You are on page 1of 4

1/ antacid dùng như thế nào ?

Trc bữa ăn 30 phút, lúc đang ăn, dùng khi nào cũng
đc, 1 và 3 hay trc khi ngủ
2/ PNCT đẻ con 6 tháng, k cho bú, mệt mỏi, chóng mặt, trầm cảm gì đó. Hỏi xài
thuốc gì ? Methyldopa, mấy lựa chọn khác là tên thuốc thuộc Betablocker, ACEI,
CCB
3/ PN đang điều trị thuốc gì phù ? Dùng thuốc gì giảm phù ? Không dùng thuốc gì
giảm phù !
4/ Chọn câu sai về Praziquantel
5/ Chọn câu sai về Mebendazol ? K diệt sán
6/ Diệt MRSA chọn phối hợp KS nào ? vanco + amykacin, mấy lựa chọn khác cũng
đi kèm amykacin, tetra + gì đó
7/ Tính toán giống đề cũ
8/ TKTV hỏi triệu chứng rất nhiều, cường/liệt GC/PGC gây gì, gây gì ngoại trừ
9/ Thuốc trị hen nào dạng hít ? Forti
10/ Thuốc nào k gây td toàn thân ? Hít khí dung
11/ Chỗ cần gây tê đang bị NT, pH giảm ? Dùng thuốc gây tê sẽ ra sao ? Tăng/giảm
hđ thuốc, k bị gì
12/ Phát biểu nào sai về Ampho B ?
13/ Phât biểu nào sai về Primaquantel
14/ NSAID gây gì, trừ ? Cơn hen giả,...
15/ Ra nhiều thuốc tim mạch, k ra lipid
16/ insulin dự phòng tiền đtđ?
17/ thuốc đái tháo đường dùng đường tiêm IV
18/ ĐTĐ nền
19/ ĐTĐ dùng cho BN không bệnh lý tim mạch không kiểm soát đường bằng
Metformin, nên dùng thuốc ĐTĐ nào
20/ TDP thường gặp và nguy hiểm của Insulin
21/ Dùng thuốc gì kèm Metformin để không hạ đường quá mức

