Professional Documents
Culture Documents
Đông Dư C Full
Đông Dư C Full
Câu 1: Phân loại thuốc đông dược hiện nay dựa vào
*Đúng
Sai
*Đ
S
Đ
*S
Câu 5: Tính năng dương dược của thuốc nhằm vào biểu hiện nào của bệnh
*Âm dương
Khí huyết
Hàn nhiệt
Biểu lý
Câu 7: Có thể làm tăng khuynh hướng của thuốc bằng chích thuốc với phụ liệu
*Đ
S
*Đ
S
*Đ
S
*Đ
S
*Hoá thạch
Khoáng vật
Đá vôi
Sinh vật
Câu 14: Vị thuốc KHÔNG có tác dụng điều trị bệnh do ngoại phong
Tế tân
Khương hoạt
*Khương hoàng
Độc hoạt
Hoàng liên
Thiên môn
*Sài hồ
Hoài sơn
Câu 16: Mà hoàng thang vị thuốc nào có vai trò thần dược
Ma hoàng
*Quế chi
Hạnh nhân
Cam thảo
*Hạnh nhân
ma hoàng
cam thảo
Quế chi
Sinh địa
Huyền sâm
Hà thủ ô
*Đương quy
*Hoàng liên
Hoàng cầm
Hoàng bá
Hoàng kì
Câu 20: Tính chất thăng giáng phù trầm của thuốc yhct có quan hệ với
Tính
Vị
Tỷ trọng của vị thuốc
*Tính vị và tỉ trọng của vị thuốc
Bạch linh
Thổ phục linh
*Thổ bối mẫu
Hậu phác
Câu 22: Người sợ lạnh nhiều sốt ít ,không có mồ hôi ,rêu lưỡi trắng mỏng mạch phù khẩn
dùng nhóm thuốc nào
Câu 23: Tác dụng nào không phải là tác dụng của vị đắng
Tả hoả
Giải độc
Táo thấp
*Cố sáp
Tí tô
Cúc hoa
Thuyền thoái
*Mẫu lệ
Đại hoàng
*Hoàng kì
Kim ngân hoa
Kim tiền thảo
Câu 26: Nhóm hai vị thuốc nào không phải tương tu với nhau
Nhân sâm-hoàng kì
Sinh địa huyền sâm
*Đại hoàng -chỉ thực
Ma hoàng -quế chi
Câu 27: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành thủy tạng thận
Cốt toái bổ
Tục đoạn
*Ma hoàng
Đương quy
Câu 28: Trong các vị thuốc vị đắng, hàn sau đây vị thuốc nào có tác dụng chữa thận hoả
Hoàng cầm
Hoàng liên
*Hoàng bá
Chi tử
Câu 29: Vị đắng tính Hàn vị thuốc có tác dụng tả phế hoả
*Hoàng cầm
Hoàng liên
Hoàng bá
Chi tử
Đẳng sâm
*Đan sâm
Hương phụ
An tức phong
Hoàng kì
*Hoắc hương
Chỉ thực
Băng phiến
Câu 33: Người lạnh chân tay lạnh sắc mặt trắng xanh không khát thích uống nước nóng
ít nói tiểu tiện trong ,đại tiện lỏng rêu trắng lưỡi nhạt mạch trầm trì dùng vị thuốc nào
Bạch chỉ
*Thảo quả
Hậu phác
Ngũ bội tử
Câu 34: Mặt đỏ người đỏ miệng khô khát thích nước lạnh phiền táo chất lưỡi đỏ rêu lưỡi
trắng mạch hồng sác dùng thuốc nào sau đây
Câu 35: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của vị mặn
Tả Hạ
Nhuyễn Kiên
Dẫn thuốc đi xuống
*Cố sáp
Câu 36: Vì thuốc nào sau đây không dùng để chữa vị khí nghịch
Thị đế
Bán hạ
*Ma Hoàng
Phục Long can
Câu 37: Vì thuốc nào sau đây không dùng để chữa phế khí nghịch
Ma Hoàng
Hạnh nhân
*Thị đế
Cát cánh
Câu 38: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các vị thuốc có khuynh hướng
phù
Câu 39: Nhóm thuốc nào sau đây không có khuynh hướng trầm
Câu 40: Vị thuốc nào sau đây không dùng để giải độc xuyên ô
Viễn chí
Cam thảo
*Nhân sâm
Can Khương
Câu 41: Chỉ ra những vị thuốc không phải là tương sát với nhau
Câu 42: Vì thuốc mang tính tương sinh với Hành Kim tạng phế
Trạch tả
Hoàng Liên
*Đẳng sâm
Sa nhân
Câu 43: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành hỏa
Thăng ma
*Hà thủ ô
Huyền sâm
Mộc thông
Câu 44: Vị thuốc mang tính tương khắc với hành thủy
Bã tử nhân
Thanh Cao
*Hoài Sơn
Phù Bình
Câu 45: Công năng nào sau đây không phải là công năng của các thuốc có tính hàn hoặc
lương
Tả hỏa
Lương huyết
Giải độc
*Kích thích tiêu hóa
Câu 46: Tác dụng dược lý nào sau đây không phải là tác dụng dược lý của các thuốc có
tính hàn hoặc lương
Câu 47: Nhóm hoạt chất nào sau đây không phải là thành phần hóa học chính trong các
thuốc có tính hàn hoặc lương
*Chất đường
Alcaloid
Glycosid
Chất đắng
Câu 48: Công năng nào sau đây không phải là công năng của các thuốc có tính ôn hoặc
nhiệt
Câu 49: Những hoạt chất nào sau đây là một trong các thành phần hóa học chính trong
các thuốc có tính ôn hoặc nhiệt
*Chất đường
Alcaloid
Glycosid
Chất đắng
Câu 50: Các thuốc có tính bình không có các tác dụng nào sau đây
Lợi tiểu
Lời thấp
*Bổ tỳ vị
Giải cảm
Câu 51: Hai vị thuốc có tính vì giống nhau khi phối hợp lại có tác dụng điều trị tốt hơn
thuộc loại tương tác nào sau đây
*Tương tu
Tướng sát
Tương phản
Tưỡng sinh
Câu 52: Đau đầu bên thái dương hoặc đau nửa đầu có thể dùng vị thuốc nào sau đây
Bạch chỉ
*Mạn kinh tử
Cát căn
Cảo bản
Câu 56: Những biểu hiện tính chất dương của vị thuốc là
Câu 60: Thịt làm trắng khuynh hướng giáng của vị thuốc bằng cách chích thuốc với phụ
liệu là
Gừng
Rượu
Giấm
*Muối
Câu 61: Hái vị thuốc được gọi là tương ác với nhau khi dùng chung có thể
Đúng
*Sai
Câu 63: Vị của thuốc là biểu hiện công năng còn khí là biểu hiện tính chất
Đ
*S
Câu 64: Vị thuốc không có tác dụng điều trị bệnh ra ngoại cảm gây ra
Ma Hoàng
*Câu đẳng
Kê huyết đằng
Sài Hồ
Câu 65: Vì thuốc không có tác dụng điều trị bệnh do ngoại Phong gây ra
Bạch chỉ
Xuyên khung
Thổ Phục Linh
*Bạch Phục Linh
Câu 66: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng trị bệnh do nội phong sinh ra
*Thiên Ma
Thằng ma
Khương Hoàng
Khương hoạt
Bạc hà
Sài hồ
*Huyền sâm
Sinh Khương
*Tang Diệp
Bạch Linh
Bạch chỉ
Kinh giới
*Hậu phác
Màn kinh tử
Trạch tả
Bạch thược
*Ngô Thù du
Thảo quyết Minh
Mộc hương
Cam thảo
*Trần bì
Mẫu lệ
Đương quy
Cốt toái bổ
Hoàng Kỳ
Thì đế
Chị Thực
*Bạch truật
Câu 74: Các vị thuốc ngọt Hàn dùng nhiều gây nê trệ nên thường được phối ngũ với vị
thuốc nào
*Trần bì
Thanh bì
Chị Thực
Xuyên tiêu
Câu 75: Các vị thuốc cay ấm dùng nhiều gây táo nên thường phối ngũ với vị thuốc nào
sau đây
*Thục địa
Đại Hoàng
Chỉ thực
Nhân sâm
Chu sa
Câu đằng
Đinh Hương
*Cam Thảo
Câu 77: Hai vị thuốc có tính vị khác nhau khi phối hợp lại có tác dụng điều trị tốt hơn
thuộc loại tương tác nào sau đây
Tương tu
*Tương sử
Tướng ác
Tương úy
Câu 78: Thuốc dùng chung với nhau mà vị này ức chế độc tính của vị kia được gọi là
Tướng tu
Tương sử
Tướng ác
*Tương úy
Câu 79: Hai vị thuốc dùng chung với nhau mà vị này tiêu trừ độc tính của vị kia được gọi
là
Tướng tu
Tướng sử
*Tương sát
Tướng úy
Câu 80: Hai vị thuốc dùng chung với nhau mà vị này kiềm chế tính năng tác dụng của vị
kia được gọi là
Tương tu
Tương sử
*Tương ác
Tương úy
Câu 81: Tương tác nào sau đây có thể gây độc tính đối với cơ thể
Tương ác
Tương úy
Tương sát
*Tương phản
Câu 82: Hai vị thuốc được gọi là tương tu với nhau khi dùng chung có thể
Câu 83: Hai vị thuốc được gọi là tương ác với nhau khi dùng chung có thể
Câu 84: Trong bài tứ vật thang vị thuốc nào sau đây có công năng khác với các vị còn lại
*Xuyên khung
Đương quy
Thục địa
Bạch thược
Câu 85: Trong bài tứ quân vị thuốc nào có công năng khác hẳn với vị còn lại
Sâm
*Linh
Truật
Thảo
Câu 86: Vị thuốc bạch chỉ được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
Câu 87: Vị thuốc mạn kinh tử được dùng để chữa đau đầu theo kinh nào
Câu 88: Vị thuốc cát căn được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
Câu 89: Vị thuốc cảo bản được dùng để chữa đau đầu theo đường kinh nào
Câu 90: Đau hai bên thái dương hoặc đau nửa đầu là đau theo kinh nào
Câu 92: Đau đầu vùng chẩm vùng gáy là đau theo đường kinh nào
Câu 93: Việc phân loại thuốc cổ truyền theo tính chất của thuốc lấy trung tâm là
*Tính độc
Tính mạnh yếu
Tinh bổ tả
Cấp hoãn
Câu 94: Có thể làm tăng khuynh hướng trầm của vị thuốc bằng cách chích thuốc với phụ
liệu là
Gừng
Rượu
*Giấm
Muối
Câu 95: Học thuyết chính vận dụng cho sự quy kinh của thuốc cổ truyền là
*Thuyết âm dương
Thuyết ngũ hành
Thuyết kính lạc
Thiên nhẫn hợp nhất
*Đ
S
*Đ
S
Câu 98: Bài thuốc nào sau đây có nguồn gốc khác với các bài thuốc còn lại
Câu 99: Bài thuốc nào sau đây có cấu trúc khác với các bài thuốc còn lại
Câu 100: Khí và vị của thuốc là biểu hiện hai mặt âm dương đối lập
*Đ
S
Câu 101: Thuốc kiện tỳ và thuốc hành khí thường được dùng cho tạng phế
*Đ
S
Cúc Hoa
Bạch truật
*Sơn thù
Mộc thông
Đan sâm
Nhân sâm
*Huyền sâm
Đẳng sâm
Câu 105: Thuốc nào sau đây không được gọi là thuốc Đông dược
Sinh Khương
*Huyết dụ
Cao ban Long
Chu sa
Câu 106: Chế phẩm nào sau đây không được gọi là thuốc Đông dược
Hoàn thập Toàn Đại bổ
An cung ngưu Hoàng Hoàn
*Trà diệp hạ châu
Didicera traphaco
Câu 107: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trừ thấp
Ý dĩ
Hy thiêm
Sa nhân
*Tía tô
Câu 108: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trừ thấp
Hương nhu
Hoắc hương
*Đinh Hương
Mộc hương
Câu 109: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng hoá thấp
Câu 110: Người sốt nhiều không sợ lạnh miệng khát có mồ hôi đầu lưỡi đỏ dùng thuốc
nào sau đây
*Cát căn
Quế Chi
Thạch cao
Mẫu đơn bì
Câu 111: Người sốt nhiều không sợ lạnh miệng khát có mồ hôi đầu lưỡi đỏ dùng những
thuốc nào sau đây
Câu 112: Nội dung nào sau đây không phải là tác dụng của vị một dược
Bổ khí
Bổ huyết
*An thần
Lương huyết
Câu 113: Nhóm hai vị thuốc không phải tương tu với nhau
Câu 114: Vì thuốc mang tính tương sinh với hành mộc tạng can
*Trạch tả
Mạch môn đông
Sài hồ
Bạch mao căn, địa cốt bì
Câu 115: Vị thuốc mang tính tương sinh với hành thổ
Hậu phác
*Hoàng liên
Liên tâm
Lạc tiên E bạch thược
Câu 116: Vì thuốc mang tính tương khắc với hành hỏa
Bạch truật
Huyết giác
Hoài sơn E ngải diệp
*Ô tặc cốt
Câu 117: Vị thuốc nào mang tính tương khắc với mệnh thổ
Phòng phong
*Bạc hà
Cúc hoa
Hoài sơn E bạch truật
Câu 118: Vì thuộc mang tính tương khắc với hành kim
Sinh địa
Mạch môn
*Hoàng cầm
Huyền sâm E đẳng sâm
Câu 119: Vị thuốc mang tính tương khắc với mệnh Mộc
Sài hồ
Thiên ma
*Ngư tinh thảo
Câu 120: đằng E thăng ma Vỉ thuốc mang tính tương thừa với hành thủy
Tử hà sa
*Đẳng sâm
Ngưu tất
Đương quy E phá cố chỉ
Câu 121: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành kim
Huyền sâm
*Chi tử
Kê huyết đằng
Chỉ xác E bạch cươm tằm
Câu 124: Vì thuốc mang tính tương thừa với hành thủy
Tử hà sa
*Đẳng sâm
Ngưu tất
Đương quy E phá cố chỉ
Câu 125: Vì thuốc mang tính tương thừa với hành Mộc
Đan sâm
*Thiên môn Đông
Trúc như tang Diệp
Ngưu bằng tử
Câu 126: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành hỏa
*Thục địa
Cúc Hoa
Lệ chi hạch
Tiểu hồi E hậu phác
Câu 127: Vì thuốc mang tính tương thừa với hành thổ
Tục Đoạn
*Ý dĩ
Thanh bì E sa nhân
Đẳng sâm
Câu 128: Vị thuốc mang tính tương thưà với hành kim
Huyền sâm
*Chi tử
Kê huyết đằng
Chỉ xác E bạch cương tằm
Mộc thông
*Long đởm Thảo
Mạch môn E trần bì
Ngũ gia bì
Sài hồ
Đan sâm
Nhân trần E mạn kinh tử
*Hoài sơn
*Ngọc trúc
Viễn trĩ
Bạch linh
Đan sâm E Nhục thung dun
*Trạch tả
Bồ công anh
Mẫu đơn bì
Địa cốt bì
*Hoa tán
Học cÚc
Họ đậu
Họ bạc hà
Thân
*Toàn cây cả rễ
Rễ
Toàn câytrên mặt đất
Tía tô
Kinh giới
*Tế Tân
Má Hoàng
Quế Chi
*Ma Hoàng
Sinh Khương
Tế Tân
Bạch chỉ
Kinh giới
Tế Tân
*Ma Hoàng
Tía tô
*Kinh giới
Tế Tân
Má hoàng
Bách chỉ
Kinh giới
*Tía tô
Sinh Khương
Câu 12: Chỉ ra nhận thuốc có tác dụng giảm đau đầu
Câu 14: Công năng chính của bạc hà giải biểu nhiệt chỉ thống kiện vị chỉ tả trị ho giải độc
*Đ
S
Đ
*S
Câu 16: Khương hoạt ,phòng phong đều dùng cho bệnh cảm mạo phong hàn ,phỏng
nhiệt
Đ
*S
Câu 17: Dùng bạc hà làm thuốc sát trùng cầm máu
Đ
*S
*Đ
S
Câu 19: Cúc hoa và bạc hà đều có tác dụng thanh can sáng mắt
Đ
*S
Câu 20: Cát căn vừa có tác dụng thanh tâm nhiệt vừa có tác dụng thanh tràng chỉ tả
*Đ
S
Câu 21: Bạch chỉ có tác dụng hành huyết điều kinh
*Đ
S
Đ
*S
Câu 23: Sài Hồ khi dùng liều cao có thể gây nôn do thành phần có chất saponin
*Đ
S
Đ
*S
Câu 25: Quế Chi có công năng chính sau: giải biểu nhiệt ,chỉ thống ,thông kinh hoạt
lạc ,khứ ứ chỉ kinh
Đ
*S
Câu 26: Thông Bạch và bạch chỉ đều có tác dụng tiêu viêm
*Đ
S
Câu 27: Tía tô và sinh Khương đều có công năng chữa tỳ vị ứ trệ
*Đ
S
Câu 28: Thăng ma có khuynh hướng thăng dương khí nên nó có trong thành phần
phương thuốc kinh điển bổ trung ích khí dùng điều trị các chứng bệnh có khuynh hướng
Thắng
Phù
*Giáng
Trầm
Câu 29: Để chữa ỉa chảy nhiễm trùng lỵ lâu ngày nên bào chế cát căn theo cách
Câu 30: Hoạt chân trong cát căn có tác dụng giãn mạch là
Tinh bột
Tinh dầu
*Flavonoid
Saponin
Câu 31: Thuốc giải biểu là các loại thuốc dùng để đưa các loại ngoại tà ra ngoài
Đ
*S
Câu 32: Thuốc giải biểu chỉ có tác dụng với các nguyên nhân gây bệnh là phong hàn
nhiệt
Đ
*S
Câu 33: Thuốc giải biểu là các thuốc điều trị bệnh bằng phương pháp nào
*Hãn
Thổ
Hoả
Thanh
Câu 34: Thuốc khu Phong là thuốc trị các bệnh do Phong gây ra.
*Đ
Câu 35: Thuốc khu Phong không bao gồm nhóm thuốc nào sau đây.
Câu 36: Thuốc giải biểu làm mất tân dịch nhiều nên không dùng cho phụ nữ sau sinh.
*Đ
Câu 37: Sinh khương có tính thấm không dùng cho trường hợp ho hoặc nôn do vị nhiệt.
