You are on page 1of 23

EBOOKBKMT.

COM

BÀI 1. THUỐC TRỊ PARKINSON

1. Trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt?
A. Dopamin
B. Epinephrin
C. Norepinephrin
2. Thuốc hàng đầu đang được sử dụng để điều trị Parkinson là gì?
A. Levodopa
B. Amantadin
C. Selegikin
D. Scopolamin
3. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất khi sử dụng Levodopa?
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Trầm cảm
C. Loạn nhịp
D. Mất trí nhớ
4. Tác dụng phụ xuất hiện ở hầu hết người sử dụng Levodopa lần đầu tiên là gì?
A. Buồn nôn, chán ăn
B. Rối loạn tâm thần
C. Tụt huyết áp
D. Suy tim
5. Cách sử dụng Levodopa nào sau đây là hợp lý?
A. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần sau 3-7 ngày cho đến khi đạt liều tối ưu.
B. Uống liều khởi đầu cao, sau đó giảm dần liều
C. Uống 1 liều duy trì cho đến khi khỏi bệnh
D. Uống liều ban đầu là liều cao để tấn công, sau đó là liều duy trì để hồi phục bệnh.
6. Lưu ý khi phối hợp thuốc trong khi sử dụng Levodopa?
A. Không nên dùng chung các thuốc ức chế monoamin-oxydase (IMAO) vì có thể gây
các cơn tăng huyết áp
B. Nên uống kèm vitamin B1,B6… để bổ dung vitamin cho người bệnh.
C. Nên phối hợp với các thuốc IMAO để tăng hiệu quả điều trị
D. Nên phối hợp với phenothiaazin để tăng tác dụng an thần
7. Thuốc có thể phối hợp với Levodopa để tăng hiệu quả điều trị?
A. Carbidopa
B. Cyelopropan
C. Pyridoxin
D. Hydrocarbon hlogen
8. Phát biểu nào liên quan đến thuốc Amantadin là đúng?
A. Giảm mạnh chứng mất vận động
B. Giảm nhanh chứng run và tăng trương lực cơ
C. Tác dụng tối đa xuất hiện sau vài giờ
D. Sau 6-8 tháng sử dụng liên tục thì tác dụng càng tăng.
9. Tác dụng không mong muốn KHÔNG phải của Amantadin?
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Mất ngủ
C. Giật cơ
D. Nhạy cảm ánh sáng
10. Phát biểu nào liên quan đến Bromocriptin là SAI?
A. Công thức hóa học tương tự Dopamin
B. Tác dụng hiệp đồng tại receptor D2.
C. Tác dụng hiệp đồng tại receptor D1.
D. Là dẫn xuất của ergot
10. Phát biểu nào liên quan đến Pergolid là SAI?
A. Sử dụng lâu tác dụng tăng dần
B. Tác dụng kích thích tại receptor D2.
C. Tác dụng kích thích tại receptor D1.
D. Là dẫn xuất của ergot
11. Phát biểu nào liên quan đến Seleginlin là SAI?
A. Với liều thấp và trung bình selegilin ức chế không hồi phục MAO-B
B. Với liều thấp và trung bình selegilin ức chế chọn lọc MAO-B
C. Với liều cao selegilin ức chế MAO-A và MAO-B
D. Selegilin ức chế giáng hóa catecholamine ngoại biên
12. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương loại tổng hợp?
A. Hyoseyamin
2
B. Atropin sulfart
C. Scopolamin
D. Trihexyphenidyl
13. Acidamin tiền chất của Dopamin trị Pakinson là?
A. Levodopa
B. Bromocriptin
C. Pergolid
D. Selegilin
14. Chống chỉ định của Bromocriptin?
A. Bệnh nhân dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
B. Bệnh nhân bị Parkinson
C. Bệnh nhân trầm cảm
D. Bệnh nhân hen suyễn
15. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh nhân Parkinson, ngoại trừ?
A. Run
B. Cứng cơ và khớp
C. Giảm vận động
D. Tăng động
16. Lưu ý khi sử dụng Selegilin để điều trị Parkinson, ngoại trừ?
A. Điều trị Parkinson ở giai đoạn sớm
B. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu
C. Gây ra hội chứng phô mai
D. Ức chế chọn lọc MOA-B
17. Phát biểu liên quan đến Levodopa là Đúng?
A. Không qua được hàng rào máu não
B. Qua hàng rào máu não bị oxy hóa thành Dopamin
C. Hiện được coi là thuốc có tác dụng điều trị tốt nhất Parkison
D. Không hấp thu được qua đường uống
18. Liên quan đến thuốc Levodopa điều trị Parkison, u nào sau đây là SAI?
A. Khi uống Levodopa, chỉ một phần rất nhỏ qua được hàng rào máu não
Phần lớn bệnh nhân mới sử dụng Levodopa gặp tác dụng phụ của thuốc
D. Nên dùng phối hợp các thuốc IMAO để tăng tác dụng
3
19. Thuốc phong tỏa dopa decarboxylase ngoại biên thường được dùng phối hợp
Levodopa?
