Professional Documents
Culture Documents
C. Dùng dự phòng khuyết tật ống thần kinh ở thai ở phụ nữ mang thai
C. Dùng dự phòng khuyết tật ống thần kinh ở thai ở phụ nữ mang thai
Dược lý
•Câu 2 : Thuốc dùng qua đường tiêu hóa có rất nhiều ưu điểm vì :
•Câu 3 : Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì :
•Câu 4 : Thuốc dùng qua đường Đường tiêm có rất nhiều ưu điểm vì :
•3.
•4.
•5.
•6.
•Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh .
•Là những tác dụng dùng để phòng bệnh.
•Là những tác dụng dùng chữa bệnh
•Là những tác dụng bất lợi.
•Câu 21 : Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc hạ sốt-giảm đau-chống viêm:
•Aspirin.
•Panadol.
•Morphin.
•Tylenol.
•Câu 22 : Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống viêm:
•Aspirin.
•Morphin.
•Panadol.
•Dolargan .
•Câu 23 :Thuốc nào sau đây không có tác dụng thuốc hạ sốt:
•Aspirin.
•Morphin.
•Indocin.
•Dolargan.
•Câu 24 : Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh:
•Morphin.
•Aspirin.
•Panadol.
•Tylenol.
•Digoxin.
•Propranolol.
•Nifedipin.
•Stugeron
•Hypothiazit.
•Lidocain.
•Nifedipin.
•Propranolol.
•Quinidin sunfat.
•Uabain.
•Propranolol.
•Stugeron
•Dopamin.
•Hydralazin.
•Lidocain.
•Stugeron.
•Nitroglyxerin.
•Hypothiazit.
•Furosemit.
•Propranolol.
•Rung thất.
•Suy tim.
•Nhịp tim nhanh.
•Suy tim kèm rung nhỉ.
•Viêm cơ tim.
•Nhồi máu cơ tim.
•Viêm màng trong tim cấp.
•Suy thất phải cấp.
•Viêm cơ tim.
•Viêm màng trong tim cấp.
•Suy thất trái cấp.
•Rung nhĩ.
•Sốc do Penicillin.
•Sốc do chấn thương nặng.
•Sốc do mất máu nặng.
•Sốc do mất nước và điện giải.
•Sốc do Penicillin.
•Hen phế quản.
•Nhịp tim nhanh .
•Nhịp tim chậm.
•Câu 48 : Stugeron là thuốc điều trị :
•Câu 61 : Chỉ định nào sao đây không phải của thuốc Clorpheniramin
•Câu 64 : Biệt dược nào sao đây không phải của Promethazin
•Phenergan
•Allergy
•Prometan
•Pipolphen.
•Câu 65 : Thuốc nào sau đây là thuốc chống dị ứng không gây buồn ngủ
•Astemizole
•Alimemazin
•Cetirizine
•Promethazine.
•Câu 66 : Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Cetirizine HCI
•Zyrtec
•Cezil
•Clarityne
•Certec.
•Acrivastine
•Fexofenadine
•Astemizole
•Loratadin.
•phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy thận
•phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em < 6 tuổi, suy gan
•trẻ em dưới 12 tuổi, suy thận, rối loạn tiêu hóa.
•Trẻ em dưới 12 tuổi, suy gan, mất ngủ.
•giản cơ trơn
•giảm tính thấm mao mạch
•ức chế hệ thần kinh trung ương
•giảm độ lọc cầu thận.
•Câu 70 : Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới da, hạn
chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.
•Đúng.
•Sai.
•Câu 71 : Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em
< 6 tuổi, suy thận .
•Đúng.
•Sai.
•Câu 72 : Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin
•Câu 76 : Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
•MTU
•PTU
•Glucocorticoides
•Estrogen.
•Câu 77 : Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides
•thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp
•cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
•viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
•bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.
•Hydrocortison
•Prednisolon
•Dexamethason
•Mazipredon.
•Câu 80 : Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
•Hydrocortison acetat
•Hydrocortison hemisuccinat
•Unicor
•Hydrocortancyl.
•suy thận
•suy gan nặng
•phụ nữ có thai
•bệnh tim mạch
•Câu 84 : Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
•chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều.
•chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da
•giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều
•liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da.
