Professional Documents
Culture Documents
bệnh gội là
liều.
A. Liều tối thiểu.
B. Liều trung bình.
C. Liều tối đa.
D. Liều độc.
Câu 2: Lượng thuốc nguyên chất có trong một viên thuốc gọi là.
A. Nồng độ.
B. Hàm lượng.
C. Hoạt chất chính.
D. Tá dược.
Câu 3: trong các triệu chúng sau đây thì triệu chứng nào không cần dùng thuốc.
A. Nôn trớ ở trẻ em.
B. Tiêu chảy.
C. Nóng sốt.
D. sổ mũi nước mũi có màu xanh.
Câu 4: khi dùng thuốc bôi qua da thì cần chú ý da của đối tượng nào sẽ làm chậm hấp thu
thuốc.
A. Trẻ em.
B. Phụ nữ mang thai.
C. Người già.
D. Người bệnh đái tháo đường.
Câu 5: Loại thuốc nào sau đây sẽ làm giảm hấp thu các thuốc qua đường uống.
A. Kháng sinh.
B. Kháng viêm.
C. Thuốc tẩy sổ.
D. Thuốc bổ.
Câu 6: Loại thuốc nào khi dùng liều điều trị có tác dụng êm dịu thần kinh gây ngủ nhưng
liều cao gây hôn mê.
1
A. Thuốc tim mạch.
B. Thuốc an thần gây ngủ chống co gậy.
C. Thuốc an thần gây ngủ kích thích thần kinh trung ương.
D. Thuốc an thần gây ngủ chống co giật ức chế thân kinh ngoại biên.
Câu 7: Khái niệm nào sau đây là không đúng.
A. Tên khoa học hay hoá học (chemical name).
B. Tên gốc hoạt chất (generic name).
C. Tên thương mại hay tên biệt dược (brand name).
D. Mỗi loại thuốc gốc chỉ được mang một tên thương mại.
Câu 8: Thuốc có nguồn gốc từ.
A. Thực vật, động vật, vaccin.
B. Thực vật, động vật, Khoáng vật.
C. Thực vật, động vật, Khoáng vật, vi sinh vật, tổng hợp.
D. Thực vật, động vật, Khoáng vật, vi sinh vật, tổng hợp, vaccin.
Câu 9: Lượng thuốc nhỏ nhất có tác dụng điều trị bệnh gọi là.
A. Liều tối thiểu.
B. Liều trung bình.
C. Liều tối đa.
D. Liều độc
Câu 10: Thuốc hấp thu tốt nhất qua đường dùng nào.
A. Uống.
B. Tiêm dưới da.
C. Tiêm bắp.
D. Tiêm tĩnh mạch.
Câu 11: Thuốc ở dạng nào trong cơ thể cho tác dụng dược lý.
A. Không kết hợp với protein huyết tương.
B. Kết hợp với protein huyết tương.
C. Kết hợp với acid glucoronic.
D. Dạng chuyển hoá bằng phản ứng khử.
2
Câu 12: Một thuốc khi dùng chung với thuốc khác sẽ làm mất tác dụng của thuốc đó gọi
là tác dụng.
A. Hồi phục.
B. Chọn lọc.
C. Hiệp đồng.
D. Đối kháng.
Câu 13: tác dụng thường hay gặp mà có tác dụng hổ trợ chống co giật là dạng thuốc nào
sau đây.
A. An thần giảm đau kháng viêm.
A. Thuốc gây ngủ.
C. Thuốc chống co giật.
D. Thuốc dị ứng.
Câu 14: Tác dụng giãn cơ là tác dụng thường gặp ở nhóm thuốc nào sau đây.
A. Thuốc an thần.
A. Thuốc gây ngủ.
C. Thuốc chống co giật.
D. Thuốc dị ứng.
Câu 15: Loprazepam là thuốc an thần gây ngũ thuộc nhóm thuốc nào sau đây.
A. An Thần kinh.
B. Benzodiazepin.
C. Barbiturat.
D. Dẫn xuất Phenothiazin.
Câu 16: Thuốc gay tê nào được sử dụng năm 1884, đến nay không còn sử dụng do độc
tính của nó.
A. Lidocain.
B. Cocain.
C. Novocain.
D. Bupivacain.
Câu 17: Thuốc gây tê có nguồn gốc thiên nhiên là.
3
A. Lidocain.
B. Cocain.
C. Novocain.
D. Bupivacain.
Câu 18: Giai đoạn noà của thuốc mê gây nguy hiểm chó bệnh nhân có thể gây tử vong
trong vòng 3-4 phút.
A. Giai đoạn giảm đau.
B. Giai đoạn kích thích.
C. Giai đoạn phẩu thuật.
D. Giai đoạn liệt hành não.
Câu 19: Sau khi ngưng sử dụng thuốc mê trong phẩu thuật thì giai đoạn nào phục hồi đầu
tiên.
