You are on page 1of 81

Câu 7: Uống thuốc ức chế bơm proton tốt nhất

A. Trong bữa ăn giàu chất béo


B. Sau bữa ăn 60 phút
C. Trước bữa ăn 30 phút
D. Sau bữa ăn 30 phút
Câu 8: Cơ chế của methyldopa
A. Đối kháng alpha 2, gây giảm tiết catecholamine
B. Đối kháng alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
C. Chủ vận alpha 2, gây tăng tiết catecholamine
D. Chủ vận alpha 2, gây giảm tiết catecholamine
DƯỢC LÝ 1 CA 2 LẦN 2
Câu 1: Tác dụng của loại Muscarin của acetylcholine Câu 9: Tác dụng phụ của Al(OH)3
A. Tăng huyết áp A. Táo bón, giảm phosphor huyết
B. Giãn khí quản B. Táo bón, phân đen
C. Tăng tiết dịch tiêu hóa C. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
D. Giảm sự làm rỗng dạ dày D. Tiêu chảy, co thắt tử cung

Câu 2: Tác dụng phụ của misoprostol Câu 10: Thuốc kháng sinh Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu?
A. Táo bón, giảm phosphor huyết A. Terfenadine
B. Táo bón, phân đen B. Cinnarizine
C. Tiêu chảy, co thắt tử cung C. Promethazine
D. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ D. Clorpheniramine

Câu 3: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm Câu 11: Đặc điểm noradrenalin
A. Giảm nhu động ruột A. Ngăn co thắt tử cung ở các tháng cuối thai kỳ
B. Co đồng tử B. Co thắt tử cung trong thai kỳ
C. Co thắt phế quản C. Gây hạ huyết áp ở liều cao
D. Giảm thủy phân glycogen tại gan D. Gây hạ huyết áp ở liều thấp

Câu 4: Cơ chế tác động của budesonide trong điều trị hen Câu 12: Opioid được ứng dụng làm thuốc trị ho
A. Dãn phế quản A. Codein
B. Kháng viêm B. Methadon
C. Giảm trương lực thần kinh phế vị C. Fentanyl
D. Đối kháng cholinergic D. Meperidin

Câu 5: Hội chứng cai thuốc morpphin và các thuốc opioid khác có thể gây Câu 13: Nhóm yếu tố nào gây hủy hoại dạ dày
hại khi sử dụng A. Gastrin, pepsin, chất nhày
A. Heroin B. HCl, histarmin, prostaglandin
B. Metamphetanin C. Gastrin, histarmin, acetylcholine
C. Naloxon D. Pepsin, thuốc kháng viêm NSAIDs, prostaglandin
D. D Câu 14: Salbutmol là chất chủ vận trên receptor β2. Vậy khi dùng
Câu 6: Liều cao dopamine tác dụng lên receptor…gây… salbutamol lâu dài sẽ
A. D1 – giãn mạch A. Tăng sản xuất receptor β2
B. Alpha 1 – co mạch B. Tăng tác dụng của salbutamol
C. D1 – co mạch C. Giảm hấp thu salbutamol
D. Alpha1 – giãn mạch D. Giảm sản xuất receptor β2

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 15: Tác dụng phụ của sucralfate D. Brompheniramine
A. Táo bón,phân đen
Câu 23: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ
B. Táo bón, giảm phosphor huyết
A. Tăng huyết áp
C. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
B. Tim nhanh
D. Tiêu chảy, co thắt tử cung
C. Tiêu chảy
Câu 16: Alkaloid trong cây chanh tím, điều trị khô miệng D. Khô miệng
A. Pilocarpin
Câu 24: Viêm mũi dị ứng là phản ứn dị ứng type mấy
B. Scopolamin
A. Type 4
C. Muscarin
B. Type 1
D. Atropin
C. Type 3
Câu 17: Cimetidin không có đặc điểm D. Type 2
A. Cảm ứng enzyme gan
Câu 25: Chỉ định của adrenalin, ngoại trừ
B. Gây kháng androgen nếu dùng lâu ngày
A. Cầm máu tại chỗ
C. Thuộc nhóm kháng sinh histamin H2
B. Phục hồi tim ở bệnh nhân ngưng tim đột ngột
D. Uống sau bữa ăn 1 giờ
C. Cơn đau thắt ngực
Câu 18: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng D. Kéo dài tác động của thuốc tê
A. Salbutamol (MDI)
Câu 26: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
B. Theophyllin (MDI)
A. Đối kháng acetylcholin tại receptor N
C. Salbutamol (PO)
B. Đối kháng adrenalin tại receptor M
D. Ipratropium (MDI)
C. Giảm tiết adrenalin
Câu 19: Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực gần giống D. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
benzodiazepine
A. Phenobarbital Câu 27: Cơ chế của prednisone trong điều trị hen
A. Ức chế HAT
B. Diazepam
B. Ức chế Adenylcyclase
C. Alprazolam
C. Hoạt hóa phosphodiesterase
D. Zolpidem
D. Hoạt hóa Adenylcyclase
Câu 20: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4
A. 7 ngày Câu 28: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với
ketoconazol vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
B. 30 ngày
A. Loratadine
C. 14 ngày
B. Cinnarizine
D. 3 ngày
C. Cyproheptadine
Câu 21: Đặc điểm noradrenalin D. Cetirizine
A. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
Câu 29: Thuốc chủ vận beta 2 có tác động chậm, kéo dài, ngừa cơn hen
B. Luôn gây tăng huyết áp
về đêm
C. Gây hạ huyết áp ở liều cao
A. Salmeterol
D. Không ảnh hưởng lên huyết áp
B. Salbutamol
Câu 22: Thuốc kháng sinh histamin H1 nào đươc dùng để chống nôn do C. Pirbuterol
say tàu xe D. Terbutalin
A. Dimenhydrinat
Câu 30: Những phát biểu dưới đây về thuốc trị hen suyễn là đúng, ngoại
B. Clorphenỉamine
trừ:
C. Fexofenadine
A. Nên súc miệng sau khi sử dụng Fluticason

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


B. Có thể sử dụng Albuterol dạng siro uống cho trẻ thỉnh thoảng lên Câu 5: Tác dụng dược lý của atropin: liều thấp gây………, do tác động lên
cơn hen do bị cúm
receptor………
C. Glucocorticoid ít gây tác dụng phụ khi sử dụng trị hen bằng đường
uống a. Tim chậm – M1
D. Nên sử dụng Salbutamol dạng khí dung cho trường hợp hen nặng,
b. Tim chậm – M2
hô hấp kém
c. Tim nhanh – M2
d. Tim nhanh – M1
Câu 6: Sợi thần kinh tiết catecholamine
DƯỢC LÝ 1
a. Hậu hạch hệ giao cảm
Câu 1: Một nha sỹ muốn làm giảm sự tiết nước bọt của bệnh nhân để thực hiện
b. Hậu hạch hệ đối giao cảm
phẩu thuật vùng răng miệng. vậy nên sử dụng nhóm thuốc nào có bệnh nhân
c. Tiền hạch hệ giao cảm
a. Chặn receptor Muscarinic ở tuyến nước bọt
d. Tiền hạch hệ đối giam cảm
b. Hoạt hóa receptor Nicotinic ở tuyến nước bọt
Câu 7: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
c. Chặn receptor Nicotinic ở tuyến nước bọt
a. Giảm tiết dịch vị
d. Hoạt hóa receptor Muscarinic ở tuyến nước bọt
b. Tăng huyết áp
Câu 2: Thuốc ức chế không chọn lọc trên receptor alpha
c. Giảm tiết nước bọt
a. Adrenalin
d. Co thắt khí quản (đối giao cảm tăng)
b. Tacrin
Câu 8: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
c. Phentolamin
a. Tăng tiểu tiện
d. Norepinephrin
b. Tăng huyết áp
Câu 3: Một chất A tác động lên receptor alpha 1 và gây tác dụng sinh lý là giãn
c. Giúp nhìn gần
cơ vòng bàng quang. Vậy chất A này được phân vào nhóm d. Giảm thủy phân glycogen tại gan
a. Liệt giao cảm trực tiếp
Câu 9: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
b. Cường giao cảm trực tiếp
a. Ức chế thần kinh trung ương
c. Cường đối giao cảm trực tiếp
b. Giảm nhu động dạ dày và ruột
d. Liệt đối giao cảm trực tiếp
c. Co đồng tử
Câu 4: Receptor của hệ adrenergic là
d. Giảm nhịp tim (giao cảm là giảm)
a. Muscarin và Nicotin
Câu 10: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
b. Alpha và Beta
a. Tăng tiết nước bọt
c. M, N, Alpha, Beta
b. Co thắt phế quản
d. GABA
c. Co đồng tử

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Tăng thủy phân lipid d. Tăng thủy phân glycogen
Câu 11: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm Câu 17: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giam thủy phân glycogen tại gan a. Co thắt phế quản
b. Co thắt phế quản b. Ức chế thần kinh trung ương
c. Tăng nhịp tim c. Giãn cơ vòng bang quang
d. Tăng nhu động ruột d. Giãn đồng tử
Câu 12: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm Câu 18: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giảm tiết dịch vị a. Giam nhu động ruột
b. Tăng huyết áp b. Giam huyết áp
c. Giảm nhu động ruột c. Giam thủy phân glycogen tại gan
d. Tăng tiết dịch đường hô hấp d. Giúp nhìn gần
Câu 13: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm Câu 19: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giãn đồng tử a. Giãn đồng tử
b. Giúp nhìn gần b. Giúp nhìn xa
c. Tăng nhịp tim c. Giảm tiết nước bọt
d. Giảm nhu động ruột d. Giãn cơ vòng bàng quang
Câu 14: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm Câu 20: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm nhu động ruột a. Giãn đồng tử
b. Giúp nhìn xa b. Giúp nhìn xa
c. Giãn đồng tử c. Tăng tiết nước bọt
d. Tăng tiết nước bọt d. Giảm nhu động ruột
Câu 15: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm Câu 21: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Co đồng tử a. Giảm thủy phân glycogen tại gan
b. Co thắt phế quản b. Tăng nhịp tim
c. Giảm nhu động ruột c. Co thắt phế quản
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan d. Tăng nhu động ruột
Câu 16: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm Câu 22: Đáp ứng sinh lý chủ yếu đối với xung lực đối giao cảm, ngoại trừ
a. Ức chế thần kinh trung ưng a. Co đồng tử, điều tiết nhìn xa
b. Co thắt phế quản b. Dãn cơ vòng bàng quang
c. Co đồng tử c. Tăng tiết mồ hôi

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Co thắt phế quản d. Co thắt khí quản (đối giao cảm tăng)
Câu 23: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm Câu 29: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Giảm nhu động ruột a. Ức chế thần kinh trung ương
b. Co đồng tử b. Giảm nhu động dạ dày và ruột
c. Co thắt phế quản c. Co đồng tử
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan d. Giảm nhịp tim (giao cảm là giảm)
Câu 24: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm Câu 30: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Tăng tiết dịch đường hô hấp a. Tăng tiết nước bọt
b. Giảm tiết dịch vị b. Co thắt phế quản
c. Tăng huyết áp c. Co đồng tử
d. Giảm nhu động ruột d. Tăng thủy phân lipid
Câu 25: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm Câu 31: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm
a. Tăng huyết áp a. Giam thủy phân glycogen tại gan
b. Tăng tiểu tiện b. Co thắt phế quản
c. Giảm thủy phân glycogen tại gan c. Tăng nhịp tim
d. Giúp nhìn gần d. Tăng nhu động ruột
Câu 26: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm Câu 32: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm nhu động ruột a. Giảm tiết dịch vị
b. Tăng tiết nước bọt b. Tăng huyết áp
c. Giãn đồng tử c. Giảm nhu động ruột
d. Giúp nhìn xa d. Tăng tiết dịch đường hô hấp
Câu 27: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm Câu 33: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Tăng tiểu tiện a. Giãn đồng tử
b. Tăng huyết áp b. Giúp nhìn gần
c. Giúp nhìn gần c. Tăng nhịp tim
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan d. Giảm nhu động ruột
Câu 28: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm Câu 34: Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
a. Giảm tiết dịch vị a. Giảm nhu động ruột
b. Tăng huyết áp b. Giúp nhìn xa
c. Giảm tiết nước bọt c. Giãn đồng tử

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Tăng tiết nước bọt Câu 40: Chất đối kháng dược lý là chất:
Câu 35: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm a. Gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và ngăn chất này đến receptor
a. Co đồng tử b. Gắn cùng receptor với chất chủ vận không hoạt hóa receptor
b. Co thắt phế quản c. Gắn lên receptor khác với receptor của chất chủ vận
c. Giảm nhu động ruột d. Gắn cùng receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor
d. Giảm thủy phân glycogen tại gan Câu 41: Chất đối kháng hóa học là chất
Câu 36: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm a. Gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và ngăn chất này đến receptor
a. Ức chế thần kinh trung ưng b. Gắn cùng receptor với chất chủ vận và không hoạt hóa receptor
b. Co thắt phế quản c. Gắn cùng receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor
c. Co đồng tử d. Gắn lên receptor khác với receptor của chất chủ vận
d. Tăng thủy phân glycogen Câu 42: Chất đối kháng sinh lý là chất:
Câu 37: Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm a. gắn lên receptor khác với receptor của chất chủ vận
a. Giam nhu động ruột b. gắn cùng receptor với chất chủ vận và không hoạt hóa receptor
b. Giam huyết áp c. gắn cùng receptor với chất chủ vận và hoạt hóa receptor
c. Giam thủy phân glycogen tại gan d. gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và ngăn chất này đến receptor
d. Giúp nhìn gần Câu 43: Điểm khác nhau cơ bản của chất chủ vận và chất đối kháng:
Câu 38: Một chất X đối kháng với acetylcholine tại receptor trên cơ vòng mống a. Chất đối kháng gắn với receptor nhưng không cho đáp ứng tối đa
mắt làm mở rộng con ngươi. Khi tăng liều acetylcholine sẽ làm con ngươi thu hẹp b. Chất đối kháng không gắn với receptor
trở lại, vậy chất X là chất đối kháng loại: c. Chất đối kháng gắn với receptor nhưng không hoạt hóa effector
a. Đối kháng sinh lý d. Chất chủ vận không gắn với receptor
b. Đối kháng hóa học Câu 44: Đặc điểm đúng của chất đối kháng cạnh tranh:
c. Đối kháng từng phần a. Gắn chặt vào receptor, khó phân ly
d. Đối kháng cạnh tranh b. Là chất đối kháng sinh lý với chất chủ vận
Câu 39: Khi sử dụng riêng lẻ nalorphin có tác dụng giảm đau, còn khi sử dụng c. Có thể khôi phục hoạt tính khi tăng liều
chung với morphin, nalorphin sẽ làm giảm tác dụng của morphin vậy nalorphin là d. Là chất đối kháng hóa học với chất chủ vận
……… của morphin Câu 45: Một chất X đối kháng với acetylcholine tại receptor trên cơ vòng mống
a. Chất đối kháng cạnh tranh mắt làm mở rộng con ngươi. Khi tăng liều acetylcholine sẽ làm con ngươi thu hẹp
b. Chất chủ vận toàn phần trở lại, vậy chất X là chất đối kháng loại
c. Chất đối kháng sinh lý a. Đối kháng sinh lý
d. Chất chủ vận một phần b. Đối kháng hóa học

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Đối kháng từng phần Câu 51: Tất cả các phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ:
d. Đối kháng cạnh tranh a. Hoạt tính chất chủ vận dựa vào cấu trúc hóa học
Câu 46: Đặc điểm đúng của chất đối kháng cạnh tranh b. Phân tử chất chủ vận sẽ gắn toàn bộ với receptor
a. Gắn chặt vào receptor, khó phân ly c. Sự thay đổi nhỏ cấu trúc hóa học có thể dẫn đến mất tác dụng
b. Là chất đối kháng sinh lý với chất chủ vận d. Ái lực với receptor càng cao thì tác dụng càng lớn
c. Có thể khôi phục hoạt tính khi tăng liều Câu 52: Tất cả phát biểu về chất chủ vận điều đúng, ngoại trừ:
d. Là chất đối kháng hóa học với chất chủ vận a. hoạt tính chất chủ vận dựa theo cấu trúc hóa học
Câu 47: Đặc điểm của chất chủ vận toàn phần, ngoại trừ: b. phân tử chất chủ vận sẽ gắn toàn bộ với receptor
a. Gắn đặc hiệu với receptor c. sự thay đổi nhỏ về cấu trúc hóa học có thể dẫn đến mất tác dụng
b. Trở thành chất đối kháng khi có mặt chất chủ vận 1 phần d. ái lực với receptor càng cao thì tác dụng càng lớn
c. 1 Câu 53: Tất cả tác dụng phụ dưới đây là của chất chủ vận cholinergic, ngoại trừ:
d. Hoạt tính nội tại a. Khô miệng
e. Hoạt hóa receptor tương tác với phân tử hiệu ứng b. Co thắt ruột
Câu 48: Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của chất chủ vận khi sử dụng lâu dài là c. Giảm co cơ tim
do: d. Co đồng tử
a. Tăng đào thải -blocker qua nước tiểu Câu 54: Câu nào sai khi nói về cơ chế truyền tin của chất chủ vận:
b. Hiện tượng không dung nạp thuốc a. Hoạt hóa/ức chế enzyme
c. Giảm tổng hợp receptor b. Điều biến kênh ion
d. Tăng hoạt tính enzyme chuyển hóa -blocker c. Đóng/mở kênh ion
Câu 49: Salbutamol là chất chủ vận trên receptor β2. Vậy khi dùng salbutamol d. Sao chép AND
lâu dài sẽ: Câu 55: Tất cả phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ
a. Tăng sản xuất receptor β2 a. Một sự thay đổi nhỏ ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất tác dụng
b. Tăng tác dụng của salbutamol của thuốc
c. Giảm hấp thu salbutamol b. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor
d. Giảm sản xuất receptor β2 c. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học càng lớn
Câu 50: Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của chất chủ vận lâu dài là do: d. Toàn bộ phân tử chất chủ vận gắn vào receptor nội sinh
a. Tăng đào thải -Blocker qua nước tiểu Câu 56: Salbutmol là chất chủ vận trên receptor β2. Vậy khi dùng salbutamol lâu
b. Giảm tổng hợp receptor dài sẽ
c. Hiện tượng không dung nạp thuốc a. Tăng sản xuất receptor β2
d. Tăng hoạt tính enzyme chuyển hóa -Blocker b. Tăng tác dụng của salbutamol

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Giảm hấp thu salbutamol Câu 62: Đích tác động của một thuốc không thể là:
d. Giảm sản xuất receptor β2 a. Receptor
Câu 57: Câu nào sai khi nói về cơ chế truyền tin của chất chủ vận b. Enzym
a. Hoạt hóa/ức chế enzyme c. Kênh ion
b. Điều biến kênh ion d. Chất ức chế
c. Đóng/mở kênh ion Câu 63: Estrogen receptor là loại:
d. Sao chép AND a. Receptor nội bào (nhân)
Câu 58: Tất cả tác dụng phụ dưới đây là của chất chủ vận cholinergic, ngoại trừ b. Receptor gắn với G-protein
a. Khô miệng c. Receptor gắn với kênh ion
b. Co thắt ruột d. Receptor gắn với enzym
c. Giảm co cơ tim Câu 64: Đích tác động của thuốc gồm có các phân tử sau, ngoại trừ:
d. Co đồng tử a. Kênh ion
Câu 59: Sự giảm tác dụng trị hen suyễn của chất chủ vận lâu dài là do b. Lipid
a. Tăng đào thải -Blocker qua nước tiểu c. Enzym
b. Giảm tổng hợp receptor d. Receptor
c. Hiện tượng không dung nạp thuốc Câu 65: Muscarin receptor là loại:
d. Tăng hoạt tính enzyme chuyển hóa -Blocker a. Receptor gắn với kênh ion
Câu 60: Tất cả phát biểu về chất chủ vận đều đúng, ngoại trừ b. Receptor gắn với enzyme
a. Một sự thay đổi nhỏ ở phần cấu trúc có hoạt tính có thể làm mất tác c. Receptor gắn với G-protein
dụng của thuốc d. Receptor nội bào
b. Chất chủ vận chỉ gây được hoạt tính khi gắn vào receptor Câu 66: Receptor của ANP là:
c. Chất chủ vận có ái lực càng cao với receptor thì đáp ứng sinh học càng a. Receptor gắn với enzyme
lớn b. Receptor gắn với kênh ion
d. Toàn bộ phân tử chất chủ vận gắn vào receptor nội sinh c. Receptor gắn với G-protein
Câu 61: Trong các cơ chế tác động sau đây, cơ chế nào có thời gian cho đáp ứng d. Receptor nội bào
nhanh nhất: Câu 67: Đặc điểm của G-protein, ngoại trừ:
a. Receptor gắn với kênh ion a. Bản chất là protein
b. Receptor gắn với G protein b. Effector là các enzyme hoặc kênh ion
c. Receptor gắn với enzyme c. Các G-protein khác nhau ở tiểu đơn vị beta
d. Receptor nội bào d. Gồm 3 tiểu đơn vị alpha, beta, gamma

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 68: Cytokin receptor là loại: Câu 74: Đặc điểm của kênh ion:
a. Receptor nội bào a. Cho phép các ion đặc hiệu đi qua
b. Receptor gắn với enzyme b. Chất điều biến than gia điều hòa tỉ lệ mở kênh ion
c. Receptor gắn với kênh ion c. Là các protein nằm trong màng nhân
d. Receptor gắn với G-protein d. Thường ở 3 trạng thái: nghỉ, đang hoạt động, bất hoạt
Câu 69: Các đích tác động của thuốc, ngoại trừ: Câu 75: Đặc điểm của G-protein, ngoại trừ:
a. Kênh ion a. Gồm 3 tiểu đơn vị
b. Enzym b. Effector: các lipoprotein và các kênh ion
c. Receptor c. Bản chất là các phân tử protein
d. Lipoprotein d. Khi chưa hoạt động thường gắn với ADP
Câu 70: Đích tác dụng của thuốc gồm có các phân tử sau, ngoại trừ: Câu 76: Receptor của vitamin A là loại receptor nào:
a. Enzym a. Receptor gắn với kênh ion
b. Kênh ion b. Receptor gắn với G protein
c. Receptor c. Receptor gắn với enzyme
d. Lipid d. Receptor nội bào
Câu 71: Receptor của insulin là loại: Câu 77: Cơ chế tác động thường gặp của acetylcholine khi gắn trên receptor
a. Receptor gắn với kênh ion nicotinic:
b. Receptor gắn với G-protein a. Điều hòa các dòng ion đi qua các kênh ion của màng tế bào
c. Receptor gắn với enzyme b. Hoạt hóa G-protein xuyên màng
d. Receptor nội bào c. Hoạt hóa tyrosin kinase của receptor xuyên màng
Câu 72: Receptor của benzodiazepin là: d. Gắn với receptor điều hòa sự biểu lộ gen ở nhân
a. Receptor gắn với enzyme Câu 78: Tyrosin kinase là:
b. Receptor nội bào a. Protein kênh ion
c. Receptor gắn với G-protein b. Protein huyết tương
d. Receptor gắn với kênh ion c. Receptor của yếu tố tăng trưởng
Câu 73: Nicotin receptor là loại: d. Receptor của ANP
a. Receptor gắn với kênh ion Câu 79: Muscarin receptor là loại
b. Receptor gắn với G-protein a. Receptor gắn với kênh ion
c. Receptor gắn với enzyme b. Receptor gắn với enzyme
d. Receptor nội bào c. Receptor gắn với G-protein

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Receptor nội bào c. Prostigmin
Câu 80: Đích tác động của một thuốc không thể là d. Prazosin
a. Receptor Câu 86: Thuốc cường đối giao cảm nào dùng điều trị Alzheimer:
b. Enzym a. Neostigmin
c. Kênh ion b. Physostigmin
d. Chất ức chế c. Pralidoxim
Câu 81: Trong các cơ chế tác động sau đây, cơ chế nào có thời gian cho đáp ứng d. Obidoxim
nhanh nhất Câu 87: Thuốc nào ức chế cholinesterase thuận nghịch được chỉ định điều trị
a. Receptor gắn với kênh ion trong bệnh Alzheimer:
b. Receptor gắn với G protein a. Rivastigmin
c. Receptor gắn với enzyme b. Edrophonium
d. Receptor nội bào c. Neostigmin
Câu 82: Receptor của vitamin A là loại receptor nào d. Pyridostigmin
a. Receptor gắn với kênh ion Câu 88: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer:
b. Receptor gắn với G protein a. Galantamin
c. Receptor gắn với enzyme b. Prazosin
d. Receptor nội bào c. Soman
Câu 83: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer d. Arecholin
a. Soman Câu 89: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
b. Arecholin a. Galantamin
c. Prazosin b. Prazosin
d. Rivastigmin c. Soman
Câu 84: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer d. Arecholin
a. Galantamin Câu 90: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
b. Prostigmin a. Soman
c. Arecholin b. Arecholin
d. Prazosin c. Prazosin
Câu 85: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer: d. Rivastigmin
a. Pilocarpin Câu 91: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer
b. Donezepin a. Galantamin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Prostigmin c. Synap tận cùng sợi hậu hạch giao cảm
c. Arecholin d. Synap tận cùng sợi hậu hạch đối giao cảm
d. Prazosin Câu 97: Đặc điểm của hệ đối giao cảm:
Câu 92: Thuốc cường đối giao cảm nào dùng điều trị Alzheimer a. Dây tiền hạch dài hơn dây hậu hạch
a. Neostigmin b. Chất dẫn truyền thần kinh là adrenalin
b. Physostigmin c. Hạch nằm gần trung khu thần kinh
c. Pralidoxim d. Vai trò huy động năng lượng khi điều kiện bất lợi
d. Obidoxim Câu 98: Sợi thần kinh tiết catecholamin (noradrenalin):
Câu 93: Thuốc kháng cholinesterase thường dùng điều trị Alzheimer a. Tiền hạch hệ giao cảm
a. Pilocarpin b. Hậu hạch hệ đối giao cảm
b. Donezepin c. Hậu hạch hệ giao cảm
c. Prostigmin d. Tiền hạch hệ đối giam cảm
d. Prazosin Câu 99: Sợi thần kinh tiết catecholamine
Câu 94: Thứ tự các thành phần dẫn truyền xung động thần kinh từ trung khu thần a. Hậu hạch hệ đối giao cảm
kinh tới cơ quan đích của hệ thần kinh thực vật b. Tiền hạch hệ đối giam cảm
a. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch, hạch c. Hậu hạch hệ giao cảm
b. Sợi tiền hạch, hạch, sợi hậu hạch d. Tiền hạch hệ giao cảm
c. Hạch, sợi tiền hạch, sợi hậu hạch Câu 100: Sợi thần kinh tiết catecholamine
d. Chỉ có 1 neuron dẫn truyền thông tin từ trung khu thần kinh tới cơ quan a. Hậu hạch hệ giao cảm
đích b. Hậu hạch hệ đối giao cảm
Câu 95: Thứ tự các thành phần dẫn truyền xung động thần kinh từ trung khu thần c. Tiền hạch hệ giao cảm
kinh tới cơ quan đích của hệ thần kinh thực vật d. Tiền hạch hệ đối giam cảm
a. Sợi tiền hạch, sợi hậu hạch, hạch Câu 101: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp
b. Sợi tiền hạch, hạch, sợi hậu hạch a. Neostigmin
c. Hạch, sợi tiền hạch, sợi hậu hạch b. Carbachol
d. Chỉ có 1 neuron dẫn truyền thông tin từ trung khu thần kinh tới cơ quan c. Bisoprolol
đích d. Salmeterol
Câu 96: Vị trí của hệ thần kinh thực vật có chất dẫn truyền là catecholamine Câu 102: Thuốc cường đối giao cảm là:
a. Hạch đối giao cảm a. Succinylcholin
b. Hạch giao cảm b. Adrenalin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Isoprenalin b. Cường giao cảm trực tiếp
d. Acetylcholin c. Cường đối giao cảm trực tiếp
Câu 103: Chất cường đối giao cảm nào dùng chữa trị khô miệng do xạ trị ung thư d. Cường giao cảm gián tiếp
đầu cổ: Câu 109: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp:
a. Pilocarpin a. Salmeterol
b. Arecholin b. Carbachol
c. Bethanechol c. Bisoprolol
d. Methachol d. Neostigmin
Câu 104: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp có cơ chế: Câu 110: Atropine không điều trị được triệu chứng nào sau đây khi ngộ độc chất
a. Kích thích trực tiếp receptor anpha, beta cường đối giao cảm
b. Kích thích trực tiếp receptor M a. Tăng tiết dịch
c. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh b. Tiêu chảy
d. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh c. Co giật
Câu 105: Cơ chế của thuốc cường đối giao cảm gián tiếp: d. Co đồng tử
a. Ức chế acetylcholinesterase Câu 111: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp
b. Kích thích acetylcholinesterase a. Neostigmin
c. Ức chế acetylcholine b. Carbachol
d. Chủ vận receptor Muscarin c. Bisoprolol
Câu 106: Thuốc cường đối giao cảm gián tiếp có cơ chế: d. Salmeterol
a. Kích thích trực tiếp receptor M Câu 112: Thuốc cường đối giao cảm là
b. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta a. Succinylcholin
c. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh tại synap b. Adrenalin
d. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh tạp synap c. Isoprenalin
Câu 107: Cơ chế tác động của thuốc cường đối giao cảm trực tiếp: d. Acetylcholin
a. Kích thích trực tiếp receptor alpha Câu 113: Chất cường đối giao cảm nào dùng chữa trị khô miệng do xạ trị ung thư
b. Đối kháng tại receptor M đầu cổ
c. Kích thích trực tiếp receptor M a. Pilocarpin
d. Đối kháng tại receptor alpha b. Arecholin
Câu 108: Noradrenalin thuộc nhóm: c. Bethanechol
a. Cường đối giao cảm gián tiếp d. Methachol