A. Bensarazid
B. Amatadin
C. Bromocriptin
D. Pergolid
20. Thuốc nào cũng là một dẫn xuất của ergot như. Bromocriptin, nhưng lại có tác
dụng kích thích cả eptor D1 và D2?
A. Bensarazid
B. Amatadin
C. Selegilin
D. Pergolid
21. Thuốc ức chế không hồi phục và chọn lọc MAO-B liều thấp được dùng đề điều trị
Parkison là?
A. Imipramin
B. Selegilin
C. Phenelzin
D. Isocarboxazid
22. Phát biểu liên quan đến thuốc Selegilin là Đúng?
A. Ức chế không hồi phục và chọn lọc MAO-B ở liều thấp
B. Ức chế không hồi phục cả MAO-A và MAO-B ở dạng thấp
C. Ức chế giáng hóa catecholamine ngoại biên
D. Sử dụng không an toàn bằng levodopa
23. Tác dụng nào không phải của thuốc Dietazin sử dụng điều trị Parkinson?
A. Liệt hạch
B. Cường phó giao cảm
C. Kháng Histamin
D. Chống co thắt
24. Phát biểu liên quan đến thuốc Dietazin là SAI?
A. Là dẫn xuất của phenothiazin
B. Có tác dụng hạ nhiệt, giảm đau
C. Có tác dụng an thần nhẹ
4
D. Không có tác dụng đối với chứng run
25. Phát biểu liên quan đến thuốc Trihexyphenidyl là ĐÚNG?
A. Sử dụng trong điều trị Parkinson
B. Tác dụng cường phó giao cảm
C. Sử dụng điều trị động kinh
D. Có thể chỉ định cho phì đại tuyến tiền liệt
26. Điều nào liên quan đến nhóm thuốc hủy phó giao cảm dùng trong điều trị
Parkinson là SAI?
A. Dùng với các thể khởi đầu của Parkinson
B. Phối hợp Levodopa đặc biệt khi chứng run chiếm ưu thế.
C. Tác dụng phụ: Khô miệng, táo bón
D. Dùng cho người tăng nhãn áp
27. Thuốc ban đầu dùng để chữa cúm nhưng cũng tác dụng tốt với Parkinson là?
A. Imipramin
B. Amantadin
C. Phenelzin
D. Isocarboxazid
28. Điều nào liên quan đến tác dụng của Levodopa là SAI?
A. Ức chế receptor D2
B. Kích thích hạ khâu não tiết yếu tố ức chế bài tiết prolactin
C. Kích thích làm tăng nhẹ nhịp tim
D. Giảm trương lực cơ, giảm run
29. Chất độc thần kinh được xem là yếu tố môi trường chính gây hội chứng Parkinson
là?
A. Teihexynhenidyl 1,2,3,6
B. Methyldopa
C. Trinitrotoluen
D. Levodopa
30. Ba biểu hiện lâm sàng đặc trưng của bệnh Parkison là, ngoại trừ?
A. Run
B. Cứng đờ
C. Giảm vận động
5
D. Buồn ngủ
31. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn sớm giúp chuẩn đoán Parkison, ngoại trừ?
A. Run giật
B. Tính chất không đối xứng (triệu chứng chỉ xuất hiện 1 bện của cơ thể)
C. Đáp ứng tốt với Levodopa
D. Ảo thính (nghe những âm thanh nói chuyện vang lên trong đầu)

32. Giá trị cận lâm sàng nào dưới đây không có giá trị hỗ trợ chẩn đoán Parkinson?
A. Chụp PET
B. Chụp MRI
C. Điện cơ
D. Xét nghiệm nồng độ Dopamin trong máu
33. Dopamin không được sử dụng để điều trị Parkinson bởi gì:
A. Giá thành mắc
B. Là một cholinergic tự nhiên, khó kiếm
C. Dopamin không qua được hàng rào máu não
D. Levodopa có lực hút cao với receptor D2 hơn Dopamin
34. Thuốc kháng virus nhẹ có đặc tính chữa bệnh Parkinson là?
A. Procyclidin
B. Amantadin
C. Pergolid
D. Levodopa
35. Chất chuyển hóa đồng vận Dopamin kích thích cả receptor D1 và D2 là?
A. Procyclidin
B. Amantadin
C. Pergolid
D. Levodopa
36. Tỉ lệ Levodopa đi qua được hàng rào máu não để vào thần kinh trung ương là?
A. 1-3%
B. 5-10%
C. 10-15%
D. 10-30%
6
37. Thuốc kháng Dopamin cũng được sử dụng để điều trị tăng prolactin với liều thấp
là?