A. Giai đoạn giảm đau.
B. Giai đoạn kích thích.
C. Giai đoạn phẩu thuật.
D. Giai đoạn liệt hành não.
Câu 20: Tiêu chuẩn lý tưởng của thuốc mê tốt: NGOẠI TRỪ
A. Khởi phát nhanh, êm dịu.
B. Khoảng an toàn rộng.
C. Giãn cơ hoàn toàn.
D. Liệt hô hấp.
Câu 21: Khi bệnh nhân dị ứng với paracetamol thì ta có thể dùng thuốc nào sau đây để
thay thế để hạ sốt.
A. Acetaminophen.
B. Hapacol.
C. Amoxcilin.
D. Ibuprofen.
Câu 22: Thuốc dùng trọng hạ sốt cho trẻ em bị sốt xuất huyết là.
A. Acetaminophen.
4
B. Ibuprofen.
C. Aspirin
D. Siro Ibuprofen.
Câu 23: Hiện nay aspirin được dùng phổ biến trong điều trị bệnh nào sau đây
A. Giảm đau hạ sốt.
B. Kháng viêm.
C. Chống kết tập tiểu cầu.
D. Gout.
Câu 24: Một người trưởng thành nặng 60kg thì liều độc của của paracetamol đối với bệnh
nhân này là bao nhiêu.
A. 6000mg/ngày.
B. 8000mg/ngày.
C. 9000mg/ngày.
D. 1200mg/lần.
Câu 25: Tác dụng khác biệt giữa paracetamol và ibuprofen là tác dụng.
A. Hạ sốt.
B. Giảm đau.
C. Kháng viêm.
D. Huyết áp.
Câu 26: Khi trẻ em bị sốt xuất huyết thì thuốc nào sau đây tối ưu để dùng hạ sốt cho trẻ.
A. Ibuprofen siro.
B. Acetaminolphen.
C. Aspirin.
D. Celecoxid.
Câu 27: Để giảm tác dụng phụ của Ibuprofen người ta kết hợp với thuốc nào sau đây để
tăng tác dụng giảm đau.
A. Meloxicam.
B. Paracetamol.
C. Diclofenac.
5
D. Omeprazol.
Câu 28: Thuốc kháng viêm nào sau đây gây nên họi chứng cushing nếu lạm dụng nó.
A. Dexamethason.
B. Alphachymotrypsin.
C. Diclofenac.
D. Mefenamic.
Câu 29: Thuốc gây tê nào sau đây được dùng làm thuốc chống rối loạn nhịp tim.
A. Bupivacain.
B. Lidocain.
C. Procain.
D. Propranolol.
Câu 30: Thuốc nào sau đây dùng điều trị cơn tăng huyết áp kịch phát bằng cách nhỏ dưới
lưỡi.
A. Adalat.
B. Aldomet.
C. Amlopidin.
D. Captoril.
Câu 31: Thuốc điều trị tăng huyết áp nào sau đây khi dùng lâu dài sẽ gây giảm ham muốn
tình dục.
A. RutinC.
B. Aldomet.
C. Amlopidin.
D. Captoril.
Câu 32: Thuốc trợ tim nào sau đây được lấy từ một loài cây.
A. Digoxin.
B. Spactein.
C. Nikethamit.
D. Nitroglycerin.
6
Câu 33: thuốc nào sau đây không được dùng trong tăng áp lực sọ não, huyết khối mạch
vành cấp, giảm huyết áp.
A. Digoxin.
B. Spactein.
C. Nikethamit.
D. Nitroglycerin.
Câu 34: Thuốc kháng histamin nào dùng trong điều trị sốc phản vệ do penicilin.
A. Dexcloratidin.
B. Cinarizin.
C. Epinephrin.
D. Cetirizin.
Câu 35: Thuốc kháng histamin nào khi uống thuốc không cần chuyển hoá ở gan mà vẫn
cho tác dụng.
A. Loratidin.
B. Clopheniramin
C. Fexofenadin
D. Cetirizin.
Câu 36: Thuốc kháng tamin H1 thế hệ cũ có tác dụng phụ cần chý ý là.
A. Gây buồn ngủ.
B. Gây buồn nôn.
C. Gây ngứa.
D. Gây chảy nước mắt.
Câu 37: Thuốc kháng histamin nào sau đây được dùng chống xay tàu xe.
A. Alimemazin.
B. Clopheniramin
C. Diphenhydramin.
D. Levocetirizil.
Câu 38: Thuốc kháng histamin nào có tác dụng làm giảm ho khan.
A. Alimemazin.
7
B. Clopheniramin
C. Diphenhydramin.
D. Levocetirizil.
Câu 39: Thuốc kháng histamin nào cấm tuyệt đối khi chưa pha loãng mà tiêm tĩnh mạch.
A. Alimemazin.
B. Clopheniramin
C. Adrenalin.
D. Levocetirizil.
Câu 40: Thuốc điều trị ho nào sau đây có tác dụng lợi tiểu khi dùng ở liều điều trị.
