Professional Documents
Culture Documents
Tetracyclin
1. Thuốc ức chế chuyển hóa acid folic 16. Chất lợi dụng trị béo phì
2. Dùng thuốc có nhôm hydrocid kéo dài sẽ làm giảm hấp thu…trong khẩu phần ăn hàng 17. Cơ chế tác động của nhóm antacid
ngày A. Kháng thụ thể H2 B. Diệt HP C. Ức chế bơm proton D. Trung hòa acid dịch vị
A. Calci B. Sulfat C. Phosphor D. Magnesi 18. Nhôm hydroxyd tan được trong
3. Thuốc hạ lipid máu thuộc nhóm statin A. Acid vô cơ lõang B. Nước C. Câu A và D đúng D. Dung dịch hydroxyd kiềm
A. Vitamin E B. Clofibrat C. Simvastatin D. Colestyramin 19. Sắt Fumarat
4. Heptabarbital là thuốc thuộc nhóm A. Nên uống cùng với Vitamin C B. Không nên uống cùng với nước trà
A. Morphin B. Alkaloid xanthin C. 1,4-Benzodiaepin D. Barbiturat C. Nên uống cùng với 1 ít nước D. Uống lúc no được hấp thu tốt nhất
5. Dầu ô liu có tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế 20. Thuốc có tác dụng giảm ho khan
A. Làm trơn niêm mạc ruột B. thẩm thấu A. Dextromethorphan B. Theophylin C. Sabutamol D. Ephedrin
C. Tăng nhu động ruột D. Tăng khối lượng phân 21. Thuốc chống kết tập tiểu cầu
6. Thuốc dùng cho người tiêu chảy du lịch A. Atorvastatin B. Omeprazol C. Aspirin liều thấp D. Cefixim
A. Lyncomicin B. Tetracyclin C. Doxycyclin D. Ciprofloxacin 22. Thuốc giảm ho tác động trên trung ương
7. Amphetamin là thuốc có tác dụng A. Bromoform (Nb) B. Tetracain (Nb) C. Benzonetat (Nb) D. Alimemazin
A. Hỗ trợ hô hấp, tuần hoàn trong hồi sức cấp cứu B. Giải độc thuốc ngủ 23. Bơm proton H+, K+, ATPase có vai trò
C. Chống suy nhược cơ D. Chống ngủ gà A. Vận chuyển tích cực H+ từ trong tế bào viền ra lòng kênh tạo HCl
8. Thuốc trị giun chỉ: B. Làm giảm nhu động ruột
A. Mebendazol B. Niclosamid C.Ivermeclin D. Pyrantel C. Giảm tiết Acid dạ dày D. Làm tăng nhu động ruột
9. Dung dịch thay thế huyết tương 24. Thuốc có tác dụng nhuận tẩy thẩm thấu
A. Clopidarel B. Clofibirat C. Alovarstatin D. Dextran A. Bisacodyl B. Lactulose C. Glycerin D. GÔm
10. Vitamin trị bệnh beri beri 25. Khi gây mê bệnh nhân có triệu chứng như bệnh hysteri (cười) là thuốc sau
A. Vitamin A B. Vitamin B1 C. Vitamin E D. Vitamin D A. Thiopental Natri B. Dinitrogen Oxyd C. Halothan D. Ether mê
11. Thuốc có tác dụng nhuận tẩy cơ học 26. Thuốc có tác dụng mạnh nhất
A. Gôm B. Bisacadyl C. Oresol A. Nizatidin B. Famotidin C. Ranitidin D. Cimetidin
12. Thuốc có thể gây giản tử cung 27. Thuốc uống vào buổi sáng trước khi ăn 30 phút, hoặc uống buổi tối trước khi di ngủ
A.Thiopental Natri B. Halothan C. Ether mê D. Dinitrogen oxyd A. Nhôm Hydroxyd B. Omeprazol C. Famotidin D. Cimetidin
13. Thuốc thay thế nhóm ức chế men chuyển khi bị ho khan 28. Chất làm rượu bổ khai vị