A. Selegilin
B. Amantadin
C. Bromocriptin
D. Levodopa
38. Cardidopa rất hữu ích trong việc quản lý bệnh Parkinson bởi vì:
A. Có hiệu quả chủ vận D2
B. Có hiệu quả ức chế decarboxylase trung tâm
C. Có hiệu quả ức chế decarboxylase ngoại vi
D. Có hiệu quả cạnh tranh tại thụ thể GABA
39. Levodopa nên uống vào thời điểm nào là thích hợp nhất?
A. Trước bữa ăn
B. Trong bữa ăn
C. Ngay sau bữa ăn
D. Trước khi đi ngủ
40. Apromonrphin dùng đường nào có hiệu qu3 nhất trong điều trị Parkinson?
A. Tiêm bắp
B. Tim tĩnh mạch
C. Tiêm trong da
D. Tiêm dưới da
41. Nguyên nhân chính dẫn đến Parkinson là?
A. Suy giảm sản sinh acetylcholine
B. Giảm thể tích não và mất tế bào thần kinh
C. Thoái hóa các tế bào sản sinh dopamine
D. Rối loạn các chất dẫn truyền thần kinh
42. Trong điều trị Parkinson, levodopa được ưu tiên sử dụng vì:
A. Doapamin không qua được hàng rào máu não
B. Levodopa không bị chuyển hóa bởi enzym COMT
C. Levodopa ít tác dụng phụ hơn Dopamin
D. Không gây loạn nhịp tim và hạ huyết áp tư thế

7
43. Chất nào sau đây giúp giải phóng dopamin từ nơi dự trữ và ức chế sự tái hấp thu
của dopamin:
A. Levodopa
B. Cabergoline
C. Selegiline
D. Amantadine
44. Thuốc nào sau đây không sử dụng đồng thời khi sử dụng Levodopa?
A. Vitamin C
B. Vitamin E
C. Vitamin B6
D. Vitamin A
45. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế COMT và qua được hàng rào máu não?
A. Entacapone
B. Selegilin
C. Tolcapone
D. Amantadine
46. Thuốc nào sau đây là thuốc ức chế chọn lọc không thuận nghịch MAO-B?
A. Bromocriptine
B. Selegilin
C. Tolcapone
D. Amantadine
47. Carbidopa được sử dụng trong điều trị bệnh Parkinson?
A. Là tiền chất của Levodopa
B. là chất chủ vận của receptor dopamin
C. Giúp ngăn ngừa sự chuyển hóa sinh học ngoại biên của Levodopa.
D. Làm giảm nồng độ Levodopa ở não
48. Chất nào sau đây là chất ức chế chọn lọc MAO-B dùng trong điều trị Parkinson?
A. Bromocriptine
B. Selegiline
C. Carbidopa
D. Phenelzine

8
BÀI 5. BỆNH GOUT
1. Phát biểu nào liên quan đến bệnh Gout là SAI?
A. Sự chuyển hóa các nhân purin bị rối loạn.
B. Nồng độ acld trong máu giảm
C. Có sự lắng đọng các tinh thể urất trong dịch khớp
D. Tinh thể urất lắng đọng trong khớp tạo thành chất tophi
2. Phát biểu nào sau đây là bệnh Gout là SAI?
A. Thường gặp nữ giới.
B. Nữ giới thường khởi phát muộn hơn, gặp ở lứa tuổi 60-70
C. Bệnh nhân thường ở tuổi 40-60 tuổi
D. Có sự lắng đọng các tinh thể urat trong dịch khớp
3. Điều nào SAI khi nói về bệnh Gout?
A. Tăng acid uric máu đơn thuần thường bắt đầu từ dậy thì.
B. 90% tăng acid uric máu đơn thuần, không biểu hiện bệnh
C. Tăng acid uric máu là yếu tố quan trọng nhất của bệnh Gout
D. Mức acid uric máu càng cao, tỷ lệ mắc bậnh Gout càng thấp
4. Phát biểu liên quan đến chuyển hóa acid uric ở bệnh nhân bệnh Gout là SAI?
A. Chuyển hóa purin ở người sẽ tạo sản phẩm cuối cùng là acid uric
B. Acid uric là 1 acid mạnh nên thường bị ion hóa thành chuổi urac (MSUr)
C. Nồng độ bảo hòa của MSUr trong huyết tương là 415 umol/L.
D. Ở nồng độ cao hơn nồng độ bão hòa tinh thể urat sẽ bị kết tủa
5. Nguyên nhân gây ra bệnh GOUT, ngoại trừ?
A. Do tăng tổng hợp các purin
B. Do các quá trình phá huỷ các nhân tố tế bào
C. Do phân huỷ các thức ăn giàu putin
D. Do tăng thải acid uric cơ thể
6. Các điều kiện thuận lợi làm kết tinh tinh thể acid uric, ngoại trừ?
A. Nhiệt độ lạnh
B. Nồng độ acid uric quá bão hòa
C. pH acid
D. Ăn nhiều chất kiềm (rau xanh)
7. Điều kiện thuận lợi dẫn đến kết tinh tinh thể acid uric?