A. Terpinhydrat.
B. Natribenzoat.
C. N-Acetylcystein.
D. Bromhexin.
b) Chống co giật
c) Giảm những kích thích khó chịu gây ra do hưng phấn quá mức
Đáp án: c) Giảm những kích thích khó chịu gây ra do hưng phấn quá mức
Thuốc gây ngủ tạo ra giấc ngủ nào gần giống giấc ngủ sinh lý bình thường?
b) Giãn cơ vân
c) Gây ngủ
9
d) Tạo một trạng thái ngộ độc
Thuốc Diazepam thường được chỉ định điều trị các trường hợp nào?
a) Nhóm Benzodiazepin
b) Nhóm Barbiturat
c) Nhóm Benzisoxasol
b) Động kinh
10
d) Rối loạn tâm thần
Phenytoin thường được chỉ định cho những trường hợp gì?
c) Tăng cân
d) Mệt mỏi
a) Động kinh
b) Lo lắng
Phương pháp gây tê bề mặt liên quan đến việc đưa thuốc tê lên vùng da hoặc niêm mạc
bằng cách nào? Đáp án: Bôi, phun sương, nhỏ. Đáp án: A
11
C) Tiêm thuốc gây tê dẫn truyền
Thuốc mê là loại thuốc làm mất cảm giác, phản xạ và giãn cơ, nhưng không gây xáo trộn
các chức năng nào trong cơ thể. Đây là một tiêu chuẩn của thuốc mê lý tưởng, đúng hay
sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Không rõ
Giai đoạn nào trong quá trình gây mê là khi thuốc mê ức chế trung khu hô hấp và vận
mạch ở hành tủy, gây ngừng thở và tim?
A. Liệt hô hấp
B. Liệt ruột
12
D. Tất cả các phương án trên
Các tai biến có thể xảy ra khi sử dụng thuốc mê bao gồm những gì?
Thuốc mê dùng theo đường hô hấp bao gồm những loại nào?
A. Halothane
B. Enflurane
C. Isoflurane
Loại thuốc mê nào là một Barbituric tác động rất ngắn và có tác dụng mê mạnh, nhanh và
ngắn hạn?
A. Halothane
B. Enflurane
C. Thiopental (Pentotal)
D. Midazolam (Hypnovel)
13
A. Benzodiazepin
B. Barbituric
C. Halothane
D. Ether
C. Thiopental (Pentotal)
A. Benzodiazepin
Thuốc có tác dụng hạ sốt bằng cách làm tỏa nhiệt cơ thể là:
a) Paracetamol
b) Aspirin
c) Ibuprofen
d) Morphine
14
Đáp án: b) Aspirin
Thuốc nào dựa vào cấu trúc hóa học thuộc nhóm "Dẫn xuất Salicylat"?
a) Paracetamol
b) Acetaminophen
c) Aspirin
d) Ibuprofen
15
Đáp án: c) Kháng viêm và ghép cơ quan
Chất nào trong thuốc Paracetamol gây hại cho gan khi dùng quá liều?
a) Acetaminophen
b) Ibuprofen
c) Piroxicam
d) Dexamethasone
Thuốc nào có tác dụng giảm đau mạnh nhất trong các trường hợp không giảm đau với các
thuốc giảm đau thông thường?
a) Aspirin
b) Paracetamol
c) Morphine
d) Diclofenac
Thuốc nào được chỉ định dùng giảm đau trong và sau phẫu thuật?
a) Acetaminophen
b) Ibuprofen
c) Fentanyl
16
d) Piroxicam
Thuốc nào dùng để điều trị đau cơ xương, đau răng, và hạ sốt?
a) Diclofenac
b) Paracetamol
c) Fentanyl
d) Morphin
a) Aspirin
b) Pethidin
c) Dexamethasone
17
d) Meloxicam
Thuốc Dexamethasone không được sử dụng ở trường hợp nào sau đây?
a) Suy gan
a) Đúng
b) Sai
18
Thuốc nào có tác dụng hạ sốt và giảm đau trong cơn đau cơ?
a) Acetaminophen
b) Fentanyl
c) Diclofenac
d) Morphin
Các thuốc giảm đau chỉ là thuốc trị triệu chứng, không trị nguyên nhân gây bệnh.
a) Đúng
b) Sai
Thuốc nào có tác dụng kháng viêm, giảm đau và chống kết tập tiểu cầu?
a) Aspirin
b) Diclofenac
c) Paracetamol
d) Morphin
19
b) Các kháng viêm steroid
Bệnh tim mạch được xếp hạng là nguyên nhân gây tử vong và tàn phế cao nhất thế giới
hiện nay bởi tổ chức nào?
A) WHO
B) UNICEF
C) Red Cross
D) UNDP
Thuốc trị thiếu máu cơ tim cục bộ thường được sử dụng cho triệu chứng gì?
A) Đau đầu
C) Đau bao tử
Loại thuốc nào được sử dụng để điều trị tăng huyết áp?
20
A) Metoprolol
B) Digoxin
C) Nitroglycerin
D) Nifedipin
Đáp án: A)
A) Suy thận
B) Đau đầu
C) Tăng huyết áp
D) Tiểu đường
Đáp án: C)
B) Đau bao tử
C) Đau lưng
D) Ho
21
A) Đau đầu
D) Xuất huyết
C) Giảm huyết áp
A) Suy thận
B) Tăng huyết áp
C) Phù ngoại vi
Loại thuốc nào dùng để kích thích trung tâm vận mạch và hô hấp?
