Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm 1
Trắc nghiệm 1
Câu 2: Tác dụng phụ của misoprostol Câu 10: Thuốc kháng sinh Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu?
A. Táo bón, giảm phosphor huyết A. Terfenadine
B. Táo bón, phân đen B. Cinnarizine
C. Tiêu chảy, co thắt tử cung C. Promethazine
D. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ D. Clorpheniramine
Câu 3: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm Câu 11: Đặc điểm noradrenalin
A. Giảm nhu động ruột A. Ngăn co thắt tử cung ở các tháng cuối thai kỳ
B. Co đồng tử B. Co thắt tử cung trong thai kỳ
C. Co thắt phế quản C. Gây hạ huyết áp ở liều cao
D. Giảm thủy phân glycogen tại gan D. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
Câu 4: Cơ chế tác động của budesonide trong điều trị hen Câu 12: Opioid được ứng dụng làm thuốc trị ho
A. Dãn phế quản A. Codein
B. Kháng viêm B. Methadon
C. Giảm trương lực thần kinh phế vị C. Fentanyl
D. Đối kháng cholinergic D. Meperidin
Câu 5: Hội chứng cai thuốc morpphin và các thuốc opioid khác có thể gây Câu 13: Nhóm yếu tố nào gây hủy hoại dạ dày
hại khi sử dụng A. Gastrin, pepsin, chất nhày
A. Heroin B. HCl, histarmin, prostaglandin
B. Metamphetanin C. Gastrin, histarmin, acetylcholine
C. Naloxon D. Pepsin, thuốc kháng viêm NSAIDs, prostaglandin
D. D Câu 14: Salbutmol là chất chủ vận trên receptor β2. Vậy khi dùng
Câu 6: Liều cao dopamine tác dụng lên receptor…gây… salbutamol lâu dài sẽ
A. D1 – giãn mạch A. Tăng sản xuất receptor β2
B. Alpha 1 – co mạch B. Tăng tác dụng của salbutamol
C. D1 – co mạch C. Giảm hấp thu salbutamol
D. Alpha1 – giãn mạch D. Giảm sản xuất receptor β2
DƯỢC LÍ
15. Cơ chế tác động của phenobarbital
A. Tăng tác dụng ức chế thần kinh của GABA B. Tăng ái lực của GABA đối với
recceptor
C. Ức chế kênh Cl- D. Hoạt hóa kênh K+
ACETYCHOLIN liều thấp ( tác động lên M1) hạ huyết áp tim nhanh . liều cao ( tác động 16. Nalorphin là chất
lên M2) tim chậm, giãm sức co bóp tim A. Chủ vận toàn phần B. Chủ vận đảo nghịch
ATROPIN Liều thấp ( lên M1) tim chậm thoáng qua. liều cao ( (lên M2 ) Tim nhanh C. Chất đối kháng D. Chủ vận một phần
1.Thuốc ngủ benzodiazepine có thể trị mất ngủ đầu giấc: 17. Cytokin recceptor là loại
A.Midazolam B.Zolpidem A. Recceptor gắn với kênh ion B. Recceptor nội bào
C.Diazepam D.Amobarbital C. Recceptor gắn với enzym D. Recceptor gắn với G- Protein
2.Rifampin là thuốc gây cảm ứng CYP3A4, Ditiazem là thuốc chẹn kênh canxi và được 18. Thuốc tê có cấu trúc amid, gây tê tốt gấp 3 lần novocain
chuyển hóa bởi CYP3A4. Khi sử dụng chung 2 thuốc sẽ này sẽ gây hiện tượng gì A. Lidocaine B. Pramoain
A.Đối kháng dược lý B.Tương tác dược động C. Procain D. Tetrecain
C.Tương tác dược lực D.Đối kháng sinh lý 19. Thuốc nhóm barbiturate có thời gian tác dụng kéo dài > 24h
3.Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ: A. Phenobarbital B. Methohexital
A. Glaucom B.Liệt ruột sau mổ C. Thiopental D. Secobarbital
C.Loét dạ dày D.Nhược cơ 20. Hen suyễn thuộc loại dị ứng
4. Giá trị hiệu điện thế A. Type 2 B. Type 1
A.+ 30 mV B.- 30 mV C. Type 4 D. Type 3
C.- 70 mV D. + 70 mV 21. Thuốc kháng Histamine có thể dùng cho phụ nữ có thai
5. Thời gian điều trị Hecolibacter pylori bằng phác đồ bậc 4: A. Chlorphenirathin B. Astermizol
A. 3 ngày B. 14 ngày C. Terfenadin D. Loratadin
C. 30 ngày D. 7 ngày 22. Biểu hiện đau, sưng, đỏ, ngứa của dị ứng là do:
6. Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn: A.Histamin gây co động mạch B. Histamin làn tăng tính thấm thành mạch
A. Paracetamol B. Salgirid C. Histamin gây co thắt cơ trơn D. Histamin gay giảm co thắt cơ trơn
C. Triamcinolon D.Aspirin 23. Thuốc không dùng cho người vận hành máy móc, tàu xe
7. Không nên sử dụng phenylbutazon lâu dài (> 1 tuần) vì tai biến A. Terfenadin B. Fexofenadine