi máu, tăng kali máu, nhiễm toan,nhiễm kiềm, hoại tử
gan.
40. bệnh nào dẫn đến tăng bilirubil trực tiếp ngoại trừ:
Viêm gan tự miễn
Viêm tuỵ
Hội chứng...
Còn lại rất nhiều tình huống rồi hỏi thuốc phù hợp và vài câu t chả hiểu đề viết cái gì!
(bili trực tiếp tăng trong các bệnh liên quan đến gan và đường mật, viêm tụy cấp và
hội chứng rotor)
Tăng nồng độ bilirubin liên hợp (bilirubin trực tiếp)
- Bệnh lý tế bào gan
+ Viêm gan do virus;
+ Viêm gan do thuốc: INH, Rifampicin, Halothan, Methyldopa, Chlorpromazin,
Paracetamol, Salicylat;
+ Viêm gan nhiễm độc;
+ Suy tim mất bù;
+ Xơ gan;
+ Xâm nhiễm gan hoặc các tổn thương gây choán chỗ (ví dụ: bệnh lý khối u, di căn
gan, nhiễm thiết huyết tố, bệnh Wilson, u hạt [granulomas], nhiễm amyloidose);
+ Các rối loạn bẩm sinh: Bệnh Dubin- Jonson (rối loạn bài xuất bilirubin), hội
chứng Rotor.
- Tắc mật.
+ Trong gan: xơ gan mật tiên phát, viêm đường mật xơ hoá, thuốc: Chlorpromazin,
barbituric, thuốc ngừa thai, testosteron, erythromycin
+ Ngoài gan: sỏi mật, viêm tuỵ cấp hay mạn tính, nang giả tụy trong viêm tụy cấp,
ung thư tụy, Ung thư bóng Vater, ung thư biểu mô (carcinoma) đường mật, chít hẹp
hay tắc (atresie) đường mật
41.Tên VSV gây ra bệnh sốt mò? đáp án có con mò gì gì ý, các bạn tra lại cho chắc nhé
Orientalis tsutsugamush/Rickettsia/Ricketsia tsutsugamush
42.Áp xe gan do amip có các triệu chứng sau, trừ?
A. Sốt cao dao động
B. Gan to, đau
C. Vàng mắt
D. Rung gan dương tính

43. Nguyên nhân có thể gây ngừng tim trừ? Rung nhĩ???, rung thất, block hoàn toàn....

44.Đâu ko phải là biến chứng của thở máy?


Viêm phổi bệnh viện/ tắc mạch phổi/ phù phổi/....

45.Chẩn đoán xác định Lỵ dựa vào? Soi tươi dương tính/ Elisa/... Cấy phân phân lập là
tiêu chuẩn vàng chẩn đoán lỵ

46.Trúng test 1 câu hỏi thành phần Na trong NaCl là 154 =))
47.1 trẻ em sốt, nôn, tiêu chảy ở nhà trẻ. Hiện phải cách ly các trẻ. Vi khuẩn nào gây ra tình
trạng trên:
A. Ecoli
B. Salbonela (sẽ chọn nếu đây là salmonella)
C. Rotavirus

48. Ý nào là sai về bạch hầu


A. Tiết nội độc tố
B. Kỵ khí
C. Là trực khuẩn gram (-)
D. ...

49.Bệnh nhân nam 75 tuổi đột ngột xuất huyết tiêu hóa trên. Nguyên nhân thường gặp là gì
A. Loét dạ dày
B. Giãn tĩnh mạch thực quản
C. Hội chứng wel...
D. ...

50.Bệnh nhân nam 45t. Thừa cân. Hút thuốc ngày 1 bao. Huyết 150/90 ko có yếu tố nguy cơ
khác. Điều trị nào?
A. Lợi tiểu Thiazide
B. Giảm hút thuốc
C. Giảm muối
(Giảm cân)

51.Khi nào tăng huyết áp cấp cứu, huyết áp tâm thu bao nhiêu?
A. Không xác định
B. 180
C. 160
D. 200
52.Gây bệnh sốt mò là con gì? Đã làm ở trên

53.ĐTĐ hở van 2 lá.


54.Triệu chứng nào không có trong bệnh lỵ amip?