22
A) Nitroglycerin
B) Nifedipin
C) Long não
D) Cafein
Thuốc nào được sử dụng để điều trị rối loạn lipid máu?
A) Nifedipin
B) Digoxin
C) Simvastatin
D) Methyldopa
Loại thuốc nào giúp giảm cảm giác đau trong triệu chứng tim mạch?
23
A) Nitroglycerin
B) Long não
C) Nifedipin
D) Cafein
A) Methyldopa
B) Digoxin
C) Nifedipin
D) Long não
Loại thuốc nào làm tăng tuần hoàn mạch vành và làm giảm huyết áp?
24
A) Nitroglycerin
B) Methyldopa
C) Rutin C
D) Spactein
A) Đau đầu
C) Tăng huyết áp
D) Suy thận
A) Digoxin
B) Cafein
C) Nitroglycerin
D) Nikethamit
Dị ứng là gì?
25
a) Một loại nhiễm trùng nghiêm trọng
b) Phản ứng của cơ thể khi tiếp xúc lần thứ 2 với dị nguyên
d) Bệnh ngoài da
Đáp án đúng: b) Phản ứng của cơ thể khi tiếp xúc lần thứ 2 với dị nguyên
a) Tế bào da
b) Mô cơ trơn
d) Mô cơ trơn và Basophil
Biểu hiện của dị ứng do tác động của Histamin bao gồm gì?
26
a) Chói mắt và nôn mửa
a) Ngăn cản sự giải phóng histamin hoặc trung hòa tác dụng của histamin
Đáp án đúng: a) Ngăn cản sự giải phóng histamin hoặc trung hòa tác dụng của histamin
Thuốc chống dị ứng có thể được phân thành bao nhiêu nhóm chính?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Đáp án đúng: c) 3
Thuốc kháng Histamin H1 tổng hợp ảnh hưởng đến thụ thể nào?
27
a) Thụ thể H2
b) Thụ thể H3
c) Thụ thể H1
d) Thụ thể H4
Thuốc chống dị ứng thế hệ thứ 2 khắc phục nhược điểm của thuốc thế hệ thứ 1 ở điểm gì?
Đáp án đúng: c) Không gây buồn ngủ và có thời gian tác dụng dài
28
a) Thuốc kháng Histamin H1 tổng hợp
b) Thuốc chống dị ứng không phải là thuốc kháng Histamin tổng hợp
d) Thuốc Epinephrin
Đối với thuốc Diphenhydramin, liều dùng cho trẻ dưới 6 tuổi là gì?
c) 1 viên/ngày
A) Kích thích ho
B) Giảm phản xạ ho
29
A) Phế quản
B) Hành tủy
C) Lá phổi
Thuốc giảm ho tác động trên thần kinh ngoại biên làm gì?
A) Codein
B) Terpin hydrat
C) N-acetylcystein
D) Diphenhydramine
30
A) Điều trị viêm phế quản mãn tính
Thuốc nào giúp loãng đàm và có tác dụng sát khuẩn đường hô hấp?
A) Terpin hydrat
B) Codein
C) Natri benzoat
D) Diphenhydramine
C) Viêm xoang
31
A) Ho khan
B) Viêm mũi
D) Viêm xoang
C) Kích thích ho
A) Terpin hydrat
B) N-acetylcystein
C) Bromhexin
D) Codein
32
Thuốc giảm ho thường gây rối loạn tiêu hóa và nhức đầu ở một số người. Thuốc nào gây
ra tác dụng phụ này?
A) Terpin hydrat
B) Natri benzoat
C) Bromhexin
D) Codein
Thuốc long đàm có tác dụng thải đàm ra ngoài là thuộc nhóm nào?
D) Thuốc giảm ho
B) Loãng đàm
D) Kích thích ho
33
Đáp án đúng: A) Tạo thuận lợi để tống đàm ra ngoài
D) Kích thích ho
B) Hen
C) Loãng đàm
D) Viêm xoang
Hen phế quản là một tình trạng gây ra bởi sự tham gia của các tế bào nào?
A) Tế bào M
C) Tế bào da
D) Tế bào gan
34
Đáp án đúng: A) Tế bào M
Điều trị hen phế quản cơ bản là điều trị nguyên nhân gây ra viêm là gì?
A) Vi khuẩn
B) Virus
Thuốc nào làm dãn cơ trơn phế quản và kích thích hệ thần kinh trung ương?
A) Salbutamol
B) Theophylin
C) Beclometason dipropionat
D) Natri benzoat
A) Terbutalin
B) Salbutamol
C) Theophylin
D) Aminophyllin
35
Đáp án đúng: D) Aminophyllin
Thuốc nào ức chế giải phóng các trung gian hóa học gây viêm của tế bào mastocyt ở
phổi?
A) Beclometason dipropionat
B) Terbutalin
C) Salbutamol
D) Cromolyn natri
Salbutamol thường được sử dụng để điều trị các tình trạng gì?
A) Viêm mũi
D) Viêm xoang
C) Viêm xoang
36
D) Viêm phế quản mãn tính
A) Dạng viên
Chống chỉ định cho việc sử dụng Theophylin bao gồm những điều nào?
