You are on page 1of 26

TVL. 2A.

3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 1. Thuốc giảm ho không gây nghiện:


A. Dextromethorphan. C. Codein
B. Bromhexin. D. Pholcodin
Câu 2. Vai trò sinh lý của Vitamin D:
A. Tham gia tạo máu.
B. Tham gia vào các quá trình chuyển hóa.
C. Tăng hấp thu Ca++ ở ruột.
D. Giảm hấp thu Ca++ ở ruột.
Câu 3. Chỉ định của Vitamin B1: (T434)

Đ S
a. Tê phù Beri – Beri X
b. Viêm đau dây thần kinh X
c. Bệnh nhược cơ – tim mạch X
d.
e.
Câu 4. Tăng huyết áp nhưng biến động ở adrenalin là do:
A. Kích thích receptor  và  của hệ adrenergic.
B. Do phản xạ giảm áp của trung tâm dây X gây ra.
C. Do gây co mạch nhưng lại giãn mạch ở một số vùng
D. Kích thích receptor 1 của hệ adrenergic
Câu 5. Đặc điểm dược động học của kháng sinh Tetracylin:
A. Thấm tốt vào dịch não tủy
B. Không thải qua sữa
C. Dễ tạo phức với các thành phần trong thức ăn.
D. Không thấm vào tế bào.
Câu 6. Tác dụng của Magnesi sulfat khi dùng đường uống:
A. Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột.
B. Tăng tiết dịch đường tiêu hóa.
C. Tăng áp lực thẩm thấu trong mạch máu.
D. Tăng nhu động ruột.
Câu 7. Đặc điểm của nhóm thuốc glycopeptid: (chuẩn vào câu này luôn )

Đ S
a. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa x
b. Thuốc dùng theo đường tiêm bắp X
c. Độc với thận X
d. Chỉ tác động trên vi khuẩn Gram âm X
e. Thuốc dùng theo đường tiêm tĩnh mạch x

Câu 8. Chỉ định của Benzathin penicillin:


A. Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do não mô cầu.
B. Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do liên cầu A.
C. Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do phế cầu.
D. Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do tụ cầu.

1
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 9. Mục đích của việc sự phối hợp kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn.

Đ S
a. Giảm độc tính của thuốc X
b. Mở rộng phổ kháng khuẩn X
c. Loại trừ nguy cơ xuất hiện chủng đề kháng X
d. Đạt được tác dụng diệt khuẩn nhanh và mạnh X
e. Giảm liều của thuốc X
Câu 10. Chỉ định của thuốc ức chế bơm proton trong điều trị dạ dày:

Đ S
a. Trung hòa dịch vị dạ dày X
b. Loét dạ dày không đáp ứng với kháng histamin H2 X
c. Loét dạ dày tá tràng mạn tính X
d. Loét dạ dày – tá tràng tiến triển X
e. Viêm niêm mạc dạ dày cấp X
Câu 11. Thuốc hạ áp nào sau đây tác dụng trên tim là chủ yếu:
A. Verapamid
B. Ditiazem
C. Amlodipin
D. Nicarrdipin
Câu 12. Đặc điểm tác dụng trên chuyển hóa glucid của corticoid là:

Đ S
a. Kích thích enzym gan tăng tạo glucose từ lipid X
b. Tăng tổng hợp glucagon X
c. Tăng glucose máu X
d. Tăng hủy glycogen ở gan X
e. Thúc đẩy tạo glucose từ Protid X
Câu 13. Liều lượng Paracetamol cho trẻ em là:
A. 15 – 20 mg/kg/lần.
B. 10 – 15mg/kg/lần.
C. 30 – 40 mg/kg/lần.
D. 5 – 10/kg/lần.
Câu 14. Các thuốc tiêu nhày gồm:

Đ S
a. Bromethazin, Alimemazin X
b. Natri benzoat, Eucalyptol X
c. Bromhexin, Eprazinon X
d. Carbocystein, Ambroxol X
e. N-acetylcystein, Diacetylcystein X
Câu 15. Thuốc có nguy cơ kéo dài thời gian đông chảy máu nhiều nhất trong nhóm CVPS là:
A. Meloxicam.
B. Celecoxid.
C. Aspirin.
D. Ibuprofen.
2
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 16. Đặc điểm tác dụng của Codein là:

Đ S
a. X
b. Tác dụng giảm đau chọn lọc X
c. Có nguy cơ gây nghiện X
d. Giảm đau trung ương X
e. Giảm đau ngoại biên X

Câu 17. Khi thiếu Vitamin B1 sẽ gây biểu hiện nào sau đây:
A. Tăng GABA trong cơ thể
B. Tăng Acid pyruvic trong máu
C. Tăng Acetylcholine trong máu
D. Tăng Acetylcoenzym A trong cơ thể.
Câu 18. Đặc điểm của vận chuyển thuận lợi:

Đ S
a. Thuốc từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao X
b. Đòi hỏi phải có năng lượng X
c. Thuốc kèm theo chất mang đi từ nơi có nồng độ cao sang nơi X
có nồng độ thấp
d. Không cần có năng lượng X
e. Vận chuyển đi ngược bậc thang nồng độ X

Câu 19. Vai trò sinh lý của Vitamin C:

Đ S
a. Tham gia tổng hợp Acetylcholin X
b. Chống oxy hóa X
c. Tham gia chuyển hóa lipid, glucid X
d. Tham gia vào quá trình tạo xương X
e. Biệt hóa các tế bào biểu mô ở da và niêm mạc X

Câu 20. Ưu điểm của Prednisolon so với hydrocortisol là:

Đ S
a. Thời gian tác dụng kéo dài hơn X
b. Ít làm tăng đường huyết hơn X
c. Ít giữ Natri và nước X
d. Ức chế ACTH mạnh hơn X
e. Chống viêm mạnh hơn X

Câu 21. Phác đồ điều trị loét dạ dày có nhiễm vi khuẩn HP nào được dùng đầu tay tại Việt Nam:
A. PPI + Levofloxacin + Amoxicilin.
B. PPI + Clarithromycin + Metronidazol.
C. PPI + Tetracilin + Amoxicilin + Bismuth.
D. PPI + Clarithromycin + Amoxicilin.
Câu 22. Antibio có tác dụng phân giải gì: kích thích vi khuẩn hủy Saccharose.(TRÚNG THI LUÔN)

3
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 23. Chỉ định không phải của Noadrenalin:

Đ S
a. Hen phế quản X
b. Sốc nhiễm khuẩn X
c. Sốc phản vệ X
d. Tất cả đều đúng X
e.