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 114: Thuốc cường đối giao cảm trực tiếp có cơ chế Câu 120: Thuốc liệt đối giao cảm nào dùng trong COPD:
a. Kích thích trực tiếp receptor anpha, beta a. Methanthedin
b. Kích thích trực tiếp receptor M b. Flavoxat
c. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh c. Tropicamid
d. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh d. Ipratropium
Câu 115: Cơ chế của thuốc cường đối giao cảm gián tiếp Câu 121: Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường
a. Ức chế acetylcholinesterase a. Khô nóng, đỏ
b. Kích thích acetylcholinesterase b. Ấm, nóng, đỏ
c. Ức chế acetylcholine c. Khô, lạnh, tím tái
d. Chủ vận receptor Muscarin d. Ấm, lạnh, tím tái
Câu 116: Thuốc cường đối giao cảm gián tiếp có cơ chế Câu 122: Thuốc liệt đối giao cảm, gây giảm co thắt cơ trơn mạnh hơn atropine:
a. Kích thích trực tiếp receptor M a. Muscarin
b. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta b. Amphetamin
c. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh tại synap c. N – butylscopolamin
d. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh tạp synap d. Terbutalin
Câu 117: Thuốc liệt đối giao cảm dùng để ngăn co thắt cơ trơn tiết niệu Câu 123: Thuốc liệt đối giao cảm
a. Oxybutynin a. Pseudoephedrin
b. Dopamin b. Guanethidin
c. Floctafenin c. Alverin
d. Xylometazolin d. Homatropin
Câu 118: Thuốc liệt đối giao cảm, điều trị parkinson Câu 124: Thuốc liệt đối giao cảm
a. Trihexyphenidyl a. Pilocarpin
b. Methacholin b. Donezepin
c. Dipropylin c. Methyldopa
d. Mephenesin d. Atropin
Câu 119: Thuốc liệt đối giao cảm gồm: Câu 125: Thuốc thuộc nhóm liệt đối giao cảm:
a. Arecholin a. Dopamin
b. Pilocarpin b. Phenylephrin
c. Carbachol c. Metoprolol
d. Homatropin d. Scopolamin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 126: Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường có biểu hiện: Câu 132: Thuốc liệt đối giao cảm nào dùng trong COPD
a. Ẩm, nóng, đỏ a. Methanthedin
b. Ẩm, lạnh, tím tái b. Flavoxat
c. Khô, lạnh, tím tái c. Tropicamid
d. Khô, nóng, đỏ d. Ipratropium
Câu 127: Thuốc liệt đối giao cảm, điều trị Parkinson Câu 133: Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường
a. Mephenesin a. Khô nóng, đỏ
b. Dipropylin b. Ấm, nóng, đỏ
c. Trihexyphenidyl c. Khô, lạnh, tím tái
d. Methacholin d. Ấm, lạnh, tím tái
Câu 128: Khi ngộ độc thuốc liệt đối giao cảm, da thường có biểu hiện Câu 134: Thuốc liệt đối giao cảm, gây giảm co thắt cơ trơn mạnh hơn atropine
a. Ẩm, nóng, đỏ a. Muscarin
b. Ẩm, lạnh, tím tái b. Amphetamin
c. Khô, lạnh, tím tái c. N – butylscopolamin
d. Khô, nóng, đỏ d. Terbutalin
Câu 129: Thuốc liệt đối giao cảm dùng để ngăn co thắt cơ trơn tiết niệu Câu 135: Thuốc liệt đối giao cảm
a. Oxybutynin a. Pseudoephedrin
b. Dopamin b. Guanethidin
c. Floctafenin c. Alverin
d. Xylometazolin d. Homatropin
Câu 130: Thuốc liệt đối giao cảm, điều trị Parkinson Câu 136: Thuốc liệt đối giao cảm
a. Trihexyphenidyl a. Pilocarpin
b. Methacholin b. Donezepin
c. Dipropylin c. Methyldopa
d. Mephenesin d. Atropin
Câu 131: Thuốc liệt đối giao cảm gồm Câu 137: Các phát biểu đúng về atropin, ngoại trừ:
a. Arecholin a. Đối kháng tương tranh với receptor cholinergic tại hậu hạch đối giao cảm
b. Pilocarpin b. Độ nhạy cảm theo thứ tự: khí quản, tuyến nước bọt, mắt, tim, ống tiêu hoá
c. Carbachol c. Tác động trên receptor nicotinic
d. Homatropin d. Dùng trong tiền mê phẫu thuật

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 138: Receptor của acetylcholin tại tủy thượng thận là: d. Gây co thắt phế quản
a. Alpha 1 Câu 144: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin ở liều cao sẽ gây
b. Beta 1 a. Hạ huyết áp, tim nhanh
c. Nm b. Hạ huyết áp, tim chậm
d. Nn c. Tăng huyết áp, tim nhanh
Câu 139: Receptor của hệ cholinergic là d. Tăng huyết áp, tim chậm
a. Alpha và beta Câu 145: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine:
b. M, N, Alpha, Beta a. Co thắt bàng quang
c. Muscarin và Nicotin b. Co cơ vòng bàng quang
d. GABA c. Giãn đồng tử
Câu 140: Chọn câu sai khi so sánh Bethanechol và Pilocarin cả hai đều: d. Điều tiết nhìn xa
a. Kích thích hệ Cholinergic Câu 146: Tác dụng của acetylcholine:
b. Hoạt hóa receptor Muscarin a. Thu hẹp ống schlemn
c. Bị thủy giải bởi Cholinesteae b. Hạ nhãn áp
d. Gây co thắt phế quản c. Giảm tiết mồ hôi
Câu 141: Khi so sánh giữa Bethanechol và Pilocarin, điều nào sau đây là không d. Điều tiết nhìn xa
đúng: cả hai đều Câu 147: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine ở liều thấp sẽ gây:
a. Gây co thắt phế quản a. Hạ huyết áp, tim nhanh
b. Hoạt hóa receptor Muscarin b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Kích thích hệ Cholinergic c. Tăng huyết áp, tim nhanh
d. Bị thủy giải bởi Cholinesteae d. Tăng huyết áp, tim chậm
Câu 142: Receptor của hệ cholinergic là Câu 148: Khi acetylcholin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Alpha và beta a. M1 – giảm tiết dịch vị
b. M, N, Alpha, Beta b. M2 – giảm nhịp tim
c. Muscarin và Nicotin c. Beta 2 – giãn mạch
d. GABA d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 143: Chọn câu sai khi so sánh Bethanechol và Pilocarin cả hai đều Câu 149: Khi acetylcholin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Kích thích hệ Cholinergic a. Nm – co cơ vân
b. Hoạt hóa receptor Muscarin b. M2 – giãn cơ vòng mống mắt
c. Bị thủy giải bởi Cholinesteae c. Beta 2 – giãn mạch

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim d. Giảm sự làm rỗng dạ dày
Câu 150: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine Câu 156: Receptor của acetylcholine tại hạch thần kinh thực vật là:
a. Giãn khí quản a. Nn
b. Giảm sự làm rỗng dạ dày b. Alpha 1
c. Tăng tiết dịch tiêu hóa c. Beta 1
d. Tăng huyết áp d. Nm
Câu 151: Chỉ định của acetylcholin: Câu 157: Acetylcholin là thuốc chủ vận trên muscarinic receptor và gây tiết nước
a. Raynaud bọt. Atropin là thuốc đối kháng với acetylcholine nên gây khô miệng. Tuy nhiên
b. Tiêu chảy khi tăng liều acetylcholine thì sẽ khôi phục sự tiết nước bọt. Vậy acetylcholin và
c. Hạ huyết áp tư thế atropine là 2 chất:
d. Hen suyễn a. Đối kháng hóa học
Câu 152: Receptor quan trọng nhất của Acetylcholin tại hạch thần kinh thực vật b. Đối kháng dược lý
a. M2 c. Đối kháng cạnh tranh
b. M3 d. Đối kháng sinh lý
c. Nm Câu 158: Atropin và scopolamine ức chế tất cả tác dụng của acetylcholine, ngoại
d. Nn trừ:
Câu 153: Tác dụng dược lý của acetylcholine trên tim mạch ở liều thấp a. Co thắt phế quản
a. Tăng huyết áp, tim chậm b. Co thắt cơ vân
b. Tăng huyết áp, tim nhanh c. Bài tiết nước bọt
c. Hạ huyết áp, tim chậm d. Co đồng tử
d. Hạ huyết áp, tim nhanh Câu 159: Khi acetylcholine kích thích receptor……… sẽ gây………
Câu 154: Khi acetylcholin kích thích receptor…… sẽ gây…… a. Nm – co cơ vân
a. M1 – giảm tiết dịch vị b. M2 – giãn cơ vòng mống mắt
b. Beta 2 – giãn mạch c. Beta 2 – giãn mạch
c. M2 – giảm nhịp tim d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim Câu 160: Tác động loại muscarin của acetylcholin, ngoại trừ:
Câu 155: Tác dụng của loại Muscarin của acetylcholine: a. Liều thấp gây giãn mạch, hạ huyết áp
a. Tăng huyết áp b. Co thắt khí quản
b. Giãn khí quản c. Tăng co thắt cơ vân
c. Tăng tiết dịch tiêu hóa d. Tăng nhu động ruột

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 161: Thuốc giải độc Muscarin Câu 167: Receptor của hệ adrenergic là
a. Propranolol a. Muscarin và Nicotin
b. Pilocarpin b. Alpha và beta
c. Tabun c. M, N, Alpha, Beta
d. Atropin d. GABA
Câu 162: Alkaloid trong lá cây chanh tím, điều trị khô miệng: Câu 168: Tác động loại muscarin của aetylcholin, ngoại trừ:
a. Scopolamin a. Liều thấp gây dãn mạch, hạ huyết áp
b. Atropin b. Co thắt khí quản
c. Pilocarpin c. Tăng co thắt cơ vân
d. Muscarin d. Tăng nhu động ruột
Câu 163: Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ: Câu 169: Pilocarpin gây co đồng tử theo cơ chế:
a. Noradrenalin a. Đối kháng với acetylcholine trên receptor muscarin
b. Muscarin b. Kích thích trực tiếp receptor muscarin trên mống mắt
c. Epinephrin c. Kháng cholinesterase có phục hồi
d. Dopamin d. Kháng cholinestarese không phục hồi
Câu 164: Triệu chứng ngộ độc nấm Muscarin: Câu 170: Chỉ định của nhóm phospho hữu cơ:
a. Táo bón a. Tăng huyết áp
b. Giãn đồng tử b. Hạ huyết áp tư thế
c. Khô miệng c. Ngộ độc nấm Muscarin
d. Tiết nhiều mồ hôi, nước mắt… d. Dùng làm thuốc trừ sâu
Câu 165: Chỉ định của nhóm phosphor hữu cơ Câu 171: Alkaloid trong cây chanh tím, điều trị khô miệng:
a. Ngộ độc nấm Muscarin a. Pilocarpin
b. Hạ huyết áp tư thế b. Scopolamin
c. Tăng huyết áp c. Muscarin
d. Dùng làm thuốc trừ sâu d. Atropin
Câu 166: Thuốc giải độc Muscarin: Câu 172: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine (ở liều cao) sẽ gây:
a. Atropin a. Tăng huyết áp, tim nhanh
b. Pilocarpin b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Propranolol c. Hạ huyết áp, tim nhanh
d. Tabun d. Tăng huyết áp, tim chậm

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 173: Alkaloid trong lá cây chanh tím, điều trị khô miệng Câu 179: Triệu chứng ngộ độc nấm Muscarin
a. Scopolamin a. Táo bón
b. Atropin b. Giãn đồng tử
c. Pilocarpin c. Khô miệng
d. Muscarin d. Tiết nhiều mồ hôi, nước mắt…
Câu 174: Tác dụng của loại Muscarin của acetylcholine Câu 180: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine
a. Tăng huyết áp a. Giãn khí quản
b. Giãn khí quản b. Giảm sự làm rỗng dạ dày
c. Tăng tiết dịch tiêu hóa c. Tăng tiết dịch tiêu hóa
d. Giảm sự làm rỗng dạ dày d. Tăng huyết áp
Câu 175: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin ở liều cao sẽ gây Câu 181: Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ
a. Hạ huyết áp, tim chậm a. Noradrenalin
b. Tăng huyết áp, tim chậm b. Muscarin
c. Hạ huyết áp, tim nhanh c. Epinephrin
d. Tăng huyết áp, tim nhanh d. Dopamin
Câu 176: Thuốc giải độc Muscarin Câu 182: Dựa vào triệu chứng để phân biệt sự quá liều do thuốc liệt hạ ức chế
a. Atropin Muscarin
b. Pilocarpin a. Giãn đồng tử
c. Propranolol b. Giam huyết áp tư thế
d. Tabun c. Khô miệng, táo bón
Câu 177: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine ở liều thấp sẽ gây d. Tim nhanh
a. Hạ huyết áp, tim nhanh Câu 183: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholine
b. Hạ huyết áp, tim chậm a. Co thắt bàng quang
c. Tăng huyết áp, tim nhanh b. Co cơ vòng bàng quang
d. Tăng huyết áp, tim chậm c. Giãn đồng tử
Câu 178: Chỉ định của nhóm phosphor hữu cơ d. Điều tiết nhìn xa
a. Ngộ độc nấm Muscarin Câu 184: Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin ở liều cao sẽ gây
b. Hạ huyết áp tư thế a. Hạ huyết áp, tim nhanh
c. Tăng huyết áp b. Hạ huyết áp, tim chậm
d. Dùng làm thuốc trừ sâu c. Tăng huyết áp, tim nhanh

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Tăng huyết áp, tim chậm d. Terbutalin
Câu 185: Thuốc giải độc Muscarin Câu 191: Các phát biểu đúng về atropin, ngoại trừ
a. Propranolol a. Đối kháng tương tranh với receptor cholinergic tại hậu hạch đối giao
b. Pilocarpin cảm
c. Tabun b. Độ nhạy cảm theo thứ tự: khí quản, tuyến nước bọt, mắt, tim, ống tiêu
d. Atropin hoá
Câu 186: Alkaloid trong lá cây chanh tím, điều trị khô miệng c. Tác động trên receptor nicotinic
a. Pilocarpin d. Dùng trong tiền mê phẫu thuật
b. Atropin Câu 192: Thuốc kích thích mạnh lên Receptor Nicotinic
c. Muscarin a. Tabun
d. Scopolamin b. Scopolamin
Câu 187: Thuốc giải độc Muscarin c. Carbachol
a. Propranolol d. Terbutalin
b. Pilocarpin Câu 193: Atropin làm giảm co thắt ruột do cơ chế
c. Atropin a. Đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor M
d. Tabun b. Kích thích hệ giao cảm làm giãn cơ trơn
Câu 188: Alkaloid trong cây chanh tím, điều trị khô miệng c. Đối kháng vói men cholinesterase
a. Pilocarpin d. Ức chế trực tiếp trên cơ trơn ruột
b. Scopolamin Câu 194: Các phát biểu sau đây về hoạt tính kháng cholinesterase là đúng, ngoại
c. Muscarin trừ:
d. Atropin a. Neostigmine là amin bậc 4
Câu 189: Nơi nào không phải vị trí của receptor nicotinic: b. Physostigmin có thể thấm vào TKTƯ
a. Hạch đối giao cảm c. Neostigmin và physostigmin ức chế thủy giải acetylcholine
b. Hạch giao cảm d. Neostigmin và physostigmin là những chất kháng cholinesterase không
c. Cơ trơn phế quản thuận nghịch
d. Cơ vân Câu 195: Chỉ định của Methacholin
Câu 190: Thuốc kích thích mạnh lên Receptor Nicotinic: a. Glaucom
a. Tabun b. Đau do co thắt cơ trơn tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục
b. Scopolamin c. Co giật do ngộ độc strychnine
c. Carbachol d. Loét dạ dày

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 196: Chỉ định của Methacholin c. Physostigmin và atropine
a. Loét dạ dày d. Pralidoxim và atropin
b. Đau do co thắt cơ trơn tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục Câu 202: Phát biểu nàu sau đây sai với Neostigmine:
c. Glaucom a. Trị liệt ruột, bí tiểu sau mổ
d. Co giật do ngộ độc strychnin b. Kháng Cholinergic thuận nghịch
Câu 197: Chỉ định của Methacholin c. Đối kháng với tác động của Pilocarin
a. Glaucom d. Là một amin bậc 4
b. Đau do co thắt cơ trơn tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục Câu 203: Chỉ định của pilocarpin:
c. Co giật do ngộ độc strychnine a. Hạ huyết áp tư thế
d. Loét dạ dày b. Khô miệng sau xạ trị
Câu 198: Ở liều nhỏ Physostigmin và Bethanechol có những tác dụng giống nhau, c. Hen suyễn
ngoại trừ: d. Đau do co thắt cơ trơn
a. Tăng tiết dịch vị Câu 204: Atropin gắn lên receptor M gây dãn đồng tử. Pilocarpin gắn lên receptor
b. Tăng co cơ vân M gây co đồng tử. Vậy atropin và pilocarpin là hai chất:
c. Tăng tiết nước bọt a. Đối kháng hóa học
d. Co đòng tử b. Đối kháng sinh lý
Câu 199: Ở liều nhỏ Physostigmin và Bethanechol có những tác dụng giống nhau, c. Đối kháng dược lý
ngoại trừ d. Hiệp lực bổ sung
a. Tăng tiết dịch vị Câu 205: Phát về tác dụng kháng muscarin trên mắt là đúng, ngoại trừ:
b. Tăng co cơ vân a. atropin có tác dụng kéo dài hơn cyclopentolat
c. Tăng tiết nước bọt b. phyostigmin dễ thấm qua niêm mạc mắt hơn neostigmine
d. Co đòng tử c. neostigmin có hiệu lực trên mắt cao hơn pilocarpin
Câu 200: Chỉ định của Bethanechol: d. atropin có hiệu lực trên mắt cao hơn methscopolamin
a. Bí tiểu Câu 206: Phát biểu về tác dụng kháng muscarin trên mắt là đúng, ngoại trừ:
b. Hạ huyết áp a. Atropin có tác dụng kéo dài hơn cyclopentolat
c. Ngộ độc Muscarin b. Phyotigmin dễ thấm qua niêm mạc mắt hơn neostigmine
d. Tiền mê c. Neostigmin có hiệu lực trên mắt cao hơn pilocarpin
Câu 201: Ngộ độc malathion dùng thuốc nào để giải độc: d. Atropin có hiệu lực trên mắt cao hơn methscopolamin
a. Bethanechol và pralidoxim Câu 207: Atropin gắn lên receptor M gây dãn đồng tử. Pilocarpin gắn lên receptor
b. Pilocarpin và pralidoxim M gây co đồng tử. Vậy atropin và pilocarpin là hai chất

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


a. Đối kháng hóa học Câu 213: Thuốc kháng cholinesterase:
b. Đối kháng dược lý a. Ipratropium
c. Đối kháng sinh lý b. Epinephrin
d. Hiệp lực bổ sung c. Prazosin
Câu 208: Phát biểu nàu sau đây sai với Neostigmine d. Neostigmin
a. Trị liệt ruột, bí tiểu sau mổ Câu 214: Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục:
b. Kháng Cholinergic thuận nghịch a. Reserpin
c. Đối kháng với tác đọng của Pilocarin b. Flavoxat
d. Là một amin bậc 4 c. Telenzepin
Câu 209: Thuốc ức chế cholinesterase có hồi phục d. Paraoxon
a. Nhóm thuốc trừ sâu phospho hữu cơ Câu 215: Chỉ định của thuốc kháng cholinesterase
b. Telenzepin a. Tăng tiết mồ hôi
c. Physostigmin b. Tiêu chảy
d. Reserpin c. Tim chậm
Câu 210: Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục d. Glaucom
a. Rivastigmin Câu 216: Chỉ định của atropin, ngoại trừ:
b. Sarin a. Tiền mê
c. Telenzepin b. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
d. Reserpin c. Block nhĩ thất
Câu 211: Đặc điểm nhóm phospho hữu cơ: ức chế cholinesterase……… và có cấu d. Khô miệng sau xạ trị
trúc thân……… Câu 217: Chỉ định của atropine, ngoại trừ:
a. Có hồi phục – dầu a. Tiền mê
b. Có hồi phục – nước b. Block nhĩ thất
c. Không hồi phục – dầu c. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
d. Không hồi phục – nước d. Khô miệng sau xạ trị
Câu 212: Chỉ định của atropin, ngoại trừ: Câu 218: Thuốc thuộc nhóm kháng cholinesterase:
a. Tiền mê a. Ipratropium
b. Block nhĩ thất b. Dihydroergotamin
c. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase c. Neostigmin
d. Khô miệng sau xạ trị d. Bisoprolol

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 219: Chỉ định của thuốc kháng cholinesterase Câu 225: Chỉ định của atropin, ngoại trừ
a. Liệt ruột, liệt bàng quang a. Tiền mê
b. Parkinson b. Block nhĩ thất
c. Tăng tiết mồ hôi c. Khô miệng sau xạ trị
d. Tim chậm d. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
Câu 220: Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ: Câu 226: Thuốc ức chế cholinesterase có hồi phục
a. Liệt ruột sau mổ a. Physostigmin
b. Loét dạ dày b. Telenzepin
c. Nhược cơ c. Reserpin
d. Glaucom d. Nhóm thuốc trừ sâu phospho hữu cơ
Câu 221: Triệu chứng ngộ độc thuốc kháng cholinesterase Câu 227: Chỉ định của thuốc kháng cholinesterase
a. Tim nhanh a. Liệt ruột, liệt bàng quang
b. Co giật b. Parkinson
c. Táo bón c. Tăng tiết mồ hôi
d. Giãn đồng tử d. Tim chậm
Câu 222: Đặc điểm Bethanechol: e. Opioid
a. Tác động yếu trên cơ trơn Câu 228: Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ
b. Ái lực mạnh trên receptor M2 a. Liệt ruột sau mổ
c. Ái lực yếu trên receptor N b. Loét dạ dày
d. Dễ bị hủy bởi enzyme cholinesterase c. Nhược cơ
Câu 223: Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ d. Glaucom
a. Glaucom Câu 229: Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục
b. Loét dạ dày a. Rivastigmin
c. Nhược cơ b. Sarin
d. Liệt ruột sau mổ c. Telenzepin
Câu 224: Thuốc thuộc nhóm kháng cholinesterase d. Reserpin
a. Ipratropium Câu 230: Đặc điểm nhóm phospho hữu cơ: ức chế cholinesterase……… và có cấu
b. Dihydroergotamin trúc thân………
c. Neostigmin a. Có hồi phục – dầu
d. Bisoprolol b. Có hồi phục – nước