A) Buồn ngủ
C) Đau thương vị
37
D) Nhức đầu
Beclometason dipropionat thường được sử dụng để điều trị loại hen nào?
A) Salbutamol
B) Terbutalin
C) Beclometason dipropionat
D) Theophylin
38
D) Hen phế quản mãn tính
Thuốc nào được sử dụng để ức chế giải phóng các chất gây viêm của tế bào mastocyt ở
phổi?
A) Beclometason dipropionat
B) Cromolyn natri
C) Terbutalin
D) Salbutamol
Terbutalin thường dùng cho việc điều trị những tình trạng gì?
A) Viêm mũi
B) Viêm xoang
Thuốc nào được sử dụng để ức chế tiết HCl và pepsin để điều trị loét dạ dày - tá tràng?
a. Nhôm hydroxyd
b. Salbutamol
39
c. Paracetamol
d. Amoxicillin
Thuốc nào được sử dụng để trung hòa acid đã được bài tiết vào dạ dày - tá tràng?
a. Theophylin
b. Magnesi hydroxyd
c. Famotidin
d. Salbutamol
a. Cimetidin
b. Albuterol
c. Prednisolon
d. Ranitidin
Thuốc nào có tác dụng ức chế bơm proton làm giảm tiết acid dịch vị?
a. Theophylin
b. Lanzoprazol
40
c. Famotidin
d. Terbutalin
a. Theophylin
b. Sucralfat
c. Ranitidin
d. Salbutamol
Thuốc nào có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày và bao bọc ổ loét?
a. Glucocorticoid
b. Cimetidin
c. Bismuth
d. Omeprazol
Thuốc nào được sử dụng để diệt vi khuẩn Helicobacter pylori trong điều trị loét dạ dày -
tá tràng?
a. Terbutalin
41
b. Theophylin
c. Paracetamol
d. Bismuth
Thuốc nào ức chế bơm proton và làm giảm tiết acid dịch vị?
a. Esomeprazol
b. Famotidin
c. Terbutalin
d. Sucralfat
Thuốc nào thường được uống vào buổi tối hoặc sáng sớm và thích hợp nhất là xa bữa ăn?
a. Terbutalin
b. Sucralfat
c. Theophylin
d. Salbutamol
a. Lanzoprazol
42
b. Magnesi hydroxyd
c. Papaverin
d. Prednisolon
Thuốc nào được sử dụng để bảo vệ niêm mạc dạ dày và tạo lớp màng bảo vệ chống lại sự
tấn công của acid?
a. Nizatidin
b. Sucralfat
c. Omeprazol
d. Famotidin
a. Salbutamol
b. Sucralfat
c. Lansoprazol
d. Bismuth
Thuốc nào có tác dụng chống loét niêm mạc dạ dày - tá tràng?
43
a. Albuterol
b. Omeprazol
c. Ranitidin
d. Magnesi hydroxyd
Thuốc nào có tác dụng trung hòa acid HCl đã được bài tiết vào dịch vị dạ dày?
a. Sucralfat
b. Terbutalin
c. Famotidin
d. Theophylin
a. Prednisolon
b. Cimetidin
c. Ranitidin
d. Albuterol
44
a. Famotidin
b. Nizatidin
c. Magnesi hydroxyd
d. Papaverin
Thuốc nào có tác dụng ức chế bơm proton và làm giảm tiết acid dịch vị?
a. Lansoprazol
b. Albuterol
c. Theophylin
d. Sucralfat
A. Oresol
B. Bacillus subtilis
C. Cotrimoxazol
45
Thuốc nào dưới đây được sử dụng để bù nước và bổ sung chất điện giải trong điều trị tiêu
chảy?
A. Loperamid
B. Berberin
C. Oresol
Thuốc nào chứa thành phần bacillus subtilis và được sử dụng để điều trị tiêu chảy?
A. Oresol
B. Cotrimoxazol
C. Bacillus subtilis
D. Berberin
Thuốc nào làm giảm nhu động ruột và giảm tiết dịch đường tiêu hóa?
A. Cotrimoxazol
B. Berberin
D. Loperamid
46
Đáp án: D. Loperamid
A. Loperamid
B. Metronidazol
C. Cotrimoxazol
Thuốc nào là thuốc hấp phụ, bao phủ niêm mạc ruột và được sử dụng để điều trị các bệnh
đại tràng cấp và mãn có kèm theo tăng nhu động ruột?
A. Cotrimoxazol
B. Berberin
D. Metronidazol
Thuốc nào chứa thành phần berberin và được sử dụng để điều trị lỵ trực trùng và tăng tiết
mật?
B. Berberin
C. Loperamid
47
D. Oresol
B. Loperamid
C. Metronidazol
D. Berberin
Thuốc nào được sử dụng để điều trị lỵ amip cấp và mãn tính?
A. Oresol
B. Cotrimoxazol
D. Metronidazol
A. Magnesi sulffat
B. Bisacodyl
C. Sorbitol
48
D. Metronidazol
A. Magnesi sulffat
B. Bisacodyl
C. Sorbitol
D. Loperamid
Thuốc nào giúp tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột và làm mềm phân?