*S
Câu 38: Khi ỉa chảy hoặc kết lị có thể dùng sinh Khương tán nhỏ ăn với nước cháo nóng.
*S
*Mát –Cay
Hàn Cay
Ấm –Cay
Nhiệt Cay
Phù bình là toàn thân bỏ rễ của cây
Bèo hoa dâu
*Bèo tấm
Beo cái
Phế, tỳ
Phế vị
*Tỳ, vị
Câu 41: Vị thuốc nào sau đây được dùng trong biểu hiện có ra mồ hôi
*Sinh khương
Ma hoàng
Tế tân
Tía tô
Câu 42: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng ấm thận hành thủy
*Quế chi
Ma hoàng
Sinh khương
Tía tô
Câu 43: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng trừ phong giảm đau
*Bạch chỉ
Kinh giới
Tế tân
Kinh giới
Ma hoàng
Câu 44: Vị thuốc nào dùng để chữa Trung Phong cấm khẩu
Bạch chỉ
*Kinh giới
Tế tân
Ma hoàng
Câu 45: Nếu ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu hàn
Câu 46: Chỉ ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu nhiệt
Câu 47: Vị thuốc có tác dụng trị bệnh hen suyễn tiểu tiện bĩ
*Ma hoàng
Sinh khương
Bách bộ
Trần bì
Câu 48: Vị thuốc có tác dụng giải biểu giáng vị khí nghịch
Hậu phác
Bạch truật
Thì đế
*.
Câu 49: Vị thuốc nào nên ưu tiên để phối hợp với Quế chi trong trường hợp cảm mạo
phong hàn mà biểu hư có mồ hôi
Ma hoàng
*Đại táo
Bạch truật
Khiếm thực
Câu 50: Vị thuốc nào nên ưu tiên để phối hợp với Quế chi trong trường hợp cảm mạo
phong hàn mà biểu hư có mồ hôi
Sinh khương
*Thược dược
Ngũ vị
Đẳng sâm
Câu 51: Để tăng cường tác dụng hành huyết giảm đau trong trường hợp đau bụng do
lạnh thường phối hợp với Quế chi với vị thuốc nào sau đây Can khương
Sinh khương
*Hương phụ
Xạ hương
Câu 52: Để tăng cường tác dụng ấm thận hành thủy trong trường hợp thân dương suy
yếu tiểu tiện bị tức thường phối hợp Quế Chi với vị thuốc nào sau đây
Thông thảo
Xá tiền tử
*Uy linh tiên
Kim tiền thảo
Câu 53: Đâu không phải tác dụng của Quế chi
Cường tim
Ức chế hoạt động của men và vi khuẩn sinh hơi
*Giảm nhu đồng dạ dày ruột
Giảm đau giảm co thắt
Câu 54: Má hoàng căn dùng tốt nhất với tác dụng nào sau đây
Phát hãn
Chỉ hãn
*Chỉ hãn cho phụ nữ có thai mà âm hư
Phát hãn cho phụ nữ sau sinh biểu hu
Câu 55: Mã hoàng dùng tốt nhất với tác dụng nào sau đây
Câu 56: Trong trường hợp viêm khí quản cấp tính viêm phổi có sốt cao ho khó thở miệng
khát Nên dùng ma hoàng với vị nào sau đây là tốt nhất
*Hoàng cầm
Hạnh nhân
Cam thảo
Sinh Khương
Câu 57: Má hoàng căn có tính năng dược vật nào sau đây
Vị cay tính ấm
Vì đắng tính Bình
*Vì ngọt tính Bình
Vị ngot tính ấm
*Thạch tín
Bán Hạ
Thiên nam tinh
Phụ tử
Câu 59: Tác dụng giải độc khử trùng của sinh Khương dùng để chữa bệnh do ký sinh
trùng nào gây ra
Li trực khuẩn
Lỵ amip
*Giun đũa
Sốt rét
Câu 60: Dạng dùng nào của thân rễ cây gừng có tác dụng ức chế nhiều loại vi khuẩn nhất
Sinh Khương
Can Khương
*Tiêu kHương
KHương bì
Câu 61: Để lợi đại tiểu tiện có thể dùng Đại Hoàng phối hợp với vị thuốc nào sau đây
*Kinh giới
Tía tô
Bạc hà
Sinh Khương
Câu 62: Đế Hạ khí Bình xuyễn dùng vị thuốc nào sau đây
*Tô tử
Tử tô
Xã tiền tử
Mạn kinh tử
Câu 63: Hạt tía tô không có tác dụng nào sau đây
Câu 64: Bạch chỉ dùng tốt nhất cho trường hợp đau ở đâu
Câu 65: Lở mồm lở lưỡi có thể dùng nhóm thuốc nào sau đây
Câu 66: Tác dụng của nước sắc tế Tân trên huyết áp là
Can, phế,thận
*Can,phế,bàng quang
Phế ,thận ,bàng quang
Phế ,thận
Câu 69: Vì thuốc nào sau đây được dùng trong chứng biểu thực Không ra mồ hôi
Quế chi
Sinh Khương
Tía tô
*Tế tân
Câu 70: Vị thuốc nào sau đây chứa tiểu tiện bí tức
Bạch chỉ
*Kinh giới
Tế tân
Quế chi
Câu 73: Công năng chính của tang diệp: giải biểu nhiệt cố biểu,liễm hãm giải độc
Đ
*S
Câu 74: Cúc hoa có công năng chính giải biểu nhiệt Thanh can sáng mắt Bình can hạ áp
trị ho
Đ
*S
Câu 75: Công năng chính của thông Bạch phát Hán giải biểu Hàn kiện vị giải độc lợi tiểu
Đ
*S
Câu 76: Công năng chính của bạch chỉ giả biều hàn trị ho giải độc trừ mủ
Đ
*S
Câu 77: Sài Hồ có thể dùng phối hợp với thuốc hành khí hoạt huyết để chữa kinh nguyệt
không đều
Đ
*S
Câu 78: Sài Hồ thăng có tác dụng thăng Dương tán Hàn
Đ
*S
Đ
*S
Câu 80: Sài hồ có tác dụng bình can chứa chứng can khí uất kết
Đ
*S
Câu 81: Cả phù bình và mạn kinh tử đều có tác dụng lợi nhiều trừ phong thấp
Đ
*S
Đa Tiêu phù thũng
Đ
*S
Thông kinh hoạt lạc
Câu 83: Tang Diệp có tác dụng phát Hán giải biểu
Đ
*S
Ko phát hãn
Câu 84: Cả thăng ma và sài hồ đều có trong bài bổ trung ích khí để chữa bệnh ở kinh
thiếu dương
Đ
*S
Câu 85:
Cát căn có công năng chính đó là giải biểu nhiệt, sinh Tân ,chỉ khát, thành tâm nhiệt,
thanh tràng ,chỉ tả, tiêu viêm
Đ
*S
Thanh tâm nhiệt,thanh tràng chỉ tả
Câu 86: Công năng chính của thuốc phát Hán giải biểu nhiệt là phát Hán giải biểu chỉ
thống
Đ
*S
Ko có phát hãn
Câu 87: Công năng chính của thuốc phát tán Phong hàn: giải biểu chỉ thống
Đ
*S
Phát tán phong hàn,phát hãn
Câu 88: Cúc Hoa có thể dùng để trị bệnh đau đầu sốt cao cao huyết áp phù thũng
Đ
*S
Không có phù thũng
Câu 89: Tế Tân ,Phong phòng Khương hoạt là thuốc tân ôn giải biểu và phát tán phong
thấp
Đ
*S
Câu 90: Mạn kinh tử được dùng để chứa loại bệnh chủ yếu cảm mạo phong nhiệt, đau
đầu, đau mắt mụn nhọt
Đ
*S
Câu 91: Quế Chi có tác dụng trục thai chết lưu khu phong chỉ kinh
Đ
*S
Giải biểu tán Hàn ôn kinh thông Dương
Câu 92: Sài hồ có công nắng chính giai biểu Hàn và sơ can giải uất
Đ
*S
Giải biểu nhiệt
Câu 93: Vị thuốc có tác dụng giải biểu giáng vị khí nghịch
Hậu phác
Bạch truật
*Tô diệp
Kinh giới
Thị đế
Câu 94: Vị thuốc được dùng để trị chứng ra mồ hôi
Bạc hà
*Tang diệp
Cát căn
Hương nhu
Cúc hoa
Câu 95: Chỉ ra nhóm thuốc có tác dụng giải biểu tán phong
Câu 99: Nhóm thuốc trị chứng hàn nhiệt vãng lai
Câu 100: Nhóm thuốc trị chứng hàn nhiệt vãng lai
Câu 102: Quế chi có công năng chính sau,giải biểu nhiệt,chỉ thống,thông kinh hoạt
lạc,ấm thận thủy
*Đ
S
Câu 103: Quế chi dùng cho phụ nữ có thai phải dùng liều thấp
Đ
*S
Câu 104: Bạch chỉ có thể dùng chữa đau thắt mạch vành tim
Đ
*S
Câu 105: Phù bình có thể dùng điều trị hen suyễn đau đớn cơ nhục do huyết ứ
Đ
*S
Đ
*S
Câu 107: Quế chi quy kinh phế vị nên có tác dụng kiện vị chỉ nôn
Đ
*S
Câu 108: Tử tô có tác dụng chữa động thai do can khí uất kết
Đ
*S
Đ
*S
Câu 110: Tang Diệp vừa có tác dụng hạ huyết áp vừa có tác dụng hạ đường huyết
*Đ
S
Câu 111: Cát căn có thể dùng trị bệnh đau đầu do giãn mạch
Đ
*S
Câu 112: Ma hoàng có công năng chính sau phát Hán giải biểu nhiệt Bình xuyễn lợi niệu
Đ
*S
Câu 113: Quế Chi có thể dùng trong các trường hợp với kinh thống kinh là do tác dụng
Câu 115: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng sơ tán ngoại phong
Độc hoạt
Quế Chi
Cúc Hoa
*Bạch tật lê
Câu 116:
Vì thuốc nào sau đây không có tác dụng sơ tán ngoại phong
Phòng phóng
THuyền Thoái
*Thiên Ma
Thắng ma
Câu 117: Vì thuốc nào sau đây dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
*Bạc hà
Cúc Hoa
Sinh Khương
*? Tuệ anh
Câu 119: Vị thuốc nào sau đây dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
*Kinh giới
Ngải cứu
Ma Hoàng
Thăng ma
Câu 120: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng dùng được cho các trường hợp ngoại cảm
*Tía tô
Sài hồ
THuyền Thoại
Tế Tân
Câu 121: Đâu không phải là triệu chứng của ngoại cảm phong hàn
Sốt ít
Rét run
Đau mình mẩy
*Đau bụng
Câu 122: Đâu không phải là triệu chứng của ngoại cảm phong hàn
Câu 123: Đâu không phải là thành phần hóa học của vị thuốc Quế Chi
Tinh dầu
Aldehyde cinnamic
Coumarin
*Alkaloid
Bổ âm
Tỳ
Bổ can huyết
*Bổ thận
Câu 2: Trường hợp nào không nên dùng mã tiền
*Di tinh
Huyết hư
Câu 4: Chọn vị thuốc trong nhóm trừ phong thấp có tính hàn
Câu 5: Chọn các thuốc có tác dụng khử phong thấp Hàn
Câu 10: Không nên dùng thuốc nào trong trường hợp phong thấp thể hàn
*Hy Thiêm
Rắn
Mộc qua
Ké đầu ngựa
Câu 11: Để làm giảm tác dụng gây hao tốn Tân dịch khi dùng thuốc phát tán Phong thấp
nên phối hợp với nhóm vị thuốc
Câu 12: Biểu hiện của phong tà trong trứng thấp tí là đau cố định
Đ
*S
Câu 14: Chọn vị thuốc thường dùng để trị chứng phong thấp xảy ra nửa người dưới
Tang ký sinh
Phòng phóng
*Độc hoạt
Tễ tân
Câu 15: Chọn vị thuộc Phạm Thanh phong thấp thường được dùng trị chứng phong thấp
ở nửa người trên
*Khương hoạt
Thương truật
Câủ tích
Thổ Phục Linh
Câu 16: Nhóm vị thuốc có tác dụng trị phong thấp mà phát Hán giải biểu
Câu 18: Đâu không phải là tác dụng của độc hoạt
Câu 19: Teo cơ cứng khớp nên phối hợp thuốc phát tán phong thấp với thuốc
Kiện tì
Bổ thận âm
Bộ can huyết
*Bổ thận Dương
Câu 20: Thuốc phát tán phong thấp không được dùng để điều trị các chứng nào sau đây
Đau khớp
Dị ứng lạnh
Đau dây thần kinh do lạnh
*Đau bụng do lạnh
Câu 21: Thuốc phát tán phong thấp có tác dụng đưa các loại tà khí ra khỏi cơ thể
Đ
*S
Câu 22: Để đẩy mạnh tác dụng của thuốc phát thanh phong thấp cần phối hợp với nhóm
thuốc nào sau đây
Bổ khí
Bình can
*Hành huyếtt
Đ
*S
Phát tán phong thấp trừ phong thấp
Câu 24: Hy Thiêm có tác dụng trong bệnh phong thấp thể
*Cấp tính
Mãn tính
Cả cấp cả mãn
Câu 25: Đâu không phải là tác dụng của ké đầu ngựa
Tán kết
Sát trùng
*Hạ áp
Lợi tiểu
Câu 26: Chỉ ra vị thuốc phong thấp có tác dụng thông kinh lạc
Câu 27: Chọn nhóm thuốc có tác dụng khử phòng thấp nhiệt
Câu 28: Đâu không phải là công năng chính của vị thuốc kế đầu ngựa
Câu 29: Đâu không phải là tác dụng chính của vị thuốc ngũ gia bì
Giải độc
Kiện tì cố thận
Giảm đau
*Hạ áp
*Phòng phóng
Thổ Phục Linh
Uy linh tiên
Thiên niên kiện
Câu 31: Chọn vị thuốc phát tán phong thấp có tác dụng thanh nhiệt một
Thổ Phục Linh Tang Ký Sinh
*Dây đau xương hy Thiêm
Ngũ gia bì tang Chi
Ngũ gia Bì mã Tiền tử
Câu 32: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chữa viêm đa khớp tiến triển mãn tính thoái hóa
khớp
Huy Thiêm
Dây đau xương
*Thiên niên kiện
Quế Chi
Câu 33: Không nên dùng vị thuốc Khương hoạt trong trường hợp
Âm hư
Tỳ hư
*Huyết hư
Thận hư
Câu 34: Mộc qua có tác dụng nào trong các tác dụng sau
Giải độc
Giải dị ứng
*Chữa ho lâu ngày
Thông kinh hoạt lạc
Câu 35: Chọn vị thuốc có tác dụng trị phong thấp mà phát Hán giải biểu tốt
*Khương hoạt
Thiên niên kiện
Ti giải
Độc hoạt
Câu 36: Mộc qua thường được dùng phối hợp với vị thuốc nào để chữa đau nhức thấp
khớp ho lâu ngày phù nề
*Xương bồ
Rắn
Mộcc thông
Uy linh tiên
Câu 38: Chọn thuốc khử Phong có tác dụng hoạt huyết
Câu 39: Chọn các vị thuốc có tác dụng trong trường hợp viêm khớp cấp có sưng nóng đỏ
đau
An Thai
Làm súong sữa
Hạ áp
*Lợi tiểu
Câu 41: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng trị mụn nhọt
Rắn
*Mộc qua
Ngũ gia Bi
Thổ Phục Linh
Tang chi
Ngũ gia Bi
Ké đầu ngựa
*Tang Ký Sinh
Câu 43: Chọn vị thuốc nên dùng phối hợp để tăng tác dụng của thuốc phát tán phong
thấp
Câu 44: Để làm giảm tác dụng gây hao tốn Tân dịch khi dùng thuốc phát tán phong thấp
nên phối hợp với nhóm vị thuốc
Câu 46: Để tăng tác dụng thông kinh lạc có thể phối hợp thuốc phát tán phong thấp với
vị
Đương quy
Ngũ gia Bi
Hoàng Kỳ
*Quế chi tiem
Câu 47: Thuốc phát tán phong thấp là thuốc có tác dụng bổ thận
Đ
*S
Câu 48: Hy Thiêm có tác dụng trong bệnh phong thấp thế hàn
Đ
*S
Câu 49: Đa số các vị thuốc phát tán phong thấp có vị cay tính ôn
*Đ
S
Câu 51: Khi trị chứng thấp tí thế phong hàn nên phối hợp thuốc phát tán phong thấp với
thuốc
*Giải độc
Thông kính lạc
Chứa ho
Lợi tiểu
Câu 53: Vì dây đau xương không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
Câu 54: Chỉ ra vị thuốc Phát tán phong thấp và chống dị ứng do lạnh