9
A. Nhiệt độ môi trường nóng
B. Sau bữa ăn (thịt, trứng,..)
C. pH cao
D. Nồng độ acid uric trong máu thấp
8. Yếu tố làm tăng nguy cơ mắc bệnh Gout, ngoại trừ?
A. Sử dụng đồ uống có cồn: rượu, bia
B. Ăn nhiều đạm, thừa cân
C. Stress
D. Uống vitamin C
9. Yếu tố nguy cơ dẫn đến tăng sản xuất acid uric, ngoại trừ?
A. Ăn nhiều purin: hải sản, đồ lòng…
B. Uống nhiều đồ ngọt, rượu bia
C. Hoạt động quá mức
D. Sử dụng các thuốc proberecid, alloppurinnol
10. Thuốc làm giảm bài tiết acid uric ở thận?
A. Lợi tiểu thlazide
B. Allopurinol
C. Probenecid
D. Salicylate
11. Thuốc làm tăng thải acid uric qua thận?
A. Allopurinol
B. Cyclosporin
C. Lợi tiểu quai
D. Levodopa
12. Thuốc làm giảm bài tiết acid qua thận, ngoại trừ?
A. Levodopa
B. Lợi tiểu thazide
C. Cyclosporin
D. Probenecid
13. Thuốc làm tăng đào thải acid uric qua nước tiểu, ngoại trừ?
A. Acid ascorbic
B. Estrogen
10
C. Probenecid
D. Acid nicotinic
14. Thức ăn nào thích hợp cho người bị Gout?
A. Măng tây, nấm
B. Rau xanh
C. Cá hồi, cá thu
D. hải sản
15. Triệu chứng lâm sàng của bệnh Gout (cơn cấp), ngoại trừ?
A. Đau khớp lặp đi lặp lại ở bàn chân, ngón chân
B. Đau khớp gối 1 bên
C. Đau khớp vào buổi sáng sớm
D. Sưng nóng đỏ, thường là đối xứng cả 2 bên khớp gối
16. Phát biểu nào liên quan đến cơn Gout là SAI?
A. Cơn đau đột ngột, đau dữ dội kèm sưng tẩy nóng đỏ, sung huyết,… ở cả 2 khớp.
B. Người bệnh có sốt cáo, rét run, cứng gáy, ói mửa, mệt mỏi
C. Thường là đau khớp bàn ngón một bàn chân
D. Đôi khi bệnh Gout được khởi phát bằng cơn đau quặn thận
17. Nguyên nhân chính dẫn đến tử vong ở người bị Gout mạn là
A. Suy thận mạn
B. Thiếu máu mạn
C. Suy gan
D. Tăng huyết áp
18. Xét nghiệm cậm lâm sàng nào là Tiêu chuẩn vàng (quan trọng và đặc hiệu nhất)
khi chuẩn đoán bệnh Gout?
A. Chọc dịch khớp
B. Xét nghiệm acid uric trong máu
C. Công thức máu
D. Xét nghiệm acid nước tiểu
19. Các phương pháp điều trị hỗ trợ không đúng thuốc trong bệnh Gout, ngoại trừ?
A. Trong cơn gout cấp: chườm nóng bằng túi chườm trên chỗ khớp bị sưng phồng
B. Nghỉ ngơi, hạn chế vận động khi khớp sưng, đau
C. Hạn chế thức ăn nhiều purin
11
D. Giám uống chất cồn, lượng nước uống vào 2-3/ngày
20. Nguyên tắc điều trị cơn Gout cấp?
A. Nhanh, mạnh, sớm, ngắn ngày.
B. Chậm, yếu, sớm, ngắn ngày
C. Nhanh, mạnh, sớm, dài ngày
D. Chậm, mạnh, sớm, dài ngày
21. Chuẩn đoán bệnh Gout nào sau đây không hợp lý?
A. Tăng acid uric máu >420 µmol/L (hay > 7 mg/DL)
B. Hiện tượng viêm đáp ứng tốt với Colchicine
C. Lượng acid uric nệu 24 giờ > 800 mg/24 giờ với chế độ ăn bình thường
D. Tìm thấy tinh thể acid uric trong dịch khớp lúc khớp đang viêm cấp
22. Phát biểu liên quan đến thuốc Colchicin sau đây là SAI?
A. Thuốc sử dụng càng sớm, càng hiệu quả, tốt nhất khi dùng trong 24 giờ đầu của
cơn gout
B. Ức chế bạch cầu hạt di chuyển vào ổ viêm nên ức chế quá trình viêm
C. Liều tối đa là 8 mg/ngày
D. Thuốc có tác dụng rất tốt trên sự tổng hợp và bài tiết acid uric ở thận
23. Phát biểu liên quan đến thuốc Colchicin điều trị gout cấp nào dưới đây là
ĐÚNG?