Câu 24. Đặc điểm tác dụng giảm đau của thuốc CVPS là: (T144)
A. Giảm đau ngoại biên và gây ngủ.
B. Giảm đau từ nhẹ đến vừa và do mọi nguyên nhân gây ra.
C. Có tác dụng giảm đau nội tạng và khu trú.
D. Giảm đau ngoại biên và có tính chất chọn lọc.
Câu 25. Chỉ định của thuốc ức chế bơm proton trong điều trị dạ dày:

Đ S
a. Loét dạ dày – tá tràng mạn tính X
b. Loét dạ dày không đáp ứng với kháng histamin H2 X
c. Trung hòa dịch vị dạ dày X
d. Viêm niêm mạc dạ dày cấp X
e. Loét dạ dày tá tràng tiến triển X

Câu 26. Thuốc vận chuyển qua màng sinh học theo cơ chế lọc là:
A. Thuốc tan được trong lipid nhưng không tan trong nước
B. Thuốc có kích thước phân tử thấp
C. Thuốc cần có một chất mang carrier.
D. Thuốc được chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 27. Chỉ định của Lorperamid là: (tự làm nhé – trúng đề luôn  )

Đ S
a. Giảm đau, chống hấp phụ các chất độc trong tiêu chảy
b. Tiêu chảy cấp do nhiễm khuẩn
c. Tiêu chảy cấp không do nhiễm khuẩn
d. Tiêu chảy mạn do viêm đại tràng
e. Rối loạn chức năng ruột

Câu 28. Tác dụng không mong muốn của Cephalosporin:

Đ S
a. Phản ứng dị ứng X
b. Độc với thận X
c. Các rối loạn tiêu hóa X
d. Tan máu ở người thiếu men GP6D x
e. Suy tủy cấp X

Câu 29. Hấp thu thuốc là:


A. Quá trình vận chuyển thuốc từ nơi đưa thuốc vào ruột non.
B. Quá trình vận chuyển thuốc từ nơi đưa thuốc vào gan.
C. Quá trình vận chuyển từ nơi đưa thuốc vào dạ dày.

4
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

D. Quá trình vận chuyển thuốc từ nơi đưa thuốc vào máu.
Câu 30. Những thuốc nào sau đây làm cường hệ Muscarinic:
A. Carbachol, Pilocarpin
B. Carbachol, Atropin
C. Muscarin, Scopolamin
D. Acetylcholin, Atropin.
Câu 31. Chống chỉ định cho các corticoid trong các trường hợp sau:
A. Loét dạ dày tá tràng tiến triển
B. Phụ nữ có thai.
C. Loãng xương
D. Cao huyết áp
Câu 32. Những sự phối hợp thuốc hạ áp nào sau đây là hợp lý:

Đ S
a. Thuốc ức chế men chuyển + chẹn receptor AT1 của angiotensin II X
b. Lợi niệu Thiazid + Thuốc chẹn  X
c. Thuốc chẹn kênh Canxi + Thuốc chẹn  X
d. Lợi niệu Thiazid + Thuốc ức chế men chuyển X
e. Lợi niệu Thiazid + Thuốc chẹn kênh Canxi X
Câu 33. Ưu điểm nhóm chẹn receptor AT1 của angiotensin II hơn nhóm ức chế men chuyển là:

Đ S
+
a. Hạn chế tăng K máu X
b. Tăng mức lọc cầu thận X
c. Không gây hạ huyết áp lần thứ nhất X
d. Ít gây ho khan X
e. Không làm bất hoạt bradykinin X
Câu 34. Cơ chế tác dụng của thuốc tiêu nhầy đường hô hấp:

Đ S
a. Thuốc làm thay đổi cấu trúc, dẫn đến giảm độ nhớt của X
chất nhày, các ”nút” nhầy có thể dễ dàng di chuyển khỏi
đường hô hấp nhờ lông chuyển hoặc sự khạc đờm
b. Những thuốc có nhóm thiol tự do có tác dụng cắt đứt các X
cầu nồi disulfit –S-S- của các sợi mucopolysaccharid nên
làm lỏng dịch tiết của niêm mạc phế quản
c. Phá vỡ hàng rào chất nhầy bảo vệ ở dạ dày. X
d.
e.

Câu 35. Kháng sinh nào sau đây được chọn dùng điều trị bệnh Toxoplasma ở phụ nữ có thai:
A. Azithromycin C. Spiramycin
B. Ampicilin D. Cloraphenicol.
Câu 36. Nicotin gây tác dụng huyết áp 3 pha lần lượt do: (T 74)
A. Kích thích hạch phó giao cảm – kích thích hạch giao cảm – giai đoạn liệt hạch.
B Kích thích hạch giao cảm – kích thích phó hạch giao cảm – giai đoạn liệt hạch.
C. Kích thích hạch phó giao cảm - ức chế hạch giao cảm – giai đoạn liệt hạch.
D. Kích thích hạch phó giao cảm – kích thích hạch giao cảm - ức chế hạch phó giao cảm.

5
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 37. Tính chất dược động học của benzyl penicilin: (T 186)

Đ S
a. Thải qua thận 60 – 70% ở dạng không còn hoạt tính X
b. Dễ thấm vào xương và não X
c. Thuốc không qua được rau thai và sữa X
d. Thuốc gắn vào protein huyết tương 40 – 60% X
e. Dễ bị dịch vị phá hủy. x

Câu 38. Vai trò sinh lý của Vitamin D

Đ S
a. Tăng hấp thu Canxi ở ruột X
b. Tăng tích tụ Canxi trong xương X
c. Oxy hóa nitrat – điều hòa nồng độ Canxi X
d. Biệt hóa các tế bào biểu mô ở da và niêm mạc X
e. Tăng sản xuất tinh trùng và khả năng thụ thai X

Câu 39. Tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm Tetracyline:
A. Gây hội chứng xám.
B. Ức chế hô hấp.
C. Tạo phức bền với Calci của xương và răng.
D. Gây suy tủy.
Câu 40. Thuốc nào sau đây không dùng để chống viêm:
A. Ibuprofen.
B. Tenoxicam.
C. Acetaminophen.
D. Aspirin.
Câu 41. Thuốc Corticoid nào sau đây không được chỉ định cho các bệnh viêm mạn tính:
A. Chobetason.
B. Betamethason.
C. Prednisolon.
D. Hydrocortison.
Câu 42. Kháng sinh nào sau đây không thuộc nhóm Quinolon:
A. Ciprofloxacin.
B. Ofloxacin
C. Norfloxacin
D. Kanamycin
Câu 43. Thuốc nào sau đây là Mineralcorticoid tự nhiên:
A. Hydrocortison
B. Methylprednisolon
C. Desoxycorticosteron
D. Fludrocortison.
Câu 44. Tác dụng không mong muốn của Doxicyclin:
A. Suy tủy.
B. Gây lắng đọng calci ở xương và răng.
C. Suy thận.
D. Rối loạn chức năng gan.
6
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 45. Tác dụng dược lý không có ở thuốc CVPS ức chế chọn lọc COX-2 là:
A. Chống viêm
B. Giảm đau
C. Chống đông vón tiểu cầu
D. Hạ sốt
Câu 46. Trong tăng huyết áp, thuốc lợi tiểu được dùng phổ biến do:

Đ S
a. Rẻ tiền, dễ sử dụng X
b. Có thời gian tác dụng kéo dài X
c. Hiệu quả đối với tăng huyết áp thể nhẹ X
d. Ít độc X
e. Tăng tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp khác X

Câu 47. Tác dụng trên thần kinh trung ương của Morphin là:

Đ S
a. Tác dụng gây sảng khoái X
b. Ức chế trung tâm vận mạch X
c. Kích thích các nhân vận động là tăng trương lực cơ X
d. Không ức chế trung tâm hô hấp X
e. Giảm đau trung ương X

Câu 48. Chỉ định được lựa chọn của kháng sinh nhóm Tetracylin:
A. Nhiễm tụ cầu, liên cầu, phế cầu.
B. Nhiễm trực khuẩn mủ xanh
C. Nhiễm Rikettsia, Mycoplasma pneumonia, clamydia.
D. Nhiễm Hemaphilus influenzae.
Câu 49. Chỉ định quan trọng nhất của Codein khi ở dạng đơn chất là:
A. Giảm đau mạn tính
B. Làm long đờm
C. Giảm ho khan
D. Giảm kích ứng và co thắt trong ho khan.
Câu 50. Ưu điểm của piroxicam so với các thuốc khác trong nhóm CVPS là:
A. Chống viêm và ức chế ngưng kết tiểu cầu mạnh.
B. Chống viêm mạnh và liều thấp.
C. Hạ sốt mạnh và thời gian bán thải kéo dài.
D. Chống viêm mạnh và hạ sốt mạnh.
Câu 51. Đặc điểm không có của thuốc cường -andrenergic là:
A. Tăng sức co bóp cơ tim, tăng tần số tim.
B. Co mạch.
C. Giãn cơ trơn khí phế quản.
D. Giãn cơ trơn tử cung.
Câu 52. Thuốc giảm ho kháng Histamin là:
A. Codein
B. Alimemazin
C. Bromhexin

7
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

D. Dextromethorphan

Câu 53. Các chất gây sốt ngoại lai xâm nhập vào cơ thể làm tăng sản xuất prostaglandin, dẫn
đến hậu quả:

Đ S
a. Tăng rung cơ X
b. Giảm nhịp tim X
c. Giảm chuyển hóa X
d. Co mạch dưới da X
e. Tăng hô hấp X
Câu 54. Sinh khả dụng của Ampicillin hấp thu qua tiêu hóa khi uống:
A. 50% C. 60%
A. 80% D. < 40%.
Câu 55. Lợi ích trên tim ở nhóm chẹn AT1 của angiotensin II trong hạ áp:

Đ S
a. Giảm nhịp tim X
b. Ổn định màng tế bào cơ tim X
c. Giảm sự phì đại và xơ hóa của tâm thất X
d. Giảm co bóp cơ tim X
e. Giãn mạch vành X

Câu 56. Những thuốc nên uống lúc no

Đ S
a.
b.
c.
d. Thuốc dễ tạo phức với thành phần của thức ăn X
e. Thuốc ít tan trong dung dịch tiêu hóa X

Câu 57. Nhóm ức chế bơm proton ức chế tiết acid dạ dày hiệu quả hơn nhóm kháng histamin, vì:
A. Chặn được các nguyên nhân làm tăng tiết acid.
B. Có thêm tác dụng trung hòa dịch vị.
C. Thời gian bán thải dài hơn.
D. Không bị dịch vị phá hủy và làm mất tác dụng
Câu 58. Thuốc nào sau đây tác dụng theo cơ chế không qua receptor:
A. Magnesi sulfat.
B. Adrenalin
C. Atropin
D. Dopamin.
Câu 59. Thuốc kháng Cholinesterase loại ức chế có hồi phục là:
A. Protigmin
B.
Câu 60. Sốc phản vệ thường xảy ra khi dùng Vitamin B1 theo đường nào sau đây:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Tiêm dưới da
8
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

D. Uống.

Câu 61. Ưu điểm của Piroxicam so với các thuốc khác trong nhóm CVPS là:
A. Chống viêm và ức chế ngưng kết tiểu cầu mạnh
B. Chống viêm mạnh và liều thấp
C. Hạ sốt mạnh và thòi gian bán thải kéo dài
D. Chống viêm mạnh và hạ sốt mạnh.
Câu 62. Các thuốc được sử dụng làm giãn phế quản trong hen phế quản:

Đ S
a. X
b. Thuốc hủy phó giao cảm X
c. Thuốc cường 2 andreanergic X
d. Thuốc ức chế 2 andreanergic X
e. Theophyllin X
Câu 63. Hydralazin không có chỉ định hạ áp với:
A. Tăng huyết áp vừa không đáp ứng thuốc liệt hạch.
B. Tăng huyết áp cơn.
C. Tăng huyết áp vừa và nặng không đáp ứng với thuốc lợi niệu.
D. Tăng huyết áp ở thời kỳ mang thai.
Câu 64. Thuốc kháng cholinesterase loại ức chế có hồi phục được dùng trong điều trị là:
A. Chữa ngộ độc cura loại khử cực bản vận động cơ vân.
B. Tất cả các phương án đều sai.
C. Không làm hạ đường huyết tư thế đứng.
D. Ức chế men chuyển cholinesterase không hồi phục.
Câu 65. Chống chỉ định của Quinolon:
A. Phụ nữ có thai
B. Bệnh lý ở tai
C. Viêm dây thần kinh
D. Cao huyết áp.
Câu 66. Ampicilin là thuốc:
A. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa
B. Hấp thu tốt qua đường bôi trên da
C. Hấp thu kém qua đường bôi dưới da
D. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.
Câu 67. Trong tăng huyết áp thuốc lợi niệu không được sử dụng là:
A. Thiazid.
Câu 68. Chỉ định chính của Pirroxicam là:
A. Dự phòng huyết khối trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim
B. Giảm đau và chống viêm trong các bệnh xương khớp
C. Hạ sốt
D. Tăng thải trừ acid uric.
Câu 69. Streptomycin có độc tính nào sau đây:
A. Độc với thận.
B. Gây suy tủy
C. Gây vỡ hồng cầu
D. Độc với gan.
9
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 70. Chất nào có trên màng tiều cầu có tác dụng tham gia quá trình đông vón tiểu cầu:
A. Leucotrien.
B. Prostacyclin synthetase.
C. Prostacyclin (PG I2)
D. Thromboxan synthetase.
Câu 71. (Câu 23). Thuốc nào sau đây là Mineralcorticoid tự nhiên:
A. Hydrocortison
B. Methylprednisolon
C. Desoxycorticosteron
D. Fludrocortison.
Câu 72. Thuốc vận chuyển qua màng sinh học theo cơ chế lọc là:
A. Thuốc có kích thước phân tử thấp.
B. Thuốc được chuyeernt ừ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
C. Thuốc cần có một chất mang carier.
D. Thuốc tan được trong lipid nhưng không tan được trong nước.
Câu 73. Đặc điểm hấp thu thuốc qua niêm mạc dạ dày:

Đ S
a. Chỉ hấp thu acid yếu, ít bị ion hóa X
b. Dễ bị kích ứng bởi niêm mạc dạ dày X
c. Ít hấp thu vì ít mạch máu X
d. X
e. X

Câu 74. Vi khuẩn nào sau đây không chịu tác dụng của Penicilin G:
A. Trực khuẩn bạch hầu
B. Màng não cầu
C. Trực khuẩn mủ xanh
D. Liên cầu
Câu 75. Tác dụng dược lý không có ở thuốc CVPS ức chế chọn lọc COX-2 là:
A. Chống đông vón tiểu cầu
B. Hạ sốt
C. Giảm đau
D. Chống viêm.
Câu 76. Đặc điểm tác dụng trên mạch ở nhóm chẹn AT1 của angiotensin II trong hạ áp:

Đ S
a. Giãn mạch chủ yếu mạch máu lớn (phổi, thận, não) X
b. Giãn cả động mạch và tĩnh mạch x
c. Giãn mạch trực tiếp X
d. Giảm trương lực giao cảm ngoại vi X
e. Giảm đáp ứng của hệ mạch và chất co mạch X

Câu 77. Chống chỉ định nào sau đây không phải của thuốc hủy  adrenergic:
A. Bloc nhĩ thất
B. Bệnh nhân tăng huyết áp có tiền sử hen phế quản

10
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

C. Tăng huyết áp ở thai kỳ


D. Nhịp nhanh trên thất.

Câu 78. Vai trò sinh lý của Vitamin B6:

Đ S
a. Tham gia chuyển hóa lipid, glucid x
b. Chống oxy hóa x
c. Tham gia vào chuyển hóa acid amin x
d. Tham gia vào quá trình tổng hợp hemoglobin x
e. Tham gia tổng hợp Acetylcholin x

Câu 79. Chỉ định chính của Piroxicam là:


A. Hạ sốt
B. Dự phòng huyết khối trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim
C. Giảm đau và chống viêm trong các bệnh xương khớp
D. Tăng thải trừ acid uric.
Câu 80. Thuốc ức chế enzym chuyển không có chống chỉ định trong trường hợp sau:
A. Suy tim sung huyết
B. Người mang thai
C. Hẹp động mạch chủ nặng
D. Suy thận có K+ máu tăng.
Câu 81. Tác dụng của Smecta:
A. Tạo phức với HCl của dịch vị
B. Gắn với protein xuất tiết tại ổ loét.
C. Che phủ niêm mạc tiêu hóa nhờ khả năng bám cao.
D. Giảm tiết dịch vụ.
Câu 82. Streptomycin có độc tính nào sau đây:
A. Gây vỡ hồng cầu
B. Độc với gan
C. Độc với thận
D. Gây suy tủy.
Câu 83. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Aminoglycosid:
A. Spiramycin.
B. Unasyn
C. Amikacin
D. Meticilin.
Câu 84. Chống chỉ định của kháng sinh nhóm Glycopeptid:

Đ S
a. Ít hấp thu qua đường tuần hoàn X
b. Dùng đường tiêm tĩnh mạch X
c. Dùng đường uống X
d. Độc cho gan X
e. Độc cho thận và dây VIII X

Câu 85. Câu 1. Acetylcholin gây tác dụng giống Nicotin khi nào:
A. Khi tiêm Acetyl cholin liều thấp
B. Khi tiêm Acetyl cholin liều cao và sau đó được tiêm bằng Atropin sulfat.
11
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

C. Khi tiêm Acetyl cholin liều cao và trước đó được tiêm bằng Atropin sulfat.
D. Khi tiêm Acetylcholin liều cao.

Câu 86. Phức hợp của Digitoxin tới thuốc nào làm giảm độ thanh thải:

Đ S
a. Topamin x
b. Quinidine x
c. Verpamid x
d. Diltiazen x
e. Mannitol x

Câu 87. Ceftriaxon là kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ mấy:
A. I C. III
B. II D. IV
Câu 88. Đặc điểm dược động học của Tetracylin:
A. Dễ tạo phức với các thành phần trong thức ăn.
B. Không thải qua sữa
C. Không thấm vào tế bào
D. Thấm tốt vào dịch não tủy.
Câu 89. Vai trò sinh lý của Vit E:

Đ S
a. Điều hòa Canxi máu x
b. Tăng sản xuất tinh trùng và tăng khả năng thụ thai x
c. Chống oxy hóa x
d. Tham gia vào quá trình tạo xương x
e. Biệt hóa các tế bào biểu mô ở da và niêm mạc x

Câu 90. Thuốc nào sau đây có thể dùng acid hóa nước tiểu để loại các chất độc ra khỏi cơ thể:

Đ S
a. KMnO4 uống X
b. T.H.A.M truyền X
c. NH4Cl truyền X
d. NH4Cl uống X
e. Acid phosphoric uống X

Câu 91. Tác dụng của Domperidol là:

Đ S
a. Chống nôn ngoại biên X
b. Chống nôn trung ương X
c. Chống trào ngược thực quản X
d. Tăng tốc độ đẩy chất chứa trong dạ dày xuống ruột X
e. Giảm trương lực co thắt thực quản X

Câu 92. Tác dụng của Aspirin ở liều cao là:


A. Giảm đau, chống viêm, giảm thải trừ axid uric, chống đông vón tiểu cầu
B. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, tăng thải trừ acid uric
C. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, giảm thải trừ acid uric, chống đông vón tiểu cầu.
12
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

D. Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, tăng thải trừ acid urisc, chống đông vón tiểu cầu.

Câu 93. Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2:

Đ S
a. Clopheniamin X
b. Promethazin X
c. Cetirizin X
d. Levocetirizin X
e. Loratadin X

Câu 94. Chống chỉ định của kháng sinh nhóm Macrolid:
A. Viêm gan.
B. Suy thận.
C. Điếc
D. Phụ nữ có thai.
Câu 95. Chỉ định của Fludrocortison là:

Đ S
a. Tăng sản vỏ thượng thận bẩm sinh X
b. Thấp khớp cấp X
c. Suy vỏ thượng thận X
d. Sốc nhiễm khuẩn X
e. Viêm cột sống dính khớp X

Câu 96. Thuốc chống nôn gồm:

Đ S
a. Thuốc kháng hệ Cholinergic X
b. Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2 X
c. Thuốc kháng receptor D2 X
d. Thuốc ức chế phó giao cảm X
e. Thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 1 X

