You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN DƯỢC LÍ

Họ và tên: ĐOÀN THỊ PHƯƠNG


Ngày sinh:11/02/1987
Lớp:DK2101

Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh trong đáp án!
Câu 1: Thuốc thuộc nhóm an thần:
A. Imipramin. C. Fluoxetin.
B. Carbamazepin. D. Diazepam.
Câu 2: Thuốc thuộc nhóm chữa parkinson:
A. Phenobarbital. C. Haloperidol.
B. Benzodiazepin. D. Modopar.
Câu 3: Thuốc thuộc nhóm chống trầm cảm:
A. Haloperidol. C. Meprobamat.
B. Sulpirid. D. Imipramin.
Câu 4: Thuốc gây ngủ nhóm thảo dược:
A. Meprobamat. C. Peridol.
B. Seroga. D. Dogmatil.
Câu 5: Seduxen là biệt dược của:
A. Phenobarbital. C. Diazepam.
B. Meprobamat. D. Zolpidem.
Câu 6: Thuốc thuộc nhóm barbiturat:
A. Meprobamat. C. Phenobarbital.
B. Seroga. D. Bromazepam.
Câu 7: Thuốc Không có tính kháng viêm:
A. Indomethacin. C. Paracetamol.
B. Piroxicam. D. Naprofen.
Câu 8: Thuốc thuộc nhóm COX2:
A. Piroxicam. C. Nimesulid.
B. Mephenesine. D. Eperisone.
Câu 9: Thuốc thuộc nhóm kháng viêm giãn
cơ:
A. Piroxicam. C. Nimesulid.
B. Mephenesine. D. Celecoxib.
Câu 10: Thuốc kháng viêm, giảm phù nề:
A. Mephenesin. C. Serratiopeptidase.
B. Diclofenac. D. Eperisone.
Câu 11: Thuốc thường dùng khi có vết thương:
A. Mephenesin. C. Indomethacin.
B. Eperisone. D. -chymotrypsin.
Câu 12: Diantalvic là thuốc phối hợp giữa paracetamol và:
A. Codein. C. Dextropropoxyphen.
B. Cafein. D. Ibuprofen.
Câu 13: Alaxan là thuốc phối hợp giữa:
A. Paracetamol + Dextropropoxyphen. C. Paracetamol + Ibuprofen.
B. Ibuprofen + Dextropropoxyphen. D. Paracetamol + Cafein.
Câu14: Thuốc chữa giun tròn:
A.Pyrantel. C. Oxaniquin.
B.Praziquantel. D. Metrifonat.
Câu15: Thuốc chữa sán:
A.Piperazin. C. Praziquantel.
B.Thiabendazol. D. Ivermectin.
Câu16: Điều nào KHÔNG ĐÚNG khi dùng thuốc trị giun sán:
A.Dùng trong hoặc sau bữa ăn. C. Nên uống với nước.
B.Ưu tiên chọn thuốc hiệu lực cao. D. Nên phối hợp thuốc.
Câu17: Thuốc thuộc nhóm antacid:
A. Ranitidin. C. Magnehydroxyd.
B. Cimetidin. D. Omeprazole.
Câu18: Thuốc thuộc nhóm kháng histamin H2:
A. Lanzoprazole. C. Famotidin.
B. Maalox. D. Drotaverin.
Câu19: Thuốc thuộc nhóm giảm đau do giảm co thắt đường tiêu hóa:
A. Ranitidin. C. Bismuth.
B. Spasmaverin. D. PPI
Câu 20: Đây là những thuốc có tác dụng diệt H. Pylori, NGOẠI TRỪ:
A. Amoxicillin. C. Clarythromycin.
B. Chloramphenicol. D. Tetracyclin.
Câu 21: Nhóm thuốc nên dùng cho trẻ em khi bị tiêu chảy:
A. Kháng sinh. C. Men tiêu hóa sống.
B. Hấp phụ. D. Ức chế nhu động ruột.
Câu 22: Thuốc thuộc nhóm chống nôn:
A. Prepulsid. C. Simethicol.
B. Metoclopramid. D. Normogastrin.
Câu 23: Thuốc thuộc nhóm cung cấp men tiêu hóa:
A. Alka-seltzer. C. Gastal.
B. Pepfiz. D. Neopeptin.
Câu 24: Sorbitol thuộc nhóm:
A. Nhuận tràng làm mềm. C. Lợi mật.
B. Nhuận tràng làm trơn. D. Thông mật.
Câu 25: Người lớn tuổi táo bón nên ưu tiên dùng:
A. Bisacodin. C. Glycerin.
B. Sorbitol. D. MgSO4.
Câu 26: Đây là những đặc điểm khi sử dụng hormon, NGOẠI TRỪ:
A. Có thể gây rối loạn nhiều cơ quan. C. Khởi đầu dùng liều thấp.
B. Nên chọn loại bán thải vừa hoặc D. Khi ổn định nên dùng cách ngày.
dài.
Câu 27: Thuốc kháng giáp:
A. Propylthiouracil. C. Levonorgestrel.
B. Levothyroxin. D. Oxytocin.
Câu 28: Thuốc hạ đường huyết uống:
A. Tolbutamid. C. Ethinyl estradiol.
B. Insulin. D. Somatostatin.
Câu 29: Thuốc ngừa thai khẩn cấp:
A. Microgynon. C. Newchoice.
B. Exluton. D. Postinor.
Câu 30: Nếu lỡ quên uống 1 viên thuốc tránh thai thì:
A. Uống ngay 1 viên khi nhớ ra. C. Uống ngay 2 VIên, hôm sau 2 VIên.
B. Uống ngay 1 viên, hôm sau 2 VIên. D. Bỏ vỉ thuốc, bắt đầu vỉ mới.
Câu 31: Thuốc hạ đường huyết nhóm
sulfonylure:
A. Glucophage. C. Accarbose.
B. Glipizid. D. Somatostatin.
Câu 32: Thuốc corticoid dùng tại chỗ:
A. Mazipredon. C. Prednison.
B. Exluton. D. Clobetasol.
Câu 33: Hormon sinh dục nam:
A. Oxytocin. C. Testosteron.
B. Mefepriston. D. Estrostep.
Câu 34: Penicillin nhóm A:
A.Penicillin V. C. Amoxicillin.
B.Benzathin Penicillin. D. Carbenicillin.
Câu 35: Kháng sinh thuộc nhóm diệt khuẩn:
A.Co-Trimoxazol. C. Erythromycin.
B.Tetracyclin. D. Ampicillin.
Câu 36: Kháng sinh nhóm kìm khuẩn:
A.Augmentin. C. Amoxicillin.
B.Lincomycin. D. Ciprofloxacin.
Câu 37: Kháng sinh thuộc họ Quinolon:
A.Zinnat. C. Negram.
B.Augmentin. D. Chloramphenicol.
Câu 38: Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:
A.Thời gian điều trị ít nhất 5 ngày. C. Tăng hoặc giảm liều từ từ.
B.Dùng đến khi hết sốt. D. Phải có kháng sinh đồ mới
dùng.
Câu 39: Vitamin B9 được ưu tiên chỉ định cho trường hợp:
A. Thiếu máu hồng cầu to. C. Thiếu máu do khối u phụ thuộc
B. Thiếu máu ác tính. folat.
D. Thiếu máu kèm đau rễ thần kinh.
Câu 40: Trường hợp nào KHÔNG ĐƯỢC DÙNG vitamin B12:
A. Thiếu máu ác tính. C. Bệnh Leber.
B. Đau dây thần kinh. D. Trẻ chậm lớn

You might also like