You are on page 1of 80

Câu 1: Khi cho một lượng thuốc cao hơn liều tối đa gây ngộ độc cho người

bệnh gội là
liều.
A. Liều tối thiểu.
B. Liều trung bình.
C. Liều tối đa.
D. Liều độc.
Câu 2: Lượng thuốc nguyên chất có trong một viên thuốc gọi là.
A. Nồng độ.
B. Hàm lượng.
C. Hoạt chất chính.
D. Tá dược.
Câu 3: trong các triệu chúng sau đây thì triệu chứng nào không cần dùng thuốc.
A. Nôn trớ ở trẻ em.
B. Tiêu chảy.
C. Nóng sốt.
D. sổ mũi nước mũi có màu xanh.
Câu 4: khi dùng thuốc bôi qua da thì cần chú ý da của đối tượng nào sẽ làm chậm hấp thu
thuốc.
A. Trẻ em.
B. Phụ nữ mang thai.
C. Người già.
D. Người bệnh đái tháo đường.
Câu 5: Loại thuốc nào sau đây sẽ làm giảm hấp thu các thuốc qua đường uống.
A. Kháng sinh.
B. Kháng viêm.
C. Thuốc tẩy sổ.
D. Thuốc bổ.
Câu 6: Loại thuốc nào khi dùng liều điều trị có tác dụng êm dịu thần kinh gây ngủ nhưng
liều cao gây hôn mê.

1
A. Thuốc tim mạch.
B. Thuốc an thần gây ngủ chống co gậy.
C. Thuốc an thần gây ngủ kích thích thần kinh trung ương.
D. Thuốc an thần gây ngủ chống co giật ức chế thân kinh ngoại biên.
Câu 7: Khái niệm nào sau đây là không đúng.
A. Tên khoa học hay hoá học (chemical name).
B. Tên gốc hoạt chất (generic name).
C. Tên thương mại hay tên biệt dược (brand name).
D. Mỗi loại thuốc gốc chỉ được mang một tên thương mại.
Câu 8: Thuốc có nguồn gốc từ.
A. Thực vật, động vật, vaccin.
B. Thực vật, động vật, Khoáng vật.
C. Thực vật, động vật, Khoáng vật, vi sinh vật, tổng hợp.
D. Thực vật, động vật, Khoáng vật, vi sinh vật, tổng hợp, vaccin.
Câu 9: Lượng thuốc nhỏ nhất có tác dụng điều trị bệnh gọi là.
A. Liều tối thiểu.
B. Liều trung bình.
C. Liều tối đa.
D. Liều độc
Câu 10: Thuốc hấp thu tốt nhất qua đường dùng nào.
A. Uống.
B. Tiêm dưới da.
C. Tiêm bắp.
D. Tiêm tĩnh mạch.
Câu 11: Thuốc ở dạng nào trong cơ thể cho tác dụng dược lý.
A. Không kết hợp với protein huyết tương.
B. Kết hợp với protein huyết tương.
C. Kết hợp với acid glucoronic.
D. Dạng chuyển hoá bằng phản ứng khử.

2
Câu 12: Một thuốc khi dùng chung với thuốc khác sẽ làm mất tác dụng của thuốc đó gọi
là tác dụng.
A. Hồi phục.
B. Chọn lọc.
C. Hiệp đồng.
D. Đối kháng.
Câu 13: tác dụng thường hay gặp mà có tác dụng hổ trợ chống co giật là dạng thuốc nào
sau đây.
A. An thần giảm đau kháng viêm.
A. Thuốc gây ngủ.
C. Thuốc chống co giật.
D. Thuốc dị ứng.
Câu 14: Tác dụng giãn cơ là tác dụng thường gặp ở nhóm thuốc nào sau đây.
A. Thuốc an thần.
A. Thuốc gây ngủ.
C. Thuốc chống co giật.
D. Thuốc dị ứng.
Câu 15: Loprazepam là thuốc an thần gây ngũ thuộc nhóm thuốc nào sau đây.
A. An Thần kinh.
B. Benzodiazepin.
C. Barbiturat.
D. Dẫn xuất Phenothiazin.
Câu 16: Thuốc gay tê nào được sử dụng năm 1884, đến nay không còn sử dụng do độc
tính của nó.
A. Lidocain.
B. Cocain.
C. Novocain.
D. Bupivacain.
Câu 17: Thuốc gây tê có nguồn gốc thiên nhiên là.

3
A. Lidocain.
B. Cocain.
C. Novocain.
D. Bupivacain.
Câu 18: Giai đoạn noà của thuốc mê gây nguy hiểm chó bệnh nhân có thể gây tử vong
trong vòng 3-4 phút.
A. Giai đoạn giảm đau.
B. Giai đoạn kích thích.
C. Giai đoạn phẩu thuật.
D. Giai đoạn liệt hành não.
Câu 19: Sau khi ngưng sử dụng thuốc mê trong phẩu thuật thì giai đoạn nào phục hồi đầu
tiên.
A. Giai đoạn giảm đau.
B. Giai đoạn kích thích.
C. Giai đoạn phẩu thuật.
D. Giai đoạn liệt hành não.
Câu 20: Tiêu chuẩn lý tưởng của thuốc mê tốt: NGOẠI TRỪ
A. Khởi phát nhanh, êm dịu.
B. Khoảng an toàn rộng.
C. Giãn cơ hoàn toàn.
D. Liệt hô hấp.
Câu 21: Khi bệnh nhân dị ứng với paracetamol thì ta có thể dùng thuốc nào sau đây để
thay thế để hạ sốt.
A. Acetaminophen.
B. Hapacol.
C. Amoxcilin.
D. Ibuprofen.
Câu 22: Thuốc dùng trọng hạ sốt cho trẻ em bị sốt xuất huyết là.
A. Acetaminophen.

4
B. Ibuprofen.
C. Aspirin
D. Siro Ibuprofen.
Câu 23: Hiện nay aspirin được dùng phổ biến trong điều trị bệnh nào sau đây
A. Giảm đau hạ sốt.
B. Kháng viêm.
C. Chống kết tập tiểu cầu.
D. Gout.
Câu 24: Một người trưởng thành nặng 60kg thì liều độc của của paracetamol đối với bệnh
nhân này là bao nhiêu.
A. 6000mg/ngày.
B. 8000mg/ngày.
C. 9000mg/ngày.
D. 1200mg/lần.
Câu 25: Tác dụng khác biệt giữa paracetamol và ibuprofen là tác dụng.
A. Hạ sốt.
B. Giảm đau.
C. Kháng viêm.
D. Huyết áp.
Câu 26: Khi trẻ em bị sốt xuất huyết thì thuốc nào sau đây tối ưu để dùng hạ sốt cho trẻ.
A. Ibuprofen siro.
B. Acetaminolphen.
C. Aspirin.
D. Celecoxid.
Câu 27: Để giảm tác dụng phụ của Ibuprofen người ta kết hợp với thuốc nào sau đây để
tăng tác dụng giảm đau.
A. Meloxicam.
B. Paracetamol.
C. Diclofenac.

5
D. Omeprazol.
Câu 28: Thuốc kháng viêm nào sau đây gây nên họi chứng cushing nếu lạm dụng nó.
A. Dexamethason.
B. Alphachymotrypsin.
C. Diclofenac.
D. Mefenamic.
Câu 29: Thuốc gây tê nào sau đây được dùng làm thuốc chống rối loạn nhịp tim.
A. Bupivacain.
B. Lidocain.
C. Procain.
D. Propranolol.
Câu 30: Thuốc nào sau đây dùng điều trị cơn tăng huyết áp kịch phát bằng cách nhỏ dưới
lưỡi.
A. Adalat.
B. Aldomet.
C. Amlopidin.
D. Captoril.
Câu 31: Thuốc điều trị tăng huyết áp nào sau đây khi dùng lâu dài sẽ gây giảm ham muốn
tình dục.
A. RutinC.
B. Aldomet.
C. Amlopidin.
D. Captoril.
Câu 32: Thuốc trợ tim nào sau đây được lấy từ một loài cây.
A. Digoxin.
B. Spactein.
C. Nikethamit.
D. Nitroglycerin.