Câu 56: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng lợi tiểu
Uy linh tiên
Ngũ gia bì
Ké đầu ngựa
*Dây đau xương
Câu 57: uy linh tiên không có tác dụng nào sau đây
Chống viêm
*Giải độc
Lợi tiểu u
Chứng hoàng đản
Câu 58: Chọn vị thuốc có tác dụng trong trường hợp đau nửa đầu
Tang chi
*Phòng phong
Thiên niên kiện
Khương hoạt
*Giải độc
Chống viêm
Hạ áp
An thai
Câu 60: Chọn vị thuốc phát tán phong thấp thường được dùng trị chứng phong thấp ở
chi trên
Câu 62: Mức liều dùng nào sau đây là liều dùng của thuốc trừ hàn
- g/ g
- g/ h
* đéo hiểu tuệ anh ơi nhưng huyền trang bảo 2-4g
Câu 63: Khi dùng thuốc trừ hàn cần chú ý điều gì
Câu 64: Thuốc ôn Trung từ Hàn thường kèm theo tác dụng nào sau đây
Câu 65: Bộ phận dùng làm thuốc của cây tiểu hồi
Hoa
Lá
*Quả
Hạt
Câu 71: Chứng bệnh nào sau đây có thể dùng thuốc trừ hàn
Câu 72: Tác dụng nào sau đây không phải là của vị thuốc ngải cứu dạng khô
Câu 73: Vì thuốc ngải cứu thường không dùng chữa chứng nào sau đây
Câu 74: Nhóm thuốc không cần loại bỏ khi có trong đơn là
Can Khương
Thảo quả
Xuyên tiêu
*Đinh Hương
Câu 76: Vì thuốc trừ hàn nào sau đây không dùng với tác dụng chỉ nôn
Can Khương
Ngô Thù du
*Hương mao
Đinh Hương
Câu 77: Vì thuốc tiểu hồi không quy vào kênh nào
*Tâm
Can
Tỳ
Thận
Câu 78: Vì thuộc tiểu hồi không có công năng nào sau đây
Câu 79: Vị thuốc đại hồi không có công năng nào sau đây
Ôn Trung từ Hàn
Sát khuẩn
*Phát tán phong hàn
Giảm đau hoạt huyết
Câu 80: Vì thuốc thảo quả không có công năng nào sau đây
Câu 81: Vị thuốc nào sau đây không có nguồn gốc từ cây họ gừng
*Khương hoạt
Cao lương Khương
Sinh Khương
Can Khương
Câu 82: Vì thuốc can Khương không quy kinh nào sau đây
Tâm
*Can
Tỳ
Phế
Câu 83: Thuốc ôn Trung từ Hàn chứa chứng nào sau đây
Chữa tiêu tiền vàng đỏ nước tiểu ít đục đi tiểu buốt rắt
Khử phong thấp hành huyết ứ chữa chân tay đau nhức
Giải độc chữa mụn nhọt
*Thanh Tâm chữ phiên
*Thông Thảo
Đăng Tâm Thảo
Thảo quyết Minh
Thảo quả
Câu 5: Triệu chứng bệnh do thấp nhiệt cần phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
Câu 6: Có thể phối hợp thuốc chỉ khái - Đàm với thuốc lợi thấp khi có cơn hen phế quản
cấp
*Đ
S
Câu 7: Trường hợp thận hư không khí hóa bàng quang không ôn vẫn tỳ Dương thì dùng
phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc bổ tỳ thận
*Đ
S
Câu 8: Trường hợp vàng da do viêm gan siêu vi nên phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
Câu 9: Điều trị viêm tiết niệu cấp cần phối hợp với thuốc lợi thấp với thuốc
Kim Ngân
*Hoàng bá
Trí mẫu
Câủ tích
Câu 10: Thuốc lợi thấp có tác dụng chữa hoàng đản
*Đ
S
Đ
*S
Đ
*S
Nhạt bình
Câu 13: Dùng thuốc lợi thấp kết hợp với một số thuốc hàn lương để trị chứng thấp nhiệt
*Đ
S
Câu 14: Dùng thuốc lợi thấp kết hợp với thuốc ôn nhiệt để trị chứng hàn thấp
*Đ
S
Câu 15: Thuốc lợi thủy thấm thấp quý kinh nào
Câu 16: Pế khí bị úng trệ do phong hàn gây chứng phong thủy cần phối hợp với thuốc lợi
thủy thấm thấp với vị nào sau đây
Hạnh nhân
Bách bộ
*Ma Hoàng
Bạch quả
Câu 17: Thận hư không nạp được thuyr thấp không ôn vận được tỳ Dương cần phối hợp
thuốc lợi thủy thấm thấp với vị thuốc nào sau đấy
Can Khương
*Quế nhục
Ô đầu
Ba kích
Câu 19: Thuốc lời thấp là thuốc chỉ có tác dụng trị triệu chứng mà không có tác dụng trị
nguyên nhân
*Đ
S
Câu 20: Thuốc lợi thấp có tác dụng trị nguyên nhân gây chứng phù
Đ
*S
Câu 21: Chọn vị thuốc vừa có tác dụng lợi thấp vừa có tác dụng tiêu độc Trạch tả
Tỳ giải
*Bạch phục linh
Ý dĩ nhân
Dùng sống
Chế với rượu
Chế với đồng tiện
*Chế với muối
Câu 23: Vị thuốc lợi thấp nào sau đây không có tác dụng chữa mụn nhọt
Thông Thảo
Tì giải
Mộc thống
*Trạch tả
Câu 28: Triệu chứng viêm tiết niệu cấp cần phối hợp với thuốc lợi thấp với thuốc có tác
dụng ứng dụng
Câu 29: Chọn vị thuốc phối hợp với thuốc lợi thấp trong trường hợp bị phong thấp
*Hy Thiêm
Khổ sâm
Bạch truật
Kim Ngân
Câu 30: Vì thuốc lợi thấp nào có tác dụng khi bị nôn do vị nhiệt
*Đăng Tâm Thảo
Kim tiền thảo
Mộc thống
Xá tiền tử
Câu 32: Thấp ta xâm nhập vào cơ thể là do sự suy giảm chức năng của tạng
Phế
*Tỳ
Thận
Tâm can
Câu 33: Sự phân hóa của tạng nào bị giảm sút gây phù thũng
Thận
*Tỳ
Phế
Tâm
*Bạch truật
Nhân trần
Quê nhục
Thổ Phục Linh
Câu 36: Chọn vị thuốc dùng phối hợp với thuốc lợi thấp khi bị thấp nhiệt ở Hạ tiêu
*Nhân trần
Hạ khô Thảo
Màn kính tử
Liên Kiều
Câu 37: Trường hợp bị vàng da do viêm gan siêu vi trùng viêm đường dẫn mật phải phối
hợp với thuốc lợi thấp với vị nào
Liên Kiều
Cương tằm
*Nhân trần
Lá sen
Hạ đường huyết
Hạ thấp lượng urê trong máu
Hạ choleteron trong máu
*Hạ axit uric trong máu
Câu 41: Hoạt chất chính được có là có tác dụng lợi tiểu trong xã tiền tử là
Chất nhầy
Tinh bột
Chất béo
*Glycosid
Câu 42: Thành phần hóa học chính của kim tiền thảo là
*Flavonoid
Alkaloid
Tannin
Coumarin
Câu 43: Thành phần hóa học chính trong thông Thảo là
Tinh bột
*Cellulose
Tannin
Glycosid
Câu 44: Vì thuốc nào sau đây có tính vị khác với những vị còn lại cái
Ý dĩ
Đăng Tâm Thảo
*Kim tiền thảo
Thông Thảo
Câu 46: Thuốc lợi thấp có tác dụng thông lợi Đại tiêu tiền
Đ
*S
Câu 47: Thuốc lợi thấp có tác dụng giãn mạch hạ huyết áp
Đ
*S
Lời niệu
Đ
*S
Kiến tỳ hoá thấp
Câu 49: Thuốc hóa thấp còn được gọi là thuốc Phương Hương hóa thấp Có thể dùng để
điều trị thấp tà ở đâu
Phế thận
Phế tỳ
*Tỳ vị
Vị thận
Câu 50: Chọn vị thuốc có tác dụng lợi thấp nhưng tuyệt đối không dùng cho phụ nữ có
thai
Câu 51: Triệu chứng bệnh do thấp nhiệt cần phối hợp với thuốc lợi thủy với vị thuốc
Ngô Thù du
Xạ can
*Mức hoa trắng
Bạch biển đậu
Câu 52: Trường hợp nhiễm khuẩn bàng quang đường tiểu nên phối hợp với thuốc lợi
thấp với vị thuốc
Kim Ngân
Tri mẫu
Xạ can
*Khổ sâm
Câu 53: Vì thuốc lợi thấp nào có tác dụng trong bệnh tăng axit uric
*Xa tiền tử
Mộc thống
Ti giải
Kim tiền thảo
Câu 54: Thành phần hóa học chính của ty giải thuộc nhóm hợp chất nào
Flavonoid
Alkaloid
*Saponin
Coumarin
Câu 55: Để tăng tác dụng lợi thấp Có thể phối hợp thuốc lợi thấp với vị thuốc
*Hướng phụ
Đương quy
Mạch môn
Đan sâm
Câu 56: Để tăng tác dụng lợi thấp Có thể phối hợp thuốc lợi thấp với vị thuốc
*Hoàng Liên
Bạch thược
Bạch truật
Phục thần
Câu 57: Với bệnh phong thấp gây đau nhức nên phối hợp thuốc lợi thấp với thuốc
*Mộc qua
Tế Tân
Câu đằng
Hoàng liên
*Giãn mạch hạ áp
Cầm ỉa chảy
Thánh nhiệt
Chữa Hoàng đản
Xa tiền tử
Mộc thông
*Tỳ giải
Trạch tả
Câu 63: Đắng tâm thảo không có tác dụng nào trong các tác dụng sau
Câu 64: Vì thuốc đồng thời có tác dụng kiện tỳ và lợi thấp
Mộc thống
*Bạch Phục Linh
Táng bạch bì
Trạch tả
*S
Hạt
Câu 2: Thuốc trục Thủy có vị đắng tính hàn đa số các vị thuốc không có độc tính
Đ
*S
Có độc tính
Câu 3: Vì thuốc khiên ngưu tử là nhân hạt của cây bim bim
Đ
*S
Hạt
*Đ
S
Ôn
Lương
Hàn
*Đại hàn
*Đ
S
Câu 7: Thuốc thủy đưa nước ra ngoài bằng con đường duy nhất tiểu tiện
Đ
*S
Đại tiểu tiện
*Đ
S
Câu 9: Thuốc trục thủy không được dùng cho phụ nữ có thai
*Đ
S
Câu 10: Vì thuốc cam toại là hạt của cây cam toại họ thầu dầu
Đ
*S
Câu 11: Thuốc trục Thủy được dùng cho phụ nữ có thai nhưng phải theo dõi chặt chẽ
Đ
*S
Cấm
Đ
*S
Mạnh
Câu 13: Thuốc cục thủy là những vị thuốc gây tại Hạ mạnh
*Đ
S
Câu 14: Thuốc trục Thủy là những vị thuốc dùng cho trường hợp phù nề nặng
*Đ
S
Câu 15: Cam toại có tác dụng kích thích ruột gây tả mạnh khi chế với giấm sức tả hạ
được tăng lên
Đ
*S
Giảm
Câu 16: Vì thuốc khiến ngưu tử chỉ được dùng khi sao vàng không dùng sống
Đ
*S
Dùng sống tác dùng mạnh sao vàng giảm tác dụng
Câu 17: Thuốc trục thủy không dùng thay thế thuốc lợi thủy thấm thấp
*Đ
S
Câu 18: Khiên ngưu dùng sống có tác dụng mạnh hơn khi sao vàng
*Đ
S
Đ
*S
Câu 20: Thuốc trục thủy Có thể phối hợp với thuốc kiện tỳ hành khí
*Đ
S
Câu 21: Vì thuốc đình lịch tử có tác dụng điều trị khó thở do ứ nước màng tim
S
*Đ
Phổi
Câu 22: Vì thuộc đinh lịch từ có công năng tả phế hành thủy
*Đ
S
Câu 23: Thuốc trục thủy không được dùng cho phụ nữ mang thai bị phù
*Đ
S
Câu 24: Dùng thuốc trục Thủy phải chú ý sức khỏe của bệnh nhân
*Đ
S
Câu 25: Những chục Thủy phải dùng đúng theo chỉ định và chống chỉ định của vị thuốc
*Đ
S
*Trục thủy tả Hạ
Lời Thủy
Tiêu viêm
Câu 29: Công năng của vị thuốc khiên ngưu tử là trục thủy sát trùng
*Đ
S
Đ
*S
Tỳ vị
Tâm vị
Can vị
*Phế vị
*Đ
S
Kị đồng
Câu 4: Điền tiếp vào phần còn trống trong sau thuốc thanh nhiệt tả hoả là vị thuốc điều
trị
*Triệu chứng
Nguyên nhân
Câu 5: Thuốc thanh nhiệt táo thấp không có tác dụng điều trị nguyên nhân
Đ
*S
Có
Câu 6: Thuốc thanh nhiệt giải độc không có tác dụng điều trị nguyên nhân
Đ
*S
Có
Câu 7: Ờ điền tiếp vào phần còn trống trong sau thuốc thanh nhiệt táo thâos là những vị
thuốc dùng để chữa chứng bệnh do thử thấp gây ra
Đ
*S
Thấp nhiệt
Câu 8: Các vị thuốc hương nhu và hoắc hương được xếp vào nhóm thuốc có tên là gì
Câu 9: Vị thuốc thạch cao nung có công năng giáng hỏa trừ phiền
Đ
*S
Câu 10: Vì thuốc ngữ tinh Thảo không có tác dụng trị bệnh viêm phổi viêm mắt
Đ
*S
Có
Rễ
*Thân rễ
Toàn cây
Vo thân
Đ
*S
Chấn thương phần mềm
Đắng
*Ngọt đắng
Chúa đắng
Ngọt
Câu 14: Vị thuốc thanh hao hoa vàng có tác dụng đặc hiệu với loại nào
Mức độ
*Tác dụng
Nguyên nhân
Triệu chứng
Câu 16: Vì thuốc mẫu đơn bì có tác dụng với chứng cốt chưng nào
Có mồ hôi
*Không có mồ hôi
Câu 17: Vị thuốc địa cốt bì có tác dụng với chứng cốt chưng nào
*Có mồ hôi
Không có mồ hôi
*Đắng
Ngọt đắng
Cay đắng
Cayy
Câu 19: Công năng chính của vị thuốc sâm đại hành là giải độc và…..
Lương huyết
Hoạt huyết
*Bổ huyết
Chỉ huyết
Câu 20: Thuốc thanh nhiệt con được gọi là kháng sinh đông y
Giải độc
Giải thử
*Táo thấp
Lương huyết
Câu 21: Vị thuốc Hoàng bá có tác dụng thanh nhiệt trừ hóa độc ở đâu
Thường tiếu
Trúng tiêu
*Hà tiêu
tiêu
Câu 22: Vị thuốc Hoàng cầm có tác dụng thanh nhiệt trừ hóa độc ở đâu
*Phế
Tâm
Can
Thận
*Trúc Diệp
Chúc lịch
Trúc Nhự
Thiên trúc Hoàng
Câu 24: Vị thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt giải thử
Ngẫu tiết
Liên Tâm
Liên nhục
*Liên Diệp
Câu 25: Không dùng vị thuốc sinh địa trong bệnh đái tháo đường
*S
Đ
Dùng
Câu 26: Vì thuốc huyền sâm có công năng Nhuyễn Kiên chỉ khát chỉ tả
*Đ
S
Lương huyết giải độc Nhuyễn Kiên
Câu 27: Vì thuốc xuyên Tâm Liên không có công năng thành phế nhiệt Thanh thấp nhiệt
đại tràng
Đ
*S
Tạo thấp giải độc kích thích tiêu hóa
Câu 28: Vì thuốc thảo quyết Minh có chứa nhiều dầu béo nên không dùng cho người tì vị
hư Hàn
*Đ
S
*Đ
S
Câu 30: Thuốc thanh nhiệt giải độc được dùng trong trường hợp thời kì Phục hồi của
bệnh nhân nhiễm khuẩn
Đ
*S
Toàn Phát
Câu 31: Hoàng Liên Hoàng bá Hoàng cầm đều khó Beberin làm tăng co bóp tử cung có
thể gây sảy thai nên không dùng được cho phụ nữ có thai bị thấp nhiệt
Đ
*S
Hoàng cầm An Thai
*Đ
S
Câu 33: Vì thuốc nhân trần có công năng phát Hán giải biểu hàn
Đ
*S
Câu 34: Rau sam có tác dụng nhuận tràng tẩy giun sán
*Đ
S
Câu 35: Liều lượng dùng thuốc thanh nhiệt phụ thuộc mùa
*Đ
S
Câu 36: Hà diệp có tác dụng chữa ỉa chảy ra tì hư ĩa chảy do thử thấp
*Đ
S
Câu 37: Các vị thuốc ôn toán thử thấp có công năng thu liễm không
Có
*Không
Câu 38: Vị thuốc hương nhu có tác dụng chữa cảm mạo bốn mùa
*Đ
S
Câu 39: Vì thuốc hoắc hương có tác dụng chữa rối loạn tiêu hóa do khí trệ
*Đ
S
Câu 40: Vị thuốc bạch biển đậu có tác dụng trong trường hợp ỉa chảy mãn do tỳ hư
*Đ
S
Câu 41: Cây thanh hao chổi xuệ được dùng thay thế dược liệu thanh hao hoa vàng
*S
Đ
Ko
Dùng sống
Tầm mật sao
Sao vàng