•Câu 86 : Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
•Lynoral
•Progynon
•Urogestan
•Estinyl.
•Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức.
•Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định.
•Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác
•Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
•Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
•Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó.
•Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau.
•Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi.
•Thiopental.
•Lidocain.
•Ether.
•Procain.
•Procain, lidocain.
•Ketamin, procain.
•Ether, lidocain.
•Thiopental, ether.
•Xylocain.
•Novocain.
•Lignocain.
•Ketalar.
•Thiopental, lidocain.
•Lidocain, ketamin.
•Procain, ether.
•Ether, thiopental.
•Câu 99 : Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:
•Ether.
•Thiopental.
•Lidocain.
•Ketamin.
•Câu 100 : Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào :
•Người có thai .
•Người đang lái xe .
•Câu a + b +người bị nhược cơ .
•nghiện ma tuý .
Câu 101 : Thuốc đặc trị để chữa và phòng động kinh các loại ;
•Dépakin.
•Depersolon .
•Diazepam .
•Morphin .
•Câu 102 : Thuốc có tác dụng gây ngủ nên có thể làm tiền mê :
•Phenergan .
•Phénobarbital.
•Rotundin .
•Stilnox.
•Câu 103 : Thuốc nào có tác dụng chống co giật và động kinh :
•Diazepam .
•Clorpromazin .
•Haloperidol .
•Roxen .
•Câu 104 : Thành phần nào không có tác dụng an thần- gây ngủ :
•Seduxen.
•Gardenal .
•Stilnox .
•Diaphyllin.
• Câu 105 : Người già ho về đêm gây mất ngủ , than mệt : cần cho
• Câu 106 : Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :
• Câu 110 : Thuốc nào có tác dụng phụ gây suy tuỷ :
•Tetracyclin .
•Tifomycin , Chloramphenicol
•Chlorampheniramin .
•Ampicillin .
•Ciprofloxacin .
•Pefloxacin .
•Cephalexin.
•Norfloxacin.
•Tránh lạm dụng , tránh tương kỵ , phù hợp cơ địa người bệnh .
•Có vi khuẩn xâm nhập .
•Câu a&b đúng.
•Câu a&b sai
•Ampicilline .
•Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin .
•Penicilline.
•Klion . Imidazol .
• Câu 116 : Kháng sinh dùng điều trị – phòng nhiểm liên cầu đặc điệu là :
•Nhiểm siêu vi .
•Ung thư .
•Suy dinh dưỡng
•Tất cả đúng.
• Câu 118 : Khi bị dị ứng thuốc họ Betalactam cần chuyển sang dùng họ :
•Sulfamide.
•Macrolid.
•Cephalexin .
•Aminoside.
•Penicillin .
•Streptomycin.
•Cotrim .
•Tetracyclin .
• Erythomycin
•Cefaclor
•Spiramycin .
•Clarythromycine .
Câu 121 : Kháng sinh nào không dùng cho bệnh suy thận :
•Cefoperazol .
•Gentamycin.
•Tifomycin .
•Ceftazidim .
• Câu 122 : Thuốc kháng sinh nào không được dùng chung với Theophyllin :
•Amoxicillin .
•Erythromycin
•Vancomycin .
•Lincomycine .
•Câu 123 : Kháng sinh được bào chế từ các nguồn khác nhau , có tác dụng :
• Câu 124: Kháng sinh nào gây vàng men răng ở trẻ < 7 tuổi :
•Cephalexin .
•Tetracyclin
•Cloramphenicol .
•Ampicillin.
• Câu 125 Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống :
•Klion , Flagyl .
•Streptomycin .
•Họ Quinolon .
•Ampicillin .
• Câu 126 : Kháng sinh nào không ưu tiên dùng ở người có thai :
•Amoxicillin , Penicilline.
•Peflacin , Streptomycin
•Rovamycin , Cefoperazol.
•Ampicillin .
• Câu 127 : Mục tiêu kết hợp 2-3 loại kháng sinh nhằm đạt được :
•Sự cộng hưởng hoạt lự c của các kháng sinh kết hợp .
•Làm giảm đề kháng của vi khẩn .
•Mở rộng phổ kháng khuẩn , giảm độc tính giảm liều từng loại .