6
Câu 33: thuốc nào sau đây không được dùng trong tăng áp lực sọ não, huyết khối mạch
vành cấp, giảm huyết áp.
A. Digoxin.
B. Spactein.
C. Nikethamit.
D. Nitroglycerin.
Câu 34: Thuốc kháng histamin nào dùng trong điều trị sốc phản vệ do penicilin.
A. Dexcloratidin.
B. Cinarizin.
C. Epinephrin.
D. Cetirizin.
Câu 35: Thuốc kháng histamin nào khi uống thuốc không cần chuyển hoá ở gan mà vẫn
cho tác dụng.
A. Loratidin.
B. Clopheniramin
C. Fexofenadin
D. Cetirizin.
Câu 36: Thuốc kháng tamin H1 thế hệ cũ có tác dụng phụ cần chý ý là.
A. Gây buồn ngủ.
B. Gây buồn nôn.
C. Gây ngứa.
D. Gây chảy nước mắt.
Câu 37: Thuốc kháng histamin nào sau đây được dùng chống xay tàu xe.
A. Alimemazin.
B. Clopheniramin
C. Diphenhydramin.
D. Levocetirizil.
Câu 38: Thuốc kháng histamin nào có tác dụng làm giảm ho khan.
A. Alimemazin.

7
B. Clopheniramin
C. Diphenhydramin.
D. Levocetirizil.
Câu 39: Thuốc kháng histamin nào cấm tuyệt đối khi chưa pha loãng mà tiêm tĩnh mạch.
A. Alimemazin.
B. Clopheniramin
C. Adrenalin.
D. Levocetirizil.
Câu 40: Thuốc điều trị ho nào sau đây có tác dụng lợi tiểu khi dùng ở liều điều trị.
A. Terpinhydrat.
B. Natribenzoat.
C. N-Acetylcystein.
D. Bromhexin.

Thuốc an thần chủ yếu dùng để làm gì?

a) Điều trị đau dây thần kinh

b) Chống co giật

c) Giảm những kích thích khó chịu gây ra do hưng phấn quá mức

d) Gây mất ý thức

Đáp án: c) Giảm những kích thích khó chịu gây ra do hưng phấn quá mức

Thuốc gây ngủ tạo ra giấc ngủ nào gần giống giấc ngủ sinh lý bình thường?

a) Giấc ngủ sâu

b) Giấc ngủ nhanh

c) Giấc ngủ sâu và giấc ngủ nhanh


8
d) Giấc ngủ hậu sản

Đáp án: c) Giấc ngủ sâu và giấc ngủ nhanh

Thuốc chống co giật thường có tác dụng kèm theo gì?

a) Gây mất ý thức

b) Giãn cơ vân

c) Gây ngủ

d) Gây chói mắt

Đáp án: d) Gây chói mắt

Các thuốc an thần thường thuộc nhóm thuốc nào?

a) Nhóm thuốc độc bảng A

b) Nhóm thuốc độc bảng B

c) Nhóm thuốc độc bảng C

d) Nhóm thuốc độc bảng D

Đáp án: b) Nhóm thuốc độc bảng B

Mục đích chính của việc sử dụng thuốc an thần là gì?

a) Làm giảm những kích thích khó chịu

b) Chữa nguyên nhân của bệnh

c) Làm tăng hiệu quả của thuốc khác

9
d) Tạo một trạng thái ngộ độc

Đáp án: a) Làm giảm những kích thích khó chịu

Thuốc Diazepam thường được chỉ định điều trị các trường hợp nào?

a) Đau dây thần kinh

b) Bệnh động kinh

c) Lo lắng, khó ngủ

d) Hội chứng cai nghiện

Đáp án: c) Lo lắng, khó ngủ

Phenobarbital thuộc nhóm thuốc nào?

a) Nhóm Benzodiazepin

b) Nhóm Barbiturat

c) Nhóm Benzisoxasol

d) Nhóm nhóm Dẫn xuất Phenothiazin

Đáp án: b) Nhóm Barbiturat

Thuốc Valproic acid thường được sử dụng để điều trị gì?

a) Đau dây thần kinh

b) Động kinh

c) Bệnh tâm thần

10
d) Rối loạn tâm thần

Đáp án: b) Động kinh

Phenytoin thường được chỉ định cho những trường hợp gì?

a) Các trường hợp lo lắng

b) Bệnh động kinh

c) Tăng cân

d) Mệt mỏi

Đáp án: b) Bệnh động kinh

Oxcarbazepin được sử dụng cho các trường hợp nào?

a) Động kinh

b) Lo lắng

c) Đau thần kinh

d) Hội chứng cai nghiện

Đáp án: a) Động kinh

Phương pháp gây tê bề mặt liên quan đến việc đưa thuốc tê lên vùng da hoặc niêm mạc
bằng cách nào? Đáp án: Bôi, phun sương, nhỏ. Đáp án: A

A) Bôi, phun sương, nhỏ

B) Tiêm thuốc dưới da

11
C) Tiêm thuốc gây tê dẫn truyền

D) Gây tê tĩnh mạch

Thuốc mê là loại thuốc làm mất cảm giác, phản xạ và giãn cơ, nhưng không gây xáo trộn
các chức năng nào trong cơ thể. Đây là một tiêu chuẩn của thuốc mê lý tưởng, đúng hay
sai?

A. Đúng

B. Sai

C. Không rõ

D. Cần thông tin bổ sung

Giai đoạn nào trong quá trình gây mê là khi thuốc mê ức chế trung khu hô hấp và vận
mạch ở hành tủy, gây ngừng thở và tim?

A. Giai đoạn giảm đau

B. Giai đoạn kích thích

C. Giai đoạn phẫu thuật

D. Giai đoạn liệt hành não

Thuốc mê có thể gây ra các tác dụng phụ nào?

A. Liệt hô hấp

B. Liệt ruột

C. Tác động đến tâm thần

12
D. Tất cả các phương án trên

Các tai biến có thể xảy ra khi sử dụng thuốc mê bao gồm những gì?

A. Tai biến trên hô hấp

B. Tai biến trên tim mạch

C. Tai biến trên tiêu hóa

D. Tất cả các phương án trên

Thuốc mê dùng theo đường hô hấp bao gồm những loại nào?

A. Halothane

B. Enflurane

C. Isoflurane

D. Tất cả các phương án trên

Loại thuốc mê nào là một Barbituric tác động rất ngắn và có tác dụng mê mạnh, nhanh và
ngắn hạn?

A. Halothane

B. Enflurane

C. Thiopental (Pentotal)

D. Midazolam (Hypnovel)

Thuốc mê Midazolam (Hypnovel) thuộc loại nào?

13
A. Benzodiazepin

B. Barbituric

C. Halothane

D. Ether

Thuốc mê Halothane thường được sử dụng trong lĩnh vực nào?

A. Phẫu thuật tim mạch

B. Điều trị viêm dạ dày

C. Phẫu thuật mắt

D. Phẫu thuật cắt lọc

C. Tiêm tĩnh mạch

C. Thiopental (Pentotal)

A. Benzodiazepin

C. Phẫu thuật mắt

Thuốc có tác dụng hạ sốt bằng cách làm tỏa nhiệt cơ thể là:

a) Paracetamol

b) Aspirin

c) Ibuprofen

d) Morphine

14
Đáp án: b) Aspirin

Thuốc nào dựa vào cấu trúc hóa học thuộc nhóm "Dẫn xuất Salicylat"?

a) Paracetamol

b) Acetaminophen

c) Aspirin

d) Ibuprofen

Đáp án: c) Aspirin

Thuốc Meloxicam thuộc nhóm nào?

a) Dẫn xuất Salicylat

b) Các kháng viêm Non-steroid (NSAID)

c) Các kháng viêm steroid

d) Thuốc giảm đau gây ngủ

Đáp án: b) Các kháng viêm Non-steroid (NSAID)

Dexamethasone được sử dụng trong các trường hợp nào?

a) Giảm đau đầu

b) Điều trị đau thắt lưng

c) Kháng viêm và ghép cơ quan

d) Điều trị đau do chấn thương

15
Đáp án: c) Kháng viêm và ghép cơ quan

Chất nào trong thuốc Paracetamol gây hại cho gan khi dùng quá liều?