A. Colchicin có chỉ số điều trị rất rộng
B. Tác dụng phụ rối loạn tiêu hóa rất hiếm khi xảy ra
C. Không sử dụng khi Cler dưới 10 ml/phút
D. Bắt đầu bằng liều thấp rồi tăng dần
24. Chống chỉ định của Colchicin, ngoại trừ?
A. Gout
B. Bệnh dạy dày - ruột nặng
C. Bệnh gan thận nặng
D. Loạn sản máu
25. Thuốc nào dưới đây không dùng để khống chế các cơn viêm Giut cấp?
A. Colchicin
B. NSAIDs
C. Corticoids
12
D. Allopurinol
26. Thuốc nào dưới đây không dùng để khống chế các cơn viêm Giut cấp?
A. Colchicin
B. Probenecid
C. Febuxostat
D. Allopurinol
27. Phát biểu liên quan đến NSAIDs điều trị Giut là SAI?
A. Diclofenac, Indomethacin,… thường được chỉ định đơn trị hay phối hợp với nhau
để tăng tác dụng giảm đau
B. Indomethacin là một trong những thuốc lựa chọn trị cơn gout cấp giai đoạn sớm
C. Fenoproden, ibuprofen, naproxen… được chỉ định cho người cao tuổi
D. Việc lựa chọn thuốc tuỳ theo bệnh lý kèm theo của bệnh nhân như thận hay dạ dà
– tá tràng
28. Phát biểu liên quan đến NSAIDs điều trị Gout là ĐÚNG?
A. Với người già tiền căn bị bệnh dạ dày, nên lực sự ức chế chọn lọc trên COX2 hoặc
phối hợp PPI
B. Tên dùng nhóm Celecoxib trên bệnh nhân có tiền bệnh tim mạch
C. Nên phối hợp với thuộc trong cùng nhóm để tăng tác dụng giảm đau
D. NSAIDs không thể phối hợp Colchicin để trị Gout.
29. Điều nào sau đây liên quan đến Corticoid là SAI?
A. Chỉ dùng khi NSAIDs hay colchicin không cho quả hoặc có chống chỉ định
B. Nên ngưng uống corticoid sau 10-14 ngày
C. Có thiể tiêm vào bao trong trường hợp chỉ viêm 1
D. Dùng ưu tiên hàng đầu trong điều tri Gout
30. Phát biểu liên quan nhóm thuốc làm giảm và duy trì acid uric máu ở mức cho
phép nào sao đây là SAI?
A. Không bắt đầu sử dụng thuốc khi đang đợt viêm
B. Bắt đầu ở liều thấp, tăng dần tới liều điều trị và duy trì
C. Sử dụng liên tục, không ngắt quãng
D. Khi sử dụng đơn trị không được phối hợp
31. Thuốc nào thuộc nhóm làm giảm và duy trì acid máu ở mức cho phép?
A. Colchicin
13
B. ASAIDs
C. Corticoids
D. Allopurinol
32. Các biện pháp để giảm acid uric máu, ngoại trừ?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Tăng thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
33. Allopurinol điều trị Gout theo cơ chế là?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Giảm thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
34. Probenecid điều trị Gout theo cơ chế là?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Tăng thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
35. Urate oxidase điều trị Gout theo cơ chế là?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Tăng thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
36. Febuxostat điều trị Gout theo cơ chế là?
A. Hạn chế tổng hợp acid uric
B. Tiêu huỷ acid uric
C. Giảm thải trừ acid uric
D. Acid hóa nước tiểu
37. Mức độ acid uric máu nên được hạ và duy trì ở mức cho phép ở đa số bệnh nhân
bị Gout là?