•Tất cả đúng
• Câu 128 : Kháng sinh nào có tác dụng diệt vi khuẩn Helicobacter pylory.
•Amoxicillin + Metronidazol.
•Flagyl + Tinidazol .
•Quinolon +Ampicillin.
•Câu a&b đúng
•Câu 129 : Kháng sinh nào có thể điều trị bệnh lậu :
•Streptomycin .
•Extencillin , Doxycyclin .
•Peflacin .
•Câu b& c đúng
•Gentamycin .
•Kanamycin .
•Câu a& b đúng .
•Oxacilline.
•Câu 132 : Trường hợp nhiểm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào :
•Ampicilline + Streptomycin .
•Penicillin + Cotrim .
•Quinolon + Cephalosporin
•Quinolon + Cephalexin .
•Norfloxacin .
•Peflacin .
•Levofloxacin .
•Roxythromycin
•Câu 135 : Thuốc nào dùng kéo dài có thể gây giảm thính lực :
•Ceftriazol .
•Streptomycin
•Peflacin .
•Azithromycin
•Câu 136 : Kháng sinh nào không tác dụng diệt E coli:
•Spiramycin , Gentamycin
•Cephalexin ,Ampicilin .
•Cotrim , Cefixim .
•Quinolon , C3G.
duoc ly 1
Não giữa
Hành não
Tủy cùng
Từ đốt sống ngực 1 đến thắt lưng 3
Não giữa
Hành não
Tủy cùng
Từ đốt sống ngực 1 đến thắt lưng 3
Acetylcholin
Adrenalin
Noradrenalin
Dopamin
Acetylcholin
Adrenalin
Noradrenalin
Dopamin
6. Receptor của chất dẫn truyền thần kinh ở hạch giao cảm là
Muscarinic
Nicotinic
Alpha
Beta
7. Receptor của chất dẫn truyền thần kinh ở hạch đốt giao cảm
Muscarinic
Nicotinic
Alpha
Beta
8. Hậu hạch giao cảm tiết ra chất dẫn truyền thần kinh chủ yếu
Acetylcholin
Adrenalin
Noradrenalin
Dopamin
9. Hậu hạch đối giao cảm tiết ra chất dẫn truyền thần kinh là
Acetylcholin
Adrenalin
Noradrenalin
Dopamin
10. Hậu hạch giao cảm tiết ra chất dẫn truyền thần kinh chi phối cho tuyến mồ hôi, cơ dụng lông, một số
mạch máu của cơ vân là
Acetylcholin
Adrenalin
Noradrenalin
Dopamin
11. Receptor nào sau đây không thuộc hệ thần kinh thực vật
Muscarinic
Nicotinic N1
Nicotinic N2
Dopaminergic
13. Enzym phân hủy chất dẫn truyền thần kinh tại neuron hậu hạch đối giao cảm là
Acetylcholinesterase
Butyrylcholunesterase
MAO
COMT
Boulinum toxin
Calci
Acetyl cholinesterase
Butyryl cholinesterase
Bệnh Raynaud
Tăng nhãn áp
Liệt ruột sau phẫu thuật
Bí tiểu sau phẫu thuật
Arecholin
Methacholin
Carbachol
Betanechol
20. Dùng chất nào sau đây để giải ngộ độc Muscarin:
Methacholin
Carbachol
Atropin
acetyl cholinesterase
21.Triệu chứng lâm sàng có giá trị nhất để chuẩn đoán ngộ độc thuốc trừ sâu loại phosphor hữu cơ là
Nôn mửa
Khó thở
Chảy nước bọt, vật vả, co giật, tim chậm
Co đồng tử
Methacholin
Carbachol
Atropin
Pralidoxim
23.Trị liệt ruột, bí tiểu tiện sau mổ, nược cơ là chỉ định của
Neostigmin
Acetylcholin
Atropin
Pilocarpin
30.Điều trị ngộ độc atropin, dùng thuốc nào sau đây
Scopolamin
Physostigmin
Homatropin
Methanthelin
31.Dùng thuốc nào sau đây để trị hiệu COPD và hen suyễn
Homatropin methylbromid
Methanthelin, Propanthelin
N-butyl scopolamin
Ipratropium
32.Thuốc nào sau đay được dùng để giãn đồng tử, soi đáy mắt
Homatropin hydroclorid