Câu 97. Khi thiếu Vit B1 sẽ gây biểu hiện nào sau đây:
A. Tăng Acetylcoenzym A trong cơ thể.
B. Tăng Acetylcholin trong máu.
C. Tăng acid pyruvic trong máu.
D. Tăng GABA trong cơ thể.
Câu 98. Vai trò của Adrenalin đối với hệ tim mạch trong cơ thể là:
A. Tăng cung lượng tim
B. Giãn mạch vành, mạch phổi, mạch não.
C. Gây co mạch ngoại biên
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 99. Cơ chế tác dụng của Dimercaprol trong điều trị ngộ độc kim loại nặng là:
A. Tăng đào thải kim loại qua đường tiêu hóa
B. Ngăn cảm quá trình hấp thu kim loại ở đường tiêu hóa
C. Tăng lượng Thiol đến gắn vào kim loại
D. Tạo phức với kim loại.
13
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 100. Chỉ định của Loperamid:

Đ S
a. Giảm đau, chồng hấp phụ các chất độc trong tiêu chảy x
b. Tiêu chảy cấp do nhiễm khuẩn x
c. Tiêu chảy cấp không do nhiễm khuẩn x
d. Tiêu chảy mạn do viêm đại tràng x
e. Rối loạn chức năng ruột x

Câu 101. Ưu điểm của Beta Methason với Hydrocortison là:

Đ S
a. Thời gian tác dụng kéo dài hơn x
b. Dùng được cả đường khí dung và bôi tại chỗ x
c. Không cần phải giảm liều trước khi ngừng thuốc x
d. Có tác dụng chống viêm mạnh hơn khoảng 30 lần x
e. Ít ảnh hưởng tới chuyển hóa Muối – nước x

Câu 102. Thuốc hạ áp nào sau đây chẹn chọn lọc 1- Andrenergic: (T104)
A. Clonidine
B. Propranolon
C. Nicardipin
D. Atenolon.
Câu 103. Thuốc hạ áp ức chế enzym chuyển không có chỉ định trong trường hợp sau: (T301–
302)
A. Tăng HA trên bệnh nhân tiểu đường
B. Tăng huyết áp có tiền sử hen phế quản
C. Tăng huyết áp có suy thận
D. Tăng huyết áp có K+ máu tăng.
Câu 104. Đặc điểm dược động học của kháng sinh nhóm Phenicol:
A. Thấm tốt vào dịch não tủy khi màng não bị viêm
B. Thải nguyên dạng
C. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa.
D. Không thấm qua rau thai.
Câu 105. Cơ chế tác dụng của Omeprazol:
A. Ức chế Enzym H+/K+-ATPase của tế bào viền dạ dày.
B. Ức chế Enzym H+/K+-ATPase của tế bào thành dạ dày.
C. Ức chế Enzym Ca++/K+-ATPase của tế bào viền dạ dày.
D. Ức chế Enzym Na+/K+-ATPase của tế bào thành dạ dày.
Câu 106. Liều nào của Dopamin sau đây được gọi là “Liều thận”:
A. Liều thấp 0,5 – 2 g/kg/phút.
B. Liều trung bình 2 – 10 g/kg/phút.
C. Liều cao > 10 g/kg/phút.
D. Liều thấp 1 – 2 g/kg/phút.
Câu 107. Thuốc Corticoid nào không được phép dùng cho trẻ em dưới 16 tuổi:

14
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

A. Cortison
B. Triamcinolon.
C. Methylprednisonlon
D. Fluometason.
! Thuốc Triamteren:
- Thuốc không đối lập với Aldosteron: thuốc nhóm thuốc lợi niệu giữ K + (giảm thải trừ K+)
- TD:
+ Làm tăng thải Na+, Cl-: do giảm tính thấm của ống lượn xa với Na+
+ Giảm bài xuất K+ và H+.
- CĐ: Phù do suy tim (phối hợp với Digitalin), phù do gan, thận, tăng huyết áp.
- CCĐ:
+ Suy thận nặng, bệnh gan.
+ Tăng K+ máu.
+ Goute, Sỏi thận. PNCT – CCB.
Câu 108. Cơ chế lợi niệu của Thiazid là:
A. Tăng thải trừ K+ và HCO3-
B. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- của ống lượn gần
C. Ức chế tái hấp thu Na+ và H+ của ống lượn xa
D. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- của ống lượn xa.
Câu 109. Verapamil được chỉ định trong các trường hợp sau:

Đ S
a. Chống cơn đau thắt ngực thể ổn định X
b. Suy tim cấp X
c. Suy tim mạn tính X
d. Chống cơn đau thắt ngực thể không ổn định X
e. Tăng huyết áp X

Câu 110. Thuốc không được dùng trong tăng huyết áp thai kỳ:

Đ S
a. Losartan X
b. Methyldopa X
c. Lisinopril X
d. Hydralazil X
e. Coptopril X

Câu 111. Morphin có tác dụng giảm đau do:


A. Ức chế tổng hợp prostaglandin F2
B. Ức chế toàn bộ thần kinh trung ương
C. Giảm tính thấm của mang tế bào thần kinh với Na+.
D. Tăng ngưỡng nhận cảm giác đau và giảm đáp ứng phản xạ với đau ở trung tâm đau.
Câu 112. Trong tăng huyết áp, thuốc lợi niệu được dùng phổ biến do:

Đ S
a. Có thời gian tác dụng kéo dài X
b. Tăng tác dụng của thuốc điều trị THA khác X
c. Rẻ tiền, dễ sử dụng X
d. Hiệu quả đối với tăng huyết áp thể nhẹ X
e. Ít độc X 15
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 113. Thuốc nào chỉ rửa dạ dày trong 6h đầu khi bệnh nhân ngộ độc:

Đ S
a. Barbiturat x
b. Aspirin x
c. Kháng sinh x
d. Thuốc chống rung tim x
e. Benzodiazepin x

Câu 114. Thuốc kháng Histamin nào sau đây có thời gian bán thải dài nhất:
A. Alimemazin
B. Clopheniramin.
C. Fexofanadin
D. Diphenhydramin.
Câu 115. Cơ chế chống dị ứng của Corticoid là:
A. Ngăn cản các histamin gắn vào các receptor của nó.
B. Làm giảm giải phóng histamin, bradykinin.
C. Ức chế dòng bạch cầu đa nhân.
D. Tranh chấp với histamin H1.
Câu 116. Tác dụng của thuốc NSAIDs trên đường tiêu hóa là do cơ chế:

Đ S
a. Trực tiếp phá hủy niêm mạc dạ dày do chúng có bản chất acid x
b. Kích thích tế bào bia thành dạ dày tăng tiết dịch HCl x
c. Làm tăng lưu lượng máu tới các cơ quan tiêu hóa x
d. Giảm tổng hợp prostaglandin là chất giúp tặng tạo chất nhày, tăng phân bào. x
e. Ức chế sự phân chia của tế bào biểu mô đường tiêu hóa x

Câu 117. Nhóm kháng sinh nào có tác dụng diệt khuẩn:
A. Aminosid
B. Macrolid
C. Lincosamid
D. Tetracylin.
Câu 118. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 có tác dụng chống viêm so với thế hệ 2 là do:
A. Làm trương lực ở dạ dày
B. Kháng Serotonin
C. Kháng hệ Cholinergic
D. Qua được hàng rào máu não nhiều hơn.