*Tất cả các phương án trên
Câu 43: Thuốc thanh nhiệt tả hoa có thể dùng khi gặp các triệu chứng nào
Câu 44: Nhóm triệu chứng nào có thể dùng thuốc thanh nhiệt giải thư
Câu 45: Nhóm các vị thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt tả hoả
Câu 46: Những các vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt lượng huyết
Câu 47: Nhóm cây thuốc có tác dụng thanh nhiệt giải độc
*Kim ngân hoa bồ Công Anh liên Kiều sâm đại hành
Ngữ tinh Thảo sài đất ý chí xuyên Tâm Liên
Xuyên Tâm Liên màn kinh tử thương nhĩ tử liên diếp
Hoàng Tâm bồ Công Anh Cúc Hoa Tây qua
Câu 48: Nhuộm thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt táo thấp
Câu 49: Trong các vị thuốc vị nào có tác dụng thanh nhiệt lượng huyết
Bạch thược
Bạch Linh
*Bạch Mao can
Bạch cập
Câu 50: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng chữa ôn tán thử thấp
Câu 51: Vì thuốc mẫu đơn bì có tác dụng bổ dưỡng nên dùng tốt cho phụ nữ có thai
Đ
*S
Kiêng kị
Câu 52: Thuộc tính nhiệt tạo thất có tác dụng tránh tái phát một số bệnh do tạng nhiệt cơ
địa dị ứng nhiễm khuẩn mụn nhọt
Đ
*S
Lương huyếtuyệt
Câu 53: Vì thuốc mơ lông có tác dụng tốt trong trường hợp lỵ amip
Đ
*S
Lỵ trựckhuẩn
Câu 54: Vị thuốc bạch biển đậu có tác dụng làm giảm đường huyết
Đ
*S
Giảm khát nước trong tiêu khát
Câu 55: Bạch biển đậu có tác dụng giải ngộ độc rượu thủy ngân
Đúng
*Sai
Thạch tín
Câu 56: Vị thuốc có sữa nào có tác dụng chữa loét giác mạc
Cỏ sữa lá nhỏ
*Cỏ sữa lá lớn
Câu 57: Vị thuốc Hoàng cầm không có tác dụng giải ngộ độc ba đầu khinh phấn
*Đ
S
Câu 58: Vị thuốc Hoàng cầm không có tác dụng hoa giải thiếu Dương điều trị chứng hạn
nhiệt vãng Lai
Đ
*S
Có
Câu 59: Vị thuốc sinh địa có nguồn gốc từ cây dương địa Hoàng
Đ
*S
hóa mõm chó
Câu 60: Trong các vị thuốc sâu vị thuốc nào có tác dụng thanh nhiệt lượng huyết
Đằng sâm
Đan sâm
*Danbi
Ngũ gia bì
Câu 61: Trong các vị thuốc sao vị thuốc nào có tác dụng chữa bệnh Hoàng Đản
Chi tử
Huyền sâm
*Bạch Mao căn và chỉ tử
Chi tự và huyền sâm
Câu 62: Giai đoạn hồi phục sau sốt nhiễm khuẩn nên dùng thuốc nào
Phế ,vị
Phế ,vị ,thận
*Can thận
Phế ,vị can thận
Can thận
*Can đởm
Phế vị
Can phế vị
Câu 66: Khi dùng vị thuốc nha đam tử chữa lỵ người bệnh buồn nôn nên xử lý theo cách
nào để giảm tác dụng không mong muốn
Thêm bán hạ
Thêm gừng tươi
Theêm thị đế
*Ép bỏ dầu
Câu 67: Vì thuốc tri mẫu là một vị thuốc được trồng phổ biến Nhiều vùng của Việt Nam
để lấy nguyên liệu làm thuốc
Đ
*S
Câu 68: Hầu hết các vị thuốc thanh nhiệt nên sắc nhanh để không ảnh hưởng tới hoạt
tính của hoạt chất trong dược liệu
Đ
*S
Câu 69: Thuốc thanh nhiệt lượng huyết phối hợp với nhóm thuốc nào để tăng tác dụng
Câu 70: Sau đẻ bị tắc tia sữa sưng đau có thể xử lý bằng cách nào
Ăn cháo ý dĩ
Ăn cháo móng giò
Dùng lá bồ công anh sắc uống
*Dùng lá bồ công anh tươi giã nát vắt lấy nước cốt uống bã đắp vào chỗ sưng đau
Câu 71: Đa số các vị thuốc thanh nhiệt giải độc khi tích nào
*Can phế vị
Can tâm thận
Can phế thận
Can phế tâm thận vị
Câu 72: Vì thuốc mẫu đơn bì có công năng nào trong các công năng sau
Câu 73: Các vị thuốc thanh nhiệt có vị đắng tính hàn thường gây khô táo là mất tân gì
phải phối hợp với thuốc nào
Câu 74: Các vị thuốc thanh nhiệt có vị ngọt tính Hàn dễ gây nê trệ khi dùng phải phối
hợp với thuốc nào
Thuốc bổ ấm
*Thuốc hành khí và thuốc kiện tỳ
Thuốc kiện tỳ và thuốc bổ âm
Thuốc hành khí
Câu 75: Vì thuộc Hoàng Liên có thể sử dụng trong chứng bàng quang thấp nhiệt
*Đ
S
Câu 76: Vị thuốc Hoàng Liên trị bệnh viêm đại tràng thể Hàn thấp
Đ
*S
Lỵ mụn nhọt
Câu 77: Vì thuốc xạ can có công năng hóa đờm Bình xuyên
*Đ
S
Câu 78: Vì thuốc xạ can có thể sử dụng trong bệnh viêm gan Hoàng đản
Đ
*S
Phù ,ho
Câu 79: Tất cả các vị thuốc thanh nhiệt giải độc đều chữa mụn nhọt
Đ
*S
Câu 80: Vị thuốc Kim Ngân đằng có tác dụng chữa đau khớp
*Đ
S
Câu 81: Người ta có thể sử dụng vỏ rễ cây mẫu đơn ở Việt Nam để dùng thay vị mẫu đơn
bì
Đ
*S
Câu 82: Vị thuốc thảo quyết Minh sao cháy với mục đích gì
Chỉ huyết
*Giảm tác dụng nê trệ
Tăng tác dụng thanh can Minh mục
Tạo cho vị thuốc có màu đẹp
Câu 83: Vì thuốc cỏ sữa lá nhỏ và vị thuốc rau sam khi dùng phối hợp có hiệu quả trong
điều trị lỵ amip
Đ
*S
Lỵ trựckhuẩn
Câu 84: Để xây dựng Phương thuốc tiêu độc người ta đã chuẩn bị được thuốc thanh
nhiệt giải độc loại thuốc nào cần chọn để hoàn chỉnh phương thuốc
Câu 85: Bộ phận dùng của vị thuốc mẫu đơn bì là vỏ rễ của cây nào
Câu 86: Vì thuốc Thạch cao dùng như nào thì có tác dụng thanh nhiệt tả hỏa
Dùng sống
Hơ qua lửa
Nóng hoặc sáo sấy lửa trực tiếp
*Dùng sống và hơ qua lửa
Câu 87: Thuốc thanh nhiệt tả Hỏa là những thuốc có tác dụng Hạ Hỏa dùng để chứa các
chứng bệnh do hỏa độc ,nhiệt độc phạm vào phần khí hay kinh thiếu Dương gây sốt cao vật
vã mê sảng khát nước lưỡi đỏ rêu vàng mạch hồng sác
Đ
*S
Kinh dương minh
Câu 88: Vị thuốc thảo quyết Minh có thể được dùng để thanh can hỏa hạ áp an thần khi
dùng ở dạng nào
Để sống
Sao vàng
*Sao cháy
Tầm thần sa
Câu 89: Vị thuốc sinh địa dùng tốt cho bệnh nhân tiểu đường là do có tác dụng gì
Sinh Tân dịch mạnh làm giảm triệu chứng khát nước ở bệnh nhân tiểu đường
Làm hạ đường huyết
Tăng cường thể trạng và phòng ngừa biến chứng cho bệnh nhân tiểu đường
*Sinh Tân dịch mạnh làm giảm triệu chứng khát nước ở bệnh nhân tiểu đường và làm hạ đường
huyết
Câu 90: Vì thuốc tây qua có tác dụng giải rượu là do tác dụng gì
Hoạt chất trong tay qua làm mất hoạt tính của rượu
*Tác dụng lợi tiểu giúp tăng đào thải rượu
Làm mất cảm giác khao khát của người say rượu
Tất cả các đáp án trên
Câu 91: Phối hợp thuốc thanh nhiệt lượng huyết với thuốc khu Phong với mục đích gì
*Chữa dị ứng
Tăng tác dụng không mong muốn gây nê trệ
Tăng tác dụng
Tất cả các đáp án trên
Câu 92: Vì thuốc chi tử có tác dụng chữa sốt cao vật và đau mắt đỏ do can hỏa nên dùng
ở dạng nào
Dùng sống
Sao vàng
*Dùng sống và sao vàng
Sao vàng và tẩm dấm
Câu 94: Vị thuốc Hoàng cầm có hiệu quả trong trường hợp cao huyết áp gây đau đầu
mất ngủ
*Đ
S
Câu 95: Để tránh tái phát và tăng tác dụng khi kê đơn một số vị thuốc thanh nhiệt giải
độc ít nhất là hai vị và nhiều nhất là vị
Đ
*S
Câu 96: Dạng dung nào của thạch cao có tác dụng chữa lỡ loét vết thương nhiều mủ
*Nung
Hớ qua lửa
Dùng sống
Hớ quá lửa và nung
Câu 97: Vì thuốc chi tử sao vàng có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
Đ
*S
Thanh nhiệt tả hỏa
Câu 98: Bộ phận dùng của vị thuốc trúc Diệp là lá của cây trúc
Đ
*S
Lá non hoặc búp tre
Câu 99: Bộ phận dùng của vị thuốc Hạ khô Thảo bắc là toàn thân cây
Đ
*S
Hoa và quả quy kinh van đởm
Câu 100: Vị thuốc Kim Ngân đằng có tác dụng giải độc mạnh hơn vị thuốc kim ngân hoa
Đ
*S
Câu 101: Vì thuốc khổ sâm cho lá còn có tên gọi khác là sầu đâu rừng
Đ
*S
Khổ sâm nam
Câu 102: Một số triệu chứng không mong muốn khi dùng các thuốc thanh nhiệt táo thấp
là gì
Câu 103: Vì thuốc tri mẫu có công năng tán kết nhuyễn Kiên sinh Tân
Đ
*S
Tảu hỏa tư âm Nhuận Tràng
Đ
*S
An thai khi sốt nhiễm khuẩn
Đ
*S
Chữa táo bón
*Đắng
Ngọt đắng
Cay đắng
Cay
Câu 107: Vị thuốc Hoàng cầm có tác dụng an thai trong trường hợp động thai do nguyên
nhân nào
Câu 108: Hầu hết các vị thuốc ôn toán thử thấp về quy kinh nào
Câu 109: Các vị thuốc ôn tán thử tập đều có tác dụng gì
Giảm mồ hôi
*Làm ra mồ hôi
Cầm mồ hôi
Tăng tiết mồ hôi
Câu 110: Các vị thuốc ôn tánthử thấp có tác dụng trong trường hợp nào
Đ
*S
Hàn
Câu 112: Các vị thuốc thanh nhiệt lượng huyết đã số quy kênh nào
Câu 113: Vị thuốc sinh địa có tác dụng an thai trong trường hợp đồng thai do nguyên
nhân sức khỏe người mẹ kém
Đ
*S
Thai nhiệt
Câu 114: Vì thuốc mức hoa trắng có tác dụng đặc hiệu với loại nào
*Lỵ amip
Lỵ trựckhuẩn
Câu 115: Nguyên nhân thực nhiệt gây chứng nhiệt trong người là gì
Huyết nhiệt
*Hỏa độc nhiệt độc
Tạng nhiệt
Tất cả các đáp án chết
Câu 116: Nguyên nhân huyết nhiệt gây chứng nhiệt trong người là gì
*Tạng nhiệt
Hoả độc nhiệt độc
Thấp nhiệt
Tất cả các đáp án trên
*Đắng
Đắng ngọt
Đắng cay
Cay
Câu 118: Thuốc kháng nhiệt là những vị thuốc có tính hạn nước để chữa bệnh gây chứng
nhiệt trong người do nhiều nguyên nhân gây ra
Đ
*S
Lý thực nhiệt
Câu 119: Nguyên nhân do hỏa độc nhiệt độc gây nhiễm khuẩn ở tuyến mang tai
Đ
*S
Nhiễm khuẩn ngoài da và hô hấp
Câu 120: Nguyên nhân thực nhiệt gây sốt cao mùa hè say nắng
Đ
*S
Thử nhiệt
Thân rễ
*Rễ
Thân
Phần trên mặt đất
Câu 122: Thuốc ôn tán thử thấp là một nhóm thuộc thuốc thanh nhiệt
Đ
*S
Giải thử
Câu 123: Thuốc thanh nhiệt lượng huyết kiêng kỳ khi nhiệt ở đâu
Lý
*Khí
Huyết
Câu 124: Vị thuốc bạch mào căn dùng được cho phụ nữ có thai phù thũng
Chương 7: Chỉ khái trừ đàm
Câu 1: Vị thuốc tang bạch bì là vỏ thân cây dâu tằm có tác dụng thanh hoá nhiệt đàm
Đ
*S
Vỏ rễ
Câu 2:
Theo y học cổ truyền đờm được sinh ra trong quá trình hoạt động của tạng phế
Đ
*S
Lục phủ ngũ tạng
Câu 3: Nguyên nhân gây đàm Hàn là do ngoại cảm Phong nhiệt xâm nhập vào cơ thể
Đ
*S
Thấp nhiệt
Câu 4: Rễ của cây cà độc dược được dùng làm thuốc bình suyễn
*S
Hoa lá
Câu 5: Thuốc chỉ ho là thuốc điều trị nguyên nhân gây ho thuốc trị Bản
Đ
*S
Trị tiêu
Câu 6: Ho là do nguyên nhân ngoại cảm gây ra
*S
Đ
Hàn đàm ứ lại phế
Đ
*S
Hư chứng
Đ
*S
Câu 9: Công năng chính của vị thuốc bán hạ là hóa đờm nhiệt trị ho chống nôn
Đ
*S
Tiêu viêm tán kết
Câu 10: Thành phần hóa học chính của bán Hạ Nam liên quan đến tác dụng hóa đờm chỉ
ho là saponin
*Đ
S
Đ
*S
Câu 12: Công năng chính của vị thuốc cát cánh hóa đờm nhiệt trị ho tiêu mủ
Đ
*S
Câu 13: Vì thuộc trúc lịch thuộc nhóm thuốc ôn Hóa Hàn Đàm
Đ
*S
Câu 14: Vì thuốc trúc lịch không có tác dụng thanh tâm trừ phiền
Đ
*S
Đ
*S
Câu 16: Khi dùng bán hạ cẩn thận trong các trường hợp sau: âm hư Nội nhiệt mồ hôi
nhiều phụ nữ có thai
*Đ
S
Câu 17: Vị thuốc Thiên trúc Hoàng thuộc nhóm thuốc ôn phế chỉ khái
Đ
*S
Câu 18: Công năng chính của vị thuốc trúc nhự ông hóa hàn đàm
Đ
*S
Thanh phế
Câu 19: Công năng chính của vị thuốc bồ kết -đàm nhiệt -mủ tán kết
Đ
*S
Câu 20: Công năng chính của vị thuốc tang bạch bì ôn phế Bình xuyên lợi thủy tiêu
thũng
Đ
*S
Thanh
Câu 21: Thuốc Thanh phế chỉ khái là thuốc làm ấm phế chỉ ho
Đ
*S
Câu 22: Thuốc Thanh phế chỉ khái được dùng trị chứng phế nhiệt gây ho
*Đ
S
Câu 23: Dùng thuốc trị ho nên phối hợp với thuốc an thần
*Đ
S
Câu 24: Một số vị thuốc nào sau đây có công năng trị ho :bách bộ, bán hạ, thạch cao sa
sâm
*Đ
S
Đ
*S
Câu 26: Một số vị thuốc sau đây được xếp vào nhóm thuốc ôn phế chỉ khái: tiền hồ tang
bạch bì mướp
Đ
*S
Câu 27: Hợp chất Alcaloid trong qua lâu nhân có tác dụng chống ho trừ Đàm
Đ
*S
Saponin
*S
Câu 29: Có thể dùng bách bộ trị chứng ho do phế hàn phết táo thể thực chứng và hư
chứng
*Đ
S
Câu 30: Dùng quả của cây bạch quả có tác dụng Bình xuyễn
*S
Đ
Hạt
Câu 31: Vị thuốc bạch giới từ có tác dụng ổn phế trừ đàm
Đ
*S
Câu 33: Vì thuốc trúc nhự có tác dụng ôn phế chỉ khái
Đ
*S
Thanh
Lương
*Hàn
Đại hàn
Ôn
Câu 35: Bộ phận nào của cây mướp không được dùng với tác dụng thanh phế chỉ khái
Thân mướp
*Rễ mướp
Xơ mướp
Lá mướp
Câu 36: Vì thuốc quả lâu nhân có tác dụng trị ho Nhuận Tràng
*Đ
S
*Đ
S
*Đ
S
Câu 39: Đờm ở tứ chi cơ nhục gây nên chứng động kinh
Đ
*S
Câu 40: Đờm được sinh ra tại tạng phế chứa ở tạng tỳ
Đ
*S
Câu 41: Đờm được sinh ra tại tạng tỳd chứa tại tạng phế
*Đ
S
Câu 42: Bệnh suyễn có mối liên quan chặt chẽ với chức năng các tạng tỳ chủ nạp khí