55.Con gì gây nên lỵ amip? (Amip thuộc nhóm Entamoeba ,loài Entamoeba histolytica
thể hiện những triệu chứng chung nhất của quá trình nhiễm khuẩn)

56.Nguồn lây gián tiếp sốt mò? (Phương thức lây truyền - Côn trùng trung gian truyền
bệnh:
5.1. Đường truyền bệnh: Sốt mò là bệnh truyền sang người qua côn trùng trung
gian ấu trùng mò; như vậy mò vừa là vật chủ vừa là vectơ truyền bệnh; người bị
nhiễm bệnh khi bị ấu trùng mò đốt. Người bệnh không có khả năng truyền bệnh
sang người khác
5.2. Côn trùng trung gian truyền bệnh: Ấu trùng mò nhiễm R.orientalis là vectơ
truyền bệnh)

57.bệnh nhân... kiểm soát đái tháo đường hba1c đạt giá trị:
A.6,1
B. Tự đưa ra mức để đạt được..
C.6,2
D.6,3
58. -thương hàn thì cấy máu trong tuần thứ bao nhiêu thì chính xác (tuần 1)

59.- nhiễm khuẩn cộng đồng thường là vi khuẩn nào (Streptococcus pneumoniae -mong có
con này )

61. nhiễm khuẩn tiết niệu ít để lại di chứng là vi khuẩn gì Vi khuẩn Gram (-) chiếm
khoảng > 90%, thường gặp là:E. Coli: 60-70%,Klebsiella: 20% (15-20%), Proteus
mirabilis: 15% (10-15%), Enterobacter: 5-10% Vi khuẩn Gram (+) chỉ chiếm khoảng
< 10%Enterococcus: 2%, Staphylococcus: 1% Các vi khuẩn khác: 3-4%.

62. điện tâm đồ nhồi máu cơ tim thành trước ST chênh với sự hình thành sóng Q trong các
đạo trình trước tim (V1 - 6) ± các chuyển đạo bên cao (DI và aVL).

ST đối ứng giảm của các chuyển đạo thành dưới (chủ yếu là III và aVF).
có yếu tố nguy cơ cao khác của thiếu máu cục bộ trước bao gồm  tắc động mạch vành
chình trái (LMCA) và hội chứng Wellens
63.bệnh nhi ở tình trạng nặng khi có khí máy tnao( cho ph, co2, hco3 -, kali)

62.- cho khí máu hỏi là nhiễm toan chuyển hoá hay nhiễm toan hô hấp, còn bù hay mất bù
toan chuyển hóa là tăng H+ giảm HCO3- trong cơ thể, toan máu là pH máu động
mạch < 7.35 do toan hô hấp hoặc toan chuyển hóa hoặc cả là toan còn bù. Toan hô
hấp là tình trạng tăng PaCO2 máu có hoặc không kèm theo tăng HCO3−, pH thường thấp
nhưng có thể gần như bình thường. Toan hô hấp có hai loại cấp và mạn tính. Phân biệt
dựa vào mức độ tăng nồng độ HCO3-
63.- Hỏi câu nào đúng về đột quỵ
64.Cls nào mà dể bị nhầm lẫn khiến vuêm cấp tính ở người già bị bỏ qua? Na/ca/ pcr/ ure
65.Bị tha tsu có Suy thận+ đtđ dùng thuốc j để hạ áp? Chẹn bate/ ucmc/ chẹn canxi/ giãn
mạch trực tiếp ( chẹn can xi + lợi tiểu + ức chế hệ RAAS)
66. Người trẻ bị nhồi máu cơ tim ngày càng nhiều, nguyên nhân do? Stress căng thẳng áp
lực, thừa cân béo phì, hút thuốc lá
67.bệnh nhân nam vào viện chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp, block thất trái, mạch 60 xuống
30, huyết áp 110/60, chỉ định gì: nitro, atropin, ko làm gì, ipobuphen( k nhớ rõ tên thuốc)
Nitroglycerin (0.4 mg) ngậm dưới lưỡi, có thể nhắc lại sau mỗi 5 phút. CCĐ dùng
cho thất phải
68.Đau do sỏi mật sẽ hết đau sau mấy giờ 1/6/12/24 60phút và kéo dài trong vài giờ
69.bệnh nhân nam 16 tuổi vào viện vì đau ngực, điện tim phì đại thất trái, chẩn đoán là gì :
hẹp dmc bẩm sinh, hẹp eo/van đmc, 2 đáp án nữa thì k nhớ ạ
70.nguyên nhân nào k gây suy tim p : khí phế thũng, tâm phế mạn, hở van đmp, 1 cái nữa ko
nhỡ Nguyên nhân suy tim trái: tăng huyết áp động mạch; bệnh van tim: hở van hai
lá, hở hoặc hẹp van động mạch chủ đơn thuần hoặc phối hợp; viêm cơ tim, nhồi
máu cơ tim; rối loạn nhịp tim; bệnh tim bẩm sinh.
Nguyên nhân suy tim phải: bệnh phổi mạn tính (hen phế quản, viêm phế quản mạn, giãn
phế nang, giãn phế quản, xơ phổi), nhồi máu phổi, tăng áp lực động mạch phổi tiên phát;
gù vẹo cột sống và dị dạng lồng ngực; hẹp van 2 lá; bệnh tim bẩm sinh: hẹp động mạch
phổi, thông liên nhĩ, thông liên thất.

