1. Cơ chế tác dụng của NSAIDs (kháng viêm ko steriod)
a. Ức chế lipoxygenase ngăn thành lập prostagladin b. Ức chế lipoxygenase ngăn thành lập leucotrien c. Ức chế cyclooxygenase ngăn thành lập leucotrien d. Ức chế cyclooxygenase ngăn thành lập prostagladin 2. Nhóm thuốc thường tạo ngăn cách cơ học là: a. Amikacin b. Amphotericin B c. Probenecid d. Sucrulfat 3. Biết A chuyển hóa nhờ CYP 3A4 thành B. X là thuốc cảm ứng CYP 3A4. Vậy khi dùng chung X với A, nồng độ A sẽ ..... , nồng độ B sẽ ...... a. Tăng , giảm b. Giảm , giảm c. Giảm , tăng d. Tăng , tăng 4. A chuyển hóa nhờ CYP 3A4 thành B. X là thuốc cảm ứng CYP 3A4. Vậy khi dùng chung thì a. Tăng chuyển hóa A b. Giảm chuyển hóa A c. Tăng chuyển hóa B d. Giảm chuyển hóa B 5. Đặc điểm của sự vận chuyển chủ động ngoại trừ a. Màng tính cạnh tranh b. Cần năng lượng c. Theo gradien nồng độ d. Nhờ chất vận chuyển 6. Đặc điểm của prostaglandin a. Gây loét dạ dày b. Là chất ngoại sinh do tế bào tiết ra để ức chế viêm c. Là chất nội sinh trong p/ứ viêm d. Đc tạo ra dưới sự xúc tác enzim lipo 7. Tổn thương gân Achill là tác dụng phụ xảy ra khi trị liệu kéo dài bằng kháng sinh a. Amikacin b. Erythromycin c. Doxycyclin d. Norfloxacin (nhóm Quinolon) 8. Thuốc ức chế tiểu đơn vị 30s riboxome trên vk a. Quinolon b. Aminosid c. B- lactam d. Macrolid 9. Thuốc ứng chế tiểu đơn vị 50s riboxome trên vk a. Quinolon b. Aminosid c. B- lactam d. Macrolid 10. Khả năng ngăn sự kết tập tiểu cầu của Aspirin là do a. Aspirin ngăn sự thành lập thromboxan b. Aspirin ngăn thành lập leucotrien c. Aspirin ngăn sự thành lập prostagladin d. Aspirin ngăn sự thành lập prostacyclin 11. Hậu quả của tương tác phenytoin - axit folic a. Tăng hấp thu phenytoin b. Tăng hấp thu a.folic c. Giảm hấp thu a.folic d. Giảm hấp thu phenytoin 12. Nhược điểm đường uống a. Kém hấp thu qua ruột non b. Gây kích ứng niêm mạc tiêu hóa c. Bị phân hủy bởi gan , thận d. Không dùng BN hôn mê 13. Loại sulfamid nào sử dụng toàn thân a. Sulfamethoxazol b. Sulfadiazin Ag (dùng tại mắt) c. Sulfasalazin ( tác động ở lòng ruột) d. Sulfacetamid (dùng ngoài da tại chỗ) 14. Cặp tương tác digoxin-erthromycin, chọn câu sai a. Khi dùng chung, erthromycin làm tăng lượng digoxin bị bất hoạt b. Erthromycin là chất gây tương tác c. 40% digoxin bị biến thành bất hoạt d. Erthromycin ức chế vk Eubacteria lentum 15. Đặc điểm của cơ chế hấp thu thuốc, ngoại trù a. Thủy giải trong nước b. Khuếch tán qua lỗ c. V/c chủ động d. Ẩm và thực bào 16. Đ/điểm nhóm Aminosid, ngoại trừ: a. Ức chế tk cơ, liều cao liệt hô hấp b. Tổn thương thận có phục hồi nếu ngừng c. Hấp thu tốt đường tiêm d. Tổn thương tai có phục hồi nếu ngừng (không phục hồi) 17. Thuốc có t/g bản thải dài a. Sulfamethoxazol b. Sulfaguanidin c. Sulfadoxin d. Sulfasalazin 18. Đ/đ nhóm Macrolid, ngoại trừ a. Ít độc b. Tác động vk gram – c. Tiêm chậm vì dễ viêm tắc tĩnh mạch d. Ức chế tổng hợp protein của vk 19. Tương tác digoxin-erthromycin xảy ra theo cơ chế nào a. Cạnh tranh điểm gắn protein tại mô b. Thay đổi hệ vk dưỡng ruột c. Tạo phức chelat d. Cảm ứng P-gp 20. Thuốc tác động lên thành tế bào vk a. Tetracyclin b. Ciprofloxacin c. Cefuroxin d. Cloramphenicol 21. Tương tác tạo phức chelat xảy ra giữa ion kém? a. Macrolid b. Cyclin c. Vancomycin d. Sulfamid 22. NSAIDs ức chế chọn lọc Cox2, ngoại trừ a. Meloxicam b. Celecoxib c. Nimesulid d. Piroxicam 23. Biết A gây cảm ứng enzym gan, Nifedipin là thuốc trị THA. Vậy khi phối hợp A với nifrdipin thì a. Giảm nồng độ Nifedipin, bn bị hạ HA quá mức b. Giảm nồng độ Nifedipin, bn ko kiểm soát