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Không hồi phục – dầu c. Đối kháng vói men cholinesterase
d. Không hồi phục – nước d. Ức chế trực tiếp trên cơ trơn ruột
Câu 231: Chỉ định của atropine, ngoại trừ Câu 237: Thuốc ức chế cholinesterase có hồi phục
a. Tiền mê a. Phospho hữu cơ
b. Block nhĩ thất b. Telenzepin
c. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase c. Physostigmin
d. Khô miệng sau xạ trị d. Reserpin
Câu 232: Thuốc kháng cholinesterase Câu 238: Triệu chứng ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
a. Ipratropium a. Tim nhanh
b. Epinephrin b. Co giật
c. Prazosin c. Táo bón
d. Neostigmin d. Giãn đồng tử
Câu 233: Thuốc làm tái sinh cholinesterase Câu 239: Chỉ định của thuốc kháng cholinesterase
a. Hyoscin-N-butyl bromid a. Tăng tiết mồ hôi
b. Obidoxim b. Tiêu chảy
c. Ipratropium c. Tim chậm
d. Tabun d. Glaucom
Câu 234: Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục Câu 240: Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ
a. Reserpin a. Khô miệng
b. Flavoxat b. Glaucoma
c. Telenzepin c. Liệt ruột sau mổ
d. Paraoxon Câu 241: Thuốc giải độc nhóm phospho hữu cơ
Câu 235: Thuốc làm tái sinh cholinesterase a. Atropin
a. Hyoscin-N-butyl bromid b. Atropin + Pralidoxim
b. Obidoxim c. Physostigmin + Diazepam
c. Ipratropium d. Neostigmin
d. Tabun Câu 242: Thuốc điều trị ngộ độc atropine:
Câu 236: Atropin làm giảm co thắt ruột do cơ chế a. Physostigmin + Diazepam
a. Đối kháng tương tranh với acetylcholine tại receptor M b. Physostigmin + Pralidoxim
b. Kích thích hệ giao cảm làm giãn cơ trơn c. Scopolamin + Diphenydramin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Flavoxat d. Ipratropium
Câu 243: Thuốc giải độc nhóm phospho hữu cơ Câu 249: Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ
a. Atropin a. Giãn đồng tử
b. Atropin + Pralidoxim b. Táo bón
c. Neostigmin c. Khô miệng
d. Physostigmin + Diazepam d. Tim chậm
Câu 244: Thuốc điều trị ngộ độc atropine Câu 250: Thuốc kháng cholinergic
a. Physostigmin + Diazepam a. Ipratropium
b. Physostigmin + Pralidoxim b. Epinephrin
c. Scopolamin + Diphenydramin c. Neostigmin
d. Flavoxat d. Prazosin
Câu 245: Thuốc giải độc nhóm phospho hữu cơ Câu 251: Nôn mửa, khó thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi, tiêu chảy, vật vã,
a. Atropin co giật, tim chậm, suy nhược là triệu chứng ngộ độc:
b. Atropin + Pralidoxim a. Phospho hữu cơ
c. Physostigmin + Diazepam b. Enoxaparin
d. Neostigmin c. Cholestyraminn
Câu 246: Đặc điểm của Rivastigmin d. Scopolamin
a. Gây táo bón nặng Câu 252: Triệu chứng ngộ độc phosphor hữu cơ:
b. Khó thấm qua hàng rào máu não a. Khô miệng
c. Kháng Cholinergic b. Giãn đồng tử
d. Làm tăng lượng acetylcholine tại hậu hạch đối giao cảm c. Táo bón
Câu 247: Thuốc kháng cholinergic d. Tăng tiết đờm, nước bọt
a. Ipratropium Câu 253: Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ:
b. Neostigmin a. khô miệng
c. Epinephrin b. táo bón
d. Prazosin c. giãn đồng tử
Câu 248: Thuốc điều trị nhược cơ d. tăng tiết đờm, nước bọt
a. Ambenonium Câu 254: Nôn mửa, khó thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi, tiêu chảy, vật vã,
b. Phenoxybenzamine co giật, tim chậm, suy nhược là triệu chứng ngộ độc
c. Salmeterol a. Phospho hữu cơ

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Enoxaparin Câu 260: Tác dụng dược lý của atropin ở liều cao
c. Cholestyramin a. Tim nhanh, giãn mạch ngoại biên
d. Scopolamin b. Tim nhanh, co mạch ngoại biên
Câu 255: Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ c. Tim chậm, giãn mạch ngoại biên
a. Giãn đồng tử d. Tim chậm, co mạch ngoại biên
b. Táo bón Câu 261: Thuốc nào sau đây được dùng để chống nôn do say tàu xe:
c. Khô miệng a. Atropin
d. Tim chậm b. Dihexyphenydin
Câu 256: Receptor của acetylcholin tại tủy thượng thận là c. Scopolamin
a. Alpha 1 d. Dobutamin
b. Beta 1 Câu 262: Chỉ định của atropin
c. Nm a. Liệt ruột sau phẫu thuật
d. Nn b. Gây giãn đồng tử để soi đáy mắt
Câu 257: Chỉ định của atropin c. Trị tăng huyết áp
a. Nhược cơ d. Glaucom
b. Tiền mê Câu 263: Tác dụng phụ của atropin, ngoại trừ
c. Tim nhanh kịch phát a. Rối loạn thị giác
d. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic b. Khô miệng
Câu 258: Tác động dược lý của atropine c. Tiêu chảy
a. Co đồng tử, tăng nhãn áp d. Tim nhanh
b. Giãn đồng tử, tăng nhãn áp Câu 264: Tác dụng dược lý của atropin: liều cao gây………, do tác động lên
c. Giãn đồng tử, hạ nhãn áp receptor………
d. Co đồng tử, hạ nhãn áp a. Tim nhanh – M2
Câu 259: Tác động của atropin lên thần kinh trung ương: liều thấp gây………, b. Tim chậm – M2
liều cao gây……… c. Tim chậm – M1
a. Kích thích, ảo giác – không ảnh hưởng d. Tim nhanh – M1
b. Buồn ngủ, mệt mỏi – không ảnh hưởng Câu 265: Quá liều atropine gây ra những triệu chứng sau đây, ngoại trừ:
c. Kích thích, ảo giác – suy nhược, buồn ngủ a. Mờ mắt
d. Không ảnh hưởng – kích thích, ảo giác (còn nếu là scopolamin liều thấp: b. Khô miệng
suy nhược buồn ngủ thờ ơ, liều cao: kích thích ảo giác) c. Liệt ruột

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Tăng nhịp tim d. Chảy nước bọt, tiêu chảy
Câu 266: Ở trẻ em độc tính quan trọng nhất của atropine là: Câu 272: Điều nào không phải là độc tính của Atropine:
a. Ức chế bài tiết mồ hôi a. Tiêu chảy
b. Ức chế tim b. Tăng nhãn áp
c. Mất nước c. Giảm tiết mồ hôi
d. Ảo giác d. Khô miệng
Câu 267: Lý do sử dụng atropine dùng là thuốc tiền mê: Câu 273: Biểu hiện nào sau đây đúng với trường hợp nhiễm độc liều cao atropine:
a. Ức chế sự co thất cơ vân a. Nhịp tim chậm
b. Ức chế sự tiết dịch ở màng nhày mũi, miệng, khí quản b. Mắt điều tiết nhìn gần
c. Giúp co mạch để ổn định huyết áp c. Tăng tiết nước bọt
d. Giảm đau d. Thân nhiệt cao
Câu 268: Chỉ định của atropine Câu 274: Quá liều atropin gây ra những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ:
a. Nhược cơ a. Mờ mắt
b. Tiền mê b. Tăng nhịp tim
c. Tim nhanh kịch phát c. Khô miệng
d. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic d. Liệt ruột
Câu 269: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ: Câu 275: Tác dụng dược lý của atropin: liều cao gây………, do tác động lên
a. Tăng huyết áp receptor………
b. Tim nhanh a. Tim nhanh – M2
c. Tiêu chảy b. Tim chậm – M2
d. Khô miệng c. Tim chậm – M1
Câu 270: Quá liều Atropin gây những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ: d. Tim nhanh – M1
a. Giãn cơ trơn ruột - dạ dày Câu 276: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ
b. Khô miệng a. Rối loạn thị giác
c. Co đồng tử b. Khô miệng
d. Tăng nhip tim c. Tiêu chảy
Câu 271: Biểu hiện nào không đúng với trường hợp ngộ độc Atropine d. Tim nhanh
a. Đồng tử (con ngươi) mở rộng Câu 277: Atropin và scopolamine ức chế tất cả tác dụng của acetylcholine, ngoại
b. Kích thích quá độ, mê sảng trừ
c. Tim nhanh, trụy tim mạnh a. Co thắt phế quản

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Co thắt cơ vân b. Tim nhanh, co mạch ngoại biên
c. Bài tiết nước bọt c. Tim chậm, giãn mạch ngoại biên
d. Co đồng tử d. Tim chậm, co mạch ngoại biên
Câu 278: Chỉ định của atropine Câu 284: Quá liều Atropin gây những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ
a. Liệt ruột sau phẫu thuật a. Giãn cơ trơn ruột - dạ dày
b. Gây giãn đồng tử để soi đáy mắt b. Khô miệng
c. Trị tăng huyết áp c. Co đồng tử
d. Glaucom d. Tăng nhip tim
Câu 279: Điều nào không phải là độc tính của Atropine Câu 285: Chỉ định của atropine
a. Tiêu chảy a. Nhược cơ
b. Tăng nhãn áp b. Tiền mê
c. Giảm tiết mồ hôi c. Tim nhanh kịch phát
d. Khô miệng d. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic
Câu 280: Biểu hiện nào không đúng với trường hợp ngộ độc Atropine Câu 286: Tác động của atropin lên thần kinh trung ương: liều thấp gây………,
a. Đồng tử (con ngươi) mở rộng liều cao gây………
b. Kích thích quá độ, mê sảng a. Kích thích, ảo giác – không ảnh hưởng
c. Tim nhanh, trụy tim mạnh b. Buồn ngủ, mệt mỏi – không ảnh hưởng
d. Chảy nước bọt, tiêu chảy c. Kích thích, ảo giác – suy nhược, buồn ngủ
Câu 281: Biểu hiện nào sau đây đúng với trường hợp nhiễm độc liều cao atropine d. Không ảnh hưởng – kích thích, ảo giác (còn nếu là scopolamin liều thấp:
a. Nhịp tim chậm suy nhược buồn ngủ thờ ơ, liều cao: kích thích ảo giác)
b. Mắt điều tiết nhìn gần Câu 287: Tác dụng dược lý của atropin: liều thấp gây………, do tác động lên
c. Tăng tiết nước bọt receptor………
d. Thân nhiệt cao a. Tim chậm – M1
Câu 282: Thuốc nào sau đây được dùng để chống nôn do say tàu xe b. Tim chậm – M2
a. Atropin c. Tim nhanh – M2
b. Dihexyphenydin d. Tim nhanh – M1
c. Scopolamin Câu 288: Tác động dược lý của atropine
d. Dobutamin a. Co đồng tử, tăng nhãn áp
Câu 283: Tác dụng dược lý của atropin ở liều cao b. Giãn đồng tử, tăng nhãn áp
a. Tim nhanh, giãn mạch ngoại biên c. Giãn đồng tử, hạ nhãn áp

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Co đồng tử, hạ nhãn áp c. Khô miệng
Câu 289: Tác động của atropin lên thần kinh trung ương: liều thấp gây ………, d. Tim nhanh
liều cao gây ……… Câu 295: Ở trẻ em, độc tính quan trọng nhất của atropin là
a. Không ảnh hưởng – kích thích, ảo giác a. Ức chế bài tiết mồ hôi
b. Buồn ngủ, mệt mỏi – không ảnh hưởng b. Ức chế tim
c. Kích thích, ảo giác – suy nhược, buồn ngủ c. Ảo giác
d. Kích thích, ảo giác – không ảnh hưởng d. Mất nước
Câu 290: Chỉ định của atropine Câu 296: Tác động của scopolamin lên thần kinh trung ương: liều thấp
a. Nhược cơ gây………, liều cao gây………
b. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic a. Suy nhược, buồn ngủ - Kích thích, ảo giác
c. Tiền mê b. Kích thích, ảo giác – Suy nhược, buồn ngủ
d. Tim nhanh kịch phát c. Không ảnh hưởng – Kích thích, ảo giác
Câu 291: Quá liều Atropin gây những triệu chứng nào sau đây, ngoại trừ d. Không ảnh hưởng – Suy nhược, buồn ngủ
a. Giãn cơ trơn ruột - dạ dày Câu 297: Chỉ định của scopolamine
b. Khô miệng a. U tủy thượng thận
c. Co đồng tử b. Tăng nhãn áp
d. Tăng nhip tim c. Nhiễm trùng do MRSA
Câu 292: Chỉ định của atropine d. Chống nôn do say tàu xe
a. Tim nhanh kịch phát Câu 298: Tác dụng dược lý của scopolamine
b. Tiền mê a. Giam nhịp tim (liều cao)
c. Nhược cơ b. Giam co thắt bàng quang, túi mật
d. Ngộ độc thuốc kháng cholinergic c. Co đồng tử
Câu 293: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ d. Tăng bài tiết mồ hôi
a. Tăng huyết áp Câu 299: Chỉ định của miếng dán scopolamine
b. Tim nhanh a. Tăng huyết áp ở phụ nữ có thai
c. Tiêu chảy b. Sock phản vệ
d. Khô miệng c. Chống nôn do say tàu xe
Câu 294: Tác dụng phụ của atropine, ngoại trừ d. Cai nghiện Heroin
a. Tiêu chảy Câu 300: Tác dụng của scopolamine lên thần kinh truong ương
b. Tăng nhãn áp a. Liều thấp gây kích thích thần kinh, liều cao ức chế thần kinh

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Liều thấp không tác động, liều cao gây buồn ngủ b. Giam co thắt bàng quang, túi mật
c. Liều thấp không tác động, liều cao gây suy nhược, buồn ngủ c. Co đồng tử
d. Liều thấp suy nhược, buồn ngủ, liều cao gây ảo giác, mê sảng d. Tăng bài tiết mồ hôi
Câu 301: Tác dụng dược lý của scopolamine Câu 307: Thuốc được chọn để điều trị các rối loạn ngoại tháp là
a. Co thắt khí quản a. Trihexyphenidin
b. Giảm nhu động ruột b. Homatropin
c. Tăng tiết dịch vị c. Atropin
d. Tăng tiết dịch ở mũi, miệng, khí quản d. Tropicamid
Câu 302: Tác dụng dược lý của scopolamine Câu 308: Thuốc được chọn để điều trị các rối loạn ngoại tháp là
a. Giảm nhu động ruột a. Trihexyphenidin
b. Tăng tiết dịch ở mũi, miệng, khí quản b. Atropin
c. Tăng tiết dịch vị c. Tropicamid
d. Co thắt khí quản d. Homatropin
Câu 303: Tác dụng dược lý của scopolamine Câu 309: Chọn phát biểu sai về đặc điểm của thuốc:
a. Tăng tiết dịch vị a. Dicyclomin: amin bậc 4, hấp thu kém vào TKTW
b. Tăng tiết dịch ở mũi, miệng, khí quản b. Methanthelin: amin bậc 4, hấp thu kém vào TKTW
c. Co thắt khí quản c. Tropicamid: hấp thu tốt vào giác mạc
d. Giảm nhu động ruột d. Pilocarpin: hấp thu tốt vào giác mạc
Câu 304: Chỉ định của scopolamine Câu 310: Chỉ định của Homatropin HCl
a. U tủy thượng thận a. Phì đại tuyến tiềm liệt lành tính
b. Tăng nhãn áp b. Làm giãn đồng tử để soi đáy mắt
c. Nhiễm trùng do MRSA c. Tăng huyết áp kèm tim nhanh
d. Chống nôn do say tàu xe d. Tăng nhãn áp
Câu 305: Tác dụng dược lý của scopolamine e. Viêm mống mắt
a. Giảm nhu động ruột Câu 311: Chỉ định của Homatropin HCl
b. Tăng tiết dịch ở mũi, miệng, khí quản a. Phì đại tuyến tiềm liệt lành tính
c. Tăng tiết dịch vị b. Làm giãn đồng tử để soi đáy mắt
d. Co thắt khí quản c. Tăng huyết áp kèm tim nhanh
Câu 306: Tác dụng dược lý của scopolamine d. Tăng nhãn áp
a. Giam nhịp tim (liều cao) Câu 312: Chỉ định của Homatropin HCl

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


a. Phì đại tuyến tiềm liệt lành tính Câu 318: Chọn phát biểu đúng đối với chế phẩm SPASMAVERIN:
b. Làm giãn đồng tử để soi đáy mắt a. Ít độc tính hơn so với Paparevin
c. Tăng huyết áp kèm tim nhanh b. Đối kháng tương tranh với receptor M ở cơ trơn
d. Tăng nhãn áp c. Là chất chống co thắt cơ trơn hướng cơ, hướng thần kinh
e. Viêm mống mắt d. Chỉ được sử dụng cho trường hợp đau bụng dơ chứng kinh
Câu 313: Chỉ định của Trihexynphenidin Câu 319: Để chữa trị ngộ độc các chất loại curar, có thể sử dụng
a. Raynaud a. Obidoxim
b. Alzheimer b. Atropin
c. Parkinson c. Neostigmin
d. Glaucom d. Physostigmin
Câu 314: Thuốc gây giảm tiết acid dịch vị Câu 320: Thuốc làm giảm triệu chứng liệt cơ vân khi ngộ độc nhóm curar:
a. Pirenzepin a. Diazepam
b. Alverin b. Kháng cholinesterase
c. Pyridostigmin c. Atropin
d. Tolperison d. Kháng H1
Câu 315: Chỉ định của Telenzepin Câu 321: Để chữa trị ngộ độc các chất loại curar, có thể sử dụng
a. Khô miệng a. Obidoxim
b. Loét dạ dày, tá tràng b. Atropin
c. Tăng nhãn áp c. Neostigmin
d. Alzheimer d. Physostigmin
Câu 316: Thuốc gây giảm tiết acid dịch vị Câu 322: Phát biểu nào không đúng đối với d-tubocurarin:
a. Alverin a. Có thể gây co thắt khí quản, tăng tiết dịch đường hô hấp
b. Pirenzepin b. Khó hấp thu bằng đường uống
c. Pyridostigmin c. Tác động kiểu Acetylcholin, nhưng gây khử cực kéo dài
d. Tolperison d. Có hiệu lực làm mềm cơ do tác động trên receptor N ở bản vận động
Câu 317: Chỉ định của Telenzepin Câu 323: Nơi nào không phải là vị trí receptor Nicotin:
a. Khô miệng a. Hạch đối giao cảm
b. Loét dạ dày, tá tràng b. Cơ trơn phế quản
c. Tăng nhãn áp c. Hạch giao cảm
d. Alzheimer d. Cơ vân

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 324: Phát biểu nào sau đây về succinylcholine là đúng: Câu 330: Chất dẫn truyền thần kinh chính của hệ soma
a. Có thể gây giảm kali huyết a. Acetylcholin
b. Có thể bị đảo ngược tác dụng khi thêm neostigmine trong pha I b. Noradrenalin
c. Là thuốc ức chế thần kinh cơ loại khử cực c. Dopamin
d. Được chuyển hóa bởi hệ oxidase của microsome d. Epinephrin
Câu 325: Thuốc tiền mê Succinylcholin được dùng với mục đích nào sau đây: Câu 331: Cơ quan đáp ứng chính của hệ soma
a. Kháng rung tim a. Tuyết tiết
b. An thần b. Cơ trơn
c. Hưng phấn tim c. Cơ xương
d. Giãn cơ d. Cơ tim
Câu 326: Thuốc giãn cơ vân tác dụng trực tiếp lên cơ chế co cơ: Câu 332: Khi acetylcholine kích thích receptor……… sẽ gây………
a. Gallamin a. M1 – giảm tiết dịch vị
b. Toxiferin b. M2 – giảm nhịp tim
c. Paneuronium c. Beta 2 – giãn mạch
d. Decamethonium d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 327: Chất dẫn truyền thần kinh chính của hệ soma Câu 333: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Acetylcholin a. Kích thích trực tiếp receptor anpha, beta
b. Noradrenalin b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Dopamin c. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
d. Epinephrin d. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
Câu 328: Cơ quan đáp ứng chính của hệ soma: Câu 334: Tác dụng phụ của Trihexyphenidyl
a. Tuyết tiết a. Co đồng tử
b. Cơ trơn b. Tim chậm
c. Cơ xương c. Tăng tiết nước bọt
d. Cơ tim d. Bí tiểu
Câu 329: Cơ quan tiết adrenalin Câu 335: Đặc điểm của receptor nội bào, ngoại trừ:
a. Tuyến tụy a. Ảnh hưởng đến sự tổng hợp protein
b. Tuyến thượng thận b. Thường cho đáp ứng nhanh, tính bằng giây
c. Tuyến giáp c. Là receptor của glucocorticoid
d. Tuyến yên d. Thường nằm trong nhân tế bào

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 336: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây……… Câu 342: Adrenalin ở liều trung bình tác động ưu thế lên receptor (ở tim - mạch):
a. M1 – co cơ vân a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Nn – giảm tiết catecholamine b. Beta 2
c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản c. Alpha 1
d. Beta 1 – co cơ trơn khí quản d. Beta 1
Câu 337: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây……… Câu 343: Adrenalin ở liều thấp tác động ưu thế lên receptor (ở tim - mạch):
a. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Nn – co cơ trơn b. Beta 2
c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim c. Alpha 1
d. M2 – tăng co thắt cơ tim d. Beta 1
Câu 338: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây……… Câu 344: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
a. M1 – co cơ vân a. Alpha 1 – giảm co thắt cơ tim
b. Nn – giảm tiết catecholamine b. M2 – tăng co thắt cơ tim
c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim
d. Beta 1 – co cơ trơn khí quản d. Nn – co cơ trơn
Câu 339: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây……… Câu 345: Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế lên receptor (ở tim - mạch):
a. Alpha 1 – Co cơ tia mống mắt a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Alpha 2 – Co cơ tim b. Alpha 1
c. M1 – Co cơ tia mống mắt c. Beta 1
d. M2 – Co cơ tim d. Beta 2
Câu 340: Đặc điểm của hệ đối giao cảm: Câu 346: Tác dụng lên tim mạch của adrenalin ở liều thấp
a. Chất trung gian thần kinh là các catecholamine a. Co mạch, tăng huyết áp
b. Vai trò tích lũy bảo tồn năng lượng b. Co mạch, hạ huyết áp
c. Sinh xung động khi gặp điều kiện bất lợi, nguy hiểm c. Giãn mạch, hạ huyết áp
d. Còn được gọi là hệ adrenergic d. Giãn mạch, tăng huyết áp
Câu 341: Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ: Câu 347: Adrenalin thường dùng các đường sau, ngoại trừ
a. Adrenalin a. SC
b. Noradrenalin b. PO
c. Dopamin c. IV
d. Reserpin d. Xông hít

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 348: Tác dụng lên tim mạch của adrenalin ở liều cao d. M2 – tăng co thắt cơ tim
a. giãn mạch, hạ huyết áp Câu 354: Tác động của scoplamin lên thần kinh trung ương: liều thấp gây………,
b. giãn mạch, tăng huyết áp liều cao gây………
c. co mạch, hạ huyết áp a. Suy nhược, buồn ngủ - Kích thích, ảo giác
d. co mạch, tăng huyết áp b. Kích thích, ảo giác – Suy nhược, buồn ngủ
Câu 349: Chỉ định của adrenalin, ngoại trừ c. Không ảnh hưởng – Kích thích, ảo giác
a. Cầm máu tại chỗ d. Không ảnh hưởng – Suy nhược, buồn ngủ
b. Phục hồi tim ở bệnh nhân ngưng tim đột ngột Câu 355: Tác dụng của acetylcholine
c. Cơn đau thắt ngực a. Thu hẹp ống schlemn
d. Kéo dài tác động của thuốc tê b. Hạ nhãn áp
Câu 350: Tác dụng dược lý của adrenalin c. Giảm tiết mồ hôi
a. giảm nồng độ glucose huyết d. Điều tiết nhìn xa
b. co cơ trơn khí quản Câu 356: Thuốc liệt giao cảm gián tiếp có cơ chế
c. tăng nhu động ruột a. Đối kháng tại receptor alpha, beta
d. ngăn co cơ tử cung vào cuối thai kỳ b. Đối kháng tại receptor M
Câu 351: Ở liều trung bình, adrenalin gây……… sức co bóp cơ tim, ……… nhu c. Đối kháng tại receptor N
cầu sử dụng oxy của tim d. Gây giảm tiết catecholamine nội sinh
a. tăng – tăng Câu 357: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
b. giảm – tăng a. M1 – co cơ vân
c. giảm - giảm b. Nn – giảm tiết catecholamine
d. tăng – giảm c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản
Câu 352: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây……… d. Beta 1 – co cơ trơn khí quản
a. M1 – co cơ vân Câu 358: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây………
b. Nn – giảm tiết catecholamine a. Alpha 1 – Co cơ tia mống mắt
c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản b. Alpha 2 – Co cơ tim
d. Beta 1 – co cơ trơn khí quản c. M1 – Co cơ tia mống mắt
Câu 353: Khi adrenalin kích thích receptor……… sẽ gây……… d. M2 – Co cơ tim
a. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim Câu 359: Thuốc cường giao cảm gián tiếp có cơ chế
b. Nn – co cơ trơn a. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim b. Kích thích trực tiếp receptor M

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh tại synap c. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh tại synap
d. Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh tại synap d. Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh tại synap
Câu 360: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế Câu 366: Thuốc liệt giao cảm gián tiếp có cơ chế
a. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta a. Đối kháng tại receptor alpha, beta
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M b. Đối kháng tại receptor M
c. Đối kháng acetylcholin tại receptor N c. Đối kháng tại receptor N
d. Giảm tiết adrenalin d. Gây giảm tiết catecholamine nội sinh
Câu 361: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế Câu 367: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta a. Kích thích trực tiếp receptor anpha, beta
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Đối kháng acetylcholin tại receptor N c. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
d. Giảm tiết adrenalin d. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
Câu 362: Chỉ định của adrenalin Câu 368: Receptor đóng vai trò phản hồi ngược của hệ giao cảm
a. Loạn nhịp tim a. M1
b. Sock phản vệ b. Alpha 2
c. Tăng huyết áp c. Alpha 1
d. Cường giáp d. M2
Câu 363: Tyrosin kinase receptor là Câu 369: Khi acetycholin kích thích receptor ……. Sẽ gây ……
a. receptor của yếu tố tăng trưởng a. Nm – co cơ vân
b. receptor của aldosterol b. M2 – giãn cơ vòng mống mắt
c. receptor của benzodiazepine c. Beta 2 – giãn mạch
d. receptor của adrenalin d. Alpha 1 – tăng co thắt cơ tim
Câu 364: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế Câu 370: Tác dụng dược lý của acetycholin trên tim mạch ở liều cao
a. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta a. Tăng huyết áp, tim nhanh
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M b. Hạ huyết áp, tim chậm
c. Đối kháng acetylcholine tại receptor beta 1 c. Hạ huyết áp, tim nhanh
d. Giam tiết adrenalin d. Tăng huyết áp, tim chậm
Câu 365: Thuốc cường giao cảm gián tiếp có cơ chế Câu 371: Chống chỉ định khi Adrenalin là
a. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta a. Sốc do Penicillin
b. Kích thích trực tiếp receptor M b. Hen phế quản