A. Bisacodyl
B. Magnesi sulffat
C. Sorbitol
D. Metronidazol
49
D. Tăng áp suất thẩm thấu trong lòng ruột
Đáp án: A. Tăng nhu động ruột và tăng tiết dịch tụy
Thuốc nào được sử dụng để điều trị triệu chứng táo bón và khó tiêu?
A. Magnesi sulffat
B. Sorbitol
C. Bisacodyl
D. Metronidazol
Thuốc nào không nên dùng cho người bị mất nước hoặc kiệt sức?
A. Magnesi sulffat
B. Sorbitol
C. Bisacodyl
D. Metronidazol
Thuốc nào được sử dụng để điều trị co giật trong sản khoa?
A. Bisacodyl
B. Magnesi sulffat
C. Sorbitol
50
D. Metronidazol
A. Magnesi sulffat
B. Sorbitol
C. Bisacodyl
D. Berberin
Thuốc nào được sử dụng để điều trị táo bón ở trẻ em?
A. Bisacodyl
B. Magnesi sulffat
C. Sorbitol
D. Metronidazol
Thuốc nào được sử dụng để điều trị triệu chứng khó tiêu?
A. Metronidazol
B. Sorbitol
C. Bisacodyl
51
D. Magnesi sulffat
Thuốc nào có khả năng tăng tiết dịch tụy và lợi mật?
A. Sorbitol
B. Magnesi sulffat
C. Berberin
D. Loperamid
A. Pyrantel
B. Diethyl carbamazin
C. Albendazol
D. Niclosamid
A. Albendazol
B. Mebendazol
C. Pyrantel
52
D. Niclosamid
A. Niclosamid
B. Pyrantel
C. Mebendazol
D. Albendazol
Thuốc nào tác động trên giai đoạn trưởng thành của giun và trứng của giun đũa, giun tóc?
A. Mebendazol
B. Pyrantel
C. Diethyl carbamazin
D. Albendazol
A. Niclosamid
B. Pyrantel
C. Mebendazol
53
D. Albendazol
Thuốc nào có tác dụng ức chế trùng hợp tiểu quản và làm giảm hấp thu glucose ở giun?
A. Niclosamid
B. Diethyl carbamazin
C. Mebendazol
D. Albendazol
Thuốc nào làm tê liệt giun và giúp giun bị thải ra ngoài qua nhu động ruột?
A. Albendazol
B. Niclosamid
C. Diethyl carbamazin
D. Pyrantel
A. Pyrantel
B. Niclosamid
C. Albendazol
54
D. Diethyl carbamazin
A. Albendazol
B. Niclosamid
C. Diethyl carbamazin
D. Pyrantel
A. Albendazol
B. Niclosamid
C. Pyrantel
D. Diethyl carbamazin
Thuốc nào được sử dụng để trị giun kim, giun đũa, giun móc, giun tóc?
A. Mebendazol
B. Niclosamid
C. Albendazol
55
D. Pyrantel
Thuốc nào không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú?
A. Albendazol
B. Niclosamid
C. Diethyl carbamazin
D. Pyrantel
Thuốc nào tác động trên ấu trùng giun chỉ và giun trưởng thành?
A. Diethyl carbamazin
B. Pyrantel
C. Niclosamid
D. Mebendazol
Thuốc nào làm tăng tính thấm của màng tế bào giun, làm cho sán co cứng liệt?
A. Mebendazol
B. Niclosamid
C. Albendazol
56
D. Pyrantel
Thuốc nào được sử dụng để trị giun đũa, giun kim, giun móc?
A. Niclosamid
B. Pyrantel
C. Mebendazol
D. Diethyl carbamazin
Thuốc nào có tác dụng trên các giai đoạn trưởng thành của giun kim, đũa, móc và tóc,
cũng như trứng của giun đũa và giun tóc?
A. Mebendazol
B. Pyrantel
C. Albendazol
D. Diethyl carbamazin
Thuốc nào không nên sử dụng cho người mẫn cảm với thuốc?
A. Niclosamid
B. Pyrantel
57
C. Mebendazol
D. Albendazol
Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần bên ngoài của tế bào vi khuẩn?
A) Vỏ
B) Thành
Kháng sinh có tác động trực tiếp lên thành phần nào trong tế bào vi khuẩn để ức chế sự
thành lập peptidoglycan?
B) Nhân
C) Ribosom
D) Thành *
58
1.4 Phổ kháng khuẩn
Một kháng sinh được coi là có phổ rộng nếu nó có hiệu quả trên rất nhiều chủng vi khuẩn
khác nhau.
A) Đúng *
B) Sai
C) Sai
D) Sai
Kháng sinh kìm khuẩn và diệt khuẩn thường phụ thuộc vào nồng độ. Khi tỷ lệ nồng độ
kháng sinh lớn hơn 4, kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn. Khi tỷ lệ gần bằng 1, kháng
sinh được xếp vào loại diệt khuẩn.
A) Đúng
B) Sai
C) Sai
D) Sai *
59
Một số kháng sinh lactam thuộc nhóm nào?