thận chủ vận hóa thuyr thấp
Đ
*S
Câu 43: Về dược lý thuộc Bình xuyễn có tác dụng tăng co bóp cơ trơn khí phế quản
*S
D
Câu 44: Tác dụng làm long đờm của bồ kết là do thành phần hóa học alkaloid
Đ
*S
Câu 45: Thành phần hóa học chính của Bách Bộ thuộc nhóm chất alkaloid chất có tác
dụng ức chế trung tâm ho là Tuberostemonin
*Đ
S
Câu 46: Thành phần hóa học chính của ma hoàng có tác dụng Bình xuyên thuộc nhóm
chất Saponin cụ thể là chất. EPHEDRIN
Đ
*S
L-ephedrin
Câu 47: Thành phần hóa học của cây cà độc dược thuộc nhóm chất tannin
*Đ
S
Câu 48: Vị thuốc bạch quả khi dùng phải dùng sống
Đ
*S
Câu 49: Các bộ phận trên mặt đất của cây mướp đều có tác dụng thanh phế chỉ khái
*Đ
S
Câu 50: Tên ba vị thuốc thuộc nhóm thuốc hóa đờm có nguồn gốc từ cây tre trúc lịch mỗi
mẫu
Đ
*S
Câu 51: Thuốc ho đờm chỉ có tác dụng chữa đờm ở phế và tâm
*S
Đ
Câu 52: Thuốc ốn hóa hàn đờm có thể được dùng để trị chứng đau thần kinh ngoại biên
*Đ
S
Câu 53: Thuốc hóa đờm nhiệt có tác dụng hóa đờm trấn Kinh
*Đ
S
Câu 54: Vì thuốc hóa đờm nhiệt có vị cay tính ôn làm hao tốn Tân dịch
*S
Đ
Câu 55: Thuốc Thanh Hóa nhiệt đờm cần được dùng thận trọng đối với trường hợp âm
hư Nội nhiệt phế táo
Đ
*S
Câu 56: Thuốc trị ho là thuốc có công năng chỉ ho Bình xuyễn
Đ
*S
Giảm
Câu 57: Thuốc trị ho là thuốc dùng để chỉ tất cả các chứng ho
*Đ
S
Câu 58: Thuốc trị ho là thuốc trị triệu chứng dùng kéo dài sẽ hại phế
Đ
*S
Câu 59: Thuốc Bình xuyên thuộc loại thuốc tả được dùng trị chứng thực suyễn
*Đ
S
Câu 60: Khi chứng hen suyễn nên kết hợp thuộc Bình xuyễn với thuốc lợi thấp
*Đ
S
Câu 61: Trị hen suyễn cơ chế chung là trị các tạng phế can tỳ
Đ
*S
Câu 62: Các vị thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc ôn Hóa Hàn đàm :cát cánh ,bán hạ,bạch
giới tử,bồ kết
*Đ
S
Câu 63: Các vị thuốc thuộc nhóm Thanh Hoá nhiệt đàm ;; qua lâu nhân ,bỗi mẫu
*Đ
S
Câu 64: Các cánh có công năng hóa đơm nhiệt tiêu trừ mủ
*Đ
S
Câu 65: Bồ kết được dùng khi phế hư đờm nhiều gây ho
Đ
*S
Câu 66: Bán hạ có vị cay mặn tính hàn trị chứng phế nhiệt gây ho
Đ
*S
Cay ấm
Câu 67: Dùng bán hạ để uống nhất thiết phải qua chế biến với rượu muối
Đ
*S
Câu 68: Không được dùng bạn hạ cho phụ nữ có thai và cho con bú
*S
Câu 69: Trúc nhự có vị ngọt tính đại hàn được dùng để trị chứng đờm nhiệt sốt cao phát
cuồng
*S
Đ
Hơi hàn
Câu 70: Trúc lịch tính lương được dùng để trị chứng đờm nhiệt sốt cao hôn mê co giật
Đ
*S
Câu 71: Tác dụng trị ho của thuốc bách bộ nhờ hoạt chất
*Alkaloid
Cacbonhydrat
Saponin
Tinh dầu
Câu 72: Thuốc trị ho phối hợp với thuốc tân lương giải biểu khi ho do phong hàn phamj
biểu
Đ
*S
Câu 73: Khi ho do phê táo cần phối hợp thuốc trị ho với thuốc bổ phế âm và một số vị
thuốc có công năng sinh Tân dịch
*Đ
S
Câu 74: Trị ho do bệnh phế âm hư thì phối hợp với thuốc bổ khí kiện tỳ
Đ
*S
Bổ âmm
Câu 75: Trị ho do phong hàn phạm biểu thì phối hợp thuốc trị ho với nhóm thuốc tân ôn
giải biểu
*Đ
S
Câu 76: Chọn vị thuốc có đủ công năng trị ho phế táo trừ giun
Xa tiền tử
Bán hạ
*Bách bộ
Tỳ bà Diệp
Câu 77: thuốc có đủ công năng thanh phế trị ho lợi tiểu hạ huyết áp
Thiên môn
*Tang bạch bì
Trần bì
Sa sâm
Câu 78: Vì thuốc có đủ công năng trị ho thông phế Bình xuyễn
*Hạnh nhân
Bách bộ
Mạch môn
Cát cánh
Câu 79: Cơ chế tác dụng giãn phế quản của ma Hoàng và cà độc dược là giống nhau
*S
Đ
Câu 80: Có thể dùng cây thường sơn có tác dụng hoá đàm để trị tất cả mọi bệnh nhân bị
sốt rét ký sinh trùng
Đ
*S
Câu 81: Thương Sơn vừa có tác dụng hoá đàm vừa có tác dụng trị sốt rét ký sinh trùng
*Đ
S
Câu 82: Thuốc hóa đàm có tác dụng long đờm làm cho đàm dễ khạc
*Đ
S
Câu 83: thuốc ôn Hóa Hàn đờm có công năng chính là Bình xuyễn
Đ
*S
Câu 84: Nhóm thuốc Thanh Hóa nhiệt đờm có công năng chính là Bình xuyễn
*Đ
S
Câu 85: Nhóm thuốc ôn hóa hàn đàm không gây hao tổn Tân dịch vì thế dùng tốt cho
người âm hư Nội nhiệt
*S
Đ
Câu 86: Nhóm thuốc ôn Hóa Hàn đờm gây hao tổn thân dịch
*Đ
S
Câu 87: Vị thuốc tang bạch bì khi dùng phải tẩm mật không được dùng sống
Đ
*S
Câu 88: Công năng chính của vị thuốc hạnh nhân chữa ho nhiều đờm đặc
Đ
*S
Trị ho thông phế binh suyễn
Câu 89: Hai công năng chính của vị thuốc tiền hồ thanh nhiệt trừ Đàm
*Đ
S
Câu 90: Vì thuốc tiền hồ chỉ trừ đàm nhiệt không có tác dụng thanh nhiệt
Đ
*S
Câu 91: Hai công năng chính của vị thuốc tỳ bà Diệp ông phế chữa nôn
Đ
*S
Đ
*S
Câu 93: Công năng chính của vị thuốc bạch giới tử Thanh phế chữ đàm tiêu viêm chỉ
thống
Đ
*S
Câu 94: Không được dùng vị thuốc hạnh nhân trong các trường hợp đại tiện phân lỏng
*Đ
S
Táo bón
Câu 95: Vì thuốc Hạnh nhân là vị thuốc chỉ định cho trẻ nhỏ
Đ
*S
Chống
Câu 96: Bách bộ được dùng để trị các chứng ho nhiệt đớm nhiệt trừ giun
Đ
*S
Hàn
*S
Đ
Câu 99: Dịch tiết bách bộ không có tác dụng kháng khuẩn
Đ
*S
Câu 100: Thành phần Saponin trong bách bộ có khả năng giảm thấp sự hưng phấn của
Trung khu hô hấp do có tác dụng trị ho
Đ
*S
Alkaloid
Câu 101: Thuốc hóa đàm có tác dụng Long Đàm trừ Đàm
*Đ
S
Câu 102: Thuốc ôn hóa hàn đàm thương vị cay tính ấm và táo dùng cho các chứng đàm
lạnh và đàm thấp
*Đ
S
Câu 103: Thuốc Thanh Hóa nhiệt đàm dùng cho chứng đàm nhiệt
*Đ
S
Câu 104: Theo y học cổ truyền do tỳ dương hư không vận hóa được Thủy thấp ở lại
thành đàm chất đàm thường đặc khó khạc mùi hôi
Đ
*S
Câu 105: Hàn đàm ứ ở phế gây ho hen suyễn ở lại ở cơ nhục gây
Câu 108: Chân vịt thuộc hóa đàm có tác dụng tiêu mủ
*Cat cánh
Bán Hạ
Bồ kết
Thiên trúc Hoàng
Câu 109: Một số vị thuốc có công năng Bình xuyễn hạnh nhân mà hoàng bồ kết cảm
Thảo
Đ
*S
Câu 110: Về dược lý các vị thuốc sau đây có tác dụng gây long đờm bán hạ trần bì bách
bộ mạch môn
*Đ
S
Câu 111: Các vị thuốc sau đây giống nhau ở công năng trị ho :tang bạch bì mạch môn
ngũ vị tử tỳ bà Diệp
*Đ
S
Câu 112: Cấu trúc phương thuốc cơ bản trị hen gồm có bình ngữn hóa đờm lợi niệu bộ
hoả
Đ
*S
Câu 113: Benh suyễn có mối liên quan chặt chẽ với chức năng các tạng chủ vânj hóa
*S
Đ
Tỳ chủ vận hoá
Câu 114: Các vị thuốc sau đây thuộc nhóm thuốc ôn phế chỉ khái :trúc nhự Thiên trúc
Hoàng
Đ
*S
Câu 115: Phương thuốc lục quân tử thang( tứ quân gia bán Hà trần bì )được dùng trị
chứng đơm thấp tỳ hư sinh ra
*Đ
S
Câu 116: Chọn nhóm thuốc gồm có hai vị thuốc đều có công năng chỉ ho Bình suyễn
Câu 117: Chuẩn bị thuốc đồng thời có hai tác dụng bình xuyên và tăng huyết áp
*Ma Hoàng
Hạnh nhân
Tang bạch bì
Bán hạ
Câu 118: Khi bị hư suyến người ta dùng thuốc để điều trị ở tạng phủ Tâm phế
Câu 119: Thuốc Thanh phế chỉ khái để điều trị ho do táo nhiệt làm tổn thương phế khí
gây ho đờm loãng ho khan mặt đỏ
Đ
*S
Câu 120: thuốc có tác dụng hoá đàm Hàn trị ho nhưng không dùng cho phụ nữ có thai
Câu 121: Vì thuốc được phối hợp với bán hạ để trị chứng có thai nôn mửa chán ăn
Câu 124: Chọn nhóm các vị thuốc có tính hàn được dùng trị chứng đờm nhiet sốt cao
phát cuồng
Đ
*S
Câu 2: Có thể phối hợp được thuốc sáp trường chỉ tả với thuốc tả Hạ
Đ
*S
Đ
*S
Câu 4: Thuốc cố tinh sáp niệu không dùng cho phụ nữ khí hư bạch đới
Đ
*S
Câu 5: Dùng thuốc sáp trường chỉ tả chữa ỉa chảy do thấp nhiệt
Đ
*S
Câu 6: Thuốc cố sáp là thuốc chữa các bệnh thuộc thực chứng vậy phải dùng
sớm khi ngoài tà xâm nhập vào cơ thể
Đ
*S
Câu 7: Mẫu Lệ đem nung tán bột bột có màu xanh thì chất lượng kém
Đ
*S
Câu 8: Dùng thuốc cố tinh sáp niệu không nên phối hợp với thuốc bổ thận
Đ
*S
Câu 9: Khiếm thực Nam không có tác dụng cố tinh sáp niệu
Đ
*S
Câu 10: Thuốc cầm ỉa chảy phải phối hợp với thuốc kiện tỳ để điều trị
*Đ
S
Câu 11: Ô mai có tác dụng sáp trường chỉ tả không có tác dụng giảm đau
Đ
*S
Đ
*S
Câu 13: Dùng quả của cây khiếm thực có tác dụng cố tinh sáp niệu
Đ
*S
Câu 14: Vì thuốc mẫu lệ có tác dụng cố biểu liếm Hán và an thần
*Đ
S
Câu 14: Thuốc cố tinh sắp niệu không dùng được cho người già và trẻ nhỏ
Đ
*S
*Đ
S
Câu 16: Vì thuốc liên nhục có tác dụng bổ thận sáp Tinh
*Đ
S
Câu 17: Vị thuốc ngũ vị tử có tính ấm
*Đ
S
*Đ
S
Đ
*S
*Đ
S
*Đ
S
Câu 22: Thuốc cố tinh sáp niệu dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn tiết
niệu
Đ
*S
Câu 23: Vì thuốc Kim Anh tử dùng hạt có tác dụng cố tinh sáp niệu
Đ
*S
Câu 24: Tang phiêu tiêu là tổ bọ ngựa trên cây muối
*S
Đ
*Đ
S
Câu 26: Vì thuốc kha tử có tác dụng kích thích tiêu hóa
*S
Đ
*Kha tử
Tang phiêu tiêu
Sơn thù du
.
Câu 28: Thuốc sáp trường chỉ tả phải dùng kết hợp với thuốc bổ khí kiện tỳ
*Đ
S
Câu 29: Thuốc cố sáp nên dùng sớm khi ngoại tà vừa xâm nhập vào cơ thể
Đ
*S
Câu 30: Thuốc cổ sáp là các vị thuốc có tác dụng thu liễm cố xác khi mồ hôi
máu nước tiểu phân khí hư do thực chứng mà hoạt thoát ra ngoài quá nhiều
Đ
*S
Câu 31: Thuốc liếm Hán là dùng trong các trường hợp bệnh nhân có liên
quan đến việc khai mở tấu lý đó là các trường hợp tự hán và đạo Hán
Đ
*S
Câu 32: Dương hư không bảo vệ bên ngoài âm hư không giữ bên trong vì
vậy khi dùng thuốc cầm mồ hôi có thể phối hợp với thuốc bổ khí bổ huyết và
bổ âm
Đ
*S
Bổ dương
Câu 33: Mồ hôi ra quá nhiều không ngừng kèm các triệu chứng chân tay
lạnh hơi thở gấp mạch vi muốn tuyệt thì phải dùng thuốc bổ dương
Đ
*S
Hồi Dương cứu nghịch
Câu 34: Khi mồ hôi ra nhiều do nhiệt chứng phải dùng thuốc cầm mồ hôi
Đ
*S
Câu 35: Không dùng thuốc sáp niệu khi đái dắt đái buốt đái ra máu do thấp
nhiệt
*Đ
S
Câu 36: Không dùng thuốc cầm mồ hôi khi mồ hôi ra nhiều do nhiệt chứng
*Đ
S
Câu 37: Khi dùng Kim Anh tử để cố tinh sáp niệu thì nên phối hợp với thuốc
bổ khí
Đ
*S
.
Bổ thận
Câu 38: Thuốc cố sáp là thuốc chữa các bệnh thuộc thực chứng vì vậy
không nên dùng quá sớm khi ngoại ta chưa giả hết vì do tính chất Thu liễm tà
độc có thể bị giữ lại trong cơ thể
Đ
*S
Hư chứng
Câu 39: Thuốc cố tinh sắp niệu dùng trong trường hợp liệt dương hoặc chức
năng sinh dục kém do thận hư không tàng tinh
*Đ
S
Câu 40: Vì thuốc Kim Anh từ khi dùng thì ngâm mềm bộ đôi bỏ hạt bên
trong phơi hoặc sấy khô
*Đ
S
Câu 41: Vị thuốc tang phiêu tiêu dùng phải chưng để diệt trứng
*Đ
S
Câu 42: Vì thuốc lên nhục dùng hạt sen để nguyên tâm sen của cây sen
Đ
*S
Sao
*Nung tán bột
Sấy
Chưng
Câu 44: Khi ra mồ hôi nhiều do khí hư nên dùng thuốc cố biểu liếm hán phối
hợp với loại thuốc lý khí
Đ
*S
Bổ âm
Câu 45: Dùng ngũ vị tử khi bệnh nhân đang cảm sốt cao là hiệu quả nhất
Đ
*S
Câu 46: Mồ hôi thoát ra ngoài nhiều do dương hư không bảo vệ bên ngoài
âm hư không giữ được bên trong vì vậy khi dùng thuốc cầm mồ hôi có thể
phối hợp với thuốc bổ âm và bổ huyết
Đ
*S
Bổ huyết và bổ dương
Câu 47: Vì thuốc ngũ vị tử có tác dụng cố biểu liễm Hán
S
*Đ
Câu 48: Thuốc cố tinh sắp niệu khi dùng phải phối hợp với thuốc bổ dương
Đ
*S
Câu 50: Vị thuốc ô mai là sản phẩm chế từ quả mơ được tẩm muối
Đ
*S
Câu 52: Vì thuốc có công năng bổ thận cố tinh sáp niệu liềm hãn
Câu 53: Vì thuốc có công năng kiên tì chỉ tạ ích thận sáp Tinh dưỡng tâm
an thần,
Khiếm thực
Tang phiêu tiêu
Ngũ bội tử E ô mai
*Liên nhục
Câu 54: Vì thuộc ngoài công năng cố sáp còn có công năng liếm phế trị ho
*Ngũ vị tử
Khiếm thực
Mẫu lệ
Phan trạch lựu
Trấn kinh
Cổ sắp Thu liễm
Sing cơ
*Cố sáp thu liếm trấn Kinh sinh cơ
Câu 59:
Câu 60:
Dựa vào cường độ tác dụng của thuốc có thể chia thuộc tả hạ thành hai loại thuộc
công năng thuốc công hạ và nhuận Hạ
Đ
*S
Câu 61:
Thành phần hóa học chủ yếu có tác dụng tả hạ của vị thuốc mang tiêu có công
thức Na2SO4
*Đ
S
Câu 62:
Thuốc tả hạ còn gọi là thuốc sổ là những thuốc có tác dụng thông lợi đường tiểu
tiện
Đ
*S
.