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Nhịp tim nhanh c. Sốc do mất máu nặng
d. Nhịp tim chậm d. Sốc do mất nước và điện giải
Câu 372: Adrenalin là thuốc điều trị Câu 378: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Sốc do Penicillin a. Đối kháng acetylcholin tại receptor N
b. Sốc do chấn thương nặng b. Đối kháng adrenalin tại receptor M
c. Sốc do mất máu nặng c. Giảm tiết adrenalin
d. Sốc do mất nước và điện giải d. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
Câu 373: Chống chỉ định khi Adrenalin là Câu 379: Adrenalin ở liều trung bình tác động ưu thế lên receptor (ở tim - mạch)
a. Sốc do Penicillin a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
b. Hen phế quản b. Beta 2
c. Nhịp tim nhanh c. Alpha 1
d. Nhịp tim chậm d. Beta 1
Câu 374: Tác dụng phụ thường gặp của adrenalin Câu 380: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Hạ huyết áp thế đứng, ngủ gà a. Gây tăng số lượng acetylcholin nội sinh
b. Run rẩy, tim nhanh b. Kích thích trực tiếp receptor M
c. Tim chậm, Raynaud c. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh
d. Tăng tiết dịch, co đồng tử d. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
Câu 375: Tác dụng dược lý của adrenalin Câu 381: Khi adrenalin kích thích receptor …. sẽ gây ………
a. Co thắt cơ vòng bàng quang a. M1 – co cơ vân
b. Ức chế thần kinh trung ương b. Beta 1 – co cơ trơn khí quản
c. Co thắt cơ trơn khí quản c. Beta 2 – giãn cơ trơn khí quản
d. Hạ huyết áp d. Nn – giảm tiết catecholamin
Câu 376: Cơ quan tiết adrenalin Câu 382: Thuốc liệt giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Tuyến tụy a. Đối kháng adrenalin tại receptor M
b. Tuyến thượng thận b. Đối kháng acetylcholin tại receptor N
c. Tuyến giáp c. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
d. Tuyến yên d. Giảm tiết adrenalin
Câu 377: Adrenalin là thuốc điều trị Câu 383: Adrenalin thường dùng các đường sau, ngoại trừ
a. Sốc do Penicillin a. SC
b. Sốc do chấn thương nặng b. PO

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. IV c. IV
d. Xông hít d. SC
Câu 384: Tác dụng dược lý của adrenalin Câu 390: Đặc điểm noradrenalin:
a. Co thắt cơ vòng bàng quang a. Ngăn co thắt tử cung ở các tháng cuối thai kỳ
b. Ức chế thần kinh trung ương b. Co thắt tử cung trong thai kỳ
c. Co thắt cơ trơn khí quản c. Gây hạ huyết áp ở liều cao
d. Hạ huyết áp d. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
Câu 385: Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế lên receptor (ở tim - mạch) Câu 391: Đặc điểm noradrenalin:
a. Cả alpha 1, beta 1, beta 2 a. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
b. Alpha 1 b. Luôn gây tăng huyết áp
c. Beta 1 c. Gây hạ huyết áp ở liều cao
d. Beta 2 d. Không ảnh hưởng lên huyết áp
Câu 386: Chỉ định của adrenalin, ngoại trừ Câu 392: Phát biểu nào không đúng đối với noradrenalin
a. Cầm máu tại chỗ a. Ở liều cao làm tăng glucose huyết
b. Phục hồi tim ở bệnh nhân ngưng tim đột ngột b. Ở liều thấp gây giãn mạch hạ huyết áp
c. Cơn đau thắt ngực c. Gây co mạch toàn thể, làm tăng huyết áp tâm thu và tâm trương
d. Kéo dài tác động của thuốc tê d. Gây co thắt tử cung mang thai
Câu 387: Khi adrenalin kích thích receptor …. sẽ gây ……… Câu 393: Đặc điểm noradrenalin
a. Alpha 1 – giảm co thắt cơ tim a. Ngăn co thắt tử cung ở các tháng cuối thai kỳ
b. M2 – tăng co thắt cơ tim b. Co thắt tử cung trong thai kỳ
c. Beta 1 – tăng co thắt cơ tim c. Gây hạ huyết áp ở liều cao
d. Nn – co cơ trơn d. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
Câu 388: Tác dụng phụ thường gặp của adrenalin Câu 394: Đặc điểm noradrenalin
a. Hạ huyết áp thế đứng, ngủ gà a. Gây hạ huyết áp ở liều thấp
b. Run rẩy, tim nhanh b. Luôn gây tăng huyết áp
c. Tim chậm, Raynaud c. Gây hạ huyết áp ở liều cao
d. Tăng tiết dịch, co đồng tử d. Không ảnh hưởng lên huyết áp
Câu 389: Đường dùng của noradrenalin: Câu 395: Đặc điểm noradrenalin
a. IM, IV a. Ngăn co thắt tử cung ở các tháng cuối thai kỳ
b. PO, IM b. Gây hạ huyết áp ở liều cao

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Gây hạ huyết áp ở liều thấp c. D1 – co mạch
d. Co thắt tử cung trong thai kỳ d. Alpha1 – giãn mạch
Câu 396: Đường dùng của norepinephrine Câu 402: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. PO a. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
b. IV b. Đối kháng trực tiếp receptor alpha, beta
c. SC c. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
d. IM d. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
Câu 397: Liều thấp dopamin tác dụng lên receptor……… gây……… Câu 403: Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
a. Alpha 1 – co mạch a. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta
b. Alpha 1 – giãn mạch b. Đối kháng trực tiếp receptor alpha, beta
c. D1 – giãn mạch c. Gây tăng số lượng acetylcholine nội sinh
d. D1 – co mạch d. Gây tăng số lượng catecholamine nội sinh
Câu 398: Liều cao dopamin tác dụng lên receptor……… gây……… Câu 404: Amphetamin thuộc nhóm dược lý
a. D1 – giãn mạch a. Liệt giao cảm trực tiếp
b. Alpha 1 – co mạch b. Liệt giao cảm gián tiếp
c. D1 – co mạch c. Cường giao cảm gián tiếp
d. Alpha1 – giãn mạch d. Cường đối giao cảm gián tiếp
Câu 399: Liều thấp dopamin tác dụng lên receptor …….gây ……… Câu 405: Tác dụng của isoprenalin:
a. Alpha 1 – co mạch a. Giãn mạch, tăng nhịp tim
b. Alpha 1 – giãn mạch b. Giãn mạch, giảm nhịp tim
c. D1 – giãn mạch c. Co mạch, tăng nhịp tim
d. D1 – co mạch d. Co mạch, giảm nhịp tim
Câu 400: Liều cao dopamin tác dụng lên receptor …….gây ……… Câu 406: Thuốc được dùng để hồi phục tim nhanh sau mổ do có thời gian tác
a. D1 – giãn mạch dụng xuất hiện nhanh
b. D1 – co mạch a. Atropin
c. Alpha 1 – giãn mạch b. Pindolol
d. Alpha 1 – co mạch c. Dobutamin
Câu 401: Liều cao dopamine tác dụng lên receptor …gây … d. Flavoxat
a. D1 – giãn mạch Câu 407: Cơ chế của Dobutamin
b. Alpha 1 – co mạch a. Đối kháng tại receptor Muscarin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Ức chế tiết catecholamine a. Salmeterol
c. Chủ vận chọn lọc beta 1 b. Salbutamol
d. Chẹn chọn lọc beta 1 c. Pirbuterol
Câu 408: Cơ chế của Dobutamin d. Terbutalin
a. Đối kháng tại receptor Muscarin Câu 414: Thuốc nào sau đây là thuốc chủ vận beta 2 tác động kéo dài
b. Ức chế tiết catecholamine a. Formoterol
c. Chủ vận chọn lọc beta 1 b. Albuterol
d. Chẹn chọn lọc beta 1 c. Pirbuterol
Câu 409: Thuốc được dùng để hồi phục tim nhanh sau mổ do có thời gian tác d. Terbutalin
dụng xuất hiện nhanh Câu 415: Thuốc chủ vận beta 2 có tác động chậm, kéo dài, ngừa cơn hen về đêm
a. Atropin a. Salbutamol
b. Pindolol b. Terbutalin
c. Dobutamin c. Pirbuterol
d. Flavoxat d. Salmeterol
Câu 410: Thuốc nào sau đây là thuốc chủ vận beta 2 tác động kéo dài: Câu 416: Các thuốc sau đây có thể dùng để dự phòng cơn hen đêm, ngoại trừ
a. Pirbuterol a. Terbutalin
b. Formoterol b. Formoterol
c. Albuterol c. Bambuterol
d. Terbutalin d. Salmeterol
Câu 411: Các thuốc sau đây có thể dùng để dự phòng cơn hen đêm, ngoại trừ: Câu 417: Thuốc nào sau đây là thuốc chủ vận beta 2 tác động kéo dài
a. Terbutalin a. Pirbuterol
b. Formoterol b. Formoterol
c. Bambuterol c. Albuterol
d. Salmeterol d. Terbutalin
Câu 412: Thuốc chủ vận beta 2 có tác động chậm, kéo dài, ngừa cơn hen về đêm Câu 418: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận 2-adrenergic tác dụng nhanh
a. Salmeterol a. Bambuterol
b. Salbutamol b. Salmeterol
c. Pirbuterol c. Formoterol
d. Terbutalin d. Albuterol
Câu 413: Thuốc chủ vận beta 2 có tác động chậm, kéo dài, ngừa cơn hen về đêm Câu 419: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm chủ vận 2-adrenergic tác dụng nhanh

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


a. Bambuterol d. Gây mất ngủ
b. Salmeterol Câu 425: Thuốc cường giao cảm gián tiếp, tác dụng lâu dài, đường uống là
c. Formoterol a. Phenylephrin
d. Albuterol b. Ephedrin
Câu 420: Salbutamol gắn trên receptor β2 gây dãn cơ trơn phế quản. Leucotrien c. Dopamin
gắn lên receptor LTD gây co cơ trơn phế quản. Vậy salbutamol và leucotrien là hai d. Norepinephrin
chất: Câu 426: Chỉ định của ephedrin
a. Đối kháng dược lý a. suy nhược
b. Hiệp lực bổ sung b. hen suyễn
c. Đối kháng hóa học c. mất ngủ
d. Đối kháng sinh lý d. tâm thần có xu hướng tự tử
Câu 421: Thuốc chủ vận chọn lọc receptor alpha 1 Câu 427: Thuốc cường giao cảm trực tiếp, tác dụng dài, đường uống là
a. Methoxamin a. Norepinephrine
b. Adrenalin b. Ephedrin
c. Clopentolat c. Phenylephrin
d. Amphetamin d. Dopamin
Câu 422: Tác dụng dược lý của amphetamine Câu 428: Thuốc cường giao cảm gián tiếp, tác dụng lâu dài, đường uống là
a. Gia tăng năng lực thể chất và tinh thần a. Phenylephrin
b. Gây mệt mỏi, buồn ngủ b. Ephedrin
c. Co thắt khí quản c. Dopamin
d. Cảm giác đói, thèm ăn d. Norepinephrin
Câu 423: Chống chỉ định của amphetamin, ngoại trừ Câu 429: Cơ chế của prazosin
a. mất ngủ a. đối kháng cạnh tranh với cholinesterase
b. béo phì b. đối kháng chọn lọc receptor α2
c. tăng huyết áp c. đối kháng chọn lọc receptor α1
d. dùng chung IMAO d. chủ vận receptor M
Câu 424: Tác dụng dược lý của amphetamine Câu 430: Cơ chế của prazosin
a. Gây hạ huyết áp a. đối kháng cạnh tranh với acetylcholinesterase
b. Gây thèm ăn b. đối kháng chọn lọc receptor α2
c. Gây mệt mỏi c. đối kháng chọn lọc receptor α1

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. chủ vận receptor M d. Bí tiểu
Câu 431: Cơ chế của phenoxybenzamin Câu 437: Tác dụng phụ thường gặp của alkaloid nấm cựa gà, ngoại trừ
a. Đối kháng trên receptor alpha 1 và alpha 2 a. Đau cơ
b. Kháng cholinesterase không hồi phục b. Co mạch gây hoại tử đầu chi, đau thắt ngực
c. Chủ vận trên receptor alpha 1 và alpha 2 c. Đỏ bừng mặt
d. Kháng cholinesterase có hồi phục d. Buồn nôn
Câu 432: Thuốc điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu thuật Câu 438: Tác dụng phụ nổi bật của alkaloid nấm cựa gà
a. Dihydroergotamin a. Hạ huyết áp tư thế
b. Phenylephrin b. Tăng calci huyết
c. Phenoxybenzamin c. Hoại tử đầu chi
d. Naphazolin d. Bí tiểu
Câu 433: Thuốc điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu thuật Câu 439: Thuốc cắt cơn và phòng ngừa đau nửa đầu
a. Dihydroergotamin a. Dihydroergotamin
b. Phenylephrin b. Hydrocortison
c. Phenoxybenzamin c. Pseudoephedrin
d. Naphazolin d. Liraglutid
Câu 434: Thuốc điều trị u tủy thượng thận ở giai đoạn chuẩn bị phẫu thuật Câu 440: Thuốc cắt cơn và phòng ngừa đau nửa đầu
a. Naphazolin a. Dihydroergotamin
b. Phenylephrin b. Hydrocortison
c. Dihydroergotamin c. Pseudoephedrin
d. Phenoxybenzamin d. Liraglutid
Câu 435: Tác dụng phụ thường gặp của alkaloid nấm cựa gà, ngoại trừ Câu 441: Thuốc cắt cơn và phòng ngừa đau nửa đầu
a. Đau cơ a. Liraglutid
b. Co mạch gây hoại tử đầu chi, đau thắt ngực b. Dihydroergotamin
c. Đỏ bừng mặt c. Hydrocortison
d. Buồn nôn d. Pseudoephedrin
Câu 436: Tác dụng phụ nổi bật của alkaloid nấm cựa gà Câu 442: Receptor B1 có trên
a. Hạ huyết áp tư thế a. Cơ vòng
b. Tăng calci huyết b. Gan
c. Hoại tử đầu chi c. Tuỵ tạng

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Cơ tim d. Neostigmin
Câu 443: Thuốc thường có thời gian tác động dài nếu thuốc gắn với receptor bằng Câu 449: Thuốc dùng cai nghiện các chất loại morphin
a. Liên kết Van der Waal a. Clonidin
b. Liên kết hydro b. Neostigmin
c. Liên kết cộng hóa trị c. Denoxumab
d. Liên kết ion d. Heroin
Câu 444: Receptor α1 phân bố trên các vị trí, ngoại trừ Câu 450: Tác dụng dược lý của reserpin
a. cơ trơn a. an thần, tắng huyết áp
b. gan b. kích thích thần kinh
c. neron thần kinh thực vật c. kích thích thần kinh, hạ huyết áp
d. tụy tạng d. an thần, hạ huyết áp
Câu 445: Cơ chế của methyldopa Câu 451: Dimercaprol điều trị ngộ độc kim loại chì bằng cách phản ứng với chì
a. Đối kháng alpha 2, gây giảm tiết catecholamine để hình thành phức hợp dimercaprol-chì dễ thải trừ theo nước tiểu. Vậy
b. Đối kháng alpha 2, gây tăng tiết catecholamine dimercaprol và chì là 2 chất
c. Chủ vận alpha 2, gây tăng tiết catecholamine a. Đối kháng sinh lý
d. Chủ vận alpha 2, gây giảm tiết catecholamine b. Đối kháng hóa học
Câu 446: Cơ chế của methyldopa c. Đối kháng dược lý
a. Đối kháng alpha 2, gây giảm tiết catecholamine d. Đối kháng thuận nghịch
b. Đối kháng alpha 2, gây tăng tiết catecholamine Câu 452: Triệu chứng ngộ độc thuốc trừ sâu phosphor hữu cơ
c. Chủ vận alpha 2, gây tăng tiết catecholamine a. Khô miệng
d. Chủ vận alpha 2, gây giảm tiết catecholamine b. Táo bón
Câu 447: Tác dụng phụ thường gặp của methyldopa, ngoại trừ c. Tim chậm
a. Kích động d. Giãn đồng tử
b. Thiếu máu tiêu huyết Câu 453: Không nên sử dụng acid acetyl salicylic trên trẻ em bị sốt siêu vi vì
c. Tim chậm a. Rối loạn tâm thần
d. Viêm gan b. Tổn thương thần kinh thị giác
Câu 448: Thuốc dùng để cai nghiện morphin c. Tổn thương thần kinh thính giác
a. Heroin d. Hội chứng Reye
b. Clonidin Câu 454: Không nên sử dụng acid acetyl salicylic trên trẻ em bị sốt siêu vi vì
c. Denoxumab a. Rối loạn tâm thần

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Tổn thương thần kinh thị giác a. Paracetamol + Codein
c. Tổn thương thần kinh thính giác b. Paracetamol + Dextropropoxyphen
d. Hội chứng Reye c. Paracetamol + Ibuprofen
Câu 455: Không nên sử dụng acid acetyl salicylic trên trẻ em bị sốt siêu vi vì d. Paracetamol + Chlorpheniramin
a. Rối loạn tâm thần Câu 461: Theo FDA Mỹ (1979) Câu nào sau đây nói đúng khi nói về phân loại
b. Tổn thương thần kinh thính giác thuốc trên thai kỳ
c. Hội chứng Reye a. Loại A: đã thử trên xúc vật hoặc trên người hoặc trên kinh nghiệm sử dụng
d. Tổn thương thần kinh thị giác thuốc lâu dài cho thấy có nguy cơ đối với thai và nguy ơ này cao hơn lợi ích
Câu 456: Các phối hợp có thể có của paracetamol, ngoại trừ điều trị ở phụ nữ mang thai
a. Paracetamol + Dextropropoxyphen b. Loại B: Thử lâm sàng có đối chứng  thuốc không có nguy cơ đối với bào
b. Paracetamol + Codein thai trong suốt thai kỳ
c. Paracetamol + Ibuprofen c. Loại C: Thử trên xúc vật thấy có nguy cơ và chưa có bằng chứng trên phụ
d. Paracetamol + Aspirin nữ có thai hoặc chưa thử cả trên súc vật và chưa có bằng chứng trên người
Câu 457: Dẫn xuất của anilin d. Loại D: Thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và chưa thử trên phụ nữ có
a. Ibuprofen thai, hoặc thử trên súc vật thấy có nguy cơ nhưng chưa có bằng chứng tin
b. Meloxicam cậy chứng tỏ có nguy cơ đối với thai phụ
c. Paracetamol Câu 462: Kháng thể của phản ứng dị ứng tye 3
d. Aspirin a. Ig M
Câu 458: Thuốc gây hội chứng Reye b. Ig E
a. Aspirin c. Ig G
b. Indomethacin d. Lympho B
c. Diclofenac Câu 463: Kháng thể của phản ứng dị thể type 3
d. Paracetamol a. Lympho T
Câu 459: Thuốc chỉ có tác dụng giảm đau và hạ sốt b. Ig E
a. Dẫn xuất của indol: indomethacin c. Ig M
b. Dẫn xuất của quinolein: floctafenin d. Ig G
c. Dẫn xuất của acid phenylacetic: diclofenac Câu 464: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
d. Dẫn xuất của anilin: paracetamol, phenacetin a. Ig G
Câu 460: Các phối hợp dưới đây của paracetamol được ứng dụng trong việc tăng b. Lympho B
hiệu quả giảm đau, ngoại trừ c. Ig M

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Ig E d. Type 2
Câu 465: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3 Câu 471: Viêm mũi dị ứng là phản ứn dị ứng type mấy
a. Ig G a. Type 4
b. Lympho T b. Type 1
c. Ig M c. Type 3
d. Ig E d. Type 2
Câu 466: Tế bào trình diện kháng nguyên của phản ứng dị ứng type 4 Câu 472: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
a. Ig G a. Ig E
b. Lympho T b. Ig M
c. Ig E c. Ig G
d. Ig M d. Lympho T
Câu 467: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 1 Câu 473: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 1
a. IgG a. Ig M
b. IgM b. Ig E
c. IgE c. Ig G
d. Lympho T d. Lympho T
Câu 468: Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng dị ứng Câu 474: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 1
a. Type 2 a. Ig M
b. Type 4 b. Ig G
c. Type 3 c. Ig E
d. Type 1 d. Lympho T
Câu 469: Phản ứng dị ứng type 1 gây phóng thích histamine qua trung gian Câu 475: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3
a. Ig G a. Ig G
b. Đại thực bào b. Lympho T
c. Lympho T c. Ig M
d. Ig E d. Ig E
Câu 470: Viêm mũi dị ứng là phản ứn dị ứng type mấy Câu 476: Tế bào trình diện kháng nguyên của phản ứng dị ứng type 4
a. Type 4 a. Ig G
b. Type 1 b. Lympho T
c. Type 3 c. Ig E

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Ig M d. Hiệu quả hơn với các trường hợp đau nội tạng
Câu 477: Phản ứng dị ứng type 1 gây phóng thích histamine qua trung gian Câu 483: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ
a. Ig G a. Celecoxib
b. Đại thực bào b. Nimesulid
c. Lympho T c. Piroxicam
d. Ig E d. Meloxicam
Câu 478: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ Câu 484: NSAID tác động chuyên biệt trên COX-2 sẽ có ưu điểm, ngoại trừ
a. Celecoxib a. Ít gây loét dạ dày
b. Nimesulid b. Kháng viêm mạnh
c. Piroxicam c. Thời gian tác động kéo dài
d. Meloxicam d. Hiệu quả hơn với các trường hợp đau nội tạng
Câu 479: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ Câu 485: Enzym tham gia vào phản ứng chuyển hóa codein thành morphin
a. Rofecoxib a. CYP 3A4
b. Nimesulid b. CYP 1A2
c. Celecoxib c. CYP 2D9
d. Ibuprofen d. CYP 2D6
Câu 480: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ Câu 486: Enzym tham gia vào phản ứng chuyển hóa codein thành morphin
a. Rofecoxib a. CYP 3A4
b. Nimesulid b. CYP 1A2
c. Celecoxib c. CYP 2D9
d. Ibuprofen d. CYP 2D6
Câu 481: NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2, ngoại trừ Câu 487: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4
a. Nimesulid a. 7 ngày
b. Piroxicam b. 3 ngày
c. Celecoxib c. 30 ngày
d. Meloxicam d. 14 ngày
Câu 482: NSAID tác động chuyên biệt trên COX-2 sẽ có ưu điểm, ngoại trừ Câu 488: Phác đồ bậc 4 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori
a. Ít gây loét dạ dày a. Thuốc kháng histamine H2 + 1 kháng sinh + 1 kháng acid
b. Kháng viêm mạnh b. Thuốc kháng histamin H2 + 2 kháng sinh+ Bismuth
c. Thời gian tác động kéo dài c. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh + Bismuth

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Thuốc ức chế bơm proton + 1 kháng sinh + 1 kháng acid d. 14 ngày
Câu 489: Phác đồ bậc 3 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori Câu 495: Tác dụng phụ của bismuth:
a. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh a. Táo bón, giảm phosphor huyết
b. Thuốc kháng histamine H2 + 2 kháng sinh b. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
c. Thuốc ức chế bơm proton + 1 kháng sinh + 1 kháng acid c. Tiêu chảy, co thắt tử cung
d. Thuốc kháng histamine H2 + 1 kháng sinh + 1 kháng acid d. Táo bón, phân đen
Câu 490: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4 Câu 496: Cơ chế của bismuth:
a. 7 ngày a. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhày
b. 30 ngày b. Trung hòa acid dịch vị
c. 14 ngày c. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
d. 3 ngày d. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
Câu 491: Phác đồ bậc 4 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori Câu 497: Cơ chế của bismuth
a. Thuốc kháng histamine H2 + 1 kháng sinh + 1 kháng acid a. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhày
b. Thuốc kháng histamin H2 + 2 kháng sinh+ Bismuth b. Trung hòa acid dịch vị
c. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh + Bismuth c. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
d. Thuốc ức chế bơm proton + 1 kháng sinh + 1 kháng acid d. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
Câu 492: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4 Câu 498: Đặc điểm đúng về sucralfat
a. 7 ngày a. Được hấp thụ bằng đường uống nhưng thải trừ nhanh
b. 14 ngày b. Nên sử dụng chung với antacid
c. 30 ngày c. Cần làm tăng pH dạ dày trên 5 khi khoảng cách liều là 6 giờ
d. 3 ngày d. Trong môi trường acid tạo một lớp chất nhầy bao vết loét
Câu 493: Phác đồ bậc 3 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori Câu 499: Tác dụng phụ của sucralfat
a. Thuốc ức chế bơm proton + 2 kháng sinh a. Táo bón, phân đen
b. Thuốc kháng histamine H2 + 2 kháng sinh b. Táo bón, giảm phospho huyết
c. Thuốc ức chế bơm proton + 1 kháng sinh + 1 kháng acid c. Tiêu chảy, co thắt tử cung
d. Thuốc kháng histamine H2 + 1 kháng sinh + 1 kháng acid d. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
Câu 494: Thời gian điều trị Helicobacter pylori bằng phác đồ bậc 4 Câu 500: Đặc điểm đúng về sucralfat
a. 7 ngày a. Được hấp thụ bằng đường uống nhưng thải trừ nhanh
b. 3 ngày b. Nên sử dụng chung với antacid
c. 30 ngày c. Cần làm tăng pH dạ dày trên 5 khi khoảng cách liều là 6 giờ

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Trong môi trường acid tạo một lớp chất nhầy bao vết loét b. Sucralfat
Câu 501: Tác dụng phụ của sucralfate c. Misoprostol
a. Táo bón, phân đen d. Lanzoprazol
b. Táo bón, giảm phosphor huyết Câu 507: Tác dụng phụ của misoprostol
c. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ a. Táo bón, phân đen
d. Tiêu chảy, co thắt tử cung b. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
Câu 502: Bệnh nhân bị loét dạ dày nhưng vẫn tiếp tục dùng NSAIDS thì thuốc c. Táo bón, giảm phosphor huyết
nhất sau đây d. Tiêu chảy, co thắt tử cung
a. Bismuth Câu 508: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm PPI
b. Cimetidine a. Nizatidin
c. Sucralfat b. Misoprostol
d. Misoprostol c. Omeprazol
Câu 503: Thuốc nào sau đây là dẫn chất của prostaglandin d. Proglumid
a. Ranitidin Câu 509: Cơ chế của misoprostol
b. Sucralfat a. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhầy
c. Misoprostol b. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
d. Lanzoprazol c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
Câu 504: Tác dụng phụ của sucralfat d. Trung hòa acid dịch vị
a. Táo bón, phân đen Câu 510: Tác dụng phụ của misoprostol
b. Táo bón, giảm phospho huyết a. Táo bón, phân đen
c. Tiêu chảy, co thắt tử cung b. Tiêu chảy, co thắt tử cung (co thắt phế quản)
d. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ c. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
Câu 505: Bệnh nhân bị loét dạ dày nhưng vẫn tiếp tục dùng NSAIDS thì thuốc d. Táo bón, giảm phosphor huyết
nhất sau đây Câu 511: Tác dụng phụ của misoprostol
a. Bismuth a. Táo bón, giảm phosphor huyết
b. Cimetidine b. Táo bón, phân đen
c. Sucralfat c. Tiêu chảy, co thắt tử cung
d. Misoprostol d. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
Câu 506: Thuốc nào sau đây là dẫn chất của prostaglandin Câu 512: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm PPI
a. Ranitidin a. Nizatidin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Misoprostol d. Zolpidem
c. Omeprazol Câu 518: Thuốc ngủ benzodiazepine có thể trị mất ngủ đầu giấc
d. Proglumid a. Diazepam
Câu 513: Tác dụng phụ của misoprostol b. Midazolam
a. Táo bón, phân đen c. Zolpiclon
b. Tiêu chảy, co thắt tử cung (co thắt phế quản) d. Amphobarbital
c. Rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ Câu 519: Cơ chế tác động nào sau đây là của thuốc ngủ benzodiazepin
d. Táo bón, giảm phosphor huyết a. Ức chế thụ thể NMDA
Câu 514: Cơ chế của misoprostol b. Khóa subtype của receptor nicotinic
a. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhầy c. Làm tăng tác dụng của GABA trên thụ thể GABAa
b. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2 d. Hoạt hóa kênh Kali
c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase Câu 520: Thuốc triazolam thuộc nhóm benzodiazepine thường dùng để điều trị
d. Trung hòa acid dịch vị mất ngủ trong trường hợp nào sau đây
Câu 515: Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực gần giống a. Khó ngủ
benzodiazepine b. Thức dậy sớm
a. Phenobarbital c. Trầm cảm
b. Diazepam d. Khó duy trì giấc ngủ
c. Alprazolam Câu 521: Cơ chế tác động nào sau đây là của thuốc ngủ benzodiazepine
d. Zolpidem a. Khóa subtype của receptor nicotinic
Câu 516: Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực gần giống b. Hoạt hóa kênh kali
benzodiazepine c. Làm tăng tác dụng của GABA trên thụ thể GABAa
a. Zolpidem d. Ức chế thụ thể NMDA
b. Phenobarbital Câu 522: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực giống BZD
c. Alprazolam a. Glutethimide
d. Diazepam b. Zopiclon
Câu 517: Thuốc ngủ nào sau đây thuộc nhóm có hiệu lực gần giống c. Amobarbital
benzodiazepine d. Estazolam
a. Phenobarbital Câu 523: Thuốc ngủ không thuộc nhóm BZD
b. Diazepam a. Clorazepat
c. Alprazolam b. Midazolam