A. Dưới 5,0 mg/dl
B. Dưới 6,0 mg/dl
14
C. Dưới 7,0 mg/dl
D. Dưới 8,0 mg/dl
38. Phát biểu liên quan đến Allopurinol là SAI?
A. Chọn lựa đầu tiên cho điều trị bằng thuốc chống tăng acid uric máu là allopurinol
B. Thuốc ức chế enzyme xanthin oxidase ở giai đoạn cuối của tổng hợp acid uric
C.Thuốc làm các sạn urat hòa tan dễ dàng, do hạ thấp nồng độ acid uric huyết dưới
giới hạn hòa tan của nó
D. Cơ chế chỉ giảm acid uric niệu
39. Nhận định về Allopurinol nào dưới đây là không hợp lý?
A. Điều trị Gout mạn tính có sỏi urat
B. Sử dụng khi nồng độ acid uric niệu trong 24 giờ > 1,1 IR 50404
C. Sử dụng khi muốn giảm mức acid uric huyết còn < 6mg/dl
D. Vừa làm tăng sản xuất, vừa làm tăng đào thải acid uric
40. Lưu ý khi sử dụng Allpurinol, ngoại trừ?
A. Uống liên tục, không ngắt quãng trong quá trình điều trị
B. Theo dõi chất chuyển hóa oxypurinol trong máu (để chỉnh liều với người suy thận)
C. Tác dụng phụ hay gặp là nổi ban đào văn, ngứa
D. Phụ nữ cho con bú có thể sử dụng được
41. Khi điều trị Gout bằng Allopurinol, phát biểu nào không hợp lý?
A. Thường sử dụng colchicine trước trong lúc khởi đầu sử dụng allopurinol
B. Dử dụng điều trị Gout cấp
C. Bắt đầu bằng liều thấp, sau đó tăng dần tới liều điều trị
D. Sử dụng liên lục, không ngắt quãng
42. Tương tác Allopurinol với thuộc nào dưới đây là SAI?
A. Tăng nồng độ mercaptopurin khi sử dụng chung
B. Tăng nồng độ của theophylline khi sử dụng chung
C. Giảm nồng độ của wafarin khi sử dụng chung
D. Tăng nguy cơ suy tuỷ xương khi dùng chung với cyclophosphamide
43. Phát biểu liên quan đến Febuxostat là SAI?
A. Là thuốc ức chế xanthine oxidase mới
B. Chỉ định kết hợp với Allopurinol hoặc thay thế khi bệnh nhân bị dị ứng với thuộc
C. Liều khởi đầu là 40 mg mỗi ngày
15
D. Cơ chế là tăng sản xuất acid uric
44. Thuốc nào dưới đây không được sử dụng khi có cơn Gout cấp?
A. NSAIDs
B. Colchicin
C. Corticoid
D. Allopurinol
45. Thuốc nào dưới đây không làm tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu?
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Colchicin
46. Thuốc trị Gout nào dưới đây được chiết xuất từ cây Tỏi độc?
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Colchicin
47. Phát biểu liên quan đến Probenecid nào sau đây là SAI?
A. Giảm đào thải acid uric qua nước tiểu
B. Bản chất là các anion khá giống với urat
C. Ở liều thấp, các thuốc nhóm này ức chế bài tiết acid uric ở ống thận
D. Ở liều cao, các thuốc nhóm này ức chế tái hấp thu chủ động acid uric ở ống thận
48. Lưu ý khi sử dụng sulfinpyrazon, ngoại trừ?
A. Không có tác dụng khi mức lọc cần thận (Cler)> 50 ml/phút
B. Chỉ định điều trị Gout giữa các cơn khi đã có một vài cơn gout cấp, sạn Gout đã rõ
ràng
C. Chỉ định khi mức acid uric máu cao gây ra các tổn thương trên mô
D. Bệnh nhân cần dùng liều thấp aspirin thì không nên sử dụng probenecid
49. Không được chỉ định Probenecid khi nào?
A. Tăng acid uric máu do giảm bài tiết acid uric
B. Tuổi <60
C. Chức năng thận còn tốt (GFR > 80ml/phút)
D. Có tiền căn sỏi thận
16
50. Đối tượng nào chống chỉ định sulfinpyrazon?
A. < 60 tuổi
B. Có hạt tophi
C. Tiền sử và hiện tại có sỏi tiết niệu
D. Bệnh nhân có mức acid uric niệu cao (>800 mg/24giờ)
51. Điều nào sau đây không nên khuyên bệnh nhân khi bị Gout?
A. Ăn nhiều rau xanh
B. Ăn thịt bò
C. Bổ sung calci
D. Uống nhiều nước
52. Thức ăn nào có lợi cho bệnh nyân Gout?
A. Măng tây, nấm
B. Thức ăn chua
C. Rau xanh
D. Phủ tạng động vật
53. Trong các thức uống dưới đây, thức uống nào tốt cho bệnh nhân gout nếu được
dùng với lượng hợp lý?
A. Bia
B. Rượu
C. Càfê
D. Trà
54. Tác dụng phụ hay gặp nhất khi sử dụng Colchicin?
A. Tiêu chảy
B. Dị ứng
C. Nhức đầu, hoa mắt
D. Run tay, chân
55. Phát biểu liên quan đến nhóm thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu dưới
đây là SAI?