đc HA c. Tăng nồng độ Nifedipin, bn bị hạ HA quá mức d. Tăng nồng độ Nifedipin, bn ko kiểm soát đc HA 24. Nên tránh sử dụng thuốc nào khi có tiền sử nhạy cảm Aspirin, ngoại trừ a. Piroxicam b. Ibuprofen c. Naproxen d. Acetaminophen 25. Tương tác xảy ra cạnh tranh điểm gần protein tại mô a. Digoxin- Quinolon b. Phenybutazol- wafarin c. NSAIDs- sulfonylurea d. Acid valporic- diazepam 26. Đặc điểm của sự hấp thu qua trực tràng, ngoại trừ a. Chỉ 1 phần nhỏ theo tĩnh mạch trực tràng trên qua gan b. Liều dùng thấp hơn đường uống c. Tránh được 1 phần tác dụng gan d. Hấp thu cao hơn đường uống 27. Cefixim là kháng sinh nhóm a. Cephalosporin thế hệ III b. Cephalosporin thế hệ IV c. Cephalosporin thế hệ I d. Cephalosporin thế hệ II 28. Benzyl penicillin là a. Penicillin G b. Penicillin A c. Penicillin M d. Penicillin V 29. Sự khuếch tán thuốc qua môi trường nước phụ thuộc vào đặc điểm sau, trừ a. Nồng độ b. Diện tích c. Bề dày d. Độ bão hòa pH 30. Đặc điểm của Tetracyclin a. Nhóm cyclin thế hệ 2 có thời gian tác dụng ngắn và bị ảnh hưởng bởi thức ăn b. Nhóm cyclin thế hệ 2 có thời gian tác dụng dài và ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn c. Nhóm cyclin thế hệ 2 có thời gian tác dụng ngắn và ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn d. Nhóm cyclin thế hệ 2 có thời gian tác dụng dài và bị ảnh hưởng bởi thức ăn 31. Hậu quả tương tác Rifampicin – cyclosporin a. Tăng nồng độ cyclosporin gây tác dụng phụ b. Giảm nồng độ cyclosporin gây tác dụng phụ c. Tăng nồng độ cyclosporin gây thải ghép d. Giảm nồng độ cyclosporin gây thải ghép 32. Đặc điểm hấp thu đường miệng, trừ a. Niêm mạc miệng mỏng b. Hệ thống mạch máu dồi dào c. Tránh được một phần tác động của gan d. Diện tích hấp thu không rộng 33. Tương tác tạo phức Chelat xảy ra giữa ion kim loại và nhóm kháng sinh nào a. Quinolon b. Betalactam c. Aminocid d. Sulfamid 34. Thuốc gắn vào thụ thể 30s của riboxom làm ức chế sự tổng hợp protein của vk a. Cloramphenicol b. Macrolid c. Aminocid d. Tetracyclin 35. Tác dụng phụ của Cephalosporin a. Gây h/c xám b. Gây độc tính gan c. Gây h/c Steven Johnson d. Gây viêm gan hoại tử
1 Antiporter là chất vận chuyển giúp
a. Vận chuyển 2 hay nhiều phân tử/ion theo 1 hướng (Symporter) b. Vận chuyển 1 phân tử/ion theo 1 hướng nhất định (Uniporter) c. Chỉ vận chuyển các ion (Pump) d. Vận chuyển 2 phân tử/ion theo 2 hướng 2 Tương tác nào sau đây là tương tác trong quá trình hấp thu a. Tetracyclin – cimetidin b. Warfarin-phenylbutazon c. Methotrexat - indomethacin d. Diazepam - acid valproic 3 Thuốc gây cảm ứng CYP450, ngoại trừ a. Rifampicin b. Phenobarbital c. Erythromycin d. Phenytoin 4 Đặc điểm của sự hấp thu qua niêm mạc miệng ngoại trừ a. Tránh được một phần tác động tại gan b. Hệ thống mạch máu dồi dào c. Niêm mạc miệng mỏng d. Diện tích hấp thu không rộng 5 Khi dùng dùng chung tetracyclin với cimetidin a. Giảm phân bố cimetidin b. Giảm hấp thu tetracyclin c. Tăng hấp thu tetracyclin d. Tăng phân bố cimetidin
6 Ý nghĩa của thể tích phân bố
a. Biểu thị mối liên quan giữa liều dùng và nồng độ thuốc trong huyết tương b. Đánh giá khả năng lọc của cầu thận c. Biểu thị mối liên hệ giữa AUC đường uống và AUC đường tiêm tĩnh mạch d. Đánh giá chức năng của một cơ quan 7 Biện pháp giải quyết tương tác giữa Phenobarbital và Nifedipin là a. Tăng liều Nifedipin b. Giảm liều Nifedipin c. Giảm liều Phenobarbital d. Tăng liều Phenobarbital 8 Hậu quả của cặp tương tác phenylbutazon – warfarin a. Bệnh nhân bị huyết khối b. Bệnh nhân bị xuất huyết c. Bệnh nhân bị động kinh d. Bệnh nhân bị lên cơn hen 9 Đơn vị của thể tích phân bố biểu kiến a. Lít/kg b. Mg/kg c. Lít/giờ d. ML/phút