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Thiopental a. Cocain
d. Nitrazepam b. Lignocaine
Câu 524: Cơ chế tác dụng của midazolam c. Novocain
a. Tăng tác dụng ức chế thần kinh của GABA d. Procain
b. Tăng ái lực của GABA đối với receptor Câu 530: Thuốc tê nào có nguồn gốc tự nhiên
-
c. Ức chế kênh Cl a. Tetracain
d. Hoạt hóa kênh K+ b. Lidocain
Câu 525: Thuốc ngủ nào sau đây có ưu điểm ít ảnh hưởng tới giấc ngủ REM ở c. Cocain
liều điều trị, ít gây tình trạng quen thuốc nhưng có thể gây phản ứng nghịch lý loại d. Novocain
kích thích Câu 531: Thuốc tê ít động hơn cocain, là dẫn xuất của para amino benzoic acid
a. Zopiclon (PABA), không dùng chung với sulfamid
b. Lorazepam a. Xylocaine
c. Alprazolam b. Novocain (procain)
d. Nitrazepam c. Tetracain
Câu 526: Thuốc ngủ nào sau đây chưa thấy gây quen thuốc sau 8-17 tuần sử dụng d. Pramocan
a. Diazepam Câu 532: Thuốc tê nào thường được sử dụng trong gây tê bề mặt nội soi khí quản,
b. Clorazepal dạ dày
c. Zolpidem a. Pramoxin
d. Phenobarbital b. Cocain
Câu 527: Thuốc dùng để thay thế halothan c. Procain
a. Propofol d. Lidocain
b. Enflurane Câu 533: Thuốc tê nào không được sử dụng chung với kháng sinh sulfamid
c. Ketamine a. Procain
d. Diazepam b. Cocain
Câu 528: Kháng thể của phản ứng dị ứng type 3 c. Lidocain
a. Ig M d. Tetracain
b. Ig E Câu 534: Procain là thuốc
c. Ig G a. Có tên gọi khác là lignocaine
d. Lympho B b. Độc tính mạnh hơn cocain 3 lần
Câu 529: Thuốc tê có cấu trúc ester, gây tê bề mặt tốt, có thể gây nghiện c. Thời gian tác dụng ngắn

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Là thuốc tê có cấu trúc amid c. Gây co đồng tử khi dùng dạng thuốc nhỏ mắt
Câu 535: Sắp xếp các thuốc theo thứ tự độc tính d. Bội tăng tác động của adrenalin và noradrenalin
a. tetracain < cocain < procain Câu 541: Thuốc tê nào không được dùng chung với adrenaline
b. procain < tetracain < cocain a. Procain
c. procain < cocain < tetracain b. Lidocain
d. tetracain < procain < cocain c. Cocain
Câu 536: Điều nào không đúng với cocain d. Mepivacain
a. Gây hạ huyết áp Câu 542: Thuốc tê nào còn có tác dụng chống lão hóa
b. Gây tê bề mặt tốt a. Procain
c. Bị hủy bởi esterase trong máu b. Cocain
d. Có tác động cường giao cảm nhẹ c. Lidocain
Câu 537: Thuốc gây tê có cấu trúc amid, được dùng rộng rãi nhất, tác dụng tốt gấp d. Tetracain
3 lần, độc tính gấp 2 lần procain Câu 543: Thuốc tê nào có nguồn gốc tự nhiên
a. Prilocain a. Tetracain
b. Cocain b. Lidocain
c. Bupivacaine c. Cocain
d. Lignocaine d. Novocain
Câu 538: Thuốc tê nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên Câu 544: Thuốc tê có cấu trúc ester, gây tê bề mặt tốt, có thể gây nghiện
a. Tetracain a. Novocain
b. Lidocain b. Procain
c. Cocain c. Cocain
d. Procain d. Lignocaine
Câu 539: Tên gọi khác của lidocaine Câu 545: Thuốc tê nào không được sử dụng chung với kháng sinh sulfamid
a. Prilcocain a. Procain
b. Xylocaine b. Cocain
c. Mepivacain c. Lidocain
d. Lignocaine d. Tetracain
Câu 540: Điều nào không phải là tác động dược lực của cocain Câu 546: Điều nào không đúng với cocain
a. Ở nồng độ gây tê có thể gây tổn thương giác mạc a. Gây hạ huyết áp
b. Ở liều cao gây run rẩy, co giật b. Gây tê bề mặt tốt

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Bị hủy bởi esterase trong máu b. Lidocain
d. Có tác động cường giao cảm nhẹ c. Pramoxin
Câu 547: Thuốc tê nào không được dùng chung với adrenaline d. Mepivacain
a. Procain Câu 553: Thuốc tê nào sau đây dùng để trị các chứng ngứa, nứt ghẻ, phỏng da hạy
b. Lidocain phụ khoa
c. Cocain a. Procain
d. Mepivacain b. Mepivacain
Câu 548: Thuốc tê nào còn có tác dụng chống lão hóa c. Lidocain
a. Procain d. Pramoxin
b. Cocain Câu 554: Thuốc tê nào có thể dùng trị loạn nhịp
c. Lidocain a. Lidocain
d. Tetracain b. Procain
Câu 549: Điều nào không phải là tác động dược lực của cocain c. Mepivacain
a. Ở nồng độ gây tê có thể gây tổn thương giác mạc d. Pramoxin
b. Ở liều cao gây run rẩy, co giật Câu 555: Thuốc tê có cấu trúc amid
c. Gây co đồng tử khi dùng dạng thuốc nhỏ mắt a. Quinisocain
d. Bội tăng tác động của adrenalin và noradrenalin b. Pramoxin
Câu 550: Thuốc tê nào sau đây có nối amide c. Bupivacain
a. Procain d. Procain
b. Pramoxin Câu 556: Thuốc tê nàu sau đây có thể sử dụng làm thuốc kháng rung tim
c. Tetracain a. Xylocain
d. Lidocain b. Quinisocain
Câu 551: Thuốc tê nào sau đây có cấu trúc ester, có tác dụng chống lão suy c. Bupivacain
a. Procain d. Procain
b. Halothan Câu 557: Phát biểu nào sau đây không đúng với procain
c. Etomidat a. Là thuốc tê xuyên thấm, dẫn truyền tốt
d. Lidocain b. Có thể phối hợp với adrenaline để kéo dài tác động
Câu 552: Thuốc tê nào sau đây làm giảm hoặc làm mất tác dụng của kháng sinh c. Hoạt tính gây tê và độc tính thấp hơn lidocain
sulfamide khi dùng chung d. Có tác động làm suy nhược cơ tim
a. Procain Câu 558: Thuốc dùng gây tê tại chỗ, gây tê vùng

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


a. Procain, lidocain a. Là thuốc tê xuyên thấm, dẫn truyền tốt
b. Ketamin, procain b. Có thể phối hợp với adrenaline để kéo dài tác động
c. Ether, lidocain c. Hoạt tính gây tê và độc tính thấp hơn lidocain
d. Thiopental, ether d. Có tác động làm suy nhược cơ tim
Câu 559: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em Câu 565: Thuốc tê nàu sau đây có thể sử dụng làm thuốc kháng rung tim
a. Thiopental, lidocain a. Xylocain
b. Lidocain, ketamine b. Quinisocain
c. Procain, ether c. Bupivacain
d. Ether, thiopental d. Procain
Câu 560: Thuốc tê nào sau đây có nối amide Câu 566: Thuốc tê nào sau đây có nối ester
a. Lidocain a. Tetracain
b. Tetracain b. Lidocain
c. Pramoxin c. Bupivacaine
d. Procain d. Prilocain
Câu 561: Thuốc dùng gây tê tại chỗ, gây tê vùng Câu 567: Phát biểu nào sau đây đúng về thuốc tê lidocain
a. Procain, lidocain a. Là thuốc tê có nối ester trong phân tử
b. Ketamin, procain b. Khó thấm qua niêm mạc
c. Ether, lidocain c. Không được dùng phối hợp với adrenalin
d. Thiopental, ether d. Ức chế dẫn truyền cơ tim
Câu 562: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em Câu 568: Thuốc tiền mê procainamide được dùng với mục đích nào sau đây
a. Thiopental, lidocain a. Hưng phấn tim
b. Lidocain, ketamine b. Giãn cơ
c. Procain, ether c. Kháng rung tim
d. Ether, thiopental d. An thần
Câu 563: Thuốc tê nào có thể dùng trị loạn nhịp Câu 569: Thuốc mê đường hô hấp nào được mệnh danh “khí cười”
a. Lidocain a. Halothan
b. Procain b. Ethyl ete
c. Mepivacain c. Isofluran
d. Pramoxin d. N2O
Câu 564: Phát biểu nào sau đây không đúng với procain Câu 570: Thuốc mê đường hô hấp nào được mệnh danh “khí cười”

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


a. Halothan d. Albuterol
b. Ethyl ete Câu 576: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn-cơ chế tác dụng
c. Isofluran a. Ipratropium- ức chế phosphodiesterase
d. N2O b. Zileuton - ức chế tổng hợp leucotrien
Câu 571: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen c. Theophylline - đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
a. 30 - 40 mcg/ml d. Salmeterol - hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
b. 20 - 30 mcg/ml Câu 577: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
c. 5 - 10 mcg/ml a. 40 - 50 mcg/ml
d. 10 - 20 mcg/ml b. 10 - 20 mcg/ml
Câu 572: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline c. 30 - 40 mcg/ml
trong máu d. 20 - 30 mcg/ml
a. > 40 mcg/ml Câu 578: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
b. 10 -15 mcg/ml a. 30 - 40 mcg/ml
c. 20 - 30 mcg/ml b. > 40 mcg/ml
d. 15 -20 mcg/ml c. 10 - 20 mcg/ml
Câu 573: Cơ chế tác động của theophylline d. 20 - 30 mcg/ml
a. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE) Câu 579: Thuốc nào sau đây ức chế 5-lipooxygenase, ức chế tổng hợp leucotrien:
b. Ức chế adenylcyclase (AC) a. Tiotyopium
c. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE) b. Montelukast
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC) c. Theophylline
Câu 574: Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của theophylline khi dùng chung, d. Zileuton
ngoại trừ Câu 580: Theophyllin tác động vào chất nào sau đây
a. Phenytoin a. PDE và Acetylcholin
b. Rifampicin b. PDE và Adenosin
c. Phenobarbital c. Adenylcyclase và cAMP
d. Erythromycin d. AC và PDE
Câu 575: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người tăng nhãn áp Câu 581: Thuốc nào sau đây làm tăng độc tính của theophylline khi dùng chung:
a. Theophyllin a. Erythromycin
b. Ipratropium b. Phenobarbital
c. Cromolyn c. Phenytoin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Rifampicin b. Rifampicin
Câu 582: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang xảy ra khi nống độ theophylline trong c. Phenobarbital
máu: d. Erythromycin
a. 10 – 15 mcg/ml Câu 588: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn - cơ chế tác dụng
b. 15 – 20 mcg/ml a. Ipratropium- ức chế phosphodiesterase
c. < 40 mcg/ml b. Zileuton - ức chế tổng hợp leucotrien
d. 20 – 30 mcg/ml c. Theophylline - đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor
Câu 583: Theophyllin tác động vào chất nào sau đây d. Salmeterol - hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng
a. PDE và Acetylcholin Câu 589: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline
b. PDE và Adenosin trong máu
c. Adenylcyclase và cAMP a. >40 mcg/ml
d. AC và PDE b. 10 -15 mcg/ml
Câu 584: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng c. 20 - 30 mcg/ml
a. Theophyllin (MDI) d. 15 -20 mcg/ml
b. Salbutamol (PO) Câu 590: Theophylline tác động nhờ vào chất nào sau đây
c. Salbutamol (MDI) a. Adenosine và PDE
d. Ipratropium (MDI) b. Adenylcyclase và cAMP
Câu 585: Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho c. Adenylcyclase và PDE
a. Theophyllin d. Acetylcholine và PDE
b. Acetyl cysteine Câu 591: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người tăng nhãn áp
c. Dextromethorphan a. Theophyllin
d. Terpin codein b. Ipratropium
Câu 586: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen c. Cromolyn
a. 30 - 40 mcg/ml d. Albuterol
b. 20 - 30 mcg/ml Câu 592: Thuốc nào sau đây ức chế 5-lipooxygenase, ức chế tổng hợp leucotrien
c. 5 - 10 mcg/ml a. Tiotyopium
d. 10 - 20 mcg b. Montelukast
Câu 587: Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của theophylline khi dùng chung, c. Theophylline
ngoại trừ d. Zileuton
a. Phenytoin Câu 593: Cơ chế tác động của theophylline

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


a. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE) Câu 599: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người tăng nhãn áp
b. Ức chế adenylcyclase (AC) a. Cromolyn
c. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE) b. Albuterol
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC) c. Theophyllin
Câu 594: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người tăng nhãn áp d. Ipratropium
a. Theophyllin Câu 600: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
b. Ipratropium a. 30 - 40 mcg/ml
c. Cromolyn b. > 40 mcg/ml
d. Albuterol c. 10 - 20 mcg/ml
Câu 595: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn-cơ chế tác dụng d. 20 - 30 mcg/ml
a. Theophylline-đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor Câu 601: Cơ chế tác động của theophyllin
b. Zileuton- ức chế tổng hợp leucotrien a. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE)
c. Ipratropium-ức chế phosphodiesterase b. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE)
d. Salmeterol-hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng c. Ức chế adenylcyclase (AC)
Câu 596: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC)
a. 20 - 30 mcg/ml Câu 602: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline
b. 10 - 20 mcg/ml trong máu
c. 30 - 40 mcg/ml a. 20 - 30 mcg/ml
d. 40 - 50 mcg/ml b. > 40 mcg/ml
Câu 597: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline c. 10 - 15 mcg/ml
trong máu d. 15 - 20 mcg/ml
a. 20 - 30 mcg/ml Câu 603: Khoảng trị liệu của theophylline trong điều trị hen
b. 10 - 15 mcg/ml a. 40 - 50 mcg/ml
c. 15 - 20 mcg/ml b. 10 - 20 mcg/ml
d. > 40 mcg/ml c. 30 - 40 mcg/ml
Câu 598: Cơ chế tác động của theophyllin d. 20 - 30 mcg/ml
a. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE) Câu 604: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng
b. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE) a. Salbutamol (MDI)
c. Ức chế adenylcyclase (AC) b. Theophyllin (MDI)
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC) c. Salbutamol (PO)

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Ipratropium (MDI) c. Dextromethorphan
Câu 605: Theophylline tác động nhờ vào chất nào sau đây d. Terpin codein
a. Adenosine và PDE Câu 611: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng
b. Adenylcyclase và cAMP a. Theophyllin (MDI)
c. Adenylcyclase và PDE b. Salbutamol (PO)
d. Acetylcholine và PDE c. Salbutamol (MDI)
Câu 606: Tác dụng phụ loạn nhịp xoang nhanh xảy ra khi nồng độ theophylline d. Ipratropium (MDI)
trong máu Câu 612: Hoạt hóa receptor alpha 1 gây tác dụng nào
a. > 40 mcg/ml a. Gây giãn mạch
b. 10 – 15 mcg/ml b. Tất cả đều đúng
c. 20 – 30 mcg/ml c. Giãn đồng tử
d. 15 – 20 mcg/ml d. Giãn phế quản
Câu 607: Thuốc nào sau đây ức chế 5-lipooxygenase, ức chế tổng hợp leucotrien Câu 613: Tất cả cấu trúc nào dưới đây đều đáp ứng với sự kích thích của receptor
a. Tiotyopium alpha-adrergic, ngoại trừ
b. Montelukast a. Cơ tia mống mắt
c. Theophylline b. Nút nhĩ thất
d. Zileuton c. Cơ mi
Câu 608: Thuốc trị hen nào gây táo bón, khô miệng d. Cơ trơn phế quản
a. Salbutamol (MDI) Câu 614: Receptor đóng vai trò phản hồi ngược của hệ giao cảm
b. Theophyllin (MDI) a. Apha 1
c. Salbutamol (PO) b. M2
d. Ipratropium (MDI) c. Alpha 2
Câu 609: Cơ chế của theophyllin: d. M1
a. Ức chế AC Câu 615: Hoạt hóa receptor alpha 1 gây tác dụng nào
b. Hoạt hóa AC a. Gây giãn mạch
c. Đối kháng leucotrien b. Tất cả đều đúng
d. Đối kháng adenosine c. Giãn đồng tử
Câu 610: Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho: d. Giãn phế quản
a. Theophyllin Câu 616: Receptor đóng vai trò phản hồi ngược của hệ giao cảm
b. Acetyl cysteine a. M1

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Alpha 2 Câu 622: Receptor của ANP là loại
c. Alpha 1 a. Tyrosin kinase receptor
d. M2 b. Guanylate cyclase receptor
Câu 617: Tất cả cấu trúc nào dưới đây đều đáp ứng với sự kích thích của receptor c. Serin kinase receptor
alpha-adrergic, ngoại trừ d. Tyrosin phosphatase receptor
a. Cơ tia mống mắt Câu 623: Đặc điểm của receptor cấu trúc
b. Nút nhĩ thất a. Gắn với ligand và hoạt hóa effector
c. Cơ mi b. Được hoạt hóa khi không gắn với ligand
d. Cơ trơn phế quản c. Gắn với ligand cho đáp ứng tối đa
Câu 618: Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với receptor LDT4 d. Cho đáp ứng tối đa khi không gắn với ligand
a. Pranlukast Câu 624: Chọn câu đúng khi nói về Receptor cấu trúc
b. Tiotropium a. Không gắn với ligand nhưng cho tác động tối đa
c. Omalizumab b. Tỉ lệ gắn thấp
d. Zileuton c. Được hoạt hóa khi không có mặt của ligand
Câu 619: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE d. Cấu trúc ban đầu chưa được hoạt hóa
a. Albuterol Câu 625: Chọn câu đúng khi nói về Receptor cấu trúc
b. Fluticasone a. Không gắn với ligand nhưng cho tác động tối đa
c. Montelukast b. Tỉ lệ gắn thấp
d. Omalizumab c. Được hoạt hóa khi không có mặt của ligand
Câu 620: Atenolol là chất chẹn receptor 1, khi dùng atenolol một thời gian dài, d. Cấu trúc ban đầu chưa được hoạt hóa
liên tục sẽ có hiện tượng Câu 626: Đặc điểm của receptor dự trữ
a. Giảm sản xuất receptor 1 a. Gắn với ligand và không cho đáp ứng
b. Giảm hấp thu atenolol b. Không gắn với ligand vẫn cho đáp ứng tối đa
c. Tăng sản xuất receptor 1 c. Gắn với ligand cho đáp ứng tối đa
d. Tăng tác dụng của atenolol d. Không gắn với ligand cho đáp ứng một phần
Câu 621: Receptor của insulin là loại Câu 627: Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với receptor LDT4
a. Tyrosin phosphatase receptor a. Tiotropium
b. Guanylate cyclase receptor b. Zileuton
c. Serin kinase receptor c. Pranlukast
d. Tyrosin kinase receptor d. Omalizumab

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 628: Chất chủ vận beta, tác động giãn nỡ khí phế quản nhờ tác động của chất d. Kháng viêm
nào sau Câu 634: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
a. Acetylcholine cơn đêm trung bình 3 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
b. Adenyl cyclase a. Trung bình
c. Adenosine b. Cơn nhẹ thường xuyên
d. PDE c. Nặng
Câu 629: Thuốc không được sử dụng trong điều trị hen suyễn d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
a. Thuốc kháng Ig E Câu 635: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
b. Thuốc đối kháng receptor Leucotrien cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân:
c. Thuốc ổn định dưỡng bào a. Nặng
d. Thuốc đối kháng receptor beta adrenergic b. Cơn nhẹ thường xuyên
Câu 630: Thuốc nào sau đây có tác động theo cơ chế đối kháng với receptor LDT4 c. Trung bình
a. Pranlukast d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
b. Tiotropium Câu 636: Câu nào sau đây là sai khi nói về triệu chứng hen suyễn:
c. Omalizumab a. Bệnh liên quan đến bệnh sử gia đình
d. Zileuton b. Triệu chứng thường xảy ra vào ban đêm
Câu 631: Cơ chế tác động của zafirlukast: c. Ho, tức ngực, tăng tiết dịch hô hấp
a. Dẫn chất xanthin d. Khó thở, nhất là lúc hít vào
b. Kháng LTD4 Câu 637: Nhóm thuốc điều trị bệnh nhân hen suyễn
c. Ổn định dưỡng bào a. Chẹn beta 2
d. Kháng cholinergic b. Chẹn beta 1
Câu 632: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn–cơ chế tác dụng c. Kháng cholinesterase
a. Terbutalin – hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng d. Kháng Muscarin
b. Tiotropium – đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor Câu 638: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
c. Aminophyllin - ức chế phosphoddiesterase cơn đêm trung bình 3 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
d. Omalizumab – kháng Ig E a. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Câu 633: Nhóm thuốc không có tác dụng chữa hen phế quản b. Nặng
a. Beta 1-adrenergic c. Cơn nhẹ thường xuyên
b. Ổn định tế bào d. Trung bình
c. Kháng histamine Câu 639: Chọn phát biểu sai về thuốc trị hen suyễn – cơ chế tác dụng

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


a. Terbutalin – hoạt hóa Adenyl cyclase, làm tăng lượng AMP vòng Câu 645: Một thuốc mê lý tưởng thì không được đến giai đoạn nào sau đây vì giai
b. Tiotropium – đối kháng tương tranh với Adenosin tại receptor đoạn này có thể gây ngừng thở, ngừng tim ở bệnh nhân
c. Aminophyllin - ức chế phosphoddiesterase a. Giai đoạn kích thích
d. Omalizumab – kháng Ig E b. Giai đoạn giảm đau
Câu 640: Thuốc kháng Histain nào qua được hàng rào máu não c. Giai đoạn phẫu thuật
a. Fexofenadine d. Giai đoạn liệt hành tủy
b. Loratadin Câu 646: Một thuốc mê lý tưởng thì không được đến giai đoạn nào sau đây vì giai
c. Diphenylhdramine đoạn này có thể gây ngừng thở, ngừng tim ở bệnh nhân
d. Cetirizine a. Giai đoạn kích thích
Câu 641: Thuốc kháng Histamin H1 nào qua được hàng rào máu não b. Giai đoạn giảm đau
a. Cetirizine c. Giai đoạn phẫu thuật
b. Diphenylhydramine d. Giai đoạn liệt hành tủy
c. Loratadine Câu 647: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
d. Fexofenadine cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
Câu 642: Thuốc kháng Histamin H1 nào qua được hàng rào máu não a. Trung bình
a. Cetirizine b. Nặng
b. Diphenylhydramine c. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Loratadine d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
d. Fexofen adine Câu 648: Các thuốc sau đây làm giảm tác dụng của theophylline khi dùng chung,
Câu 643: Thuốc kháng Histamin H1 nào qua được hàng rào máu não ngoại trừ
a. Cetirizine a. Phenytoin
b. Diphenylhydramine b. Rifampicin
c. Loratadine c. Phenobarbital
d. Fexofenadine d. Erythromycin
Câu 644: Thuốc kháng Histain nào qua được hàng rào máu não Câu 649: Thuốc mê được tĩnh mạch nào sau đây không được chỉ định trong phẫu
a. Fexofenadine thuật hầu họng
b. Loratadin a. Propofol
c. Diphenylhdramine b. Methohexitial
d. Cetirizine c. Thiopental
d. Ketamin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 650: Thuốc mê được tĩnh mạch nào sau đây không được chỉ định trong phẫu d. Clorpheniramine
thuật hầu họng Câu 656: Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu
a. Propofol a. Flunarizine
b. Methohexital b. Promethazine
c. Ketamin c. Terfenadine
d. Thiopental d. Clorpheniramine
Câu 651: Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu Câu 657: Phát biểu nào sau đây đúng về điện thế nghỉ:
a. Cinnarizine a. Ion K+ sẽ di chuyển từ ngoài vào trong màng tế bào
b. Promethazine b. Phía trong màng tế bào tích điện âm so với bên ngoài màng tế bào tích
c. Terfenadine điện dương
d. Clorpheniramine c. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế
Câu 652: Thuốc kháng sinh Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu bào bị kích thích
a. Terfenadine d. Điện thế nghỉ nằm khoảng từ 60 tới 70 mV
b. Cinnarizine Câu 658: Phát biểu nào sau đây đúng về điện thế nghỉ
c. Promethazine a. Điện thế nghỉ nằm khoảng từ 60 tới 70 mV
d. Clorpheniramine b. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa 2 bên màng tế bào khi tế
Câu 653: Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu bào bị kích thích
a. Terfenadine c. Phía trong màng tế bào tích điện âm so với bên ngoài màng tế bào tích
b. Cinnarizine điện dương
c. Promethazine d. Ion K+ sẽ di chuyển từ ngoài vào trong màng tế bào
d. Clorpheniramine Câu 659: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol
Câu 654: Thuốc kháng Histamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
a. Cinnarizine a. Cyproheptadine
b. Promethazine b. Loratadine
c. Terfenadine c. Cetirizine
d. Clorpheniramine d. Cinnarizine
Câu 655: Thuốc kháng Hítamin H1 nào chỉ định điều trị đau nửa đầu Câu 660: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol
a. Flunarizine vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
b. Promethazine a. Loratadine
c. Terfenadine b. Cinnarizine