A) Aminoglycosid
B) Lincosamid
C) Macrolid
D) Penicilin *
C) Sự diệt khuẩn bằng cách gắn vào tiểu phần 30S của ribosom
Chất kháng sinh nào có độc tính rất nguy hiểm và có thể gây suy tủy?
A) Cephalosporin
B) Cloramphenicol *
C) Aminoglycosid
D) Macrolid
60
2.4 Nhóm tetracyclin
D) Gắn vào tiểu phần ribosom 30S của ribosom vi khuẩn và ức chế tổng hợp protein *
a) Một chất hóa học tác động trên tất cả các loại vi khuẩn.
c) Một chất hóa học tác động chuyên biệt trên một giai đoạn chuyển hóa thiết yếu của vi
sinh vật.
d) Một loại thuốc dùng để làm giảm triệu chứng của cảm lạnh.
Đáp án: c) Một chất hóa học tác động chuyên biệt trên một giai đoạn chuyển hóa thiết
yếu của vi sinh vật.
61
c) Thành phần bên trong: dịch bào tương.
Đáp án: b) Thành phần bên ngoài: vỏ, thành, màng sinh chất.
Cơ chế tác dụng chính của các kháng sinh trên vi khuẩn dựa trên gì?
Đáp án: a) Tác động vào quá trình tổng hợp protein.
Sơ đồ cơ chế tác động của các họ kháng sinh chính thường liên quan đến nào?
62
Sự thành lập peptidoglycan là thành phần cấu tạo của gì trong vi khuẩn?
a) Tạo ra peptidoglycan.
c) Tạo ra vỏ vi khuẩn.
d) Là nơi trao đổi giữa tế bào vi khuẩn và môi trường bên ngoài.
Đáp án: d) Là nơi trao đổi giữa tế bào vi khuẩn và môi trường bên ngoài.
Nguyên tắc nào sau đây cho biết cách sử dụng kháng sinh đúng cách?
63
Đáp án: c) Dùng đủ liều để đạt được nồng độ đủ và ổn định.
Chỉ định kháng sinh theo phổ tác dụng có ý nghĩa gì?
c) Dùng kháng sinh phổ hẹp khi nhiễm khuẩn đã xác định.
Đáp án: c) Dùng kháng sinh phổ hẹp khi nhiễm khuẩn đã xác định.
Để đảm bảo kháng sinh hiệu quả, người bệnh cần làm gì?
Khi nên chọn kháng sinh dựa trên dược động học?
64
b) Mùa.
d) Giới tính.
Khi nhiễm khuẩn có ổ mủ, hoại tử mô, hoặc vật lạ như sỏi, điều gì cần phối hợp với việc
sử dụng kháng sinh?
d) Không cần phối hợp với biện pháp điều trị khác.
Chọn nguyên nhân nào có thể dẫn đến thất bại trong việc sử dụng kháng sinh?
c) Dùng đủ liều.
65
Đáp án: b) Vi khuẩn đã kháng thuốc.
Khi nhiễm khuẩn có nhiều loại vi khuẩn cùng lúc, phương pháp nào có thể được sử
dụng?
Sử dụng tác dụng hiệp đồng có thể làm gì trong điều trị nhiễm khuẩn?
b) Tăng hiệu suất kháng sinh trong một số nhiễm khuẩn đặc biệt.
c) Giảm đau.
Đáp án: b) Tăng hiệu suất kháng sinh trong một số nhiễm khuẩn đặc biệt.
Phòng ngừa xuất hiện vi khuẩn kháng kháng sinh có ý nghĩa gì?
66
a) Đảm bảo vi khuẩn không bao giờ xuất hiện.
Đáp án: b) Giảm khả năng phát triển vi khuẩn kháng kháng sinh.
a) Những loại thuốc dùng trong điều trị bệnh nội tiết.
b) Những chất do tuyến nội tiết sản sinh và tác động lên nhiều cơ quan trong cơ thể.
Đáp án: b) Những chất do tuyến nội tiết sản sinh và tác động lên nhiều cơ quan trong cơ
thể.
67
Đáp án: c) Kích thích và điều hòa hoạt động cơ quan trong cơ thể.
a) Insulin và Thyroxin.
b) Cortisol và Aldosteron.
c) Glucagon và Somatostatin.
d) Prolactin và Oxytocin.
c) Estrogen và Progesterone.
d) Insulin và Thyroxin.
Hormon thường được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường là gì?
a) Growth hormone.
68
b) Cortisol.
c) Insulin.
d) Estrogen.
Hormon nào có vai trò trong việc giảm viêm và chống dị ứng?
a) Growth hormone.
b) Cortisol.
c) Insulin.
d) Thyroxin.
Hormon nào được sản xuất bởi tuyến tụy và tham gia vào quá trình điều khiển trao đổi
carbohydrate?
a) Adrenocorticotropin.
b) Thyroid-stimulating hormone.
c) Insulin.
d) Growth hormone.
69
Đáp án: c) Insulin.
Hormon nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình rụng trứng và quá trình tiết hormon
sinh dục?
a) Thyroid-stimulating hormone.
b) Luteinizing hormone.
c) Prolactin.
d) Growth hormone.