Đại tiện
Câu 63:
Thuốc tả hạ làm giảm nhu động vị tràng đặc biệt là đại tràng
Đ
*S
Tăng
Câu 64:
Thuốc tả hạ có khả năng làm tăng nhu động đại tràng
*Đ
S
Câu 65:
Câu 66:
Câu 67:
Câu 69: Thuốc tạ hạ loại trừ hỏa độc giúp các tạng phủ trong cơ thể được
hóan giải
*Đ
S
Câu 70: Thuốc tả Hạ không dùng để chữa chứng đau mắt đỏ đau họng đau
lợi mụn nhọt chữa chứng sốt cao gây vật và mê sảng
Đ
*S
Câu 71: Cường độ tác dụng của thuốc tả hạ liên quan tới liều lượng
*Đ
S
Câu 72: Vỉ thuốc mang tiêu là thể kết tinh của muối ăn NaCl
Đ
*S
Đ
*S
Hàn hạ
Câu 74: Vì thuốc mang tiêu có tác dụng ôn trường thông tiện
Đ
*S
Thanh
Câu 75: Vì Thuốc lô hội là chất dịch có đặc và sấy khô được lấy từ thân cây
lô hội
Đ
*S
Lá
Hướng phụ
Trần bì
*Ba đậu
Sa nhân
Câu 77: Vị thuốc Đại Hoàng Dùng lượng nhỏ thì Công Hạ liều lớn thì Nhuận
Hạ
Đ
*S
Câu 78: Các thuốc thuộc nhóm thuốc Hàn Hạ phần lớn có vị ngọt tính hàn
Đ
*S
Câu 79: Cam Thảo phối hợp với thuốc tạe hạ làm tăng sức tả hạ
Đ
*S
Câu 80: Khi bị thực Hàn táo kết nên thay ba đậu bằng đại hoàng và phối
hợp với thuốc trừ hàn mạnh như phụ tử chế Quế nhục
*Đ
S
Câu 81: Trong công thức hóa học của vị mang tiêu gốc CL - là gốc có tác
dụng điều trị táo bón
Đ
*S
Câu 82: Thuốc tả hạ phối hợp với muối thì sức tả hòa hoãn hơn
Đ
*S
Cam thảo
Câu 83: Với những trường hợp người già dương khí suy phụ nữ sau sinh phụ
nữ có thai không được dùng thuốc công hạ
*Đ
S
Đ
*S
Câu 85: Vì thuốc Đại Hoàng không có tác dụng tả hỏa giải độc
Đ
*S
Câu 86: Vì thuốc Đại Hoàng chống chỉ định cho phụ nữ mang thai
*Đ
S
Câu 87: Dùng Thục Đại Hoàng để chữa mụn nhọt lở loét mồm miệng
*Đ
S
Câu 88: Vị thuốc mang tiêu dùng khi vị tràng thực Hàn đã tràng bị kết
Đ
*S
Câu 89: Vị thuốc mang tiêu dùng được cho phụ nữ mang thai
Đ
*S
Câu 90: Vì Thuốc lô hội là chất dịch cô đặc và sấy khô lấy từ lá cây lô hội
*Đ
S
*Đ
S
Câu 92: Thuốc nhiệt hạ dùng cho các loại bí đại tiềnu do thực Hàn bên
trong cơ thể
*Đ
S
Câu 93: Nguyên nhân gây bí đại tiện do thực Hàn là do hàn ngưng làm tăng
nhu động ruột phân khó thải
Đ
*S
Câu 94: Tùy thuộc ba đậu chế là hạt đã ép dầu phơi khô của cây ban đậu họ
thầu dầu
*Đ
S
*Đ
S
*Đ
S
*Đ
S
Câu 98: Nhóm thuốc nhuận Hà gồm các vị thuốc phần lớn là hạt có tinh dầu
có khả năng hoạt tràng thúc đẩy việc tống phân ra ngoài
*S
Đ
Câu 99: Các vị thuốc thuộc nhóm nhuận hạ dùng được cho phụ nữ mang
thai
*Đ
S
Câu 100: Chỉ ra vị thuốc thuộc nhóm hàn hạ
ba đậu
Ma nhân
*Mang tiêu
Mật ong
Đại hoàng
Ba đậu
Lô hội
*Ma nhânn
Câu 102: Vị thuốc chút chít không chống chỉ định cho phụ nữ mang thai
*Đ
S
Câu 104: Vị thuốc đại hoàng có tác dụng tẩy khi dùng với liều lượng 0,1g-
0,5g / ngày
Đ
*S
Câu 105: Thuốc tả hạ phối hợp với thuốc lý khí thì sức tả được tăng lên
*Đ
S
Câu 106: Thuốc tả Hạ dùng liên tục không ảnh hưởng đến tiêu hóa của vị
trang
Đ
*S
Câu 107: Các vị thuốc Hàn hạ đa số có vị đắng tính hàn được dùng khi
chính khi đã suy
Đ
*S
Đau họng
*Đi ngoài phân lỏng
Sốt cao gây vật vã mê sảng
Đau mắt đỏ
Đ
*S
*Đ
S
Câu 111: Thuốc tả hạ có sức tả mạnh khi kết hợp với thuốc bổ khí kiện tỳ
Đ
*S
*Đ
S
Câu 113: Thuốc nhuận Hạ không dùng được cho bệnh nhân là người già
Dương khí yếu
Đ
*S
Câu 114: Triệu chứng của bí đại tiện do thực hàn là chân tay lạnh niềm khát
nước tiểu nhiều và trong
Đ
*S
Câu 115: Nếu táo bón do nhiệt quá Tân dịch hao tổn thì dùng phối hợp thuốc
nhuận Hạ với thuốc bổ dương
Đ
*S
Câu 116: Nếu táo bón do nhiệt quá Tân dịch hao tổn thì dùng phối hợp
thuốc nhuận hạ với thuốc bổ dương
Đ
*S
Câu 117: Nếu táo bón kèm theo chứng huyết hư thì dùng phối hợp thuốc
nhuânj Hạ với thuốc bổ khí kiện tỳ
Đ
*S
Câu 118: Nếu táo bón kèm theo chứng khi trệ thì dùng phối hợp thuốc tả hạ
với thuốc bổ khí kiện tỳ
Đ
*S
Đ
*S
Đ
*S
Câu 3: Cốc nha chỉ được dùng sống không được sao vàng
Đ
*S
*Đ
S
*Đ
S
Câu 6: Thuốc tiêu hóa có nguồn gốc động vật là vị thuốc thần khúc
Đ
*S
Câu 7: Tác dụng chính của thuốc tiêu hóa là cầm tiêu chảy
Đ
*S
Câu 8: Thức ăn bị ứ trệ kèm theo khi trệ ở tỳ vị nên phối hợp với thuốc tiêu
hóa với thuốc bổ âm
Đ
*S
Câu 9: Có thể dùng thuốc kiện tỳ thay thế thuốc tiêu hóa
Đ
*S
Câu 10: Có thể dùng thuốc kê nội kim trị sỏi bàng quang sỏi thận sỏi mật sỏi
dạ dày
*Đ
S
Câu 11: Khi bị tích trệ kèm theo cao huyết áp nên cho vị thuốc
*Sơn tra
Cốc nha
Mạch nha
Kê nội kim và thần khúc
Câu 12: Khi sữa bị tích kết gây đau nhức vú sau khi cai sữa nên dùng vị
thuốc
*Mạch nha
Mộc thông
Thông thảo
Ý dĩ E hoài sơn
*Ôn
Hàn
Nhiệt
Bình
*Đ
S
Đ
*S
Câu 18: Thức ăn bị ứ trệ tại đại tràng gây đầy chướng táo kết nên phối hợp
với thuốc tiêu hóa với vị thuốc bổ khí kiện tỳ
Đ
*S
Câu 19: Thức ăn bị ứ trệ do tỳ vị hư nhược nên phối hợp với thuốc lý khí
Đ
*S
Câu 20: Thức ăn bị ứ trệ tại đại tràng gây đầy trưởng táo kết nên phối hợp
thuốc tiêu hóa với thuốc lý khí
Đ
*S
Câu 21: Thức ăn bị trớ ứ trệ do tỳ vị hư nhược nên phối hợp với thuốc tiêu
hóa với thuốc tả hạ
Đ
*S
Câu 22: Vị thuốc sơn tra có công năng hành ứ hóa Đàm
*Đ
S
Câu 24: Vị thuốc mạch nha sống có tác dụng làm mất sữa
Đ
*S
Đ
*S
Câu 26: Số lượng vị thuốc trong bánh thần khúc lúc đầu chỉ có 6 vị sau tăng
dần
Dưới 10 vị
Từ 10-15 vị
Từ 15-20vị
*Từ 30-50 vị
Câu 27: Các loại thuốc tiêu hóa ,lý khí ,kiện tỳ đều có tác dụng kích thích
tiêu hóa
*Đ
S
Câu 28: Khi có tích trệ đầy chướng thì phải phối hợp với thuốc tiêu hóa với
các thuốc
*Tả hạ
Lý khí
Bổ huyết
Trừ hàn
Câu 29: Khi tiêu hóa không tốt mà có kèm theo khí trệ thì phải phối hợp
thuốc tiêu hóa với thuốc
Tả hạ
*Lý khí
Bổ huyết
Trừ hàn
Đ
*S
Câu 3: Tác dụng chính của thuốc hành khi giải uất là làm cho tuần hoàn khí
huyết thông lợi giảm đau giải uất kết
*Đ
S
Câu 4: Thuốc phá khí giáng nghịch thường dùng để chữa can khí uất kết đau
tức ngực sườn đau thần kinh liên sườn suy nhược thần kinh rối loại kinh
nguyệt bế kinh thống kinh tinh thần uất ức cáu gắt ăn kèm đầy bụng chậm
tiêu
Đ
*S
Câu 6: Thuốc phá khí giáng nghịch có tác dụng chữa nôn nấc ợ chớ chướng
bụng đầy hơi do can khí phạm
Tỳ
*Vị
Phế
Chị Thực
*Xạ hương
Xương bồ
Mộc hương
Câu 9: Đâu không phải là triệu chứng của can khí phạm vị
*Ăn kém
Táo bón
Nấc
Đau bụng
Câu 10: Ô dược có tác dụng chữa hen khó thở tức ngực
*Đ
S
Câu 11: Vậy trường hợp hàn ngưng khí trệ khi phối hợp thuốc hành khí với
thuốc
Câu 12: Người khí hư, chân âm kém phải thận trọng khi dùng thuốc hành
khí
*Đ
S
Câu 13: Thuốc hành khí giải uất có tác dụng chữa nôn nấc ợ
Đ
*S
Câu 15: Khi dùng thuốc hành huyết thường phối hợp với thuốc hành khí
*Đ
S
Câu 16: Khi dùng thuốc hàn khí cần dựa vào…… mà phối thuốc cho thích
hợp
Câu 17: Thuốc phá khí giáng nghịch để chữa các trường hợp khí uất khi trệ
*Đ
S
Câu 18: Hương phụ không có tác dụng nào trong các trường hợp sau
Câu 19: Thuộc hành khí không có tác dụng trong chứng bệnh nào
*Xạ hương
Xương bồ
An tức Hương
Hương phụ
*Sa nhân
Mộc hương
Dược
Câu 23: Chọn vị thuốc có tác dụng điều kính giải uất
sa nhân
Mộc hương
*Hương phụ
Hậu phác
Mộc hương
Ô dược
Thanh bì
*Đại Phúc bì
Câu 25: Băng phiến không có tác dụng trong trường hợp nào
Đau răng
*Trừ mủ
Mắt có màng mộng
Chấm
Câu 26: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng thông khí khai khiêú
*Xạ hương
Trầm hương
Mộc hương
Hương phụ
Câu 27: Vị thuốc nào sau đây có tính hàn
Sa nhân
Đại phút bì
Thanh bi
*Chỉ xác
Câu 28: Vì thuốc nào sau đây không thuộc nhóm không khí khái khiêú
An tức Hương
Băng phiến
*Trầm hương
Xương bồ
Câu 29: Vì thuốc Đại Phúc bì có tác dụng hành khi giải uất
Đ
*S
Câu 30: Trần bì và thanh bì đều có tác dụng kiện tì tiêu đàm
*Đ
S
Đ
*S
Câu 32: Thủy xương bồ có công năng hành khí giảm đau
*Đ
S
Câu 33: An tức Hương là vị thuốc có bộ phận dùng lấy từ
*Nhựa cây
Dịch chiết của cây
Vỏ cây
Lá cây
Câu 34: Thuốc hành khí được dùng với các thuốc nào để giảm nê trệ
*Ngọc trúc
Tăng ký sinh
Bạch truật
Bạch biển đậu
Câu 35: Thuốc hành khí được dùng với thuốc nào sau đây để làm tăng tác
dụng của thuốc
*Lô hội
Câu đằng
Xuyên khung
Thỏ ti tử
*Đại Phúc bì
Hậu phác
Trầm Hương
Thị để
Câu 37: Sa nhân không có tác dụng trong trường hợp nào
Phong thấp
Ỉa chảy
Động Thai do khí trệ
*Chứng tiểu nhiều
Câu 38: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng trong điều trị chứng tiểu nhiều đái
dầm
Sa nhân
Trần bi
*ô Dược
Hương phụ
Câu 39: Đâu không phải là tác dụng của xương bồ
*Khứ huyết ứ
Cố thận
Trị mụn nhọt
Hoá đàm
Câu 40: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chữa khí trệ ở tì vị can khí uất kết
Hậu phác
Xương bồ
*Mộc hương
Xạ hương
Câu 41: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng chữa ho hen suyễn nôn nấc
*Hậu phác
Băng phiến
Hương phụ
Sa nhân
Câu 42: Đâu không phải là công năng chính của trần bì
Câu 43: Chọn vị thuốc có công năng lý khí trừ thấp ôn tỳ tiêu thực
*Sa nhân
Thị đế
Ô dược
Thanh bì
Câu 44: Vị thuốc nào sau đây có công năng sơ can chỉ thống
Sa nhân
*Thanh bì
Chỉ xác
Ô dược
Câu 45: Đâu không phải là tác dụng của mộc hương
Câu 47: Thuốc hành khí giải uất được dùng để chứa khí trệ ở tạng phủ
*Tỳ vị
Tâm thận
Phế, tiểu trường
Phế ,tỳ ,vị
Câu 49: Chọn nhóm vị thuốc có tác dụng phá khí giáng nghịch
Trần bì thanh bì
Sa nhân ô dược
Hương phụ mộc hương
*Hậu phác trầm hương
Câu 50: Trường hợp tỳ vị hư nhược thì phối hợp thuộc lý khí với vị thuốc
Sa sâm
Sâm đại hành
*Đẳng sâm
Huyền sâm
Câu 51: Để giảm tác dụng khô táo nên phối hợp thuốc hành khí với thuốc
Xuyên khung
Cẩu tích
*Bạch thược
Ngô Thù du
Câu 52: Vì thuốc có công năng chính hành khí chỉ thống ôn trung ngừng
nôn thu nạp khí Bình xuyễn
*Trầm hương
An tức hương
Hậu phác
Trần bì
Câu 53: Vị thuốc nào sau đây có công năng chính là táo thấp tiêu đàm hạ khí
trừ đầy chướng
*Hậu phác
Thị đế
Trầm hương
Chỉ thực
Câu 54: Chọn vị thuốc dùng phối hợp để làm giảm tính khô táo của thuốc
hành khí
Hoàng kỳ
*Câu kỉ tử
Bạch truật
Tam thất
Câu 55: Chọn vị thuốc có tác dụng trừ đàm Thanh phế để khai thông hô hấp
trấn tâm để khôi phục tuần hoàn khí huyết
*Băng phiến
Chỉ thực
Hậu phác
Trầm hương
Hậu phác
Hương phụ
Thanh bì
*Chỉ thực
Sa nhân
Ô dược
*Mộc hương
Hương phụ
Chương 11: Hành huyết
Câu 1: Đâu không phải là nguyên nhân gây huyết ứ
Sang chấn
*Khí hậu không điều hòa
Do viêm nhiễm
Sau sinh máu xấu động lại
Đan sâm
Xuyên khung
Ích mẫu
*Xuyên sơn giáp
*Đ
S
*Nhũ hương
Đào nhân
Ngưu tất
Câu 6: Dùng đan sâm chỉ các chứng đau đại tràng đau dạ dày đau bàng
quang sau khí trệ
*S
Đ
Câu 7: Đào nhân có tác dụng theo khuynh hướng Trầm giáng
*Đ
S
Câu 9: Phối hợp thuốc hành huyết với thuốc điều trị
*Nguyên nhân
Triệu chứng
Câu 10: Đan sâm không có tác dụng dưỡng tâm an thần
Đ
*S
Câu 11: Đan sâm có tác dụng hoạt huyết khứ ứ điều kinh không có tác dụng
thanh nhiệt lương Huyết
Đ
*S
Hoa
*Phần trên mặt đất
Cành lá
Rễ
Câu 13: Ích mẫu có tính
*Lương
Hàn
Ôn
.
Câu 14: Kê huyết đằng không có tác dụng hoạt huyết có tác dụng bổ huyết
Đ
*S
Câu 15: Khương Hoàng lấy từ rễ củ của cây nghệ uất Kim lấy từ thân rễ của
cây nghệ
Đ
*S
Câu 16: Chọn vị thuốc phá huyết có tác dụng tiêu tích
*Tam lăng
Tô mộc
Khương Hoàng
Ngưu tất
*Đan sâm
Xuyên sơn giáp
Kê huyết đằng
Câu 18: Đâu ko phải Công năng chính của khương Hoàng
Hành khí
Thông kinh
Tiêu mủ
*Trừ đàm
Đào nhân
Kê huyết đằng
Nhũ hương
*Hồng hoa
Câu 20: Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng hạ cholesterol trong máu
Đan sâmi
Ích mẫu
Kê huyết đằng
*Ngưu tất
Câu 21: Chỉ ra vị thuốc hoạt huyết có tác dụng chữa ngoại cảm phong hàn
Ngưu tất
*Xuyên khung
Ích mẫu
Hồng hoa
Ích mẫu
Kê huyết đằng
*Đào nhân
Nhũ hương
Câu 23: Chọn ra vị thuốc vừa phá huyết vừa tiêu thực
*Tam lăng
Khương Hoàng
Ngưu tất
Tô mộc
Câu 25: Đâu không phải là tác dụng chính của đan sâm
Bổ huyết
*Thanh can nhiệt
Giải độc chữa mụn nhọt
Dưỡng tâm an thần
Câu 26: Đâu không phải là tác dụng chung của thuốc hành huyết
*An thần
Chống viêm
Chỉ huyết
Giáng áp
*Đan sâm
Ích mẫu
Hồng hoa
Kê huyết đằng
Câu 28: Vị thuốc hành huyết nào sau đây không có tác dụng hạ áp
Hồng hoa
Ích mẫu
*Kê huyết đằng
Câu 29: Phối hợp thuốc hành huyết với thuốc nào sau đây để tăng tác dụng
của thuốc hành huyết
*Dùng sống
Sao vàng
Chế gừng
Câu 31: Vì thuốc phá huyết có tác dụng chữa các cơn đau do khí trệ
*Khương Hoàng
Tô mộc
Tam lăng
Câu 33: Đâu không phải là tác dụng của khương hoàng
*Khương Hoàng
Tam lăng
Kê huyết đằng
Đào nhân
Câu 36: Đào nhân không có tác dụng nào sau đây
Câu 37: Đâu không phải là tác dụng của ngưu tất
Đan sâm
*Ngưu tất
Kê huyết đằng
Hồng Hoa
Câu 39: Đâu không phải là tác dụng chính của xuyên khung
Hoạt huyết thông kinh
Chữa ngoại cảm phong hàn
Tiêu viêm
*Thanh nhiệt lương huyết
Câu 40: Đâu không phải là tác dụng của ích mẫu
*Giáng áp
Thanh can nhiệt ích tinhh
Chữa mụn nhọt
.
Câu 41: Đâu không phải là tác dụng của xuyên sơn giáp
Câu 42: Vị thuốc hoạt huyết nào sau đây không có tác dụng chữa mụn nhọt
*Hạ áp
Mạnh gân cốt
Bổ huyết
.
Ngưu tất
*Đan sâm
Xuyên khung
Kê huyết đằng
Câu 46: Chọn vị thuốc hoạt huyết không có tác dụng bổ huyết
*Ngưu tất
Xuyên khung
Đan sâm
Kê huyết đằng
Câu 47: Nhóm vì thuốc vừa hoạt huyết vừa hành khí
Ngưu tất
*Hồng hoa
Xuyên sơn giáp
Ích mẫu
Câu 49: Chọn vị thuốc có công năng hành khí hoạt huyết trừ phong giảm
đau
*Xuyên khung
Kê huyết đằng
Nhũ hương
Ngưu tất
Câu 50: Đâu không phải là tác dụng của ích mẫu
Câu 53: Chọn vị thuốc hoạt huyết có tác dụng chữa chứng huyễn vựng
Xuyên khùng
*Ngưu tất
Đan sâm
Hồng hoa
Câu 54: Tác dụng chữa bế kinh thống kinh chữa xung huyết do sang chấn
chữa lỵ ỉa chảy là của vị thuốc
*Tô mộc
Kê huyết đằng
Tam lăng
.