10 Chọn phát biểu sai về cặp tương tác digoxin-erythromycin
a. Khi dùng chung 2 thuốc, erythromycin làm tăng lượng digoxin bị bất hoạt b. Erythromycin ức chế vi khuẩn Eubacterium lentum c. Erythromycin là chất gây tương tác, Digoxin là chất bị tương tác d. Nếu uống một mình, khoảng 40% digoxin bị vi khuẩn đường ruột chuyển thành dạng không hoạt tính 11 Chọn phát biểu sai a. Metochlorpramid làm tăng nhu động ruột b. tương tác trong quá trình chuyển hóa c. Muối Al3+ làm giảm nhu động dạ dày d. Metochlorpramid làm tăng nhu động dạ dày 12 Ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi, ngoại trừ a. Niêm mạc mỏng b. Hấp thu nhanh c. Ít chuyển hóa qua gan lần đầu d. Hệ thống mao mạch dồi dào 13 Đặc tính của sự vận chuyển chủ động a. Không tiêu tốn năng lượng (tốn năng lượng) b. Theo khuynh độ nồng độ (ngược nồng độ) c. Cần chất mang d. Không bị bão hòa (có bảo hòa và cạnh tranh) 14 Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua đường trực tràng, ngoại trừ a. Một phần nhỏ thuốc có thể bị chuyển hóa lần đầu ở gan b. Năng lực hấp thu thuốc ở đường trực tràng cao hơn đường uống c. Liều dùng đường trực tràng thấp hơn đường uống d. Bệnh nhân bị hôn mê, nôn ói có thể sử dụng bằng đường trực tràng 15 Hậu quả cặp tương tác tetracylin- sắt a. Giảm hấp thu tetracylin b. Giảm hấp thu sắt và tetracylin c. Giảm hấp thu sắt d. Tăng hấp thu sắt và tetracylin 16 Vị trí nào trong cơ thể không có khuếch tán qua lỗ (porin) a. Hồng cầu b. Thận c. Não d. Gan 17 Vị trí nào trong cơ thể không có khuếch tán qua lỗ (porin) a. Tinh hoàn b. Tim c. Thận d. Dạ dày 18 Hãy Chọn phát biểu sai của vận chuyển chủ động a. Tuân theo định luật khuếch tán Fick b. Tốn năng lượng c. Có hiện tượng bão hòa và cạnh tranh d. Đi ngược theo bậc thang nồng độ 19 Một thuốc có tính kiềm yếu sẽ hấp thu tốt cho môi trường a. Nhiều protein huyết tương b. Acid yếu c. Trung tính d. Kiềm yếu 20 Cách dùng thuốc chỉ cho tác động tại chỗ a. Thuốc ngậm trị đau thắt ngực b. Thuốc khí dung trị hen suyễn c. Thuốc dán trị say tàu xe d. Thuốc đạn hạ sốt 21 Ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi, ngoại trừ a.Niêm mạc mỏng b.Hấp thu nhanh c.Diện tích hấp thu lớn d.Hệ thống mao mạch dồi dào 22 Dược động học là a. Nghiên cứu khoa học về thuốc ở người b. Nghiên cứu về sự tác động của thuốc lên cơ thể c. Ứng dụng những thông tin dược lý với kiến thức về bệnh d. Nghiên cứu về sự tác động của cơ thể đối với thuốc 23 Chọn phát biểu sai khi nói về khuếch tán thụ động a. Não và hồng cầu không có các các pore trên màng tế bào b. Khuếch tán theo gradien nồng độ c. Khuếch tán không cần năng lượng d. Các chất tan trong dầu có thể khuếch tán qua lớp lipid 24 Khuếch tán qua lỗ là loại vận chuyển a. Khuếch tán chủ động b. Nhập bào c. Khuếch tán thụ động d. Khuếch tán thuận lợi 25 Quinin là thuốc có tính kiềm yếu thuốc này sẽ hấp thu tốt ở a. Gan b. Trực tràng c. Ruột non d. Dạ dày 26 Symporter là chất vận chuyển giúp a. Vận chuyển 2 hay nhiều phân tử/ion theo 1 hướng b. Vận chuyển 1 phân tử/ion theo 1 hướng nhất định (Uniporter) c. Chỉ vận chuyển các ion (Pump) d. Vận chuyển 2 phân tử/ion theo 2 hướng (Antiporter) 27 Sự khuếch tán trong môi trường nước của thuốc phụ thuộc đặc điểm, ngoại trừ a. Bề dày môi trường hấp thu b. Diện tích bề mặt hấp thu c. Chênh lệch nồng độ d. Mức độ ion hóa của thuốc 28 Một thuốc có thời gian bán thải là 9h thuốc này nên dùng a. 1 lần/ngày b. 3 lần/ngày c. 4 lần/ngày d. 2 lần/ngày 29 