A. Giai đoạn khởi đầu có thể gây cơ gout cấp
B. Giai đoạn đầu tăng tạm thời acid uric huyết
C. Sử dụng thêm một liều nhỏ colchicine trước và trong giai đoạn các tháng đầu của
đợt điều trị
17
D. Thải acid hóa nước tiểu để tránh tạo sỏi urat
56. Tương tác thuốc với Probenecid nào dưới đây là SAI?
A. Làm tăng nồng độ trong máu của penicillin
B. Làm tăng nồng độ trong máu của acyclovir
C. Làm tăng nồng độ trong máu của indomethacin
D. Làm tăng nồng độ trong máu của amphetamin
57. Phát biểu liên quan đến Sunlfinpyrazon nào dưới đây là KHÔNG HỢP LÝ?
A. Hấp thu dễ dàng qua đường uống
B. Tăng bài xuất acid uric niệu mạnh hơn probenecid
C. Kém hiệu quả hơn allopurinol trong chỉ định giảm acid uric máu
D. Có tác dụng kháng viêm mạnh
58. Khi chỉ định Sunlfinpyrazon cần lưu lý gì?
A. Sự bài tiết của sulfinpyrazon tăng khi kiềm hóa nước tiểu
B. Uống lúc bụng no để giảm sự kích thích ứng dạ dày
C. Phản ứng quá mẫn xảy ra ít hơn probenecic
D. Chống chỉ định ở những người rối loạn tạo máu
59. Khi chỉ định Benzbromaron cần lưu ý gì?
A. Cơ chế ức chế trao đổi anion urat ở ống lượn gần mạnh hơn so với probenecid
B. Tác dụng gây acid uric niệu không bị giảm bởi
Aspirin
C. Thuốc được sử dụng hiệu quả trên bệnh nhân suy thận
D. Phối hợp giữa allopurinol và banbromaron sẽ làm mất tác dụng điều trị Gout
60. Phát biểu liên quan đến các chất làm tiêu huỷ acid uric là SAI?
A. Là các enzyme uricase có tác dụng chuyển acid uric thành chất chuyển hóa có
hoạt tính là Allantoinl
B. Gồm Rasburicase, Pegloticase
C. Chỉ định cho các trường hợp tăng acid uric cấp một số bệnh về máu
D. Phải được sử dụng trong các cơ sở điều trị
61. Phát biểu liên quan đến Rasburicase là SAI?
A. Rasburicase là 1 oxidase của urat
B. Được sản xuất theo phương pháp tái tổ hợp gen
C. Thuốc hạ thấp mức acid uric máu kém hiệu quả Allopurinol
18
D. Được chấp thuận dùng trong hội chứng lỵ giải khối
62. Tác dụng phụ nào không phải của Rasburicase?
A. Tăng acid uric máu ở trẻ em bị bệnh bạch cầu
B. Bồn nôn, nhức đầu
C. Huyết giải ở người thiếu men G6PD
D. Táo bón
63. Hướng dẫn điều trị tăng acid uric máu nào dưới đây là hợp lý?
A. Tăng acid uric máu không triệu chứng thì nên điều trị ngay bằng Allopurinol
B. Khi lần đầu tiên gặp cơn Gout cấp thì xài Probenecid
C. Với bệnh nhân lớn tuổi (> 60 tuổi) nên điều trị dùng Probenecid
D. Nếu tăng acid uric máu chưa có triệu chứng thì nên bắt đầu bằng thay đổi lối
sống
64. Hướng dẫn điều trị tăng acid uric máu nào dưới đây KHÔNG hợp lý?
A. Nếu tăng acid uric máu chưa có triệu chứng thì nên bắt đầu bằng thay đổi lối sống
B. Với bệnh nhân lớn tuổi (> 60 tuổi) bị gout tái phát, nên điều trị Allopurinol
C. Bệnh nhân lớn tuổi (> 60 tuổi) bị gout tái phát, dị ứng Allopurinol thì nên đổi qua
Febuxostat
D. Khi lần đầu tiên gặp cơn Gout cấp thì điều trị ngay Probenecid
65. Làm gì để ngừa cơn Gout khi bắt đầu sử dụng thuốc làm hạ acid uric máu, ngoại
trừ?
A. Sử dụng colchicine 0,6-1.2 mg/ngày
B. Sử dụng diclofenac SR, 75-100 mg/ngày
C. Uống colchicine hoặc NSAIDs sau bữa ăn tối
D. Sử dụng NSAIDs suốt đời
66. Bệnh nhân Gout phải thực hiện các nguyên tắc vệ sinh ăn uống, sinh hoạt như thế
nào, ngoại trừ?