Câu 55: Vị thuốc nào có công năng hoạt huyết hành khí chỉ thống - độc
Kê huyết đằng
Xuyên khùng
Hồng hoa
*Nhũ hương
Câu 57: Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết hành khí trừ phòng giảm
đau
Câu 58: Tác dụng điều kinh của xuyên khung là do công năng
Câu 59: . Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết thông kinh tan ung nhọt lợi
sữa
Câu 60: Chọn vị thuốc có công năng hoạt huyết điều kinh bổ can thận mạnh
gân cốt
*Ngưu tất
Xuyên khùng
Xuyên sơn giáp
Kê huyết đằng
Câu 2: Sốt do nhiễm khuẩn làm rối loạn thành mạch gây chảy máu nên dùng
thuốc tam thất
Đ
*S
Câu 4: Bách Thảo sương có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
Đ
*S
S
*Đ
Đ
*S
Câu 7: Cỏ mực có tác dụng làm mạnh gân cốt đen râu tóc
*Đ
S
Nhọ nồi
*Hoè hoa
Ngải cứu
Ngõ sen
Câu 9: Bồ Hoàng không cần sao đen vẫn có thể cầm máu
*Đ
S
Ngó sen
Bạch cập
*Cỏ nhọ nồi
Ngải cứu
Câu 11: Xuất huyết do ứ huyết dùng nhọ nồi ô tặc cốt
Đ
*S
Câu 12: Trắc Bách Diệp, hoè hoa , cỏ mực thuộc nhóm thuốc khứ chỉ huyết
Đ
*S
*Đ
S
Câu 14: Cả hai vị thuốc hoè hoa và trắc bách Diệp đều có tính hàn
Đ
*S
Câu 15: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết không có tác dụng chính sau
*Ngải cứu
Trách bách diệp
Hạt mào gà
Bạch cập
Câu 17: Ngó sen có tác dụng kiện tỳ
Đ
*S
Câu 18: Điêù trị rong kinh rong huyết kéo dài đại tiện ra huyết kéo dài nên
phối hợp thuốc hoạt huyết với
*Thuốc kiện tỳ
Bổ huyết
Thuốc thanh nhiệt Lương huyết
Thuốc hành khí
Câu 19: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết không có tác dụng chính nào
Câu 21: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết điều trị chứng bệnh nào
Câu 22: Vì thuốc nào không thuộc nhóm kiện tỳ chỉ huyết
Quy Bản
A giao
*Hạt mào gà
Ô tặc cốt
Câu 23: Chỉ ra vị thuộc không thuộc nhóm thanh nhiệt chỉ huyết
Hoè hoa
*Ngải cứu
Trách bách diệp
Hạt mào gà
Ô dược
*Ô tặc cốt
Bồ Hoàng
Bạch cập
Cỏ mực
Bạch cập
*Ngải cứu
Ô tặc cốt
Câu 27: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng hoạt huyết
Bạch cập
*Huyết dư
Ngó sen
Hoè hoa
Câu 28: Vì thuốc nào không thuộc nhóm thanh nhiệt chỉ huyết
Hoè hoa
Cỏ nhọ nồi
*Tam thất
Trắc bách diệp
*A giao
Cỏ mực
Bồ Hoàng
Bạch cập
Hoè Hoa
*Trắc bách Diệp
Cỏ nhọ nồi
Ngải cứu
Câu 31: Chọn vị thuốc có tác dụng thanh nhiệt chỉ huyết
Câu 33: Vì thuốc nào sau đây có tác dụng trong trường hợp động Thai chảy
máu
Câu 34: Thuốc thanh nhiệt lương huyết không phối hợp với nhóm thuốc nào
Câu 35: Chọn vị thuốc có công năng chỉ huyết hoạt huyết
*Huyết dư
Ngẫu tiết
Bạch cập
Tông lư
Câu 36: Chọn nhóm vì thuốc chỉ huyết có tác dụng hoạt Huyết
Tông lư bồ hoàng
*Bồ Hoàng huyết dư
Bạch cập Bách Thảo sương
Tam thất ngấu tiết
Câu 37: Trong trường hợp chảy máu do tan huyết giảm tiểu cầu nên phối
hợp thuốc chỉ huyết với vị thuốc
Đan sâm
*Đẳng sâm
Huyền sâm
Sâm đại hành
Câu 38: Chọn vị thuốc có tác dụng trong trường hợp xuất huyết do sốt
nhiễm khuẩn
Câu 39: Chỉ ra nhóm vị thuốc nào có tác dụng trong trường hợp huyết ứ gây
xuất huyết
Câu 40: Vì thuốc nào nên dùng trong trường hợp xuất huyết do nhiễm
khuẩn nhiễm độc
Bồ Hoàng
*Hoè Hoa
Bạch cập
Ô tặc cốt
Câu 41: Chảy máu do tì hư nên phối hợp với thuốc
Câu kỷ tử
Bạch thược
Sa sâm
*Bạch truật
Câu 43: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng trong trường hợp chảy máu cam do cơ
địa ở người trẻ
*Cỏ mực
Bạch cập
Ngó sen
Nhọ nôi
Câu 44: Trường hợp sang chấn gây xuất huyết nên sử dụng thuốc
Câu 45: Chọn vị thuốc dùng phối hợp khi bị huyết ứ gây xuất huyết
Bạch thược
Bạch truật
Ngô thù du
*Xuyên khung
Câu 46: Chọn vị thuốc chỉ huyết có tác dụng chữa ho viêm họng
*Cỏ mực
Hạt màu gà
Trắc bách Diệp
Ngải cứu
Câu 47: Vị thuốc chỉ huyết có tác dụng chữa khí hư bạch đới và lợi tiểu
*Trắc bách Diệp
Hoè Hóa
Cỏ mực
Bạch cập
Ngải cứu
Ích trí nhân
*Trắc bách Diệp
Ô tặc cốt
Câu 49: Vì thuốc nào sau đây không thuộc nhóm thuốc kiện tỳ chỉ huyết
X trí nhân
Quý Bản
*Bạch cập
A giao
Câu 52: Chọn vị thuốc có công năng chính là hoạt huyết chỉ huyết tiêu viêm
lợi tiểu
*Bồ Hoàng
Bạch cập
Tam thất
Trắc bách Diệp
Câu 53: Thuốc thanh nhiệt chỉ huyết nên dùng phối hợp với thuốc
Sa nhân
Ngô thù du
*Ngư tinh Thảo
Ngũ gia bì
Câu 54: Thanh nhiệt chỉ huyết tả can Hỏa là công năng chính của vị thuốc
nào
*Hạt màu gà
Hoa hoè
Trắc bách Diệp
Ngải cứu
Câu 55: Chỉ ra vị thuốc có tác dụng chỉ huyết do tỳ hư cố sáp giải độc
*Ô tặc cốt
A giao
Ngải cứu
Bồ Hoàng
Ôn
Nhiệt
Bình
*Ôn hoặc nhiệt
Câu 3: Thuốc trừ hàn là tác thuốc dùng để điều trị các bệnh gây ra do
nguyên nhân
Câu 4: Vị thuốc hoa tiêu không có công năng nào sau đây
Câu 5: Vị thuốc Quế nhục không có công năng nào sau đây
Câu 6: Thuốc trừ hàn là các thuốc dùng để điều trị chứng
Lý thực Hàn
Biểu thực Hàn
Biểu hư hàn
*Lý hư Hàn
Câu 7: Thuốc hồi Dương cứu nghịch dùng trong các trường hợp
*Tâm dương hư
Thận dương hư
Tì Dương hư
Can dương hư
Câu 8: Vị thuốc nào sau đây thường dùng để làm tăng tác dụng hồi Dương
cứu nghịch của vị thuốc phụ tử chế
Sinh Khương
*Can Khương
Cao lương Khương
Khương Hoàng
*Lllicfum verumllliciaceae
Lllicfum grifftihii hook et thoms.
Lllicfum sp.llliciaceae
Lllicia verumllliciaceae
Câu 11: Vị thuốc đại hội có công năng nào sau đây
Vị cay tình ấm
*Vị cay thơm tính ấm
Vị ngọt thơm tính ấm
Vị ngọt tỉnh ấm
Câu 13: Thuốc hồi Dương cứu nghịch thường kèm theo tác dụng nào sau đây
Câu 16: Thuốc trừ hàn không được phối hợp với nhóm thuốc nào sau đây
Câu 17: Thuốc trừ hàn không dùng được cho trường hợp nào sau đây
Tâm dương hư
Tì dương hư
*Can huyết hư
Thận dương hư
Câu 18: Tác dụng nào sau đây không phải là của vị thuốc ngải cứu đang tươi
Câu 22: Chỉ ra phương thuốc dùng khi cơ thể bị chứng người lạnh chân tay
lạnh đau nội tạng nôn mưa do lạnh
Câu 23: Khi dùng vị thuốc Ngô Thù du phải chú ý điều gì sau đây
Câu 24: Để chữa chữa ngủ canh tả có thể dùng bài tứ thần hoàn có chữa vị
thuốc nào sau đây
Can Khương
*Ngô thù du
Sơn thù du
Nhục quế
Câu 25: Triệu chứng nào sau đây không phải do phần dương khí trong cơ
thể giảm sút
Câu 26: Nhóm thuốc nào được dùng khi biểu thực hàn
*Cymbopogon sp.pogaceae
Cymbopogon citratus cymbopogaceae
Cymbopogon flexuous poaceae
Cymbopogon sp. Cymbopogaceae
Nguyên nhân
*Triệu chứng
Câu 2: Trong các vị thuốc sâu chỉ ra vị thuốc bình can tức phòng có tính
Bình
Câu đằng
THuyền Thoại
*Toàn yết
Ngô công
Câu 3: Trong các vị thuốc sau chỉ ra vị thuốc bình can tức phòng có tính ôn
Thuyền thoái
Bạch cương tằm
*Bạch tật lê
Thiên ma
Câu 4: Trong các vị thuốc sau chỉ ra vị thuốc bình can tức phong có tính hàn
Bình
Ôn nhiệt
*Hàn
Lương
*Bình
Lương
Hàn
Ôn
Lương
*Ôn
Bình
Hàn
Câu 8: Vì thuốc câu đằng khi sắc để chữa để trị chứng cao huyết áp nên sắc
kỹ để lấy hết hoạt chất
Đ
*S
Câu 9: Vị thuốc bạch tương tằm là vị thuốc bình can tức phong có tính ôn
Đ
*S
Câu 10: Vị thuốc toàn yết là vị thuốc bình can tức phong có tính lương
Đ
*S
Câu 11: . Độc tính của vị thuốc toàn yết tập trung ở đâu
Đầu
*Đuôi
Chân
Toàn cơ thể
Câu 12: Vì thuốc bạch tật lê có tác dụng giải độc rắn cắn
Đ
*S
Đ
*S
Phá huyết
Câu 14: Vì thuốc toàn yết khi bào chế có dùng đuôi không
*Đ
S
Yết vĩ
Câu 15: Vị thuốc bạch cương tằm không có tác dụng tán kết
Đ
*S
Có
Câu 16: . Thuốc bình can tức phong chữa đau khớp đau thần kinh
*Đ
S
Câu 17: Vị thuốc bạch tật lê dùng được trong trường hợp huyết hư
Đ
*S
*Đ
S
Đ
*S
Phá huyết
Câu 21: Vị thuốc bạch cương tằm là con tằm chết do vi khuẩn nào
Batrylis passiana
Batrylis bassina
Batrylis passina
*Batrylis bassiana
Câu 22: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau công năng của vị thuốc
bạch tật lê là bình can khứ phong giải độc và….
Bổ huyết
*Hành huyết
Phá huyết
Chỉ huyết
Câu 23: Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng bình can tức Phong mạnh hơn toàn
yết
Đ
*S
Câu 24: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau chứng âm hư huyết hư
khi dùng thuốc bình can tức phong có tính …nên thận trọng
Lương
Hàn
Bình
*Ôn
Câu 25: Thuốc bình can tức phóng kiêng kỵ trong trường hợp nào
Hàn chứng
Nhiệt chứng
*Hư chứng
Thực chứng
Câu 26: Không nên dùng thuốc bạch tật lê trong trường hợp nào
*Huyết hư
Âm hư
Dương hư
Câu 27: Thuốc bình can tức phong có tác dụng chữa đau khớp đau thần kinh
khi dùng phối hợp với thuốc nào
Thuốc bổ dương
Thuốc bổ âm
*Thuốc trừ phong thấp
Tất cả các đáp án
Tâm phế
Tâm can
*Can phế
Tâm can phế
Câu 29: Thuốc bình can tức Phong là thuốc dùng trong trường hợp hư
chứng
Đ
*S
Gastrodia
*Gastrodin
Gastrodiin
Gastrodian
Câu 31: Khi hôn mê phát cuồng kinh phong thường dùng thuốc quy kinh
nào
*Can
Tâm
Phế
Tâm bào
Câu 32: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau công năng của vị thuốc
thuyền Thoái là bình can trấn Kinh và…
Giải độc
Tán phòng nhiệt
Tán kết
*Giải độc và tán Phong nhiệt
Câu 33: Trong các vị thuốc sao vị thuốc nào có tác dụng chữa ngực sườn đầy
tức sữa không xuống
Câu 34: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng chữa ho long đờm
Toàn yết
Ngô Công
*Thiên ma
Bạch tật lê
Câu 35: Vì thuốc toàn yết khi dùng bỏ đầu đuôi sao với gạo nếp nước đến khi
gạo vàng là được
Đ
*S
Ngô công
.
Câu 36: Vị thuốc bạch tật lê có tác dụng phá huyết nên không dùng cho phụ
nữ có thai
Đ
*S
Hành huyết
Câu 37: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng tán kết
THuyền Thoái
*Bạch cương tằm
Bạch tật lê
Toàn yết
Câu 38: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào không có tác dụng chữa mụn
nhọt dị ứng
THuyền Thoái
Bạch cương tằm
Toàn yiết
*Thiên Ma
Câu 39: Trong các vị thuốc sau vì lúc nào có tác dụng chữa xích bạch đới
*Câu đằng
THuyền Thoái
Thiên Ma
Toàn yết
Câu 40: Trong các vị thuốc sau vị nào có tác dụng chữa kinh nguyệt không
đều thống kinh
Câu đằng
Thuyền thoái
Thiên ma
*Bạch tật lê
Câu 41: Vị thuốc thuyền thoái có tác dụng rất tốt trong trường hợp phụ nữ
có thai ho cảm mất tiếng
Đ
*S
Câu 42: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau công năng của Bạch
cương tằm là khứ Phong và..
Tâm can
Can tỳ
*Can phế
Tâm can phế
Câu 44: vị thuốc nào có tác dụng chữa viêm tai giữa
Câu 45: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng chữa cảm phong
nhiệt
Thiên Ma
THuyền Thoái
*THuyền Thoái và Bạch Cường Tằm
Thiên ma và thuyền thoái
Câu 46: Vị thuốc ngô có tác dụng trục thai chết lưu
*Đ
S
Câu 47: Khi mất ngủ có giật động kinh có thể phối hợp thuốc bình can tức
phong vs vị nào dưới đây
Câu 48: Trong các vị thuốc dưới đây vị thuốc nào không có tác dụng trong
trường hợp khóc dạ đề
THuyền Thoái
Bạch cương tằm
*Bạch tật lê
Câu đẳng
Câu 49: Cho các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng làm mọc nốt ban
chẩn: sợi thủy đậu
Ngô công
Bạch tật lê
Thiên ma
*Câu đằng
Câu 50: Vì thuốc nào có tác dụng chữa ho cảm mất tiếng
Câu đẳng
Ngô công
*Bạch cương tằm
Toàn yết
Câu 51: Protein của vị thuốc toàn yết có tác dụng kích thích hormon vỏ
thượng thận nên khi điều trị hiệu quả trường hợp sạm da cho suy tuyến
thượng thận
Đ
*S
Bạch cương tằm
.
Kapsutoxi
Kapxutoxi
*Katsutoxin
Katxutoxin
Câu 53: Vị thuốc bạch cương tằm có tác dụng chữa viêm màng tiếp hợp cấp
Đ
*S
Bạch tật lê
Câu 54: . Nguyên nhân nhiệt cực sinh phong gây chứng can phong nội động
có biểu hiện như thế nào
Câu 55: Nguyên nhân thận âm hư gây chứng can phong nội động có biểu
hiện như thế nào
Câu 56: Nguyên nhân huyết hư gây chứng can phòng Nội động có biểu hiện
như thế nào
Đ
*S
2
Câu 2: . Chỉ ra vị thuốc có tác dụng an thần trong trường hợp sốt cao
Câu 3: Hoạt chất chiết ra từ cây vông nem có tác dụng an thần có tên là gì
Erithryn
*Erythrin
Erynthri
Erithryl
Câu 4: Hỗn hợp muối Thủy Ngân là thành phần quyết định tác dụng an thần
của vị thuốc chu sa thần Sa
Đ
*S
Đ
*S
Câu 6: Thuốc trọng trấn an thần dùng trong trường hợp hư chứng
Đ
*S
Câu 7: Thuốc trọng trấn an thần chữa chứng mất ngủ do âm hư huyết hư tì
hư
Đ
*S
Dưỡng tâm an thần
Câu 8: Vì thuốc chu sa có tác dụng tương đương với vị thuốc thần sa
Đ
*S
Lớn hơn 10 lần
Câu 9: Vì thuốc toan táo nhân dụng sống liều an toàn có tác dụng dưỡng tâm
an thần là bao nhiêu
1-3g
*1-2g
6-10g
6-12g
Câu 10: Vị thuốc long nhãn có tác dụng bổ dưỡng dùng tốt cho phụ nữ có
thai
Đ
*S
Đầy bụng có thai
Câu 11: thuốc dưỡng tâm an thần có tác dụng trong trường hợp động kinh
hoảng loạn
Đ
*S
Câu 12: Khi bào chế vì thuộc chu sa nên tránh nước
Đ
*S
Thủy phi
Câu 13: . Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau thuốc dưỡng tâm an
thần có tác dụng dưỡng tâm và…..