Benztropin
Dicyclomin
Oxyphencyclimin
33. Thuốc nào sau đây dùng để điều trị Parkinson và các rối loạn ngoại tháp
Homatropin hydroclorid
Benztropin
Dicyclomin
Oxyphencyclimin
34. Thuốc nào sau đây được dùng để chống co thắt cơ trơn
Homatropin hydroclorid
Benztropin
Dicyclomin
Tropicamid
Homatropin hydroclorid
Benztropin
Pirenzepin, Telenzepin
Tropicamid
Tyrosin
Dopa
Dopamin
Acetylcholin
37. khi kích thích receptor beta1 sẽ gây tác động nào sau đây
Giãn đồng tử
Tăng nhịp tim
Giãn khí đạo
Giảm tiết nước bọt
38.khi kích thích receptor beta2 sẽ gây tác động nào sau đây
Giãn đồng tử
Tăng nhịp tim
Giãn khí đạo
Giảm tiết nước bọt
39.khi kích thích receptor alpha1 sẽ gây tác động nào sau đây
Giãn đồng tử
Tăng nhịp tim
Giãn khí đạo
Giảm tiết nước bọt
40.khi kích thích receptor alpha2 sẽ gây tác động nào sau đây
Giảm phóng thích noradrenalin
Tăng nhịp tim
Giãn khí đạo
Giảm tiết nước bọt
44.Phát biểu nào sau đây về adrenalin và noradrenalin là không chính xác
Mạch da
Mạch ngoại vi
Mạch phổi
Mạch tạng
46. Adrenalin không gây giãn mạch ở mạch nào sau đây
Mạch da
Mạch phổi
Mạch vành
Mạch não
47. adrenalin được sử dụng để chống sốc phản vệ ưu tiên hơn noradrenalin là vì
Tiêm bắp
Tiêm tĩnh mạch
Tiêm truyền tĩnh mạch
Tiêm dưới da
53. Thuốc cường giao cảm có tác dụng dược lý phụ thuộc liều sử dụng
adrenalin
noradrenalin
dopamin
dobutamin
54. Thuốc cường giao cảm chọn lọc trên receptor beta
Isoprenalin
noradrenalin
dopamin
dobutamin
55.Thuốc cường giao cảm không chọn lọc trên receptor beta
Isoprenalin
noradrenalin
dopamin
dobutamin
Isoprenalin
noradrenalin
dopamin
Clonidin
Isoprenalin
noradrenalin
dopamin
salbutamol
Sốc phản vệ
Hen phế quản
Dọa sẩy thai
Dọa đẻ non
adrenalin
terbutalin
isoprenalin
noradrenalin
Phenylephrin
Clonidin
Methyldopa
Guanfacin
isoprenalin
noradrenalin
dopamin
clonidin
62. Thuốc gây hoạt hóa receptor alpha 1 ở cơ trơn mạch máu gây co mạch, tăng sức cản ngoại biên,
huyết áp là
Clonidin
Metaraminol
Methyldopa
Guanfacin
Clonidin
Metaraminol
Methyldopa
Guanfacin
64. Giảm triệu chứng ngạt mũi, giảm xung huyết mũi, kết mạc là chỉ định của thuốc
Clonidin
Naphazolin
Methyldopa
Guanfacin
66. Cao huyết áp, bệnh Raynaud, phì đại tuyến tiền liệt là chỉ định của
Prazosin
Yohimbin
Phenoxybenzamin
Ergotamin
67. Suy sinh dục ở nam giới là chỉ định của
Prazosin
Yohimbin
Phenoxybenzamin
Ergotamin
Prazosin
Yohimbin
Phenoxybenzamin
Ergotamin
Prazosin
Yohimbin
Phenoxybenzamin
Ergotamin
Prazosin
Yohimbin
Phenoxybenzamin
Dihydroergotamin
71. Khi sử dụng dopamin liều thấp sẽ kích thích receptor nào sau đây
alpha 1
alpha 2
beta 1
dopamin 1
72.Khi sử dụng dopamin liều trung bình sẽ kích thích receptor nào sau đây
alpha 1
alpha 2
beta 1
dopamin 1
73.Khi sử dụng dopamin liều cao sẽ kích thích receptor nào sau đây
alpha 1
alpha 2
beta 1
dopamin 1
74. Tăng tác động của insulin và các thuốc hạ đường huyết (PO) ở bệnh nhân đái tháo đường là tác động