71.Bệnh nhân vào viện vì khó thở đau ngực... nghi bị tràn khí màng phổi thì chỉ định xét
nghiệm gì : xq ngực/ siêu âm/ ct ngực/soi pq. ( Xquang + cắt lớp vi tính+ soi mang
phổi)
72.Vi khuẩn nào gây viêm phổi điển hình ngoài cộng đồng? SARS, sard- Covid
73.Bệnh nhân nmct được nong mạch vành qua da. Có tổn thương nhánh gần đm mũ. Hỏi ecg
phù hợp với bn này là gì? ST chênh lên
74.Bệnh nhân đau ngực phải dữ dội. Chẩn đoán là gì? Tràn khí mang phổi hoặc ung thư
phổi
75.Bn đau ngực ho có máu đờm nguyên nhân là
Viêm màng phổi/ viêm màng ngoài tim/ tắc mạch phổi
76.Nguyên nhân gây suy tim P: viêm màng phổi/ suy tim mạn tính/ Nguyên nhân suy tim
phải: bệnh phổi mạn tính (hen phế quản, viêm phế quản mạn, giãn phế nang, giãn
phế quản, xơ phổi), nhồi máu phổi, tăng áp lực động mạch phổi tiên phát; gù vẹo cột
sống và dị dạng lồng ngực; hẹp van 2 lá; bệnh tim bẩm sinh: hẹp động mạch phổi,
thông liên nhĩ, thông liên thất.
77. Nguyên nhân chủ yêu gây viêm loét dd-tt: vi khuẩn HP >50%, thuốc kháng viêm 20-
25%
78.. Bạch hầu liên quan: họng amidal/ da/ Bạch hầu là 1 bệnh nhiễm trùng nguy hiểm do
vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae gây ra liên quan đến Mũi +Họng +Lưỡi +
Đường thở
79. Lỵ amid thấy gì: thắt đại tràng/ soi trực tràng / soi phân trực tiếp
80. Điều trị nào sau đây là đúng , trừ
A. Furocemid đường uống
B. Thuốc ucmc có hiệu quả điều trị cao
C. morphin dtri phù phổi cấp
D. Nitrat
81.Cấy máu bn nhiễm thương hàn dương tính mạnh vào lúc nào? Tuần thứ 1/2/3/4
82..Bệnh nhân tăng huyết áp có đtđ và bệnh thận nên k. soát huyết áp về b. n là tốt nhất A.
<120. B. 120-130. C, 130-140 D, 140-150.