a) Acetaminophen

b) Ibuprofen

c) Piroxicam

d) Dexamethasone

Đáp án: a) Acetaminophen

Thuốc nào có tác dụng giảm đau mạnh nhất trong các trường hợp không giảm đau với các
thuốc giảm đau thông thường?

a) Aspirin

b) Paracetamol

c) Morphine

d) Diclofenac

Đáp án: c) Morphine

Thuốc nào được chỉ định dùng giảm đau trong và sau phẫu thuật?

a) Acetaminophen

b) Ibuprofen

c) Fentanyl

16
d) Piroxicam

Đáp án: c) Fentanyl

Thuốc Diclofenac thuộc nhóm nào?

a) Dẫn xuất Salicylat

b) Các kháng viêm Non-steroid (NSAID)

c) Các kháng viêm steroid

d) Thuốc giảm đau gây ngủ

Đáp án: b) Các kháng viêm Non-steroid (NSAID)

Thuốc nào dùng để điều trị đau cơ xương, đau răng, và hạ sốt?

a) Diclofenac

b) Paracetamol

c) Fentanyl

d) Morphin

Đáp án: b) Paracetamol

Thuốc nào có tác dụng giảm đau và kháng viêm?

a) Aspirin

b) Pethidin

c) Dexamethasone

17
d) Meloxicam

Đáp án: d) Meloxicam

Liều gây ngộ độc của Paracetamol là bao nhiêu?

a) 50mg/kg cân nặng

b) 100mg/kg cân nặng

c) 150mg/kg cân nặng

d) 200mg/kg cân nặng

Đáp án: c) 150mg/kg cân nặng

Thuốc Dexamethasone không được sử dụng ở trường hợp nào sau đây?

a) Suy gan

b) Loét dạ dày - tá tràng đợt cấp

c) Suy thận nặng

d) Dị ứng với Dexamethasone

Đáp án: b) Loét dạ dày - tá tràng đợt cấp

Dexamethasone được sử dụng trong điều trị đau cơ và đau răng.

a) Đúng

b) Sai

Đáp án: b) Sai

18
Thuốc nào có tác dụng hạ sốt và giảm đau trong cơn đau cơ?

a) Acetaminophen

b) Fentanyl

c) Diclofenac

d) Morphin

Đáp án: a) Acetaminophen

Các thuốc giảm đau chỉ là thuốc trị triệu chứng, không trị nguyên nhân gây bệnh.

a) Đúng

b) Sai

Đáp án: a) Đúng

Thuốc nào có tác dụng kháng viêm, giảm đau và chống kết tập tiểu cầu?

a) Aspirin

b) Diclofenac

c) Paracetamol

d) Morphin

Đáp án: a) Aspirin

Meloxicam là một loại thuốc chống viêm thuộc nhóm nào?

a) Các kháng viêm Non-steroid (NSAID)

19
b) Các kháng viêm steroid

c) Dẫn xuất Salicylat

d) Thuốc giảm đau gây ngủ

**Đáp án: a) Các kháng viêm Non

Bệnh tim mạch được xếp hạng là nguyên nhân gây tử vong và tàn phế cao nhất thế giới
hiện nay bởi tổ chức nào?

A) WHO

B) UNICEF

C) Red Cross

D) UNDP

Đáp án: A)*

Thuốc trị thiếu máu cơ tim cục bộ thường được sử dụng cho triệu chứng gì?

A) Đau đầu

B) Cơn đau thắt ngực

C) Đau bao tử

D) Đau rát họng

Đáp án: B)*

Loại thuốc nào được sử dụng để điều trị tăng huyết áp?

20
A) Metoprolol

B) Digoxin

C) Nitroglycerin

D) Nifedipin

Đáp án: A)

Thuốc Methyldopa thường được sử dụng trong trường hợp nào?

A) Suy thận

B) Đau đầu

C) Tăng huyết áp

D) Tiểu đường

Đáp án: C)

Thuốc Nifedipin được sử dụng để điều trị triệu chứng gì?

A) Cơn đau thắt ngực

B) Đau bao tử

C) Đau lưng

D) Ho

Đáp án: A)*

Thuốc Rutin C được sử dụng để điều trị triệu chứng gì?

21
A) Đau đầu

B) Đau đường tiêu hoá

C) Mất trí nhớ

D) Xuất huyết

Đáp án: D)*

Thuốc trợ tim Digoxin có tác dụng gì?

A) Giảm cảm giác đau

B) Tăng cường co bóp cơ tim

C) Giảm huyết áp

D) Làm giảm cholesterol máu

Đáp án: B)*

Thuốc Cafein thường được sử dụng trong trường hợp nào?

A) Suy thận

B) Tăng huyết áp

C) Phù ngoại vi

D) Loạn nhịp tim

Đáp án: D)*

Loại thuốc nào dùng để kích thích trung tâm vận mạch và hô hấp?

22
A) Nitroglycerin

B) Nifedipin

C) Long não

D) Cafein

Đáp án: C)*

Thuốc Nitroglycerin thường được sử dụng trong trường hợp nào?

A) Điều trị tăng huyết áp

B) Phòng cơn đau thắt ngực

C) Trị bệnh tiểu đường

D) Điều trị đau rát họng

Đáp án: B)*

Thuốc nào được sử dụng để điều trị rối loạn lipid máu?

A) Nifedipin

B) Digoxin

C) Simvastatin

D) Methyldopa

Đáp án: C)*

Loại thuốc nào giúp giảm cảm giác đau trong triệu chứng tim mạch?

23
A) Nitroglycerin

B) Long não

C) Nifedipin

D) Cafein

Đáp án: A)*

Cơ chế sinh bệnh chủ yếu của bệnh huyết áp là do gì?

A) Rối loạn cơ chế điều chỉnh huyết áp

B) Dư lượng nước trong cơ thể

C) Thiếu chất dinh dưỡng

D) Viêm nhiễm nhiệt đới

Đáp án: A)*

Thuốc nào được sử dụng để trị tăng huyết áp tái phát?

A) Methyldopa

B) Digoxin

C) Nifedipin

D) Long não

Đáp án: C)*

Loại thuốc nào làm tăng tuần hoàn mạch vành và làm giảm huyết áp?

24
A) Nitroglycerin

B) Methyldopa

C) Rutin C

D) Spactein

Đáp án: A)*

Thuốc Spactein thường được sử dụng trong trường hợp nào?

A) Đau đầu

B) Trụy tim đột ngột

C) Tăng huyết áp

D) Suy thận

Đáp án: B)*

Thuốc nào kích thích hô hấp và tuần hoàn?

A) Digoxin

B) Cafein

C) Nitroglycerin

D) Nikethamit

Đáp án: D)*

Dị ứng là gì?

25
a) Một loại nhiễm trùng nghiêm trọng

b) Phản ứng của cơ thể khi tiếp xúc lần thứ 2 với dị nguyên

c) Sự dị ứng với thời tiết

d) Bệnh ngoài da

Đáp án đúng: b) Phản ứng của cơ thể khi tiếp xúc lần thứ 2 với dị nguyên

Histamin được tích trữ ở đâu trong cơ thể?

a) Tế bào da

b) Mô cơ trơn

c) Tế bào Mast và Basophil

d) Mô cơ trơn và Basophil

Đáp án đúng: c) Tế bào Mast và Basophil

Tế bào Mast và Basophil phóng thích histamin khi nào?

a) Khi kết hợp với kháng thể IgE

b) Khi gặp ánh sáng mặt trời

c) Khi tiếp xúc với nhiệt độ thấp

d) Khi bị ăn thức ăn dị ứng

Đáp án đúng: a) Khi kết hợp với kháng thể IgE

Biểu hiện của dị ứng do tác động của Histamin bao gồm gì?

26
a) Chói mắt và nôn mửa

b) Mệt mỏi và buồn ngủ

c) Mẫn đỏ và nổi mày đay

d) Hạ huyết áp và trụy mạch

Đáp án đúng: c) Mẫn đỏ và nổi mày đay

Thuốc chống dị ứng làm gì?

a) Ngăn cản sự giải phóng histamin hoặc trung hòa tác dụng của histamin

b) Tăng sự giải phóng histamin trong cơ thể

c) Giúp cơ thể sản xuất histamin

d) Làm tăng cường tác dụng của histamin

Đáp án đúng: a) Ngăn cản sự giải phóng histamin hoặc trung hòa tác dụng của histamin

Thuốc chống dị ứng có thể được phân thành bao nhiêu nhóm chính?

