You are on page 1of 2

CÂU HỎI ÔN DƯỢC LÝ -DH18HAY01

1. Hai thuốc A và B cùng cơ chế tác dụng. Thuốc A với liều 300mg cho cường độ tác
động tương tự thuốc B ở liểu 30mg. Vậy điều nào sau đây là đúng?
A. Thuốc A 300mg kém hiệu quả hơn thuốc B 30mg
B. Thuốc A 300mg hiệu quả hơn thuốc B 30mg
C. Tiềm lực của thuốc B cao hơn thuốc A 10 lần
D. Tiềm lực của thuốc A cao hơn thuốc B 10 lần
2. Điều nào sau đây là đúng về tác dụng của thuốc?
A. Tác dụng chính là tác dụng không phục vụ cho mục đích điều trị
B. Tác dụng phụ là tác dụng phục vụ cho mục đích điều trị
C. Trong 1 vài trường hợp, 1 vài tác dụng phụ có thể trở thành tác dụng chính khi điều
trị
D. A và C đúng
3. Điều nào sau đây là đúng về dược lực học?
A. Nghiên cứu sự tác động của cơ thể lên trên thuốc
B. Mô tả mối liên hệ giữa liều và nồng độ thuốc
C. Mô tả tả mối liên hệ giữa nồng độ thuốc và đáp ứng thuốc trong cơ thể
D. Gồm 4 quá trình: hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
4. Cường độ tác động của thuốc chủ yếu phụ thuộc vào:
A. Nồng độ thuốc tại receptor B. Thời gian bán thải
C. Thời gian khởi đầu tác dụng sau khi uống D. Nồng độ hiệu lực tối thiểu trong cơ
thể
5. Receptor của hầu hết các thuốc là:
A. Phân tử AND B. Protein nằm trên màng tế bào hay tế bào chất
C. Lipid nằm trên màng tế bào D. Phân tử ARN
6. Trẻ em dễ bị ngộ độc thuốc hơn người lớn do:
A. Chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh
B. Khả năng liên kết thuốc với protein huyết tương mạnh
C. Hàng rào máu não hoàn chỉnh
D. Tất cả đúng
7. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc?
A. Liều lượng B. Tuổi C. Giới tính D. Tất cả đúng
8. Điều nào sau đây là đúng về tính chất của receptor?
A. Chịu trách nhiệm về tính chọn lọc trong sự tác động của dược phẩm
B. Là yếu tố quyết định về lượng mối liên hệ giữa liều dùng hay nồng độ dược phẩm
với hiệu ứng dược lực sinh ra
C. Làm trung gian cho hoạt động của những chất đối vận dược lý
D. Tất cả đúng
9. Ligand là:
A. Hormon B. Chất dẫn truyền thần kinh C. Thuốc D. Tất cả đúng
10. Thuốc nào thuốc dẫn chất Benzodiazepin:
A. Methadon B. Oxazepam C. Acetaminophen D.
Dextromethorphan
11. Antidote của dẫn chất Benzodiazepin là:
A. Acetylcystein B. Naloxon C. Flumazenil D. Zolpidem
12. Phát biểu không đúng về Benzodiazepin:
A. Làm giãn cơ vân
B. Dùng chung thức uống với alcol sẽ làm tăng tác dụng suy nhược thần kinh
C. Nếu ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài dùng thuốc sẽ gây hội chứng cai thuốc
D. Thuốc có t1/2 dài thì hội chứng cai thuốc xuất hiện nhanh hơn (từ 1-2 ngày) và chấm
dứt nhanh hơn nhưng triệu chứng nặng hơn
13. Cơ chế tác dụng của Benzodiazepin (BZD):
A. BZD gắn vào receptor GABA trên màng noron thần kinh TW tăng mở kênh Cl-
 gây quá cực màng  giảm kích thích màng tế bào TK
B. A. BZD gắn vào receptor muy trên màng noron thần kinh TW tăng mở kênh Cl-
 gây quá cực màng  giảm kích thích màng tế bào TK
C. A. BZD gắn vào receptor alpha 2 trên màng noron thần kinh TW tăng mở kênh
Cl- gây quá cực màng  giảm kích thích màng tế bào TK
D. BZD gắn vào receptor GABA trên màng noron thần kinh TW đóng kênh Cl-
gây quá cực màng  giảm kích thích màng tế bào TK
14. Điều nào sau đây không đúng khi lựa chọn triazolam cho người cao tuổi?
A. Ngừng thuốc đột ngột gây mất ngủ trở lại
B. Thuốc này có t1/2 dài nên để lại dư âm buồn ngủ ngày hôm sau
C. Có thể bị chứng quên, đặc biệt khi dùng chung với thức uống rượu
D. Thường gây hạ huyết áp cho người trên 75 tuổi
15. Các Bezodiazepin sau đây đều được biến đổi sinh học thành chất chuyển hóa có
hoạt tính, ngoại trừ:
A. Diazepam B. Oxazepam C. Prazepam D. Clorazepat
16. Khi lựa chọn Benzodizepam để trị mất ngủ cần dựa vào yếu tố sau đây, ngoại
trừ:
A. t1/2 của thuốc B. Tuổi bệnh nhân
C. Sự hấp thu của thuốc D. Tình trạng tâm thần của bệnh nhân
17. Thuốc có tác động giống Benzodiazepin, chỉ trị mất ngủ, ít gây quen thuốc:
A. Flurazepam B. Chlopheniramin C. Clorazepat D. Zolpidem
18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận từng phần trên receptor của Opioid?
A. Morphin B. Pethidin C. Methadon D. Nalorphin
19. Phát biểu nào về giảm đau trung ương là sai?
A. Ức chế trung tâm hô hấp và trung tâm ho B. Gây co đồng tử
C. Làm tăng nhu động ruột D. Gây an thần, khoan khoái
20. Codein thường được phối hợp với . . . . . để giảm đau:
A. Paracetamol B. Aspirin C. Meloxicam D. A, B đúng

You might also like