22/ Aztreonam có các ý đúng sau đây ngoại trừ


a. Nếu đề kháng penicillin thì vẫn xài được
b. Chỉ định duy nhất cho gr(-)
c. Không thể chỉ định cho enterococus
d. Thuộc nhóm B lactam
23/ Các kháng sinh điều trị pseusudomonas
24/ Các kháng sinh đtri MRSA (
25/ Kháng sinh điều trị MSSA
26/ Kháng sinh điều trị kỵ khí
27/ Kháng sinh nào gây nhạy cảm ánh sáng
28/ Dùng chẹn Beta hạ áp, TDP trên trẻ em???
29/ Beta blocker chọn lọc / Beta blocker không chọn lọc
30/ Thuốc nào vừa chẹn Alpha vừa chẹn Beta không chọn lọc?
32/ Thuốc ở dạng tự do sẽ độc tính hơn
33/ Thuốc gắn với pro huyết tương để dự trữ
34/ Đường tiêm truyền lợi hơn uống là
a. Dùng cấp cứu
b. Nồng độ td thấp hơn
c.
d. Tác động kéo dài hơn
35/ Phụ nữ bị THA có dự định mang thai thì không dùng thuốc gì?
36/ Ông A bị tăng huyết áp dùng thuốc bị phù 2 chân dưới -> do thuốc ức chế men
chuyển ACEI
37/ Khi dùng opioid cần theo dõi TDP gì?? (suy hô hấp)
38/ Bn béo phì có đtđ 2 dùng thuốc nào??
39/ Thuốc trị ĐTĐ nào dùng cho BN có bệnh lý tim mạch và không kiểm soát đường
huyết bằng Metformin
40/ Thuốc nào dùng cho đtđ 1
41/ Thuốc nào không gây hạ đường huyết nặng
42/ Hỏi về thuốc sốt rét astermisinine
43/ Thuốc kháng sinh dùng cho trẻ e dưới 2 tuổi
44/ Thuốc kháng histamin H1 gây buồn nôn là ?
45/ Dùng kết hợp 2 loại kháng sinh sẽ có lợi ích gì, ngoại trừ
46/ Antacid dùng khi nào?
47/ Opiod trị ho : codein
48/ Hỏi về TDP của prilocain khi dùng liều cao 7-8g tác động lên o- ..gì đó -> gây
methemoglobin
49/ Insullin tác động nhanh trước 15p là :
50/ Dùng thuốc nào sẽ làm mờ đi triệu chứng của hạ đường huyết
51/ Dùng thuốc ngừa thai pha 2 ưu điểm hơn pha 1 là??? (tạo hormon giống sinh lý
hơn)
52/ Dùng thuốc ngừa thai liên tục
53/ Thuốc ngừa thai chỉ có progestin có liều ???? (liều thấp progestin)
54/ Điều trị động kinh tốt nhất trong các thuốc sau : chọn phenolbarbital
55/ NSAID nào ít gây loét dạ dày
a. Ức chế COX 1
b. Ức chế COX 1 và COX 2
c. Ức chế COX 2
d. Tất cả đều đúng
56/ TDP của kháng h2 ?
57/ Dùng thuốc thì bị ho. Tiếp theo cần làm gì -> ngưng thuốc (thay bằng ARB)
58/ Hỏi về colcicin (hỏi thuần lý thuyết)
59/ Thuốc mạnh hơn morphin
60/ BN 70 tuổi bị ĐTĐ có kèm xơ vữa ĐM ,nên dùng thuốc trị ĐTĐ nào phù hợp cho
BN này ?
61/ Chất gắn vô thụ thế làm thay đổi thụ thể từ kích thích sang ức chế là
a. Chất chủ vận
b. Chủ vận 1 phần
c. Đối vận cạnh tranh
d. Đối vận sinh lý
62/ Chất gắn vô thụ thể KHÔNG làm thay đổi thụ thể gọi là
a. Chất chủ vận
b. Chủ vận 1 phần
c. Đối vận cạnh tranh
d. Đối vận sinh lý
63/ Thuốc trị sán nào diệt trứng sán
64/ Cái nào không gây tác dụng toàn bộ cơ thể
a. Miếng dán hạ sốt
b. Thuốc xịt dãn PQ
c. Thuốc kháng viêm
65/ Thuốc nào khi dùng sẽ gây co cơ thoáng qua sau đó dãn cơ mà không đáp ứng
với neostigmine?
a. Rocuronium
b. Pancuronium
c. Succinylcholine
66/ Học amphotericin B , có đáp án đừong dùng, có qua não hay kh? Trị cái gì?
67/ Dùng đường tiêm thì sinh khả dụng tốt hơn đường uống
68/ Thuốc A … giống đề cũ…, B>A, dùng B sẽ tăng độc thuốc A
69/ Dùng thuốc gây tê vô vết thương, nếu vết thương có pH thấp thì
a. Tăng độc tính thuốc gây tê.
b. Tăng tác dụng,
c. Giảm tác dụng
d. Tác dụng không đổi
70/ Một BN bị ngộ độc do dùng thuốc quá liều. Kết quả xét nghiệm cho thấy khi pH
nước tiểu acid thì clearance của thuốc này kém hơn tốc độ lọc cầu thận, còn khi pH
nước tiểu kiềm thì clearance của thuốc này lớn hơn tốc độ lọc cầu thận. Thuốc đó có
thể là
a. Acid mạnh
b. Acid yếu
c. Base yếu
d. Base mạnh
71/ Các thuốc trị THA thai kỳ ??
72/ Corticoid dùng thời điểm nào trong ngày
73/ Thuốc trị ĐTĐ nền dùng thuốc gì ?
74/ Thuốc liệt đối giao cảm gây ra các tác dụng gì, ngoại trừ
75/ Thuốc kích thích tiết insulin ở tế bào beta tuyến tụy
76/ Giải độc Opiod
77/ Bệnh nhân nào thuộc phổ sử dụng kháng sinh dự phòng
a. nhiễm
b. nhiễm bẩn
c. sạch
d. sạch nhiễm
78/ Thuốc ngừa thai dùng dài hạn có ưu điểm gì
79/ Chụp xạ trị xong mệt mỏi bứt rứt tụt HA -> dùng thuốc gì ( epinephrine/ …..ko
nhớ )
80/ Furosamid tđ lên quai henle
81/ Tác dụng phụ của NSAID, ngoại trừ
82/ Thuốc tác dụng lên thụ thể beta 1
83/ Phát biểu về tiềm lực và hiệu lực là đúng?
a. Tiềm lực là tác dụng tối đa do thuốc tạo nên
b. Hiệu lực ám chỉ số lượng thuốc cần để tạo một nửa tác dụng tối đa
c. Cường độ tối đa của 1 tác dụng trị liệu do thuốc gây nên khi dùng liều tối đa
được gọi là hiệu lực
d. Hiệu lực ám chỉ một khía cạnh về độc tính của thuốc
84/ Nếu thể tích phân bố Vd=0,2 l/kg và Clearance là 50 ml/phút ở người 70kg, vậy
thời gian bán thải t1/2 là ??
a. 1,5h
b. 3,2h
c. 4h
d. 7,2h
85/ Liều tấn công bằng đường uống là bao nhiêu để đạt nồng độ thuốc trong huyết
tương là 20ug/l đối với thuốc có thể tích phân bố Vd=100l và sinh khả dụng là
50%???
a. 5mg
b. 4mg
c. 10mg
d. 2mg
86/ Các kháng sinh diệt khuẩn là
87/ Các kháng sinh kìm khuẩn là
88/ Cơ chế đề kháng thường gặp nhất của VK đối với kháng sinh

You might also like