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

Đáp án đúng: c) 3

Thuốc kháng Histamin H1 tổng hợp ảnh hưởng đến thụ thể nào?

27
a) Thụ thể H2

b) Thụ thể H3

c) Thụ thể H1

d) Thụ thể H4

Đáp án đúng: c) Thụ thể H1

Thuốc chống dị ứng thế hệ thứ 2 khắc phục nhược điểm của thuốc thế hệ thứ 1 ở điểm gì?

a) Không gây buồn ngủ và có thời gian tác dụng ngắn

b) Gây buồn ngủ và có thời gian tác dụng ngắn

c) Không gây buồn ngủ và có thời gian tác dụng dài

d) Gây buồn ngủ và có thời gian tác dụng dài

Đáp án đúng: c) Không gây buồn ngủ và có thời gian tác dụng dài

Thuốc Promethazin có tác dụng trong trường hợp nào?

a) Chữa đau ngực

b) Điều trị hen suyễn

c) Chống say tàu xe và điều trị nôn mửa

d) Trị sốc phản vệ do dùng thuốc

Đáp án đúng: c) Chống say tàu xe và điều trị nôn mửa

Thuốc Polaramin thuộc nhóm nào?

28
a) Thuốc kháng Histamin H1 tổng hợp

b) Thuốc chống dị ứng không phải là thuốc kháng Histamin tổng hợp

c) Thuốc chống dị ứng y học dân tộc

d) Thuốc Epinephrin

Đáp án đúng: a) Thuốc kháng Histamin H1 tổng hợp

Đối với thuốc Diphenhydramin, liều dùng cho trẻ dưới 6 tuổi là gì?

a) 1-2 viên mỗi 4-6 giờ

b) 1/2-1 viên mỗi 4-6 giờ

c) 1 viên/ngày

d) Dựa theo chỉ định của bác sĩ

Đáp án đúng: d) Dựa theo chỉ định của bác sĩ

Thuốc giảm ho hoạt động như thế nào?

A) Kích thích ho

B) Giảm phản xạ ho

C) Làm tăng triệu chứng ho

D) Gây buồn ngủ

Đáp án đúng: B) Giảm phản xạ ho

Thuốc giảm ho tác động lên trung tâm ho ở đâu?

29
A) Phế quản

B) Hành tủy

C) Lá phổi

D) Đầu dây thần kinh

Đáp án đúng: B) Hành tủy

Thuốc giảm ho tác động trên thần kinh ngoại biên làm gì?

A) Làm tăng triệu chứng ho

B) Giảm kích thích ở đầu dây thần kinh

C) Kích thích trung tâm ho

D) Gây buồn ngủ

Đáp án đúng: B) Giảm kích thích ở đầu dây thần kinh

Thuốc nào sau đây có tác dụng làm loãng đàm?

A) Codein

B) Terpin hydrat

C) N-acetylcystein

D) Diphenhydramine

Đáp án đúng: B) Terpin hydrat

Terpin hydrat thường được sử dụng trong trường hợp nào?

30
A) Điều trị viêm phế quản mãn tính

B) Điều trị viêm dạ dày-tá tràng

C) Điều trị hen

D) Điều trị viêm xoang

Đáp án đúng: A) Điều trị viêm phế quản mãn tính

Thuốc nào giúp loãng đàm và có tác dụng sát khuẩn đường hô hấp?

A) Terpin hydrat

B) Codein

C) Natri benzoat

D) Diphenhydramine

Đáp án đúng: C) Natri benzoat

N-acetylcystein thường được sử dụng để điều trị các bệnh gì?

A) Viêm dạ dày-tá tràng

B) Viêm phế quản mãn tính

C) Viêm xoang

D) Viêm phế quản phổi

Đáp án đúng: D) Viêm phế quản phổi

Bromhexin thường được sử dụng để điều trị những gì?

31
A) Ho khan

B) Viêm mũi

C) Viêm phế quản phổi

D) Viêm xoang

Đáp án đúng: C) Viêm phế quản phổi

Tác dụng phụ chung của thuốc giảm ho là gì?

A) Gây buồn ngủ

B) Tăng sự xâm nhập của kháng sinh

C) Kích thích ho

D) Làm loãng đàm

Đáp án đúng: A) Gây buồn ngủ

Thuốc nào không được sử dụng cho người bị hen?

A) Terpin hydrat

B) N-acetylcystein

C) Bromhexin

D) Codein

Đáp án đúng: B) N-acetylcystein

32
Thuốc giảm ho thường gây rối loạn tiêu hóa và nhức đầu ở một số người. Thuốc nào gây
ra tác dụng phụ này?

A) Terpin hydrat

B) Natri benzoat

C) Bromhexin

D) Codein

Đáp án đúng: C) Bromhexin

Thuốc long đàm có tác dụng thải đàm ra ngoài là thuộc nhóm nào?

A) Thuốc làm tiêu nhầy ở dịch phế quản

B) Thuốc loãng đàm

C) Thuốc kháng Histamin

D) Thuốc giảm ho

Đáp án đúng: B) Thuốc loãng đàm

N-acetylcystein làm gì để tống đàm ra ngoài?

A) Tạo thuận lợi để tống đàm ra ngoài

B) Loãng đàm

C) Sát khuẩn đường hô hấp

D) Kích thích ho

33
Đáp án đúng: A) Tạo thuận lợi để tống đàm ra ngoài

Natri benzoat làm gì trong điều trị?

A) Giảm triệu chứng ho

B) Sát khuẩn đường hô hấp

C) Tạo thuận lợi để tống đàm ra ngoài

D) Kích thích ho

Đáp án đúng: B) Sát khuẩn đường hô hấp

Bromhexin thường được sử dụng trong trường hợp nào?

A) Viêm phế quản mãn tính

B) Hen

C) Loãng đàm

D) Viêm xoang

Đáp án đúng: A) Viêm phế quản mãn tính

Hen phế quản là một tình trạng gây ra bởi sự tham gia của các tế bào nào?

A) Tế bào M

B) Tế bào sợi dây

C) Tế bào da

D) Tế bào gan

34
Đáp án đúng: A) Tế bào M

Điều trị hen phế quản cơ bản là điều trị nguyên nhân gây ra viêm là gì?

A) Vi khuẩn

B) Virus

C) Môi trường ô nhiễm

D) Có thể cả 3 nguyên nhân trên

Đáp án đúng: D) Có thể cả 3 nguyên nhân trên

Thuốc nào làm dãn cơ trơn phế quản và kích thích hệ thần kinh trung ương?

A) Salbutamol

B) Theophylin

C) Beclometason dipropionat

D) Natri benzoat

Đáp án đúng: B) Theophylin

Thuốc nào là một dẫn xuất của Xanthin?

A) Terbutalin

B) Salbutamol

C) Theophylin

D) Aminophyllin

35
Đáp án đúng: D) Aminophyllin

Thuốc nào ức chế giải phóng các trung gian hóa học gây viêm của tế bào mastocyt ở
phổi?

A) Beclometason dipropionat

B) Terbutalin

C) Salbutamol

D) Cromolyn natri

Đáp án đúng: D) Cromolyn natri

Salbutamol thường được sử dụng để điều trị các tình trạng gì?

A) Viêm mũi

B) Hen phế quản

C) Viêm phế quản

D) Viêm xoang

Đáp án đúng: B) Hen phế quản

Theophylin thường được sử dụng cho những trường hợp nào?

A) Viêm phế quản cấp

B) Hen cấp nặng

C) Viêm xoang

36
D) Viêm phế quản mãn tính

Đáp án đúng: B) Hen cấp nặng

Cách dùng Beclometason dipropionat thường là gì?

A) Dạng viên

B) Dạng tiêm tĩnh mạch

C) Khí dung hít

D) Dạng viên uống

Đáp án đúng: C) Khí dung hít

Chống chỉ định cho việc sử dụng Theophylin bao gồm những điều nào?