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Cyproheptadine d. Ketamin
d. Cetirizine Câu 666: Mất định hướng, ác mộng, ảo giác là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây
Câu 661: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol a. Propofol
vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh b. Methohexital
a. Cetirizine c. Thiopental
b. Loratadine d. Ketamin
c. Cyproheptadine Câu 667: Thuốc có nguy cơ gây tăng nhãn áp
d. Cinnarizine a. Rivastigmin
Câu 662: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol b. Timolol
vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh c. Pilocarpin
a. Cyproheptadine d. N-butylscopolamin
b. Loratadine Câu 668: Thuốc có nguy cơ gây tăng nhãn áp
c. Cetirizine a. N-butylscopolamin
d. Cinnarizine b. Rivastigmin
Câu 663: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol c. Timolol
vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh d. Pilocarpin
a. Ketotifen Câu 669: Thuốc có nguy cơ gây tăng nhãn áp
b. Cyproheptadine a. Rivastigmin
c. Terfenadine b. Timolol
d. Cetirizine c. Pilocarpin
Câu 664: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol d. N-butylscopolamin
vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh Câu 670: Thuốc mê đường hô hấp nào có khoảng an toàn hẹp, gây độc cơ tim
a. Ketotifen a. Cloroform
b. Cyproheptadine b. Halothan
c. Terfenadine c. Enfluran
d. Cetirizine d. Isofluran
Câu 665: Mất định hướng, ác mộng, ảo giác là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây Câu 671: Thuốc gây mê đường hô hấp, gây mê tương đối mạnh, giãn cơ tốt nhưng
a. Propofol ít dùng vì khoảng an toàn hẹp
b. Methohexital a. Ketamin
c. Thiopental b. Halothan

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Diethyl ether b. Dimenhydrinat
d. Chloroform c. Astemizol
Câu 672: Zileuton là thuốc d. Flunarizine
a. Kháng leucotrien Câu 678: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol
b. Hoạt hóa Adennylcyclase làm tăng cAMP vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
c. Ức chế trương lực thần kinh phế vị a. Promethazine
d. Ức chế 5-lipoxygenase b. Dimenhydrinat
Câu 673: Zileuton là thuốc c. Terfenadin
a. Ức chế trương lực thần kinh phế vị d. Flunarizine
b. Kháng leucotrien Câu 679: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol
c. Ức chế 5-lipoxygenase vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh
d. Hoạt hóa Adenylcyclase làm tăng cAMP a. Promethazine
Câu 674: Zileuton là thuốc b. Dimenhydrinat
a. Kháng leucotrien c. Astemizol
b. Hoạt hóa Adennylcyclase làm tăng cAMP d. Flunarizine
c. Ức chế trương lực thần kinh phế vị Câu 680: Thuốc kháng histamine có thể gây loạn nhịp thất, xoắn đỉnh:
d. Ức chế 5-lipoxygenase a. Terfenadin
Câu 675: Triệu chứng ngộ độc thuốc trừ sâu b. Cetirizine
a. Nôn mửa, khó thở, khô miệng, mở rộng con ngươi c. Fexofenadine
b. Nôn mửa, dễ thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi d. Levocetirizin
c. Nôn mửa, khó thở, vật vả, co giật, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi Câu 681: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào
d. Tất cả đều sai a. Zileuton
Câu 676: Triệu chứng ngộ độc thuốc trừ sâu b. Montelukast
a. Nôn mửa, khó thở, khô miệng, mở rộng con ngươi c. Cromolyn
b. Nôn mửa, dễ thở, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi d. Omalizumab
c. Nôn mửa, khó thở, vật vả, co giật, chảy nước bọt, thu nhỏ con ngươi Câu 682: Thuốc không được sử dụng trong điều trị hen suyễn:
d. Tất cả đều sai a. Thuốc kháng Ig E
Câu 677: Thuốc kháng Histamin H1 nào không được dùng chung với ketoconazol b. Thuốc đối kháng receptor Leucotrien
vì tác dụng phụ kéo dài khoảng QT, gây loạn nhịp xoắn đỉnh c. Thuốc ổn định dưỡng bào
a. Promethazine d. Thuốc đối kháng receptor beta adrenergic

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 683: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào b. Ketotifen
a. Zileuton c. Fexofenadine
b. Cromolyn d. Loratadine
c. Montelukast Câu 689: Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ đường
d. Omalizumab huyết (PO) làm giảm tiểu cầu
Câu 684: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào a. Ketotifen
a. Zileuton b. Fexofenadine
b. Cromolyn c. Cetirizine
c. Omalizumab d. Loratadine
d. Montelukast Câu 690: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
Câu 685: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ổn định dưỡng bào cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Zileuton a. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
b. Montelukast b. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Cromolyn c. Nặng
d. Omalizumab d. Trung bình
Câu 686: Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ đường Câu 691: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
huyết (PO) làm giảm tiểu cầu cơn đêm trung bình 1 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Ketotifen a. Nặng
b. Fexofenadine b. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Cetirizine c. Trung bình
d. Loratadine d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Câu 687: Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ đường Câu 692: Một người đến thăm khám vì có cơn khó thở. Biến thiên PEF là 17%,
huyết (PO) làm giảm tiểu cầu cơn đêm trung bình 3 lần/tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân
a. Ketotifen a. Trung bình
b. Cetirizine b. Cơn nhẹ thường xuyên
c. Loratadine c. Nặng
d. Fexofenadine d. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Câu 688: Thuốc kháng Histamin H1 nào khi dùng chung với các thuốc hạ đường Câu 693: Cơ chế tác động của theophyllin
huyết (PO) làm giảm tiểu cầu a. Hoạt hóa cAMP phosphodiesterase (PDE)
a. Cetirizine b. Ức chế adenylcyclase (AC)

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Ức chế cAMP phosphodiesterase (PDE) c. Hoạt hóa kênh Cl-
d. Hoạt hóa adenylcyclase (AC) d. Ức chế thụ thể NMDA
Câu 694: Thuốc kháng Histamin H1 nào kích thích vị giác: Câu 699: Thuốc kháng Histamin nào dùng được cho bệnh nhân phì đại tuyến tiền
a. Loratadine liệt:
b. Terfenadine a. Promethazine
c. Cyproheptadine b. Levocetirizine
d. Clorpheniramine c. Chlorpheniramine
Câu 695: Thuốc kháng Histamin H1 nào kích thích vị giác d. Cyproheptadine
a. Loratadine Câu 700: Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn:
b. Terfenadine a. Paracetamol
c. Cyproheptadine b. Triamcinolon
d. Clorpheniramine c. Aspirin
Câu 696: Thứ tự của 1 cung phản xạ (tiếp nhận và đưa ra thông tin đáp ứng) của d. Ketotifen
hệ thần kinh trung ương: Câu 701: Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn
a. Bộ phận cảm nhận → neuron ly tâm → neuron trung gian → neuron a. Paracetamol
hướng tâm b. Sulpirid
b. Bộ phận cảm nhận → neuron ly tâm → neuron hướng tâm→ neuron c. Triamcinolon
trung gian d. Aspirin
c. Bộ phận cảm nhận → neuron hướng tâm → neuron trung gian → neuron Câu 702: Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn
ly tâm a. Paracetamol
d. Bộ phận cảm nhận → neuron hướng tâm → neuron ly tâm→ neuron b. Triamcinolon
trung gian c. Aspirin
Câu 697: Cơ chế tác động của thuốc ngủ Zolpidem d. Ketotifen
a. Khóa thụ thể nicotinic Câu 703: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng lúc dạ dày rỗng với lý do bị giảm
b. Ức chế thụ thể NMDA hấp thu
-
c. Hoạt hóa kênh Cl a. Loratadine
+
d. Hoạt hóa kênh K b. Promethazine
Câu 698: Cơ chế tác động của thuốc ngủ Zolpidem c. Clorpheniramine
a. Khóa thụ thể nicotinic d. Terfenadine
b. Hoạt hóa kênh K+

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 704: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng lúc dạ dày rỗng với lý do bị giảm c. Loratadine
hấp thu d. Chlorpheniramin
a. Terfenadine Câu 710: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não
b. Loratadine a. Cyproheptadine
c. Clorpheniramine b. Promethazine
d. Promethazine c. Chlorpheniramin
Câu 705: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng lúc dạ dày rỗng với lý do bị giảm d. Fexofenadine
hấp thu Câu 711: Muốn ức chế neuron thần kinh thì:
a. Loratadine a. Ức chế kênh Cl-
b. Promethazine b. Hoạt hóa kênh Na+
c. Clorpheniramine c. Hoạt hóa kênh Ca2+
d. Terfenadine d. Hoạt hóa kênh K+
Câu 706: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não Câu 712: Muốn ức chế neuron thần kinh thì
a. Cyproheptadine a. Hoạt hóa kênh K+
b. Promethazine b. Hoạt hóa kênh Na+
c. Loratadine c. Ức chế kênh Cl-
d. Chlorpheniramin d. Hoạt hóa kênh Ca2+
Câu 707: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não Câu 713: Muốn ức chế neuron thần kinh thì:
a. Cyproheptadine a. Ức chế kênh K+
b. Promethazine b. Hoạt hóa kênh Ca2+
c. Chlorpheniramin c. Ức chế kênh Na+
d. Fexofenadine d. Hoạt hóa kênh Na+
Câu 708: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não Câu 714: Điều nào không phải tác động dược lý của Histamin:
a. Cyproheptadine a. Giảm tính thấm thành mao mạch
b. Chlorpheniramine b. Đỏ, sưng và phù nề
c. Fexofenadine c. Tăng co thắt cơ trơn
d. Promethazine d. Giãn động mạch nhỏ, giảm sức cản ngoại biên
Câu 709: Thuốc kháng Histamin nào không qua được hàng rào máu não Câu 715: Điều nào không phải tác động dược lý của Histamin
a. Cyproheptadine a. Giảm tính thấm thành mao mạch
b. Promethazine b. Đỏ, sưng và phù nề

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


c. Tăng co thắt cơ trơn a. Cinnarizine
d. Giãn động mạch nhỏ, giảm sức cản ngoại biên b. Certirizine
Câu 716: Phương pháp gây tê nào sau đây được dùng trong phẫu thuật nhãn khoa, c. Fexofenadin
tai mũi họng d. Loratadin
a. Gây tê xuyên thấm Câu 722: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
b. Gây tê tủy sống a. Loratadin
c. Gây tê bề mặt b. Certirizin
d. Gây tê dẫn truyền c. Promethazin
Câu 717: Phương pháp gây tê nào sau đây được dùng trong phẫu thuật nhãn khoa, d. Fexofenadin
tai mũi họng Câu 723: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
a. Gây tê xuyên thấm a. Fexofenadin
b. Gây tê bề mặt b. Cinnarizine
c. Gây tê dẫn truyền c. Certirizine
d. Gây tê tủy sống d. Loratadin
Câu 718: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE Câu 724: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
a. Albuterol a. Loratadin
b. Omalizumab b. Certirizin
c. Fluticasone c. Promethazin
d. Montelukast d. Fexofenadin
Câu 719: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE Câu 725: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
a. Fluticasone a. Cinnarizine
b. Omalizumab b. Certirizine
c. Albuterol c. Fexofenadin
d. Montelukast d. Loratadin
Câu 720: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng IgE Câu 726: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được cho người lái xe, vận hành
a. Albuterol máy móc
b. Fluticasone a. Levocetirizine
c. Montelukast b. Brompheniramine
d. Omalizumab c. Cyproheptadine
Câu 721: Thuốc kháng Histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic d. Diphenylhydramin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 727: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được cho người lái xe, vận hành a. Chlorpheniramin
máy móc b. Fexofenadine
a. Levocetirizine c. Cetirizine
b. Brompheniramine d. Levocetirizin
c. Cyproheptadine Câu 733: Thuốc kháng histamine nào sau đây không dùng chung với nước trái cây
d. Diphenylhydramin vì làm chậm hấp thu
Câu 728: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được cho người lái xe, vận hành a. Levocetirizin
máy móc b. Cetirizine
a. Cyproheptadine c. Chlorpheniramin
b. Diphenylhydramin d. Fexofenadine
c. Levocetirizine Câu 734: Thuốc kháng histamine nào sau đây không dùng chung với nước trái cây
d. Brompheniramine vì làm chậm hấp thu
Câu 729: Thuốc kháng Histamin H1 nào dùng được cho người lái xe, vận hành a. Chlorpheniramin
máy móc b. Fexofenadine
a. Levocetirizine c. Cetirizine
b. Brompheniramine d. Levocetirizin
c. Cyproheptadine Câu 735: Khi truyền máu nhóm B cho một người thuộc nhóm máu A sẽ xảy ra
d. Diphenylhydramin hiện tượng ly giải hồng cầu. Đây là phản ứng dị ứng
Câu 730: Thuốc dùng trị say tàu xe: a. Type 1
a. Cetirizine b. Type 2
b. Levocetirizin c. Type 3
c. Diphenhydramine d. Type 4
d. Chlorpheniramin Câu 736: Khi truyền máu nhóm B cho một người thuộc nhóm máu A sẽ xảy ra
Câu 731: Thuốc dùng trị say tàu xe hiện tượng ly giải hồng cầu. Đây là phản ứng dị ứng
a. Cetirizine a. Type 1
b. Levocetirizin b. Type 2
c. Diphenhydramine c. Type 3
d. Chlorpheniramin d. Type 4
Câu 732: Thuốc kháng histamine nào sau đây không dùng chung với nước trái cây Câu 737: Giai đoạn mẫn cảm của phản ứng dị ứng type 1
vì làm chậm hấp thu a. Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể sinh ra kháng thể Ig E đặc hiệu

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Dị nguyên xâm nhập lần 2, gắn lên kháng thể, vỡ TB Mast b. Enfluran
c. Phóng thích chất trung gian hóa học c. Ketamin
d. Chất trung gian hóa học theo dòng máu, gắn lên receptor đặc hiệu d. Thiopental
Câu 738: Giai đoạn mẫn cảm của phản ứng dị ứng type 1 Câu 744: Lidocain là thuốc được chỉ định
a. Dị nguyên xâm nhập lần đầu, cơ thể sinh ra kháng thể Ig E đặc hiệu a. Gây tê và chống loạn nhịp tim
b. Dị nguyên xâm nhập lần 2, gắn lên kháng thể, vỡ TB Mast b. Suy gan nặng
c. Phóng thích chất trung gian hóa học c. Suy tim nặng
d. Chất trung gian hóa học theo dòng máu, gắn lên receptor đặc hiệu d. Suy thận nặng
Câu 739: Thuốc kháng Histamin H1 nào thuộc thế hệ 2 Câu 745: Lidocain là thuốc được chỉ định
a. Terfenadine a. Gây tê và chống loạn nhịp tim
b. Promethazine b. Suy gan nặng
c. Clorpheniramine c. Suy tim nặng
d. Diphenylhydramine d. Suy thận nặng
Câu 740: Thuốc kháng Histamin H1 nào thuộc thế hệ 2 Câu 746: Thuốc mê đường hô hấp
a. Promethazine a. Thiopental
b. Diphenylhydramine b. Lidocain
c. Terfenadine c. Ether
d. Clorpheniramine d. Procain
Câu 741: Thuốc kháng Histamin H1 nào thuộc thế hệ 2 Câu 747: Thuốc mê đường hô hấp
a. Promethazine a. Thiopental
b. Diphenylhydramine b. Lidocain
c. Terfenadine c. Ether
d. Clorpheniramine d. Procain
Câu 742: Thuốc mê nào chống chỉ định cho người suy tim nặng: Câu 748: Thuốc gây mê đường hô hấp, gây mê yếu, dùng giảm đau trong nhổ
a. Propofol răng:
b. Enfluran a. Nitrogen oxid
c. Ketamin b. Isoflurane
d. Thiopental c. Halothan
Câu 743: Thuốc mê nào chống chỉ định cho người suy tim nặng d. Propofol
a. Propofol Câu 749: Phát biểu nào sau đây đúng đối với thuốc mê isoflurane:

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


a. Được sử dụng đường tĩnh mạch Câu 755: Không dùng Ketamin trong trường hợp
b. Có thể phối hợp với epinephrine an toàn hơn halothan a. Tổn thương nặng ở niêm mạc
c. Làm giảm tác dụng của thuốc giãn cơ b. Bệnh cấp tính đường hô hấp
d. Hiệu lực gây tê kém hơn ete ethylic c. Bệnh tiểu đường
Câu 750: Thuốc mê nào sau đây dùng bằng đường tiêm chích d. Bệnh cao huyết áp
a. Halothan Câu 756: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc
b. Enfluran a. Ether
c. Cloroform b. Thiopental
d. Ketamin c. Lidocain
Câu 751: Các thuốc mê sau điều trị gây hạ huyết áp, chậm nhịp tim, hô hấp kém, d. Ketamin
ngọai trừ Câu 757: Thuốc mê nào sau đây dùng bằng đường tiêm chích
a. Enfluran a. Halothan
b. Isofluran b. Enfluran
c. Methohexitol c. Cloroform
d. Ketamine d. Ketamin
Câu 752: Không dùng Ketamin trong trường hợp Câu 758: Thuốc mê nào sau đây chống chỉ định cho người tăng huyết áp, suy tim,
a. Tổn thương nặng ở niêm mạc tai biến mạch máu nào
b. Bệnh cấp tính đường hô hấp a. Etomidate
c. Bệnh tiểu đường b. Ketamine
d. Bệnh cao huyết áp c. Propofol
Câu 753: Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế của ketamine: d. Lidocain
a. hiệp đồng tác động GABA Câu 759: Điều nào không phải là mục đích của thuốc tiền mê:
b. khóa subtype cùa receptor nicotinic a. Phòng ngừa các tai biến của thuốc mê
+
c. hoạt hóa kênh K b. Làm dịu và giảm sự lo lắng của bệnh nhân
d. ức chế receptor NMDA c. Tăng liều các thuốc gây mê
Câu 754: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc d. Tăng tác dụng của thuốc mê
a. Ether Câu 760: Thiopental là thuốc:
b. Thiopental a. Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh
c. Lidocain b. Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh
d. Ketamin c. Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


d. Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu b. Có thể dùng gây mê trong sản khoa
Câu 761: Câu nào đúng đối với halothan: c. Có thể phối hợp với thiopental
a. Gây kích ứng đường hô hấp d. Giãn cơ không tốt
b. Có thể dùng gây mê trong sản khoa Câu 767: Phương pháp gây tê nào cho mức độ gây tê sâu nhất
c. Có thể phối hợp với thiopental a. Gây tê tủy sống
d. Giãn cơ không tốt b. Gây tê xuyên thấm
Câu 762: Thuốc gây mê nào không dùng cho người hen suyễn, trẻ < 7 tuổi c. Gây tê dẫn truyền
a. natri thiopental d. Gây tê bề mặt
b. propofol Câu 768: Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan
c. dinitrogen oxide a. Không độc với tế bào gan
d. enfluran b. Dễ bay hơi, dễ cháy nổ
Câu 763: Thuốc nhóm barbiturate nào sau đây dùng cho chỉ định gây mê tĩnh c. Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch
mạch: d. Hiệu lực gây mê tốt hơn diethyl eter
a. Butabarbital Câu 769: Độc tính có thể xảy ra khi gây mê với enfluran:
b. Thiopental a. Kích ứng đường hô hấp
c. Amobarbital b. Hoại tử tế bào gan
d. Pentobarbital c. Gây ảo giác, ác mộng
Câu 764: Chọn phát biểu sai: d. Co thắt cơ vân
a. Thiopental thuộc nhóm thuốc mê có cấu trúc barbiturate Câu 770: Độc tính có thể xảy ra khi gây mê với enfluran
b. Salmeterol có tác dụng chậm nên dùng để dự phòng cơn hen a. Kích ứng đường hô hấp
c. Zileuton là thuốc trị hen suyễn theo cơ chế ức chế 5 -lypooxygenase nên b. Hoại tử tế bào gan
ức chế tổng hợp leucotrien c. Gây ảo giác, ác mộng
d. Chlorpheniramine có tác dụng chống nôn do say tàu xe d. Co thắt cơ vân
Câu 765: Thiopental là thuốc Câu 771: Điều nào không phải là đặc điểm của thuốc mê đường tĩnh mạch
a. Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh a. Dễ gây ngừng hô hấp và dễ chỉnh liều
b. Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh b. Thể rắn tan trong nước
c. Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn c. Tác dụng gây mê nhanh, thời gian gây mê ngắn
d. Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu d. Ít có tác dụng giảm đau và giãn cơ
Câu 766: Câu nào đúng đối với halothan Câu 772: Điều nào không phải là đặc điểm của thuốc mê đường tĩnh mạch
a. Gây kích ứng đường hô hấp a. Thể rắn tan trong nước

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Tác dụng gây mê nhanh, thời gian gây mê ngắn a. Albuterol
c. Dễ gây ngừng hô hấp và dễ chỉnh liều b. Zileuton
d. Ít có tác dụng giảm đau và giãn cơ c. Prednisolon
Câu 773: Dẫn xuất của anilin d. Tiotropium
a. Ibuprofen Câu 779: Điều nào không phải là tác dụng của aspirin
b. Meloxicam a. Chống viêm do ức chế tổng hợp prostaglandin
c. Paracetamol b. Giảm chảy máu
d. Aspirin c. Giảm đau ở liều từ 300 – 2400 mg/ngày
Câu 774: Chống chỉ định của thuốc chẹn beta d. Kích thích hô hấp ở liều độc
a. Parkinson Câu 780: Thuốc có cấu trúc ether
b. Hen suyễn a. Tetracain
c. Loạn nhịp tim b. Novocain
d. Cường giáp c. Lidocain
Câu 775: Chỉ định thuốc kháng muscarin, ngoại trừ: d. Quinisocain
a. Bệnh suy suyễn Câu 781: Thuốc dự phòng hen suyễn:
b. Liệu điều tiết mắt a. Salmeterol (MDI)
c. Giải độc succinylcholine b. Salbutamol (MDI)
d. Giải độc muscarin C c. Albuterol (MDI)
Câu 776: Thuốc kháng histamine H1 không qua hàng rào máu não d. Theophyllin (IV)
a. Clorpheniramin Câu 782: Cơ chế điều trị hen của aminophylline, ngoại trừ:
b. Clinnarizin a. Hoạt hóa AC
c. Ciproheptadin b. Kháng viêm
d. Loratadin c. Ức chế PDE
Câu 777: Thuốc kháng sinh histamin H1 nào đươc dùng để chống nôn do say tàu d. Đối kháng adenosine
xe Câu 783: Receptor B1 có trên
a. Dimenhydrinat a. Cơ vòng
b. Clorphenỉamine b. Gan
c. Fexofenadine c. Tuỵ tạng
d. Brompheniramine d. Cơ tim
Câu 778: Thuốc trị hen nào sau đây không dùng cho người phì đại tuyến tiền liệt

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 784: Theo FDA Mỹ (1979) Câu nào sau đây nói đúng khi nói về phân loại b. Tiếp xúc → đau → nhiệt
thuốc trên thai kỳ c. Nhiệt → đau → tiếp xúc
a. Loại A: đã thử trên xúc vật hoặc trên người hoặc trên kinh nghiệm sử d. Tiếp xúc → nhiệt → đau
dụng thuốc lâu dài cho thấy có nguy cơ đối với thai và nguy ơ này cao Câu 789: Thuốc tê có cấu trúc amid, tác dụng nhanh và bên hơn lidocaine:
hơn lợi ích điều trị ở phụ nữa mang thai a. Xylocaine
b. Loại B: Thử lâm sàng có đối chứng  thuốc không có nguy cơ đối với b. Novocain
bào thai trong suốt thai kỳ c. Prilocan
c. Loại C: Thử trên xúc vật thấy có nguy cơ và chưa có bằng chứng trên d. Pramocan
phụ nữ có thai hoặc chưa thử cả trên súc vật và chưa có bằng chứng trên Câu 790: Thuốc tê tác động đến:
người a. Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức
d. Loại D: Thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và chưa thử trên phụ nữ b. Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó
có thai, hoặc thử trên súc vật thấy có nguy cơ nhưng chưa có bằng chứng c. Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau
tin cậy chứng tỏ có nguy cơ đối với thai phụ d. Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi
Câu 785: Giá trị hiệu điện thế nghỉ Câu 791: Tác dụng dược lý của nhóm chẹn beta:
a. + 30 mV a. Tăng nhịp tim
b. + 70 mV b. Tăng nhu cầu oxy cơ tim
c. – 30 mV c. Giảm co bóp cơ tim
d. – 70 mV d. Giãn khí quản
Câu 786: Thuốc không dùng cho người vận hành máy móc, tàu xe Câu 792: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng thụ thể H2:
a. Ebastin a. Magaldrat
b. Fexofenadine b. Cimetidin
c. Terfenadin c. Rabeprazol
d. Dimehydrinat d. Pirenzepin
Câu 787: Thuốc nhóm barbiturate thời gian tác dụng ngắn: Câu 793: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
a. Phenobarbital a. Cimetidin
b. Amobarbital b. Nghệ mật ong
c. Methohexital c. Actiso
d. Mephobarbital d. Melamin
Câu 788: Thứ tự giảm đau của thuốc tê: Câu 794: Tác dụng phụ của cimetidine
a. Đau → nhiệt → tiếp xúc a. Kháng lợi tiểu

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


b. Kháng aldosterol d. Tiotropium
c. Kháng androgen (Nội tiết tố nam, vú to ở nam) Câu 800: Cơ chế của telenzepin
d. Kháng progesterol a. Kháng tiết acetylcholine
Câu 795: Trong số thuốc kháng sinh H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng b. Cạnh tranh với histamine tại receptor H2
Androgen: c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
a. Ranitidin d. Trung hòa acid dịch vị
b. Famotidin Câu 801: Cơ chế của telenzepin
c. Cimetidin a. Cạnh tranh với histamine tại receptor H2
d. OxmetidinNizatidin b. Trung hòa acid dịch vị
Câu 796: Kháng thể của phản ứng dị thể type 3 c. Đối kháng acetylcholine
a. Lympho T d. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
b. Ig E Câu 802: Cơ chế của telenzepin
c. Ig M a. Kháng tiết acetylcholine
d. Ig G b. Cạnh tranh với histamine tại receptor H2
Câu 797: Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng dị ứng c. Ức chế bơm H+/K+-ATPase
a. Type 2 d. Trung hòa acid dịch vị
b. Type 4 Câu 803: Khi adrenalin kích thích receptor …. sẽ gây ………
c. Type 3 a. Alpha 1 – giãn mạch
d. Type 1 b. Alpha 2 – giảm tiết catecholamine
c. M2 – giãn mạch
--------- oOo ---------
d. M1 – co cơ tia mống mắt
Câu 798: Thuốc liệt đối giao cảm trực tiếp có cơ chế
Câu 804: Các phát biểu dưới đây về Theophyllin là đúng, ngoại trừ:
a. Đối kháng adrenalin tại receptor alpha, beta
a. Dẫn chất aminophylline có thể được dùng trong cấp cứu hen suyễn
b. Đối kháng adrenalin tại receptor M
b. Ức chế phosphodiesterase là giảm Camp là giãn cơ trơn phế quản
c. Đối kháng acetylcholine tại receptor beta 1
c. Tim nhanh và mất ngủ là tác dụng phụ hạn chế việc sử dụng Theophyllin
d. Giảm tiết adrenalin
d. Là thuốc có khoảng trị liệu hẹp nên cần theo dõi nồng độ thuốc trong máu
Câu 799: Thuốc nào có cơ chế cạnh tranh với Acetylcholin tại receptor
Câu 805: Để gây dị ứng thuốc cần những điều kiện sau, ngoại trừ: Dị ứng thuốc
Muscarinic:
xảy ran gay lần đầu sử dụng thuốc
a. Salbutamol
Câu 806: Thuốc có tác dụng chống đông huyết: Aspirin
b. Theophyllin
Câu 807: Phản ứng di ứng type 3: Ig G
c. Zileuton