Một thuốc có thời gian bán thải là 6h thuốc này nên dùng a. 1 lần/ngày b. 3 lần/ngày c. 4 lần/ngày d. 2 lần/ngày 30 Một thuốc có thời gian bán thải là 3h thuốc này nên dùng a. 1 lần/ngày b. 3 lần/ngày c. 4 lần/ngày d. 2 lần/ngày 31 Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua đường hô hấp a. Tránh được một phần tác động tại gan b. Diện tích hấp thu không lớn c. Tốc độ hấp thu chậm d. Liều dùng tương đương liều tiêm dưới da 32 Đặc điểm của dạ dày a. Nhiều mạch máu (mạch máu ko phát triển nhiều) b. Các thuốc có tính kiềm yếu hấp thu tốt trong môi trường dạ dày (kém) c. Dịch nhày ít (nhiều) d. Các thuốc có tính acid yếu hấp thu tốt trong môi trường dạ dày 33 Sinh khả dụng được định nghĩa là a. % thuốc bị chuyển hóa khi đi qua gan trước khi vào vòng tuần hoàn chung b. % thuốc được đẩy từ dạ dày xuống ruột non để hấp thu vào vòng tuần hoàn c. Thể tích huyết tương được lọc sạch một chất cụ thể trong một đơn vị thời gian d. % thuốc vào đến hệ thống tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính sau khi đưa thuốc vào cơ thể 34 Các phản ứng sau thuộc phản ứng ở pha II trong sự chuyển hóa ở gan , ngoại trừ a. Methylation b. Sulfation c. Glucuronidation d. Dealkylation 35 Đặc tính của sự vận chuyển chủ động , ngoại trừ a. Không bị bão hòa b. Cần năng lượng c. Cần phân tử mang d. Không đặc hiệu 36 Một thuốc có thời gian bán thải là 6h sau bao lâu thì 25% thuốc còn lại trong cơ thể a) 12h b) 6h c) 3h d) 20h 37 Một thuốc A có tính acid yếu với pKa=3,5 biết Ph dạ dày là 2.5, Ph ruột là 5.5. Tính tỷ lệ phần chất không không ion hóa/phần chất ion hóa khi thuốc đó tại ruột A.1/100 K18 1/ Thuốc nào sau đây có tác dụng cắt đứt cầu nối dilsulfit? => Actylcystein 2/ Điểm khác nhau giữa condein và dextromenthorphan => Dextromenthorphan 3/ Thuốc nào sau đây dùng để trị ho khan, ho do dị ứng =>Codein 4/ Kháng sinh ức chế acid nucleic =>Quinolon, sulfamid 5/ Nên tránh sử dụng thuốc dưới đây khi có tiền sử nhạy cảm với aspirin =>Piroxicam, Ibuprofen, Naproxen,…. Ngoại trừ => Acetaminophen 6/ Tương tác xảy ra do cạnh tranh điểm gắn với protein tại mô. =>Digoxin-quinidin 7/ Đặc điểm của sự vận chuyển chủ động =>Mang tính cạnh tranh, bão hòa Cần cung cấp năng lượng Nhờ vào chất vận chuyển Cần chất mang Đi ngược theo bậc thang nồng độ 8/ Đặc điểm của Prostaglandin =>Là chất nội sinh có vai trò trong phản ứng viêm Không gây loét dạ dày Xác tác enzym cyclo-oxygenase 9/ Loại sulfamid được sử dụng đường toàn thân (systemic) là =>Sulfamethoxazol Sulfadiazin Ag (dùng tại mắt) Sulfasalazin ( tác động ở lòng ruột) Sulfacetamid (dùng ngoài da tại chỗ) 10/ Cơ chế tác dụng của NSAIDs (kháng viêm không steroid) =>Ức chế cyclooxygenase ngăn thành lập prostaglandin 11/ NSAIDs ức chế chọn lọc trên COX2 =>Meloxicam, Nimesulid, Celecoxid Ngoại trừ =>Piroxicam 12/ Đặc điểm của nhóm kháng sinh tetracyclin =>Nhóm cyclin thế hệ 1: T1/2 ngắn Bị ảnh hưởng bởi thức ăn TDP trên hệ tạp khuẩn ruột =>Nhóm cyclin thế hệ 2: T1/2 dài và ít Hấp thu tốt, ít ảnh hưởng bởi thức ăn (Doxycyclin, Minocyclin) 13/ Nhóm thuốc thường tạo lớp ngăn cơ học =>Antacid, Sucralfat 14/ Biết A chuyển hóa nhờ CYP 3A4 thành B. X là thuốc cảm ứng CYP 3A4. Vậy khi dùng chung X với A, nồng độ A sẽ….. , nồng độ B sẽ …. =>Giảm-Tăng 15/ Tổn thương gân Achill là tác dụng phụ xảy ra khi trị liệu kép dài bằng kháng sinh =>Norfloxacin 16/ Thuốc ức chế lên tiểu đơn vị 30S của ribosom trên vi khuẩn =>Aminosid, Tetracyclin 17/ Thuốc ức chế lên tiểu đơn vị 50S của ribosom trên vi khuẩn =>Marcolid, Lincosamid, Cloramophenicol 18/ Khả