Bổ tâm huyết
*Bổ can huyết
Bổ thận huyết
Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Thuốc dưỡng tâm an thần không dùng trong trường hợp nào
Hư chứng
*Thực chứng
Hàn chứng
Nhiệt chứng
Câu 15: Thuốc trọng trấn an thần không dùng trong trường hợp nào
*Hư chứng
Thực chứng
Nhiệt chứng
Hàn chứng
Câu 16: Bộ phận có tác dụng an thần của cây vông nem là bộ phận nào
Lá
Vỏ thân
*Lá và vỏ thân
Tất cả các đáp án trên
Câu 16: Hoạt chất chiết ra từ củ bình vôi có tác dụng an thần có tên là gì gì
Rotunda
Rotundin
*Rotundin và L tetrahydropalmatin
Rotunda và L tetrahydropalmatin
Câu 17: Thuốc trọng trấn an thần thường quy trình tâm
Đ
*S
Tâm can thận
Câu 18: Điều trị mất ngủ có thể dùng thuốc dưỡng tâm an thần và thuốc
trọng trấn an thần
Đ
*S
Câu 19: Trong các vị thuốc sau đây vị thuốc nào có tác dụng an thần hóa
đàm chỉ khái
*Viễn chí
Mẫu lệ
Long nhãn
Bá tử nhân
Câu 20: Vì thuốc toan táo nhân dùng dạng nào có tác dụng sinh Tân chỉ Hán
*Dùng sống
Sao vàng
Sao cháy
Tâmr dấm
Câu 21: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng an thần nhuận
tràng
Long nhãn
Tâm sen
Thạch quyết minh
*Bá tử nhân
Câu 22: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau cơ sở để phân loại nhóm
thuốc an thần dựa vào yếu tố nào
Câu 23: Điền tiếp phần còn trống trong câu sau vị thuốc lạc Tiên có công
năng dưỡng tâm an thần và..m
Câu 24: Trong các vị thuốc sau vị thuốc nào có tác dụng dưỡng tâm an thần
Câu 25: Thuốc dưỡng tâm an thần nên phối hợp với thuốc nào
Bổ âm
Bộ khí
Bổ dương
*Bổ huyết
Câu 26: Mục đích sau đen toan táo nhân trước khi dùng điều trị mất ngủ là
gì
Nhiệt
*Hàn
Ôn
Mát
Câu 4: Thuốc bổ âm có vị gì
Đắng
Cay
*Ngọt
Chua
Câu 5: Thuốc bổ dương Thường có tính gì
*Ấm
Hàn
Mát
Ôn
*Rễ
Thân rễ
Củ
Thân
Thân
Rễ
*Hạt
Quả
Thân
*Thân rễ
Rễ
Củ
Câu 9: Thuốc bổ âm có thể dùng được cho người đầy chướng bụng ỉa chảy
Đ
*S
Câu 10: Cao ban Long được dùng để chữa mồ hôi trộm an thai
*Đ
S
Câu 11: Quy bản và miết giáp là hai vị thuốc có tác dụng trừ hàn
Đ
*S
*Phế tỳ
Phế tâm
Tỳ thận
Tâm tỳ
*Bổ âm
Bổ dương
Bổ khí
*Phế vị
Phế thận
Phế tỳ
Tỳ vị
Quả
*Rễ
Thân rễ
Phầng trên mặt đất
Câu 16: Bộ phận dùng của Thiên môn
Quả
Phần trên mặt đất
Thân rễ
*Rễ
Câu 18: . Bạch thược dùng với công năng tư âm giải biểu chỉ thống nên dùng
*Sống
Tẩm dấm rượu
Sao vàng
Mm
Ngọt
*Chua
Chát
Cay
Câu 20: Đỗ Trọng dùng với công năng bổ can hạ áp nên dùng giảm
*Sống
Tầm muối sao
Tẩm rượu sao
Sao đen
Câu 21: Để trii chứng thoát Dương nhân sâm dùng với liều
12g/ngày
6g/d
*40g/d
20g/d
Câu 22: Khi thận dương hư kèm theo huyết áp thấp dùng Đỗ Trọng Bắc liều
cao để điều trị
Đ
*S
Đ
*S
*Đ
S
Câu 25: Thuốc bổ âm không dùng cho người tỳ vị hư hàn đầy chướng bụng
đi ỉa chảy
*Đ
S
Đ
*S
Câu 27: . Ngọc trúc Thiên môn mạch môn Lộc nhung được dùng để trị tiêu
khát
Đ
*S
Đ
*S
Câu 29: Thuốc trừ hàn được dùng để trị tạng Tâm tỳ dương Hư
*Đ
S
Câu 30: Khi dùng thuốc bổ dương nên phối hợp với thuốc bổ khí
*Đ
S
Câu 31: . Công năng của cốt toái bổ là bổ thận chắc răng hoạt huyết khứ làm
liền xương kiện tỳ
Đ
*S
Câu 32: Dương hư có thể dẫn đến khí hư ngược lại khí hư có thể dẫn đến
dương hư
*Đ
S
Câu 33: Tục đoạn và cốt toái bổ cùng có tác dụng tiếp cốt và hoạt huyết
*Đ
S
Câu 34: Thiên môn ,mạch môn, sa sâm và Sơn dược được dùng dưỡng vị
sinh Tân
Đ
*S
*Đ
S
Câu 36: Trường hợp huyết hư thường dùng thuốc bổ huyết phối hợp với
thuốc bổ khí
*Đ
S
Câu 37: Thuốc bổ khí thường dùng phối hợp điều trị một số bệnh cấp tính
Đ
*S
Câu 38: Có thể dùng nhân sâm, cáp giới điều trị bệnh tiêu khát
Đ
*S
Câu 39: . Hoài Sơn có thể chữa di tinh mộng tinh tiểu tiện nhiều lần
*Đ
S
Câu 40: Trường hợp phù tiểu ít do viêm thận mãn có thể dùng Hoàng Kỳ
phối hợp điều trị
Đ
*S
Câu 41: Tác dụng giải độc của cam thảo bắc chỉ để chữa mụn nhọt ban chẩn
Đ
*S
Câu 42: Cam thảo Nam có thể dùng như cam thảo bắc
Đ
*S
Câu 43: Triệu chứng Kinh nguyệt không đều do thiếu máu dùng thuốc bổ
huyết là chính
*Đ
S
Đ
*S
Câu 45: Dùng thục địa để trị chứng lưng gối đau mỏi gò má đỏ môi hồng
*Đ
S
Câu 46: Dùng đương quy để trị chứng huyết hư một số bệnh thuộc tâm can
huyết hư phong thấp mạn
*Đ
S
Câu 47: Bạch thược, kỷ tử ,kê huyết đằng vừa có tác dụng bổ huyết vừa có
tác dụng bổ âm
Đ
*S
Câu 48: Cao ban Long được dùng để trị chứng động thai chảy máu
*Đ
S
Câu 49: Công năng của cẩu tích là mạnh gân xương trừ phong thấp ,bổ can
thận, động thai ra máu
Đ
*S
Câu 50: Tác dụng dược lý của cam thảo bắc trên dạ dày là chống loét trên
gan là bảo vệ gan và tăng tiết mật
*Đ
S
Câu 51: Cam thảo đóng vai trò là sứ trong các phương thuốc vì điều hòa vị
khí các vị thuốc và có tính Bình
Đ
*S
Đ
*S
Câu 53: Bạch truật có vị hơi ngọt hơi đắng tính ôn qui kinh tỳ vị
*Đ
S
Câu 54: . Trong phương thuốc đương quy bổ huyết thang Hoàng Kỳ có vai
trò ích khí sinh quyết
*Đ
S
Câu 55: . Tang thầm có tác dụng chữa huyết hư sinh phong
*Đ
S
Câu 56: . Hà thủ ô có thể dùng để chữa chứng bán thân bất toại
*Đ
S
Câu 57: Rễ phụ lớn của đương quy gọi là quy đầu
Đ
*S
Đ
*S
*Đ
S
Câu 60: Tục đoạn và cốt toái bổ dùng để chữa vết thương phần mềm
Đ
*S
Câu 61: Đương quy không dùng cho người âm hư hoả thịnh
*Đ
S
Câu 62: Hà thủ ô không dùng cho người âm hư táo bón nhiều
*Đ
S
Câu 63: Quy bản và miết Giáp là hai vị thuốc có tác dụng tiềm dương
Đ
*S
Âm
Câu 64: Lộc nhung và cáp giới thiệu có tác dụng chữa lách to
Đ
*S
Câu 65: Khi rối loạn kinh nguyệt do huyết hư chọn nhóm thuốc chính để
điều trị
*Bổ huyết
Bổ âm
Bổ khí
Hành khi giải uất
Câu 66: Thuốc bổ dương có tác dụng chữa
*Loài có đốt phía dưới phình rộng ra phía trên nhỏ lại
Loài có thân và đốt trên dưới kích thước trên dưới đều nhau
Rễ
* toàn cây
Lá
*Khổ sâm
Nhân sâm
Đẳng sâm
Bố chính sách
Đắng cay
Cay ngọt
*Ngọt chua
Đắng ngọt
Thân
*Thân rễ
Rễ
Củ
Asteraceae
*Scrophulariaeae
Apocynaceae
Solanaceae
Câu 76: Nhục thung dung được dùng để chị phụ nữ khó sinh đẻ động thai
chảy máu sinh dục kém huyết hư
Đ
*S
Âm hư
Câu 77: Đỗ Trọng Bắc vì hơi ngọt hơi cay tính ôn quy kinh can thận phế
Tâm
Đ
*S
Câu 78: Công năng chính của tang thầm là bổ huyết an thần bổ can thận
sinh Tân chỉ khát nhuận tràng kiện vị
Đ
*S
Câu 79: Công năng chính của Hoài Sơn ích khí kiện tỳ bổ phế thận âm ,ích
thận cố tinh ,sinh tân chỉ khát Nhuyễn Kiên
Đ
*S
Câu 81: Công năng chính của Hoàng Kỳ bổ khí Thăng Dương bổ thận giải
độc sinh cơ lợi niệu Nhuyễn Kiên
Đ
*S
Ko nhuyễn Kiên
Câu 82: Công năng chính của dâm dương hoắc ôn thận tráng dương trừ
thấp chỉ thống kiện vị
Đ
*S
Câu 83: Công năng của thạch hộc là thanh nhiệt sinh tân tư âm dưỡng vị trừ
phong thấp tiết là do tỳ hư
Đ
*S
Câu 84: Tri mẫu và Hoàng bá cũng có công năng từ âm giáng hỏa
*Đ
S
Câu 85: Các vị thuốc có tác dụng chữa phế âm hư sa sâm mạch môn Ngọc
trúc bách hợp
Đ
*S
Câu 86: Công năng chính của phòng đẳng sâm ích khí bổ phế tỳ sinh Tân chỉ
khát dưỡng huyết chỉ tả
Đ
*S
Câu 87: Khi thận hư biểu hiện di tính liệt dương sinh lý kém nên dùng vị
thuốc
Cốt toái bổ
Tục đoạn
*Nhục thung dung
Cẩu tích
Câu 88: Khi dương hư lưng gối, xương khớp mỏi đau nên dùng vị thuốc nào
Cáp giới
*Cẩu tích
Nhục thung dung
Ích trí, thỏ ti tử
Câu 89: Chọn ra vị thuốc có công năng ôn bổ thận Dương sinh tinh tủy ,ích
huyết
*Nhung hươu
Tắc kè E hải mã
Ba kích
Tục Đoạn
*Sa sâm
Bách bộ
Tang bạch bì
Hạnh nhân
Cát cánh
Câu 91: Hoài sơn phối hợp với cát căn, mạch môn ,Sinh địa để
Câu 105: 0 Thành phần hóa học của cam thảo bắc gồm nhóm chất
*Saponin flavonoid
.
Câu 107: 0 Cam thảo có thể dùng để cho suy thượng thận
*Đ
S
Câu 108: 0 Hoàng Kỳ và nhân sâm có công năng bổ khí thăng dương khí và
cố biểu
Đ
*S
Câu 109: 0 Người âm hư hỏa Vượng tăng huyết áp có thể dùng hoàng kì để
điều trị
Đ
*S
Câu 110: 1 Công năng của Đại táo kiện tỳ bộ âm an thần
Đ
*S
Câu 111: 1 Đại tạo có vị ngọt tình Bình Quy vào kinh phế tỳ
Đ
*S
Câu 112: 1 Hoài Sơn có vị hơi ngọt tính bình Quy vào kính phế thận
Đ
*S
Câu 113: 1 Hoàng Kỳ có vị hơi ngọt tính mát qui kinh phế vị
Đ
*S
Ôn
Câu 114: 1 Tang thầm đương quy thục địa là các vị thuộc bổ can thận hay
dùng để chữa râu tóc bạc sớm
Đ
*S
Thục địa kị tóc bạc
Câu 115: 1 Chọn ra vị thuốc có công năng thanh tâm,nhuận phế sinh tân
Kỷ tử
Sa sâm
Hoàng tinh
*Mạch môn
Câu 116: 1 Quy đầu có tác dụng bổ huyết
Đ
*S
Đ
*S
Câu 118: 1 Phá cố chỉ có công năng trừ hàn chính ở tạng tỳ
Đ
*S
Câu 119: 1 Khi dùng tục đoạn để trị động thai cần chú ý đến công năng hoạt
huyết thông mạch
*Đ
S
Câu 120: 2 Ngũ cánh tả vẫn sống chân tay lạnh mệt mỏi nên dùng một số loại
thuốc trị bổ thận dương và kiện tỳ
*Đ
S
Câu 121: 2 Khi trị chứng khí huyết lưỡng hư loại thuốc chính được sử dụng
trong hai loại khí và huyết là bổ huyết
Đ
*S
Câu 122: 2 Thuốc bổ huyết phần lớn Quy vào các kinh can tâm thần
Đ
*S
Can thận
Câu 123: 2 Phân biệt đại táo và toan táo nhân dựa vào đặc điểm chính là quả
Đ
*S
Hình thể
Câu 124: 2 Dùng bạch thuợc trị chứng huyễn vựng do can Dương Vượng
*Đ
S
Câu 125: . 2 Tỳ Hư hàn thấp thực trệ thì có thể dùng long nhãn hoài sơn để
điều trị
Đ
*S
Đ
*S
Câu 127: . 2 Hà thủ ô đỏ được dùng để chỉ phong thấp cấp và phong thấp
mãn
Đ
*S
Câu 128: 2 Dùng Hoàng Kỳ chữa trường hợp ra mồ hôi nhiều do biểu thực
Đ
*S
Câu 129: 2 Ung nhọt lở loét vết thương lâu liền miệng có thể dùng hoàng kì
phối hợp điều trị
*Đ
S
Câu 130: 3 Tri chứng phong thấp thể hư có thể dùng hoàng kì phối hợp với
thuốc trừ phong thấp
*Đ
S
Câu 131: 3 Dùng bạch truật chữa thấp nhiệt ở đại tràng
Đ
*S
Câu 132: 3 Dùng bách hợp thay thế mạch môn trị ho do phế âm hư
*Đ
S
Câu 133: 3 Kỷ tử và ngọc trúc có thể thay thế hoàn toàn cho nhau
Đ
*S
Can thận
*Phế thận
Tỳ thận
Phế tỳ
Phế tỳ thận
Phế can thận
*Phế vị thận
Phế can tỳ
Câu 146: 4 Dùng mạch môn điều trị tâm phiền nhiệt vật vã khó ngủ
*Đ
S
Câu 147: 4 Mạch môn được dùng để trị tiểu tiện đái buốt dắt do thấp nhiệt
Đ
*S
Ngọt chua
*Ngọt chát
Ngọt cay
*Phế tâm
Phế tỳ
Phế thận
Thận tâm
Câu 151: 5 Thuốc bổ khí có thể dùng để chữa phù do viêm thận mãn
*Đ
S
Câu 152: 5 Ngũ cạnh tả phân sống chân tay lạnh mệt mỏi nên dùng bổ khí
Đ
*S
Câu 153: 5 Thuốc bổ khí có thể chữa rong kinh rong huyết
*Đ
S
Câu 154: 5 Chọn vị thuốc ôn tráng thận dương thanh can sáng mắt
*Thỏ ty tử
Kỷ tử
Nhục thung dung
Cúc hoa
E chi tử
Câu 155: 5 Ăn kém nhạc tiền chậm tiêu người mệt mỏi chọn vị thuốc điều trị
*Nhân sâm
Hoàng kì
Bạch linh
Bạch truật
E thương truật
Câu 157: 5 Chọn vị thuốc có công năng bổ khí ích thận cố tinh
Ba kích
*Hoài sơn
Hoàng Kỳ
Nhân sâm
E cốt toái bổ
Câu 158: 5 Để trị khí hư hạ hãm nên chọn vị thuốc
Cát căn
*Hoàng kì
Sài hồ
Cát cánh
thăng ma
Tang thầm
Đương quy
*Hà thủ ô đỏ
Long nhãn
Kỷ tử và bách hợp
*Kỷ tử ,bạch thược
Ngọc trúc, bạch thược
Ngọc trúc bách hợp
*Cam thảo
Tỳ giải
Đan sâm
Câu 163: 6 Để trị băng huyết a giao nên sao
*Bồ hoàng
Cáp phần.
*Mạch môn
Thiên môn
Tang thầm
*Can phế tỳ
Can thận tỳ
Phế can thận
Phế tỳ thận
Phêd tỳ
*Phế tâm
Phế thận
Tâm thận
Tỳ vị thận
Can thận tỳ
Can thận tâm bào
*Tỳ thận tâm bào
Câu 171: 7 Thuốc bổ huyết có tác dụng chữa kinh nguyệt không đều mạch
trầm chì
Đ
*S
Câu 173: 7 Cẩu tích nên phối hợp với vị thuốc nào sau đây để tăng tác dụng
Câu 174: 7 Chọn vị thuốc có công năng bổ âm bổ huyết bình can thư cân
*Bạch thược
Thục địa
Kỷ tử
Quy bản
xuyên khung
Câu 175: 7 Để trị tỳ hư thấp trệ nên chọn vị thuốc
*Bạch truật
Hoài Sơn
Thanh bì
Hậu phác
hoàng kì
Câu 176: 7 Chỉ ra vị thuốc có công năng bổ khí sinh Tân Bổ phế lợi niệu
Câu 177: 7 Vì thuốc có công năng nhuận phế sinh Tân …huyết
Hà thủ ô đỏ
Tri mẫu E bạch thược
Quy bản
*Hoàng tinh
Bạch thược
Quy bản
Miết giáp E cát cánh
*Thiên môn
Câu 179: 7 Các vị thuốc có tác dụng chữa vị âm hư: mạch môn Ngọc trúc
bạch thược
Đ
*S
Câu 180: 8 Vì thuốc có tác dụng chữa thận âm hư: Thạch hộc ,câu kỷ tử ,quy
bản, thiên môn bách hợp
Đ
*S
Câu 181: 8 Tác dụng dược lý của cam thảo bắc trên hệ thần kinh là gây kích
thích trên hệ hô hấp là giảm ho long đờm
Đ
*S
Câu 182: 8 Nhục thung dung để điều trị thận dương hư kèm theo ỉa chảy
Đ
*S
*Solanaceae
S
Câu 184: 8 Công năng của cốt toái bổ là bổ thận chắc răng hoạt huyết khứ ứ
làm liền xương an thai
Đ.
*S
Câu 185: 8 Vì thuốc có tác dụng chữa phê âm hư sa sâm, mạch môn, Ngọc
trúc, bách hợp ,câu kỷ tử Thạch hộc
Đ
*S