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


Câu 808: Dị ứng type 1 là loại kháng thể nào: Ig E A. Rối loạn tâm thần B. Tổn thương thần kinh thị giác
C. Loạng thể tạng máu D. Tổn thương thần kinh thính giác
Câu 809: Thuốc kháng kháng thể Ig E: Omalizumab 8.Tác dụng dược lý của adrenalin
A. Giảm nồng độ glucose huyết B.Co cơ trơn khí quản
Câu 810: Tác dụng phụ của phenylbutazol: Gây mất bạch cầu hạt C. Tăng nhu động ruột D. Ngăn co cơ tử cung vào cuối thai kỳ
Câu 811: Acetylcholin tăng tiết acid dạ dày  CCĐ cho loét dạ dày 9.Hãy sắp xếp các thuốc sau theo thứ tự độc tính
A. Tetracain < cocain< procain B. procain<tetracain<cocain
Câu 812: Acetylcholin hạ nhãn áp  Trị Glaucome C. Procain< cocain< tetracain D. Tetracain< procain<cocain
10.Atenolol là chất chẹn receptor beta 1, khi dùng atenolol một thời gian dài, liên tục sẽ có
Câu 813: Acetylcholin kích thích NM  Trị nhược cơ hiện tượng :
A. Giảm sản xuất receptor beta1 B.Tăng sản xuất receptor beta1
Câu 814: Acetylcholin sẽ gây tăng nhu động  Trị liệt ruột C. Tăng tác dụng của atenolol D. Giảm hấp thu atenolol
Câu 815: Cholinergic = Hệ đối giao cảm 11. cấu nào sau đây là sai khi nói về GABA
A. GABAa nằm trên kênh Cl- B. GABAa nằm ở hậu synapse
Câu 816: Kháng cholinergic = Kháng hệ đối giao cảm = Liệt đối giao cảm C. GABA là chất dẫn truyền thần kinh ức chế D. Dưới sự có mặt của GABAa,
(chỉ có K+ đi từ trong ra ngoài) kênh Cl- mở ra,Cl- đi từ trong ra ngoài
Câu 817: Neostigmin ức chế AchE  Cường đối giao cảm gián tiếp 12.Nsaid được sử dụng với chỉ thị phòng ngừa các biến cố tim mạch do khuyết khối
A. Ibuprofen B. Aspirin
Câu 818: 3 Xu hướng: 1. Resecter ; 2. Bị Phân Hủy ; 3. Thu Hồi C. Meloxicam D.Naproxen
Câu 819: Amphetamin kích thích tiết Adrenalin  Cường giao cảm gián tiếp 13. Theo WHO, thuốc được lựa chọn cho những trường hợp đau ở bậc 1
A. Paracetamol B. Fentanyl
Câu 820: Ach gắn M2  Tim chậm C. Paracetamol + tramadol D. Morphin
14. Chỉ thị của Atropin, ngoại trừ
Câu 821: Trihexyphenidyl gây tăng hay giảm tiết acid  Táo bón A. Tiền mê B. Ngộ độc thuốc kháng cholinesterase
C. Block nhĩ thất D. Khô miệng sau xạ trị

DƯỢC LÍ
15. Cơ chế tác động của phenobarbital
A. Tăng tác dụng ức chế thần kinh của GABA B. Tăng ái lực của GABA đối với
recceptor
C. Ức chế kênh Cl- D. Hoạt hóa kênh K+
ACETYCHOLIN liều thấp ( tác động lên M1) hạ huyết áp tim nhanh . liều cao ( tác động 16. Nalorphin là chất
lên M2) tim chậm, giãm sức co bóp tim A. Chủ vận toàn phần B. Chủ vận đảo nghịch
ATROPIN Liều thấp ( lên M1) tim chậm thoáng qua. liều cao ( (lên M2 ) Tim nhanh C. Chất đối kháng D. Chủ vận một phần
1.Thuốc ngủ benzodiazepine có thể trị mất ngủ đầu giấc: 17. Cytokin recceptor là loại
A.Midazolam B.Zolpidem A. Recceptor gắn với kênh ion B. Recceptor nội bào
C.Diazepam D.Amobarbital C. Recceptor gắn với enzym D. Recceptor gắn với G- Protein
2.Rifampin là thuốc gây cảm ứng CYP3A4, Ditiazem là thuốc chẹn kênh canxi và được 18. Thuốc tê có cấu trúc amid, gây tê tốt gấp 3 lần novocain
chuyển hóa bởi CYP3A4. Khi sử dụng chung 2 thuốc sẽ này sẽ gây hiện tượng gì A. Lidocaine B. Pramoain
A.Đối kháng dược lý B.Tương tác dược động C. Procain D. Tetrecain
C.Tương tác dược lực D.Đối kháng sinh lý 19. Thuốc nhóm barbiturate có thời gian tác dụng kéo dài > 24h
3.Chỉ định thuốc kháng cholinesterase, ngoại trừ: A. Phenobarbital B. Methohexital
A. Glaucom B.Liệt ruột sau mổ C. Thiopental D. Secobarbital
C.Loét dạ dày D.Nhược cơ 20. Hen suyễn thuộc loại dị ứng
4. Giá trị hiệu điện thế A. Type 2 B. Type 1
A.+ 30 mV B.- 30 mV C. Type 4 D. Type 3
C.- 70 mV D. + 70 mV 21. Thuốc kháng Histamine có thể dùng cho phụ nữ có thai
5. Thời gian điều trị Hecolibacter pylori bằng phác đồ bậc 4: A. Chlorphenirathin B. Astermizol
A. 3 ngày B. 14 ngày C. Terfenadin D. Loratadin
C. 30 ngày D. 7 ngày 22. Biểu hiện đau, sưng, đỏ, ngứa của dị ứng là do:
6. Thuốc nào sau đây chống chỉ định với người hen suyễn: A.Histamin gây co động mạch B. Histamin làn tăng tính thấm thành mạch
A. Paracetamol B. Salgirid C. Histamin gây co thắt cơ trơn D. Histamin gay giảm co thắt cơ trơn
C. Triamcinolon D.Aspirin 23. Thuốc không dùng cho người vận hành máy móc, tàu xe
7. Không nên sử dụng phenylbutazon lâu dài (> 1 tuần) vì tai biến A. Terfenadin B. Fexofenadine

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


C. Dimenhydrinat D. Ebastin A. Tăng HA B. Thiếu máu cơ tim cục bộ
24. Thuốc dùng trị say tàu xe C. Nhịp tim chậm D. Tăng nhãn áp
A. Citirizine B. Levocetirizin 41. Thuốc liệt đối giao cảm, gây giảm co thắt cơ trơn mạnh hơn atropin
C. Diphenhydramine D. Chlorpheniramin A. N-butylscopolamin B. Muscarin
25. Tác dụng phụ của codein C. Amphetamin D. Terbutalin
A.Đau đầu, mắc ngủ B. Suy hô hấp 42. Thuốc cường giao cảm trực tiếp có cơ chế
C. Tiểu nhiều D. Ho khan A. Kích thích trực tiếp receptor alpha, beta B. Kích thích trực tiếp receptor M
26. Tác dụng phụ của tiotropium C. Gây tăng số lượng catecholamin nội sinh D. Gây tăng số lượng acetylcholin
A. Hạ HA, teo cơ, loãng xương B. Khô miệng, táo bón nội sinh
C. Tim chậm, hồi hộp D. Hội chứng Cushing 43. Thuốc tác động phức tạp trên nhiều loại receptor alpha- adrenergic, serotonin và dopamin
27. Thuốc trị Ho khan nào có thể gây nghiện A.Ergotamin B. Phenylephrin
A. Detropmethorphan B. Codein C. Bisoprolol D. Phenoxybenzamin
C. Cocain D. Clorpheniramin 44.Thuốc ức chế không chọn lọc trên receptor alpha
28. Kháng thể của dị ứng type 1 A. Phenoxybenzamin (cã alpha 1 và 2) B. Prazosin
A. Ig M B. Ig E C. Ephedrin D. Fenoterol
C. Ig G D. Lympho B 45. Thuốc ức chế không chọn lọc trên receptor alpha
29. Triệu chứng ngộ độc thuốc kháng cholinesterase A. Phentolamin B. Norepinephrin
A. Giãn đồng tử B. Táo bón C. Adrenalin D. Tacrin
C. Co giật D. Tăng nhãn áp 46. Nhóm dược lý của methyldopa
30. Ở liều trung bình, dopamin có tác dụng A. Cường giao cảm gián tiếp B. Liệt giao cảm gián tiếp
A. Tăng co bóp cơ tim nhưng ít làm tăng nhịp tim B. Ít tăng co bóp cơ tim nhưng C. Cường đối giao cảm gián tiếp D. Liệt đối giao cảm gián tiếp
làm tăng nhịp tim 47. Adrenalin ở liều cao tác động ưu thế lên receptor( ở tim- mạch)
C. Giảm co bốp cơ tim và giảm nhịp tim D. Không ảnh hưởng lên sức co Tác dụng dược lý/ Mạch - Huyết áp:
Bóp cơ tim và nhịp tim  Liều thấp (β2): giãn mạch, hạ huyết áp
31. Tác dụng loại Muscarin của acetylcholin ở liều thấp sẽ gây  Liều trung bình:
A. Hạ HA, tim nhanh B. Hạ HA, tim chậm • Beta 1: tăng nhịp tim
C. Tăng HA, tim chậm D. Tăng HA, tim chậm • Alpha 1: co mạch nội tạng, da
• Beta 2: giãn mạch gan và cơ xương → Tăng huyết áp vừa phải
32. Chỉ định của Homatropin HCl
Liều cao (alpha 1): co mạch, tăng huyết áp rất mạnh →làm chậm nhịp tim
A. Tăng nhãn áp B. Viêm mống mắt A. Alpha 1 B. Beta 1
C. Phì đại tuyến tiền liệt lành tính D. Tăng huyết áp kèm tim nhanh C. Beta 2 D. Cả alpha 1, beta 1, beta 2
33.Tác dụng của acetylcholin 48.Thuốc ức chế cholinesterase không hồi phục
A. Thu hẹp ống schlemn B. Hạ nhãn áp A.Rivastigmin B. Sarin
C. Giảm tiết mồ hôi D. Điều tiết nhìn xa C. Telenzepin D. Reserpin
34. Cơ chế của methyldopa 49. Chất chủ vận toàn phần thuộc nhóm opioid
A. Chủ vận chọn lọc alpha 2 B. Chủ vận chọn lọc alph1 A. Meperidin B. Pentazocin
C. Chủ vận không chọn lọc alpha D. Chẹn beta không chọn lọc C. Nalbuphin D. Butorphanol
35. Tác dụng phụ nổi bậc của alkaloid nấm cựa gà 50. Biếu hiện của hội chứng thiếu thuốc
A. Hoại tử đầu chi B. Hạ HA tư thế A. Khó thở, suy hô hấp B. Bí tiểu
C. TĂng calci huyết D. Bí tiếu C. Chảy nước mắt, nước mũi D. Thân nhiệt hạ
36. Khi adrenalin kích thích receptor...sẽ gây... 51. Một người nghiện heroin được đưa đến phòng cấp cứu trong trạng thái lo âu, kích động,
A. M1 – co cơ vân B. Nn- giảm tiết catecholamin tiêu chảy, sốt cao, đồng tử mở rộng. Những triệu chứng trên la do nguyên nhân
C. Beta 2- giãn cơ trơn khí quản D. Beta 1- co cơ trơn khí quản A. Quá liều opioid B. Triệu chứng thiếu thuốc
37. Đáp ứng sinh lý với xung lực giao cảm C. Ngộ độc diazepam D.Ngoài opioid, bệnh nhân còn
A.Ức chế thần kinh trung ương B. Giảm nhu động dạ dày và ruột Dùng thêm rượi
C. Co đồng tử D. Giảm nhịp tim 52. Chất chuyển hóa gây độc gan của paracetamol
38.Thuốc liệt giao cảm gián tiếp A. N-acetyl benzoquinoneimin B. N-acetylcystein
A.Reserpin B. Ephedrin C. N-acetylglucosamin D. N-acetyl-benzylamin
C. Pilocarpin D. Arecholin 53. Dẫn xuất của acid propionic
39. Tác dụng dược lý của atropin : liều cao gây...., do tác động lên receptor... A. Paracetamol B. Aspirin
A. Tim châm- M1 B. Tim chậm – M2 C. Ibuprofen (NAPROXEN) D. Meloxicam
C. Tim nhanh –M1 D. Tim nhanh- M2 54. Thuốc nào sau đây là dẫn chất của prostaflandin
40. Chống chỉ định của thuốc chẹn beta A. Ranitidin B. Lanzoprazol

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


C. Misoprostol D. Sucralfat acetylcholinesterase alpha 2
55. Phác đồ bậc 4 để điều trị nhiễm Helicobacter pylori C. Đối kháng chọn lọc receptor D. Chủ vận receptor M
A. Thuốc ức chế bơm proton+ 2 kháng sinh B. Thuôc kháng histamin H2 alpha 1
+ muối bismuth +2 kháng sinh+ muối bismuth 71. Thuốc nào sau đây làm tăng độc tính của theophylline khi dùng chung (Erythromycin,
C. Thuốc ức chế bơm proton+ 1 KS D. Thuốc kháng Histamin H2 ciprofloxacin, norfloxacin, ofloxacin, allopurinol →tăng nồng độ theophyllin)
+ kháng acid+ muối bismuth + 2 KS+1 kháng acid+ muối bismuth A. Erythromycin B. Phenobarbital
56. Thuốc có tác dụng ức chế H+/K+-ATPase C. Phenytoin D. Rifampicin
A. Ranitidin B. Lanzoprazol 72. Thuốc gây mê đường hô hấp, gây mê tương đối mạnh , giãn cơ tốt nhưng ít dùng vì
C. Misoprostol D. Sucralfat khoảng an toàn hẹp
57. Chỉ định của ephedrin A. Ketamine B. Halothan
A. Suy nhược B. Bệnh tâm thần có su hướng tự tử C. Diethyl ether D. Chlorofom
C.Hen suyễn D. Mất ngủ 73. Chỉ định của nhóm phospho hữu cơ
58. Tác dụng phụ của misoprostol (dẫn chất prostaglandin) A. Tăng HA B. Ngộc độc nấm Muscarin
A. Co thắt cơ trơn tử cung B. Táo bón C. Hạ HA tư thế D. Dùng làm thuốc trừ sâu
C. Giảm hấp thu các thuốc dùng chung D. Phân đen 74. Cơ chế của theophyllin
59. Chất đối kháng sinh lý là chất A. Ức chế AC B. Hoạt hóa AC
A. Gắn lên receptor khac với receptor B. Gắn cùng receptor với chất chủ C. Đôi kháng leucotrien D. Đối kháng adenosine
của chất chủ vận vận và họa hóa receptor 75. Đặc điểm của receptor nội baò, ngoại trừ:
C. Gắn cùng receptor với chất chủ vận D.Gắn trực tiếp vào chất bị đối A. Ảnh hưởng đến sự tổng hợp protein B. Là receptor của glucocoticoid
Và không hoạt hóa receptor và kháng ngăn chất này đến recepor C. Thường cho đáp ứng nhanh, tính bằng giây D. Thường nằm trong nhân tế bào
60. Tác dụng phụ của cimetidin 76. Thuốc điều trị suy nhược
A. Kháng lợi tiểu B. Kháng aldosterol A. B. Ambenonium
C. Kháng androren D. Kháng progesterol C. Phenoxybanzamin D. Ipratropium
61. Thuốc nào sau đây là dẫn chất của prostaglandin 77. Thuốc tê có cấu trúc ester, ít độc hơn cocain 3 lần, gây tê dẫn truyền tốt, không gây tê bề
A. Sucrafat B. Ranitidin mặt
C. Meperidin D. Misoprostol A. Tetracain B. Lignocaine
62. Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm C. Procain D. Xylocaine
A. Giảm tiết nước bọt B. Giãn đồng tử 78.TÁc dụng của Isoprenalin
C. Giúp nhìn xa D. Giãn cơ vòng bàng quang A. Giãn mạch, tăng nhịp tim B. Giãn mạch, giảm nhịp tim
63. Dẫn chất opioid được dùng làm thuốc cai nghiện heroin C. Co mạch, tăng nhịp tim D. Co mạch, giảm nhịp tim
A. Fentanyl B. Methadon 79. Tác dụng phụ loạn nhịp xoang xảy ra khi nồng độ theophylline trong máu
C. Meperidin D. Propoxyphen A. 10-15 mcg/ml B. 15-30 mcg/ml
64. Ở trẻ em dễ xẩy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: C. >40 mcg/ml D. 20-30 mcg/ml
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương B. Da dễ hấp thu thuốc 80. Một nguời nghiện heroin được cai nghiện bằng methadon nhưng do k chống nỗi cơn
C. Tỷ lệ thuốc ở dạng tự do thấp D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm nghiện đã dùng thêm một loại opioid và bị hội chứng thiếu thuốc. Opioid đó là:
65. Tác dụng dược lý của reserpin (liệt gc gián tiếp) A. Fetanyl B. Heroin
A. An thần, tăng HA B.Kích thích thần kinh, tăng HA C. Pentazocin D. Morphin
C. Kich thích thần kinh, hạ HA D. An thần, hạ HA 81. Cơ chế tác dụng của thuốc bảo vệ tế bào trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng, ngoại trừ
66. Tác dụng của morphin , ngoại trừ: A. Tăng cường máu tới niêm mạc B. Kích thích tiết chất nhầy, NaHCO3
A.Gây khoái cảm B. Ức chế nhu động ruột C. Tăng cường tiết pepsin D. Tăng sinh tế bào mới ở niêm mạc
C. Bí tiểu D. Sinh khả dụng đường uống cao 82. Dùng opioid liên tục gây dung nạp với các tác dụng sau, ngoại trừ:
67.Triệu chứng ngộ độc phospho hữu cơ A. Táo bón B. Gây khoan khoái
A. Khô miệng B. Táo bón C. An thần D. Giảm đau
C. Giãn đồng tử D. TĂng tiết đờm, nước bọt 83. Để gắp dị vật trong mắt thường dùng phương pháp gây tê nào
68. Thuôc tê có cấu trúc ether A. Gây tê bề mặt B. Gây tê xuyên thấm
A. Tetracain B. Quinisocain (PRAMOXIN) C. Gây tê khoang dưới nhện D. Gây tê tủy sống
C. Lidocain D. Novocain 84. Kháng thể của dị ứng type 3
69. Thuốc dùng để cai ngiện các chát loại morphin A. Ig G B. Ig M
A. Heroin B. Clonidin C. Ig E D. Lympho B
C. Denoxumab D. Neostigmin 85. Receptor của ANP là
70. Cơ chế prazosin A.Receptor gắn với enzym B. Receptor gắn với G-protein
A. Đối kháng cạnh tranh với B. Đối kháng chọn lọc receptor C.Receptor gắn với kênh ion D. Receptor nội bào

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


86. Đặc điểm của G-protein, ngoại trừ: 101. Tác dụng phụ của cimetidin
A. Bản chất là protein B. Efector là các enzym hoặc kênh ion A. Táo bón, phân đen B. Cảm ứng hệ enzym CYP450
C.Các G-protein khác nhâu ở tiểu đơn vị beta D. Gồm 3 tiểu đơn vị alpha, beta C. Táo bón, giảm phospho huyết D. Ức chế hệ CYP450
Gamma 102. Cách sử dụng antacid
87.Cường độ tác động của thuốc chủ yếu phụ thuộc vào A. Uống 3 lần trong ngày sau các bữa ăn B. Uống 4l/ngày: 1h trước 3h trước ăn
A. Thời gian bán thải B. Nồng độ thuốc tại receptor Cách xa thuốc khác 1h và tối trước khi đi ngủ
C. Thời gian khởi phát tác động D. Giảm nồng độ của quinin C. Uống 4l/ngày: 1h sau 3 bữa ăn và tối D. Uống 3l/ngày,uống ngay trong bữa
88. Dùng chung quinindin với digoxin sẽ làm Trước khi đi ngủ ăn, cách xa các thuốc khác 2h
A. Giảm nồng độ của digoxin B. Tăng nồng độ của digoxin 103. Tác dụng của nhóm chẹn beta
C. TĂng nồng độ quinidin D. Giảm nồng độ của quinidin A. Giảm co thắt khí quản B. Giảm nhu cầu oxy cơ tim
89. Đặc điểm của kênh ion ngoại trừ C. Tăng dẫn truyền cơ tim D. Tăng nhịp tim
A.Cho phép các ion đặc hiệu đi qua B. Là các protein nằm trong màng nhân 104. Tác động của scopolamin lên thần kinh trung ương
C.Chất điều biến tham gia điều hòa D. Thường ở 3 trạng thái: ngỉ, hoạt động A. Liều thấp gây kích thích thần kinh B. Liều thấp không tác động, Liều gây
Tỉ lệ mở kênh ion bất hoạt Liều cao ức chế thần kinh suy nhược, buồn ngủ
90. Thuốc có tác dụng làm giảm hoạt tính enzym C. Liều thấp không tác động, liều cao D. Liều thấp suy nhược, buồn ngủ,
A. Rifampicin B.Cimetidin Gây buồn ngủ liều cao gây ảo giác, mê sảng
C. Phenyltoin cảm ứng enzym D. Phenobarbital 105. Thuốc thuộc hệ đối giao cảm
91. Tương tác thuốc có thể được hiểu A. Dopamin B. Phenylephrin
A. Tăng liều khi sử dụng nhiều thuốc B. Phối hợp thuốc để tăng hiệu quả điều trị C. Metoprolol D. Scopolamin
C. Giảm liều dùng khi sử dụng nhiều thuốc D. Thay đổi về dược động và hoạt tính 106. Thuốc thuộc nhóm cương giao cảm
Của thuốc khi sử dụng nhiều thuốc A. Isoprenalin B. Muscarin
92. Chất đối kháng hóa học là chất C. Atropin D. Propranolol
A. Gắn trực tiếp vào chất bị đối kháng và B. Gắn cùng receptor với chất chủ vận 107. Đặc điểm hệ đối giao cảm
Ngăn chất này đến receptor và không hoạt hóa receptor A. Chất trung gian thần kinh là catecholamin B. Vai trò tích lũy bảo tồn năng lượng
C. Gắn lên receptor khác với receptor D. Gắn cùng receptor với chất chủ vận C. Sinh xung động khi gặp điều kiện bất lợi D. Còn được gọi là hệ adrenergic
Của chất chủ vận và hoạt hóa receptor Nguy hiểm
93. Sự phối hợp giữa amoxicillin và acid clavulanic trong diệt khuẩn được gọi là hiện tượng 108. Tác dụng phụ của adrenlin
A. Dối kháng dược lí B. Tương tác dược lực A. Buồn ngủ B. Ái lực yếu trên receptor N
C. Tương tác dược động D. Đối kháng dược lí C. Ái lực mạnh treenn receptor M2 D. Run cơ xương
94. Meperidin là chất 109. Đặc điểm của hệ thần kinh thực vật
A. Chủ vận 1 phần B. Chủ vận toàn phần A. Điều khiển các hoạt động theo ý muốn B. Gồm 1 dây thần kinh dẫn truyền
C. Chất đối kháng D. Chủ vận đảo nghịch Tính hiệu từ thần kinh trung ương tới cơ
95. Các opioid tác động mạnh hơn morphin, ngoại trừ Quan đích
A. Fentanyl B. Meperidin C. Không thuộc sự điều khiển của nảo D. Điều khiển hoạt động cơ trơn, cơ
C. Remifentanyl D. Hydromorphon Và tủy sống tim, các tuyến
96. Opioid gây tăng nhịp tim do hiện tượng kháng muscarinic ( Opioid liều cao để gây mê  110. Tác dụng dược lý của acetylcholin trên tim mạch ở liều thấp
ức chế TTVM  HA & SCNB, nhịp tim chậm. (Trừ meperidine gây tim nhanh – kháng A. Tăng HA, tim chậm B. Tăng HA, tim nhanh
muscarinic) C. Hạ HA, tim chậm D. Hạ HA, tim nhanh
A. Fentanyl B. Meperidin 111. Catecholamin nội sinh trong cơ thể, ngoại trừ:
C. Buprenorphin D. Methadon A. Adrenalin B. Noradrenalin
97. Naltrexon và fentanyl là hai chất C. Reserpin D. Dopamin
A. Đối kháng không thuận nghịch B. Đối kháng sinh lí 112. Tác dụng của amphetamin
C. Đối kháng thuận nghịch D. Đối kháng hóa học A. Gia tăng năng lực thể chất và tinh thần B. Hạ HA
98. Khi bị nhiễm độc bởi liều cao paracetamol, dùng chất nào sau đây để điều trị C. Gây thèm ăn D.Gây buồn ngủ
A. Acetylcystein B. N-amino benzoquinolimin 113. Đặc điểm của adrenalin ngoại trừ:
C. Naloxon D. Flumazeil A. Co cơ vòng bàng quang B. Co thắt khí quản
99. Các thuốc nhóm NSAID tác động theo cơ chế C. Ngăn co thắt tử cung vào các tháng cuôi D. Giãn đồng tử
A. Ức chế lipooxygenase B. Ức chế cyclooxygenase Thai kì
C. Hoạt hóa cyclooxygenase D. Hoạt hóa phospholipase 114. Khi dùng thuốc nào cần điều chỉnh sự mất nước và điện giải cho bệnh nhân
100. Thuốc ít gây ảnh hưởng đến dạ dày nhất A. Epinephrin B. Dopamin
A. Aspirin B. Indomethacin C. Norepinerphrin D. Carvediol
C. Diclofenac D. Celecoxib 115. Chỉ định của Trihexyphenidin