Hormon nào kích thích quá trình phát triển của tuyến vú và tiết sữa?
a) Growth hormone.
b) Prolactin.
c) Aldosterone.
d) Thyroxin.
Hormon nào tiết ra từ tuyến giáp và làm tăng cường các phản ứng hóa học trong cơ thể?
70
a) Cortisol.
b) Aldosterone.
c) Thyroxin và triiodothyronine.
d) Prolactin.
Hormon nào tham gia vào quá trình phát triển cơ quan sinh dục ở nữ?
a) Estrogen.
b) Growth hormone.
c) Thyroxin.
d) Testosterone.
Hormon nào được sản xuất bởi tinh hoàn và có vai trò trong phát triển cơ quan sinh dục
nam và các đặc điểm sinh dục cấp hai ở nam giới?
a) Prolactin.
b) Estrogen.
c) Growth hormone.
71
d) Testosterone.
Hormon nào điều khiển nồng độ ion canxi trong cơ thể thông qua tác động đến hấp thu
canxi trong ruột, bài tiết canxi của thận và giải phóng canxi từ xương?
a) Insulin.
b) Growth hormone.
d) Aldosterone.
Hormon nào tham gia vào sự phát triển cơ quan sinh dục cơ thể mẹ và một số mô bào của
bào thai?
a) Thyroxin.
b) Testosterone.
c) Estrogen.
d) Progesterone.
72
Các thuốc chống viêm dựa trên cấu trúc Corticoid là dạng của hormon nào?
a) Insulin.
b) Thyroxin.
c) Cortisol.
d) Prolactin.
Vitamin nào phần lớn phải cung cấp từ thức ăn hoặc uống?
a) Vitamin B6
b) Vitamin D
c) Vitamin C
d) Vitamin K
a) Viêm da
73
Vitamin nào được tìm thấy chủ yếu trong men bia và gan?
a) Vitamin B1
b) Vitamin D
c) Vitamin A
d) Vitamin E
Loại vitamin nào gây tích lũy trong cơ thể và có thể gây bệnh nếu dùng liều cao?
a) Vitamin B1
b) Vitamin C
c) Vitamin D
d) Vitamin E
Vitamin nào tham gia vào quá trình tổng hợp acid gama aminobutyric ở hệ thần kinh
trung ương?
a) Vitamin B1
b) Vitamin B6
c) Vitamin B12
d) Vitamin C
74
Đáp án: b) Vitamin B6
Chán ăn, kích thích, và rụng tóc là những tác dụng phụ của việc dùng liều cao của loại
vitamin nào?
a) Vitamin B1
b) Vitamin D
c) Vitamin A
d) Vitamin E
Vitamin nào giúp tăng cường sức đề kháng và tham gia vào quá trình đông máu?
a) Vitamin B6
b) Vitamin C
c) Vitamin A
d) Vitamin D
Dạng tiền chất của vitamin A có trong màng hạt gấc và củ cải đỏ là gì?
a) Vitamin B6
b) Vitamin C
c) Beta-carotene
75
d) Vitamin E
Vitamin nào có thể được tổng hợp trong cơ thể dưới tác động của ánh nắng mặt trời?
a) Vitamin B12
b) Vitamin C
c) Vitamin D
d) Vitamin K
Vitamin nào có tác dụng chống oxy hóa sinh học và giúp bảo vệ màng tế bào?
a) Vitamin B1
b) Vitamin C
c) Vitamin E
d) Vitamin K
b) Dung dịch dùng để truyền vào cơ thể người bệnh qua đường tĩnh mạch hoặc dưới da
76
d) Dung dịch sử dụng để làm sạch vết thương
Đáp án: b) Dung dịch dùng để truyền vào cơ thể người bệnh qua đường tĩnh mạch hoặc
dưới da
Mục đích chính của việc tiêm truyền dung dịch là gì?
Loại dịch truyền nào được sử dụng để cung cấp chất dinh dưỡng?
77
c) Dịch đẳng trương Glucose 5%
Dung dịch ORS (Oresol) thường được sử dụng trong trường hợp nào?
a) Sốc phản vệ
Đâu không phải là mục đích của việc sử dụng dịch truyền?
Đâu là một ví dụ của dung dịch cung cấp chất dinh dưỡng?
78
c) Dung dịch đẳng trương Glucose 5%
Loại dịch truyền nào được sử dụng để bù đắp nước và điện giải trong trường hợp mất
nhiều máu?
Dung dịch ORS (Oresol) thường được sử dụng trong trường hợp nào?
a) Sốc phản vệ
c) Tắc mạch
d) Nhiễm trùng
79
b) Cung cấp năng lượng
c) Bù đắp lipid
d) Giải độc
…….HẾT……..
ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.D 8.C 9.A 10.D.
11.A 12.D 13.C 14.A 15.B 16.B 17.B 18.D 19.C 20.D
21.D 22.A 23.C 24.C 25.C 26.B 27.B 28.A 29.B 30.A
31.B 32.A 33.D 34.C 35.C 36.A 37.C 38.A 39.C 40.A
80