A) Người mẫn cảm với thuốc

B) Người có bệnh lao tiến triển

C) Người bị viêm mũi

D) Người mang thai trong 3 tháng đầu

Đáp án đúng: B) Người có bệnh lao tiến triển

Salbutamol thường có tác dụng phụ gì?

A) Buồn ngủ

B) Tim đập nhanh

C) Đau thương vị

37
D) Nhức đầu

Đáp án đúng: B) Tim đập nhanh

Beclometason dipropionat thường được sử dụng để điều trị loại hen nào?

A) Hen phế quản mãn tính

B) Hen mạn tính nhẹ

C) Hen cấp nặng

D) Hen phế quản

Đáp án đúng: A) Hen phế quản mãn tính

Thuốc nào không được dùng cho trẻ em dưới 1 tuổi?

A) Salbutamol

B) Terbutalin

C) Beclometason dipropionat

D) Theophylin

Đáp án đúng: D) Theophylin

Cromolyn natri được sử dụng cho loại hen nào?

A) Hen cấp nặng

B) Hen mạn tính

C) Hen phế quản

38
D) Hen phế quản mãn tính

Đáp án đúng: D) Hen phế quản mãn tính

Thuốc nào được sử dụng để ức chế giải phóng các chất gây viêm của tế bào mastocyt ở
phổi?

A) Beclometason dipropionat

B) Cromolyn natri

C) Terbutalin

D) Salbutamol

Đáp án đúng: B) Cromolyn natri

Terbutalin thường dùng cho việc điều trị những tình trạng gì?

A) Viêm mũi

B) Viêm xoang

C) Viêm phế quản

D) Hen phế quản

Đáp án đúng: C) Viêm phế quản

Thuốc nào được sử dụng để ức chế tiết HCl và pepsin để điều trị loét dạ dày - tá tràng?

a. Nhôm hydroxyd

b. Salbutamol

39
c. Paracetamol

d. Amoxicillin

Đáp án: a. Nhôm hydroxyd

Thuốc nào được sử dụng để trung hòa acid đã được bài tiết vào dạ dày - tá tràng?

a. Theophylin

b. Magnesi hydroxyd

c. Famotidin

d. Salbutamol

Đáp án: b. Magnesi hydroxyd

Thuốc nào là một thuốc ức chế tiết HCl tại dạ dày?

a. Cimetidin

b. Albuterol

c. Prednisolon

d. Ranitidin

Đáp án: a. Cimetidin

Thuốc nào có tác dụng ức chế bơm proton làm giảm tiết acid dịch vị?

a. Theophylin

b. Lanzoprazol

40
c. Famotidin

d. Terbutalin

Đáp án: b. Lanzoprazol

Thuốc nào có tác dụng trung hòa acid dịch vị?

a. Theophylin

b. Sucralfat

c. Ranitidin

d. Salbutamol

Đáp án: c. Ranitidin

Thuốc nào có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày và bao bọc ổ loét?

a. Glucocorticoid

b. Cimetidin

c. Bismuth

d. Omeprazol

Đáp án: c. Bismuth

Thuốc nào được sử dụng để diệt vi khuẩn Helicobacter pylori trong điều trị loét dạ dày -
tá tràng?

a. Terbutalin

41
b. Theophylin

c. Paracetamol

d. Bismuth

Đáp án: d. Bismuth

Thuốc nào ức chế bơm proton và làm giảm tiết acid dịch vị?

a. Esomeprazol

b. Famotidin

c. Terbutalin

d. Sucralfat

Đáp án: a. Esomeprazol

Thuốc nào thường được uống vào buổi tối hoặc sáng sớm và thích hợp nhất là xa bữa ăn?

a. Terbutalin

b. Sucralfat

c. Theophylin

d. Salbutamol

Đáp án: b. Sucralfat

Thuốc nào được sử dụng để giảm đau do loét dạ dày - tá tràng?

a. Lanzoprazol

42
b. Magnesi hydroxyd

c. Papaverin

d. Prednisolon

Đáp án: c. Papaverin

Thuốc nào được sử dụng để bảo vệ niêm mạc dạ dày và tạo lớp màng bảo vệ chống lại sự
tấn công của acid?

a. Nizatidin

b. Sucralfat

c. Omeprazol

d. Famotidin

Đáp án: b. Sucralfat

Thuốc nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylori?

a. Salbutamol

b. Sucralfat

c. Lansoprazol

d. Bismuth

Đáp án: d. Bismuth

Thuốc nào có tác dụng chống loét niêm mạc dạ dày - tá tràng?

43
a. Albuterol

b. Omeprazol

c. Ranitidin

d. Magnesi hydroxyd

Đáp án: d. Magnesi hydroxyd

Thuốc nào có tác dụng trung hòa acid HCl đã được bài tiết vào dịch vị dạ dày?

a. Sucralfat

b. Terbutalin

c. Famotidin

d. Theophylin

Đáp án: a. Sucralfat

Thuốc nào được sử dụng để ức chế tiết HCl và pepsin?

a. Prednisolon

b. Cimetidin

c. Ranitidin

d. Albuterol

Đáp án: b. Cimetidin

Thuốc nào được dùng để giảm đau do loét dạ dày - tá tràng?

44
a. Famotidin

b. Nizatidin

c. Magnesi hydroxyd

d. Papaverin

Đáp án: d. Papaverin

Thuốc nào có tác dụng ức chế bơm proton và làm giảm tiết acid dịch vị?

a. Lansoprazol

b. Albuterol

c. Theophylin

d. Sucralfat

Đáp án: a. Lansoprazol

Thuốc nào được sử dụng để điều trị lỵ trực trùng?

A. Oresol

B. Bacillus subtilis

C. Cotrimoxazol

D. Magnesium alluminum disilicat

Đáp án: C. Cotrimoxazol

45
Thuốc nào dưới đây được sử dụng để bù nước và bổ sung chất điện giải trong điều trị tiêu
chảy?

A. Loperamid

B. Berberin

C. Oresol

D. Magnesium alluminum disilicat

Đáp án: C. Oresol

Thuốc nào chứa thành phần bacillus subtilis và được sử dụng để điều trị tiêu chảy?

A. Oresol

B. Cotrimoxazol

C. Bacillus subtilis

D. Berberin

Đáp án: C. Bacillus subtilis

Thuốc nào làm giảm nhu động ruột và giảm tiết dịch đường tiêu hóa?

A. Cotrimoxazol

B. Berberin

C. Magnesium alluminum disilicat

D. Loperamid

46
Đáp án: D. Loperamid

Thuốc nào được sử dụng để điều trị lỵ amip?

A. Loperamid

B. Metronidazol

C. Cotrimoxazol

D. Magnesium alluminum disilicat

Đáp án: B. Metronidazol

Thuốc nào là thuốc hấp phụ, bao phủ niêm mạc ruột và được sử dụng để điều trị các bệnh
đại tràng cấp và mãn có kèm theo tăng nhu động ruột?

A. Cotrimoxazol

B. Berberin

C. Magnesium alluminum disilicat

D. Metronidazol

Đáp án: C. Magnesium alluminum disilicat

Thuốc nào chứa thành phần berberin và được sử dụng để điều trị lỵ trực trùng và tăng tiết
mật?

A. Magnesium alluminum disilicat

B. Berberin

C. Loperamid

47
D. Oresol

Đáp án: B. Berberin

Thuốc nào được sử dụng để điều trị lỵ amip gây ap xe gan?

A. Magnesium alluminum disilicat

B. Loperamid

C. Metronidazol

D. Berberin

Đáp án: C. Metronidazol

Thuốc nào được sử dụng để điều trị lỵ amip cấp và mãn tính?

A. Oresol

B. Cotrimoxazol

C. Magnesium alluminum disilicat

D. Metronidazol

Đáp án: D. Metronidazol

Thuốc nào được sử dụng để phòng và điều trị táo bón?

A. Magnesi sulffat

B. Bisacodyl

C. Sorbitol

48
D. Metronidazol

Đáp án: C. Sorbitol

Thuốc nào được gọi là thuốc nhuận tràng cơ học?

A. Magnesi sulffat

B. Bisacodyl

C. Sorbitol

D. Loperamid

Đáp án: B. Bisacodyl

Thuốc nào giúp tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột và làm mềm phân?