năng ngăn sự kết tập tiểu cầu của aspirin là do =>Aspirin ngăn sự thành lập thromboxan 19/ Đặc điểm của cơ chế hấp thu thuốc =>Màng tế bào Khuếch tán thụ động: qua lỗ, qua lớp lipid kép, qua khe tế bào, trong mt nước Khuếch tán qua khoảng giữa tế bào Vận chuyển chủ động: bão hòa, cạnh tranh. Uniporter. Symporter. Antiporter . Pump: cần năng lượng, vận chuyển trao đổi ion Vận chuyển khác: Nhập bào-> vitamin B12 Thực bào -> thuốc kháng ung thư Ẩm bào -> vitamin A,D Xuất bào -> acetylcholin Ngoại trừ =>Thủy giải trong môi trường nước 20/ Hậu quả của tương tác phenytoin- acid folic =>Giảm hấp thu a.folic 21/ Nhược điểm chính của đường uống =>Không dùng với bệnh nhân bị hôn mê 22/ Chọn phát biểu SAI về cặp tương tác digoxin – erythromycin =>Khi dùng chung 2 thuốc, erythromycin làm tăng lượng digoxin bị bất hoạt 23/ Tương tác digoxin – erythromycin xảy ra theo cơ chế nào =>Thay đổi hệ vk đường ruột 24/ Các đặc điểm sau là của nhóm aminosid =>Hấp thu tốt bằng đường tiêm Ức chế thần kinh cơ: ở liều cao gây liệt cơ hô hấp Gây tổn thương trên thận có phục hồi nếu ngưng thuốc Ngoại trừ=>Gây tổn thương trên tai có phục hồi nếu ngưng thuốc 25/ Thuốc có thời gian bán thải dài =>Sulfadoxin 26/ Các đặc điểm sau là của nhóm kháng sinh macrolid =>Là nhóm kháng sinh ít độc nhất Khi tiêm tĩnh mạch cần tiêm chậm vì rất dễ bị viêm tắc tĩnh mạch Ức chế sự tổn hợp protein của vi khuẩn Ngoại trừ =>Tác động chủ yếu ở vi khuẩn gram (-) 27/ Cefixim là kháng sinh thuộc nhóm =>Cephalosporin thế hệ III 28/ Đặc điểm của sự hấp thu qua niêm mạc trực tràng Ngoại trừ =>năng lượng hấp thu thuốc của đường trực tràng cao hơn đường uống 29/ Tương tác tạo phức chelat thường xảy ra giữa ion kim loại =>Cyclin, Quinolon 30/ Thuốc tác động trên thành tế bào của vi khuẩn =>Cefuroxim 31/ Biết rằng A gây cảm ứng enzym gan, Nifedipin là thuốc điều trị tăng huyết áp. Vậy khi phối hợp A với Nifedipin, hậu quả xảy ra =>Giảm nồng độ Nifedipin , bệnh nhân không kiểm soát được huyết áp 32/ Benzyl penicillin là => Penicillin G * Penicillin V: Phenoxy Penicillin Penicillin A: ampenicillin, amoxicillin Penicillin M: oxacillin, cloxacillin, dicloxacillin -> ht cao nhất Meticillin -> hạn chế 33/ Sự khuếch tán của môi trường nước phụ thuộc vào đặc điểm sau =>Nồng độ thuốc tại nơi hấp thu Diện tích hấp thu Bề dày Hệ số thấm Ngoại trừ =>Độ bão hòa của các phân tử, Mức độ ion hóa của thuốc
K19
34/ Antiporter là chất vận chuyển giúp
=> Vận chuyển 2pt/ion theo 2 hướng 35/ Uniporter là chất vận chuyển giúp => Chỉ 1 pt/ion theo 1 hướng 36/ Symporter là chất vận chuyển giúp => Nhiều pt/ion theo 1 hướng 37/ Đặc điểm của sự hấp thu qua niêm mạc miệng =>Hệ thống mao mạch dồi dào Nhiều niêm miệng mỏng Diện tích hấp thu không rộng Ngoại trừ =>Tránh được 1 phần tác động tại gan 38/ Khi dùng chung tetracyclin với cimetidin =>Giảm hấp thu tetracyclin 39/ Biện pháp giải quyết tương tác giữa Phenobarbital và Nifedipin là =>Tăng liều Nifedipin 40/ Tương tác nào sau đây là tương tác trong quá trình hấp thu =>Tetracyclin – cimetidin 41/ Thuốc gây cảm ứng CYP450 =>Rifampicin, Phenobarbital, Phenytoin Ngoại trừ =>Erythromcin, Cloramphenicol 42/ Đơn vị của thể tích phân bố biểu kiến =>Lít/kg 43/ Hậu quả cặp tương tác phenylbutazon – warfarin =>Bệnh nhân bị xuất huyết 44/ Ý nghĩa thể tích phân bố =>Biểu thị mlq về liều dùng…. Huyết tương 45/ Chọn phát biểu SAI =>Metochlorpramind làm tăng nhu động ruột =>Chất ức chế enzym gan dùng chung với các chất khác làm giảm hấp thu các chất dùng chung 46/ Ưu điểm của đường đặt dưới lưỡi Ngoại trừ =>Ít