16
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 119. Nhược điểm của thuốc giảm đau gây ngủ là:

Đ S
a. Ức chế hô hấp x
b. Tụt huyết áp x
c. Tăng huyết áp x
d. Gây nghiện x
e. Gây ảo giác x

Câu 120. Thuốc corticoid nào sau đây không được chỉ định cho các bệnh viêm mạn tính:
A. Hydrocorrtison C. Betamethason
B. Chobetason D. Presnisolon.
Câu 121. Chỉ sử dụng kháng sinh khi bị nhiễm:
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Sinh vật đơn bào
D. Nấm.
Câu 122. Kháng sinh diệt khuẩn bao gồm các nhóm:

Đ S
a. Macrolid x
b. Tetracylin x
c. Cephalosporin x
d. Penicillin x
e. Aminosid x

Câu 123. Erythromycin thuộc nhóm thuốc nào:


A. Macrolid.
B. Aminosid.
C. Quinolin
D. Cephalosporin.
Câu 124. Những thuốc kháng Histamin nào sau đây kháng cả hệ Cholinergic:

Đ S
a. Promethazin x
b. Pantoprazol x
c. Alimemazin x
d. Levocetirizin x
e. Diphenhydramin x

Câu 125. Các thuốc NSAIDs có tác dụng phụ kéo dài thời gian chảy máu là do:

Đ S
a. Tăng kết dính tiểu cầu x
b. Tăng lắng đọng tiểu cầu x
c. Giảm tiểu cầu x
d. Giảm Prothrombin x
e. Ức chế tập kết tiểu cầu. x

Câu 126. Phổ tác dụng của Cephalosporin thế hệ 3:


A. Trực khuẩn Gram (-) ưa khí.
17
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

B. Cầu khuẩn Gr (+)


C. Trực khuẩn gram (+).
D. Trực khuẩn gram (-) kỵ khí.
Câu 127. Đặc điểm dược động học của các thuốc lợi niệu quai là:

Đ S
a. Ít hấp thu qua đường tiêu hóa <50% x
b. Gắn nhiều vào Protein huyết tương x
c. Thải trừ mạnh qua thận x
d. Chỉ thải trừ qua đường tiết niệu x
e. Xuất hiện tác dụng nhanh. x

Câu 128. Sốc phản vệ thường xảy ra khi dùng Vit B1 theo đường nào:
A. Tiêm bắp C. Tiêm dưới da.
B. Tiêm tĩnh mạch. D. Uống.
Câu 129. Tác dụng của Magnesi Sulfat khi dùng đường uống:
A. Tăng nhu động ruột.
B. Tăng áp lực thẩm thấu trong mạch máu
C. Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
D. Tăng tiết dịch đường tiêu hóa.
Câu 130. Nguyên tắc điều trị chung trong ngộ độc thuốc cấp tính:

Đ S
a. Điều trị triệu chứng nhằm hồi sức cho nạn nhân x
b. Dùng lợi tiểu x
c. Loại trừ nhanh chóng chất độc ra khỏi cơ thể x
d. Trung hòa phần thuốc đã được hấp thu vào máu x
e. Gây nôn hoặc rửa dạ dày. x

Câu 131. Ưu điểm của thuốc hạ áp chẹn kênh Ca++ thế hệ 2 so với thế hệ 1 là:

Đ S
a. Chỉ định được cả cho suy tim mạn tính có cao huyết áp x
b. Tác dụng trên tim nhiều hơn trên mạch x
c. Nồng độ thuốc trong máu ổn định hơn x
d. Tính chất chọn lọc trên tế bào cơ trơn thành mạch và tim x
e. Các thuốc có thời gian bán thải dài hơn x

Câu 132. Thuốc nào sau đây có thể dùng để acid hóa nước tiểu để loại chất độc ra khỏi cơ thể:

Đ S
a. Acid phosphoric uống x
b. NH4Cl uống x
c. T.H.A.M truyền x
d. KMnO4 uống x
e. NH4Cl truyền x

Câu 133. Tác dụng phụ nào sau đây không liên quan đến sức phong tỏa - Andrenergic:
A. Làm hạ đường huyết.
B. Co thắt khí phế quản.

18
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

C. Hội chứng Raynaud.


D. Viêm phúc mạc xơ cứng.
Câu 134. Đặc điểm của vận chuyển tích cực thực thụ:

Đ S
a. Không cần có năng lượng x
b. Đòi hỏi phải có sự chênh lệch nồng độ x
c. Vận chuyển đi ngược chiều bậc thang nồng độ x
d. Đòi hỏi phải có năng lượng x
e. Từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao x

Câu 135. Đặc điểm chung của các Vitamin tan trong dầu:

Đ S
a. Tương đối bền vững với nhiệt x
b. Hấp thu trực tiếp qua thành ruột vào máu x
c. Khi dùng quá liều được thải trừ hết ở thận x
d. Tích lũy lâu trong cơ thể x
e. Hấp thu tốt nhất sau bữa ăn với các chất mỡ x

Câu 136. Chỉ định thường dùng của Quinolon kinh điển:
A. Nhiễm khuẩn hô hấp
B. Nhiễm khuẩn tiết niệu và tiêu hóa
C. Nhiễm khuẩn da mô mềm.
D. Nhiễm khuẩn tiêu hóa.
Câu 137. Chỉ định của BAL (British – Anti – Lewisite) là:

Đ S
a. Ngộ độc muối vàng x
b. Ngộ độc sắt x
c. Ngộ độc Thủy ngân x
d. Ngộ độc Asen x
e. Ngộ độc Chì x

Câu 138. Xử trí quá liều khi dùng Paracetamol bằng cách cho dùng:

Đ S
a. Adrenalin x
b. Glutathiol x
c. Atropin x
d. Acetyl cystein x
e. Methiolin x

Câu 139. Chỉ định của thuốc kháng histamin H2:


A. Viêm niêm mạc dạ dày cấp.
B. Các bệnh dị ứng.
C. Hen phế quản.
D. Loét dạ dày – tá tràng.
Câu 140. Nguyên nhân của quen thuốc nhanh: (T48)
19
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Đ S
a. Tạo chất chuyển hóa có tác dụng đối kháng chất mẹ x
b. Gây tăng số lượng receptor gắn thuốc x
c. Kích thích gần nhau quá trình các receptor bị giảm nhạy cảm x
d. Ức chế sản xuất chất nội sinh x
e. Gây tăng cảm ứng enzym chuyển hóa thức ăn x
Câu 141. Đặc điểm của người quen thuốc: (T48)
A. Đáp ứng tốt với thuốc ở liều điều trị.
B. Đáp ứng kém với thuốc ở liều điều trị.
C. Không đáp ứng với thuốc ở liều cao.
D. Không đáp ứng với thuốc.
Câu 142. Một thuốc phân tán tốt, dễ hấp thu khi:

Đ S
a. Dễ tan trong dung dịch tiêu hóa x
b. Có trọng lượng phân tử thấp x
c. Dễ phân ly x
d. Ít bị ion hóa x
e. Ít tan trong lipid màng tế bào x

Câu 143. Thuốc CVPS có nguy cơ kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa là do:
A. Các thuốc đều mang tính acid.
B. Các thuốc đều gây chảy máu kéo dài.
C. Giảm tổng hợp I2.
D. Giảm tổng hợp PG E2.
Câu 144. Vai trò sinh lý của Vitamin A:
A. tham gia vào chức năng tiêu hóa
B. Tham gia vào chức năng tạo máu.
C. Tham gia vào chức năng thị giác.
D. Tham gia vào chức năng chuyển hóa.
Câu 145. Chỉ định của Vit PP:

Đ S
a. Bệnh Pellagra x
b. Rối loạn tiêu hóa x
c. Bệnh hệ thần kinh do dùng Isoniazid x
d. Rối loạn thần kinh x
e. Điều trị bệnh Beri – Beri x

Câu 146. Kháng sinh nào sau đây được chọn dùng điều trị bệnh Toxoplasma ở phụ nữ có thai:
A. Azithromycin
B. Ampicilin
C. Spiramycin
D. Cloraphenicol.
Câu Đ S 147. Tác dụng trên
thần a. Tác dụng gây sảng khoái x kinh trung ương của
Morphin là: (T125)
b. Ức chế trung tâm vận mạch x
c. Kích thích các nhân vận động là tăng trương lực cơ x
d. Gây co đồng tử x 20
e. Ức chế trung tâm hô hấp x
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 148. Tác dụng của Smecta:


A. Giảm tiết dịch vị
B. Che phủ niêm mạc tiêu hóa nhờ khả năng bám cao.
C. Tạo phức với HCl của dịch vị.
D. Gắn với Protein xuất tiết tại ổ loét.
Câu 149. Tác dụng phụ của Thiamphenicol:
A. Viêm gân C. Suy tủy
B. Suy thận D. Suy gan.
Câu 150. Các cách loại trừ chất độc qua đường tiêu hóa: (T471)

Đ S
a. Rửa dạ dày bằng T.H.A.M x
b. Uống Smecta gây nôn x
c. Uống Ipeca gây nôn x
d. Rửa dạ dày bằng nước ấm x
e. Rửa dạ dày bằng KMnO4 0,1% x

Câu 151. Các biểu hiện ngộ độc Muscarin là do:


A. Cường hệ Adrenergic
B. Do men Cholinesterase không phá hủy được
C. Cường hệ Nicotinic
D. Cường hệ Dopaminergic.
Câu 152. Các cách loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiết niệu là: (T472)

Đ S
a. Dùng thuốc lợi niệu quai x
b. Kiềm hóa nước tiểu x
+
c. Tăng đào thải H x
d. Acid hóa nước tiểu x
e. Dùng thuốc lợi tiểu thẩm thấu x

Câu 153. Nhóm ức chế bơm Proton ức chế tiết acid dạ dày hiệu quả hơn nhóm kháng histamin
H2 vì:
A. Không bị dịch vị phá hủy và làm mất tác dụng.
B. Có thêm tác dụng trung hòa dịch vị.
C. Chặn được các nguyên nhân làm tăng tiết acid.
D. Thời gian bán thải dài hơn.
Câu 154. Đặc điểm tác dụng trên chuyển hóa protid của Corticoid:

Đ S
a. Tăng quá trình tân tạo glucose từ protein x
b. Ức chế tổng hợp Protid x
c. Tăng quá trình đồng hóa Protid x
d. Tăng quá trình tân tạo acid amin từ glucose x
21
e. Tăng quá trình dị hóa protid x
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 155. Thuốc nào phong bế hệ Nicotinic:


A. Acetylcholin
B. Adrenalin.
C. Atropin.
D. Trimethaphan.
Câu 156. Thiếu Vit C sẽ gây biểu hiện nào sau đây:
A. Tổn thương da.
B. Tổn thương thành mạch.
C. Tổn thương tiêu hóa.
D. Tổn thương dây TK.

Câu 157. Nhóm lợi niệu Thiazid tăng thải K+ theo cơ chế: (T312)

Đ S
+
a. Tăng thải H x
-
b. Giảm thải HCO3 x
+ +
c. Ức chế tái hấp thu Na , gây phản ứng bù trừ tăng thải K để x
kéo Na+ ở lại
d. Giảm thải trừ H+ x
e. Thuốc ức chế men CA x

Câu 158. Thuốc không được dùng trong tăng huyết áp thai kỳ là:

Đ S
a. Lisinopril x
b. Hydralazil x
c. Cartopril x
d. Lasartan x
e. Methyldopa x

Câu 159. Ưu điểm sinh lý của Vit B1: (T433)

Đ S
a. Tham gia tổng hợp Acetylcholin x
b. Tham gia vào chuyển hóa Cholesterol x
c. Tham gia vào chuỗi hô hấp tế bào x
d. Tham gia chuyển hóa glucid x
e. Tham gia vào chuyển hóa Hemoglobin x

Câu 160. Thuốc NSAIDs nào sau đây thuộc dẫn xuất Acid propionic:
A. Piroxicam.
B. Ibuprofen.
C. Indomethacin
D. Diclofenac.
Câu 161. Số ngày kê đơn cho người bệnh dùng Morphin tối đa trong đơn cấp tính là:
A. 10 ngày
B. 3 ngày
22
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

C. 7 ngày
D. 5 ngày.
Câu 162. Thuốc CVPS có tác dụng hạ sốt là do:
A. Ức chế tổng hợp acid arachidonic
B. Ức chế Prostaglandin synthetase.
C. Ức chế Cyclo oxygenase.
D. Tăng tổng hợp Prostaglandin.
Câu 163. Cloxacilin là thuốc có tác dụng tốt trên:
A. Vi khuẩn giang mai
B. Thương hàn.
C. Tụ cầu vàng.
D. E. Coli.