A. Bisacodyl

B. Magnesi sulffat

C. Sorbitol

D. Metronidazol

Đáp án: B. Magnesi sulffat

Sorbitol có khả năng làm gì trong cơ thể?

A. Tăng nhu động ruột và tăng tiết dịch tụy

B. Làm tăng tiết mật

C. Giúp hấp thụ nước

49
D. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột

Đáp án: A. Tăng nhu động ruột và tăng tiết dịch tụy

Thuốc nào được sử dụng để điều trị triệu chứng táo bón và khó tiêu?

A. Magnesi sulffat

B. Sorbitol

C. Bisacodyl

D. Metronidazol

Đáp án: B. Sorbitol

Thuốc nào không nên dùng cho người bị mất nước hoặc kiệt sức?

A. Magnesi sulffat

B. Sorbitol

C. Bisacodyl

D. Metronidazol

Đáp án: A. Magnesi sulffat

Thuốc nào được sử dụng để điều trị co giật trong sản khoa?

A. Bisacodyl

B. Magnesi sulffat

C. Sorbitol

50
D. Metronidazol

Đáp án: B. Magnesi sulffat

Thuốc nào được sử dụng để tẩy ruột?

A. Magnesi sulffat

B. Sorbitol

C. Bisacodyl

D. Berberin

Đáp án: A. Magnesi sulffat

Thuốc nào được sử dụng để điều trị táo bón ở trẻ em?

A. Bisacodyl

B. Magnesi sulffat

C. Sorbitol

D. Metronidazol

Đáp án: C. Sorbitol

Thuốc nào được sử dụng để điều trị triệu chứng khó tiêu?

A. Metronidazol

B. Sorbitol

C. Bisacodyl

51
D. Magnesi sulffat

Đáp án: C. Bisacodyl

Thuốc nào có khả năng tăng tiết dịch tụy và lợi mật?

A. Sorbitol

B. Magnesi sulffat

C. Berberin

D. Loperamid

Đáp án: A. Sorbitol

huốc nào được sử dụng để trị giun ký sinh ở ruột?

A. Pyrantel

B. Diethyl carbamazin

C. Albendazol

D. Niclosamid

Đáp án: C. Albendazol

Thuốc nào được sử dụng để trị giun đũa?

A. Albendazol

B. Mebendazol

C. Pyrantel

52
D. Niclosamid

Đáp án: B. Mebendazol

Thuốc nào được sử dụng để trị sán ký sinh ở ruột?

A. Niclosamid

B. Pyrantel

C. Mebendazol

D. Albendazol

Đáp án: D. Albendazol

Thuốc nào tác động trên giai đoạn trưởng thành của giun và trứng của giun đũa, giun tóc?

A. Mebendazol

B. Pyrantel

C. Diethyl carbamazin

D. Albendazol

Đáp án: A. Mebendazol

Thuốc nào không nên sử dụng cho phụ nữ mang thai?

A. Niclosamid

B. Pyrantel

C. Mebendazol

53
D. Albendazol

Đáp án: C. Mebendazol

Thuốc nào có tác dụng ức chế trùng hợp tiểu quản và làm giảm hấp thu glucose ở giun?

A. Niclosamid

B. Diethyl carbamazin

C. Mebendazol

D. Albendazol

Đáp án: C. Mebendazol

Thuốc nào làm tê liệt giun và giúp giun bị thải ra ngoài qua nhu động ruột?

A. Albendazol

B. Niclosamid

C. Diethyl carbamazin

D. Pyrantel

Đáp án: D. Pyrantel

Thuốc nào được sử dụng để trị sán dây?

A. Pyrantel

B. Niclosamid

C. Albendazol

54
D. Diethyl carbamazin

Đáp án: D. Diethyl carbamazin

Thuốc nào được sử dụng để trị sán lá gan và sán máng?

A. Albendazol

B. Niclosamid

C. Diethyl carbamazin

D. Pyrantel

Đáp án: A. Albendazol

Thuốc nào không nên dùng cho trẻ dưới 2 tuổi?

A. Albendazol

B. Niclosamid

C. Pyrantel

D. Diethyl carbamazin

Đáp án: C. Pyrantel

Thuốc nào được sử dụng để trị giun kim, giun đũa, giun móc, giun tóc?

A. Mebendazol

B. Niclosamid

C. Albendazol

55
D. Pyrantel

Đáp án: A. Mebendazol

Thuốc nào không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú?

A. Albendazol

B. Niclosamid

C. Diethyl carbamazin

D. Pyrantel

Đáp án: A. Albendazol

Thuốc nào tác động trên ấu trùng giun chỉ và giun trưởng thành?

A. Diethyl carbamazin

B. Pyrantel

C. Niclosamid

D. Mebendazol

Đáp án: A. Diethyl carbamazin

Thuốc nào làm tăng tính thấm của màng tế bào giun, làm cho sán co cứng liệt?

A. Mebendazol

B. Niclosamid

C. Albendazol

56
D. Pyrantel

Đáp án: C. Albendazol

Thuốc nào được sử dụng để trị giun đũa, giun kim, giun móc?

A. Niclosamid

B. Pyrantel

C. Mebendazol

D. Diethyl carbamazin

Đáp án: B. Pyrantel

Thuốc nào có tác dụng trên các giai đoạn trưởng thành của giun kim, đũa, móc và tóc,
cũng như trứng của giun đũa và giun tóc?

A. Mebendazol

B. Pyrantel

C. Albendazol

D. Diethyl carbamazin

Đáp án: A. Mebendazol

Thuốc nào không nên sử dụng cho người mẫn cảm với thuốc?

A. Niclosamid

B. Pyrantel

57
C. Mebendazol

D. Albendazol

Đáp án: A. Niclosamid

Cấu trúc tế bào vi khuẩn

Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần bên ngoài của tế bào vi khuẩn?

A) Vỏ

B) Thành

C) Màng sinh chất

D) Dịch bào tương *

1.3 Cơ chế tác dụng của kháng sinh

Kháng sinh có tác động trực tiếp lên thành phần nào trong tế bào vi khuẩn để ức chế sự
thành lập peptidoglycan?

A) Dịch bào tương

B) Nhân

C) Ribosom

D) Thành *

58
1.4 Phổ kháng khuẩn

Một kháng sinh được coi là có phổ rộng nếu nó có hiệu quả trên rất nhiều chủng vi khuẩn
khác nhau.

A) Đúng *

B) Sai

C) Sai

D) Sai

1.5 Tác dụng trên vi khuẩn

Kháng sinh kìm khuẩn và diệt khuẩn thường phụ thuộc vào nồng độ. Khi tỷ lệ nồng độ
kháng sinh lớn hơn 4, kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn. Khi tỷ lệ gần bằng 1, kháng
sinh được xếp vào loại diệt khuẩn.

A) Đúng

B) Sai

C) Sai

D) Sai *

CÁC KHÁNG SINH CHÍNH

2.1 Nhóm  lactam

59
Một số kháng sinh  lactam thuộc nhóm nào?

A) Aminoglycosid

B) Lincosamid

C) Macrolid

D) Penicilin *

2.2 Nhóm aminosid hay aminoglycosid

Cơ chế tác động của kháng sinh aminosid là gì?

A) Ẩn ức chế tổng hợp protein

B) Kháng sinh gắn vào tiểu phần ribosom 50S

C) Sự diệt khuẩn bằng cách gắn vào tiểu phần 30S của ribosom

D) Điều chỉnh việc tổng hợp axit nucleic *

2.3 Cloramphenicol và dẫn xuất

Chất kháng sinh nào có độc tính rất nguy hiểm và có thể gây suy tủy?

A) Cephalosporin

B) Cloramphenicol *

C) Aminoglycosid

D) Macrolid

60
2.4 Nhóm tetracyclin

Nhóm tetracyclin hoạt động như thế nào để diệt khuẩn?