chuyển hóa qua gan lần đầu, diện tích hấp thu lớn 47/ Đặc điểm của dạ dày =>Các thuốc có tính acid yếu hấp thu tốt Mao mạch ít Chất nhày nhiều Ph Acid -> kiềm yếu kém hấp thu 48/ Hậu quả cặp tương tác tetracyclin – sắt =>Giảm hấp thu tetracyclin 49/ Vị trí nào trong cơ thể KHÔNG có khuếch tán qua lỗ =>Tinh hoàn, Não 50/ Dược động học là =>nghiên cứu tác động của cơ thể đối với thuốc 51/ Dược lực học là =>Nghiên cứu tác động của thuốc đối với cơ thể 52/ Khuếch tán qua lỗ là loại vận chuyển =>Khuếch tán thụ động 53/ Chọn phát biểu SAI khi nói về khuếch tán thụ động =>Não và hồng cầu không có các pore trên màng tế bào ĐÚNG =>Chất tan trong dầu có thể khuếch tán qua lớp lipid Khuếch tán theo Gradient nồng độ Không cần năng lượng Tuân theo định luật khuếch tán Fick 54/ Cặp tương tác trong quá trình chuyển hóa =>Rifampicin – cyclosporin 55/ Một thuốc có thời gian bán thải là 6h, sau bao lâu thì 25% thuốc còn lại trong cơ thể =>12h 56/ Một thuốc có thời gian bán thải là 9h , thuốc này nên dùng =>2 lần/ngày *Ngắn (vài phút – 4h): nhiều lần/ngày (4-5 lần) 4-10h: dùng 2 liều >12h: 1 liều 57/ Cơ chế cặp tương tác giữa quinilon và viên bổ sung calci =>Tạo phức chelat 58/ Một thuốc A có tính acid yếu với pKa=3,5 biết Ph dạ dày là 2.5, Ph ruột là 5.5. Tính tỷ lệ phần chất không không ion hóa/phần chất ion hóa khi thuốc đó tại ruột =>1/100 59/ Atorvastain là thuốc trị tăng lipit huyết tác dụng phụ là độc gan, đau cơ. Nếu avorvastain dùng chung với thuốc cảm ứng men gan, bệnh nhân sẽ bị gì =>Giảm nồng độ avorvastain, không kiểm soát được lipit huyết cho Bn. *Nếu dùng chung với thuốc ức chế men gan =>Tăng nồng độ avorvastain, đau cơ, độc gan 60/ Biết thuốc A là tiền dược. X là chất cảm ứng enzym gan. Vậy khi dùng X với A thì sẽ làm …… sự chuyển hóa của A, …..tác dụng của A =>Cảm ứng -> chuyển hóa tăng Nồng độ chất con tạo thành tăng mà đây là tiền dược -> tác động tăng 70/ Pheophyllin là thuốc trị hen suyễn, nếu quá liều gây co giật,. Vậy khi sử dụng chung erythromycin (ức chế men gan) và pheophyllin bệnh nhân có nguy cơ bị =>Tăng nồng độ pheophyllin trong máu gây co giật 71/ Liên kết giữa protein huyếtt tương và thuốc =>Không bị chuyển hóa và đào thải 72/ Trong hiện tượng nhập bào, nếu chất được vận chuyển là chất lỏng thì được gọi là =>Ẩm bào 73/ Vận chuyển thuận lợi giống vận chuyển thụ động ở chỗ =>Cùng khuynh huống nồng độ 74/ Khi sử dụng riêng lẻ nalorphin có tác dụng giảm đau, còn khi sử dụng chung với morphin, nalorphin sẽ làm giảm tác dụng của morphin. Vậy nalorphin là….. của morphin =>Chất đối kháng cạnh tranh 75/ Điểm khác nhau cơ bản của chất chủ vận và chất đối kháng => chất đối kháng gắn với receptor nhưng không đáp ứng tối đa *Chất chủ vận, đồng vật toàn phần -Gắn và hoạt hóa receptor -Cho đáp ứng tối đa -Hoạt tính nội tại (bản thể) =1 *Chất đối kháng -Gắn với receptor nhưng không họat hóa receptor -Ngăn chặn đáp ứng -Hoạt hóa nội tại =0 76/ các đích tác động của thuốc =>Receptor, Kênh ion, Enzym, Chất vận chuyển 77/ Chất đối kháng sinh lý là chất =>Gắn lên receptor khác với receptor của chất chủ vận 78/ Maalox là biệt dược chứa Al(OH)3 và Mg(OH)2 . Maalox có tác dụng làm giảm triệu chứng ợ chua, ợ nóng do tăng tiết acid. Vậy Maalox tác động theo cơ chế =>Đối kháng hóa học 79/ Atenolol là chất chẹn receptor β1, khi dùng atenonol một thời gian dài, liên tục sẽ có hiện tượng =>Tăng sản xuất receptor β1 80/ Salbutamol gắn trên receptor β2 gây dãn cơ trơn phế quản. Leucotrien gắn lên receptor LTD gây co trơn phế quản. Vậy salbutamol và leucotrien là hai chất =>Đối