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


A. Raynaud B. Alzheimer C. Hen là tình trạng hen mãn tính đường thở D. Người cơ địa dị ứng là 1 yếu tố
C. Parkinson D. Glaucom Nguy cơ
116. Đặc điểm sai về isoprenalin 132. Thuốc nào sau đây là thuốc cắt cơn
A. Kích thích receptor beta không chọn lọc B.Giãn mạch A. Albuterol(Neb) B. Bambuterol(DPI)
C. Co thắt cơ trơn khí quản D.Tăng sức co bóp cơ tim, tăng nhịp tim C. Salmeterol(MDI) D. Salbutamol(PO)
117. Thuốc nào thuộc nhóm chủ vận beta 2 133. Cơ chế của prednisone trong điều trị hen
A. Homatropin B. Terbutalin A. Ức chế AC B. Ức chế HAT
C. Methyldopa D. Dihydroergotamin C. Hoạt hóa AC D. Hoạt hóa PDE
118. Vai trò của obixim trong điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu lân hữu cơ 134. Một người đến thăm khám vì 1 cơn khó thở, biến thiên PEF là 17%, cơn đêm trung bình
A. Kích thích trực tiếp receptor Nm B. Ức chế men acetylcholoinesterase 1 lần/ tháng. Xác định mức độ hen suyễn của bệnh nhân:
ở bản vận động A. Cơn nhẹ thường xuyên B. Nặng
C.Cạnh tranh với thuốc trừ sâu tại D. Hoạt hóa lại men Cholinesterase C. Trung bình D. Cơn nhẹ thỉnh thoảng
Receptor beta 1 135. Cơ chế của oxitropium
119.TÁc dụng dược lý của acetylcholin trên tim mạch ở liều cao A. Giảm co thắt cơ trơn, tăng tiết dịch B. Tăng co thắt cơ trơn, tăng tiết dịch
A. Tăng HA, tim nhanh B. Hạ HA, tim chậm C. Giảm co thắt cơ trơn,giảm tiết dịch D. Tăng co thắt cơ trơn,tăng tiết dịch
C. Hạ HA, tim nhanh D. TĂng HA, tim chậm 136. Thuốc cần thận trọng ở người hen suyển
120. Chỉ định của amphetamin A.Theophyllin B. Acid acetylsalicylic
A. TĂng HA B. Người suy nhược C. Montelukast D. Bromhexin
C. Béo phì D. Mất ngủ 137. Thuốc dùng điều trị ho khan ho do kích ứng
121. Thuốc làm giảm triệu chứng lamg liệt cơ vân khi ngộ độc nhóm curar A. Bromhexin B. Terfenadin
A. Diazepam B. Atropin C.Dextromethorphan D. Acetylcysteine
C. Kháng cholinesterase D. Kháng H1 138. Thuốc kháng histamin có thể gây loạn nhịp thất, xoắn đỉnh
122. Thuốc mê đường hô hấp ở dạng lỏng,dễ bay hơi,không cháy nổ, bảo quản lọ màu, nút kín A. Fexofenadine B. Terfenadin
A. Halothan B. Diethyl ether C. Levocetirizin D. Cetirrizine
C. Chlorofom D. Isoflurane 139. Phản ứng thải ghép khi ghép cơ quan là phản ứng dị ứng
123. Cơ chế nào sau đây không phải là cơ chế của ketamin A. Type 3 B. Type 1
A. Hoạt hóa sybtype của receptor nicotin B. Hiệp đồng tác động với GABA C. Type 4 D. Type 2
C. Haoatj hóa kênh K+ D. Ức chế receptor NMDA 140. Thuốc kháng histamin không được phối hợp chung với ketoconazole vì tăng nguy cơ loạn
124. Thuôc gây mê không dùng cho ngưởi hen suyễn , trẻ<7 tuổi: nhịp
A. Enfluran B. Dinitrogen oxide A. Astemizol B. Flinarizin
C. Propofol D. Natri thiopental C. Cetirizine D. Fexofenadine
125. Chọn câu sai khi nói về procain 141. Câu nào sau đây là sai khi nói về hormon
A. Độc tính mạnh hơn cocain gắp 3 lần B. Thời gian tác dụng ngắn A. Do tuyến nội tiết sinh tổng hợp B. Có hoạt tính sinh học cao
C. LÀ thuốc tê có cấu trúc ester D. Có tên gọi khác là novocain C. Bị phân hủy nhanh D. Do tuyến nội tiết hoặc ngoại tiết sinh
126.Thuốc tê có cấu trúc amid, gây tê mạnh hơn lidocaine 3-4 lần, độc tính tương tự tetracain tổng hợp
A. Pramocain B. Bupivacain 142. Cơ chế tác động của ambenonium
C. Lignocaine D. Quinisocain A.Ức chế men cholinesterase không hồi phục B. Chủ vận tại receptor N,M
127. Thuốc tê có khả năng trị loạn nhịp tim C. Cạnh tranh với acetylcholin tại receptor M D. Ức chế men cholinesterase có hồi
A. Cocain B. Xylocaine phục
C. Prilocain D. Procain 143. Chỉ định của Atropin
128. Thuốc nhóm barbiturate thời gian tác dụng 6-24h A. Tăng nhãn áp B. Block nhĩ thất
A. Phenobarrbital B. Mephobarbital C. Tăng HA D. Bí tiểu sau phẩu thuật
C. Methohexital D. Amobarbital 144.Tác dụng tăng HA của adrenalin thay đổi như thế nào khi dùng chung với thuốc chẹn
129. Thuốc nhóm BZD có tác dụng kéo dài >24h alpha 1
A. Secobarbital B. Nitrazepam A. Bị loại bỏ B. Tăng
C. Zolpidem D. Diazepam C. Bị đảo ngược D. Giảm
130. Cơ chế tác dụng của midazolam thuộc nhóm BZD 145. Cơ chế tác động của dobutamin
A. Hoạy hóa kênh K+ B. Ức chế kênh cl- A. Kích thích chọn lọc receptor beta 2 B. Đối kháng adrenalin tại receptor beta
C.Tăng tác dụng ức chế thần kinhGABA D.Tăng ái lực cảu GABA đối với receptor C. Kích thích cả receptor alpha và beta D. Kích thích chọn lọc receptor beta 1
131. Câu nào sau đây là sai khi nói về hen suyễn 146. Vị trí của hệ thần kinh thực vật có dẫn truyền là catecholamin
A. Nam có nguy cơ bị hen cao hơn nữ 2 lần B. Triệu chứng khó thở( thở ra),ho,tức A.Synap tận cùng sợi hậu hạch giao cảm B.Synap tận cùng sợi hậu hạch đối giao
Ngực cảm

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


C.Hạch đối giao cảm D. Hạch giao cảm C. Có nguồn gốc từ thuốc phiện D. Có khả năng gây nghiện
147. Tác động của scopolamin lên thần kinh trung ương 161. Tác dụng dược lí của histamin, ngoại trừ
A.Liều thấp gây buồn ngủ, liều cao gây B. Liều thấp không tác động, liều cao gây A. Giảm tính thấm mao mạch B. Ức chế thần kinh trung ương
ảo giác, mê sảng suy nhược, buồn ngủ C. Giãn cơ trơn phế quản D. Giãn mạch
C. Liều thấp gây kích thích thần kinh, D. Liều thấp không tác động, liều cao 162. Đặc điểm của máy phun khí dung,ngoại trừ:
liều cao ức chế thần kinh gây buồn ngủ A. Giảm tác dụng phụ toàn thân B. Tác dụng mạnh hơn ống hít phân liều
148. Cơ quan tiết noradrenalin C. Dùng cho cơn hen nặng D. Thuận tiện
A. Sợi hậu hạch hệ đối giao cảm B. Sợi tiền hạch hệ đối giao cảm 163. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đối kháng LTD4
C. Sợi hậu hạch hệ giao cảm D. Sợi tiền hạch hệ giao cảm A. Budesonid B. Salmeterol
149. Đường sử dụng của Noradrenalin C. Zileuton D. Pranlukast
A. Xông hít B. Tiêm bắp 164. Thuốc có thể điều trị ho khan
C. Uống D.Tiêm tĩnh mạch A. Bromhexin B. Ipratropium
150. Chỉ định của dicyclomin C. Theophylline D. Chlorpheniramin
A. Táo bón B. Glaucom 165. Phản ứng dị ứng type 1
C. Phì đại tuyến tiền liệt D. Đau do co thắt cơ trơn A. Truyền máu B. Sốc phản vệ
151. Lý do dùng thuốc chẹn beta điều trị thiếu máu cơ tim C. Viêm cầu thận D. Viêm da do tiếp xúc
A. Thuốc chẹn beta gây giảm co thắt khí quản B. Thuốc chẹn beta gây tăng sức 166.Thuốc dùng cho người vận hành máy móc,tàu xe, ngoại trừ:
cản ngoại biên A. Noscapine B. Lortadin
C. Thuốc chẹn beta gây giảm nhu cầu oxy của D. Thuôc schejn beta gây co mạch C. Cetirizine D. Flunarizin
cơ tim 167. Thuốc dùng cho người vận hành máy móc, tàu xe
152.Chọn phát biểu đúng về carvedilol A.Chlorpheniramin B. Promethazine
A. Đối kháng receptor beta 1 nên gây chậm B. Chủ vận receptor beta 1 nên gây C.Cinnarizin D.Fexofenadine
nhịp tim chậm nhịp tim 168.Thuốc kháng histamin có thể gây kích thích vị giác
C. Chủ vận receptor alpha 2 nên gây tăng tiết D. Dối kháng receptor alpha 1 nên A. Cyproheptadin B. Loratadin
epinephrin gây co mạch C. Noscapine D. Promethazine
153. Thuốc dùng điều trị tăng HA ngoại trừ: 169. Cơ chế của promethazin
A. Propranolol B. Cyclopentolat A. Tăng tính thấm mao mạc B. Giãn mạch
C. Methydopa D. Prazosin C. Giãn động mạch, co mao mạch D. Giãn cơ trơn phế quản, tiêu hóa
154. Chống chỉ định của thuốc chẹn beta 170. Thuốc thường dùng trị rối loạn tiền đình, đau nửa đầu
A. Block nhĩ thất B. Tim nhanh A. Noscapine B. Flunarizin
C. Glaucom D. Cường giáp C. Citirizine D. Loratadin
155. Chọn câu đúng 171. Thuốc nào sau đây có tác dụng ức chế hấp thu glucose ở ruột
A. Ecoli kháng với Vancomycin là đề B. Cơ chế đề kháng thường gặp nhất: A. Repaglinide B. Clopropamide
kháng tự nhiên thay đổi con đường biến dưỡng C. Metfomin D. Acarbose
C. Cơ chế đề kháng ít ảnh hưởng nhất D. streptococcus kháng với aminoglysid 172. Điểm khác cơ bản của noradrenalin so với adrenalin
tới sự phát triển của vi khuẩn: Thay đổi là đề kháng thu nhận A. Noradrenalin có ái lực cao hơn B. Noradrenalin có ái lực thấp hơn trên
điểm đích trên receptor alpha 1 receptor alpha 1
156. Do việc lạm dụng cephalosporin thế hệ ...nên làm 1 số vi khuẩn gram... tiết ra ESBL C. Noradrenalin có ái lực cao hơn D. Noradrenalin có ái lực thấp hơn trên
A. 2-dương B. 2-âm trên receptor beta 1 receptor beta 1
C. 3-dương D. 3-âm 173.Tác dụng phụ thường gặp của alkaloid nấm cựa gà, ngoài trừ:
157. Thuốc thuộc nhóm ức chế bơm proton A. Buồn nôn B. Đau cơ
A. Esomeprazole B. Cimetidine C. Co mạch gây hoại tử đầu chi, D. Đỏ bừng mặt
C. Albendazol D. Metronidazole đau thắt ngực
158.Thuốc kháng Histamin H1 174.Đáp ứng sinh lý với xung lực đối giao cảm
A. Gắn với Histamin, làm bất hoạt histamin B. Chỉ điều trị triệu chứng, không thể A. Giãn đồng tử B. Giúp nhìn xa
điều trị nguyên nhân C.Tăng tiết nươc bọt D. Giảm nhu động ruột
C.Tăng tính thấm mao mạch D. Gây co động mạch, giãn mao mạch 175.Tác dụng phụ nỗi bậc của nấm cựa gà
159. Thuốc kháng histamin có thể gây loạn nhip tim A. Hoại tử đầu chi B. Hạ HA tư thế
A. Fexofenadine B. Cetirizine C. Tăng calci huyết D. Bí tiểu
C. Loratadin D. Chlorpheniramin 176. Ở liều trung bình, adrenalin gây...sức co bóp cơ tim,...nhu cầu sử dụng ox
160.Câu nào sai khi nói về codein của tim
A.Có tác dụng giảm đau, giẩm ho B. Người nghiện không dùng codein để điều trị ho A. Tăng-tăng B. Tăng-giảm

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


B. Giảm-tăng D. giảm-giảm C. Lidocain D. Mepivacain
193. Phương phấp gây tê nào có mức độ gây tê sâu nhất
177. Estrogen receptor là loại A. Gây tê bề mặt B. Gây tê xuyên thấm
A.Receptor nội bào B. Receptor gắn với kênh ion C. Gây tê dẫn truyền D. Gây tê tủy sống
C. Receptor gắn vơi G-protein D.Receptor gắn với enzym 194. Phát biểu nào sau đây đúng về thuốc tê lidocain
178. Tyrosin kinase receptor là A.Là thuốc tê có nối ester trong phân tử B. Dùng phối hợp với adrenalin để
A. Receptor của yếu tố tăng trưởng B. Receptor của aldosterol kéo dài hiệu lực gây tê
C. Receptor của benzodiazepin D. Receptor của adrenalin C.Không dùng để điều trị loạn nhịp D. Khó tấm qua niêm mạc
179. Đích tác dộng của thuốc gồm các phân tử sau, ngoại trừ: 195. Thuốc ngủ nào sau đây có ưu điểm ít ảnh hưởng đến giấc ngủ REM ở liều điều trị,ít gây
A. Enzym B. Receptor tình trạng quen thuốc nhưng có thể gây phản ứng nghịch lý loại kích thích
C. Kênh ion D. Lipid A. Alprazolam B. Zolpiclon
180. Thuốc tê có khả năng trị loạn nhịp tim C. Lorazepam D. Nitrazepam
A. Cocain B. Xylocaine 196. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thuốc tê
C. Prilocain D. Procain A. Ức chế kênh Na+ nên ngăn chặn sự khử cực B.Hoạt hóa kênh Na+ nên gây
181.Thuốc ngủ có tác dụng nghịch lý như hưng phấn, bồn chồn, ảo giác quá cực hóa màng
A. Amobarbital B. Nitrazepam C.Hoạt hóa kênh K+ nên gây hóa cực hóa D. Ức chế kênh K+ nên ngăn chặn
C. Pramoxin D. Methohexital màng khử cực
182. Tác dụng phụ động kinh xảy ra khi nồng độ theophylline trong máu 197. Cấu trúc của thuốc tê
A. 10-15 mcg/ml B. 15-20 mcg/ml A. Phần thân dầu thường là C mạch thẳng dài B. Phần thân dầu thường là nhóm
C. 20-30 mcg/ml D. >40 mcg/ml Este/amid/ether
183. Thuốc tê có cấu trúc ester,có tác dụng chống lão suy C.Phần thân nước là amin bậc 2, bậc 3 D. Phần thân nước là nitro(NO2)
A. Prilocain B. Procain 198.Câu nào sau đây là sai khi nói về GABA
C. Tetracain D. xylocaine A. GABA là chất dẫn truyền thần kinh kích thích B. GABAa nằm trên kênh Cl-
184. Thuốc tiền mê cafeine được dùng với mục đích nào sau đây: C.GABA nằm ở hậu hạch synapse D. Dưới sự có mặt của GABAa,
A. An thần B. Giãn cơ kênh Cl- mở ra, Cl- đi từ ngoài vào
C. Kháng rung tim D. Hưng phấn tim trong
185. Thuốc mê đường hô hấp nào có tác dụng giãn cơ kém 199. Cơ chế tác dụng của thuốc ngủ Alprazolam
A. Ethyl ete B. N2O A. Hoạt hóa kênh K+ B. Ức chế kênh Cl-
C.Halothan D. Isofluran C. Tăng ái lực GABA đối với receptor D.Ức chế thụ thể NMDA
186. Thứ tự biểu hiện tác dụng của thuốc mê lên hệ thần kinh trung ương 200. Phương pháp gây tê được sử dụng trong phẩu thuật vùng chi dưới, vùng bụng, vùng
A. Giãn cơ ->an thần->mát phản xạ->vô cảm B. An thần->giãn cơ->mất ý thức-> mông
-> mất ý thức mất phản xạ->vô cảm A. Gây tê bề mặt B. Gây tê xuyên thấm
C. an thần->giãn cơ->vô cảm->mất ý thức D. Giãn cơ->an thần->mất ý thức-> c.Gây tê dẫn truyền D. Gây tê tủy sống
->mất phản xạ vô cảm->mất phản xạ 201. Cơ chế tác động của thuốc ngủ benzodiazepin
187.Thứ tự dẫn truyền xung động thần kinh A. Làm tăng hoạt hóa GABA trên thụ thể GABAa B.Hoạt hóa kênh K+
A.Khử cực->tái phân cực->đảo cực B. Đảo cực->khử cực->tái phân cực C. Khóa synape của receptor nicotinic D. Ức chế thụ thể NMDA
C. Khủ cực->đảo cực->tái phân cực D. Đảo cực->tái phân cực->khử cực 202. Thuốc tê có cấu trúc ester, gây tê bề mặt tốt, có thể gây nghiện
188.Có thể tiến hành phẩu thuật khi quá trình mê đạt đến giai đoạn nào sau đây A.Cocain B. Novocain
A. Giai đoạn giảm đau B. Giai đoạn kích thích C. Procain D. Lignocaine
C. Giai đoạn phẩu thuật D. Giai đoạn liệt hành tủy 203. Thuốc tê ít gây độc hơn coccain, là dẫn xuất của para amino benzoic acid, không dùng
189. Thuốc mê Thiopental tác động theo cơ chế nào : chung với sulfamid
A. Làm tăng tác dụng GABA lên thụ thể GABAa B. Hoạt hóa kênh Kali A. Procain B. Xylocain
C. Khóa subtype của receptor nicotin D. Ức chế thụ thể NMDA C. Pramocain D. Tetracain
của glutamat 204. Thuốc kháng histain H1 nào không qua được hàng rào máu não
190.Thuốc mê dược tĩnh mạch nào sau đây không được chỉ định trong phẩu thuật hầu họng A. Clorpheniramin B. Cinnarizin
A.Thiopental B. Methohexital C. Ciproheptadin D. Loratadin
C.Ketamin D. Propofol 205. Thuôc kháng histamin H1 nào có tác dụng kháng cholinergic
191. Thuốc mê nào sau đây thuộc nhóm thuốc mê đương tĩnh mạch A. Loratadin B. Certirizin
A. Methohexital B. Isofluran C. Promethazin D. Fexofenadin
C. Enfluran D. N2O 206. Chọn câu sai
192.Thuốc tê nào sau đây được dùng trị ngứa, nứt nẻ, phỏng da hay phụ khoa A. Histamin là chất có vai trò quan B. Histamin gây giảm tính thấm mao
A. Procain B. Pramoxin trọng trong phản ứng dị ứng mạch

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


C.Histamin gây giãn mạch D. Histamin gây co thắt cơ trơn A. Trung hòa acid dịch vị B. Kháng tiết acetylcholin
207. Thuốc kháng Histamin nào không dùng chung với nước trái cây vì làm châm hấp thu C. Ức chế bơm H+/K+-ATPase D. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2
A. Chlorpheniramin B. Fexofenandine 221.Chất nào gây ức chế men gan
C. Cetirizine D. Levocetirizin A. Sucralfat B. Ranitidin
208. Vai trò của histamin C. Bismuth D. Omeprazol
A. Tăng HA B. TĂng co thắt cơ trơn 222. Cơ chế của famotidin
C. Co mạch D. Giảm tính thấm mao mạch A. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2 B. ức chế bơm H+/K+-ATPase
209. Thuốc kháng histamin dùng để chữa cho bệnh nhân phì đại tiến tiền liệt C.Cạnh tranh với histamin tại receptor H1 D. Trung hòa acid dịch vị
A. Promethazine B. Cyproheptadine 223.Receptor của insulin là loại
C. Levocetirizine D. Chlorpheniramine A. Serin kinase receptor B. Guanylate cyclases receptor
210. Trong cấp cứu hên suyễn, song song với thở oxy,nên cho bệnh nhân thở khí dung thuốc C.Tyrosin kinase receptor D. Tyrosin phosphatase receptor
nào dưới đây 224. Receptor của insulin là
A. Cromolyn B. Hydrocortison A. Receptor gắn với kênh ion B. Receptor gắn với enzym
C.Theophyllin D. Terbutalin C. Receptor gắn với G-protein D. Receptor nội bào
211. Các phát biểu nào dưới đây về omalizumad là đúng, ngoại trừ 226. Nicotin receptor là loại
A. Là kháng thể tái tổ hợp kháng lại B. Đạt nồng độ đỉnh chậm(sau 7 A. Receptor gắn với kênh ion B. Receptor gắn với G-protein
Immuniglobulin E ngày) và thải trừ chậm(T1/2 khoảng 26ng) C. Receptor nội bào D. Receptor gắn với enzym
C.Dạng khí dung được sử dụng trong D. Liều sử dụng phụ thuộc vào nồng độ 227.Receptor ANP là loại
cắt cơn hen IgE trong cơ thể A. Guanylate cyclase receptor B. Tyrosin kinase receptor
212. Phát biểu nào sau đây là đúng về theophyllin, ngoại trừ C.Serin kinase receptor D. Tyrosin phosphatase receptor
A. Là thuốc có khoảng trị liệu hẹp B. Tim nhanh và mất ngủ là tác dụng 228. Đặc điểm của receptor dự trữ
nên cần theo dõi nồng độ thuốc trong máu phụ hạn chế việc sử dụng theophyllin A. Không gắn với ligand vẫn cho B. Gắn với ligand và không cho đáp ứng
C.Dẫn chất aminophyllin có thể được dùng D. Ức chế phosphodiesterase làm đáp ứng tối đa
trong cấp cứu hên suyễn giảm giãn cơ trơn phế quản C.Gắn với ligand cho đáp ứng tối đa D. Không gắn với ligand cho đáp ứng 1 phần
213. Chọn phất biểu sai về thuốc trị hen suyễn cơ chế tác dụng 229. Thuốc thường có thời gian tác động dài nếu thuốc gắn với receptor bằng
A. Terbutalin-hoạt hóa Adenyl cyclase, B. Aminophyllin-ức chế A. Liên kết hydro B. Liên kết van der Waal
làm tăng lượng AMP vòng phosphodiesterase C. Liên kết cộng hóa trị D. Liên kết ion
C.Tiotropium-đối kháng tương D. Omalizumab-kháng IgE 230. Muscarin receptor là loại
tranh với Adenosin tại receptor A. Receptor gắn với kênh ion B. Receptor gắn với G-protein
124. Những phát biểu nào sau đây về thuốc trị hen suyễn là đúng, ngoại trừ C.Receptor nội bào D. Receptor gắn với enzym
A. Nên sử dụng Salbutamol dạng khí dung B. Nên súc miệng sau khi sử dụng 231.Khi bị nhiễm độc bởi liều cao paracetamol, dùng chất nào sau đây để điều trị
Cho trường hợp hên nặng, hô hấp kém Fluticason A. Acetylcystein B.N-amino benzoquinolimin
C.Có thể sử dụng Albuterol dạng siro D. Glucocorticoid ít gây tác dụng phụ C. Flumazenil D. Naloxon
uống cho trẻ thỉnh thoảng lên cơn hen do khi sử dụng trị hen bằng đường uống 232. COX-2 thể hiện vai trò
bị cảm A. Kết tập tiểu cầu B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
215. Cơ chế của bismuth C. Phản ứng viêm D. Gia tăng lưu lượng máu qua thận
A. Cạnh tranh với histamin tại receptor H2 B. Ức chế bơm H+/K+-ATPase 233. Tác dụng gây kích hoạt phản ứng dị ứng ở NSAID là do
C. Bảo vệ niêm mạc, tăng tiết chất nhầy D. Trung hòa acid dịch vị A. Prostaglandin B. Prostacyclin
216. Tác dụng phụ của cimetidin C. Leucotrien D. Thromboxan
A. Kháng lợi tiểu B. Kháng aldosterol 234. Thuốc không dùng để giảm đau hạ sốt cho trẻ em
C. Kháng androgen D. Kháng progesterol A. Paracetamol B. Ibuprofen
217. Misoprostol là thuốc C.Aspirin D. Cả 3
A. Kháng acid B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày 235. NSAID được chỉ định ngừa các biến cố tim mạch do huyết khối
C. Ức chế bơm proton D. Kháng histamin H2 A. Naproxen B. Ibuprofen
218. Thuốc tác dụng ức chế H+/K+-ATPase C. Meloxicam D. Aspirin
A. Ranitidin B. Misoprostol 236. Phenylbutazol hạn chế sử dụng trên lâm sàng vì tác dụng phụ
C. Lanzoprazol D. Sucralfat A.Loét dạ dày-tá tràng B. Xuất huyết kéo dài
219. Cơ chế của sucralfat C.Mất bạch cầu hạt D. Hội chứng Reye
A. Trung hòa acid dịch vị B. Ngăn chặn bơm proton ở tế bào tiết acid 237. Nên tránh sử dụng thuôc dưới đây khi có tiền sử nhạy cảm với aspirin,ngoại trừ
C. Cạnh tranh với histamin trên thụ thể D. Bảo vệ niêm mạc dạ dày A. Ibuprofen B. Piroxicam
ở tế bào viền C.Naproxen D. Acetaminophen
220.Cơ chế của telenzepin 238. Lợi điểm của acetaminophen so với aspirin,ngoại trừ

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com) Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)


A. Không làm thay đổi thời gian chảy máu B. Hoạt tính kháng viêm cao hơn
C. Không gây đào thải acid uric D. Ít kivhs thích dạ dày hơn
239. Khả năng ngăn kết tập tiểu cầu của aspirin là do
A. Aspirin ngăn sự thành lập prostaglandin B. Aspirin ngăn sự thành lập leucotrien
C. Aspirin ngăn sự thành lập thromboxan D. Aspirin ngăn sự thành lập
prostacyclin
240. Prostaglandin được thành lập từ
A. Acid arachidonic B. Acid alanin
C. Serotonin D. Leucotrien
241. Thuôc kháng histamin H1
A. Chỉ điều trị triệu chứng, không điều B. Gắn với histamine, làm bất hoạt
trị nguyên nhân histamine
C.Gây co động mạch.giãn mao mạch D. Cơ thể giảm tiết khi có stress

Downloaded by Chi Kim (kimchi.martin.32@gmail.com)

You might also like