không mong muosn của nhóm thuốc nào
Beta blocker
Alpha 1 blocker
Beta2 blocker
Alpha 2 blocker
75. Beta blocker có các chỉ định sau đây ngoại trừ
76. Beta blocker không gây tác dụng phụ nào sau đây
Propanolol
Timolol
Pindolol
Labetalol
78. Beta blocker nào sau đây có hoạt tính cường giao cảm nội tại
Propanolol
Timolol
Pindolol
Labetalol
79. Beta blocker nào sau đây có thêm tác động ức chế alpha
Propanolol
Timolol
Pindolol
Labetalol
80. Beta blocker nào sau đây ức chế chọn lọc trên receptor beta 1
Propanolol
Metoprolol
Pindolol
Labetalol
81. Beta blocker nào sau đây không thuộc nhóm ức chế chọn lọc
Propanolol
Metoprolol
Acebutolol
Atenolol
82. Betablocker nào sau đây gây tác dụng phụ co thắt khí phế quản mạnh nhất
Propanolol
Metoprolol
Acebutolol
Atenolol
83. Beta blocker nào sau đây chống chỉ định cho bệnh nhân hen suyễn
Propanolol
Metoprolol
Acebutolol
Atenolol
84. Thuốc gây cạn dự trữ catecholamin tỏng các hạt ở tận cùng sọi hậu hạch giao cảm là
Reserpin
Guanethidin
Clonidin
Guanfacin
85. Thuốc gây tác dụng không mong muốn là tiêu chảy, loét dạ dày, ung thư vú là
Reserpin
Guanethidin
Clonidin
Guanfacin
86. Thuốc gây ức chế sự phóng thích noradrenalin , chiếm chỗ noradrenalin trong các túi dự trữ là
Reserpin
Guanethidin
Clonidin
Guanfacin
87.Thuốc điều trị cao huyết áp, và điều trị hỗ trợ trong cai nghiện morphin là
Reserpin
Guanethidin
Clonidin
Guanfacin
88. THuốc điều trị cao huyết áp và giảm đau ở bệnh nhân ung thử không đáp ứng morphin là
Reserpin
Guanethidin
Clonidin
Guanfacin
Guanabenz
Methyldopa
Clonidin
Guanfacin
90. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm liệt giao cảm gián tiếp
Metoprolol
Methyldopa
Prazosin
Yohimbin
91. Thuốc chỉ định điều trị cao huyết áp cho phụ nữ mang thai
Metoprolol
Methyldopa
Prazosin
Yohimbin
92. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế receptor a và b adrenergic kèm tác động giãn mạch do NO:
Nebivolol
Labetalol
Carvedilol
Metoprolol
93. Thuốc nào sau đây chống chỉ định cho bệnh nhân suy tim
Nebivolol
Labetalol
Carvedilol
Metoprolol
94. Thuốc không ảnh hưởng chuyển hóa đường và chuyển hóa lipid máu
Nebivolol
Propanolol
Labetalol
Pindolol
95. Khi kích thích muy,kappa,delta - opioid receptor sẽ gây tác động
Giảm đau
Suy hô Hấp
Co đông tử
Giảm co bóp dạ dày ruột
96. Khi kích thích muy,kappa - opioid receptor sẽ gây tác động
Giảm đau
Suy hô Hấp
Co đông tử
Suy hô hấp, co đồng tử
97. Khi kích thích muy,delta - opioid receptor sẽ gây tác động
Giảm đau
Suy hô Hấp
Co đông tử
Giảm co bóp dạ dày ruột
98. Opioid thuộc nhóm chất chủ vận có tác dụng mạnh
Codein
Methadon
Prooxyphen
Oxycodon
99. Opioid thuộc nhóm chất chủ vận có tác dụng trung bình
Codein
Methadon
Prooxyphen
Fentanyl
100. Opioid thuộc nhóm chất chủ vận có tác dụng yếu
Codein
Methadon
Prooxyphen
Fentanyl