kháng sinh lý 81/ Chất đối kháng cạnh tranh =>Gắn thuận nghịch với receptor Khôi phục hoạt tính khi tăng liều 82/ Một thuốc sau khi chuyển hóa qua gan sẽ mất hoạt tính, giảm độc tính. Vậy khi thuốc đó dùng chung với một thuốc cảm ứng enzym gan thì =>tác dụng tăng, độc tính tăng 83/ Tương tác giữa phenytoin- acid folic xảy ra theo cơ chế =>Ức chế hệ thuốc vận chuyển tích cực 84/ Aspirin là thuốc có tính acid yếu, thuốc này sẽ hấp thu tốt ở =>Dạ dày 85/ Enzym gan chuyển hóa nhiều thuốc nhất là cytocrom =>3A4 86/ Cặp tương tác trong quá trình thải trừ =>Probenecid – penicillin . Quinidin - Digoxin 87/ Thuốc A uống liều 500mg. SKD là 80% . Nồng độ đo được trong máu Cp=20 mcg/l (20/1000 mg/l). Tính Vd =>20.000 L Vd = (liều . SKD) / Cp 88/ Vd của thuốc A là 60 l/kg. Người 50kg thì Vd? =>3.000 L 89/ Nếu thuốc tập trung trong máu =>Cp cao =>Vd thấp 90/ Tác động tại chỗ =>Niêm mạc: mũi, hầu, âm đạo, niệu quản Mắt 91/ Hấp thu qua ruột non =>mao mạch phát triển Time lưu động ở ruột non lâu Diện tích hấp thu rộng Nhu động ruột giúp phân tán thuốc Chuyển hóa lần đầu qua gan 92/ Tương tác tạo phức chelat thường xảy ra giữa ion kim loại và nhóm kháng sinh =>Cyclin, Quinolon 93/ Chọn phát biểu đúng về độ thanh lọc của 1 chất =>Là số ml huyết tương được một cơ quan loại trừ chất đó trong 1 phút 94/ Một thuốc B có thể tích phân bố khả kiến là 9L/kg (người 60 kg), thuốc A sẽ phân bố tốt ở: =>Mô *V < 1 L/kg thuốc phân bố kém ở mô, tập trung ở trong huyết tương/ dịch ngoại bào V > 5 L/kg thuốc phân bố chủ yếu ở mô 95/ Phản ứng pha 1 =>Phản ứng oxy hóa khử, phản ứng thủy giải 96/ Một thuốc có tỷ lệ gắn kết với protein là 70 %, vậy mức độ gắn kết của thuốc này được xếp vào =>Trung bình *Mạnh > 75%. Trung bình 35- 75% . Yếu < 35% 97/ Đặc điểm về cảm ứng enzim gan =>Làm tăng hoạt tính enzim gan *Tăng tổng hợp (hiểu hiện) enzym Giảm tác dụng, giảm độc tín Prodrug: tăng hoạt tính, tăng độc tính 98/ Ý nghĩa của độ thanh lọc =>Đánh giá khả năng thải trừ 99/ Chọn phát biểu SAI =>Qúa trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa =>Chỉ dùng khi thật cần, hết sức tránh lạm dụng thuốc. =>Thuốc tiền dược dùng chung với thuốc ức chế enzym gan sẽ làm tăng tác dụng thuốc 100/ Prôtêin gắn kết với thuốc nhiều nhất: =>Albumin 101/ Một thuốc có tính axít yếu sẽ =>Ái lực gắn kết mạnh hơn so với các thuốc có tính kiềm yếu 102/ Đặc điểm của Warfarin =>Warfarin và Phenylbutazon tương tác xảy ra ở huyết tương Là thuốc giúp chống đông máu Warfarin chuyển hóa chủ yếu nhờ CYP 1A2 và CYP 3A4 Warfarin S và Phenylbutazon làm tăng nguy cơ xuất huyết 103/ Phản ứng pha 2 trong quá trình chuyển hóa =>Phản ứng với glucuronic, phản ứng với sulphat 104/ Sinh khả dụng được định nghĩa là =>% thuốc vào đến hệ thống tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính sau khi đưa thuốc vào cơ thể 105/ Đặc điểm của người hút thuốc lá =>Cảm ứng enzim gan 106/ Dihydroergotamin dùng chung với kháng sinh clarithromycin làm tăng nồng độ dihydroergotamin làm tăng nguy cơ hoại tử đầu chi: =>Clarithromycin là chất ức chế enzym gan 107/ Chất gây cảm ứng CYP 1A2 =>Khói thuốc lá 108/ Hậu quả cặp tương tác Rifampicin và cyclosporin =>Bệnh nhân bị thải ghép 109/ Khi phối hợp Clarithromycin và simvastatin =>Giảm chuyển hoá simvastatin 200/ Thuốc ức chế CYP 3A4 =>Troleandomycin 201/ Rifampicin gây..... P-gp nên làm .... sinh khả dụng của digoxin =>Cảm ứng – giảm 202/ Tính sinh khả dụng của thuốc D biết thuốc D có tính acid yếu, AUC(PO)=0,75mg/ml.h, D(PO)=400mg, AUC(IV)=250mg/l.h, D(IV)=100mg =>75% 203/ Khi thuốc gắn trên các