Câu 164. Thuốc chống nôn gồm:

Đ S
a. Thuốc kháng receptor D2 x
b. Thuốc kháng hệ Cholinergic x
c. Thuốc ức chế phó giao cảm x
d. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 1 x
e. Thuốc kháng histamin H1 thế hệ 2 x

Câu 165. Chỉ định của Clopheniramin:

Đ S
a. Phản ứng dị ứng thuốc x
b. Viêm mũi dị ứng x
c. Chống say tàu xe x
d. Ức chế miễn dịch x
e. Mề đay cấp x
Câu 166. Lợi ích trên tim ở nhóm chẹn AT1 của angiotensin II trong hạ áp là:

Đ S
a. Giãn mạch vành x
b. Giảm co bóp cơ tim x
c. Giảm sự phì đại và xơ hóa của tâm thất x
d. Ổn định màng tế bào cơ tim x
e. Giảm nhịp tim x

Câu 167. Chức phận của receptor là: (T36)


A. Gắn với thuốc để cho tác dụng.
B. Nhận biết các thông tin bằng sự gắn đặc hiệu các phân tử thuốc vào receptor theo các liên
kết hóa học.
C. Nhận biết các thông tin về vận chuyển vào các tổ chức.
D. Cạnh tranh gắn với các enzym đặc hiệu.
Câu 168. Chỉ định của Vit A:
A. Khô mắt, quáng gà.
B. Co giật.
23
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

C. Chảy máu chân răng.


D. Tiêu chảy.
Câu 169. Ưu điểm của T.H.A.M truyền tĩnh mạch để kiềm hóa nước tiểu là: (T472)
A. Không làm giảm Canxi huyết.
B. Không đưa thêm K+ vào trong cơ thể.
C. Không làm tăng Canxi huyết.
D. Không đưa thêm Na+ vào trong cơ thể.
Câu 170. Tác dụng không mong muốn của Corticoid là:
Đ S
a. Độc với Thận x
b. Nhược cơ, teo cơ x
c. Làm nặng thêm bệnh Đái tháo đường x
d. Suy giảm chức năng Thận x
e. Loét dạ dày - tá tràng. x
Câu 171. Quá trình viêm thường kèm theo các triệu chứng:
Đ S
a. Máu ít đến tổ chức viêm x
b. Các mạch máu co lại x
c. Sưng x
d. Đỏ đau x
e. Nóng x
Câu 172. Chỉ định được lựa chọn của Streptomycin:
A. Phối hợp với các thuốc điều trị lao.
B. Dịch hạch.
C. Viêm đường tiết niệu.
D. Viêm màng trong tim do tụ cầu vàng.
Câu 173. Ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương: (T22)
Đ S
a. Thuốc ở dạng tự do mới phát huy được tác dụng x
b. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương luôn lớn hơn ngoài khe dịch x
c. Làm thuốc dễ hấp thu x
d. Tỷ lệ thuốc gắn huyết tương với thuốc tự do luôn ở trạng thái cân bằng x
động
e. Thuốc ở dạng gắn với protein huyết tương mới qua được màng sinh học x

Câu 174. Hạn chế được nguy cơ suy tuyến thượng thận cấp khi dùng Corticoid liều cao, kéo dài
cần:
A. Giảm dần liều trước khi dừng thuốc.
B. Cần dùng loại có nguồn gốc tự nhiên.
C. Nên uống ngày 2 lần (8h và 16h).
D. Nên uống vào 8h sáng.
Câu 175. Khi dùng liều Aspirin 2g/ngày, chia 4 lần, sẽ gây các tác dụng:
Đ S
a. Giảm thải trừ acid uric x
b. Hạ sốt x
c. Chống viêm x
d. Tăng thải trừ acid uric x
e. Giảm đau x

24
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

Câu 176. Chỉ định không phải của Manitol là:


Đ S
a. Điều trị Goute cấp x
b. Suy thận ure máu cao x
c. Phù não x
d. Tăng nhãn áp x
e. Phù phổi cấp x
Câu 177. Amlodipin được chỉ định trong các trường hợp sau:
Đ S
a. Chống cơn đau thắt ngực x
b. Suy tim mạn tính x
c. Nhồi máu cơ tim cấp x
d. Tăng huyết áp có suy thận x
e. Tăng huyết áp thể nhẹ và vừa x
Câu 178. Để hạn chế tác dụng không mong muốn của Corticoid, cần:
Đ S
a. Uống nhiều nước x
b. Uống thuốc ngay sau ăn x
c. Uống 1/3 liều vào 8h sáng, 2/3 liều vào 4h chiều x
d. Uống vào 8h sáng nếu ngày dùng 1 lần x
e. Uống 2/3 liều vào 8h sáng và 1/3 liều vào 4h chiều. x
Câu 179. Thuốc ưu tiên dùng trên bệnh nhân tăng huyết áp có suy tim mạn tính là:
Đ S
a. Lợi niệu kháng Aldosterol x
b. Giãn mạch trực tiếp x
c. Chẹn  giao cảm x
d. Chẹn kệnh Canxi x
e. Ức chế men chuyển Angiotensin x
Câu 180. Thuốc hạ áp nào sau đây tác dụng trên hệ động mạch và tim tương đương nhau:
A. Ditiazem
B. Nifedipin
C. Amlodipin
D. Nicardipin.
Câu 181. Vi khuẩn nào sau đây không chịu tác dụng của Penicillin G:
A. Trực khuẩn mủ xanh
B. Liên cầu
C. Trực khuẩn bạch hầu.
D. Màng não cầu.
Câu 182. Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm Betalactam:
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào của vi khuẩn.
B. Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
C. Ức chế tổng hợp ADN của vi khuẩn.
D. Ức chế tổng hợp ẢN của vi khuẩn.
Câu 183. Phổ tác dụng của Cephalosporin thế hệ 3:
A. Cầu khuẩn Gr (+), cầu khuẩn Gr (-).
B. Trực khuẩn Gr (-), cầu khuẩn Gr (-).
C. Cầu khuẩn Gr (+), trực khuẩn Gr (+).
25
TVL. 2A.3H-DOXYT TỔNG HỢP DƯỢC LÝ

D. Trực khuẩn Gr (-), trực khuẩn Gr (+).


Câu 184. Tác dụng phụ của Ciprofloxacin:
A. Suy tủy.
B. Viêm gân, cơ.
C. Viêm gan.
D. Suy Thận.
Câu 185. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Aminoglycosid:
A. Meticilin.
B. Unasyn.
C. Spiramycin.
D. Amikacin.

Câu 186. Tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm Phenicol:
A. Suy thận.
B. Suy tủy.
C. Suy gan.
D. Thiếu máu.
Câu 187. Tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm Aminoglycosid:
A. Độc với tai.
B. Độc với thần kinh.
C. Độc với gan.
D. Độc với máu.
Câu 188. Chống chỉ định của kháng sinh nhóm Tetracycline:
A. Trẻ em < 3 tuổi.
B. Trẻ em < 1 tuổi.
C. Trẻ em < 8 tuổi.
D. Trẻ em < 14 tuổi.
Câu 189. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Tetracycline:
A. Neomycin
B. Doxycyclin.
C. Augmaentil.
D. Thiamphenicol.
Câu 190. Chống chỉ định của Quinolon:
A. Bệnh lý ở tai.
B. Viêm dây thần kinh
C. Cao huyết áp.
D. Phụ nữ có thai.
Câu 191. Thuốc hạ áp có thời gian tác dụng kéo dài và ổn định nhất: Amlodipin

26

You might also like