83. Thời gian ủ bệnh của bạch hầu 2-5 ngày, lây bệnh 2tuần - dưới 4 tuần, ng lành mang
chủng từ vài ba ngày 3-4 tuần
A, 5-7 ngày
B, 1-2 tuần
C, 2-3 tuần
84..thời kì toàn phát của bệnh truyền nhiễm có đặc điểm nào, trừ
A, nếu đ. trị đúng t. gian khỏi sẽ rất nhanh
B, dễ phát hiện các triệu chứng lâm sàng
C, sẽ làm bệnh nặng lên
D, gây biến chứng nặng nề
Khi bệnh phát triển rầm rộ nhất và thể hiện đầy đủ các triệu chứng, đồng thời là lúc bệnh
nặng nhất. Các biến chứng (nếu có) thường hay xuất hiện trong thời kỳ này

85. nguyên nhân có thể gây vàng da ( do bilirubin máu, do thuốc, bệnh tại gan, hội chứng
Gilbert, ống mật chủ)
A. sd thuốc sodium....
B. nhiễm độc kim loại nặng
....

86. Triệu chứng của lỵ trực khuẩn,trừ:


A, đau quặn
B. ỉa rặn
c, ỉa tóe nước
d, phân nhầy máu
87.Bn đtđ typ 2 ,lần này vào viện đg huyết <20 điều nào sau đây ko đúng?
A, sd ínulin đg truyền
B, sd ínulin ko phụ thuộc vào liều lượng trước đây
C, bổ sung đg huyết glucuso...

88.đtđ nào sau đây đúng với trường hợp suy tim. trừ?

89.Bn vào viện ho, đờm vàng loãng..... có thể có thể cđ? COPD, xoang, nhiễm vi rus hoặc
vi khuẩn
a, viêm phổi
b, tràn dịch màng phôi
c, lao

90.BN vào viện vì ho, khó thở, đờm hơi vàng, sốt nhẹ 37.8 độ... chẩn đoán
a, viêm phổi
b, viêm phế quản
c, viêm màng ngoài tim
91. BN vào viện ko có t. sử nghiện rượu. vào viện vàng da. bilirubin>40 ,ASST>20. cđ là gì
a, viêm gan do virut
b, viêm gan tự miễn
c viêm gan do rượu
d, xơ gan
92.bệnh nhân vào viện câp cứu vì khó thở thì làm gì đầu tiên? Thông khí thở O2
93.Các biến chứng khi đặt nội khí quản cho bệnh nhân,trừ
a, sai thể tích oxy thở
b, viêm trợt niêm mạc
c, tăng áp lực đường thở
D,
94.bệnh nhân trẻ tuổi bị thấp khớp thường do bệnh nào dẫn đến? Thấp tim (do liên cầu)
95.Nn gây loát tá tràng thg do:
a, do rượu
b, sd thuốc
c, do HP
96.câu nào sau đây là đúng về anti hib-HBV ?
     HBsAg là kháng nguyên bề mặt của HBV, là dấu ấn xác nhận đang nhiễm HBV.   Sự
xuất hiện Anti HBs  chứng tỏ bệnh nhân đã miễn nhiễm với HBV và hầu như sẽ không
nhiễm HBV nữa
A. không xuất hiện đồng thời với HBsAg
B. không liên quan vs HBsAg
C. xuất hiện vì HbsAg ( HbeAg)
D.
97.70% hỏi về ung thư, vào thi cứ ngỡ mình thi nhầm đề ung thư. 😭
Bn vào viện vì đau nửa đầu vài ngày nay, cham vào da đầu thấy đau. Bệnh gì?
A. Đau nửa đầu Migranie B. Viêm đa cơ C.

98. Kháng sinh trong viêm phổi thuỳ Các loại kháng sinh thường dùng như: Amoxicillin,
amoxicillin + acid clavulanic( augmentin), penicillin, kháng sinh cephalosporin thế hệ
2, 3, kháng sinh nhóm quinolon như ciprofloxacin...

99. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ, to. Ung thư BM tb vảy. Ung thư biểu mô ( câu hỏi tình huống
cho triệu chứng lâm sàng chẩn đoán)

100. Chất chỉ điểm ung thư biểu mô tế bào gan? Ung thư biểu mô tế bào gan là ung thư
xuất phát từ tế bào gan (hepato cellular carcinoma – HCC thuốc điều trị doxorubicin.
Chất chỉ điểm AFP (alpha íetoprotein): là dấu ấn sinh học quan trọng nhất để chẩn
đoán HCC. Giá trị bình thường < 20ng/ml. Mức tăng AFP thực sự có giá trị chẩn đoán
là > 400ng/ml. LDH đặc biệt isoenzym LDH 5 tăng

You might also like