A. ACEI B. ARB C. Giản mạch D. CCB A. Strychnin B. Cafein C. Amphetamin D. Camphor
14. Rối loạn tủy xương là tác dụng chủ yếu của thuốc 29. Cơ chế đề kháng Sulfamid của vi khuẩn
A. Cefixim B. Ofloxacin C. Cloramphenicol D. Lincomycin A. Vi khuẩn tạo ra nhiều PABA B. Vi khuẩn sử dụng PABA có hiệu quả hơn
15. Thuốc ức chế tổng hợp Acid Nucleic C. Vi khuẩn không cần PABA để tổng hợp acid folic D. Tất cả đều đúng
30. Kích ứng đường tiêu hóa, đau bụng vùng thượng vị, buồn nôn và nôn, táo bón với phân 40. Đây chính xác là thiobarbiturate
đen là tác dụng phụ của
A. Sắt fumarat B. Meperidin C. Loperamid D. Tramadol
31. Thuốc giảm ho tác động trên trung ương
A. Alimenmazin B. Benzonetat C. Tetracain D. Bromoform
32. Thuốc trị ho nhưng cũng dùng để điều trị ngộ độc Paracetamol
C. Barbiturat
A. Terpin hydrat B. Codein C. Acetylcistein D. Destromethorpan
41. Ngưỡng HA cần điều trị bằng thuốc với bệnh nhân >= 60 tuổi ( Theo JNC 8)
33. Có vai trò chủ yếu là dùng để tổng hợp các sulfamid khác: Sulfanilamid
A. SBP> 130 B. SBP>140 C. SBP>150 D. SBP>160
34. Hạt muồng trâu có tác dụng nhuận tẩy theo cơ chế
42. Chú ý khi bổ sung sắt
A. Thẩm thấu B. Tăng nhu động ruột
A. uống với nước trà B. Uống lúc no được hấp thu tốt nhất
C.Tăng khối lượng phân D. Làm trơn niêm mạc ruột
C. TÍnh theo lượng viên sắt uống vào cơ thể D. Uống nhiều nước
35. Hạ lipid thuộc nhóm Fibrat
43. Thuốc mê có thể gây giản tử cung
A. Colestyramin B. Vitamin E C. Simvastatin D. Clofibrat
A. Thiopental Natri B. Ether mê C.Dinitrogen Oxyd D. Halothan
36. Khi uống sufamid phải uống nhiều nước hoặc dùng kèm:
44. Thuốc thay thế nhóm ức chế men chuyển khi bị ho khan
A. NaHCO3 B. Acid Ascobic C. Chất Acetyl hóa D. Calci oxalat
A. ACEI B. ARB C. Giãn mạch D. CCB
37. Tiêu chuẩn của 1 thuốc mê tốt ngoại trừ
45. Vitamin có thể tiêm tĩnh mạch chậm: K, B6,
A. Không gây cháy nổ, giá thành hạ B. Khởi phát nhanh, hồi phục nhanh
A. Vitamin B1 B. Vitamin A C. Vitamin K D. Vitamin E
C. Có tác dụng làm co cơ vận động D. Không ảnh hưởng đến tuần hoàn và hô hấp
46. Sabutamol thuộc nhóm
39. Công thức sau đây là
A. Các chất kháng cholin B. Các chất tác động giống B2 – Adenergic
C. Các thuốc thuộc nhóm xanthin D. Tất cả các nhóm trên
47. Thuốc chống chỉ định dùng gây mê cho các bệnh nhân phẫu thuật ngực, họng, hàm
A. Enfluthan B. Thiopental Natri
48. Tác dụng phụ hay gặp của nhóm ức chế men chuyển, ngoại trừ
A. Ho khan B. Suy tim C. Dị ứng D. Phù
A. Cafein (C8H10N4O2) B. Codein (C18H21NO3)
50. Thuốc không phải là thuốc chống đông dùng đường uống
A. Coumadine (Wafarine) B. Sintrome (Acenocoumarol) C. (Ticlomarol) D. Clopidogrel
51. Codein có đặc điểm
A. Không có tác dụng giảm ho B. Giảm đau mạnh hơn morphin
C. Gây nghẽn hơn morphin D. Dùng phối hợp aspirin hay paracetamol