A) Ức chế tổng hợp acid nucleic và protein

B) Tác động trực tiếp lên màng sinh chất

C) Ức chế tổng hợp peptidoglycan

D) Gắn vào tiểu phần ribosom 30S của ribosom vi khuẩn và ức chế tổng hợp protein *

Định nghĩa của thuốc kháng sinh là gì?

a) Một chất hóa học tác động trên tất cả các loại vi khuẩn.

b) Một loại vaccin dùng để chống lại bệnh viêm họng.

c) Một chất hóa học tác động chuyên biệt trên một giai đoạn chuyển hóa thiết yếu của vi
sinh vật.

d) Một loại thuốc dùng để làm giảm triệu chứng của cảm lạnh.

Đáp án: c) Một chất hóa học tác động chuyên biệt trên một giai đoạn chuyển hóa thiết
yếu của vi sinh vật.

Cấu trúc tế bào vi khuẩn gồm những phần nào?

a) Thành phần bên ngoài: màng sinh chất.

b) Thành phần bên ngoài: vỏ, thành, màng sinh chất.

61
c) Thành phần bên trong: dịch bào tương.

d) Thành phần phụ: lông giới tính.

Đáp án: b) Thành phần bên ngoài: vỏ, thành, màng sinh chất.

Cơ chế tác dụng chính của các kháng sinh trên vi khuẩn dựa trên gì?

a) Tác động vào quá trình tổng hợp protein.

b) Tác động vào quá trình nhân đôi ADN.

c) Tác động vào cấu trúc vỏ của vi khuẩn.

d) Tác động vào quá trình chuyển thông tin gen.

Đáp án: a) Tác động vào quá trình tổng hợp protein.

Sơ đồ cơ chế tác động của các họ kháng sinh chính thường liên quan đến nào?

a) Tác động trên thành tế bào vi khuẩn.

b) Tác động trên quá trình tổng hợp acid nucleic.

c) Tác động trên màng sinh chất.

d) Tác động trên quá trình dịch mã trên ribosom.

Đáp án: c) Tác động trên màng sinh chất.

62
Sự thành lập peptidoglycan là thành phần cấu tạo của gì trong vi khuẩn?

a) Thành phần bên ngoài.

b) Thành phần bên trong.

c) Thành phần phụ.

d) Thành phần hữu cơ.

Đáp án: a) Thành phần bên ngoài.

Màng sinh chất của vi khuẩn có chức năng gì?

a) Tạo ra peptidoglycan.

b) Truyền dịch bào tương.

c) Tạo ra vỏ vi khuẩn.

d) Là nơi trao đổi giữa tế bào vi khuẩn và môi trường bên ngoài.

Đáp án: d) Là nơi trao đổi giữa tế bào vi khuẩn và môi trường bên ngoài.

Nguyên tắc nào sau đây cho biết cách sử dụng kháng sinh đúng cách?

a) Dùng kháng sinh cho mọi bệnh trạng nhiễm khuẩn.

b) Dùng kháng sinh càng muộn càng tốt.

c) Dùng đủ liều để đạt được nồng độ đủ và ổn định.

d) Sử dụng kháng sinh mà không xác định nhiễm khuẩn.

63
Đáp án: c) Dùng đủ liều để đạt được nồng độ đủ và ổn định.

Chỉ định kháng sinh theo phổ tác dụng có ý nghĩa gì?

a) Sử dụng một loại kháng sinh cho tất cả bệnh trạng.

b) Dùng kháng sinh phổ rộng cho mọi loại vi khuẩn.

c) Dùng kháng sinh phổ hẹp khi nhiễm khuẩn đã xác định.

d) Sử dụng cùng lúc nhiều loại kháng sinh.

Đáp án: c) Dùng kháng sinh phổ hẹp khi nhiễm khuẩn đã xác định.

Để đảm bảo kháng sinh hiệu quả, người bệnh cần làm gì?

a) Dùng kháng sinh càng ít càng tốt.

b) Sử dụng liều tăng dần.

c) Không cần dùng đủ liều.

d) Dùng đủ liều để đạt nồng độ đủ và ổn định.

Đáp án: d) Dùng đủ liều để đạt nồng độ đủ và ổn định.

Khi nên chọn kháng sinh dựa trên dược động học?

a) Tuổi của bệnh nhân.

64
b) Mùa.

c) Nơi nhiễm khuẩn và tình trạng bệnh nhân.

d) Giới tính.

Đáp án: c) Nơi nhiễm khuẩn và tình trạng bệnh nhân.

Khi nhiễm khuẩn có ổ mủ, hoại tử mô, hoặc vật lạ như sỏi, điều gì cần phối hợp với việc
sử dụng kháng sinh?

a) Thực hiện phẫu thuật.

b) Sử dụng cùng lúc nhiều loại kháng sinh.

c) Tăng liều kháng sinh.

d) Không cần phối hợp với biện pháp điều trị khác.

Đáp án: a) Thực hiện phẫu thuật.

Chọn nguyên nhân nào có thể dẫn đến thất bại trong việc sử dụng kháng sinh?

a) Sử dụng kháng sinh phổ hẹp.

b) Vi khuẩn đã kháng thuốc.

c) Dùng đủ liều.

d) Tăng liều dần theo thời gian.

65
Đáp án: b) Vi khuẩn đã kháng thuốc.

Khi nhiễm khuẩn có nhiều loại vi khuẩn cùng lúc, phương pháp nào có thể được sử
dụng?

a) Sử dụng kháng sinh phổ hẹp.

b) Sử dụng cùng lúc nhiều loại kháng sinh.

c) Không cần phối hợp.

d) Dùng kháng sinh phổ rộng.

Đáp án: b) Sử dụng cùng lúc nhiều loại kháng sinh.

Sử dụng tác dụng hiệp đồng có thể làm gì trong điều trị nhiễm khuẩn?

a) Loại bỏ vi khuẩn hoàn toàn.

b) Tăng hiệu suất kháng sinh trong một số nhiễm khuẩn đặc biệt.

c) Giảm đau.

d) Không có tác dụng gì.

Đáp án: b) Tăng hiệu suất kháng sinh trong một số nhiễm khuẩn đặc biệt.

Phòng ngừa xuất hiện vi khuẩn kháng kháng sinh có ý nghĩa gì?

66
a) Đảm bảo vi khuẩn không bao giờ xuất hiện.

b) Giảm khả năng phát triển vi khuẩn kháng kháng sinh.

c) Tăng tác dụng của kháng sinh.

d) Không có ý nghĩa gì.

Đáp án: b) Giảm khả năng phát triển vi khuẩn kháng kháng sinh.

Nội tiết tố (Hormon) là gì?

a) Những loại thuốc dùng trong điều trị bệnh nội tiết.

b) Những chất do tuyến nội tiết sản sinh và tác động lên nhiều cơ quan trong cơ thể.

c) Dược phẩm tiêu biểu cho bệnh tiểu đường.

d) Một loại chất kích thích thể thao.

Đáp án: b) Những chất do tuyến nội tiết sản sinh và tác động lên nhiều cơ quan trong cơ
thể.

Tác dụng chính của Hormon nội tiết tố bao gồm:

a) Chữa bệnh đau nhức xương khớp.

b) Giảm viêm nhiễm.

c) Kích thích và điều hòa hoạt động cơ quan trong cơ thể.

d) Chống cận thị.

67
Đáp án: c) Kích thích và điều hòa hoạt động cơ quan trong cơ thể.

Các loại Hormon có cấu trúc steroid bao gồm:

a) Insulin và Thyroxin.

b) Cortisol và Aldosteron.

c) Glucagon và Somatostatin.

d) Prolactin và Oxytocin.

Đáp án: b) Cortisol và Aldosteron.

Các Hormon có cấu trúc protid hoặc amino acid là:

a) Growth hormone và Adrenocorticotropin.

b) Thyroid-stimulating hormone và Follicle-stimulating hormone.

c) Estrogen và Progesterone.

d) Insulin và Thyroxin.

Đáp án: d) Insulin và Thyroxin.

Hormon thường được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường là gì?

a) Growth hormone.

68
b) Cortisol.

c) Insulin.

d) Estrogen.

Đáp án: c) Insulin.

Hormon nào có vai trò trong việc giảm viêm và chống dị ứng?

a) Growth hormone.

b) Cortisol.

c) Insulin.

d) Thyroxin.

Đáp án: b) Cortisol.

Hormon nào được sản xuất bởi tuyến tụy và tham gia vào quá trình điều khiển trao đổi
carbohydrate?

a) Adrenocorticotropin.

b) Thyroid-stimulating hormone.

c) Insulin.

d) Growth hormone.