101. Phát biểu nào sau đây về thuốc giảm đau gây ngủ là không chính xác
Từ opioid để chỉ các chất tổng hợp có tác dụng giống morphin
Từ opiat để chỉ morphin và các chất thiên nhiên của cây nha phiến
Hiện nây vẫn còn ly trích morphin từ cây nha phiến
Morphin là alkaloid thuộc nhóm phenathren
102. Vì sao liều uống của morphin gấp 6 lần liều tiêm
Phổi
Gan
Thận
Cơ vân
104. Chất chuyển hóa của morphin có thể gây tích lũy khi suy thận và có tác dụng giảm đau mạnh hơn
morphin 4 -6 lần là:
Morphin 3-glucuronid
Morphin 4-glucuronid
Morphin 5-glucuronid
Morphin 6-glucuronid
Morphin 3-glucuronid
Morphin 4-glucuronid
Morphin 5-glucuronid
Morphin 6-glucuronid
CYP1A2
CYP2D6
CYP3A4
CYP2D9
107. Morphin gây tác động an thần gây ngủ ở liều . . . so với liều giảm đau:
Thâp hơn
Bằng
Cao hơn
Cao hơn nhiều lần
108. Tác dụng giảm đau và suy ho hấp đều thông qua receptor nào
Muy
Kappa
Delta
Cả 3
109. Nguyên nhyaan gây chết thường gặp nhất khi ngộ độc opioid cấp là:
Nghiện thuốc
Sốc do giảm thể tích máu
Suy hô hấp
Tăng áp suất nội sọ
110. Phát biểu về tác dụng gây nôn của morphin nào sau đây là không chính xác
111. Tiêu chuẩn chẩn đoán người qua liều opioid hay phát hiện người nghiện là
Táo bón
Nhịp tim nhanh
Co đồng tử
Suy hô hấp
112. Phát biểu nào về tác dụng dược lý của opioid là sai
113. Nhưng điều sau đây là chỉ định của morphin, ngoại trừ
114. Thuốc nào sau đây gay táo bón, lệ thuộc thuốc chậm gây khoái cảm yếu, hội chứng thiếu thuốc nhẹ
và kéo dài hơn morphin
Fentanyl
Sulfentanyl
Methadon
Hydromorphon
115. Chất chủ vận opioid mạnh, dùng để giảm đau trong sản khoa là
Meperidin
Buprenorphin
Nalbuphin
Butorphanol
116. Opioid thuộc nhóm chất chủ vận đói kháng hỗn hợp là
Codein
Buprenorphin
Propoxyphen
Oxycodon
117. Morphin chịu tác động qua gan lần đầu lớn nên muốn đạt hiệu quả trị liệu, liều uống phải gấp . . .
lần liều tiêm
2
3
4
6
118. Codein được chuyển hóa trong cơ thể thành morphin do quá trình nào
Oxy hóa
Khử metyl
Hydrat hóa
Liên hợp với acid glucuronic
119. Phát biểu nào về tác động gây suy hô hấp của pioid là không chính xác
120. Chất chủ vận opioid mạnh có tác dụng kháng muscarinic nên gây nhịp tim nhanh là
Meperidin
Buprenorphin
Nalbuphin
Butorphanol
Meperidin
Buprenorphin
Nalbuphin
Pentazocin
122. Đề ngăn ngừa người nghiện làm dụng thuốc diphenoxylat thường hay phối hợp với thuốc nào sau
đây
Scopolamin
Atropin
HomatroPin
Loperamid
123. Tác dụng phụ nguy hiểm nhất của nhóm thuốc opioid là
124. SỬ dụng liên tục opioid giảm đau loại mạnh gây dung nạp với các tác dụng sau ngoại trừ
Co đồng tử
Giảm đau
An thần
Suy hô hấp
125. Opioid không gây dung nạp với tác động nào sau đây
126. Opioid gây dung nạp với tác động nào sau đây
Giảm đau
An thần,gây ngư
Ức chế hô hấp
Chống nôn
methadon
fetanyl
codein
tramadol
129. Tương lai dùng thuốc nào sau đây thay thế methadon để cai nghiện morphin
Buprenorphin