aceptor của mô, giúp thuốc có thể: =>Dự trữ 204/ A là một thuốc có tính acid yếu, khi vào trong máu A sẽ gắn với =>Protein albumin 205/ Đại lượng đặc trưng cho quá trình thải trừ =>Cl 206/ Đặc điểm của các thuốc bị ảnh hưởng nghiêm trọng do bị cạnh tranh điểm gắn kết ở protein huyết tương =>Có ái lực yếu với protein huyết tương 207/ Nguồn gốc của thuốc =>thực vật, động vật, khoáng vật(chất) 208/ Vai trò của dược động học =>Là động học của sự hấp thu, phân giải, chuyển hoá và thải trừ thuốc 209/ Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi =>Tan được trong lipid 300/ pKa của một phân tử được suy ra từ phương trình nào =>Theo Henderson – Hasselbach 301/ Sự vận chuyển glucose thuộc loại =>Khuếch tán nhờ chất mang 302/ Sự hấp thu, chọn câu đúng =>Là sự vận chuyển thuốc từ nơi dùng thuốc (uống, tiêm) vào máu 303/ Điểm thuận lợi của ruột non khi hấp thu thuốc =>Có diện tích hấp thu rất rộng (> 40 m2) Được tưới máu nhiều pH tăng dần tới base (pH từ 6 đến 8) 304/ Ưu điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là =>Dễ sử dụng Dễ điều chỉnh liều 305/ Sinh khả dụng F của một thuốc A (liều 500mg), đường uống. Biết rằng tổng lượng thuốc trong máu đo được là 300mg =>3/5 306/ Sinh khả dụng đường uống của thuốc B, biết AUC (PO) = 0.5 g/l.h; AUC (IV) cùng liều là 1500mg/l.h =>1/3 307/ Kể tên 4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự =>Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ 308/ Phát biểu nào sau đây là không phù hợp =>Kích thước phân tử nhỏ quá thì không qua được các màng sinh học để tới nơi tác dụng. 309/ Một thuốc phân tán tốt và dễ hấp thu khi =>Ít bị ion hóa 310/ Những đặc tính cần có để một thuốc phân tán tốt, dễ được hấp thu =>Có trọng lượng phân tử thấp Tan được trong lipid của màng tế bào Dễ tan trong dịch tiêu hoá 311/ Ba phương thức vận chuyển thuốc qua màng tế bào =>Vận chuyển thuốc bằng cách lọc Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động Vận chuyển tích cực 312/ Vận chuyển bằng cách khuếch tán thụ động =>Từ nơi có áp suất cao sang áp suất thấp 313/ Thuốc mang tính acid như Aspirin sẽ được hấp thu nhiều ở =>Ruột non vì môi trường mang tính base 314/ Đối với một chất khí (ví dụ thuốc mê bay hơi), sự khuếch tán từ không khí tới phế nang vào máu phụ thuộc => Áp lực riêng phần Độ hoà tan của khí mê trong máu 315/ Qúa trình vận chuyển tích cực có sự tham gia của => Chất vận chuyển Ngược khuynh nồng độ, tốn năng lượng 316/ Sự vận chuyển tích cực phụ thuộc số lượng chất vận chuyển (carrier), đây là đặc tính =>Có tính bão hoà 317/ Nêu 4 đặc điểm của sự vận chuyển =>Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế 318/ Mỗi carrier chỉ tạo phức với vài chất có cấu trúc đặc hiệu với nó. Đó là đăc điểm gì? =>Có tính đặc hiệu 319/ Các thuốc có cấu trúc gần giống nhau có thể gắn cạnh tranh với một carrier, chất nào có ái lực mạnh hơn sẽ gắn được nhiều hơn. Đó là đăc điểm gì? =>Có tính cạnh tranh 320/ Một số thuốc (như actinomycin D) làm carrier giảm khả năng gắn thuốc để vận chuyển. Đó là đăc điểm gì? =>Có thể bị ức chế 321/ Hai hình thức vận chuyển tích cực đó là: =>Vận chuyển tích cực thực thụ 322/ Vận chuyển thuận lợi là khi =>Không cần năng lượng lại có cả sự chênh lệch bậc thang nồng độ 323/ Vận chuyển tích cực thực thụ =>Là vận chuyển đi ngược bậc thang nồng độ, từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao hơn. Đòi hỏi phải có năng lượng được cung cấp do ATP thuỷ phân 324/ Sự vận chuyển của Na , K , Ca , I , acid amin là =>Vận chuyển tích cực thực thụ Vận chuyển thuận lợi Vận chuyển thụ động