69
Đáp án: c) Insulin.

Hormon nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình rụng trứng và quá trình tiết hormon
sinh dục?

a) Thyroid-stimulating hormone.

b) Luteinizing hormone.

c) Prolactin.

d) Growth hormone.

Đáp án: b) Luteinizing hormone.

Hormon nào kích thích quá trình phát triển của tuyến vú và tiết sữa?

a) Growth hormone.

b) Prolactin.

c) Aldosterone.

d) Thyroxin.

Đáp án: b) Prolactin.

Hormon nào tiết ra từ tuyến giáp và làm tăng cường các phản ứng hóa học trong cơ thể?

70
a) Cortisol.

b) Aldosterone.

c) Thyroxin và triiodothyronine.

d) Prolactin.

Đáp án: c) Thyroxin và triiodothyronine.

Hormon nào tham gia vào quá trình phát triển cơ quan sinh dục ở nữ?

a) Estrogen.

b) Growth hormone.

c) Thyroxin.

d) Testosterone.

Đáp án: a) Estrogen.

Hormon nào được sản xuất bởi tinh hoàn và có vai trò trong phát triển cơ quan sinh dục
nam và các đặc điểm sinh dục cấp hai ở nam giới?

a) Prolactin.

b) Estrogen.

c) Growth hormone.

71
d) Testosterone.

Đáp án: d) Testosterone.

Hormon nào điều khiển nồng độ ion canxi trong cơ thể thông qua tác động đến hấp thu
canxi trong ruột, bài tiết canxi của thận và giải phóng canxi từ xương?

a) Insulin.

b) Growth hormone.

c) Parathyroid hormone (PTH).

d) Aldosterone.

Đáp án: c) Parathyroid hormone (PTH).

Hormon nào tham gia vào sự phát triển cơ quan sinh dục cơ thể mẹ và một số mô bào của
bào thai?

a) Thyroxin.

b) Testosterone.

c) Estrogen.

d) Progesterone.

Đáp án: c) Estrogen.

72
Các thuốc chống viêm dựa trên cấu trúc Corticoid là dạng của hormon nào?

a) Insulin.

b) Thyroxin.

c) Cortisol.

d) Prolactin.

Đáp án: c) Cortisol.

Vitamin nào phần lớn phải cung cấp từ thức ăn hoặc uống?

a) Vitamin B6

b) Vitamin D

c) Vitamin C

d) Vitamin K

Đáp án: c) Vitamin C

Khi thiếu vitamin B1, cơ thể có thể gây ra bệnh gì?

a) Viêm da

b) Bệnh sỏi thận

c) Tê phù (Béri Béri)

d) Đau bên hông

Đáp án: c) Tê phù (Béri Béri)

73
Vitamin nào được tìm thấy chủ yếu trong men bia và gan?

a) Vitamin B1

b) Vitamin D

c) Vitamin A

d) Vitamin E

Đáp án: a) Vitamin B1

Loại vitamin nào gây tích lũy trong cơ thể và có thể gây bệnh nếu dùng liều cao?

a) Vitamin B1

b) Vitamin C

c) Vitamin D

d) Vitamin E

Đáp án: c) Vitamin D

Vitamin nào tham gia vào quá trình tổng hợp acid gama aminobutyric ở hệ thần kinh
trung ương?

a) Vitamin B1

b) Vitamin B6

c) Vitamin B12

d) Vitamin C

74
Đáp án: b) Vitamin B6

Chán ăn, kích thích, và rụng tóc là những tác dụng phụ của việc dùng liều cao của loại
vitamin nào?

a) Vitamin B1

b) Vitamin D

c) Vitamin A

d) Vitamin E

Đáp án: c) Vitamin A

Vitamin nào giúp tăng cường sức đề kháng và tham gia vào quá trình đông máu?

a) Vitamin B6

b) Vitamin C

c) Vitamin A

d) Vitamin D

Đáp án: b) Vitamin C

Dạng tiền chất của vitamin A có trong màng hạt gấc và củ cải đỏ là gì?

a) Vitamin B6

b) Vitamin C

c) Beta-carotene

75
d) Vitamin E

Đáp án: c) Beta-carotene

Vitamin nào có thể được tổng hợp trong cơ thể dưới tác động của ánh nắng mặt trời?

a) Vitamin B12

b) Vitamin C

c) Vitamin D

d) Vitamin K

Đáp án: c) Vitamin D

Vitamin nào có tác dụng chống oxy hóa sinh học và giúp bảo vệ màng tế bào?

a) Vitamin B1

b) Vitamin C

c) Vitamin E

d) Vitamin K

Đáp án: c) Vitamin E

Dịch truyền là gì?

a) Thuốc dùng cho tiêm bắp

b) Dung dịch dùng để truyền vào cơ thể người bệnh qua đường tĩnh mạch hoặc dưới da

c) Dung dịch dùng để gái độc thuốc

76
d) Dung dịch sử dụng để làm sạch vết thương

Đáp án: b) Dung dịch dùng để truyền vào cơ thể người bệnh qua đường tĩnh mạch hoặc
dưới da

Mục đích chính của việc tiêm truyền dung dịch là gì?

a) Điều trị bệnh

b) Làm mát cơ thể

c) Đưa thuốc vào cơ thể

d) Cải thiện sức khỏe toàn diện

Đáp án: c) Đưa thuốc vào cơ thể

Tác dụng chính của dịch truyền là gì?

a) Giảm áp lực máu

b) Làm tăng huyết áp

c) Bù đắp chất dinh dưỡng và giải độc

d) Làm giảm huyết áp

Đáp án: b) Làm tăng huyết áp

Loại dịch truyền nào được sử dụng để cung cấp chất dinh dưỡng?

a) Dịch truyền bù nước

b) Dịch Lactate Ringer

77
c) Dịch đẳng trương Glucose 5%

d) Dịch Lipofuldin 10%

Đáp án: c) Dịch đẳng trương Glucose 5%

Dung dịch ORS (Oresol) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

a) Sốc phản vệ

b) Chảy máu nhiều

c) Tiêu chảy mất nước

d) Điều trị viêm ruột cấp tính

Đáp án: c) Tiêu chảy mất nước

Đâu không phải là mục đích của việc sử dụng dịch truyền?

a) Hồi phục khối lượng tuần hoàn khi mất máu

b) Tăng huyết áp trong trường hợp mất nước

c) Cung cấp năng lượng cho cơ thể đang suy nhược

d) Làm giảm áp lực máu

Đáp án: d) Làm giảm áp lực máu

Đâu là một ví dụ của dung dịch cung cấp chất dinh dưỡng?

a) Dung dịch đẳng trương Natri Chlorua 9%

b) Dung dịch Lactate Ringer

78
c) Dung dịch đẳng trương Glucose 5%

d) Dung dịch Lipofuldin 10%

Đáp án: d) Dung dịch Lipofuldin 10%

Loại dịch truyền nào được sử dụng để bù đắp nước và điện giải trong trường hợp mất
nhiều máu?

a) Dung dịch đẳng trương Glucose 5%

b) Dung dịch Lactate Ringer

c) Dung dịch đẳng trương Natri Chlorua 9%

d) Dung dịch Lipofuldin 20%

Đáp án: c) Dung dịch đẳng trương Natri Chlorua 9%

Dung dịch ORS (Oresol) thường được sử dụng trong trường hợp nào?

a) Sốc phản vệ

b) Tiêu chảy mất nước

c) Tắc mạch

d) Nhiễm trùng

Đáp án: b) Tiêu chảy mất nước

Công dụng chính của Alvesin là gì?

a) Bù đắp chất đạm

79
b) Cung cấp năng lượng

c) Bù đắp lipid

d) Giải độc

Đáp án: a) Bù đắp chất đạm

…….HẾT……..
ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.D 8.C 9.A 10.D.
11.A 12.D 13.C 14.A 15.B 16.B 17.B 18.D 19.C 20.D
21.D 22.A 23.C 24.C 25.C 26.B 27.B 28.A 29.B 30.A
31.B 32.A 33.D 34.C 35.C 36.A 37.C 38.A 39.C 40.A

80

You might also like