Fentanyl
Codein
Tramadol
Meperidin
Fentanyl
Codein
Tramadol
131. Dùng thuốc nào sau đây để trị táo bón cho bệnh nhân ung thử ở giai đoạn cuối
Methylnaltrexon SC
Fentanyl
Codein
Tramadol
132. Trị cơn đau khó chữa, khi đã thất bại với morphin là chỉ định của
Methadon
Fetanyl
Codein
Tramadol
fetanyl
sulfentanyl
alfentanyl
remifentanyl
134. thuốc có tác dụng giảm đau gấp 80 - 100 lần morphin
fetanyl
sulfentanyl
alfentanyl
remifentanyl
135. là dẫn xuất methadon, tiềm lực bằng một nữa codein, thường phối hợp thuốc giảm đau không
opioid
Codein
Oxycodon
Propoxxyphen
Dihydrocodein
136. CHất chủ vận từng phần tại receptor muy, chất đối kháng receptor kappa, delta là
buprenorphin
butorphanol
pentazocin
nalbuphin
137. Chất đối kháng tại receptor muy, chất chủ vận mạnh tại receptor kappa là
buprenorphin
butorphanol
pentazocin
nalbuphin
138.Chất ức chế thu hồi serotonin, chất chủ vận receptor muy yếu, dùng giảm đau trung bình đến nặng
là
buprenorphin
butorphanol
pentazocin
tramadol
buprenorphin
butorphanol
tapentadol
tramadol
140. Phát biểu nào sau đây về naloxon, naltrexone là không đúng:
Đối kháng thuần túy tại muy
Khi không có chất chủ vận sẽ không tác động
Khi ngộ độc morphin sẽ xuất hiện tác động đối kháng
Dùng lâu dài gây dung nạp hay hội chứng cai thuốc
Celecoxib
Etodolac
Meloxicam
Piroxicam
144. THuốc thuộc nhóm NSAIDs ức chế COX -2 mạnh hơn COX - 1 trên 50 lần
Celecoxib
Etodolac
Meloxicam
Etoricoxib
145. Thuốc thuộc nhóm NSAIDs ức chế COX -2 mạnh hơn COX - 1 từ 5 - 50 lần
Celecoxib
Valdecoxib
Lumiracoxib
Etoricoxib
146. Điều nào sau đây không ohari tác dụng phụ của NSAIDs
75-81 mg/ngày
325-625 mp(PO) mỗi 6 giờ
50-70 mg/ngày
1000-4000 mg/ngày
Aspirin
Valdecoxib
Lumiracoxib
Etoricoxib
Indomethacin
Valdecoxib
Lumiracoxib
Etoricoxib
150. Ít có tác dụng kháng viêm, khống kháng tiểu cầu, không kích ứng niêm mạc dạ dày là đặc điểm của
Indomethacin
Paracetamol
Lumiracoxib
Etoricoxib
Giảm đau
Hạ sốt
Kháng viêm
Giảm sứng tấy, phù nề, máu bầm, đàm, mủ
152. Thuốc ức chế tái thu hồi serotonin norepinephrine chọn lọc (SNRI)
Venlafacin
Fluoxetine
Fluvoxamine
Paroxetine
153. Thuốc ức chế tái thu hồi serotonin chọn lọc (SSRI)
Venlafacin
Fluoxetine
Desvenlafacin
Duloxetine
amitriptylin
fluoxetin
fluvoxamin
paroxetin
bupropion
amitriptylin
fluoxetin
fluvoxamin
selegilin
phenelzin
tranylcypromin
moclobemid
moclobemid
selegilin
phenelzin
trancylcypromin
160. Độc tính nào có thể xảy ra khi gây mê với halothan
161.Để hạn chế bớt nhược điểm tăng tiết dịch khi gây mê bằng ete etylic, có thể dùng trong giai đoạn
tiền mê
Gây giãn cơ tố
Không gây chát nổ
Ít ảnh hưởng đến tim mạch
Không thích ứng đường hô hấp
164. Loại thuốc tê nào sau đây có thể sử dụng làm thuốc kháng rung tim
Procain
Quinisocain
Bupivacain
Xylocain
Lidocain
Procain
Quinisocain
Prilocain
166. Phát biểu nào sau đây không đúng với procain