A. Không uống rượu, bia
B. Không được ăn chất đạm
C. Uống nhiều nước, đặc biệt là nước khoáng kiềm
D. Tránh gắng sức, căng thẳng
67. Lưu ý trong quá trình điều trị Gout, ngoại trừ?

19
A. Bệnh nhân phải được điều trị ngắn ngày (< 1 tháng) để hạn chế độc tính của
thuốc
B. Thực hiện các xét nghiệm định kỳ acid uric
C. Thực hiện các xét nghiệm định kỳ creatinin SGOT. SGPT
D. Kiểm soát chức năng thận ở bệnh nhân viêm khớp gout mãn.
68. Lưu ý khi sử dụng Probenecid, ngoại trừ?
A. Bổ sung nhiều nước
B. Nên phối hợp với salicylate
C. Thận trọng với người loét dạ dày
D. Nên uống lúc nó bụng
69. Thuốc nào được chỉ định cho tăng acid uric máu cho trẻ em đang hóa trị liệu ung
thư máu?
A. Rashopicase
B. Probenecid
C. Allopurinol
D. Colchicine
70. Phát biểu liên quan đến Allopurinol là SAI?
A. Bổ sung nhiều nước
B. Điều chỉnh liều khi suy thận
C. Uống lúc bụng no
D. Chỉ định acid uric máu cho trẻ em đang hóa trị liệu ung thư máu?
71. Phát biểu liên quan đến Benzbromaron là SAI?
A. Ức chế tái hấp thu urat nhanh
B. Hiệu quả trên người suy thận
C. Hiệu quả trên người dị ứng hay đề kháng thuốc khác
D. Có tác dụng oxy hóa acid uric thành chất dễ hòa tan
72. Thuốc nào dưới đây không phải chỉ định cho bệnh nhân Gout?
A. Levodopa
B. Probenecid
C. Allopurinol
D. Colchicine
73. Chất nào không thuộc nhóm gây tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu?
20
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Rasburicase
74. Tác dụng phụ nào không phải của Allopurinol?
A. Nổi ban da
B. Ngứa
C. Stevens – Johnson
D. Điếc không hồi phục
75. Thuốc có tác động chống tổng hợp acid uric?
A. Colchicin
B. Allopurinol
C. Probenecid
D. Sulfinpyrazon
76. Thuốc có tác động tăng thải acid uric khỏi cơ thể?
A. Sulfinpyrazon
B. Indomethacin
C. Allopurinol
D. Colchicin
77. Tác dụng không mong muốn n ào hay gặp nhất khi sử dụng Colchicin?
A. Rối loạn tiêu hóa
B. Gây đau và loại tử mô
C. Suy tuỷ
D. Gây độc thần kinh
78. Vì sao Colchicin không sử dụng để điều trị Gout mãn tính?
A. Không có tác dụng trên sự chế tổng hợp acid uric máu và sự bài tiết acid uric ở
thận
B. Sử dụng lâu ngày gây độc tế bào nên không dùng điều trị mãn
C. Sử dụng lâu ngày gây tiêu chảy không cầm được, bệnh nhân suy kiệt nên không
điều trị mãn tính
D. Làm tăng thải acid uric quá mức cho phép
79. Sử dụng NSAIDs nhằm mục đích gì trong điều trị Gout?
21
A. Giảm đau do Gout cấp
B. Giảm sốt do Gout cấp
C. Ức chế tổng hợp acid uric
D. Tăng cường đào thải acid uric
80. Thuốc nào dưới đây có tác dụng không chế các đợt viêm khớp gout cấp là?
A. Indomethacin
B. Allopurinol
C. Probanecid
D. Sulfinpyrazon
81. Thuốc nào làm giảm cơn Gout cấp hiệu quả nhất?
A. Probanecid
B. Allopurinol
C. Aspirine
D. Colchicin
82. Tác dụng phụ hay gặp của Colchicin là?
A. Rối loạn tiêu hóa, nhất là tiêu chảy
B. Gây đau và hoại tử
C. Suy tuỷ
D. Tổn thương gan nặng
83. Điều kiện để sử dụng thuốc tăng đào thải acid uric, ngoại trừ?
A. Tuổi dưới 60 tuổi
B. Tăng acid uric máu do giảm bài tiết acid uric
C. Tốc độ lọc cầu thận trên 80 ml/phút
D. Không có tiền sử suy gan
84. Liều gây chết của Colchicin là bao nhiêu?
A.10 mg/kg
B. 20 mg/kg
C. 30 mg/kg
D. 40 mg/kg
85. Thức ăn nào nên sử dụng cho bệnh nhân bệnh Gout?
A. Rau xanh
B. Nấm
22
C. Măng tây
D. Cá hồi

23

You might also like